Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi kết thúc chương 1( cơ bản)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.71 KB, 6 trang )

ĐỀ THI TỔNG KẾT CHƯƠNG I
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1:Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ
2
cm. Vật nhỏ của con
lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10
10
cm/s thì gia tốc của nó
có độ lớn là
A. 4 m/
2
s
. B. 10 m/
2
s
. C. 2 m/
2
s
. D. 5 m/
2
s
.
Câu 2:Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng
k 100N / m
=
. Con lắc dao động điều
hòa theo phương ngang với phương trình:
( )
x Acos t= ω + ϕ
. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng
thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có thế năng bằng động năng là 0,1s. Lấy


2
10π ≈
. Khối lượng vật
nhỏ bằng:
A. 400g B. 200g C. 40g D. 100g
Câu 3:Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà có cùng tần số trên trục 0x.Biết dao động thứ
nhất có biên độ A
1
=
5 3cm
,dao động tổng hợp có biên độ A = 5cm.Dao động thành phần thứ 2 sớm pha
hơn dao động tổng hợp là
3
π
và có biên độ A
2
là :
A. 5cm B.10cm C.
10 3cm
D.
5 3cm
Câu 4: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k=100(N/m) và vật nặng khối lượng m=100(g).
Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó vận tốc
20 3π (cm / s)
hướng lên. Lấy g= π
2
=10(m/s
2
). Trong khoảng thời gian
1

4
chu kỳ quãng đường vật đi được
kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. 5,46(cm). B. 2,54(cm). C. 4,00(cm). D. 8,00(cm).
Câu 5:Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là:
A. Vận tốc, động năng và thế năng. B. Động năng, thế năng và lực kéo về.
C. Vận tốc, gia tốc và động năng. D. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về.
Câu 6:Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = π
2
= 10m/s
2
. Từ vị trí cân bằng kéo
vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu
10 3 /cm s
π
hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò
xo nén và giãn trong một chu kỳ là:
A. 0,2 B. 2 C. 5 D. 0,5
Câu 7:Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy . Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều và chậm dần
đều với cùng một gia tốc thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lần lượt là T
1
=2,17s và T
2
=1,86s .Lấy g
= 9,8m/s
2
. Tìm chu kỳ dao động của con lắc lúc thang máy đứng yên và gia tốc chuyển động của thang
máy?
A. 2s ; 3m/s
2

B. 2s ; 1,5m/s
2
C.1,5s ; 2m/s
2
D.1,5s ; 1,5m/s
2

Câu 8: Kết luận nào sau đây là sai? Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A thì:
A. Vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ +A
B. Gia tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ 0
C. Gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ 0
D. Gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ +A
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x =
)2/5cos(
ππ
+
tA
.Véc tơ vận
tốc và gia tốc sẽ có cùng chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian nào(kể từ thời điểm ban đầu t =
0) sau đây?
A. 0,2s < t < 0,3s B. 0,0s < t < 0,1s C. 0,3s < t < 0,4s D. 0,1s < t < 0,2s
Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kỳ
sT 693,0
=
. Tỉ số giữa độ lớn
cực đại, cực tiểu của lực đàn hồi xuất hiện trong quá trình vật dao động là 1,5. Lấy
2
/10 smg
=
,

10
2
=
π
.
Biên độ dao động của con lắc:
A.
cm8,2
B.
cm4,2
C.
cm2,3
D.
cm2
Câu 11: Một vật treo dưới một lò xo, đang dao động điều hoà trên phương thẳng đứng. Khi vật ở điểm cao
nhất lò xo giãn 6cm; khi vật treo cách vị trí cân bằng 2cm thì nó có vận tốc là 20
3
cm/s. Biết gia tốc trọng
trường g =10m/s
2
. Vận tốc cực đại c ủa vật là:
A. 60cm/s B. 45cm/s C. 40cm/s D. 50cm/s
1
Câu 12:Một con lắc lò xo nằm ngang đang dao động tự do. Ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng, sau 0,05s nó
chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có động
năng bằng thế năng là:
A. 0,05s B. 0,04s C. 0,075s D. 0,025s
Câu 13:Trong một dao động điều hòa của một vật, luôn luôn có một tỉ số không đổi giữa gia tốc và đại
lượng nào sau đây ?
A. Li độ. B. Chu kì. C. Vận tốc. D. Khối lượng

Câu 14:Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m được gắn vào một dây mảnh dài 1,25m treo tại một
điểm cố định O.Kéo con lắc lệch khói vị trí cân bằng một đoạn 17,5cm về phía trái rồi buông nhẹ cho vật
dao động.Chọn gốc toạ độ tại vtcb, chiều dương hướng tư vtcb sang phải, gốc thời gian lúc buông vật.Lấy
g = 10m/s
2
.Phương trình dao động của con lắc là:
A.
17,5 os(2 2 )
2
s c t cm
π
= +
B.
17,5 os(2 2 )
2
s c t cm
π
= −
C.
17,5 os(2 2 )s c t cm
π
= +
D.
17,5 os(2 )s c t cm
π
=
Câu 15:Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo
A. khi hợp lực tác dụng cực tiểu thì thế năng cực đại.
B. khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu.
C. khi vận tốc cực đại thì pha dao động cũng cực đại.

D. khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại.
Câu 16: Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5 % thì phải tăng chiều dài nó thêm
A. 5,75%. B. 2,25%. C. 10,25 %. D. 25%.
Câu 17: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc
0
0,1rad
α
=
tại nơi có g = 10m/s
2
.Tại thời
điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài
8 3s cm=
với vận tốc v = 20cm/s.Chiều dài dây treo vật là:
A. 80cm B. 100cm C. 160cm D. 120cm.
Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động điều hòa ở nơi có g = π
2
= 10m/s
2
. Lúc t = 0, con
lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với vận tốc 0,5m/s. Sau 2,5s vận tốc của con lắc có độ lớn là?
A.0 B.0,25m/s C.
0,25 3 /m s
D.0,5m/s
Câu 19. Con lắc lò xo khối lượng m = kg dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Vận tốc của vật
có độ lớn cực đại bằng 0,6m/s. Chọn thời điểm t = 0 lúc vật qua vị trí x
0
= 3 cm và tại đó thế năng bằng
động năng. Tính chu kỳ dao động của con lắc và độ lớn của lực đàn hồi tại thời điểm t = π/20s.
A. T = 0,314s; F = 3N. B. T = 0,628s; F = 6N.

C. T = 0,628s; F = 3N. D. T = 0,314s; F = 6N.
Câu 20. Treo con lắc đơn có độ dài l=100cm trong thang máy, lấy g=
π
2
=10m/s
2
. Cho thang máy chuyển
động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=2m/s
2
thì chu kỳ dao động của con lắc đơn
A. tăng 11,8% B. giảm 16,67% C. giảm 8,71% D. tăng 25%
Câu 21. Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 100N/m .khối lượng
của vật m = 1 kg . Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = +3cm , và truyền cho vật vận tốc v = 30cm/s, ngược
chiều dương, chọn t = 0 là lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động của vật là:
A.x = 3
2
cos(10t +
3
π
) cm B.x = 3
2
cos(10t -
4
π
) cm.
C.x = 3
2
cos(10t +
4
3

π
) cm. D.x = 3
2
cos(10t +
4
π
) cm.
Câu 22. Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 200g treo vào lò xo có k = 40N/m. Vật dao động theo
phương thẳng đứng trên quĩ đạo dài 10cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài tự nhiên
của lò xo (lúc chưa treo vật nặng) là 40cm. Khi vật dao động thì chiều dài lò xo biến thiên trong khoảng
nào? Lấy g = 10m/s
2
A. 40cm – 50cm B. 45cm – 50cm C. 45cm – 55cm D. 39cm – 49cm
Câu 23. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m = 0,4 kg gắn vào lò xo có độ
cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân
2
bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc v
0
= 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s
2
. Tọa độ quả cầu
khi động năng bằng thế năng là
A. 0,424 m B. ± 4,24 cm C. -0,42 m D. ± 0,42 m
Câu 24. Một con lắc lò xo có m=200g dao động điều hồ theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo
là l
o
=30cm. Lấy g=10m/s
2
. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng khơng và lúc đó lực đàn hồi có độ
lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là

A. 0,1J B. 0,08J C. 0,02J D. 1,5J
Câu 25.Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo vật có khối
lượng m =100g, lò xo có độ cứng k=25N/m. Kéo vật rời khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng
hướng xuống dưới một đoạn bằng 2cm rồi truyền cho vật một vận tốc 10
π
3
cm/s theo phương thẳng
đứng, chiều hướng lên. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, gốc toạ độ là vị trí cân bằng, chiều
dương hướng xuống. Cho g = 10m/s
2
; π
2


10. Xác định thời điểm lức vật đi qua vị trí mà lò xo bị giãn
2cm lần đầu tiên.
A.t=10,3 ms B. t=33,6 ms C. t = 66,7 ms D. t =76,8 ms
Câu 26. Một con lắc lò xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo giãn 4(cm).
Bỏ qua mọi ma sát, lấy g=
)./(10
22
sm
=
π
Kích thích cho con lắc dao động điều hồ theo phương thẳng
đứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì bằng 0,1(s). Biên độ dao động của vật là:
A.
).(24 cm
B.4(cm). C.6(cm). D.8(cm).
Câu 27. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật m = 100g. Kéo vật

xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi bng nhẹ. Vật dao động theo phương trình: x =
5sin
4
2
t
π
π
 
+
 ÷
 
cm. Chọn gốc thời gian là lúc bng vật, lấy g = 10m/s
2
. Lực dùng để kéo vật trước khi dao
động có độ lớn:
A. 1,6N B. 6,4N C. 0,8N D. 3,2N
Câu 28 . Cho hai con lắc lò xo : Con lắc 1 gồm vật m và lò xo có độ cứng k,con lắc 2 gồm vật 2m và lò xo
có độ cứng k.Hai con lắc dao động với cùng cơ năng E thì tỉ số vận tốc cực đại
1 ax
2 ax
m
m
v
v
của hai con lắclà:
A.
1
2
B.
1

2
C.
2
D.1
Câu 29. Một con lắc lò xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần số góc ω=20rad/s tại vị trí
có gia tốc trọng trường g=10m/s
2
, khi qua vị trí x=2cm, vật có vận tốc v=40
3
cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu
của lò xo trong q trình dao động có độ lớn
A. 0,1(N) B. 0,4(N) C. 0,2(N) D. 0(N)
Câu 30. Trong dao động điều hồ của con lắc lò xo
A.Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất thì lực đàn hồi có giá trị nhỏ nhất
B.Khi lò xo có chiều dài cực đại thì lực đàn hồi có giá trị cực đại
C.Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất thì vận tốc có giá trị cực đại
D.Khi lò xo có chiều dài cực đại thì vận tốc có giá trị cực đại
Câu 31. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc đơn chiều dài l
1
thực hiện 5 dao động bé, con lắc đơn
chiều dài l
2
thực chiện 9 dao động bé. Biết hiệu chiều dài dây treo hai con lắc là 112cm. chiều dài l
1
và l
2

của hai con lắc lần lượt là
A.140cm và 252cm. B.252cm và 140cm. C.50cm và 162cm. D.162cm và 50cm.
Câu 32. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k

= 100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vò trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một
vận tốc
scm/40
π
theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vò trí thấp nhất đến vò trí lò xo bò nén 1,5 cm là:
A. 0,2s B.
s
15
1
C.
s
10
1
D.
s
20
1
Câu 33: Vật dao động điều hòa có li độ x = A
2
/2 thì :
3
A. Động năng bằng thế năng. B. Thế năng bằng 1/3 động năng.
C. Động năng bằng nửa thế năng. D. Thế năng bằng 1/2 động năng.
Câu 34:Hai dao động điều hoà cùng phương cùng chu kỳ T = 1s.Vào thời điểm t = 0 ,dao động thứ nhất có
li độ bằng biên độ và bằng 1cm,dao động thứ 2 có biên độ
3cm
đang ở vị trí cân bằng và chuyển động
theo chiều âm.Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là :
A.

2 os(2 )
3
x c t cm
π
π
= +
B.
2
3 os(2 )
3
x c t cm
π
π
= +
C.
2 2 sin(2 )
3
x t cm
π
π
= +
D.
3
2sin(2 )
4
x t cm
π
π
= +
Câu 35: Một vật khối lượng 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần sô có

các phương trình lần lượt là
6 os(15 )x c t cm=

2
os(15 )x A c t cm
π
= +
.Biết cơ năng dao động của vật là E
= 0,05625J. Biên độ A
2
nhận giá trị là :
A.1cm B. 3cm C.4cm D.6cm
Câu 36: Có nhiều lò xo giống nhau và một vật nặng .Khi treo vật nặng vào một lò xo và cho dao động tự
do ,người ta đo được chu kỳ dao động là T. Để giảm chu kỳ dao động xuống còn T/2 thì cần dùng thêm
mấy lò xo mắc song song với lò xo nói trên?
A.2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37: Khi treo con lắc đơn vào ôtô tại một nơi có gia tốc trọng trường
2
9,8m /s
. Khi ôtô đứng yên thì
chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 2(s). Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm
ngang có gia tốc
2
2m / s
thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng:
A. 2,02s B. 1,82s C. 1,98s D. 2,00s
Câu 38:Một con lắc lò xo ,vật nặng khối lượng m=100g và lò xo có độ cứng k =10N/m dao động với biên
độ 2cm.Thời gian mà vật có vận tốc nhỏ hơn
10 3 /cm s
trong mỗi chu kỳ là bao nhiêu?

A. 0,628s B. 0,417s C. 0,742s D. 0,219s
Câu 39:Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 1g được tích điện q= 2,5.10
-7
C rồi đặt vào điện trường
đều có E = 2.10
4
V/m hướng theo phương hướng lên.Lấy g =10m/s
2
. Tần số dao động nhỏ của con lắc sẽ
thay đổi ra sao so với khi không có điện trường?
A. Giảm
2
lần B. Tăng
2
lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 2 lần
Câu 40:Một con lắc có vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng 10N/m
( hình vẽ) .Cần cho điểm treo T của con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng với chu kỳ bằng bao nhiêu thì biên độ dao động của vật nặng lớn nhất?
A. 1,59s B. 0,96s C. 1,24s D. 0,628s
Câu 41: Một con lắc lò xo khi dao động điều hoà tự do thì chu kỳ dao động của nó là T.
Để nguyên khối lượng vật nặng ,cần cắt bớt lò xo đi bao nhiêu % để chu kỳ dao động
của nó là T/2?
A. 50% B.25% C. 40% D. 75%
Câu 42:Hãy chọn phát biểu đúng: Nếu một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số có biên độ bằng nhau thì:
A. Dao động tổng hợp có tần số gấp hai lần dao động thành phần.
B. Dao động tổng hợp có biên độ bằng hai lần biên độ dao động thành phần.
C. Dao động tổng hợp có biên độ bằng không khi hai dao động ngược pha nhau.
D. Chu kỳ của dao động tổng hợp bằng hai lần chu kỳ của dao động thành phần
Câu 43:Chọn phát biểu đúng:

A. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động bằng tần số dao động riêng.
B. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động tắt dần luôn luôn có hại
C. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động cộng hưởng luôn luôn có lợi
D. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động là tần số của ngoại lực và biên độ dao động phụ thuộc
vào sự quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của con lắc.
Câu 44: Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi:
A. Hệ dao động với tần số dao động lớn nhất
B. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn.
4
T
C. Dao động không có ma sát
D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
Câu 45: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m= 100g,lò xo có độ cứng k = 100N/m.Trong cùng một
điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hoà nào sau đây làm cho con lắc dao động
cưỡng bức với biên độ lớn nhất ?( cho g =10m/s
2
)
A.
0
os(2 )F F c t N
π π
= +
B.
0
os(20 / 2)F F c t N
π π
= +
C.
0
os(10 )F F c t N

π
=
D.
0
os(8 )F F c t N
π
=
Câu 46: Vật dao động điều hoà khi đi từ biên độ dương về vị trí cân bằng thì:
A. Li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương
B. Li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần
C. Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương
D. Vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm
Câu 47: Một vật dao động điều hoà với phương trình x=Acos(
ω
t +
3
π
)cm. Biết quãng đường vật đi được trong
thời gian 1s là 2A và trong 2/3 s là 9cm. giá trị của A và ωlà:
A. 12cm và
π
rad/s. B. 6cm và
π
rad/s. C. 12 cm và 2
π
rad/s. D. 12 cm và
π
/2 rad/s
Câu 48:Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

B. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 49: Tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. cách kích thích dao động B. biên độ dao động
C. cấu tạo của con lắc D. gia tốc trọng trường tại vị trí con lắc dao động.
Câu 50:Đồ thị li độ của một vật dao động điều hoà có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là:
A.
4 os ( )
3 3
x c t cm
π π
= −
B.
4 os ( 1)
3
x c t cm
π
= −
C.
4 os(2 )
6
x c t cm
π
π
= −
D.
2
4 os( )
7 6

x c t cm
π π
= −

GV: ĐẶNG ĐÌNH HỢP- ANH SƠN 1 ĐT:0972946748
5

×