Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Câu hỏi và bài tập chương 3 mạng tế bào pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.51 KB, 2 trang )

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 3
SV làm phần bài tập (4~8) và nộp lại ngày 04/10
1. Nêu 2 lý do chính ñể sử dụng mạng tế bào?
- Tăng dung lượng
- Giảm công xuất phát/thu

Giảm nhiễu

tăng chất lượng hệ thống
2. Các nguồn nhiễu chính ảnh hưởng ñến mạng thông tin tế bào?
Xem chương 2, 3 (Shadowing, reflection, Refraction, scattering, diffraction (nhiễu xạ);
multipath, interference, dropler, )
3. (a) Dung lượng của hệ thống tế bào phụ thuộc vào yếu tố nào? (b) Muốn tăng dung
lượng nhưng tài nguyên vô tuyến không ñổi thì phải làm gì?
• (a) Số lượng kênh vô tuyến cấp cho mỗi cell, Bán kính R và hệ số tái sử dung
• (b) Giảm kích thước cell
4. Một hệ thống có 55 kênh, trong ñó có 7 kênh ñược sử dụng ñể ñiều khiển. Mỗi cell
ñược cấp 16 kênh. Xác ñịnh SIR (dB) cho hệ số α = 3 và =5
Gợi ý:
• Số kênh sử dụng = 55 – 7 = 48
• N = 48 / 16 = 3
• SIR = ( sqrt(3N) )
α

5. Một hệ thống có băng thông khả dụng là 7,2 MHz (36 tần số sóng mang cách nhau
200 kHz). Sử dụng kỹ thuật TDMA với 8 kênh lưu lượng trên mỗi sóng mang và có hệ
số N = 12. Tính số lượng kênh khả dụng cho diện tích trên trong ba trường hợp:
a) Không tách cell
b) Vùng phục vụ chia thành 72 cells
c) Vùng phục vụ chia thành 246 cells
Gợi ý: Tổng số kênh = (tổng số cell)/N x (số kênh theo tần số) x 8


a) Tổng số kênh = (7.2/200)x8 = 36x8 = 288 kênh
b) 72 cell: Tổng số kênh = 72/12x36x8 = 1728
c) 246 cell: Tổng số kênh = 246/12 x 36 x 8 = 5904
6. Xác ñịnh xác suất nghẽn mạch (blocking) của 1 hệ thống PABX có các thông tin sau:
- A = 3 Erlang
- N = 6 line
Tra bảng: P
b
~ 5%
7. Một hệ thống có các thông số kỹ thuật sau:
• P
b
(blocking) = 2%
• Mỗi thuê bao trung bình thực hiện 2 cuộc gọi trong 1 giờ,
• Trung bình mỗi cuộc gọi kéo dài 3 phút
Dự tính thử nghiệm với 3 cấu hình:
 Cấu hình A có 394 cell, 19 channel mỗi cell
 Cấu hình B có 98 cell, 57 channel mỗi cell
 Cấu hình C có 49 cell, 100 channel mỗi cell
Xác ñịnh số thuê bao tối ña hệ thống có thể cung cấp ñược cho cấu hình A, B, C ?
Gợi ý: Dung lượng hệ thống = (dung lượng cho 1 cell) x (số cell)
8. Một hệ thống mạng tế bào có các thông số như sau:
 Băng thông một chiều= 12.5MHz
 ðộ rộng của một kênh= 30KHz
 Vùng bao phủ củamột cell = 8 km2
 Tổng vùng bao phủ= 4,000km2
 Số cuộc gọi trung bình của thuê bao trong một giờ = 1.2
 Thời gian trung bình của một cuộc gọi= 100 seconds
 Xác suất cuộc gọi bị nghẽn mạch = 2%
 Hệ số tái sử dụng tầnsố = 7

 Số kênh control trong một cluster = 21
Tính lưu lượng sử dụng cho toàn mạng và tổng số thuê bao có thể có?
Gợi ý:
• Số kênh = 12.5 x 10
3
/ 30 = 416
• Tổng số cell = 4000/8 = 500
• Số kênh thọai = 416 - 21 = 395
• Số kênh / cell = 395/N = 395/7 = 56
• Lưu lượng của 1 cell: Tra bảng với Pb = 2%, N = 56  A
cell
= 45.87
• Lưu lượng của tòan mạng, A = A
cell
x Cell = 45.87 x 500 = 22935 Erlang
• Lưu lượng của 1 thuê bao A
u
= (1.2/3600) x 100 = 1/30
• Tổng số thuê bao của mạng = A/A
u

=22935 x 30 = 68.800

×