Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐỀ THI CUỐI HK 2 (CẤU TRÚC MỚI 2025) - SINH HỌC 11 - ĐỀ 3 - MAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 6 trang )

Hoc online tai mapstudy.un
5 dé thi thi cudi học kì 2 - Sinh 11

M] DE KIEM TRA CUGI HỌC KỲ 2
MÔN SINH - ĐỀ SỐ 03

PHẦN 1. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu trả lời đúng được

0,25 điểm.

Câu 1: Bộ phận của não phát triển nhất là:

A. não trung gian.

B. bán cầu đại não.

C. não giữa. Dao

D. tiểu não và hành não. se Hóc

Câu 2: Loại synapse phổ biến ở động vật là = =l
A. synapse xung thần kinh. B. synapse sinh học.
C. synapse hoá học. D. synapse dién.

Câu 3: Sự thay đổi áp suất trương nước làm lá cây trinh nữ cụp lại là do cơ chế

A. sự thay đổi hoạt động của khí khổng.
B. tăng cường quá trình quang hợp.
C. sự chênh lệch nồng độ auxin của mặt trên và mặt dưới của lá.



^ D. sự thay đổi nồng độ ion K" nội bào.

Câu 4: Thí nghiệm bên dưới chứng minh kiểu hướng động/ ứng động nào của cây?

A. Hướng tiếp xúc. MỸB. Hướng hoá.
C. Ứng động sinh trưởng. D. Ứng động không sinh trưởng.

Mapstudu

Học online tại mapstudu.un
5 để thi thử cuối học kì 2 - Sinh 11

Câu 5: Tap tính khơng bao gồm trong tập tính sinh sản của động vật là
A. tim kiếm bạn tính B. làm tổ và ấp trứng

€. kiếm ăn D. chăm sóc và bảo vệ con non.

Cầu 6: Trong các nhận định sau đây, nhận định nào là đúng?
A. Sinh trưởng là tồn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể, gồm các dấu hiệu

đặc trưng là phát triển, phân hóa tế bào và phát sinh thái mới.

B. Phát triển thực chất là sự tăng lên về số lượng, kích thước và khối lượng tế bào dẫn đến sự

tăng lên về kích thước và khối lượng của cơ thể.

C. Sự sinh trưởng làm tiền đề cho sự phát triển và ngược lại, sự phát triển sẽ thúc đẩy sự sinh
trưởng.


D. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình riêng biệt, độc lập với nhau.
Câu 7: Đáp án nào sau đây đúng nhất khi nói về các mơ phân sinh có ở cây Một lá mầm?

A. Mơ phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên.

B. Mô phân sinh đỉnh và mơ phân sinh lóng.

€. Mơ phân sinh bên và mơ phân sinh lóng.

D. Mơ phân sinh rễ và mô phân sinh ngọn.

Câu 8: Nhận định đúng về hormone ở thực vật là

A. những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động của cây.

B. những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây.

C. những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kích thích hoạt động của cây.

D. những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh, bảo vệ cây.

Câu 9: Thứ tự nào sau đây mơ tả chính xác về vịng đời của gà?

A. Trứng — Phôi —› Gà con — Gà trưởng thành.

B. Trứng — Gà con —> Gà trưởng thành —› Phôi

€. Trứng — Gà trưởng thành — Gà con —› Phôi

D. Trứng — Gà con —› Phôi — Gà trưởng thành.


Câu 10: Hormone sinh dục của giới đực là

A. Oxytocin B. Testosterone C. Estrogen D. Adrenaline

Câu 11: Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là trường hợp ấu

trùng phát triển

A. hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành

B. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành

€. chưa hoàn thiện, qua một lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành.

D. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành

Câu 12: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về các giai đoạn phát triển và đời sống của muỗi?
A. Hình thức phát triển là biến thái hồn tồn.

B. Giai đoạn ấu trùng được gọi là bọ gậy.

C. Cấu tạo va sinh lí gần sống với con trưởng thành.
D. Con trưởng thành là trung gian truyền bệnh sốt xuất huyết, sốt rét, ...

Hoc online tai mapstudy.un
5 đề thi thử cuối học kì 2 - Sinh 11

Câu 13: Phát biểu nào đưới đây là đúng khi nói về đặc điểm của sinh sản vơ tính ở thực vật?


A. Tạo ra các cây con thích nghỉ tốt hơn với môi trường sống thường xuyên thay đổi.
B. Cây con là sản phẩm của quá trình thụ phấn và thụ tinh.

C. Tạo ra các cây con có kiểu gene giống nhau và giống với cây mẹ.

D. Tốc độ sinh sản chậm, số lượng cây con tạo ra ít.

Câu 14: Đặc trưng của sinh sản hữu tính là

A. tao ra thế hệ sau ít thích nghỉ với mơi trường sống thay đổi.

B. khơng có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.

C. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ.
D. có sự hình thành và kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử.

Câu 15: Cho các bước dưới đây, cách sắp xếp nào thể hiện đúng quy trình trong phương pháp ghép

mắt?

1. Đặt mắt ghép khớp với vị trí đã mở trên gốc ghép.

2. Cố định mắt ghép vào gốc ghép bằng cách buộc chặt vết ghép.

3. Chọn mắt ghép và dùng dao tách lấy mắt ghép theo hình dạng phù hợp với vết mở trên gốc ghép.

4. Trên gốc ghép, chọn vị trí ghép và tiến hành mở gốc ghép bằng cách dùng dao tách bỏ lớp vỏ va
tạo hình miệng vết ghép.

A.1—>3—4—2. B.4—3—>1 —2. C.1—43—— 2.


D.3—1—2—›4. AK 4K
Câu 16: Hình bên cho thấy hình thức sinh sản 6 sao bién (Asteroidea) là
A. Trinh sinh. B. Nảy chồi. + Œ

*-*x

€. Phân mảnh. D. Phân đôi.

Câu 17: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tỉnh kép ở thực vật hạt kín là

A. cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phơi và thời kì đầu của cá thể mới.

B. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội.

€. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển.

D. tiết kiệm vật liệu di truyền do sử dụng cả hai tinh tử để thụ tinh.

Câu 18: Các hormone do ...(1)... và ...(2)... tiết ra đi theo đường máu đến tinh hồn, kích thích tinh

hồn sinh tỉnh trùng. Điền từ thích hợp vào vị trí trống.

Đáp án q) (2)

A vùng dưới đồi tuyến yên

B vùng dưới đồi tuyến tuy

€ ống sinh tính tuyến tuy


D ống sinh tinh tuyến yên

Học online tại mapstudu.un

5 dé thi thử cuối học kì 2 - Sinh 11

PHẦN 2. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), e), đ) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Trong
một câu hỏi: đúng 1 ý được 0,1 điểm; đúng 2 ý được 0,25 điểm; đúng 3 ý được 0,5 điểm; đúng 4 ý được 1
điểm.

Câu 1. Bệnh nhược cơ là bệnh tự miễn, đặc trưng bởi sự yếu cơ và tình trạng dễ mệt mỏi do sự phá

huỷ các thy thé acetylcholine qua trung gian tế bào. Triệu chứng của bệnh thể nhẹ có thể gây sụp

mi và liệt các cơ vận nhãn, thể nặng có thể gây liệt cơ toàn thân. Các triệu chứng trầm trọng hơn khi

hoạt động và giảm đi khi nghỉ ngơi. Dựa vào thông tin trên, xác định mỗi nhận định sau là DUNG

hay SAI?

a. Bệnh xảy ra do cơ thể người bệnh tự sản sinh kháng thể kháng lại thụ thể của acetylcholine dẫn

đến các thụ thể bị phá huỷ. vào khe synapse nên không.
trong huyết thanh để chẩn
b. Do sự phá huỷ các thụ thể khiến acetylcholine khéng được giải phóng
lan truyền xung thần kinh.
c. Có thể tiến hành đo nồng độ kháng thể kháng thụ thể acetylcholine


đốn chính xác một người có những dấu hiệu trên bị nhược cơ hay không.

d. Các triệu chứng bệnh liên quan một phần đến cơ không nhận được kích thích nên khơng thực

hiện co cơ.

Câu 2. Ở sâu bướm, quá trình sinh trưởng và phát triển phụ thuộc chủ yếu vào sự tương tác bổ

sung và át chế qua lại giữa hai loại hormone là juvenile và ecdysone. Trong mối quan hệ bổ sung,

juvenile và ecdysone tương tác với nhau gây lột xác ở sâu bướm. Trong mối quan hệ át chế, juvenile

át chế chức năng của ecdysone làm ngăn cản quá trình biến đổi sâu thành nhộng và bướm. Sự thay

đổi về hàm lượng hormone và khối lượng cơ thể qua các giai đoạn sinh trưởng phát triển của sâu

bướm được thể hiện trong đồ thị sau.

Ning d6 hormone

lột xác lột xác lột xác _ lột xác Ney — Há
ant lần2 lần3 lần4 sinh _ nhộng
trưởng

Dựa vào thông tin trên, xác định mỗi nhận định sau là ĐỨNG hay SAI?

a. Vai trò của ecdysone là phối hợp với juvenile gây lột xác ở sâu bướm, đồng thời độc lập kích thích

sâu biến thành nhộng và bướm.


b. Duong A trong đồ thị biểu diễn cho hàm lượng hormone juvenile qua các giai đoạn phát triển
của sâu bướm.
c. Đường B trong đồ thị biểu diễn cho hàm lượng hormone ecdysone qua các giai đoạn phát triển
của sâu bướm.
d. Đường C trong đồ thị biểu diễn cho sự thay đổi khối lượng của cơ thể qua các giai đoạn phát
triển của sâu bướm.

Hoc online tai mapstudy.un
5 dé thi thử cuối học kì 2 - Sinh 11

Câu 3. Một cây dài ngày ra hoa trong quang chu kì tiêu chuẩn 14 giờ sáng - 10 giờ tối. Xác định mỗi
nhận định sau là ĐỨNG hay SAI khi nói về thời gian chiếu sáng khiến cây ra hoa?
a. Cây sẽ ra hoa nếu có 14 giờ sáng — 14 giờ tối.
b. Cây sẽ ra hoa nếu có 10 gid sáng — 7 giờ tối, chiều ánh sáng đỏ xa 7 giờ tối.
c. Cây sẽ ra hoa nếu có 10 giờ sáng — 7 giờ tối, chiều ánh sáng đỏ — đỏ xa 7 giờ tối.
d. Cay sẽ ra hoa nếu có 10 giờ sáng — 7 giờ tối, chiều ánh sáng đỏ xa —> đỏ — đỏ xa 7 giờ tối.
Câu 4. Để tiến hành lai tạo giống thông qua biện pháp thụ phấn chéo ở các cây có hoa lưỡng tính

và có xu hướng tự thụ phấn tự nhiên, các nhà chọn giống phải tiến hành cắt bỏ bộ nhị (khử đực)

của hoa và bao gói hoa trước khi tiến hành thụ phấn nhân tạo. Dựa vào thông tin trên, xác định mỗi

nhận định sau là ĐỨNG hay SAI?

a. Thực hiện khử đực để ngăn cản bao phấn chín.
b. Thực hiện khử đực để ngăn cản quá trình tự thụ phấn xảy ra.

c. Bao gói hoa có vai trị ngăn cản đầu nhuy tiếp xúc với hạt phấn được mang tới bởi gió hoặc cơn trùng.
d. Bao gói hoa có vai trị đảm bảo q trình tự thụ phấn diễn ra hồn chỉnh, cây khơng bị thụ phấn

bởi hạt phấn của các cây khác.

PHẦN 3. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điển.

Câu 1. Trong các ví dụ dưới đây, có bao nhiêu ví dụ thuộc kiểu hướng động.

a. Vận động bắt mồi của cây gọng vó. sáng.
b. Vận động đóng mở của khí khổng.
c. Vận động uốn cong của thân cây non về phía ánh

d. Vận động leo giàn của cây thiên lí.

e. Vận động tránh xa chất độc trong đất của rễ

£. Vận động cụp, nở hoa của cây mười giờ.

Câu 2. Hình dưới mơ tả một số bộ phận chịu tác động của auxin. Cho biết

trong các nhận định sau về tác động của auxin lên các vị trí từ 1 — 6 có bao

nhiêu nhận định đúng?

(1) Gây ra hiện tượng ưu thế ngọn

(2) Thúc đẩy phân hố mơ mạch.
(3) Tăng cường sự rụng lá
(4) Kích thích phát triển chồi bên


(5) Ức chế ra rễ.

(6) Gây ra hiện tượng hướng nước âm.

Câu 3. Hình ảnh bên đây mơ tả bốn giai đoạn chính trong vịng đời

của bướm. Quan sát hình ảnh và cho biết có bao nhiêu giai đoạn we >

trong vịng đời cần phải có q trình lột xác trước khi chuyển sang @6@lððZ_ mụn,

giai đoạn tiếp theo? ae Ren gota
ning

Học online tại mapstudu.un

5 dé thi thử cuối học kì 2 - Sinh 11

Câu 4. Quy trình bốn bước sau đây mơ tả về q trình thực hiện chiết cành. Trong bước mấy cần
xử lí với vết khoanh với chất kích thích ra rễ để tăng hiệu quả ra rễ?

, Ab

Bước 1 Bước2 Bước 3 Bước4
Câu 5. Hình ảnh đưới mơ tả q trình thy tinh hình thành hợp tử giữa trứng và tinh trùng. Cấu trúc
nào trong các cấu trúc từ 1 — 6 ngăn cản không cho tinh trùng thứ hai xâm nhập vào trứng?

Câu 6. Một hoa của cây cà chua qua q trình sinh sản hữu tính cho 240 hạt giống. Số nỗn tối thiểu.
có trong mỗi nhuy đã thụ phấn là bao nhiêu?

— HẾT —-


Mapstudy


×