Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 14 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 1
<b>1.1. Giới thiệu chung về Công ty Mai Anh </b>
Hoạt động sản xuất kinh doanh chủ yếu của Công ty Mai Anh là sản xuất và kinh doanh 3 loại sản phẩm A, B, C. 3 sản phẩm này được sản xuất theo quy trình cơng nghệ giản đơn và được tiêu thụ trên thị trường theo hai hình thức: giao bán trực tiếp và gửi bán thông qua hệ thống đại lý trên các tỉnh thành.
<b>1.2. Chính sách kế tốn áp dụng tại cơng ty </b>
- Chế độ kế tốn: Cơng ty thực hiện theo chế độ kế tốn doanh nghiệp ban hành theo Thơng tư 200/TT-BTC ngày 22/12 014 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính và các thông tư hướng /2dẫn, sửa đổi, bổ sung chế độ kế tốn của Bộ Tài Chính.
- Kỳ kế tốn: Cơng ty thực hiện kỳ kế tốn theo năm dương lịch bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
- Đơn vị tiền tệ sử dụng: Công ty thực hiện ghi sổ và lập báo cáo bằng Đồng Việt Nam. Việc quy đổi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam được thực hiện theo quy định của Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 10 “Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái”.
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho: để đảm bảo theo dõi và cung cấp thông tin về hàng tồn kho một cách kịp thời, chính xác, Cơng ty hạch tốn hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
- Phương pháp tính giá vật tư, thành phẩm xuất kho: Cơng ty sử dụng phương pháp bình quân gia quyền cố định.
- Phương pháp tính khấu hao tài sản cố định: các tài sản cố định tại Công ty sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh được tính khấu hao theo phương pháp khấu hao đường thẳng.
- Phương pháp kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng: Công ty Mai Anh thực hiện kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, với thuế suất của hàng bán ra là 10%.
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">CH001 Cửa hàng Lan Anh Số 3 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội 0100100022
CH003 Cửa hàng Hoa Hồng Số 15, Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội 0100100024
CT001 Cơng ty Hịa An Số 5A, Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội 0100100001 CT002 Công ty Thanh Bình Số 192 Giải Phóng, Hà Nội 0100100002 CT003 Công ty Cường Vinh Số 3 Nguyên Hồng, Ba Đình, Hà Nội 0100100003 CT004 Công ty Nam Trực Số 41 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội 0100100004 CT005 Công ty Hưng Thịnh Số 11 Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội 0100100005 CT006 Công ty Hải Tâm Số 22/35 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội 0100100006 CT007 Cơng ty Minh Hồng Số 9 Núi Trúc, Ba Đình, Hà Nội 0100100007 CT008 Công ty Tuấn Anh <sup>Số 1A Hồ Xuân Hương, Hai Bà Trưng, </sup>HN 0100100008 CT009 Công ty Điện lực Hà Nội <sup>Số 69 Đinh Tiên Hồng, Hồn Kiếm, Hà </sup>Nội 0100100009 CT010 Cơng ty Hoàng Hà Số 72 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội 0100100010 CT011 Công ty Việt Hà <sup>Số 16 Nguyễn Khánh Toàn, Cầu Giấy, </sup>HN 0100100011 CT012 Cơng ty Hồng Minh Số 124 Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội 0100100012 CT013 Công ty Nam á Số 16A Ngô Văn Sở, Hồn Kiếm, Hà Nội 0100100013 CT014 Cơng ty CP Phần mềm EFFECT
P.502, Tịa nhà Viễn Đơng, 36 Hồng
CT015 Cơng ty Quảng Cáo Số 5 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội 0100100015 CT016 Công ty Xăng Dầu khu vực I Số 26 Phố Đức Giang, Long Biên, Hà Nội 0100100016 CT017 Cơng ty ACD
Số 35 Hồng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà
CT018 Công ty Nước sạch Hà Nội Số 44 Yên Phụ, Ba Đình, Hà Nội 0100100018
NH001 <sup>Ngân hàng Đầu Tư và Phát triển CN </sup>Quang Trung Số 53 Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội NH002
Ngân hàng Công Thương Việt Nam CN
NH003 Ngân hàng Nhà Nước Việt Nam Số 47-49 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><i><b>2.1.2. Danh mục vật liệu, sản phẩm, hàng hoá </b></i>
VLC001 Vật liệu chính X Kg 152 VLC002 Vật liệu chính Y Kg 152 VLC003 Vật liệu chính Z Kg 152 VLC004 Vật liệu chính T Kg 152
VLP001 Vật liệu phụ H Cái 152 VLP002 Vật liệu khác Cái 152
<i><b>2.1.3. Danh mục đối tượng chi phí (thành phẩm sản xuất) </b></i>
SP001 Sản phẩm A Kg SP002 Sản phẩm B Kg SP003 Sản phẩm C Kg
<i><b>2.1.4. Danh mục khoản mục chi phí </b></i>
<b>01 Nhóm chi phí biến động </b>
01001 Tiền tiếp khách 01002 Thanh toán tiền điện thoại 01003 Tiền điện
01004 Cơng tác phí (Xăng, vé cầu đường,...) 01005 Chi phí Internet
01006 Chi phí vận chuyển hàng hố 01007 Chi phí ăn trưa 01008 Chi phí nước uống văn phịng01009 Chi phí in ấn, thiết kế 01010 Chi phí bảo hành máy móc 01011 Chi phí tuyển dụng 01012 Chi phí mua tài liệu 01013 Chi phí photo 01014 Chi mua văn phòng phẩm
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">4 01016 Chi dọn vệ sinh
01017 Chi phí lương 01018 Chi phí thưởng 01019 Chi phí BHXH 01020 Chi phí nộp phạt 01021 Chi phí làm thêm giờ, ngồi giờ 01022 Chi phí thuế, phí, lệ phí 01023 Chi phí sửa chữa nhỏ 01024 Chi phí mua hố đơn 01025 Chi phí liên hoan 01026 Chi phí nghỉ mát 01027 Chi phí hiếu, hỉ 01028 Chi sinh nhật 01029 Chi phí bằng tiền khác
<b>02 Nhóm chi phí ít biến động </b>
02001 Chi phí KH TSCD 02002 Thuê kho 02003 Chi phí thuê văn phịng 02004 Chi phí gửi xe 02005 Chi mua TSCD 02006 Chi mua CCDC
<b>03 Chi phí sản xuất </b>
03001 Chi phí nhân cơng sản xuất 03002 Chi phí nguyên vật liệu 03003 Chi phí khấu hao TSCĐ sản xuất 03004 Chi phí điện, nước cho sản xuất 03005 Chi phí sản xuất khác
<i><b>2.1.5. Danh mục kho </b></i>
<small>VL Kho vật liệu TP Kho thành phẩm ĐL </small> <sub>Kho đại lý </sub>
<i><b>2.1.6. Danh mục bộ phận </b></i>
HC P.Hành chính KD P. Kinh doanh KT P. Kế toánSX BP Sản xuất
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">CT011 Công ty Việt Hà 50.000.000
NH001 Ngân hàng Đầu Tư và Phát triển CN Quang Trung 3111 754.000.000 NH001 Ngân hàng Đầu Tư và Phát triển CN Quang Trung 341 1.728.000.000
<b>Mã Tên TSCĐ <sub>tính </sub><sup>Đv </sup><sup>Loại </sup><sub>TS </sub><sup>Năm </sup><sub>SD </sub>Ngày SD Tiêu thức KH </b>
<b>Tổng tiêu thức </b>
<b>Tk KH nợ </b>
<b>Tk KH </b>
<b>có <sup>Khoản mục </sup></b>
01001 Nhà xưởng sx chiếc 02 15 01/01/N-4 1 180 6274 2141 CP KH TSCĐ sx01002 Dây chuyền sx số 1 chiếc 03 10 01/01/N-2 1 120 6274 2141 CP KH TSCĐ sx01003 Dây chuyền sx số 2 chiếc 03 6 01/12/N 1 72 6274 2141 CP KH TSCĐ sx
02001 Ơ tơ 7 chỗ chiếc 04 5 01/01/N-1 1 60 6424 2141 CP KH TSCĐ Vp02002 Đỉều hòa National chiếc 03 3 01/12/N 1 36 6424 2141 CP KH TSCĐ Vp02003 Máy tính IBM chiếc 05 3 01/03/N-2 1 36 6424 2141 CP KH TSCĐ Vp
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>SL Số tiền </b>
SP001 Sản phẩm A Kho thành phẩm 141.000 1.348.708.410 SP002 Sản phẩm B Kho thành phẩm 50.000 425.871.208 SP003 Sản phẩm C Kho thành phẩm 15.000 142.244.829
SP001 Sản phẩm A Kho đại lý <sub>39.600 </sub> 360.000.000 Công ty TNHH Thương Mại Khanh Anh
SP002 Sản phẩm B Kho đại lý 41.500 378.480.000 Công ty TNHH Thương Mại Khanh Anh
SP003 Sản phẩm C Kho đại lý 40.300 340.120.000 Công ty TNHH Thương Mại Hằng Nga
<i><b>2.2.3. Số dư TSCĐ </b></i>
01001 Nhà xưởng sản xuất 2.340.000.000 767.000.000 1.573.000.000 01002 Dây chuyền sản xuất số 1 3.577.000.000 750.900.000 2.826.100.000 01003 Dây chuyền sản xuất số 2 1.200.000.000 200.000.000 1.000.000.000 02001 Ơ tơ 7 chỗ 1.050.000.000 402.500.000 647.500.000 02002 Đỉều hòa National 12.000.000 4.000.000 8.000.000
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small>1112 Tiền mặt ngoại tệ (2.400 USD tỷ giá 19.750) – 47.400.000 </small>
<small>11211 Tiền VNĐ ngân hàng BIDV Quang Trung 440.500.000 11212 Tiền VNĐ ngân hàng VietcomBank Hoàn Kiếm 120.000.000 131 Phải thu của khách hàng 510.322.300 30.000.000 </small>
<small>211 Tài sản cố nh hữu hìnhđP8.200.000.000 2111 Nhà cửa,vật kiến trúc 2.340.000.000 </small>
<small>331 Phải trả cho người bán 120.000.000 705.898.500 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 71.991.995 </small>
<small>33311 Thuế GTGT đầu ra hàng hoá, dịch vụ 3.495.664 </small>
<small>4212 Lợi nhuận chưa phân phối năm nay 536.414.512 </small>
<small>Tổng cộng 16.100.533.407 16.100.533.407 </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">toán rút tiền gửi ngân hàng về quỹ số tiền 90.000.000đ (đã có giấy báo Nợ của NH Viettinbank Hoàn Kiếm số BN1202)
ty Thanh Bình trả nợ số tiền 15.000.000đ.
đã thu tiền hàng bằng TGNH theo giấy báo Có số BC0102 của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Quang Trung, số tiền 799.200.000đ.
thu tiền hàng bằng TGNH theo giấy báo Có số BC0103 của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển
<b>Quang Trung, số tiền 388.800.000đ. </b>
cũ ở phòng giám đốc khách lẻ, số tiền thanh lý thu được 2.200.000đ theo hóa đơn GTGT số từSS/2011T-0621172 ngày 28/01/N+1 (thuế suất thuế GTGT 10%)
thực chi 7.700.000đ (kèm theo hóa đơn GTGT 10% AA/2011T-072376 ngày 23/01/N+1 sốcủa Công ty Xăng dầu khu vực I), số dư đã thu bằng tiền mặt theo phiếu thu số PT0104: 2.300.000đ
2.3.1.2. Chi tiền
xe phục vụ khâu bán hàng; Anh Nguyễn Văn Hà: 5.000.000đ; Anh Hà Văn Thanh:
<b>10.000.000đ. </b>
xách tay Sony của Công ty Nam Á dùng cho phòng Giám đốc, tổng số tiền 2.200USD. Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng áp dụng cho ngày 01/01/N+1 là 18.932đ/1 USD.
<b>bộ công nhân viên tháng 11, số tiền 75.457.230đ. </b>
<b>của cửa hàng Lan Anh, số tiền 63.360.000đ. Đã nhập kho đủ theo phiếu nhập kho số PN1202. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 9 số tiền 3.495.664đ.
H của Công ty Hồng Hà, tổng tiền thanh tốn 37.122.910đ, Đã nhập kho đủ theo phiếu nhập
<b>kho PN0103. </b>
<b>triển Quang Trung, trả nợ cho Công ty Hưng Thịnh số tiền 100.000.000đ. </b>
<b>hóa đơn bán hàng số AA/2011T-010543 ngày 14/01/N+1, số tiền 2.050.000đ </b>
<b>tháng 11, số tiền 2.393.600đ cho công ty điện lực Hà Nội. </b>
tiền ngân hàng số tiền 90.000.000đ
thời hạn 5 năm, lãi suất 11%/năm, số tiền mua 200.000.000đ, lãi suất hưởng vào ngày đáo hạn, đã trả bằng tiền gửi Ngân hàng theo giấy báo Nợ số BN0103 của Ngân hàng Đầu tư và
<b>Phát triển Quang Trung. </b>
<b>EFFECT, số tiền: 330.000.000đ theo Báo Nợ số BN0104. </b>
8.800.000đ cho Cơng ty Quảng Cáo (Hóa đơn GTGT số AA/2011T- 046132 ngày 30/01/N+1,
<b>thuế suất 10%) </b>
dầu: thực chi 5.500.000đ (kèm theo hóa đơn GTGT 10% số AA/2011T- 084356 ngày 25/01/N+1 của Công ty Xăng dầu khu vực I), số vượt chi đã chi bằng tiền mặt theo phiếu chi
<b>số PC0110: 500.000đ </b>
tiền 28.000.000 từ quỹ phúc lợi, phiếu chi số PC0111.
<b>2.3.2. Kế toán hàng tồn kho, doanh thu </b>
2.3.2.1. Nhập kho vật tư
hóa đơn GTGT số AA/2011T-007686 ngày 02/01/N+1, giá chưa thuế 45.000.000đ, thuế suất 10%. Vật liệu đã được nhập vào Kho vật liệu đủ theo Phiếu nhập kho vật tư, hàng hóa số PN0101, số lượng 9.000kg
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">10 đơn GTGT 10% số AA/2011T-005123 ngày 06/01/N+1 của Cửa hàng Lan Anh, số lượng 6.000kg, số tiền chưa thuế 57.600.000đ chưa thanh toán.
đơn GTGT 10% số AA/2011T-009254 ngày 08/01/N+1 của Cơng ty Hồng Hà, số lượng : 2.970 cái, số tiền chưa thuế 33.748.100đ chưa thanh tốn.
theo hóa đơn GTGT số AA/2011T-008577 ngày 10/01/N+1, giá chưa thuế GTGT 203.000.000đ, thuế GTGT 10% 20.300.000đ. Vật liệu đã nhập Kho vật liệu đủ theo phiếu nhập kho số PN0104, số lượng 10.150kg
nhập số PN0105, Kho vật liệu, chưa thanh tốn theo hóa đơn GTGT số AA/2011T-137894 ngày 17/01; số lượng: 50.000 kg, số tiền chưa thuế: 7500USD, thuế nhập khẩu 5%, thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%. Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng áp dụng cho ngày 17/01/N+1 là 18.932đ/1 USD.
2.3.2.2. Xuất kho vật tư, thành phẩm
sản xuất sản phẩm A : 290kg vật liệu chính X ; 150kg vật liệu chính Y ; 350kg vật liệu chính Z ; 5.500kg vật liệu chính T ; 275 cái vật liệu phụ H.
Kho thành phẩm cho đại lý Hằng Nga
Kho thành phẩm cho đại lý Khanh Anh
sản xuất sản phẩm B 5.000kg vật liệu chính X 1.390kg vật liệu chính Y, 2.500kg vật liệu : ;
<b>chính Z ; 1.110kg vật liệu chính T ; 550 cái vật liệu phụ H. </b>
sản xuất sản phẩm A 8.400kg vật liệu chính X ; 4.350kg vật liệu chính Y ; 2.880kg vật liệu :
<b>chính Z ; 12.870kg vật liệu chính T ; 1.650 cái vật liệu phụ H. </b>
sản xuất sản phẩm C 7.400 kg vật liệu chính X ; 1.700 kg vật liệu chính Y ; 2.700 kg vật : liệu chính Z ; 2.700 kg vật liệu chính T ; 742 cái vật liệu phụ H.
2.3.2.3. Nhập kho thành phẩm
kg sản phẩm A.
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 11 kg sản phẩm B.
kg sản phẩm C.
2.3.2.4. Hóa đơn bán hàng
từ Kho vật liệu cho cơng ty Hịa An chưa thu tiền, SL: 4.500kg, số tiền 90.000.000đ, thuế GTGT 10% 9.000.000đ
sản phẩm A, đơn giá 12.000đ/kg và 9.400kg sản phẩm B, đơn giá 13.000đ/kg từ Kho thành phẩm cho công ty Thanh Bình chưa thu tiền. Cơng ty Thanh Bình được hưởng chiết khấu thương mại cho cả 2 mặt hàng trên là 1% trên tổng giá chưa thuế.
40.000kg sản phẩm A, đơn giá 12.000đ/kg và 20.000 kg sản phẩm B, đơn giá 13.000kg. Công ty xuất hóa đơn GTGT 10% số SS/2011N-062170. Tiền hoa hồng đại lý 2% trên giá chưa
<b>thuế. </b>
30.000kg sản phẩm C, đơn giá 12.000đ/kg. Cơng ty xuất hóa đơn GTGT 10% số
<b>SS/2011N-062171. Tiền hoa hồng đại lý 2% trên giá chưa thuế. </b>
<b>2.3.3. Kế tốn TSCĐ </b>
phịng Giám đốc, tổng tiền 2.200 USD, hóa đơn GTGT số AA/2011T-004568 ngày 01/01, thuế suất 10%. Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng áp dụng cho ngày 01/01/N+1 là 18.932đ/USD. Thời gian sử dụng: 3 năm.
thuế 300.000.000đ, thuế GTGT 30.000.000đ, chưa thanh tốn (Hóa đơn GTGT số AA/2011N-100456 ngày 01/01 của Công ty CP Phần mềm Effect). Thời gian sử dụng: 3 năm.
21.000.000đ, giá trị hao mòn 19.250.000đ, số tiền thanh lý thu được 2.200.000đ theo hóa đơn GTGT 10% số SS/2011N- 062172.
được duyệt là 2.180.000.000đ (Xây dựng từ đầu năm), trong đó vốn vay để đầu tư 1.200.000.000đ; Quỹ Đầu tư phát triển: 500.000.000đ; còn lại là từ nguồn vốn kinh doanh. Thời gian sử dụng: 6 năm.
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">12
<b>Ngày 31/01/N+1 </b>
+ BTK1201: tiền điện dùng cho sản xuất phải trả tháng 01/N+1 theo hóa đơn GTGT số AB/2011N-130527 của Công ty Điện lực Hà Nội, số tiền chưa thuế 2.368.000đ, thuế GTGT 10% 236.800đ
<b>+ </b> BTK1202: Tiền nước dùng cho sản xuất phải trả tháng 01/N+1 theo hóa đơn GTGT số SG/2011T-136587 của Công ty Nước sạch Hà Nội, số tiền chưa thuế GTGT 545.600đ, thuế GTGT 10%: 54.560đ
+ <b>Bút toán tiền lương và các khoản trích theo lương: căn cứ vào bảng tính </b>
lương tháng 01/N+1:
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small> 1.150.000 2.00 </small>
<small> 700.000 </small>
<small> 300.000 </small>
<small> 24 </small>
<small> 3.123.077 </small>
<small> 414.000 </small>
<small> 69.000 </small>
<small> 62.462 </small>
<small> 23.000 </small>
<small> 184.000 </small>
<small> 34 500. 23.07 Nguyễn Mạnh Hưng HC 3.00 1.150.000 </small><sup> </sup><small>3.00 700.000 </small><sup> </sup><small>300.000 </small><sup> </sup> <small>24 </small><sup> </sup> <small>4.184.615 </small><sup> </sup> <small>621.000 </small><sup> </sup> <small>103.500 </small><sup> </sup> <small>83.692 </small><sup> </sup> <small>34.500 </small><sup> </sup> <small>276.000 </small><sup> </sup> <small>51 750.</small> <sup> </sup><small> 34.58 Trần Hải Phong SX 0.00 1.150.000 </small><sup> </sup><small>2.10 700.000 </small><sup> </sup><small>300.000 </small><sup> </sup> <small>24 </small><sup> </sup> <small>3.229.231 </small><sup> </sup> <small>434.700 </small><sup> </sup> <small>72.450 </small><sup> </sup> <small>64.585 </small><sup> </sup> <small>24.150 </small><sup> </sup> <small>193.200 </small><sup> </sup> <small>36.225 </small><sup> </sup> <small>24 1.9 Dương Thu Hằng SX 0.00 1.150.000 </small><sup> </sup><small>2.90 700.000 </small><sup> </sup><small>300.000 </small><sup> </sup> <small>23 </small><sup> </sup> <small>3.950.192 </small><sup> </sup> <small>600.300 </small><sup> </sup> <small>100.050 </small><sup> </sup> <small>79.004 </small><sup> </sup> <small>33 350.</small> <sup> </sup><small> 266.800 </small><sup> </sup> <small>50 025.</small> <sup> </sup><small> 33 3.10 Nguyễn Thị Thu HC 3.00 1.150.000 </small><sup> </sup><small>3.00 700.000 </small><sup> </sup><small>300.000 </small><sup> </sup> <small>24 </small><sup> </sup> <small>4.184.615 </small><sup> </sup> <small>621.000 </small><sup> </sup> <small>103.500 </small><sup> </sup> <small>83.692 </small><sup> </sup> <small>34 500.</small> <sup> </sup><small> 276.000 </small><sup> </sup> <small>51 750.</small> <sup> </sup><small> 34.5 Cộng 35 888..269 </small><sup> </sup><small>5.133.600 </small><sup> </sup> <small> 855.600 717 76. 7 285 200. 2.281.600 </small><sup> </sup> <small> 427 800. 285 2.</small>
Người lập biểu Kế toán tr-- <sup>Ngày tháng năm </sup><sub>Thủ tr ởng đơn v</sub><sub>-</sub> <sub>ị </sub>ở
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">14 122.821.378đ.
2.4. Thao tác cuối tháng 2.4.1. Lệch tỷ giá cuối tháng
Đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm N, biết tỷ giá bình quân liên ngân hàng ngày 31/01/N+1 là 18.932đ/USD.
2.4.2. Tính lại giá vốn Vlsphh 2.4.3. Kết chuyển phân bổ chi phí
Thực hiện thao tác kết chuyển, phân bổ chi phí để tính giá thành sản phẩm trong kỳ, biết rằng khơng có sản phẩm dở dang cuối kỳ.
2.4.4. Kết chuyển các tài khoản dư không
</div>