Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

bài tập thực hành phần cứng máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.11 MB, 70 trang )

TẬP BÀI TẬP – PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
Bác Sĩ Máy Tính Thực Hành – Chuyên khoa PC 08/2009 Trang 1/70

www
.ispace.edu.8
n







BÀI TẬP THỰC HÀNH
MÔN HỌC: PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
Thời lượng: 25 buổi











TẬP BÀI TẬP – PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
Bác Sĩ Máy Tính Thực Hành – Chuyên khoa PC 08/2009 Trang 2/70

www


.ispace.edu.8
n


BÀI HỌC NỘI DUNG BÀI TẬP
Nhận xét
của GV
Bài 1: Tổng
quan phần
cứng máy
tính

1. Để chuyển đổi từ số thập phân sang nhị phân chúng ta làm như sau: lấy số cần chuyển đổi chia liên tiếp cho 2
cho tới khi nào thương bằng 0 thì dừng lại, kết quả là phép dư lấy ngược.
VD. (40)
10
 (?)
2


Kết quả của phép chuyển đổi là: (40)
10
 (101000)
2
Tương tự như vậy hãy chuyển đổi các số sau:
a. (100)
10
 (a)
2


………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
b. (181)
10
 (a)
2

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

TẬP BÀI TẬP – PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
Bác Sĩ Máy Tính Thực Hành – Chuyên khoa PC 08/2009 Trang 3/70

www
.ispace.edu.8
n

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kết quả:

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kết quả:
c. (68)
10
 (a)
2

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kết quả:
d. (137)
10
 (a)
2

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kết quả:



TẬP BÀI TẬP – PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
Bác Sĩ Máy Tính Thực Hành – Chuyên khoa PC 08/2009 Trang 4/70

www
.ispace.edu.8
n

2. Hãy chuyển số nhị phân sang nhị phân.
a. (10101100001)
2
(a)
10

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kết quả:
b. (1000100001)
2
(a)
10

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kết quả:
c. (101100101100001)
2
(a)
10

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
d. (101010101)
2
(a)
10

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
TẬP BÀI TẬP – PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
Bác Sĩ Máy Tính Thực Hành – Chuyên khoa PC 08/2009 Trang 5/70

www
.ispace.edu.8
n

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kết quả:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kết quả:



3. Để chuyển đổi từ số thập lục phân sang số nhị phân chúng ta làm như sau.
Chúng ta dùng 4 bit nhi phân để biểu diễn các số tương ứng như hình bên.
Như vậy giả sử 9 là số thập phân khi chuyển đổi sang nhị phân thì kết quả là:
1001. Số nhị phân 1111 chuyển đổi sang thập lục phân là F.
Khi chuyển số nhị phân sang số thập lục phân chúng ta tính chiều từ trái qua
phải, cứ nhóm 4 số nhị phân thành 1 nhóm và sau đó so sánh với bảng bên
cạnh. Ví dụ
Nhị phân
0

0

1

0

1

1
0

0
0

1

1


0

0

1

1

1

1

1

1

1

Th
ập Lục
Phân
2 C 6 7 F

 (2C67F)
16

Chú ý. Nhóm số cuối mà không đủ 4 số thì thêm 0 vào phía trước cho đủ 1
nhóm 4 số.



TẬP BÀI TẬP – PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
Bác Sĩ Máy Tính Thực Hành – Chuyên khoa PC 08/2009 Trang 6/70

www
.ispace.edu.8
n

Tương tự như vậy chuyển đổi số nhị phân sang thập lục phân.
a. (10101011101011101101010101010)
2
 (a)
16
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
Kết Quả:
b. (10101011101011101101010101010)
2
 (a)
16
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
Kết Quả:
c. (10101011101010000000101010)
2

 (a)
16
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
Kết Quả:
d. (110000011101011101101010101010)
2
 (a)
16
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
Kết Quả:

Bài 2:
Giới thiệu
các thành
phần phần
cứng
A. Bài tập căn bản
1. Các máy tính ngày nay có thiết kế nhỏ gọn với nhiều tính năng nhưng vẫn dựa trên cấu trúc nền tảng như
các máy tính của thời kỳ đầu gồm các phần chính là: khối thiết bị nhập, khối thiết bị xuất, khối xử lý,
khối bộ nhớ.
Hình dưới đây biểu diễn sơ đồ khối của máy tính.


TẬP BÀI TẬP – PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
Bác Sĩ Máy Tính Thực Hành – Chuyên khoa PC 08/2009 Trang 7/70

www
.ispace.edu.8
n


Hãy liệt kê đầy đủ các linh kiện tương ứng trong mỗi khối:
a. Khối thiết bị nhập:









b. Khối thiết bị xuất:









c. Khối bộ nhớ



TẬP BÀI TẬP – PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
Bác Sĩ Máy Tính Thực Hành – Chuyên khoa PC 08/2009 Trang 8/70

www
.ispace.edu.8
n



d. Khối xử lý:






2. Bộ nguồn sử dụng trong máy tính có nhiều loại như AT, ATX, BTX. Mỗi loại phù hợp cho một số máy khác
nhau tùy theo kiểu thiết kế của mainboard. Hãy so sánh ưu và khuyết điểm của từng loại bộ nguồn để thấy
được lợi ích của chúng trong hệ thống.
e. Nguồn AT:
 Loại Mainboard hỗ trợ:

 Ưu điểm:

 Khuyết điểm:

f. Nguồn ATX:
 Loại Mainboard hỗ trợ:


 Ưu điểm:

 Khuyết điểm:

g. Nguồn BTX:
 Loại Mainboard hỗ trợ:

 Ưu điểm:

 Khuyết điểm:

2. Để tránh tình trạng gắn nhầm nguồn cấp điện, cần phân biệt rõ từng loại đầu cắm nhất là đối với bộ nguồn
ATX (loại 20+4 pin) hoặc nguồn AT (đầu nguồn P8 & P9)… Hãy cho biết công dụng của các các loại đầu
cắm nguồn sau:
TẬP BÀI TẬP – PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
Bác Sĩ Máy Tính Thực Hành – Chuyên khoa PC 08/2009 Trang 9/70

www
.ispace.edu.8
n

a.
b.
c.
d.
e.
TẬP BÀI TẬP – PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
Bác Sĩ Máy Tính Thực Hành – Chuyên khoa PC 08/2009 Trang 10/70


www
.ispace.edu.8
n

f.
g.
h.
i.
3. Trong quá trình sửa chữa máy bạn gặp phải sự cố máy không hoạt động, bạn nghi ngờ bộ nguồn đã bị lỗi
không hoạt động được. Bằng cách nào để kiểm tra được tình trạng hoạt động của bộ nguồn?
Trên thị trường có hai loại bộ nguồn dùng cho máy bộ và nguồn dùng cho máy ráp. Có thể lấy nguồn của
máy bộ đem gắn vào Mainboard của máy ráp và ngược lại được hay không?








TẬP BÀI TẬP – PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
Bác Sĩ Máy Tính Thực Hành – Chuyên khoa PC 08/2009 Trang 11/70

www
.ispace.edu.8
n











B. Bài Tập Nâng Cao:
So sánh sự khác nhau giữa các dạng máy tính sau:
1. Mainframe (SuperComputer)
2. PC (Personal Computer)
3. Laptop
4. MAC
Bài 3:
Bo mạch chủ
(Main board)

A. Bài tập căn bản:
1. Kể tên các thành phần linh kiện trên Mainboard.





















TẬP BÀI TẬP – PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
Bác Sĩ Máy Tính Thực Hành – Chuyên khoa PC 08/2009 Trang 12/70

www
.ispace.edu.8
n

2. Hãy kể tên, chức năng và tốc độ truyền dữ liệu (nếu có) trên cổng I/O sau. Từ cổng I/O hãy cho biết
mainboard có tích hợp chip Sound, LAN, VGA hay không)














TẬP BÀI TẬP – PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
Bác Sĩ Máy Tính Thực Hành – Chuyên khoa PC 08/2009 Trang 13/70

www
.ispace.edu.8
n





















TẬP BÀI TẬP – PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
Bác Sĩ Máy Tính Thực Hành – Chuyên khoa PC 08/2009 Trang 14/70


www
.ispace.edu.8
n

























TẬP BÀI TẬP – PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
Bác Sĩ Máy Tính Thực Hành – Chuyên khoa PC 08/2009 Trang 15/70


www
.ispace.edu.8
n












3. Nhiều công mới được tích hợp trên Mainboard càng làm cho Mainboard có nhiều tính năng mới giúp người
dùng có nhiều sự lựa chọn được một sản phẩm ứng ý với nhu cầu sử dụng. Nhìn các hình phía dưới đây
hãy cho biết tên và chức năng của công nghệ










TẬP BÀI TẬP – PHẦN CỨNG MÁY TÍNH

Bác Sĩ Máy Tính Thực Hành – Chuyên khoa PC 08/2009 Trang 16/70

www
.ispace.edu.8
n

4. Hình dưới đây Mainboard có hỗ trợ 3 slots khác nhau, hãy kể tên từng slots, chức năng và thông số kỹ
thuật. Loại Mainboard này có hỗ trợ công nghệ Dual Graphics. Hãy nhận dạng xem công nghệ này là có
tên là gì? Của hãng nào và cách cài đặt.









TẬP BÀI TẬP – PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
Bác Sĩ Máy Tính Thực Hành – Chuyên khoa PC 08/2009 Trang 17/70

www
.ispace.edu.8
n

























5. Hiện nay chủ yếu trên thị trường đang có hai dòng mainboard sử dụng CPU của Intel và CPU AMD. Từ các
thành phần linh kiện trên Mainboard đã kể tên ở câu 1. Bạn hãy vẽ sơ đồ khối của hai loại Mainboard sử
dụng CPU của Intel và Mainboard sử dụng CPU của AMD.
Mainboard sử dụng CPU Intel










Mainboard sử dụng CPU AMD
TẬP BÀI TẬP – PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
Bác Sĩ Máy Tính Thực Hành – Chuyên khoa PC 08/2009 Trang 18/70

www
.ispace.edu.8
n

6. Chipset là thành phần quan trọng nhất trên Mainboard. Nó là trái tim của hệ thống, nếu biết được chipset thì
bạn sẽ biết được tất cả công nghệ tích hợp trên Mainboard đó.
Ví dụ
Chipset Intel 865 hỗ trợ các công nghệ sau.
Socket CPU 478 hoặc 777
CPU Intel Celeron, Pentium 4 Bus 533/400 Mhz Supports Hyper-Threading Technology
FSB 800/533 Mhz
RAM Dual-Channel DDR 333/266 SDRAM
VGA Onboard: 96 MB share, AGP: 8X (1X=266MB/s)
HDD ATA100, SATA150
Tương tự như vậy hãy nêu thông số kỹ thuật của các dòng chipset sau
Intel 945
Socket CPU
CPU
FSB
RAM
VGA
HDD




TẬP BÀI TẬP – PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
Bác Sĩ Máy Tính Thực Hành – Chuyên khoa PC 08/2009 Trang 19/70

www
.ispace.edu.8
n

Intel G33
Socket CPU
CPU
FSB
RAM
VGA
HDD
Intel X58
Socket CPU
CPU
QPI
RAM
VGA
HDD
AMD 790
Socket CPU
CPU
HT
TẬP BÀI TẬP – PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
Bác Sĩ Máy Tính Thực Hành – Chuyên khoa PC 08/2009 Trang 20/70

www
.ispace.edu.8

n

RAM
VGA
HDD

7. Trong bảng báo giá linh kiện của Mainboard có thông số kỹ thuật như sau:
Mainboard ASUS P5Q – VM: CHIPSET INTEL G45/ICH10-FSB 1600/1333/1066Ghz, 4x DUAL DDRII-
1066/800/667(DC) S/P INREL FMA 1 x PCI-EX(16x), 1 ATA 133, 6x SATA II, 2 x PCI-Ex(1X), 1 x PCI, VGA
GMA X4500HD(MAX1894MB), S/P D-SUD, DVI-D + SOUND 8CH + 1 LAN GIGABIT ONBOARD, 12x USB ,
100% CONDUCTIVE POLYMER CAPACITION-5000hr VRM CAP SELLING POINTS: STEPLESS FREQUENCY
SELECITION, EPU- 4 ENGINE, ASUS EXPRESS GATE
Hãy giải thích từng thông số kỹ thuật của Mainboard trên.




























TẬP BÀI TẬP – PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
Bác Sĩ Máy Tính Thực Hành – Chuyên khoa PC 08/2009 Trang 21/70

www
.ispace.edu.8
n

8. Mỗi loại Mainboard khi sản xuất có những tính năng kỹ thuật khác nhau. Việc xác định chính xác những
yếu cầu kỹ thuật cũa Mainboard sẽ tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình sữa chữa, thay thế hoặc nâng
cấp hệ thống. Hãy Nhận diện những bộ phận trên Mainboard (ghi rõ tên từng bộ phận).
a. Loại CPU được hỗ trợ:

b. Loại RAM được hỗ trợ:

c. Tên Chipset
 Chip cầu bắc:

 Chip cầu nam:

d. Loại ổ cứng được hỗ trợ:


e. Các khe cắm mở rộng:

f. Các cổng giao tiếp:

9. Xác định chính xác các tính năng, thông số kỹ thuật của của mainboard sẽ giúp việc sử dụng máy tính hiệu
quả hơn, tránh các lãng phí không cần thiết.
a. Loại CPU hỗ trợ (ghi rõ tên):
 AMD:
 Intel:
b. Tốc độ CPU tối đa: ……………………GHz
c. Dung lượng RAM hỗ trợ tối đa: ……………………GB
d. Các công nghệ hỗ trợ (check vào công nghệ nào mà Mainboard có hỗ trợ). Nêu rõ cách xác định thực
tế kèm hình ảnh minh họa:
 Intel Hyper Thearding Technology





 AMD Hyper Transport Technology





TẬP BÀI TẬP – PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
Bác Sĩ Máy Tính Thực Hành – Chuyên khoa PC 08/2009 Trang 22/70

www

.ispace.edu.8
n

 Dual Channel: Các khe cắm RAM trên Mainboard có các màu khác nhau hoặc chipset Intel i865
trở về sau

 Dual Graphics




 Multi-Core




 Dual/Quad BIOS




 Dual LAN




10. Để tạo thuận lợi trong việc sử dụng các thiết bị ngoại vi hỗ trợ cũng như điều khiển tắt/mở máy được dễ
dàng, nhà sản xuất đã đưa các cổng kết nối, công tắc, đèn hiển thị,… ra phía mặt trước của máy. Hãy
thực hiện việc gắn dây cho cổng USB, Front panel, clear CMOS,… để sử dụng các chức năng này.
 Xác định dây tín hiệu

 Xác định chân cắm trên Mainboard
 Xem hướng dẫn trong tài liệu tham khảo


TẬP BÀI TẬP – PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
Bác Sĩ Máy Tính Thực Hành – Chuyên khoa PC 08/2009 Trang 23/70

www
.ispace.edu.8
n


B. Bài tập nâng cao
1. Kể tên ba dòng Mainboard sử dụng CPU AMD có công nghệ mới nhất hiện nay




















2. Kể tên ba dòng Mainboard sử dụng CPU Intel có công nghệ mới nhất hiện nay




















TẬP BÀI TẬP – PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
Bác Sĩ Máy Tính Thực Hành – Chuyên khoa PC 08/2009 Trang 24/70

www
.ispace.edu.8
n



3. Tìm hiểu về các loại khe cắm AGP có trên mainboard từ dòng Pentium III đến nay và

nêu ra các thông số kỹ thuật của các loại khe cắm đó.

















4. Trình bày chi tiết những tính năng mới của chipset Intel X38, X58.






















TẬP BÀI TẬP – PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
Bác Sĩ Máy Tính Thực Hành – Chuyên khoa PC 08/2009 Trang 25/70

www
.ispace.edu.8
n


5. Tìm hiểu và giải thích chi tiết cách hoạt động, cũng như cách bố chí các linh kiện của dòng mainboard dùng
CPU hãng AMD.
C. Tài liệu tham khảo:
 Giáo trình Phần cứng máy tính
 Bảng báo giá
 Tham khảo Mainboard User Guide

Bài 4:

Bộ xử lý
(CPU)
A. Bài tập căn bản
1. Kể tên các dòng CPU Intel đang có trên thị trường












2. Kể tên các dòng CPU AMD đang có trên thị trường

















×