Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

on he 6 len 7 in 40 bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.94 KB, 6 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

ƠN TẬP TỐN 6 LÊN 7

<b>CÁC PHÉP TÍNH TRONG N Bài 1: </b>Thực hiện phép tính:

1) 17.85 15.17 – 120 2) 5.7 – 24 : 2<sup>2</sup> <sup>3</sup> 3) 3 .22 – 27.19<sup>3</sup> 4) 80 130 (12 4)<sup>2</sup> 5)2 .5<sup>4</sup> 131 (13 2 )<sup>2 2</sup> 6)(3 .4<sup>15</sup> 5.3 ) : 3<sup>15</sup> <sup>16</sup>7) 1125 : 3<sup>2</sup> 4 .125 125 : 5<sup>3</sup> <sup>2</sup> 8) <small>37558( 375)(38)</small>

9) 2011 5.5<sup>2</sup> (7 : 7<sup>3</sup> 2012<sup>0</sup> 10) 14 9 4 216 184 : 8 .9 ,

<b>Bài 2: </b>Tìm số <i>x</i> biết:

a)<small>2</small><i><small>x</small></i> <small>1383 .2</small><sup>2</sup> <sup>3</sup> b) <i>x</i> 2<sup>4</sup> 3 . 3<sup>2</sup> <sup>2</sup> c)<small>6</small><i><small>x</small></i> <small>39588 : 28</small> d)42<i>x</i> 37.42 39.42 e)<small>71263</small><i><small>x</small></i> <small>: 575</small> f) <i><small>x</small></i> <small>17817</small> g) <small>5</small><i><small>x</small></i> <small>2 .6</small><sup>3</sup> <small>3.6</small><sup>5</sup> h) 3<i>x</i> 2 .7<sup>4</sup> <sup>3</sup> 2.7<sup>4</sup> i) <small>4273</small> <i><small>x</small></i> <small>134</small>

f) <small>5</small><sup>2</sup><i><small>x</small></i> <sup>3</sup> <small>2.5</small><sup>2</sup> <small>5 .3</small><sup>2</sup>

<b>CÁC BÀI TOÁN VỀ DẤU HIỆU CHIA HẾT. ƯC - BC </b>

<b>Bài 1: </b>Tìm số <i>x</i> biết a) <i><small>30 x</small></i>và <i>x</i> 8 ; b)70 ; 84<i>xx</i> và<i>x</i> 8 ; c) 90 x;126 x và<i>x</i> 9 ; d) <i>x</i> 12;<i>x</i> 25;<i>x</i> 30 và<small>0</small> <i><small>x</small></i> <small>500 </small>;

e) <i>x</i> 35;<i>x</i> 63;<i>x</i> 105 và 315 <i>x</i> 632 f) <small>8</small> <i><small>x</small></i> <small>2</small> ; <small>(</small><i><small>x</small></i> <small>2) 32,(</small><i><small>x</small></i> <small>2) 48</small> và 0 <i>x</i> 100

<b>Bài 2: </b>Tìm số tự nhiên x ,biết:

a) <i><small>x B</small></i> <small>17</small> và30 150 <i>x</i> b) <i><small>x</small></i> Ư <small>36</small> và <i><small>x</small></i> <small>5</small>

c) 84 ; 180<i>xx</i> và <i>x</i> 6 d) <i>x</i> 12;<i>x</i> 15;<i>x</i> 18và 0 <i>x</i> 300e) <i><small>91 a</small></i> và <small> 10 a50</small> f) <i><small>x</small></i> <small>18</small> và <small>0 </small><i><small>x</small></i> <small>180</small>

<b>Bài 3: </b>Tìm tất cả các số tự nhiên có hai chữ số vừa là bội của 12 vừa là ước của 120.

<b>Bài 4: </b>Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích <i><small>n</small></i> <small>4 .</small> <i><small>n</small></i> <small>7</small> là một số chẵn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Bài 5: </b>Trong một phép tính chia số bị chia là 224 số dư là 15. Tìm số chia và thương.

<b>DẠNG TỐN ÁP DỤNG CÁCH TÌM ƯCLN HAY BCNN. Bài 1: </b>Cho <i>a</i> 45;<i>b</i> 204;<i>c</i> 126. Tìm ƯCLN <i><small>a b c</small></i><small>, ,</small> và <i><small>BCNN a b c</small></i><small>, , .</small>

<b>Bài 2: </b>Cho <i><small>a</small></i><small> 220;</small><i><small>b</small></i> <small>240</small> ;<i><small>c</small></i> <small>300</small>. Tìm ƯC <i><small>a b c</small></i><small>, ,</small> và<i><small>BC a b c</small></i><small>, ,</small> .

<b>Bài 3</b><i>: Tìm số tự nhiên a lớn hơn 30 ,biết rằng 612 chia hết cho a và 680 chia hết cho a </i>

<b>Bài 3: </b>Ba con thuyền cập bến theo cách sau:

Thuyền thứ nhất cứ 5 ngày cập bến một lần. Thuyền thứ hai cứ 10 ngày cập bến một lần. Thuyền thứ ba cứ 8 ngày cập bến một lần. Lần đầu ba thuyền cùng cập bến vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì cả ba thuyền cùng cập bến?

<b>Bài 4: </b><i>Một số tự nhiên a khi chia cho 4 dư 3, chia cho 5 dư 4, chia cho 6 thì dư 5. Tìm a , biết số đó </i>

trong khoảng từ 200 đến 300.

<b>Bài 5: </b><i>Một lớp học có 28 Nam và 24 Nữ. Có bao nhiêu cách chia tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số Nam </i>

và số Nữ trong các tổ là như nhau. Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất?

<b>Bài 6: </b>Số học sinh khối 6 của một trường không quá 500 em. Nếu xếp vào hàng mỗi hàng 6 em, 8 em, hoặc 10 em thì vừa đủ, cịn xếp vào hàng 7 em thì dư 3 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.

<b>Bài 7: </b>Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 200 đến 400 học sinh. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 thì đều thừa 5 học sinh.

<b>Bài 8: </b>Trường THCS của một trường X có khoảng từ 700 đến 750 học sinh. Khi xếp vào hàng 20, 25, 30 thì khơng cịn dư một ai. Tìm số HS của trường.

<b>Bài 9: </b>Lan có một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 75 cm và 105 cm. Lan muốn cắt tấm bìa thành những mảnh hình vng nhỏ bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vng .

<b>PHÂN SỐ Bài 1: </b>Tìm các số nguyên x và y, biết

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

ƠN TẬP TỐN 6 LÊN 7

<b>Bài 2: Rút gọn các phân số sau: </b>

7 7 25 <sup> b)</sup>

4 2 4: .

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

n) 12 : 390 : 500 125 35.7 f) <small>3 .118</small><sup>3</sup> <small>3 .18</small><sup>3</sup> g) 2007.75 25.2007 h) 15.2<sup>3</sup> 4.3 5.7 i) 150 10<sup>2</sup> 14 11 .2007<sup>2</sup> <sup>0</sup> k) 28.76 13.28 11.28

<b> Bài 7: </b>Tìm x biết

: 4 2, 53

<i>x</i> ; c)

2<i>x</i>− = ; d) 1 1 52<i><sup>x</sup></i> 2 2<sup>; </sup>

4 <i><sup>x</sup></i> 5<sup> j) </sup>7

2<sup> + 2.x = </sup>3

m) 35<sup>x + </sup>

14 <sup> = </sup>

<b>BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ </b>

<b>Bài 1: </b>Kết quả sơ kết HKI, số học sinh khá và giỏi của lớp 6A chiếm 50% số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình chiếm2

5<sup>số học sinh cả lớp, số còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh khá và giỏi, số </sup>học sinh trung bình, biết rằng lớp 6A có 4 học sinh yếu.

<b>Bài 2: </b>Lớp 6A có 45 học sinh. Sau sơ kết học kì I thì số học sinh giỏi chiếm 2

9<sup> số học sinh cả lớp, số </sup>học sinh khá chiếm 4

15 <sup> số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình chiếm 40% số học sinh cả lớp, số </sup>còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh mỗi loại.

<b>Bài 3: </b>75% một mảnh vải dài 3,75 m . Hỏi cả mảnh vải dài bao nhiêu mét ?

<b>Bài 4: </b>Số học sinh giỏi của lớp 6A bằng 32

số học sinh giỏi của lớp 6B. Nếu lớp 6A bớt đi 3 học sinh giỏi, cịn lớp 6B có thêm 3 học sinh giỏi thì thì số học sinh giỏi của lớp 6A bằng

số học sinh giỏi của lớp 6B. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh giỏi?

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

ƠN TẬP TỐN 6 LÊN 7

<b>Bài 5: </b>Một ôtô đi từ A đến B. Nếu đi với vận tốc 35 km/h thì đến B chậm 2 h so với thời gian dự định,

<b>Nếu đi với vận tốc 50 km/h thì đến B sớm hơn 1 h. Tính thời gian dự định và chiều dài đoạn đường AB PHẦN 2: HÌNH HỌC: </b>

<b>Bài 1: </b><i>Cho đoạn thẳng MP,N là điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của MP. Biết MN = 3cm, NP = 5cm. Tính MI? </i>

<b>Bài 2: </b><i>Cho tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3,5cm và ON = 7 cm. a) Trong ba điểm O, M, N thì điểm nào nằm giữa ba điểm cịn lại? </i>

<i>b) Tính độ dài đoạn thẳng MN? c) Điểm M có phải là trung điểm MN khơng ?vì sao? </i>

<b>Bài 3: </b>Quan sát hình vẽ trả lời câu hỏi sau: a) Tia <i><small>AD</small></i> nằm giữa hai tia nào?

b) Có tất cả mấy tam giác. Nêu tất cả các tam giác có trong hình vẽ.

<b>Bài 5: </b>Cho tia Oy, Oz cùng nằm trên một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết <i><small>xOy</small></i> <small>30</small> ;

<i><small>xOz</small></i> . Tính số đo góc<i><small>yOz</small></i> .

Bài 6: Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm A nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Ay. Lấy điểm N thuộc tia Ax.

a) Viết các tia trùng với tia Ay.

b) Hai tia My và Ax có đối nhau khơng? Vì sao?

c) Cho AN = 4cm; MN = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng AM? Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng MN khơng? Vì sao?

<b>Bài 7: </b>Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho <i><small>xOy</small></i> <small>100 ;40</small>

<i><small>xOz</small></i> . a) Trong ba tia Ox; Oy; Oz thì tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? b) Tính số đo của góc <i><small>yOz</small></i>

<i><b>Bài tập phát triển tư duy </b></i>

<b>Bài 1: </b>Chứng tỏ với mọi số tự nhiên n thì tích <i><small>n</small></i> <small> 2</small> <i><small>n</small></i> <small> 3</small> là số chẵn.

<b>Bài 3: </b><i>Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì 2 số </i>2<i>n</i> 3 và <i>n</i> 2 là nguyên tố cùng nhau

<b>Bài 4: </b>Tính giá trị biểu thức a) 5 5 5A

1.2 2.3 99.100<sup> </sup>

<b><small>BA</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

b) 1 1 1 1 1 1 1 1B

2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10<sup> </sup>

3.5 5.7 7.9 9.11 11.13 13.15

<b>Bài 5: </b><i>Tìm các số tự nhiên n để </i>2<i>n</i> 3 và 4<i>n</i> 1 là 2 số nguyên tố cùng nhau.

<b>Bài 8: </b>Cho <i>S</i> 2 2 2 .<sup>2</sup> <sup>3</sup> 2<sup>2011</sup> 2<sup>2012</sup> . Chứng minh rằng S chia hết cho 6.

<b>Bài 7: </b>Tính giá trị biểu thức

<b>Bài 14: Chứng minh rằng: </b>

a)

<small>2</small> + − + + − −

c) A chia hết cho 5 với A = 999993<small>1999</small> - 555557<small>1997</small> .

<i>CHÚC CÁC EM NGHỈ HÈ CÓ NHIỀU TRẢI NGHỆM VUI VẺ </i>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×