Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

bài tập nguyên lý kế toán chương i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 14 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BÀI TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁNCHƯƠNG I</b>

<b>Bài tập 1</b>

<i>Vận dụng các khái niệm, nguyên tắc kế tốn và các u cầu đối với thơng tin kế tốn để xử lýnhững tình huống sau đây:</i>

<b>1- Doanh nghiệp A, ngày 1/1/N mua một số cổ phiếu Công ty B với giá mua 100 triệu đồng, chi</b>

phí mua 2 triệu đồng. Tại ngày 31/12/N, giá thị trường của số cổ phiếu này là 110 triệu đồng.

<b>Yêu cầu: Kế toán Doanh nghiệp A ghi nhận khoản đầu tư cổ phiếu nêu trên như thế nào</b>

trên Báo cáo Tài chính lập ngày 31/12/N nếu:A/ Doanh nghiệp A áp dụng nguyên tắc giá gốc?B/ Doanh nghiệp A áp dụng nguyên tắc giá thị trường?

C/ Doanh nghiệp A áp dụng nguyên tắc giá thấp hơn giữa giá gốc và giá thị trường?

<b>2- Ngày 15/3/N+1, Doanh nghiệp A tại tình huống 1 đã bán hết số cổ phiếu công ty B cho Chủ </b>

tịch Hội đồng quản trị công ty B với giá 120 triệu đồng và nhận thanh toán bằng tiền mặt, chi phí bán 2,5 triệu đồng.

<b>u cầu: Kế tốn Cơng ty B có ghi nhận sự kiện trên khơng và ghi nhận như thế nào?3- Công ty X, ngày 20/12/N bán 1 lơ hàng hóa cho Cơng ty Y: Tổng giá bán số hàng hóa là 150</b>

triệu đồng. Cơng ty Y thanh toán ngay 50% bằng tiền gửi ngân hàng. Số cịn lại cơng ty Y cam kếtthanh tốn vào ngày 10/01/N+1.

<b>u cầu: Kế tốn Cơng ty X ghi nhận doanh thu cho năm N và năm N+1 như thế nào nếu:</b>

A/ Công ty X áp dụng nguyên tắc kế tốn tiền?B/ Cơng ty X áp dụng ngun tắc kế tốn dồn tích?(Niên độ kế tốn trùng năm dương lịch)

<b>4- Tiếp tục với sự kiện tại tình huống 3. Giả định rằng niên độ N Công ty X áp dụng ngun tắc kế</b>

tốn dồn tích trong ghi nhận doanh thu.

<b>u cầu: a/ Xác định nguyên tắc kế toán áp dụng cho niên độ N+1 để đảm bảo khả năng</b>

so sánh.

B/ Xử lý tình huống trên cho niên độ N+1 trong trường hợp cty X có sự thay đổinguyên tắc kế toán trong ghi nhận doanh thu so với niên độ N

<b>5- Doanh nghiệp P, ngày 25/12/N, thuê công ty Q bảo dưỡng một xe ôtô dùng cho hoạt động bán</b>

hàng. Cơng việc sửa chữa hồn thành ngay trong ngày với tổng giá trị là 20 triệu đồng. Công ty Pđã nghiệm thu và thanh toán ngay 10 triệu bằng tiền gửi ngân hàng. Số cịn lại cơng ty P cam kếtthanh tốn sau 10 ngày.

<b>u cầu:</b>

A/ Từ góc độ cơng ty P, kế tốn ghi nhận chi phí sửa chữa cho năm N và năm N+1 như thếnào nêu công ty áp dụng nguyên tắc kế toán tiền và nguyên tắc kế tốn dồn tích?

1

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

B/ Từ góc độ cơng ty Q, kế tốn ghi nhận doanh thu từ hoạt động sửa chữa như thế nào chonăm N và N+1 nếu công ty Q áp dụng nguyên tắc kế tốn tiền và ngun tắc kế tốn dồntích?

<b>6- Cơng ty C kí hợp đồng bán hàng cho doanh nghiệp D: Tổng lượng hàng doanh nghiệp C sẽ</b>

cung cấp cho khách hàng là: 1000 tấn, đơn giá: 1 triệu đồng/tấn. Ngày 20/12/N, doanh nghiệp C đãxuất kho vận chuyển cho khách hàng 500 tấn với giá vốn: 800 ngàn đồng/tấn. Đến ngày 31/12/N,doanh nghiệp D đã nhận được 400 tấn hàng và cam kết thanh tốn trong vịng 5 ngày.

<b>Yêu cầu: Hãy xác định doanh thu và giá vốn (chi phí) được kế tốn Cơng ty C ghi nhận</b>

cho năm N để minh họa nguyên tắc phù hợp của kế tốn (kế tốn dồn tích)

<b>7- Tại cơng ty A, trong tháng 01/N, xuất kho một số công cụ dụng cụ để sử dụng cho hoạt động</b>

sản xuất. Tổng giá vốn thực tế số công cụ dụng cụ là 20 triệu đồng. Doanh nghiệp dự kiến số côngcụ dụng cụ này được sử dụng trong 2 năm.

<b>8- Tại doanh nghiệp thương mại A, ngày 31/12/N có tình hình sau:</b>

Tồn kho hàng hóa A1: Số lượng 100 tấn, đơn giá thực tế tồn kho 10 triệu đồng/tấn. Giá thị trườngcủa hàng hóa A1 tại ngày 31/12/N là 9,5 triệu đồng/tấn.

<b>Yêu cầu: Vận dụng nguyên tắc thận trọng để xử lý tình huống nêu trên?</b>

2

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>BÀI TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁNCHƯƠNG II </b>

<b>Bài tập 1 </b>

<i>Xác định các yếu tố hoặc giao dịch dưới đây có thỏa mãn điều kiện ghi nhận yếu tố báo cáo tàichính hay không?</i>

+ Thỏa mãn đồng thời các điều kiện - ghi nhận: √

+ Không thỏa mãn một trong các điều kiện - không ghi nhận: 0

<i><b>Phần A: Xác định các yếu tố/ giao dịch thỏa mãn điều kiện ghi nhận tài sản</b></i>

<b>Yếu tố/ GD</b>

<b>TT hóa mộtcách đáng tin cậy</b>

<b>Kết quảgiao dịchq khứ</b>

<b>Kiểm sốt được</b>

<b>Lợi íchkinh tếtương lai</b>

1. Danh tiếng, uy tín của đơn vị; năng lực, trình độ người lao động2. Trị giá hàng hóa cam kết mua trong tương lai

3. Vật tư, hàng hóa giữ hộ4. TS thuê hoạt động5. TS th tài chính6. Văn phịng phẩm mua về sử dụng trong kỳ

7. Hàng lỗi thời không bán được8. Thương hiệu, nhãn hiệu hàng hóa hình thành do đơn vị mua về 9. Chi sửa chữa nhỏ TSCĐ10. Chi nâng cấp TSCĐ

<b>Phần B:</b><i><b> Xác định các yếu tố/ giao dịch thỏa mãn điều kiện ghi nhận nợ phải trả trong điềukiện kế tốn dồn tích</b></i>

<b>Yếu tố/ GD</b>

<b>TT hóamột cách</b>

<b>đáng tin cậy</b>

<b>Kết quả giao dịchquá khứ</b>

<b>Nghĩa vụchi trả tương lai</b>

1. Nợ ước đốn khơng phát sinh từ giao dịch quá

3

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

2. Cổ tức bằng tiền đã công bố nhưng chưa trả3. Khoản mua chịu tài sản chưa thanh toán4. Khoản tiền lương, tiền thưởng phải trả nhân viên5. Khoản trả trước của khách hàng

6. Tiền lãi cho vay nhận trước của nhiều kỳ 7. Tiền cho thuê TS nhận trước của nhiều kỳ 8. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp NSNN9. Khoản vay ngắn hạn ngân hàng

10. Khoản tiền phạt phải thu của người lao động

<i><b>Phần C: Xác định các yếu tố/ giao dịch thỏa mãn điều kiện ghi nhận TN trong kế tốn dồn tích</b></i>

<b>Yếu tố/ GD</b>

<b>TT hóamột cách</b>

<b>đángtin cậy</b>

<b>Tăng VCSH(gián tiếp) trên</b>

<b>cơ sở tăng TShoặc giảm</b>

<b>Hoàn thànhnghĩa vụđối với giaodịch tạo TN</b>

4. Khoản nhận trước của khách hàng (giao hàng vào kỳ sau)

5. Tiền lãi cho vay/ tiền cho thuê TS… nhận trước của nhiều kỳ tương lai6. Giá bán hàng hóa/ sản phẩm/ dịch vụ trong kỳ đã cung cấp cho khách hàng (thu tiền vào kỳ sau)

7. Giá vốn hàng hóa/ sản phẩm/ dịch vụ xuất bán trong kỳ

8. Tiền lãi cho vay, tiền cổ tức đến kỳ được nhận (chưa thu tiền về)

4

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

9. Chiết khấu thanh toán phát sinh trong kỳ được hưởng (do trả tiền trước hạn được, đã trừ vào nợ phải trả)10. Tiền phạt nhân viên phát sinh trong kỳ (đã thu ngay bằng tiền mặt)

<b>Phần D: </b><i><b> Xác định các yếu tố/ giao dịch thỏa mãn điều kiện ghi nhận CP trong kế tốn dồn tích</b></i>

<b>Yếu tố/ GD</b>

<b>TT hóamột cách</b>

<b>đáng tin cậy</b>

<b>Giảm VCSH(gián tiếp) trên</b>

<b>cơ sở giảm TS,hoặc tăng NPT</b>

<b>Phù hợp TN kỳ hiện tại/ ko tạo lợi ích tương lai</b>

<b>Ghi nhận </b>

1. GD làm giảm TS, kèm theo TSkhác tăng hoặc NPT giảm

2. GD làm giảm NPT, kèm theo TSgiảm hoặc NPT khác tăng

3. GD rút vốn của chủ sở hữu, GDphân phối lợi nhuận cho chủ sở hữu 4. Tiền thuê cửa hàng phát sinh kỳ này(đã thanh toán ngay bằng TGNH)5. Tiền điện, nước sử dụng kỳ này(thanh toán vào kỳ sau)

6. Tiền lãi vay ngân hàng phát sinh kỳnày (nhưng chưa trả)

7. Tiền lương người lao động phátsinh trong kỳ này (chi trả vào kỳ sau)8. Khoản trả trước tiền thuê vănphòng, thuê quảng cáo cho kỳ tươnglai (đã trả trước bằng TGNH)9. Tiền lương kỳ trước của người laođộng (kỳ này đã chi trả bằng TGNH)10. Khoản chi vận chuyển bốc dỡhàng bán trong kỳ (đã trả ngay bằngtiền mặt)

5

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Bài tập 2</b>

<i><b>Vận dụng các khái niệm, nguyên tắc kế toán và điều kiện ghi nhận yếu tố BCTC để tìm phươngán hợp lý nhất trong việc ghi nhận yếu tố BCTC cho các tình huống cụ thể dưới đây:</b></i>

<b>1- Công ty A là một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm may mặc. Sau hơn 10 năm thành lập cơng ty</b>

đã có được vị trí vững chắc trên thị trường với thương hiệu được người tiêu dùng đánh giá cao.Trong những năm qua, công ty đã đầu tư khá nhiều tiền để thực hiện các hoạt động quảng bá, xúctiến phát triển thương hiệu. Lãnh đạo cơng ty cho rằng, thương hiệu cơng ty có giá trị rất lớn và kếtoán cần phản ảnh thương hiệu là một tài sản trên Bảng cân đối kế toán. Giám đốc điều hành chorằng giá trị thương hiệu của công ty khoảng 100 tỷ đồng. Tuy nhiên, Chủ tịch hội đồng quản trịđưa ra ước tính khoảng 150 tỷ đồng.

<b>Yêu cầu: Thông qua định nghĩa và các điều kiện ghi nhận tài sản, Anh (Chị) hãy đưa ra ý</b>

kiến cơng ty A có ghi nhận thương hiệu là tài sản hay không? Tại sao?

<b>2- Công ty B là một doanh nghiệp sản xuất hóa chất. Theo quy trình cơng nghệ sản xuất, mỗi ngày</b>

công ty thải khoảng 100 mét khối nước thải ra mơi trường. Do chính sách kiểm sốt ơ nhiểm mơitrường mà chính quyền địa phương mới ban hành, doanh nghiệp sẽ không được phép hoạt độngnếu không xử lý nước thải trước khi xả ra môi trường. Doanh nghiệp đã thực hiện đầu tư mua mộtthiết bị xử lý nước thải với giá mua và các chi phí lắp đặt trọn gói là 200 triệu đồng.

<b>u cầu: Thông qua định nghĩa và các điều kiện ghi nhận tài sản, Anh (Chị) hãy đưa ra ý</b>

kiến Công ty B có ghi nhận thiết bị xử lý nước thải là tài sản hay không? Tại sao?

<b>3- Ngày 1/12/N, Cơng ty A kí hợp đồng cung cấp sản phẩm cho công ty B. Tuy nhiên do thiếu vốn</b>

để mua vật tư và các chi phí thực hiện sản xuất, công ty A đề nghị công ty B ứng trước một phầngiá trị hợp đồng cho công ty A. Ngày 5/1/N+1 công ty B đã chuyển tiền gửi ngân hàng ứng trướccho công ty A 500 triệu đồng.

<b>Yêu cầu: Thông qua định nghĩa và điều kiện ghi nhận nợ phải trả, Anh (Chị) hãy cho biết</b>

cơng ty A có ghi nhận khoản tiền ứng trước là một khoản nợ phải trả hay không? Tại sao?

<b>4- Doanh nghiệp A trong năm N kí hợp đồng cung cấp dịch vụ tư vấn với công ty K. Tổng doanh</b>

thu theo hợp đồng là 600 triệu đồng, dự kiến doanh nghiệp phải thực hiện 1.000 giờ tư vấn đểhồn thành hợp đồng. Tính đến 31/12/N, doanh nghiệp đã thực hiện và được khách hàng xác nhận300 giờ, khách hàng đã chấp nhận và cam kết thanh toán trong 5 ngày kể từ ngày kết thúc năm tàichính. Chi phí doanh nghiệp đã chi cho thực hiện hợp đồng là 100 triệu đồng, dự kiến chi phí cịnphải chi để hồn tất hợp đồng là 400 triệu đồng.

<b>u cầu: Cơng ty A có thể ghi nhận doanh thu tương ứng với phần công việc đã thực hiện</b>

của hợp đồng hay không? Tại sao?

<b>5- Ngày 31/12/N, Công ty XYZ đã thực hiện kiểm kê tài sản phát hiện thừa một thiết bị sản xuất</b>

(thiết bị này khơng được phản ánh trên sổ kế tốn), chưa xác định được nguyên nhân. Thiết bị vẫnđang được đơn vị sử dụng. Theo Biên bản kiểm kê và đánh giá tài sản, thiết bị này có giá trị hợp lý120trđ, với tình trạng kỹ thuật hiện tại có thể tiếp tục sử dụng trong 05 năm.

<b>Yêu cầu: Vận dụng các nguyên tắc kế toán và điều kiện ghi nhận yếu tố BCTC để xử lý</b>

tình huống đã cho?

<b>6- Trong quý 4/N, Công ty cổ phần P thực hiện kế hoạch đã được thông qua từ đầu năm về việc</b>

phát hành 2 triệu cổ phần theo phương thức riêng lẻ cho cổ đông chiến lược với giá 15.000đ/CP.

6

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Ngân hàng Z đã đăng ký mua tồn bộ số cổ phần này. Tuy nhiên, tính đến ngày 31/12/N, Ngânhàng Z chỉ thực hiện mua và thanh toán 60% số cổ phần đã đăng ký, số cổ phần còn lại Ngân hàngZ cam kết sẽ mua và thanh tốn trong q 1/N+1.

<b>u cầu: Vốn góp của Ngân hàng Z trong tình huống này được kế tốn Cơng ty P ghi nhận</b>

như thế nào trên BCTC lập tại ngày 31/12/N?

<b>8- Ngày 1/1/N Công ty X ký hợp đồng cung cấp một lô sản phẩm theo đơn hàng mà Công ty Y đã</b>

đặt với số tiền mặt ứng trước là 100 trđ trên tổng trị giá hợp đồng 300 trđ. Đơn hàng được thựchiện sản xuất trong 03 tháng, được giao cho khách hàng vào đầu tháng 5/N (tổng giá thành sảnxuất của đơn hàng là 250trđ, có nhập kho). Sau khi hàng được giao, số tiền cịn lại của Hợp đồngđược khách hàng thanh tốn trong 6 tháng.

<b>Yêu cầu: Với sự kiện đã cho, hãy xác định:</b>

a. Kế toán X ghi nhận các yếu tố BCTC như thế nào nếu áp dụng nguyên tắc dồn tích?- Tại thời điểm nhận tiền ứng trước;

- Tại thời điểm xuất hàng giao cho khách hàng;- Tại thời điểm nhận thanh tốn số tiền cịn lại.

b. Kế tốn Y ghi nhận các yếu tố BCTC như thế nào nếu áp dụng nguyên tắc dồn tích?- Tại thời điểm giao tiền ứng trước;

- Tại thời điểm nhận hàng về nhập kho;- Tại thời điểm thanh tốn số tiền cịn lại.

<b>9- Ngày 25/12/N-1 Công ty Z nhận hợp đồng quảng cáo sản phẩm cho Công ty V với tổng trị giá</b>

là 390 trđ thực hiện trong 01 năm, bắt đầu từ 1/1/N. Theo điều khoản của hợp đồng, trường hợpkhách hàng trả toàn bộ số tiền trước ngày 5/1/N sẽ được giảm giá cho gói dịch vụ một khoản tiềnlà 30 trđ. Khách hàng đã chuyển 360 trđ trả cho Công ty Z vào ngày 27/12/N-1.

<b>Yêu cầu: Với sự kiện đã cho, hãy xác định:</b>

<i><b>a. Kế tốn Cơng ty Z ghi nhận các yếu tố BCTC như thế nào nếu áp dụng ngun tắc dồn tíchvới kỳ kế tốn là q?</b></i>

- Tại thời điểm nhận thanh tốn tồn bộ số tiền của Hợp đồng;- Tại thời điểm cuối mỗi quý năm N.

<i><b>Nếu Cơng ty Z áp dụng kế tốn tiền, hãy xác định thu nhập được Công ty Z ghi nhận cho nămN ?</b></i>

<i><b>b. Kế tốn Cơng ty V ghi nhận các yếu tố BCTC như thế nào nếu áp dụng ngun tắc dồn tíchvới kỳ kế tốn là q?</b></i>

- Tại thời điểm thanh tốn tồn bộ số tiền của Hợp đồng;- Tại thời điểm cuối mỗi quý năm N.

<i><b>Nếu Công ty V áp dụng kế toán tiền, xác định chi phí được Cơng ty V ghi nhận cho năm N ?</b></i>

<b>10- Tháng 1/N Công ty A đã bán và giao cho Công ty B một lô sản phẩm với tổng doanh số bán là</b>

900 trđ. Bên mua đã thanh toán bằng tiền mặt 500 trđ, phần cịn lại thanh tốn bằng tiền gửi ngânhàng vào tháng 5/N.

Dịch vụ bảo hành miễn phí được thực hiện trong 02 năm kể từ ngày sản phẩm được giao chokhách hàng. Dựa vào dữ liệu lịch sử, chi phí bảo hành chiếm khoảng 2% trên doanh thu. Theo đó,Cơng ty A đã trích trước một khoản chi phí bảo hành sản phẩm cho tháng 1/N trên số sản phẩm đãbán được trong tháng này là 18 trđ.

<b>Yêu cầu: Với sự kiện đã cho, hãy xác định:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

- Tại thời điểm nhận thanh tốn lần 2;- Tại thời điểm trích trước chi phí bảo hành.

a2<small>-</small> Ghi nhận doanh thu và chi phí cho tháng 1/N từ sự kiện trên như thế nào nếu áp dụng nguyêntắc kế toán tiền?

a3<small>-</small> Giả định kỳ kế tốn là q. Trong q 1/N, Cơng ty A áp dụng kế toán tiền, quý 2/N chuyểnsang kế tốn dồn tích và khơng thực hiện hồi tố. Hãy cho biết doanh thu của lô sản phẩm trên đã bịbỏ sót hay ghi trùng? với số tiền bao nhiêu?

- Tại thời điểm bên bán trích trước chi phí bảo hành.

<b>11- Ngày 27/3/N, Công ty H ký hợp đồng cho Cơng ty K th văn phịng trong 18 tháng (từ ngày</b>

1/4/N đến 30/9/N+1), với tổng trị giá hợp đồng là 270 trđ. Bên đi thuê đã trả trước toàn bộ số tiềnnày cho Công ty H ngay sau ngày hợp đồng được ký.

<b>Yêu cầu:</b>

a. Tại thời điểm nhận tiền, kế tốn Cơng ty H ghi nhận khoản tiền nhận được là thu nhập hay nợphải trả nếu áp dụng ngun tắc kế tốn dồn tích? Tại sao? Trong trường hợp đó, hãy xác định thunhập cho th văn phịng của các năm N và N+1?

b. Tại thời điểm thanh tốn, kế tốn Cơng ty K ghi nhận khoản tiền đã trả là chi phí hay tài sảnnếu áp dụng nguyên tắc kế toán tiền? Tại sao? Trong trường hợp đó, hãy xác định chi phí thuê vănphòng của các năm N và N+1?

<b>Bài tập 3</b>

<i>Tại Cơng ty thương mại A, trong tháng 12/N có tình hình sau:</i>

1. Cơng ty A mua hàng hóa nhập kho: Tổng giá mua là 100 triệu đồng, đã thanh toán chongười bán 80 triệu đồng bằng tiền gửi ngân hàng. Số cịn lại sẽ thanh tốn vào kì sau.2. Tính lương phải trả tháng này cho người lao động: 12 triệu đồng

3. Cơng ty A thanh tốn tiền quảng cáo của tháng 12/N cho công ty quảng cáo bằng tiềnmặt, số tiền 5 triệu đồng.

4. Công ty A trả lương tháng này cho người lao động bằng tiền mặt, số tiền 10 triệu đồng5. Công ty A chi tiền mặt để trả tiền điện kì trước chưa thanh tốn 2 triệu đồng và thanh

tốn tiền điện kì này là 4 triệu đồng.

6. Công ty A trả tiền thuê cửa hàng kì này bằng tiền gửi ngân hàng: 5 triệu đồng7. Công ty A mua một số công cụ nhỏ xuất dùng ngay cho hoạt động bán hàng tháng này.

Giá mua 1 triệu đồng, chưa trả tiền cho người bán.

8. Công ty A bán toàn bộ số hàng đã mua ở nghiệp vụ 1: Tổng giá bán 140 triệu. Kháchhàng thanh toán ngay 130 triệu đồng bằng tiền gửi ngân hàng. Số cịn lại thanh tốnvào kì sau.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

1. Ơ tơ chở hàng2. Tiền mặt tại quỹ3. Thuế phải nộp Nhà nước4. Vốn góp của các chủ sở hữu5. Nguyên liệu, vật liệu, hàng hóa tồn kho6. Nhà xưởng, nhà văn phòng

7. Phải thu của khách hàng8. Lương phải trả người lao động9. Cổ phiếu mua về đầu tư dài hạn10. Lợi nhuận chưa phân phối11. Quỹ khen thưởng phúc lợi12. Quỹ đầu tư phát triển13. Tạm ứng cho nhân viên14. Máy móc thiết bị sản xuất15. Tiền gửi trong tài khoản ngân hàng16. Vay ngắn hạn ngân hàng

17. Phải trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ 18. Bất động sản đầu tư

19. Quyền sử dụng đất20. Phần mềm máy tính

9

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

21. Cơng cụ, dụng cụ phục vụ sản xuất

22. Sản phẩm dở dang (Chi phí SX kinh doanh dở dang)23. Sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho (Thành phẩm)24. Khoản ứng trước cho người bán

25. Khoản nhận trước của khách hàng 26. Khoản nhận ký quỹ, ký cược 27. Khoản cho vay ngắn hạn28. Khoản vốn góp liên doanh, liên kết

29. Khoản tiền phạt, bồi thường phải trả cho khách hàng30. Khoản chi hộ tiền vận chuyển cho đơn vị khác

+ Hàng hóa A: số lượng: 30.000 kg, số tiền: 1.500+ Hàng hóa B: số lượng: 10.000 kg, số tiền: 500- Tài sản cố định hữu hình:

+ Cửa hàng: 1.000+ Văn phòng làm việc: 500+ Phương tiện vận tải: 800- Tài sản cố định vơ hình:

+ Quyền sử dụng đất lâu dài: 2.000- Hao mịn TSCĐ hữu hình: 4002. Tài liệu đối chiếu công nợ:

- Phải thu của khách hàng: 70 (thời hạn thanh toán vào tháng 1/N+1)Trong đó: Phải thu của khách hàng A: 50

Phải thu của khách hàng B: 20

- Phải trả cho người bán: 220 (thời hạn thanh tốn vào tháng 3/ N+1)Trong đó: Phải trả cho người bán X: 100

Phải trả cho người bán Y: 120- Tạm ứng cho nhân viên: 10

10

</div>

×