Tải bản đầy đủ (.doc) (134 trang)

GIÁO TRÌNH: NGHỀ SỬA CHỮA THIẾT BỊ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4 MB, 134 trang )

B LAO NGộ Độ - TH NG BINH Và Xã H IƯƠ ộ
T NG C C D Y NGH ổ ụ ạ ề
D án Giáo d c K thu t và D y ngh (VTEP)ự ụ ỹ ậ ạ ề
Giáo trình
5
Hà N i - 2007ộ
Môn học: ĐIệN Tử CƠ BảN
Mã số: CIE 0109 00
Ngh s a ch a thi t b ề ử ữ ế ị
i n công nghi pđ ệ ệ
Trình đ : Lành nghộ ề
Logo
(Mặt sau trang bìa)
Mã tàI li u:ệ
Mã qu c t ISBN:.ố ế .
2
Tuyên b b n quy n:ố ả ề
Tài li u này thu c lo i sách giáo trình ệ ộ ạ
Cho nên các ngu n thông tin có th c ồ ể đượ
phép dùng nguyên b n ho c trích dùngả ặ
cho các m c ích v ào t o và thamụ đ ề đ ạ
kh o .ả
M i m c ích khác có ý l ch l c ho c ọ ụ đ đồ ệ ạ ặ
s d ng v i m c ích kinh doanh thi uử ụ ớ ụ đ ế
lành
m nh s b nghiêm c m.ạ ẽ ị ấ
T ng C c D y ngh s làm m i cách ổ ụ ạ ề ẽ ọ để
b o v b n quy n c a mình.ả ệ ả ề ủ
T ng C c D y Ngh cám n và hoanổ ụ ạ ề ơ
nghênh các thông tin giúp cho vi c tu s aệ ử
và hoàn thi n t t h n tàI li u này.ệ ố ơ ệ


Đ a ch liên h :ị ỉ ệ
D án giáo d c k thu t và ngh nghi p ự ụ ỹ ậ ề ệ
Ti u Ban Phát tri n Ch ng trình H c li uể ể ươ ọ ệ

……………………………………………
Lời tựa
(Vài nét gi i thi u xu t x c a ch ng trình và tài li u)ớ ệ ấ ứ ủ ươ ệ
Tài li u này là m t trong các k t qu c a D án GDKT-DN ệ ộ ế ả ủ ự

(Tóm t t n i dung c a D án)ắ ộ ủ ự
(Vài nét gi i thi u quá trình hình thành tài li u và các thành ph n tham gia)ớ ệ ệ ầ
(L i c m n các c quan liên quan, các n v và cá nhân ã tham gia)ờ ả ơ ơ đơ ị đ
(Giới thiệu tài liệu và thực trạng)
Tài li u này c thi t k theo t ng mô un/ môn h c thu c h th ng mô un/môn h c c aệ đượ ế ế ừ đ ọ ộ ệ ố đ ọ ủ
m t ch ng trình, ào t o hoàn ch nh ộ ươ để đ ạ ỉ Ngh S a ch a thi t b i n công nghi p c p trìnhề ử ữ ế ị đệ ệ ở ấ
lành ngh độ ề và c dùng làm Giáo trình cho h c viên trong các khoá ào t o, c ng có thđượ ọ đ ạ ũ ể
c s d ng cho ào t o ng n h n ho c cho các công nhân k thu t, các nhà qu n lý và ng iđượ ử ụ đ ạ ắ ạ ặ ỹ ậ ả ườ
s d ng nhân l c tham kh o.ử ụ ự ả
ây là tài li u th nghi m s c hoàn ch nh tr thành giáo trình chính th c trongĐ ệ ử ệ ẽ đượ ỉ để ở ứ
h th ng d y ngh .ệ ố ạ ề
Hà n i, ngày thángộ …. n m ă
Giám c D án qu c giađố ự ố
M c l cụ ụ
tt N i dungộ
1 L i t a ờ ự
2 M c l c ụ ụ
3 Gi i thi u v môn h c ớ ệ ề ọ
4 S quan h theo trình t h c ngh ơ đồ ệ ự ọ ề
5 Các hình th c ho t ng h c t p chính trong môn h c ứ ạ độ ọ ậ ọ
3

6 Bài 1: Các khái ni m c b n ệ ơ ả
7 Bài 2: L nh ki n th ng ị ệ ụ độ
8 Bài 3: Linh ki n bán d n ệ ẫ
9 Bài 4: Các m ch khu ch i dùng Tranzítor ạ ế đạ
10 Bài 5: M ch ng d ng dùng BJT ạ ứ ụ
11 Tr l i các câu h i và bài t p ả ờ ỏ ậ
12 Tài li u tham kh o ệ ả
4
Gi i thi u v mô đun/môn h cớ ệ ề ọ
V trí, ý ngh a, vai trò mô đun/môn ị ĩ h c:ọ
V i s phát tri n và hoàn thi n không ng ng c a thi t b i n trên m i lĩnh v c iớ ự ể ệ ừ ủ ế ị đệ ọ ự đờ
s ng xã h i, m ch i n t tr thành m t thành ph n không th thi u c trong các thi tố ộ ạ đệ ử ở ộ ầ ể ế đượ ế
b i n, công d ng chính c a nó là i u khi n kh ng ch các thi t b i n, thay th m tị đệ ụ ủ để đề ể ố ế ế ị đệ ế ộ
s khí c i n có nh y cao. Nh m m c ích: g n hóa các thi t b i n, gi m tiêu haoố ụ đệ độ ạ ằ ụ đ ọ ế ị đệ ả
n ng l ng trên thi t b , t ng nh y làm vi c, t ng tu i th c a thi t b Do ó, nh nă ượ ế ị ă độ ạ ệ ă ổ ọ ủ ế ị đ ậ
d ng c các linh ki n, m ch i n t , ki m tra, thay th , c các linh ki n, m ch i n hạ đượ ệ ạ đệ ử ể ế đượ ệ ạ đệ ư
h ng là m t yêu c u quan tr ng không th thi u c, nh t là trong lĩnh v c i n tỏ ộ ầ ọ ể ế đượ ấ ự đệ ử
công nghi p, khi mà các dây chuy n công nghi p c hình thành và phát tri n m nhệ ề ệ đượ ể ạ
trên ph m vi c n c.ạ ả ướ
M c tiêu th c hi n c a môn h c:ụ ự ệ ủ ọ
Sau khi hoàn t t môn h c này, h c viên có n ng l c:ấ ọ ọ ă ự
 Phân bi t c hình d ng, ký hi u, c u t o, nguyên lí làm vi c c a các linh ki nệ đượ ạ ệ ấ ạ ệ ủ ệ
i n t thông d ng theo các tiêu chu n ã c h c.đệ ử ụ ẩ đ đượ ọ
 ng d ng các linh ki n i n t , m ch i n t c b n và th c t theo yêu c u kứ ụ ệ đệ ử ạ đệ ử ơ ả ự ế ầ ỹ
thu t.ậ
 S d ng máy o VOM phân lo i, o ki m tra xác nh ch t l ng linh ki n vàử ụ đ để ạ đ ể đị ấ ượ ệ
m ch i n t c b n trong công nghi p theo các c tính linh ki n vàạ đ ệ ử ơ ả ệ đặ ệ
m ch i n tạ đ ệ ử
N i dung chính c a môn h c:ộ ủ ọ
Môn h c này có n m bài, h c trong 90 gi , trong ó 40 gi lý thuy t và 50 gi th cọ ă ọ ờ đ ờ ế ờ ự

hành. Các bài h c nh sau:ọ ư
Bài 1: Các kháI ni m c b nệ ơ ả
Bài 2: Linh ki n th ng ệ ụ độ
Bài 3: Linh ki n bán d nệ ẫ
Bài 4: Các m ch khuy ch i dùng tranzitoạ ế đạ
Bài 5: Các m ch ng d ng dùng tranzitoạ ứ ụ
5
2.4. sơ đồ mối liên hệ giữa các mô-đun và môn học trong chương trình
Chính tr - 01ị
PHáP LUậT - 02
THể CHấT - 03
Q. phòNG - 04
TIN HọC - 05
ANH VĂN - 06
Atlđ - 07
khí cụ đIện - 14
v t li u đI n -13ậ ệ ệ
kỹ thuật đIện - 08
k thu t ngu i - 12ỹ ậ ộ
v kt c khí- 10ẽ ơ
t-h trang b đI n 1 - 22ị ệ
đI n t ng d ng - 23ệ ửứ ụ
k-thu t c m bi n - 24ậ ả ế
k thu t s - 25ỹ ậ ố
trang b đI n 1 - 21ị ệ
q -dây máy đI n -18ệ
cung c p đI n 1 - 19ấ ệ
máy đI n -17ệ
trang b đ n 2 - 26ị ệ
Plc c b n -27ơ ả

Th c t p s n su tự ậ ả ấ
U RAĐầ
M t mô-đun b trộ ổ ợ
đo lường đIện 1 - 16
vẽ đIện - 11
thi t b đI n gd - 15ế ị ệ
đI n t c b n - 09ệ ử ơ ả
kt l p đ t đI n - 20ắ ặ ệ
6
Ghi chú:
Môn h c i n t c b n cung c p nh ng ki n th c c s h c viên có th phân tích ho t ng, l p ráp và s a ch a c a các m ch i n t tng thi t bọ Đệ ử ơ ả ấ ữ ế ứ ơ ởđể ọ ể ạ độ ắ ử ữ ủ ạ đệ ửổ ế ị
i n, Khí c i n. Môn h c này có t m quan tr ng không th thi u c trong ph n ào t o tay ngh cho công nhân ho t ng trong lĩnh v c i n.đệ ụ đệ ọ ầ ọ ể ế đượ ầ đ ạ ề ạ độ ự đệ
Khi h c viên h c t p và th c hành môn h c này, n u ph n nào không t yêu c u, c n ph i c h c l i và ki m tra ki n th c và th c hành v ph nọ ọ ậ ự ọ ế ầ đạ ầ ầ ả đượ ọ ạ ể ế ứ ự ề ầ
ch a t ó.ư đạ đ
Khi chuy n tr ng, chuy n ngành, h c viên n u ã h c m t c s ào t o khác r i thì ph i xu t trình gi y ch ng nh n; Trong m t s tr ng h p có ể ườ ể ọ ế đ ọ ở ộ ơ ở đ ạ ồ ả ấ ấ ứ ậ ộ ố ườ ợ
th v n ph i qua sát h ch l i. ể ẫ ả ạ ạ
7
Các hoạt động học tập chính trong môn học
1. Ho t đ ngạ ộ h c trên l p có th o lu n.ọ ớ ả ậ
2. Ho t đ ngạ ộ t h c, t s u t m các tài li u liên quan và làm các bài t pự ọ ự ư ầ ệ ậ
v môn h c i n t c b n.ề ọ Đệ ử ơ ả
3. Ho t đ ngạ ộ th c hành t i x ng v các m ch i n t c b n ã h c, l pự ạ ưở ề ạ đệ ử ơ ả đ ọ ắ
ráp và phát hi n nh ng sai l i c a các m ch i n t c b n.ệ ữ ỗ ủ ạ đệ ử ơ ả
Yêu cầu về đánh giá hoàn thành môn học
 N i dung ki m tra vi t:ộ ể ế
4. Trình bày c u t o, nguyên lí ho t ng, ng d ng các linh ki n i n tấ ạ ạ độ ứ ụ ệ đệ ử
c b n. ơ ả
5. Trình bày ng d ng c a các m ch i n t c b n.ứ ụ ủ ạ đệ ử ơ ả
6. Phân tích các m ch i n t c b n.ạ đệ ử ơ ả
 N i dung ki m tra th c hành:ộ ể ự

7. Ki m tra k n ng th c hành l p ráp, s a ch a, thay th các linh ki n cể ỹ ă ự ắ ử ữ ế ệ đượ
ánh giá theo các tiêu chu n:đ ẩ
- chính xác c a các d ng tín hi u ngõ ra, sau khi l p ráp, s a ch a.Độ ủ ạ ệ ở ắ ử ữ
- Tính th m m c a m ch l p ráp, s a ch a .ẩ ỹ ủ ạ ắ ử ữ
 Các v t li u khi th c hành:ậ ệ ự
Các linh ki n i n t th ng và bán d n các lo i theo yêu c u m ch i n th c tệ đệ ử ụ độ ẫ ạ ầ ạ đệ ự ế
Bài 1
Các kháI ni m c b nệ ơ ả
mã bài: cie 01 09 01
Gi i thi u:ớ ệ
8
N n t ng c s c a h th ng i n nói chung và i n k thu t nói riêng xoay quanh v nề ả ơ ở ủ ệ ố đệ đệ ỹ ậ ấ
d n i n, cách i n c a v t ch t g i là v t li u i n. Do ó hi u c b n ch t c a v t li uđề ẫ đệ đệ ủ ậ ấ ọ ậ ệ đệ đ ể đượ ả ấ ủ ậ ệ
i n, v n d n i n và cách i n c a v t li u, linh ki n là m t n i dung không th thi uđệ ấ đề ẫ đệ đệ ủ ậ ệ ệ ộ ộ ể ế
c trong ki n th c c a ng i th i n, i n t . ó chính là n i dung c a bài h c này.đượ ế ứ ủ ườ ợ đệ đệ ử Đ ộ ủ ọ
M c tiêu th c hi n:ụ ự ệ
H c xong bài h c này, h c viên có n ng l c:ọ ọ ọ ă ự
• ánh giá / xác nh tính d n i n trên m ch i n, linh ki n phù h p theo yêu c u kĐ đị ẫ đệ ạ đệ ệ ợ ầ ỹ
thu t.ậ
• Phát bi u tính ch t, i u ki n làm vi c c a dòng i n trên các linh ki n i n t khácể ấ đề ệ ệ ủ đệ ệ đệ ử
nhau theo n i dung ã h c. ộ đ ọ
• Tinh toán i n tr , dòng i n, i n áp trên các m ch i n m t chi u theo i u ki nđệ ở đệ đệ ạ đệ ộ ề đề ệ
cho tr c.ướ
N i dung:ộ
• V t d n i n và cách i n ậ ẫ đệ đệ
• Các h t mang i n và dòng i n trong các môi tr ngạ đệ đệ ườ
Ho t đ ng I: H c lí thuy t trên l pạ ộ ọ ế ớ
1.1.V t d n đi n và cách đi n:ậ ẫ ệ ệ
1.1.1 V t d n đi n và cách đi n:ậ ẫ ệ ệ Trong k thu t ng i ta chia v t li u thành haiỹ ậ ườ ậ ệ
lo i chính:ạ

V t cho phép dòng i n i qua g i là v t d n i nậ đệ đ ọ ậ ẫ đệ
V t không cho phép dòng i n i qua g i là v t cách i n ậ đệ đ ọ ậ đệ
Tuy nhiên khái ni m này ch mang tính t ng i. Chúng ph thu c vào c u t o v tệ ỉ ươ đố ụ ộ ấ ạ ậ
ch t, các i u ki n bên ngoài tác ng lên v t ch tấ đề ệ độ ậ ấ
V c u t o: v t ch t c c u t o t các nguyên t . Nguyên t c c u t o g m haiề ấ ạ ậ ấ đượ ấ ạ ừ ử ử đượ ấ ạ ồ
ph n chính là h t nhân mang i n tích d ng (+) và các electron mang i n tích âm eầ ạ đệ ươ đệ

g i là l p v c a ng yên t . V t ch t c c u t o t m i liên k t gi a các nguyên t v iọ ớ ỏ ủ ư ử ậ ấ đượ ấ ạ ừ ố ế ữ ử ớ
nhau t o thành tính b n v ng c a v t ch t. Hình1.1ạ ề ữ ủ ậ ấ
Hình 1.1: C u trúc m ng liên k t nguyên tấ ạ ế ử
c a v t ch tủ ậ ấ
Các liên k t t o cho l p v ngoài cùng có 8 eế ạ ớ ỏ

, v i tr ng thái ó nguyên t mang tínhớ ạ đ ử
b n v ng và c g i là trung hoà v i n. Các ch t lo i này không có tính d n i n, g iề ữ đượ ọ ề đệ ấ ạ ẫ đệ ọ
là ch t cách i n ấ đệ
Các liên k t t o cho l p v ngoài cùng không 8 eế ạ ớ ỏ đủ

, v i tr ng thái này chúng d choớ ạ ễ
và nh n i n t , các ch t này g i là ch t d n i n ậ đệ ử ấ ọ ấ ẫ đệ
9
V nhi t môi tr ng:ề ệ độ ườ Trong i u ki n nhi t bình th ng (< 25đề ệ ệ độ ườ
0
C) các nguyên tử
liên k t b n v ng. Khi t ng nhi t , ng n ng trung bình c a các nguyên t gia t ng làmế ề ữ ă ệ độ độ ă ủ ử ă
các liên k t y u d n, m t s eế ế ầ ộ ố

thoát kh i liên k t tr thành eỏ ế ở

t do, lúc này n u có i nự ế đệ

tr ng ngoài tác ng vào, v t ch t có kh n ng d n i n.ườ độ ậ ấ ả ă ẫ đệ
V i n tr ng ngoài:ề đệ ườ Trên b m t v t ch t, khi t m t i n tr ng hai bên chúng sề ặ ậ ấ đặ ộ đệ ườ ẽ
xu t hi n m t l c i n tr ng E. Các eấ ệ ộ ự đệ ườ

s ch u tác ng c a l c i n tr ng này, n u l cẽ ị độ ủ ự đệ ườ ế ự
i n tr ng l n, các eđ ệ ườ đủ ớ

s chuy n ng ng c chi u i n tr ng, t o thành dòng i n. ẽ ể độ ượ ề đệ ườ ạ đệ Độ
l n c a l c i n tr ng ph thu c vào hi u i n th gi a hai i m t và dày c a v tớ ủ ự đệ ườ ụ ộ ệ đệ ế ữ để đặ độ ủ ậ
d n.ẫ
Tóm l iạ : S d n i n hay cách i n c a v t ch t ph thu c nhi u vào 4 y u t :ự ẫ đệ đệ ủ ậ ấ ụ ộ ề ế ố
• C u t o nguyên t c a v t ch tấ ạ ử ủ ậ ấ
• Nhi t c a môi tr ng làm vi c ệ độ ủ ườ ệ
• Hi u i n th gi a hai i m t lên v t ch tệ đệ ế ữ để đặ ậ ấ
• dày c a v t ch tĐộ ủ ậ ấ
a. V t d n i n: Trong th c t , ng i ta coi v t li u d n i n là v t ch t tr ng tháiậ ẫ đệ ự ế ườ ậ ệ ẫ đệ ậ ấ ở ạ
bình th ng có kh n ng d n i n. Nói cách khác, là ch t tr ng tháI bình th ng có s nườ ả ă ẫ đệ ấ ở ạ ườ ẵ
các i n tích t do t o thành dòng i n đệ ự để ạ đệ
Các c tính c a v t li u d n i n là:đặ ủ ậ ệ ẫ đệ
- i n tr su t Đệ ở ấ
- H s nhi tệ ố ệ
- Nhi t nóng ch yệ độ ả
- T tr ngỷ ọ
Các thông s và ph m vi ng d ng c a các v t li u d n i n thông th ng c gi iố ạ ứ ụ ủ ậ ệ ẫ đệ ườ đượ ớ
thi u trong ệ B ng 1.1ả :
10
B ng 1.1: ả V t li u d n đi nậ ệ ẫ ệ
tt
Tên vật liệu
Điện trở

suẩt
ρ Ωmm
2
/m
Hệ số
nhiệt α
Nhi t đệ ộ
nóng
ch y tả
0
C
Tỷ
trọn
g
H p kimợ
Phạm vi ứng dụng
Ghi chú
1
Đồng đỏ hay
đồng kỹ
thuật
0,0175 0,004 1080 8,9 Ch y u dùng làm dây d nủ ế ẫ
2 Thau (0,03 - 0,06) 0,002 900 3,5 ng v i k mđồ ớ ẽ - Các lá ti p xúcế
- Các u n i dâyđầ ố
3 Nhôm 0,028 0,0049 660 2,7 - Làm dây d n i nẫ đệ
- Làm lá nhôm trong t xoayụ
- Làm cánh to nhi tả ệ
- Dùng làm t i n (t hoá)ụ đệ ụ
- B ôxyt hoá nhanh, t o ị ạ
thành l p b o v , nên khó ớ ả ệ

hàn, khó n mònă
- B h i n c m n n mònị ơ ướ ặ ă
4
Bạc
960 10,5 - M v ngoài dây d n sạ ỏ ẫ để ử
d ng hi u ng m t ngoài ụ ệ ứ ặ
trong lĩnh v c siêu cao t n ự ầ
5 Nic ken 0,07 0,006 1450 8,8 - M v ngoài dây d n sạ ỏ ẫ để ử
d ng hi u ng m t ngoài ụ ệ ứ ặ
trong lĩnh v c siêu cao t nự ầ
Có giá thành r h n b cẻ ơ ạ
6
Thiếc
0,115 0,0012 230 7,3 H p ch t ợ ấ
dùng làm để
ch t hàn ấ
g m:ồ
- Thi c 60%ế
- Chì 40%
- Hàn dây d n.ẫ
- H p kim thi c và chì có ợ ế
nhi t nóng ch y th p h n ệ độ ả ấ ơ
nhi t nóng ch y c a t ng ệ độ ả ủ ừ
kim lo i thi c và chì ạ ế
Ch t hàn dùng hàn ấ để
trong khi l p ráp linh ki n ắ ệ
i n tđệ ử
7 Chì 0,21 0,004 330 11,4 - C u chì b o v quá dòngầ ả ệ
- Dùng trong ac qui chì
- V b c cáp chônỏ ọ

Dùng làm chát hàn (xem
ph n trên)ầ
11
8
Sắt
0,098 0,0062 1520 7,8 - Dây s t m kem làm dây ă ạ
d n v i t i nhẫ ớ ả ẹ
- Dây l ng kim g m lõi s t ưỡ ồ ắ
v b c ng làm dây d n ỏ ọ đồ ẫ
ch u l c c h c l nị ự ơ ọ ớ
- Dây s t m k m giá thànhắ ạ ẽ
h h n dây ng ạ ơ đồ
- Dây l ng kim d n i n ưỡ ẫ đệ
g n nh dây ng do có ầ ư đồ
hi u ng m t ngoàiệ ứ ặ
9 Maganin 0,5 0,00005 1200 8,4 H p ch t ợ ấ
g m:ồ
- 80% ngđồ
- 12%
mangan
- 2% nic ken
Dây i n trđệ ở
10 Contantan 0,5 0,000005 1270 8,9 H p ch t ợ ấ
g m:ồ
- 60% ngđồ
- # 40% nic
ken
- # 1%
Mangan
Dây i n tr nung nóngđệ ở

11 Niken -
Crôm
1,1 0,00015 1400
(nhi tệ
làmđộ
vi c:ệ
900)
8,2 H p ch t ợ ấ
g m:ồ
- 67% Nicken
- 16% s tă
- 15% crôm
- 1,5%
mangan

- Dùng làm dây t nóng đố
(dây m hàn, dây b p i n, ỏ ế đệ
dây bàn là)

12
Các c tính c a v t li u cách i n g m:đặ ủ ậ ệ đệ ồ
- b n v i n.Độ ề ề đệ
- Nhi t ch u ng.ệ độ ị đự
- H ng s i n môi.ằ ốđệ
- Góc t n hao.ổ
- T tr ng.ỉ ọ
Các thông s và ph m vi ng d ng c trình bày B ng 1.2:ố ạ ứ ụ đượ ở ả
1.2 Đi n tr cách đi n c a linh ki n và m ch đi n t :ệ ở ệ ủ ệ ạ ệ ử
- i n tr cách i n c a m ch i n là i n tr khi có i n áp l n nh t cho phép tĐệ ở đệ ủ ạ đệ đệ ở đệ ớ ấ đặ
vào gi aữ mà linh ki n không b ánh th ng (phóng i n).ệ ị đ ủ đệ

Các linh ki n có giá tr i n áp ghi trên thân linh ki n kèm theo các i l ng cệ ị đệ ệ đạ ượ đặ
tr ng.ư
Ví d : T i n c ghi trên thân nh sau: 47ụ ụ đệ đượ ư µ/25vV, có nghĩa là
Giá tr là 47ị µ và i n áp l n nh t có th ch u ng c không quá 25v.đệ ớ ấ ể ị đự đượ
Các linh ki n không ghi giá tr i n áp trên thân th ng có tác d ng cho dòng i n m tệ ị đệ ườ ụ đệ ộ
chi u (DC) và xoay chi u (AC) i qua nên i n áp ánh th ng có t ng quan v i dòng i nề ề đ đệ đ ủ ươ ớ đệ
nên th ng c ghi b ng công su t.ườ đượ ằ ấ
Ví d : i n tr c ghi trên thân nh sau: 100ụ Đ ệ ở đượ ư Ω/ 2W Có nghĩa là
Giá tr là 100ị Ω và công su t ch u ng trên i n tr là 2W, chính là t s gi a i nấ ị đự đệ ở ỷ ố ữ đệ
áp t lên hai u i n tr và dòng i n i qua nó (U/I). U càng l n thì I càng nh vàđặ đầ đệ ở đệ đ ớ ỏ
ng c l i.ượ ạ
Các linh ki n bán d n do các thông s k thu t r t nhi u và kích th c l i nh nên cácệ ẫ ố ỹ ậ ấ ề ướ ạ ỏ
thông s k thu t c ghi trong b ng tra mà không ghi trên thân nên mu n xác nh i nố ỹ ậ đượ ả ố đị đệ
tr cách i n c n ph i tra b ng.ở đệ ầ ả ả
i n tr cách i n c a m ch i n là i n áp l n nh t cho phép gi a hai m ch d n tĐệ ở đệ ủ ạ đệ đệ ớ ấ ữ ạ ẫ đặ
g n nhau mà không s y ra hi n t ng phóng i n, hay d n i n. Trong th c t khi thi t kầ ả ệ ượ đệ ẫ đệ ự ế ế ế
m ch i n có i n áp càng cao thì kho ng cách gi a các m ch i n càng l n. Trong s aạ đ ệ đệ ả ữ ạ đệ ớ ử
ch a th ng không quan tâm n y u t này tuy nhiên khi m ch i n b m t, b b i m ữ ườ đế ế ố ạ đệ ị ẩ ướ ị ụ ẩ
thì c n quan tâm n y u t này tránh tình tr ng m ch b d n i n do y u t môi tr ng.ầ đế ế ố để ạ ạ ị ẫ đệ ế ố ườ
1.2. Các h t mang đi n và dòng đi n trong các môi tr ngạ ệ ệ ườ :
1.2.1. Khái ni m h t mang đi n: ệ ạ ệ
H t mang i n là ph n t c b n c a v t ch t có mang i nạ đệ ầ ử ơ ả ủ ậ ấ đệ , nói cách khác ó làđ
các h t c s c a v t ch t mà có tác d ng v i các l c i n tr ng, t tr ng.ạ ơ ở ủ ậ ấ ụ ớ ự đệ ườ ừ ườ
Trong k thu t tu vào môi tr ng mà t n t i các lo i h t mang i n khác nhau,ỹ ậ ỳ ườ ồ ạ ạ ạ đệ
Chúng bao g m các lo i h t mang i n chính sau:ồ ạ ạ đệ
- e

(electron) Là các i n tích n m l p v c a nguyên t c u t o nên v t ch t, khiđệ ằ ở ớ ỏ ủ ử ấ ạ ậ ấ
n m l p v ngoài cùng l c liên k t gi a v và h t nhân y u d b t ra kh i nguyên t t oằ ở ớ ỏ ự ế ữ ỏ ạ ế ễ ứ ỏ ử để ạ
thành các h t mang i n tr ng thái t do d dàng di chuy n trong môi tr ng.ạ đệ ở ạ ự ễ ể ườ

- ion
+
Là các nguyên t c u t o nên v t ch t khi m t i n t l p ngoài cùng chúng cóử ấ ạ ậ ấ ấ đệ ử ở ớ
xu h ng l y thêm i n t tr v tr ng thái trung hoà v i n nên d dàng ch u tác d ngướ ấ đệ ử để ở ề ạ ề đệ ễ ị ụ
c a l c i n, n u tr ng thái t do thì d dàng di chuy n trong môi tr ng.ủ ự đệ ế ở ạ ự ễ ể ườ
13
- ion

Là các nguyên t c u t o nên v t ch t khi th a i n t l p ngoài cùng chúngử ấ ạ ậ ấ ừ đệ ử ở ớ
có xu h ng cho b t i n t tr v tr ng thái trung hoà v i n nên d b tác d ng c a cácướ ớ đệ ử để ở ề ạ ề đệ ễ ị ụ ủ
l c i n, n u tr ng thái t do thì chúng d dàng chuy n ng trong môi tr ng.ự đệ ế ở ạ ự ễ ể độ ườ
14
b ng 1.2: ả V t li u cách đi nậ ệ ệ
TT
Tên vật liệu
Độ bền về
điện (kV/mm)
t
0
C chịu
đựng
H ng sằ ố
đi n môiệ
Góc tổn
hao
T tr ngỷ ọ
Đặc điểm Phạm vi ứng dụng
1 Mi ca 50-100 600 6-8 0,0004 2,8 Tách c thành t ngđượ ừ
m nh r t m ngả ấ ỏ
- Dùng trong t i nụ đệ

- Dùng làm v t cách i n trong thi t b nungậ đệ ế ị
nóng (VD:bàn là)
2 Sứ 20-28 1500-1700 6-7 0,03 2,5 - Giá cách i n cho ng dây d nđỡ đệ đườ ẫ
- Dùng trong t i n, èn, c t cu n dâyụ đệ đế đ ố ộ
3 Thu tinhỷ 20-30 500-1700 4-10 0,0005-
0,001
2,2-4
4 G mố không ch uị
c i n ápđượ đệ
cao
không ch uị
c nhi tđượ ệ
l nđộ ớ
1700-4500 0,02-0,03 4 - Kích th c nh ướ ỏ
nh ng i n dung l nư đệ ớ
- Dùng trong t i nụ đệ
5 Bakêlit 10-40 4-4,6 0,05-0,12 1,2
6 Êbônit 20-30 50-60 2,7-3 0,01-0,015 1,2-1,4
7 Pretspan 9-12 100 3-4 0,15 1,6 Dùng làm c t bi n ápố ế
8 Gi y làm t i nấ ụ đệ 20 100 3,5 0,01 1-1,2 Dùng trong t i nụ đệ
9 Cao su 20 55 3 0,15 1,6 - Làm v b c dây d nỏ ọ ẫ
- Làm t m cách i nấ đệ
L a cách i nụ đệ 8-60 105 3,8-4,5 0,04-0,08 1,5 Dùng trong bi n ápế
Sáp 20-25 65 2,5 0,0002 0,95 Dùng làm ch t t m s y bi n áp, ng c i n ấ ẩ ấ ế độ ơ đệ để
ch ng mố ẩ
Paraphin 20-30 49-55 1,9-2,2 Dùng làm ch t t m s y bi n áp, ng c i n ấ ẩ ấ ế độ ơ đệ để
ch ng mố ẩ
Nh a thôngự 10-15 60-70 3,5 0,01 1,1 - Dùng làm s ch m i hànạ ố
- H n h p paraphin và nh a thông dùng làmỗ ợ ự
ch t t m s y bi n áp, ng c i n ch ng mấ ẩ ấ ế độ ơ đệ để ố ẩ

Êpoxi 18-20 1460 3,7-3,9 0,013 1,1-1,2 Hàn g n các b ki n i n- i n tắ ộ ệ đệ đệ ử
Các lo i plasticạ
(polyetylen,
polyclovinin)
Dùng làm ch t cách i nấ đệ
15
1.2.2 Dòng đi n trong các môi tr ngệ ườ :
Dòng i n là dòng chuy n d i có h ng c a các h t mang i n d i tác d ng c a i nđệ ể ờ ướ ủ ạ đệ ướ ụ ủ đệ
tr ng ngoài.ườ
a. Dòng i n trong kim lo i:đệ ạ Do kim lo i th r n c u trúc m ng tinh th b n v ng nên cácạ ở ể ắ ấ ạ ể ề ữ
nguyên t kim lo i liên k t b n v ng, ch có các eử ạ ế ề ữ ỉ
-
tr ng thái t do. Khi có i n tr ng ngoàiở ạ ự đ ệ ừơ
tác ng các eđộ
-
s chuy n ng d i tác tác d ng c a l c i n tr ng t o thành dòng i n.ẽ ể độ ướ ụ ủ ự đệ ườ để ạ đệ
V y: ậ Dòng i n trong kim lo i là dòng chuy n ng có h ng c a các eđệ ạ ể độ ướ ủ
-
d i tác d ng c aướ ụ ủ
i n tr ng ngoài. đệ ườ
Trong kĩ thu t i n ng i ta qui c chi u c a dòng i n là chi u chuy n ng c a cácậ đệ ườ ướ ề ủ đệ ề ể độ ủ
h t mang i n d ng nên dòng i n trong kim lo i th c t ng c v i chi u c a dòng i n qui c.ạ đệ ươ đệ ạ ự ế ượ ớ ề ủ đệ ướ
b. Dòng i n trong ch t i n phânđệ ấ đệ :
Ch t i n phân là ch t d ng dung d ch có kh n ng d n i n c g i là ch t i n phân.ấ đệ ấ ở ạ ị ả ă ẫ đệ đượ ọ ấ đệ
Trong th c t ch t i n phân th ng là các dung d ch mu i, axit, baz .ự ế ấ đệ ườ ị ố ơ
Khi d ng dung d ch (hoà tan vào n c) chúng d dàng tách ra thành các ion trái d u.ở ạ ị ướ ễ ấ
Vi d : Phân t NaCl khi hoà tan trong n c chúng tách ra thành Naụ ử ướ
+
và Cl
-

riêng r . Quá trìnhẽ
này g i là s phân li c a phân t hoà tan trong dung d ch.ọ ự ủ ử ị
Khi không có i n tr ng ngoài các ion chuy n ng h n lo n trong dung d ch g i làđệ ườ ể độ ỗ ạ ị ọ
chuy n ng nhi t t do. Khi có i n tr ng m t chi u ngoài b ng cách cho hai i n c c vàoể độ ệ ự đệ ườ ộ ề ằ đệ ự
trong bình i n phân các ion ch u tác d ng c a l c i n chuy n ng có h ng t o thành dòngđệ ị ụ ủ ự đệ ể độ ướ ạ
i n hình thành nên dòng i n trong ch t i n phân. S mô t ho t ng c trình bày đệ đệ ấ đệ ơ đồ ả ạ độ đượ ở
hình 1.2

Hình 1.2: Dòng i n trong ch t i n phânđệ ấ đệ
Các ion
+
chuy n ng cùng chi u i n tr ng v c c âm, các ionể độ ề đệ ườ để ề ự
-
chuy n ng ng cể độ ượ
chi u i n tr òng v c c d ng và bám vào b n c c. L i d ng tính ch t này c a ch t i nề đệ ư ề ự ươ ả ự ợ ụ ấ ủ ấ đệ
phân mà trong th c t ng i ta dùng m kim lo i, úc kim lo i.ự ế ườ để ạ ạ đ ạ
V y: ậ Dòng i n trong ch t i n phân là dòng chuy n d i có h ng c a các ion d ng vàđệ ấ đệ ể ờ ướ ủ ươ
âm d i tác d ng c a i n tr ng ngoài. ướ ụ ủ đệ ườ
c. Dòng i n trong ch t khí:đệ ấ
Ch t khí là h n h p nhi u lo i nguyên t hay phân t khí k t h p t n t i trong môi tr ng.ấ ỗ ợ ề ạ ử ử ế ợ ồ ạ ườ
tr ng thái bình th ng các nguyên t , phân t trung hoà v i n. Vì v y ch t khí làở ạ ườ ử ử ề đệ ậ ấ
i n môi. ch t khí tr thành các h t mang i n ng i ta dùng ngu n n ng l ng t bênđệ Để ấ ở ạ đệ ườ ồ ă ượ ừ
16
ngoài tác ng lên ch t khí nh t nóng ho c b c x b ng tia t ngo i ho c tia R n ghen M tđộ ấ ư đố ặ ứ ạ ằ ử ạ ặ ơ ộ
s nguyên t ho c phân t khí m t i n t l p ngoài tr thành i n t t do và các nguyênố ử ặ ử ấ đệ ử ở ớ ở đệ ử ự
t ho c phân t m t i n t tr thành các ionử ặ ử ấ đệ ử ở
+
, ng th i các i n t t do có th liên k t v i cácđồ ờ đệ ử ự ể ế ớ
nguyên t ho c phân t trung hoà tr thành các ionử ặ ử để ở
-

. Nh v y lúc này trong môi tr ng khíư ậ ườ
s t n t i các thành ph n nguyên t ho c phân t khí trung hoà v i n, ionẽ ồ ạ ầ ử ặ ử ề đệ
+
, ion
-
. Lúc này
ch t khí c g i b ion hoá.ấ đượ ọ đẵ ị
Khi không có i n tr ng ngoài các h t mang i n chuy n ng t do h n lo n g i làđệ ườ ạ đệ ể độ ự ỗ ạ ọ
chuy n ng nhi t không xu t hi n dòng i n. ể độ ệ ấ ệ đệ
Khi có i n tr ng ngoài l n các ion và i n t t do ch u tác d ng c a i n tr ngđệ ườ đủ ớ đệ ử ự ị ụ ủ đ ệ ườ
ngoài t o thành dòng i n g i là s phóng i n trong ch t khí.ạ đệ ọ ự đệ ấ
V y: ậ Dòng i n trong ch t khí là dòng chuy n d i có h ng c a các ion d ng, âm vàđệ ấ ể ờ ướ ủ ươ
các i n t t do, d i tác d ng c a i n tr ng ngoàiđệ ử ự ướ ụ ủ đ ệ ườ .
Các ion d ng chuy n ng cùng chi u i n tr ng, các ion âm và i n t t do chuy nươ ể độ ề đệ ườ đệ ử ự ể
ng ng c chi u i n tr òng ngoài. S mô t thí nghi m c trình bày hình 1.3:độ ượ ề đệ ư ơđồ ả ệ đượ ở
Hình 1.3: S mô t thí nghi m dòng i n trong ch t khí.ơ đồ ả ệ đệ ấ

áp su t th p ch t khí d b ion hoá t o thành dòng i n g i là dòng i n trong khíở ấ ấ ấ ễ ị để ạ đệ ọ đệ
kém. Trong kĩ thu t ng d ng tính ch t d n i n trong khí kém mà ng i ta ch t o nên ènậ ứ ụ ấ ẫ đệ ườ ế ạ đ
neon và m t só lo i èn khác, c bi t trong kĩ thu t i n t ng i ta ch t o ra các èn ch ngộ ạ đ đặ ệ ậ đệ ử ườ ế ạ đ ố
i cao áp các n i có i n áp cao g i là (spac).đạ ở ơ đệ ọ
d. Dòng i n trong chân khôngđệ :
Chân không là môi tr ng hoàn toàn không có nguyên t khí ho c phân t khí cóườ ử ặ ử
nghĩa áp su t không khí trong môi tr ng = 0 at (at : atmôt phe là n v o l ng c a ápấ ườ đơ ị đ ườ ủ
su t). Trong th c t không th t o ra c môi tr ng chân không lí t ng. Môi tr ng chânấ ự ế ể ạ đượ ườ ưở ườ
không th c t có áp su t kho ng 0,001 at, lúc này s l ng nguyên t , phân t khí trong môiự ế ấ ả ố ượ ử ử
tr ng còn r t ít có th chuy n ng t do trong môi tr ng mà không s y ra s va ch m l nườ ấ ể ể độ ự ườ ả ự ạ ẫ
nhau. t o ra c môI tr ng này trong th c t ng i ta hút chân không c a m t bình kínĐể ạ đượ ườ ự ế ườ ủ ộ
nào ó, bên trong t s n hai b n c c g i là Anod và katot.đ đặ ẵ ả ự ọ
Khi t m t i n áp b t kì vào hai c c thì không có dòng i n I qua vì môi tr ng chânđặ ộ đệ ấ ự đệ đ ườ

không là môi tr ng cách i n lí t ng.ườ đệ ưở
Khi s i nóng catôt b ng m t ngu n i n bên ngoài thì trên b m t catôt xu t hi n các eưở ằ ộ ồ đệ ề ặ ấ ệ
-
b c x t catôt.ứ ạ ừ
Khi t m t i n áp m t chi u (DC) t ng i l n kho ng vài tr m votl vào hai c c c ađặ ộ đệ ộ ề ươ đố ớ ả ă ự ủ
bình chân không. V i i n áp âm t vào Anod và i n áp D ng t vào catôt thì khôngớ đ ệ đặ đ ệ ươ đặ
xu t hi n dòng i n.ấ ệ đệ
17
Khi i chi u t i n áp; D ng t vào Anod và Âm t vào catôt thì xu t hi n dònđổ ề đặ đệ ươ đặ đặ ấ ệ
i n I qua môi tr ng chân không trong bình. Ta nói ã có dòng i n trong môi tr ng chânđệ đ ườ đ đệ ườ
không ó là các eđ
-
b c x t catôt di chuy n ng c chi u i n tr ng v Anod.ứ ạ ừ ể ượ ề đệ ườ ề
V y: ậ Dòng i n trong môI tr ng chân không là dòng chuy n d i có h ng c a các eđệ ườ ể ờ ườ ủ
-
d iướ
tác d ng c a i n tr ng ngoài. ụ ủ đệ ườ
Trong kĩ thu t, dòng i n trong chân không c ng d ng ch t o ra các èn i n tậ đệ đượ ứ ụ để ế ạ đ đệ ử
chân không, hi n nay v i s xu t hi n c linh ki n bán d n èn i n t chân không tr nên l cệ ớ ự ấ ệ ả ệ ẫ đ đệ ử ở ạ
h u do c ng k nh d v khi rung sóc va p, t n hao công su t l n, i n áp làm vi c cao. Tuyậ ồ ề ễ ỡ đậ ổ ấ ớ đệ ệ
nhiên trong m t s m ch i n có công su t c c l n, t ng tr làm vi c cao,hay c n c phátộ ố ạ đệ ấ ự ớ ổ ở ệ ầ đượ
sáng trong qua trình làm vi c thì v ph i dùng èn i n t chân không. Nh èn hinh, ènệ ẫ ả đ đệ ử ư đ đ
công su t.ấ
e. Dòng i n trong ch t bán d nđệ ấ ẫ :
Ch t bán d n là ch t n m gi a ch t cách i n và ch t d n i n, c u trúc nguyên t có b nấ ẫ ấ ằ ữ ấ đệ ấ ẫ đệ ấ ử ố
i n t l p ngoài cùng nên d liên k t v i nhau t o thành c u trúc b n v ng. ng th i c ngđệ ử ở ớ ễ ế ớ ạ ấ ề ữ Đồ ờ ũ
d phá v d i tác d ng nhi t t o thành các h t mang i n.ễ ỡ ướ ụ ệ để ạ ạ đệ
Khi b phá v các m i liên k t, chúng tr thành các h t mang i n d ng do thi u i n t ị ỡ ố ế ở ạ đệ ươ ế đệ ử ở
l p ngoài cùng g i là l tr ng. Các i n t l p v d dàng b t kh i nguyên t tr thànhớ ọ ỗ ố đệ ử ở ớ ỏ ễ ứ ỏ ử để ở
các i n t t do.đệ ử ự

Khi t i n tr ng ngoài lên ch t bán d n các eđặ đệ ườ ấ ẫ
-
chuy n ng ng c chi u i n tr ng,ể độ ượ ề đệ ườ
Các l tr ng chuy n ng cùng chi u i n tr ng t o thành dòng i n trong ch t bán d n.ỗ ố ể độ ề đệ ườ để ạ đệ ấ ẫ
V y: ậ dòng i n trong ch t bán d n là dòng chuy n d i có h ng c a các eđệ ấ ẫ ể ờ ườ ủ
-
và các lỗ
tr ng d i tác d ng c a i n tr ng ngoài.ố ướ ụ ủ đệ ườ
Ch t bán d n c trình bày trên c g i là ch t bán d n thu n không c ng d ngấ ẫ đượ ở đượ ọ ấ ẫ ầ đượ ứ ụ
trong kĩ thu t vì ph i có các i u ki n kèm theo nh nhi t i n áp khi ch t o linh ki n.ậ ả đề ệ ư ệ độ đệ ế ạ ệ
Trong th c t ch t o linh ki n bán d n ng i ta dùng ch t bán d n pha thêm các ch t khácự ế để ế ạ ệ ẫ ườ ấ ẫ ấ
g i là t p ch t t o thành ch t bán d n lo i P và lo i Nọ ạ ấ để ạ ấ ẫ ạ ạ
Ch t bán d n lo i P là ch t bán d n mà dòng i n ch y u trong ch t bán d n là các lấ ẫ ạ ấ ẫ đệ ủ ế ấ ẫ ỗ
tr ng nh chúng c pha thêm vào các ch t có 3 eố ờ đượ ấ
-
l p ngoài cùng nên chúng thi u i n tở ớ ế đệ ử
trong m i liên k t hoá tr t o thành l tr ng trong c u trúc tinh th .ố ế ị ạ ỗ ố ấ ể
Ch t bán d n lo i N là ch t bán d n mà dòng i n ch y u là các eấ ẫ ạ ấ ẫ đệ ủ ế
-
nh c pha thêmờ đượ
các t p ch t có 5 eạ ấ
-
l p ngoài cùng nên chúng th a i n t trong m i liên k t hoá tr trong c uở ớ ừ đệ ử ố ế ị ấ
trúc tinh th t o thành ch t bán d n lo i N có dòng i n i qua là các eể để ạ ấ ẫ ạ đệ đ
-
.
Linh ki n bán d n trong kĩ thu t c c u t o t các m i liên k t P, N. T các m i n i P, Nệ ẫ ậ đượ ấ ạ ừ ố ế ừ ố ố
này mà ng i ta có th ch t o c r t nhi u lo i linh ki n khác nhau. Tuy t i a s cácườ ể ế ạ đượ ấ ề ạ ệ ệ đạ đ ố
m ch i n t hi n nay u c c u t o t linh ki n bán d n, các linh ki n c ch t o có ch cạ đệ ử ệ đề đượ ấ ạ ừ ệ ẫ ệ đượ ế ạ ứ
n ng c l p nh Diót, tran zitor c g i là các linh ki n n hay linh ki n r i r c, các linh ki nă độ ậ ư … đượ ọ ệ đơ ệ ờ ạ ệ

bán d n c ch t o k t h p v i nhau và v i các linh ki n khác th c hi n hoàn ch nh m tẫ đượ ế ạ ế ợ ớ ớ ệ để ự ệ ỉ ộ
ch c n ng nào ó và c óng kín thành m t kh i c g i là m ch t h p (IC: ứ ă đ đượ đ ộ ố đượ ọ ạ ổ ợ Integrated
Circuits). Các IC c s d ng trong các m ch tín hi u bi n i liên t c g i là IC t ng t , cácđượ ử ụ ạ ệ ế đổ ụ ọ ươ ự
IC s d ng trong các m ch i n t s c g i là IC s . Trong kĩ thu t hi n nay ngoài cáchử ụ ạ đệ ử ố đượ ọ ố ậ ệ
phân chia IC t ng t và IC s ng i ta còn phân chia IC theo hai nhóm chính là IC hànươ ự ố ườ
xuyên l và IC hàn b m t SMD: Surface Mount Device, Chúng khác nhau v kích th c vàỗ ề ặ ề ướ
nhi t ch u ng trên linh ki n. Xu h ng phát tri n c a k thu t i n t là không ng ng chệ độ ị đự ệ ướ ể ủ ỹ ậ đệ ử ừ ế
t o ra các linh ki n m i, m ch i n m i trong ó ch y u là công ngh ch t o linh ki n mà n nạ ệ ớ ạ đệ ớ đ ủ ế ệ ế ạ ệ ề
t ng là công ngh bán d n. ả ệ ẫ
Câu h i và bài t pỏ ậ :
18
Câu h i tr c nghi m:ỏ ắ ệ
Hãy l a ch n ph ng án đúng đ tr l i các câu h i d i đây b ng cách tô đenự ọ ươ ể ả ờ ỏ ướ ằ
vào ô vuông thích h p:ợ
tt N i dung câu h iộ ỏ a b c d
1.1 Th nào là v t d n đi n?ế ậ ẫ ệ
a. V t có kh n ng cho dòng i n i qua.ậ ả ă đệ đ
b. V t có các h t mang i n t do.ậ ạ đ ệ ự
c. V t có c u trúc m ng tinh thậ ấ ạ ể
d. C a,b.ả

□ □ □
1.2 Th nào là v t cách đi n?ế ậ ệ
a. V t không có h t mang i n t do.ậ ạ đệ ử
b. V t không cho dòng i n i qua.ậ đệ đ
c. V t tr ng thái trung hoà v i n.ậ ở ạ ề đệ
d. C ba y u t trênả ế ố

□ □ □
1.3 1. Các y u t nào nh h ng đ n tính d n đi n c a v tế ố ả ưở ế ẫ ệ ủ ậ

ch t?ấ
a. C u t o c. i n tr ng ngoàiấ ạ Đệ ườ
b. Nhi t d. C ba y u t trênệ độ ả ế ố

□ □ □
1.4 2. D a vào tính ch t c u t o cho bi t ch t nào có khự ấ ấ ạ ế ấ ả
năng d n đi n t t nh t?ẫ ệ ố ấ
a. Nhôm c. B c Vàngạ
b. ng d. S t Đồ ắ

□ □ □
1.5 3. D a vào tính ch t c u t o cho bi t ch t nào có khự ấ ấ ạ ế ấ ả
năng cách đi n t t nh t?ệ ố ấ
a. Không khí. c. G m.ố
b. Thu tinh. d. Mi caỷ

□ □ □
1.6 4. Các h t nào là h t mang đi n?ạ ạ ệ
a. ion
+
I c. on

b. e

d. C ba h t nêu trênả ạ

□ □ □
1.7 5. Dòng đi n trong ch t đi n phân là dòng c a lo i h tệ ấ ệ ủ ạ ạ
măng đi n nào?ệ
a. e


c.

ion
-
ion
+
d.

G m b và c.ồ

□ □ □
1.8 Dòng đi n trong ch t khí là dòng c a các h t mang đi nệ ấ ủ ạ ệ
nào?
a. e

c.

ion -
b. ion
+
d.

C a,b,c.ả

□ □ □
1.9 Dòng đi n trong kim lo i là dòng c a h t mang đi n nào?ệ ạ ủ ạ ệ
a. e
-
c. ion

-

b. ion
+
d. G m a,b,cồ

□ □ □
1.10 Trong ch t bán d n dòng đi n di chuy n là dòng c a h tấ ẫ ệ ể ủ ạ
mang đi n nào?ệ
a. e

c. on


b. ion
+
d. l tr ngỗ ố

□ □ □
19
Ho t đ ng II: T nghiên c u tài li uạ ộ ự ứ ệ
H c viên tham kh o các tài li u d i âyọ ả ệ ướ đ :
Nguy n T n Ph cễ ấ ướ Linh ki n i n t , NXB T ng h p TP. HCM, 2003ệ đệ ử ổ ợ
Nguy n Minh Giápễ Sách tra c u linh ki n i n t SMD. NXB Khoa h c và Kĩ thu t,ứ ệ đ ệ ử ọ ậ
Hà N i, 2003ộ
Nguy n Kim Giao, ễ
Lê Xuân Thế
Kĩ thu t i n t 1. NXB Giáo d c, Hà N i, 2003ậ đệ ử ụ ộ
Giáo trinh linh ki n i n t , D án GDKT và DN (VTEP), Hà N i,ệ đệ ử ự ộ
2007

V t lí l p 11, nxb Giáo d c, Hà N i.ậ ớ ụ ộ
Đ xuân Thỗ ụ Kĩ thu t i n t , NXB Giáo d c, Hà N i, 2005.ậ đ ệ ử ụ ộ
N i dung c n nghiên c uộ ầ ứ :
- Các v t li u i n: Cách i n, D n i n, Bán d n ậ ệ đệ đệ ẫ đệ ẫ
- Các y u t nh h ng n c tính d n i n c a v t li u.ế ố ả ưở đế đặ ẫ đệ ủ ậ ệ
- Dòng i n trong các môi tr ng và ng d ng trong kĩ thu t i n, i n t .đệ ườ ứ ụ ậ đệ đệ ử
Ho t đ ng iii: h c t i x ng tr ngạ ộ ọ ạ ưở ườ
1.N i dungộ :
- Phân bi t ch t d n i n cách i n, d n i n.ệ ấ ẫ đệ đệ ẫ đệ
- Nghiên c u các c tính c a v t li u trong các i u ki n khác nhau.ứ đặ ủ ậ ệ đề ệ
a. Hình th c t ch cứ ổ ứ : T ch c theo nhóm nh t 2 - 4 h c sinh d i s h ng d n t pổ ứ ỏ ừ ọ ướ ự ướ ẫ ạ
trung c a giáo viên.ủ
b. D ng cụ ụ:
c. Máy o VOM.đ
d. B ngu n bi n i có các m c i n áp khác nhau t 0-1000vộ ồ ế đổ ứ đệ ừ
e. B d ng c c m tay ngh i n t .ộ ụ ụ ầ ề đệ ử
f. Các v t li u d n i n và cách i n khác nhau.ậ ệ ẫ đệ đệ
a. Qui trình th c hi nự ệ :
A. Phân bi t ch t cách đi n và d n đi nệ ấ ệ ẫ ệ : Phát các v t li u khác nhau hi n có trongậ ệ ệ
x ng cho h c sinh.ưở ọ
g. Cho bi t ch t nào d n i n, ch t nào cách i n b ng c m nh n khách quan, trìnhế ấ ẫ đệ ấ đệ ằ ả ậ
bày lí do.
h. Dùng máy o VOM xác nh chât cách i n, d n i n trong i u ki n bình th ng.đ để đị đệ ẫ đệ đề ệ ườ
B. Nghiên c u đ c tính d n đi n và cách đi n trong các đi u ki n khác nhauứ ặ ẫ ệ ệ ề ệ :
Trình bày cách m c m ch o dòng (nh hình v ), m c v t li u c n nghiên c u n i ti pắ ạ đ ư ẽ ắ ậ ệ ầ ứ ố ế
trên m ch. t lên m ch các i n áp khác nhau n u xu t hi n dòng i n qua m ch có nghĩa v tạ Đặ ạ đệ ế ấ ệ đệ ạ ậ
d n i n, N u không xu t hi n dòng i n có nghĩa v t không d n i n. ẫ đệ ế ấ ệ đệ ậ ẫ đệ
20
Vật liệu cần nghiên cứu
Điện trở hạn dòng

máy đo VOM ở
chế độ đo dòng
Nguồn cung cấp có các
giá trị thay đổi khác nhau
+V
21
Bài 2
Linh ki n th đ ng ệ ụ ộ
mã bài: cie 01 09 02
Gi i thi u:ớ ệ
Các m ch i n t c t o nên t s k t n i các linh ki n i n t v i nhau bao g m hai lo iạ đệ ử đượ ạ ừ ự ế ố ệ đệ ử ớ ồ ạ
linh ki n chính là linh ki n th ng và linh ki n tích c c trong ó ph n l n là các linh ki n thệ ệ ụ độ ệ ự đ ầ ớ ệ ụ
ng. Do ó mu n phân tích nguyên lí ho t ng, thi t k m ch, ki m tra trong s a ch a c nđộ đ ố ạ độ ế ế ạ ể ử ữ ầ
ph i hi u rõ c u t o, nguyên lí ho t ng c a các linh ki n i n t , trong ó tr c h t là các linhả ể ấ ạ ạ độ ủ ệ đệ ử đ ướ ế
ki n i n t th ng.ệ đ ệ ử ụ độ
M c tiêu th c hi n:ụ ự ệ
H c xong bài h c này, h c viên có n ng l c:ọ ọ ọ ă ự
• Phân bi t i n tr , t i n, cu n c m v i các linh ki n khác theo các c tính c a linhệ đệ ở ụ đệ ộ ả ớ ệ đặ ủ
ki n.ệ
• c úng tr s i n tr , t i n, cu n c m theo qui c qu c t .Đọ đ ị ố đệ ở ụ đệ ộ ả ướ ố ế
• o ki m tra ch t l ng i n tr , t i n, cu n c m theo giá tr c a linh ki n.Đ ể ấ ượ đệ ở ụ đệ ộ ả ị ủ ệ
• Thay th / thay t ng ng i n tr , t i n, cu n c m theo yêu c u kĩ thu t c a m chế ươ đươ đệ ở ụ đệ ộ ả ầ ậ ủ ạ
i n.đệ
N i dung:ộ
• i n tr Đệ ở
• T i n.ụ đệ
• Cu n c m.ộ ả
HO T Đ ng I: H c lí thuy t trên l p có th o lu nạ ộ ọ ế ớ ả ậ
2.1. Đi n trệ ở
i n tr là m t trong nh ng linh ki n i n t dùng trong các m ch i n t t các giá trĐệ ở ộ ữ ệ đệ ử ạ đệ ử để đạ ị

dòng i n và i n áp theo yêu c u c a m ch. Chúng có tác d ng nh nhau trong c m ch i nđệ đệ ầ ủ ạ ụ ư ả ạ đệ
m t chi u l n xoay chi u và ch làm vi c c a i n tr không b nh h ng b i t n s c aộ ề ẫ ề ế độ ệ ủ đệ ở ị ả ưở ở ầ ố ủ
ngu n xoay chi u. ồ ề
2.1.1. C u t o các lo i đi n tr ấ ạ ạ ệ ở
Tu theo k t c u c a i n tr mà ng i ta phân lo i:ỳ ế ấ ủ đệ ở ườ ạ
- i n tr h p ch t cacbon: Đệ ở ợ ấ
i n tr có c u t o b ng b t cacbon tán tr n v i ch t cách i n và keo k t dính r i ép l i,Đệ ở ấ ạ ằ ộ ộ ớ ấ đệ ế ồ ạ
n i thành t ng th i hai u có dây d n ra hàn. Lo i i n tr này r ti n, d làm nh ng cóố ừ ỏ đầ ẫ để ạ đệ ở ẻ ề ễ ư
nh c i m là không n nh, chính xác th p, m c t p âm cao. M t u trên thân i n trượ để ổ đị độ ấ ứ độ ạ ộ đầ đệ ở
có nh ng v ch màu ho c có ch m màu. ó là nh ng quy nh màu dùng bi u th tr sữ ạ ặ ấ Đ ữ đị để ể ị ị ố
i n tr và c p chính xác.đệ ở ấ
Các lo i i n tr h p ch t b t than này có tr s t 10 n hàng ch c mêgôm, công su tạ đệ ở ợ ấ ộ ị ố ừ đế ụ ấ
t 1/4 W t i vài W.ừ ớ
- i n tr màng cacbon: Đệ ở
22
Các i n tr có c u t o màng cacbon đệ ở ấ ạ đư c gi i thi u trên ợ ớ ệ Hình 2.1. Các i n tr màngđệ ở
cacbon ã thay th h u h t các i n tr h p ch t cacbon trong các m ch i n t . áng l l p yđ ế ầ ế đệ ở ợ ấ ạ đệ ử Đ ẽ ấ đầ
các h p ch t cacbon, i n tr màng cacbon g m m t l p chu n xác màng cacbon bao quanhợ ấ đệ ở ồ ộ ớ ẩ
m t ng ph g m m ng. dày c a l p màng bao này t o nên tr s i n tr , màng càngộ ố ủ ố ỏ Độ ủ ớ ạ ị ố đệ ở
dày, tr s i n tr càng nh và ngị ố đệ ở ỏ ư c l i. Các dây d n kim lo i c k t n i v i các n p cợ ạ ẫ ạ đượ ế ố ớ ắ ở ả
hai u i n tr . Toàn b i n tr đầ đệ ở ộ đệ ở đ c bao b ng m t l p keo êpôxi, ho c b ng m t l p g m. Cácượ ằ ộ ớ ặ ằ ộ ớ ố
i n tr màng cacbon có chính xác cao h n các i n tr h p ch t cacbon, vì l p màng đệ ở độ ơ đệ ở ợ ấ ớ đ-
c láng m t l p cacbon chính xác trong quá trình s n xu t. Lo i i n tr này c dùng phượ ộ ớ ả ấ ạ đệ ở đượ ổ
bi n trong các máy t ng âm, thu thanh, tr s t 1ế ă ị ố ừ

t i vài ch c mêgôm, công su t tiêu tán tớ ụ ấ ừ
1/8 W t i hàng ch c W; có tính n nh cao, t p âm nh , nh ng có nh c i m là d v .ớ ụ ổ đị ạ ỏ ư ượ để ễ ỡ
D © y d É n
L í p p h ñ ª p « x i
L í p ® i Ö n t r ë

L â i g è m
N ¾ p k i m l o ¹ i

Hình 2.1: M t c t c a i n tr màng cacbonặ ắ ủ đệ ở
- i n tr dây qu n:Đệ ở ấ
i n tr này g m m t ng hình tr b ng g m cách i n, trên ó qu n dây kim lo i có i nĐệ ở ồ ộ ố ụ ằ ố đệ đ ấ ạ đệ
tr su t cao, h s nhi t nh nh constantan mangani. Dây i n tr có th tráng men, ho cở ấ ệ ố ệ ỏ ư đệ ở ể ặ
không tráng men và có th qu n các vòng sát nhau ho c qu n theo nh ng rãnh trên thân ng.ể ấ ặ ấ ữ ố
Ngoài cùng có th phun m t l p men bóng và hai u có dây ra hàn. C ng có th trên l pể ộ ớ ở đầ để ũ ể ớ
men ph ngoài có ch a ra m t kho ng có th chuy n d ch m t con ch y trên thân i n trủ ừ ộ ả để ể ể ị ộ ạ đệ ở
i u ch nh tr s . đề ỉ ị ố
Do i n tr dây qu n g m nhi u vòng dây nên có m t tr s i n c m. gi m thi u i nđệ ở ấ ồ ề ộ ị ố đệ ả Để ả ể đệ
c m này, ng i ta th ng qu n các vòng dây trên m t lá cách i n d t ho c qu n hai dây ch pả ườ ườ ấ ộ đệ ẹ ặ ấ ậ
m t u cho hai vòng dây li n sát nhau có dòng iên ch y ng c chi u nhauộ đầ để ề đ ạ ượ ề .
Lo i i n tr dây qu n có u i m là b n, chính xác, ch u nhi t cao do ó có công su tạ đệ ở ấ ư để ề ị ệ đ ấ
tiêu tán l n và có m c t p âm nhớ ứ ạ ỏ. Tuy nhiên, i n tr lo i này có giá thành cao.đệ ở ạ
- i n tr màng kim lo i:Đệ ở ạ
i n tr màng kim lo i c ch t o theo cách k t l ng màng niken-crôm trên thân g mĐệ ở ạ đượ ế ạ ế ắ ố
ch t l ng cao, có x r nh hình xo n c, hai u c l p dây n i và thân c ph m t l p s n.ấ ượ ẻ ả ắ ố đầ đượ ắ ố đượ ủ ộ ớ ơ
i n tr màng kim lo i n nh h n i n tr than nh ng giá thành t g p kho ng 4 l n. CôngĐệ ở ạ ổ đị ơ đệ ở ư đắ ấ ả ầ
su t danh nh kho ng 1/10W tr lên. Ph n nhi u ng i ta dùng lo i i n tr màng kim lo i v iấ đị ả ở ầ ề ườ ạ đệ ở ạ ớ
công su t danh nh 1/2W tr lên, dung sai ấ đị ở
±
1% và i n áp c c i 200 V.đệ ự đạ
- i n tr ôxýt kim lo i: Đệ ở ạ
i n tr ôxýt kim lo i c ch t o b ng cách k t l ng màng ôxýt thi c trên thanh thu tinhĐệ ở ạ đượ ế ạ ằ ế ắ ế ỷ
c bi t. Lo i i n tr này có m r t cao, không b h h ng do quá nóng và c ng không bđặ ệ ạ đệ ở độ ẩ ấ ị ư ỏ ũ ị
nh h ng do m t. ả ưở ẩ ướ Công su t danh nh th ng là 1/2W v i dung sai ấ đị ườ ớ
±
2%.


23
R
R

Hình 2.2. Kí hi u i n tr trên s m chệ đệ ở ơ đồ ạ
Ngoài cách phân lo i nh trên, trong thi t k , tu theo cách kí hi u, kích th c c a i nạ ư ế ế ỳ ệ ướ ủ đệ
tr , ng i ta còn phân lo i theo c p chính xác nh : i n tr th ng, i n tr chính xác; ho cở ườ ạ ấ ư đệ ở ườ đệ ở ặ
theo công su t: công su t nh , công su t l n.ấ ấ ỏ ấ ớ
2.1.2. Cách m c đi n trắ ệ ở :
Trong m ch i n tu theo nhu c u thi t k mà ng i ta s d ng i n tr có giá tr khácạ đệ ỳ ầ ế ế ườ ử ụ đệ ở ị
nhau, tuy nhiên trong s n xu t ng i ta không th ch t o m i giá tr c a i n tr c mà chả ấ ườ ể ế ạ ọ ị ủ đệ ở đượ ỉ
s n xu t m t s i n tr tiêu bi u c tr ng theo các s nh sau:ả ấ ộ ốđệ ở ể đặ ư ố ư
B ng 2.1: Các giá tr thông d ng trong s n xu tả ị ụ ả ấ
(theo các đ n v ôm, fara )ơ ị
1 2,2 3,3 4,7 5,6 6,8 8,2
1
,2
2,7 3,9
1
,5
1
,8
Nên trong s d ng nhà thi t k ph i s d ng m t trong hai ph ng án sau:ử ụ ế ế ả ử ụ ộ ươ
M t làộ ph i tính toán m ch i n sao cho phù h p v i các i n tr có s n trên th tr ng.ả ạ đệ ợ ớ đệ ở ẵ ị ườ
Hai là tính toán m c các i n tr sao cho phù h p v i m ch i n.ắ đệ ở ợ ớ ạ đệ
i n tr m c n i ti pĐệ ở ắ ố ế : Cách này dùng t ng tr s c a i n tr trên m ch i n (Hình 2.5).để ă ị ố ủ đệ ở ạ đệ

R 1
R 2 R n

H×nh 2.5:M¹ch ®iÖn trë m¾c nèi tiÕp
Theo công th c:ứ
Rt = Rđ
1
+ R
2
+ + R
n
(2.1)
Rtd: i n tr t ng ng c a m ch i nĐệ ở ươ đươ ủ ạ đệ

Ví d :ụ Cho m ch i n nh hình v . V i R1 = 2,2Kạ đệ ư ẽ ớ Ω, R2 = 4,7KΩ. Tính i n tr t ngđệ ở ươ
ng c a m ch i nđươ ủ ạ đệ
R 2
R 1
Gi i: ả T công th c (2.1) ta có Rừ ứ
t đ
= 2,2 + 4,7 = 6,9KΩ
Trong th c t , ng i ta ch m c n i ti p t 02 n 03 i n tr tránh r m rà cho m chự ế ườ ỉ ắ ố ế ừ đế đệ ở để ườ ạ
i n.đệ
i n tr m c song songĐệ ở ắ : Cách này dùng gi m tr s i n tr trên m ch i n. Trong th cđể ả ị ố đệ ở ạ đệ ự
t tính toán c n ghi nh là i n tr t ng ng c a m ch i n luôn nh h n ho c b ng i n trế ầ ớ đệ ở ươ đươ ủ ạ đệ ỏ ơ ặ ằ đệ ở
nh nh t trên m ch i n, i u này r t th ng s y ra sai sót khi thay th t ng ng trong khiỏ ấ ạ đệ đề ấ ườ ả ế ươ đươ
th c hi n s a ch a. Ngoài ra, d dàng trong tính toán, thông th ng ng i ta dùng i n trự ệ ử ữ để ễ ườ ườ đệ ở
cùng tr s m c song song, khác v i m c n i ti p, m ch m c i n tr song song có th m cị ố để ắ ớ ắ ố ế ạ ắ đệ ở ể ắ
nhi u i n tr song song t tr s theo yêu c u, ng th i t c dòng ch u t i l n theo ýề đệ ở để đạ ị ố ầ đồ ờ đạ đượ ị ả ớ
m n và t ng vùng di n tích to nhi t trên m ch i n khi công su t t a nhi t cao(Hình 2.6).ố ă ệ ả ệ ạ đệ ấ ỏ ệ
24

R 1

R 2
R n
H×nh2.6:M¹ch ®iÖn trë m¾c song song
Theo công th c: ứ
=
Rtd
1
1
1
R
+
2
1
R
+ +
Rn
1
Rtd: i n th t ng ng c a m ch i nĐệ ở ươ đươ ủ ạ đ ệ
Ví d :ụ Cho m ch i n nh hình v . V i Rạ đệ ư ẽ ớ
1
= 5,6K, R
2
= 4,7K. Tính i n tr t ng ngđệ ở ươ đươ
c a m ch i n.ủ ạ đệ

R 1
R 2
Gi i:ả T công th c ta có ừ ứ
Rtd =
21

2.1
RR
RR
+
=
7,46,5
7,4.6,5
+
= 2,55KΩ
2.1.3. Các thông s k thu t c b n c a đi n trố ỹ ậ ơ ả ủ ệ ở:
- Công su t i n trấ đệ ở là tích s gi a dòng i n i qua i n tr và i n áp t lên hai uố ữ đệ đ đệ ở đệ đặ đầ
i n tr . Trong th c t , công su t c qui nh b ng kích th c i n tr v i các i n tr màngđệ ở ự ế ấ đượ đị ằ ướ đệ ở ớ đệ ở
d ng tròn, ghi trên thân i n tr v i các lo i i n tr l n dùng dây qu n v b ng s , tra trong b ngạ đệ ở ớ ạ đệ ở ớ ấ ỏ ằ ứ ả
v i các lo i i n tr hàn b m t (SMD).ớ ạ đệ ở ề ặ
- Sai s c a i n trố ủ đệ ở là kho ng tr s thay i cho phép l n nh t trên i n tr . Sai s nàmả ị ố đổ ớ ấ đệ ở ố
trong ph m vi t 1% n 20% tu theo nhà s n xu t và c ghi b ng vòng màu, kí t , ho cạ ừ đế ỳ ả ấ đượ ằ ự ặ
b ng tra.ả
- Tr s i n trị ố đệ ở là giá tr c a i n tr c ghi trên thân b ng cách ghi tr c ti p, ghi b ngị ủ đệ ở đượ ằ ự ế ằ
vòng màu, b ng kí t .ằ ự
2.1.4. Bi n tr :ế ở
Bi n tr dùng thay i giá tr c a i n tr , qua ó thay i c s c n tr i n trên m chế ở để đổ ị ủ đệ ở đ đổ đượ ự ả ởđệ ạ
i n. đệ Hình 2.3 minh ho bi n tr .ạ ế ở
§ i Ö n ¸ p v µ o
§ i Ö n ¸ p r a
V R
C h Ø n h t h a y ® æ i
Hình 2.3: C u trúc c a bi n trấ ủ ế ở

Kí hi u c a bi n tr :ệ ủ ế ở
o Kí hi u c a bi n tr trên s nguyên lý c minh ho trên ệ ủ ế ở ơ đồ đượ ạ Hình 2.4.

25

×