Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh xây dựng và cơ khí xuân cương hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.65 MB, 73 trang )


_@109393S[ (9Ÿ | L2¿22

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

KHOA KINH TE & QUAN TRI KINH DOANH

am 000----------

KHOA LUAN TOT NGHIEP

NGHIÊN CỨU CƠNG TÁC KÉ TỐN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH

| KET QUA KINH DOANH TAI CONG TY TNHH XAY DUNG VA

CO KHi XUAN CUONG - HANOI

NGÀNH : KẾ TOÁN
MÃ SỐ :404

Giáo viên hướng dẫn — : Th›. Hoàng Vũ Hải

Sinh Điên thực hiện : Nguyễn Thị Quỳnh Trang

Mã sinh viên : 1054040830
: 55A - KẾ toán

: 2010 - 2014

Hà Nội, 2014


“LOI CAM ON

Sau thời gian bốn năm học tập và rèn luyện tại trường Đại học lâm

nghiệp, được sự cho phép của Nhà trường, Ban chủ nhiệm khoa Kinh tế và

Quản trị kinh doanh, Bộ mơn Tài chính- Kế tốn và Cơng ty TNHH xây dựng

và cơ khí Xn Cương em đã thực hiện khóa luận tốt nghiệp.

Với sự cố gắng của bản thân, được sự giúp đỡ eủa các thầy, cô giáo

trong khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Ban giám đốc và cán:bộ công

nhân viên Công ty TNHH xây dựng và cơ khí Xuân Cương tùng với sự

hướng dẫn tận tình của Giáo viên hướng dẫn. Sau thời gian nghiên cứu khẩn

trương, nghiêm túc khóa luận đã được hồn tiành.

Để có được thành cơng này em xin bày tơ lịng biết ơn sâu sắc và chân
thành tới các thầy cô giáo, Ban Giám đốc của Công ty TNHH xây dựng và cơ

khí Xn Cương và cơ giáo Th.S Hồng Vũ Hải đã giúp đỡ em trong suốt quá

trình thực tập cũng như q trình.nghiên cứu hồn thành khóa luận. Do hạn

chế về mặt thời gian và năng lức bản thân nên khóa luận khơng tránh khỏi
những thiếu xót. Em rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của các thầy cơ


giáo cùng các bạn để khóa luận cia em hoan thiện hon.

Em xin chân thành cẩm ơn! Hà Nội, ngày 5 tháng 5 năm 2014

Sinh viên thực hiện

Rong

Nguyén Thi Quynh Trang

MỤC LỤC -

LỜI CẢM ƠN.

MỤC LỤC

DANH MUC CHU VIET TAT

DANH MUC CAC BANG BIEU

DANH MUC CAC SO DO

DAT VAN DE. :

CHUONG I. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KÉ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH

_ KÉT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP.................................. 4

1.1. Sự cần thiết phải tổ chức công tác kế toán bán hàng va xác định kết quả kinh


OAD PP . -........H.....pHẬH......ÔỎ 4
1.1.1. Khái niệm về bán hàng và xác định kết quả kinh doanh............................. 4

1.1.2. Vai trò, nhiệm vụ của kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh đoanh........ 4

1.2. Nội dung cơng tác kế tốn bán hang và xác định kết quả hoạt động kinh

doanh... `

1.2.1. Chứng từ sử dung .

1.3⁄2. Tài khoản sử đụng ;....có SG... TT con nh hinh a na 2a anannoii 6

1.2.3. Trình tự hạch toán các phương phápkế toán bản BẰNG uaeiiaaedodadoe a

1.3. Kế tốn chi phí quản lý kinh đoanh....:.........................------:-255cvccecccerrrrerrrrr 11

1.4. Kế tốn xác định kết quả kỉnh doafl................................------+cccccccccccvvcrrrree 13

1.4.1. Chi phí tài chính

1.4.2. Doanh thu hoạt động tàicftiah

1.4.3. Chi phi khác..

2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty TNHH xây dựng và cơ khí

Š 001C HO bon go nữa qácgg6GoEgiÀikavdfS61i2IS8g09500A6S20G0SSGSSQSUBRSGGI|GHANNLENGRGHING. 18

2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của Công ty TNHH xây dựng và cơ khí Xuân


CƠN Stuea go c2se8xiuagsseodSk36Gi80ã0G881l00S60Su4s0HƯxỜNGGGG/u510/6600101.1ã. 19

2.2. Đặc điểm các yếu tố nguồn lực cho sản xuất kinh doanh tại công tyTNHH
xây dựng và cơ khí Xuân Cương ...................H.E..../c.,....../..-..á.................. 21

2.2.1. Đặc điểm về cơ sở vật chát kỹ thuật tại côngfy TNHH xây dựng và cơ khí

Xn Cương.................................--cc«ereceeesesrrreerror-orrDRfTĐNV........(o,......................2.Ì

2.2.2. Đặc điểm về lực lượng sản xuất tại cơng ty TNHH xây dựng và cơ khí

Xn Cương......................................--.sicmeamsco.. Ân srannoe §zrsz2 (25) 23

2.3. Kết quả sản xuất kinh doanh của công ty qua 3 năm (201 1-2013)............... 24
2.3.1. Kết quả sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH-xây dựng và cơ khí Xuân

Cương qua 3 năm (2011-2013) bằng chỉ tiêu hiện Vật......................................... 24

2.3.2. Kết quả sản xuất kinh doanh tại cơng ty TNHH xây dựng và cơ khí Xuân
Cương qua 3 năm (2011-2013) bằng chỉ tiêu giá trị...............................---------- 25
2.4. Những thuận lợi, khó khãn và phương hướng phát triển của cơng ty TNHH

xây dựng và cơ khí Xn Cương ................-:-.....-..-----------ec+©cseecxeereeretrerrrrrrrrertrr 28

2.4.1. Thuận lợi

2.4.2. Khó khăn......É.........đ.a.2...2........-

2.4.3. Phương hướng phát triểnđang thời gian tổtới


29.

3.1.3. Hình thức tơ chức số kế tốn tại cơng ty TNHH xây dựng và cơ khí Xuân -

3.2. Thực trạng cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả Kinh đoanh tại

công ty TNHH xây dựng và cơ khí Xn Cương.............................>Ưấế......(Ssv13 32

3.2.1. Đặc điểm kinh doanh hàng hóa tại cơng ty TNHH xây dựng và cợ khí

RUAN CƯƠHE sissecs6sass06166688006G63M68gs3ssgaeialioaesOsran o 32

3.2.2. Phương thức bán hàng, thanh toán tại cơng ty'TNHH xây dựng và cơ khí

Xn Get eeTe L, ee eer eer 33

3.2.3. Kế toán bán hàng tại Công tý ooooooUÂ co Go LỒN 222 dc 35

3.2.4. Kế toán giá vốn hàng bán.................. ÁÈ...........

3.2.5. Thực trạng kế toán doanh thu bán hàng của cơng ty

3.2.6. Hạch tốn các khoản giảm trừ doanh thu

3.2.7. Kế tốn chỉ phí quản lý kinh doanh
3.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh:......................-------:-ccccccccccvcccvvecveevevee 49
3.3.1. Kế toán doanh thu và chỉphi Rear dong tài chính.........................----ccce+ 49

3.3.2. Kế tốn các khoản chỉ phí và thu nhập khác.................................--------- 51


3.3.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanl..............................----..c.-cccc-ccccccccccc.e 51
CHƯƠNG IV. MỘT SÓ Ý KIỀN ĐÈ XUẤT NHẰM HỒN THIỆN CƠNG

TÁC KÉ TỐN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KÉT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ CƠ KHÍ XUÂN CƯƠNG....................... 55
4.1. Đánh giá chung về cơng tấe kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh

TÀI LIỆU THAM KHẢO

DANH MUC CHU VIET TAT

BCTC Bao cao tai chinh

BQGQ Binh quan gia quyén ễ

BT Bút toán

CPBH Chỉ phí bán hàng. Š
CPQLDN
Chi phi quản, wah
CTGS
Chimg tir = (2
DT
GTGT Doanh =
HD
Gia =a
HĐTC
Hoá đ
KQKD

We a tai e aks
TK
Kết quả kinh doanh
NVL
x Tai mae
QLKD
— liệu
SXKD
| Quản k lý m
TDPTBQ
Sẵn xuất kinh doanh
TĐPTLH
=ic phát triên bình quân
TNDN
a 6c độ phát triên liên hoàn
TSCD
5 Thu nhap doanh nghiép
VLXD
Tài sản cô định

Vật liệu xây dựng

DANH MUC CAC BANG BIEU

Biểu 2.1: Cơ sở vật chất kỹ thuật tai Ong ty. scsscssssssssssssssssssssessesssessseeeee

Biểu 2.2: Lực lượng lao động tại cơng ty................ — ®

Biểu 2.3: Nguồn vốn của công ty qua 3 năm 201 1-2013


DAT VAN DE

1.1. Ly do chon dé tai

Trải qua hơn hai mươi năm thực hiện chính sách đơi mới; chuyển nền

kinh tế từ cơ chế kế hạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường có sự Quản

lý vĩ mô của nhà nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa, cùng với xu thế tồn

cầu hóa như hiện nay địi hỏi các doanh nghiệp phải thích ứng với nhu cầu xã

hội. Có thể nói, thị trường là môi trường cạnh tranh là nơi luôn diễn ra sự

ganh đua cọ xát giữa các thành viên tham gia để dành phân lợi cho mình. Để

tồn tại và phát triển các doanh nghiệp phải tập trung mọi cỗ gắng nỗ lực vào

hai mục tiêu chính: có lợi nhuận và tăng thị phần của doanh nghiệp trên thị

trường. Kế toán là một lĩnh vực gắn liền.với hoạt động kinh tế tài chính, đảm

nhiệm hệ thống thơng tin có ích cho các quyết định kinh tế. Sự phát triển và

đổi mới sâu sắc của nền kinh tế đồi hỏi hệ thống kế tốn phải khơng ngừng

được hồn thiện dé đáp ứng được u:cầu của quản lý.

Doanh nghiệp thương mại đóng vai trị là mach máu trong nền kinh tế


quốc dân, có quá trình kinh.doanh theo một chu kỳ nhất định: mua — dự trữ-

bán trong đó bán hàng là khâu euối cùng và có tính quyết định đến q trình

hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Do đó việc quản lý quá trình bán

hàng có ý nghĩa rất lớn đối với các đoanh nghiệp thương mại.

Nhận thức được tầm quan'trọng của công tác bán hàng, kế toán bán

hàng là phần hàng chủ yếu trong các doanh nghiệp thương mại và với chức

ủ yếu để nâng cao hiệu quả tiêu thụ thì càng phải được

củng cố ằmì | phục, vụ đắc lực cho quá trình kinh doanh của doanh đập tại Công ty TNHH xây dựng và cơ khí Xuân
nghiệp.

Cương PA. Séễ toán mà em đã được học, em đã lựa chọn dé tai

“ Nghién citu cong tác kế toán bán hàng và xác định kêt quả kinh doanh

tại công ty TNHH xây aes và cơ khí Xuân Cương- Hà Nội” cho khóa luận

tốt nghiệp của mình.

1.2. Muc tiéu nghién ciru
- Muc tiéu téng quat:

Góp phần hồn thiện cơng tác kế toán bán hang và xác định kết quả


kinh doanh tại cơng ty TNHH xây dựng và cơ khí Xn Cương.

- Mục tiêu cụ thể:

+ Hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế tốn bán hàng và xác định kết quả

kinh doanh trong doanh nghiệp.
+ Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH xây dựng

và cơ khí Xuân Cương qua 3 năm ( 2011-2013 ).
+ Nghiên cứu cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh

đoanh tại công ty TNHH xây dựng và cơ khí Xuân Cương:
+ Đề xuất một số ý kiến góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn bán hàng

và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH xây dựng và cơ khí Xuân

Cương. ,

1.3. Đối tượng nghiên cứu

- Tình hình đặc điểm của công ty:
- Thực trạng công tác tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả

kinh doanh tại công ty.

1.4. Phạm vi nghiên cứu

- Thời gian:
+ Nghiên cứu kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong phạm vi 3


năm (2011-2013).

Cương.

1.5. Phương pháp nghiên cứu

- Phương pháp thu thập số liệu:

+ Phương pháp kế thừa có chọn lọc các tài liệu có liên quan, gồm các

giáo trình, các chun đề, khóa luận tốt nghiệp.

+ Khảo sát thực tiễn sản xuất kinh doanh: Khảo sát hoạt động sản xuất

và khảo sát thực tiễn vấn đề nghiên cứu tại cơng ty, điều tra thì
tài liệu sẵn có thơng qua số sách của cơng ty.

+ Phương pháp chuyên gia: Tham khảo ý kiến của cdc oe ; các.

nhà quản lý tại cơ sở. ⁄ RY
~ - Phuong pháp xử số liệu:
@ ©

+ phương pháp thơng kê kinh tế. -~

+ Phương pháp phân tích kinh tế. Ary .~
1.6. Kết cấu của khóa luận Co

ˆ Gồm có 4 chương: a)"


Chương I: Cơ sở lý luận về kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh

doanh trong doanh nghiệp. .1

Chương II: Đặc điểm cơ bản Và kết qua het động sản xuất kinh doanh

tại công ty TNHH xây dựng và í Xuân Cương.

Chương III: Thực trạng công tác kế oín bán hàng và xác định kết quả

kinh doanh tại công ty lựng xivà khí Xuân Cương..

ién onnhằm hoàn thiện cơng tác kế tốn

CHUONG I

CƠ SỞ LÝ LUẬN VẺ KÉ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KÉT

QUA KINH DOANH TRONG DOANH NGHIEP

1.1. Sự cần thiết phải tổ chức cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết

quả kinh doanh ,

1.1.1. Khái niệm về bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
1.1.1.1. Khái niệm về bán hàng ,

Bán hàng là quá trình thực biện giá trị của sản phẩm/hàng hóa là giai


đoạn đưa sản phẩm, hàng hóa từ người sản xuất, kinh doanh-đến với người

tiêu dùng. Qua quá trình này, các nhà sản xuất, kinh doanh có thể thu hồi

được vốn đầu tư để trang trải các chỉ phí và tiệp tục q trình tái sản xuất.

Bán hàng là khâu cuối cùng trong quá-trình hoạt động kinh doanh của

một doanh nghiệp thương mại, nó chính là q trình chuyển giao quyền sở

hữu về hàng hóa từ tay người bán sang tay người-mua để nhận quyền sở hữu

hoặc quyền được đòi tiền người múa.

1.1.1.2. Điều kiện ghỉ nhận doanh thu bán hàng

Doanh thu bán hàng được ghi.ñhận đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều

kiện sau:

- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với -
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hăng hóa.cho người mua.

: - Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyển quản lý hàng hóa như sở hữu

hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

- Do h iép đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao


X \
ốc gh phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
1.1.2. Vai jém vi Ss › kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh

1.1.2.1. Vai trò roan. bán hàng và xác định kết quả kinh doanh

Quá trình ban hàng có vai trị quan trọng nên địi hỏi doanh nghiệp

phải quản lý chặt chẽ vấn đề này. Yêu cầu đặt ra của cơng tác kế tốn bán
hàng và xác định kết quả kinh doanh ở đơn vị kinh doanh là phải nắm bắt,

4

theo dõi chặt chẽ từng phương thức bán hàng, từng thể thức thanh toán, từng

đối tượng khách hàng để theo dõi thu hồi đầy đủ tiền bán hàng, thanh toán xác

định đúng kết quả từng loại hàng hóa, dịch vụ.

Điều đó địi hỏi q trình hạch tốn bán hàng phải chính xác, phải phân

tích và đánh giá thường xuyên các hoạt động ban hang dé tim ra các nguyên

nhân chủ quan hay khách quan ảnh hưởng đến quá trình bán hàng và xác định

kết quả kinh doanh.
1.1.2.2. Nhiệm vụ của kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh

Dé tạo điều kiện cung cấp thông tin kịp thời, chính xác và đầy đủ cho


nhà quản lý có những quyết định đúng đắn hữu hiệu và đánh giá được chất

lượng kinh doanh của doanh nghiệp, thì kế tốn bán hàng và xác định kết quả

kinh doanh phải thực hiện những nhiệm vụ cơ Bản sau:

- Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính xác tình hình hiện có và

tình hình biến động của từng loại sản phẩm, hàng hóa theo chỉ tiêu số lượng,

chất lượng, chủng loại và giá trị.

- Phản ánh và ghi chép đầy đủ; kịp thời Và chính xác các khoản doanh

thu, các khoản giảm trừ doanh thu và chi phí của từng hoạt động trong doanh

nghiệp. Đồng thời theo đõi và đôn đốc các khoản phải thu của khách hàng.

- Phan ánh và tính tốn ©hính xác kết quả của từng hoạt động, giám sát

các tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước và tình hình phân phối kết quả

các hoạt động. ,
- Cung cấp các thông tin kế t6án phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính

và định kỳ phân tích hoạt động kinh tế liên quan đến quá trình bán hàng, xác

định kết quả kinh doanh.

- Bản kê bán hàng

- Các chứng từ thanh toán: phiếu thu,...

1.2.2. Tài khoản sử dụng

* TK 511: “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”

~ Nội dung: Phản ánh tổng số doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

mà doanh nghiệp đã thực hiện và các khoản giảm trừ doanh thu:

- Kết cấu tài khoản:

Bên Nợ: + Các khoản làm giảm doanh thu

+ Số thuế phải nộp (thuế tiêu thụ đặc biệt,thuế xuất khâu Và thuế

GTGT nếu tính theo phương pháp trực tiếp, chiết khấu thương mại, giảm giá

hàng bán, doanh thu của hàng bán bị trả lại).

: + Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần và tài khoản xác định kết quả

Bên Có: Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thực tế phát

sinh trong kỳ.

- Tai khoản 511 cuối kỳ khơng có Số đư và gồm 5'tài khoản cấp 2:

+ Tài khoản 5111- “ Doanh thu bán hàng hóa”


+ Tài khoản 5112- “ Doanh thu bán các thành phẩm”

+ Tài khoản 5113- “ Doanh thu:cung cấp dịch vụ”

+ Tài khoản 5114- “ Doanh.thu trợ cấp, trợ giá”

+ Tài khoản 5115-“ Doanh thu kinh doanh bắt động sản đầu tư”
* TK 632: “ Giá vốn hàng bán”
~ Nội dung: Dùng để theo dõi trị giá vốn của hàng hóa, sản phẩm, dịch

vụ xuất bán trong kỳ.

- Kết cấu tài khoản:

Bên Nợ: + Tập hợp trị gid von cha thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ ( đã được

coi là tiêu thụ trong kỳ)

ys

Ngoai cac tai khoan chủ yếu trên, trong q trình hạch tốn kế tốn tiêu
thụ còn sử dụng các tài khoản khác như: TK 11 1, 115, 155, Ø11,...

1.2.3. Trình tự hạch tốn các phương pháp kế tốn bán hàng `

1.2.3.1 Kế toán bán hàng theo phương thức bán hàng trực tiếp

Trình tự hạch tốn:

- Khi xuất sản phẩm giao trực tiếp cho khách hàng:


BTI: Phản ánh giá vốn hàng bán:

Nợ TK 632: giá vốn hàng bán
Có TK 155: xuất kho thành phẩm

Có TK 154: xuất trực tiếp tại phân xưởng không qúá kho '

BT2: Phản ánh tổng giá thanh toán của hàng bán:

No TK 111, 112: thu bang tiền

Nợ TK 131: Phải thu của khách hàng ˆ

Có TK 511: doanh thu bán hàng ( giá bán chưả thuế)

Có TK 3331: thuế GTGT phải nộp

- Trường hợp khách hàng được hưởng chiết khấu thanh tốn

Nợ TK 635: ghi tăng chỉ phí tài:chính số ©hiết khâu thanh tốn

Có TK 111; 112: xuất tiền trả cho người mua

Có TK 131: trừ vào số phải thu'của người mua

Có TK 3388: số chiết khấu chấp nhận nhưng chưa thanh toán

- Chiết khẩu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại phát sinh


BT1: Khi phát Sinh các khoản giảm trừ doanh thu

Nợ TK 521; trị giá các khoản giảm trừ,

Nợ TK 3331: hoàn trả lại thuế GTGT cho khách hàng

5 1, 112, 131: tổng số tiền giảm trừ

BT3: Riêng trường hợp hàng bán bị trả lại, ngồi hai bút tốn trên ghi

thêm bút toán giảm giá vốn hàng bán

Nợ TK 155: Nhập kho thành phẩm

Nợ TK 157: gửi tại kho người mua

Nợ TK 138 ( 1381): giá trị hàng chờ xử lý

Có TK 632: giá vốn hàng bán

- Cuối kỳ kêt chuyển doanh thu thuần dé xác định kết quả

Nợ TK 511, 512: doanh thu thuần

Co TK 911:

- Cuối kỳ kết chuyền giá vốn đề xác định kết quả
Nợ TK 911: í ,
Có TK 632: y


1.2.3.2. Ké toán bán hàng theo phương thức chuyển hanigycho chấp nhận

- Khi xuất sản phẩm chuyền cho bên mua theo hợp đồng

Nợ TK 157: giá thành sản xuất thực tế của hàng gửi bán

Có TK 154, 155:

- Khi số hàng chuyển đi đứợè' bên mua kiểm nhận và thanh toán hoặc

chấp nhận thanh toán:

BT1: Phản ánh giá vốn hang ban
Nợ TK 632: giá vốn hàng bán

Có TK 157: giá vốn của hàng được chấp nhận thanh toán

BT2: Phản ánh tổng giá thanh toán của hàng bán .
Nợ TK 111/112, 131: tổng giá thanh tốn

Có TK 511: doanh thư bán hàng ( giá bán chưa thuế )

1: thuế GTGT đầu ra

No TK 1 Peis san phim hỏng chờ xử lý

Có TK 157: in giá vốn hàng bị trả lại

1.2.3.3. Kế toán bán hàng theo phương thức bán hàng đại lý, ký gửi


* Kế toán tại đơn vị giao hàng

“ Khi xuất hàng giao cho các đại lý

Nợ TK 157: giá vốn hàng gửi bán

Có TK 154, 155: giá thành sản xuất thực tế hàng gửi đi

~ Khi nhận bảng kê hóa đơn bán ra của số hàng được đại lý bán gửi về

+ Phản ánh tổng giá thanh toán của hàng gửi bán

No TK 131 ( chỉ tiết đại lý ): tổng giá thanh tốn

Có TK 511: doanh thu bán hàng ( giá bán chưa thuế).
Co TK 3331: thué GTGT daura __.

+ Phản ánh giá vốn của hàng gửi bán đã được bán

Nợ TK 632: giá vốn hàng bán

Có TK 157: giá vốn của hàng được chấp nhận thanh toán

- Phan ánh tiền hoa hồng trả cho bên đại lý

Nợ TK 642: tiền hoa hồng trả cho đại lý

Nợ TK 133: thuế GTGT tínH trên số hoa hồng

Có TK 131: tổng số tiền hòa hồng


- Khi nhận tiền do bên đại lý thanh toán
Nợ TK 111, 112, ...: số tiền hàng đã thứ

Có TK 131:
*'Kế tốn tại đơn vị nhận bán hàng đại lý

- Khi nhận hàng do chủ hàng ban giao

Nợ TK 003: trị giá hàng nhận bán đại lý

- Khi bán hàng, căn cứ vào hóa đơn ghi
Nợ TK 11T; 112, 131,: :;tơng giá thanh tốn của hàng đã thu hay còn

phải thu ố tiền phải trả cho bên giao hàng

6 ae hồng đại lý được hưởng

diy=e,
Aibng được hưởng ( chưa bao gồm thuế GTGT)
Le; uế GTGTY phải nộp
COT.

- Khi thanh toán | tiền hàng cho bên giao hàng
Nợ TK 331: giảm số tiền phải trả cho bên giao hàng

Có TK 111, 112: số tiền trả cho chủ hàng

9


1.2.3.4. Kế tốn ban hàng trả góp, trả chậm

- Phản ánh giá vốn của hàng tiêu thụ

Nợ TK 632: giá vốn hàng bán
Có TK 154, 155, 156: ;
- Phản ánh giá bán trả góp, trả chậm theo hóa đơn GTGT

Nợ TK 131: tổng giá thanh tốn của số hàng bán trả góp, trả chậm .-

Có TK 511: doanh thu tính theo giá bán trả 1 lầntại thời điểm giao hàng

Có TK 3331: thuế GTGT phải nộp tính theo giá bán trả 1 lần

Có TK 338 ( 3387): tổng số lợi tức bán trả góp, trả chậm

- Phản ánh số tiền người mua thanh toán lần đầu và các lần tiếp theo

Nợ TK I11, 112,...: số tiền người mua thanh toán

Có TK 131: ghi giảm số phải thu của người mua'

- Kết chuyền lãi trả chậm, trả góp tương ứng từng kỳ kinh doanh

Nợ TK 338 ( 3387) : ghi giảm doanh thu chưa thực hiện

Có TK 515: tăng doanh thư hoạt động tài chính

1.2.3.5. Kế toán bán hàng theo phương thức đổi hàng


- Khi xuất sản phẩm, hàng hóa đemđi trao đổi

BT1: Phản ánh giá vốn hằng đem đi trao đổi

Nợ TK 632: giá vốn bàng bán

Có TK 154,155, 156:

BT2: Phản ánh giá trao đổi (giá bán tương đương) của hàng đem đi trao đổi

No TK 131: tổng giá thanh toán của số hàng đem đi trao đổi

: doanh thu của hàng đem đi trao đổi

uế GTGT phải nộp
Sy 1Ã
tứ, hàng hóa nhận về
` =
Nợ 3,...: trị giá hàng nhập kho

No TK 1 uề GTGT được khấu trừae )

Có TK 131: tơng giá thanh toán của hàng nhận về

10

1.3. Ké toan chi phi quan ly kinh doanh

* Khai niém:


- Chi phi quan lý kinh doanh là toàn bộ chỉ phí bao gồm chi phi ban

hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. ›

~ Chỉ phí bán hàng: là chỉ phí thực tế phát sinh trong quá inh bán hàng

và cung cấp dịch vụ, bao gồm các khoản chỉ phí: hoa hồng bán hàng, chỉ phí

bảo hành sản phẩm, chi phi bảo quản, vận chuyền hàng:hóa; chỉ phí-hội nghị

khách hàng, chỉ phí khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động bán. hàng,:.

- Chi phi quan ly doanh nghiệp: là những chi phí hành chính và chỉ phí .

quản lý chung của doanh nghiệp bao gồm các chỉ phí về Tương nhân viên bộ phận

quân lý doanh nghiệp, chỉ phí vật liệu văn phòng, khdu hao-TSCD ding cho quan

lý doanh nghiệp: BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN của nhân viên quản lý doanh

nghiệp, thuế nhà đất, thuế mơn bài, khoản lập dự phịng phải thu khó địi, dự

phịng phải trả, chi phi dịch vụ mua đgồi (tiếp khách, hội nghị, cơng tác phí,...).

* Tài khoản sử dụng:

Kế toán sử dụng TK 642 >“ Chi phí quan ly kinh doanh” để hạch toán

các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. TK 642 được chi tiết thành các TK sau:


- TK 6421: “ Chi phi ban hang”

- TK 6422: “ Chi phi quản lý doanh nghiệp”

Bên Nợ: Tập hợp tồn bộ chỉphí quản lý kinh doanh thực tế phát sinh

Bên Có: + Các khoản ghí giảm chỉ phí quản lý kinh doanh

+ Cuối kỳ, kết chuyển chỉ phí quản lý kinh doanh vào tài khoản xác

chỉ &phí quản lý kinh doanh:

Hân viên bộ phận bán hàng , QLKD

Có TK 338:
11

- Giá trị vật liệu xuất dụng cụ phục vụ bán hàng, QLKD
Nợ TK 642:
Có TK 152: .
- Chỉ phí về dụng cụ, đồ dùng phục vụ cho việc tiêu thụ ( loại phân bổ 1 lần)
QLKD. ~ˆ
Nợ TK 642: .
Có TK 153, 142:
- Tập hợp chỉ phí khẩu hao TSCĐ ở bộ phận bán hàng, bộ phận
Nợ TK 642: :
Có TK 214:

- Chi phí trả trước phân bổ vào chỉ phí quản lý kinh doanh kỳ nay-


No TK 642: «+

Có TK 142, 242: =
- Chi phi dich vu mua ngoài và chỉ phí khác bằng tiền
Nợ TK 642: ^x “”

Nợ TK 133: YU
C6 TK 111, 112, 331: )
- Trích lập dự phịng bảo hành sant phdm, hang how
Nợ TK 642: An,
Có TK 352: aa

- Trich lập các khoản dự pi

Nợ TK 642: 5
C6 TK 139: trich 14 ịng phải thu khó địi

Có TK 351: tríel lập dự phịng trợ cấp mắt việc làm

Có TK 352: ập dự Phong phải trả về chi phi tai co cau DN

- Các khoản thuê, phi p' ộ

Nợ TK 642:

Nợ TK

- Cuối kỳ, kết €

kinh doanh


No TK 911:
Có TK 642: số kết chuyển

12


×