Tải bản đầy đủ (.ppt) (109 trang)

Bài giảng Thiết kế Vải Địa Kỹ Thuật - Design with Geotextiles

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.62 MB, 109 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<small>1</small>

Thiết kế Vải Địa Kỹ Thuật

Design with Geotextiles

Bộ môn Cầu Đường

Đại học Bách Khoa TP HCM

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Sơ lượt về Vải Địa Kỹ Thuật

(Woven geotextile)

 Loại không dệt

(Non-woven geotextile)

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Sơ lượt về Vải Địa Kỹ Thuật

<b>Loại dệt </b>

giao nhau

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Sơ lượt về Vải Địa Kỹ Thuật

<b>Lọaivải không dệt: </b>

Sợi vải không theo những phương nhất định.

Các p/pháp sản xuất:

<b>Xuyên kim (Needle punched)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Sơ lượt về Vải Địa Kỹ Thuật

<b><sub>Sản xuất</sub><sub>vải không dệt</sub><sub>:</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Sơ lượt về Vải Địa Kỹ Thuật

<b><sub>Sản xuất</sub><sub>vải không dệt</sub><sub>:</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Sơ lượt về Vải Địa Kỹ Thuật

<b><sub>Sản xuất</sub><sub>vải không dệt</sub><sub>:</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Sơ lượt về Vải Địa Kỹ Thuật

<b><sub>Sản xuất</sub><sub>vải không dệt</sub><sub>:</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Sơ lượt về Vải Địa Kỹ Thuật

<b><sub>Sản xuất</sub><sub>vải không dệt</sub><sub>:</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Bảng Chỉ Tiêu Kỹ Thuật của V i a K <sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub>Thu tật</b>

<b> GeotextileTechnical Data</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Bảng Chỉ Tiêu Kỹ Thuật của V i a K <sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub>Thu tật</b>

<b> GeotextileTechnical Data</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Nguyên liệu sải Địa Kỹ n xuất</b> Vải Địa Kỹ ThuậtTừ các Polymer tổng hợp sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Nguyên liệu sải Địa Kỹ n xuất</b> Vải Địa Kỹ ThuậtTừ các Polymer tổng hợp sau:

<b> Theo Koerner, 1998:</b>

<b>hủy bởi tia cực tím</b>

<b>Nếu cho 2% Carbon (phụ gia) vào khi nung chảy Polymer sẽ tăng sức </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>15</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Geotextile - Lĩnh vực ứng dụng

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>17</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Geotextile - Lĩnh vực ứng dụng

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small>19</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Geotextile - Lĩnh vực ứng dụng

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>21</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Geotextile – Vải Địa Kỹ Thuật

 Kỹ thuật thi công

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>CÁC CHỨC NĂNG CHÍNH</b>

<b>CỦA VẢI ĐỊA KỸ THUẬT</b>

Phân cách (Separation)

Tiêu thốt nước(Drainage)

B o v ảệ (Protection)

Ch ng th m ống thấm ấm (Waterproofing)

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Bảng Chỉ Tiêu Kỹ Thuật của V i a K <sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub>Thu tật</b>

<b> GeotextileTechnical Data</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Bảng Chỉ Tiêu Kỹ Thuật của V i a K <sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub>Thu tật</b>

<b> GeotextileTechnical Data</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT</b>

<b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật - Geotextile</b>

(Mass per Unit Area test: g/m

<small>2</small>

)

Tiêu chuẩn: ASTM D 3776

Khối lượng (g) của một đơn vị diện tích (m) vải

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – GeotextileXÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG ĐƠN VỊ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – GeotextileXÁC ĐỊNH ĐỘ DÀY</b>

(Nominal Thickness test: mm)

Độ dày khi ép lên mặt phẳng vải một áp lực 2kPa

Tiêu chuẩn: ASTM D 5199

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – GeotextileXÁC ĐỊNH ĐỘ DÀY</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – GeotextileXÁC ĐỊNH ĐỘ DÀY</b>

Lưu ý: ASTM D 5199 khác với

ISO 9863

lên mặt phẳng vải<b> 5 giây </b>

mặt phẳng vải 20 giây

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>THÍ NGHI M V i a K Thu t<sub>ỆM Vải Địa Kỹ Thuật</sub><sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub><sub>ật</sub> – GeotextileXÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC LỖ VẢI</b>

<b>(Apparent Openning Size, AOS, mm)</b>

P/Pháp:<b> Rây sàng KHÔ </b>(dry seiving)

Tiêu chuẩn: <b>ASTM D 4751</b>

Cho các hạt thủy tinh biết trước đường kính lên phía trên mặt phẳng vải và đặt trên máy rây sàng

Cở hạt nào có<b>95% khối lượng lọt qua vải sau 10 phút rây</b> sẽ <b>đại diện cho kích thước lỗ vải lớn nhất (O</b>

<b><sub>95</sub></b>

<b>)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>THÍ NGHI M V i a K Thu t<sub>ỆM Vải Địa Kỹ Thuật</sub><sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub><sub>ật</sub> – GeotextileXÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC LỖ VẢI</b>

<b>(Apparent Openning Size, AOS, mm)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</b>

<b><small>XÁC ĐỊNH ĐẶC TRƯNG KÍCH THƯỚC LỖ VẢI</small></b>

<b>(Characteristic Openning Size, COS, mm)</b>

P/Pháp:<b> Rây sàng ƯỚT </b>(wet seiving)

Tiêu chuẩn: <b>ISO 12956</b>

 Cho một lượng đất lên phía trên mặt phẳng vải và tưới nước đều

trên khối đất trong quá trình rây sàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</b>

<b><small>XÁC ĐỊNH ĐẶC TRƯNG KÍCH THƯỚC LỖ VẢI</small></b>

<b>(Characteristic Openning Size, COS, mm)</b>

<small>P/Pháp:</small><b><small> Rây sàng ƯỚT </small></b><small>(wet seiving): </small><b><small>O</small><sub>90</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</b>

<b><small>XÁC ĐỊNH ĐẶC TRƯNG KÍCH THƯỚC LỖ VẢI</small></b>

<b>(Characteristic Openning Size, COS, mm)</b>

P/Pháp:<b> Rây sàng ƯỚT </b>(wet seiving)

Thu lại lượng đất và nước lọt qua vải

<b>sau 10 phút rây</b>. Sấy khô và rây sàng

<b>để phân tích, vẽ đường cong cở hạt</b>

<b>của đất lọt qua vải </b>sau khi rây.

<b>Đường kính (d</b>

<b><sub>90</sub></b>

<b>) của đất lọt qua vải </b>

sẽ <b>đại diện cho </b>Đặc trưng kích thước

<b>lỗ vải (O</b>

<b><sub>90</sub></b>

<b>)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>THÍ NGHI M V i a K Thu t<sub>ỆM Vải Địa Kỹ Thuật</sub><sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub><sub>ật</sub> – GeotextileXÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN CHỊU KÉO BĂNG</b>

<b>(Wide Width Tensile test, N/m)</b>

Xác định cường độ chịu kéo đứt (N/m) và độ giãn dài (%) của vải

<b>khi đứt</b>

Tiêu chuẩn: <b>ASTM D 4595 (khác </b>

với ISO 10319)

Mẫu vải vng: <b>200x200mm</b>

Được<b> kẹp trên tồn bộ chiều </b>

<b>ngang (200mm)</b>của mẫu khi thí

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>THÍ NGHI M V i a K Thu t<sub>ỆM Vải Địa Kỹ Thuật</sub><sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub><sub>ật</sub> – GeotextileXÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN CHỊU KÉO BĂNG</b>

<b>(Wide Width Tensile test, N/m)</b>

•<sub>Tiêu chuẩn: </sub><b><sub>ASTM D 4595</sub></b>

•Mẫu vải vng: <b>200x200mm</b>

<b>mỗi phút</b>

•Khoảng cách giữa 2 ngàm kẹp: <b>100mm</b>. (là chiều dài bị kéo của mẫu)

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>THÍ NGHI M V i a K Thu t<sub>ỆM Vải Địa Kỹ Thuật</sub><sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub><sub>ật</sub> – GeotextileXÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN CHỊU KÉO BĂNG</b>

<b>(Wide Width Tensile test, N/m)</b>

•<sub>Tiêu chuẩn: ASTM D 4595</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>THÍ NGHI M V i a K Thu t<sub>ỆM Vải Địa Kỹ Thuật</sub><sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub><sub>ật</sub> – GeotextileXÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN CHỊU KÉO BĂNG</b>

<b>(Wide Width Tensile test, N/m)</b>

• <sub>Tiêu chuẩn: </sub><b><sub>ASTM D 4595</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>THÍ NGHI M V i a K Thu t<sub>ỆM Vải Địa Kỹ Thuật</sub><sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub><sub>ật</sub> – GeotextileXÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN CHỊU KÉO BĂNG</b>

<b>(Wide Width Tensile test, N/m)</b>

Lưu ý:

Tiêu chuẩn: <b>ISO 10319</b>

<b>Tốc độ kéo đều: 20% mỗi phút</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>THÍ NGHI M V i a K Thu t<sub>ỆM Vải Địa Kỹ Thuật</sub><sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub><sub>ật</sub> – GeotextileXÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN CHỊU KÉO BĂNG</b>

<b>(Wide Width Tensile test, N/m)</b>

•<sub>Tiêu chuẩn: </sub><b><sub>ISO 10319</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>THÍ NGHI M V i a K Thu t<sub>ỆM Vải Địa Kỹ Thuật</sub><sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub><sub>ật</sub> – GeotextileXÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN CHỊU KÉO KẸP</b>

<b>(Grab Tensile Strength, N)</b>

và<b> độ giãn dài(%) của vải khi đứt</b>

Tiêu chuẩn: ASTM D 4632

Được<b> kẹp một phần (25mm) trên </b>

<b>chiều ngang </b>của mẫu khi thí nghiệm

<b>Khoảng cách giữa 2 ngàm kẹp: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>THÍ NGHI M V i a K Thu t<sub>ỆM Vải Địa Kỹ Thuật</sub><sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub><sub>ật</sub> – GeotextileXÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN CHỊU KÉO BĂNG</b>

<b>(Grab Tensile Strength, N)</b>

<small>•</small> <sub>Tiêu chuẩn: </sub><b><sub>ASTM D 4632</sub></b><small>•</small> <b><sub>Tốc độ kéo: 300mm/phút</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</b>

<b><small>XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN CHỐNG CHỌC THỦNG CBR</small></b>

<b>(CBR Puncture test, N)</b>

Sức kháng chọc thủng CBR của vảiTiêu chuẩn: <b>ASTM D 6241 hoặc </b>

<b>ISO 12236</b>

Thanh trụ trịn d=50mm xun vng góc mặt phẳng vải đến khi vải bị đâm thủng

Tốc độ xuyên:<b>300mm/phút</b>

Mẫu tròn 250mm được kẹp chừa

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</b>

<b><small>XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN CHỐNG CHỌC THỦNG CBR</small></b>

<b>(CBR Puncture test, N)</b>

<small>Sức kháng chọc thủng CBR của vải: ASTM D 6241 hoặc ISO 12236</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

Tiêu chuẩn: <b>ASTM D 4833 </b>

Thanh trụ trịn d=8mm xun vng góc mặt phẳng vải đến khi vải bị đâm thủng

Tốc độ xuyên:<b>300mm/phút</b>

Mẫu tròn 100mm được kẹp chừa

<b>môt lỗ trịn có đường kính trong 45mm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</b>

<b><small>XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN CHỐNG CHỌC THỦNG THANH</small></b>

<b>(ROD Puncture Resistance, N)</b>

 Sức kháng chọc thủng THANH của vải: ASTM D 4833

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</b>

<b><small>XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN CHỐNG CHỌC THỦNG THANH</small></b>

<b>(ROD Puncture Resistance, N)</b>

 Sức kháng chọc thủng THANH của vải: ASTM D 4833

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b><small>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</small></b>

<b><small>XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG THẤM VNG GĨC QUA MẶT PHẲNG VẢI</small></b>

<b>(Permitivity test, l/s/m<small>2</small>)</b>

Xác định <b>lưu lượng nước</b> thấm

<b>xun vng góc</b> qua mặt phẳng vải

Tiêu chuẩn: <b>ASTM D 4491 hoặc </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b><small>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</small></b>

<b><small>XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG THẤM VNG GĨC QUA MẶT PHẲNG VẢI</small></b>

<b>(Permitivity test, l/s/m</b>

<b><small>2</small></b>

<b>)</b>

Tiêu chuẩn: <b>ASTM D 4491 hoặc ISO 11058</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b><small>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</small></b>

<b><small>XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG THẤM VNG GĨC QUA MẶT PHẲNG VẢI</small></b>

<b>(Permitivity test, l/s/m</b>

<b><small>2</small></b>

<b>)</b>

Lưu ý:

Tiêu chuẩn: <b>ASTM D 4491 </b>

ngâm mẫu<b> 2 giờ </b>trong nước trước khi thí nghiệm

trong nướctrước khi thí

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<b><small>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</small></b>

<b><small>XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG THẤM NGANG DẪN TRUYỀN TRONG MẶT PHẲNG VẢI</small></b>

<b>(In-Plane water flow capacity test, l/m/s)</b>

Đo lưu lượng nước <b>dẫn truyền trong mặt phẳng vải</b>

<small>(</small><b><small>Transmissivity)</small></b>

với một <b>áp lực nhất định ép lên mặt phẳng vải</b> và độ chênh cột nước không đổi.

Tiêu chuẩn: <b>ASTM D 4716 hoặc </b>

<b>ISO 12958</b>

Kích thước mẫu: rộng 300mm x dài 350mm (<b>chiều dài thấm là 350mm</b>)

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b><small>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</small></b>

<b><small>XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG THẤM NGANG DẪN TRUYỀN TRONG MẶT PHẲNG VẢI</small></b>

<b>(In-Plane water flow capacity test, l/m/s)</b>

 Tiêu chuẩn: <b>ASTM D 4716 hoặc ISO 12958</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b><small>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</small></b>

<b><small>XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG THẤM NGANG DẪN TRUYỀN TRONG MẶT PHẲNG VẢI</small></b>

<b>(Inplane water flow capacity test, l/m/s)</b>

Lưu ý:

Tiêu chuẩn: <b>ASTM D 4716 </b>

thí nghiệm

trong nướctrước khi thí nghiệm

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<b>THÍ NGHI M V i a K Thu t<sub>ỆM Vải Địa Kỹ Thuật</sub><sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub><sub>ật</sub> – GeotextileXÁC ĐỊNH ĐỘ XUYÊN THỦNG CÔN RƠI</b>

<b>(Dynamic Cone Penetration)</b>

thủng do vật nhọn hoặc đá nhọn rơi gây thủng vải

Tiêu chuẩn: EN 918

Vật nặng 1000g có mũi nhọn 45 độ, chiều cao rơi 500mm

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<b>THÍ NGHI M V i a K Thu t<sub>ỆM Vải Địa Kỹ Thuật</sub><sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub><sub>ật</sub> – GeotextileXÁC ĐỊNH ĐỘ XUYÊN THỦNG</b>

<b>(Dynamic Cone Penetra</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – GeotextileXÁC ĐỊNH ĐỘ DÀY</b>

(Nominal Thickness test: mm)

Tiêu chuẩn: ASTM D 5199

Độ dày khi ép lên mặt phẳng vải một áp lực 2kPa

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – GeotextileXÁC ĐỊNH ĐỘ DÀY</b>

(Nominal Thickness test: mm)

Tiêu chuẩn: ASTM D 5199

Độ dày khi ép lên mặt phẳng vải một áp lực 2kPa

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

<b>Bảng Chỉ Tiêu Kỹ Thuật của V i a K <sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub>Thu tật</b>

<b> GeotextileTechnical Data</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

<b>Bảng Chỉ Tiêu Kỹ Thuật của V i a K <sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub>Thu tật</b>

<b> GeotextileTechnical Data</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

<b>THI T K V i a K Thu t<sub>ẾT KẾ Vải Địa Kỹ Thuật</sub><sub>ẾT KẾ Vải Địa Kỹ Thuật ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub><sub>ật</sub> – Geotextile</b>

<b>THEO CÁC CHỨC NĂNG CHÍNH</b>

CÁCH

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

<b>THI T K V i a K Thu tẾT KẾ Vải Địa Kỹ ThuậtẾT KẾ Vải Địa Kỹ Thuật ải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</b>

<b>THEO CÁC CHỨC NĂNG CHÍNH</b>

Phân cách (Separation)

Tiêu thoát nước(Drainage)

B o v ảệ (Protection)

Ch ng th m ống thấm ấm (Waterproofing)

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

<b>NHẬN BIẾT CHỨC NĂNG CHÍNH CỦA VẢI</b>

<b>theo Christopher và Holtz (1985)</b>

°<b>c<sub>u</sub> = 60 - 90 kPa (CBR = 2 - 3):- Lọc</b>

<b>- Phân cách</b>

<b> c<sub>u</sub> = 30 - 60 kPa (CBR = 1 - 2):+ Lọc</b>

<b>+ Phân cách</b>

<b>+ Gia cố (có thể)</b>

<b> c<sub>u</sub> < 30 kPa (CBR < 1):</b> - <b>Tất cả các chức năng</b>

(bao gồm cả Gia

cố)

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

<b>NHẬN BIẾT CHỨC NĂNG CHÍNH</b>

<b>CỦA VẢI ĐỊA KỸ THUẬT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

<b>THI T K VẢI ĐỊA KỸ THUẬTẾT KẾ Vải Địa Kỹ ThuậtẾT KẾ Vải Địa Kỹ Thuật</b>

Chọn vải thế nào ???

Chọn theo

<small>:</small>

ª<b>Khả năng chịu kéo tính tốn</b>

ª<b>Xét thêm tính chống chọc thủng và thấm lọc</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

<b>THI T K VẢI ĐỊA KỸ THUẬTẾT KẾ Vải Địa Kỹ ThuậtẾT KẾ Vải Địa Kỹ Thuật</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

<b>KHI NÀO DÙNG VẢI ???</b>

<small>Theo Christopher và Holtz (1985), </small><b><small>dùng VĐKT hiệu qủa khi</small></b><small>:</small>

° c

<sub>u</sub>

< 90 kPa = 0.9 kg/cm

<small>2 </small>

(CBR < 3)

°Đất có độ nhạy cảm lớn

<b><small>Nhận xét:</small></b>

<small>Đất Sét cứng c</small><sub>u</sub><small> = 90 kPa: sức chịu tải đáy móng khoảng 1.5 kg/cm2 (150 kPa)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

<small>73</small>

Xác định các chức năng của vải

(theo Christopher và Holtz (1985))

<small>°c</small><sub>u</sub><small> = 60 - 90 kPa (CBR = 2 - 3):- Lọc</small>

<small>- Phân cách</small>

<small>°c</small><sub>u</sub><small> = 30 - 60 kPa (CBR = 2 - 3): + Lọc</small>

<small>+ Phân cách</small>

<small>+ Gia cố (có thể)</small>

<small>°c</small><sub>u</sub><small> < 30 kPa (CBR < 1): - Tất cả các chức năng (bao gồm cả Gia cố)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

<b>THI T K VẢI ĐỊA KỸ THUẬTẾT KẾ Vải Địa Kỹ ThuậtẾT KẾ Vải Địa Kỹ Thuật</b>

Chọn vải PHÂN CÁCH thế nào ???

<b>Yêu cầu khi Thiết kế:</b>

<b>Vải KHÔNG ĐƯỢC THỦNG khi làm việc</b>

Ngăn được đất nhưng <b>nước phải xuyên qua được</b>

Sẽ chọn vải theo

<small>:</small>

ª<b>Khảnăng chống chọc thủng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">

Các yếu tố ảnh hưởng đến

CHỌC THỦNG VẢI

(Áp lực tác dụng lên mặt vải)

</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">

Tính LỰC CHỌC THỦNG

Lực thẳng đứng: <b>F</b>

<b><sub>vert</sub></b>

<b> = (d</b>

<b><sub>h</sub></b>

<b>)(h</b>

<b><sub>h</sub></b>

<b>)p</b>

Lấy h

<sub>h </sub>

=d

<sub>h</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">

Thí nghiệm Chọc Thủng CBR

<small>Đo được Lực chọc thủng F</small><sub>g</sub><small>với d</small><sub>p</sub><small> = 50 mm</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">

<small>79</small>

So sánh Lực Chọc Thủng

giữa <b>Thực tế và Thí nghiệm</b>

(với d

<sub>h</sub>

= h

<sub>h</sub>

): <b>F</b>

<b><sub>vert</sub></b>

<b> = (d</b>

<b><sub>h</sub></b>

<b>)(h</b>

<b><sub>h</sub></b>

<b>)p</b>

<b>F</b>

<b><sub>g</sub></b>

<b> = F</b>

<b><sub>vert</sub></b>

<b> (d</b>

<b><sub>p</sub></b>

<b>/d</b>

<b><sub>h</sub></b>

<b>) = d</b>

<b><sub>h</sub></b>

<b>.p.d</b>

<b><sub>p</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80">

Lực Chống Chọc Thủng <b>Thiết Kế</b>

F

<sub>g,TK</sub>

(thiết kế) = F

<sub>g</sub>

.(s

<sub>f</sub>

).FS

<b>F</b>

<b><sub>g,TK</sub></b>

<b>(thiết kế) = (d</b>

<b><sub>h</sub></b>

<b>.p).(d</b>

<b><sub>p</sub></b>

<b>).(s</b>

<b><sub>f</sub></b>

<b>).FS</b>

Trong đó: d<sub>h</sub> = d<sub>50</sub>; d<sub>p</sub> = 50 mm°s<sub>f</sub> = 2 -3 : Vật liệu sắc nhọn

°s<sub>f</sub> = 0.8 -1 : Vật liệu tròn cạnh

</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81">

<small>81</small>

Aùp lực (p) tác dụng trên mặt phẳng vải

<b><small> + h</small></b>

<small>P</small><sub>a</sub><small> là tải trọng trục xe ; </small> <b><small>tan  = 0.6 (John, 1987))</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 82</span><div class="page_container" data-page="82">

Phương pháp Thiết kế khác

Chọn Sức Kháng Chọc Thủng theo AASHTO

Phương pháp này dựa vào:

<b>Từ Mức độ yêu cầu về độ bền khi thi cơng</b> của vải:

(Cao, Trung bình hoặc Kém)

Để từ đó chọn cường độ chống chọc thủng tương ứng

</div><span class="text_page_counter">Trang 83</span><div class="page_container" data-page="83">

<small>83</small>

Chọn <b>Kích thước lổ</b> vải đu ûđể

LỌC GIỮ ĐẤT

KÍCH THƯỚC LỔ VẢI phải:

°Đủ LỚN để thoát nước nhanh°Đủ NHỎ để ngăn chặn đất

Khả năng <b>LỌC GIỮ ĐẤT</b> của vải: <b>O<sub>95</sub>  B.D<sub>85</sub><small>đất</small></b>

B phụ thuộc vào Chế Độ Dịng Chảy:ª Dịng chảy <b>Đều : B = 0.5 - 2</b>

ª Dòng chảy <b>Động: B = 0.5</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 84</span><div class="page_container" data-page="84">

B phụ thuộc Chế độ dịng chảy

<small>ªBùn sét (> 50% lọt qua sàng 0.07)5 mm): B phụ thuộc vào loại vải </small>

<small>Vải Dệt</small> <b><small>: B = 1 O</small><sub>95 </sub></b><small></small><b><small> D</small><sub>85</sub></b>

<small>Không Dệt</small> <b><small>: B = 1.8 O</small><sub>95 </sub></b><small></small><b><small> 1.8 D</small><sub>85</sub></b><small> </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 85</span><div class="page_container" data-page="85">

<small>85</small>

Thiết kế Vải Lọc theo Polyfelt

Kích thước lổ vải được chọn dựa vào:°Mức độ tải trọng

°Loại vật liệu đắp

(Giả thiết nền là đất sét yếu)

</div><span class="text_page_counter">Trang 86</span><div class="page_container" data-page="86">

<b>THÍ NGHI M V i a K Thu t<sub>ỆM Vải Địa Kỹ Thuật</sub><sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub><sub>ật</sub> – GeotextileXÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC LỖ VẢI</b>

<b>(Apparent Openning Size, AOS, mm)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 87</span><div class="page_container" data-page="87">

<b>THÍ NGHI M V i a K Thu t<sub>ỆM Vải Địa Kỹ Thuật</sub><sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub><sub>ật</sub> – GeotextileXÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC LỖ VẢI</b>

<b>(Apparent Openning Size, AOS, mm)</b>

P/Pháp:<b> Rây sàng KHÔ </b>(dry seiving)

Tiêu chuẩn: <b>ASTM D 4751</b>

Cho các hạt thủy tinh biết trước đường kính lên phía trên mặt phẳng vải và đặt trên máy rây sàng

Cở hạt nào có<b>95% khối lượng lọt qua vải sau 10 phút rây</b> sẽ <b>đại diện cho kích thước lỗ vải lớn nhất (O</b>

<b><sub>95</sub></b>

<b>)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 88</span><div class="page_container" data-page="88">

<b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</b>

<b><small>XÁC ĐỊNH ĐẶC TRƯNG KÍCH THƯỚC LỖ VẢI</small></b>

<b>(Characteristic Openning Size, COS, mm)</b>

P/Pháp:<b> Rây sàng ƯỚT </b>(wet seiving)

Tiêu chuẩn: <b>ISO 12956</b>

 Cho một lượng đất lên phía trên mặt phẳng vải và tưới nước đều

trên khối đất trong quá trình rây sàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 89</span><div class="page_container" data-page="89">

<b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</b>

<b><small>XÁC ĐỊNH ĐẶC TRƯNG KÍCH THƯỚC LỖ VẢI</small></b>

<b>(Characteristic Openning Size, COS, mm)</b>

<small>P/Pháp:</small><b><small> Rây sàng ƯỚT </small></b><small>(wet seiving): </small><b><small>O</small><sub>90</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 90</span><div class="page_container" data-page="90">

<b>Phương pháp của</b> Steward

<small>Phương pháp này được áp dụng cho:</small>

<small>°Số lượt xe quy đổi về xe có tải trong trục 80 kN, W</small><sub>80kN</sub><small>  10 000°Đất đắp hạt thô được đầm nén đạt CBR  80</small>

<small>°Nền đất yếu có CBR < 3Chỉ cần biết các giá trị:</small>

<small>°Giá trị của c</small><sub>u</sub><small>, N</small><sub>c</sub>

<small>°Chiều sâu vết lún (r)°Số lượt xe quy đổi°Loại và tải trọng trục </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 91</span><div class="page_container" data-page="91">

<b>Xác định chiều dày lớp đắp ổn định</b>

<b>Theo phương pháp</b> Steward

</div><span class="text_page_counter">Trang 92</span><div class="page_container" data-page="92">

Thiết kế <b>lớp đắp ổn định</b> trên đất yếuTheo AASHTO - Polyfelt

<small>SN   a</small><sub>i</sub><small>.D</small><sub>i</sub><small> = a</small><sub>1</sub><small>.D</small><sub>1</sub><small> + a</small><sub>2</sub><small>.D</small><sub>2</sub><small> + a</small><sub>3</sub><small>.D</small><sub>3</sub><small>trong đó,</small>

<small>a</small><sub>i</sub> <small>= các hệ số vật liệu lớp thứ I (tra bảng)D</small><sub>i</sub> <small>= chiều dày của lớp vật liệu thứ i (mm)SN = hệ số kết cấu đường</small>

<small>SN xác định dựa vào:</small>

<small>°Hệ số sức chịu tải của nền (S)</small>

<small>°Số lượt xe tiêu chuẩn qui đổi (W)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 93</span><div class="page_container" data-page="93">

<small>93</small>

Xác định <b>hệ số kết cấu (SN)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 94</span><div class="page_container" data-page="94">

<b>Hệ số chịu tải (S)</b>

<small>Quan hệ giữaHệ số chịu tải (S) và CBR của nền đất</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 95</span><div class="page_container" data-page="95">

<b>Trong trường hợp có vải địa kỹ thuật</b>

<small>Khi có vải địa kỹ thuật:</small>

<small>Chỉ số kết cấu sẽ giãm ít đi thơng qua các hệ số F</small><sub>1</sub><small> và T</small><sub>g:</sub><small>S</small><sub>g</sub><small> = F</small><sub>1</sub><small> . S</small>

<small> W</small><sub>80kN(g) </sub><small>= W</small><sub>80kN </sub><small>/ T</small><sub>g </sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 96</span><div class="page_container" data-page="96">

<b>Hệ số ảnh hưởng khicó vải (F</b>

<sub>1</sub>

)

</div><span class="text_page_counter">Trang 97</span><div class="page_container" data-page="97">

<b>Hệ số ảnh hưởng </b>khi có vải (T

<sub>g</sub>

)

</div><span class="text_page_counter">Trang 98</span><div class="page_container" data-page="98">

<b>Phạm vi áp dụng phương pháp AASHTO - Polyfelt</b>

<small>Dùng cho trường hợp:</small>

<small> Tổng số lượt xe quy đổi về xe tiêu chuẩn </small>

<b>W</b>

<b><sub>80kN</sub></b>

<b>  1000</b>

<b>Nếu <small>W</small><sub>80kN</sub><small>  1000 có thể dùng phương pháp của Steward</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 99</span><div class="page_container" data-page="99">

<small>°</small><b><small>Giữa nền đất yếu và lớp móng dưới cần phải có thêm một </small></b>

<small>lớp đất đắp gọi là </small><b><small>lớp ổn định hoá nền đường</small></b><small>. Chiều dày của lớp ổn định hố nền đường này có thể </small><b><small>giảm đáng kể khi dùng VĐKT làm lớp phân cách.</small></b>

<small>°Độ lún và khả năng thoát nước cũng cần phải được xem xét đánh giá đầy đủ như các thiết kế thơng thường.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 100</span><div class="page_container" data-page="100">

<b>Ví dụ về tiết giảm chiều dày khi có vải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 101</span><div class="page_container" data-page="101">

<b>Ví dụ về tiết giảm chiều dày khi có vải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 102</span><div class="page_container" data-page="102">

<b>Trình tự thi cơng</b>

<small>Đắp lấn trên mặt bằng theo </small><b><small>dạng chữ ‘U’</small></b>

</div>

×