Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.62 MB, 109 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>1</small>
Sơ lượt về Vải Địa Kỹ Thuật
Sơ lượt về Vải Địa Kỹ Thuật
Sơ lượt về Vải Địa Kỹ Thuật
Sơ lượt về Vải Địa Kỹ Thuật
Sơ lượt về Vải Địa Kỹ Thuật
Sơ lượt về Vải Địa Kỹ Thuật
Sơ lượt về Vải Địa Kỹ Thuật
Sơ lượt về Vải Địa Kỹ Thuật
<b>Bảng Chỉ Tiêu Kỹ Thuật của V i a K <sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub>Thu tật</b>
<b> GeotextileTechnical Data</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>Bảng Chỉ Tiêu Kỹ Thuật của V i a K <sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub>Thu tật</b>
<b> GeotextileTechnical Data</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>Nguyên liệu sải Địa Kỹ n xuất</b> Vải Địa Kỹ ThuậtTừ các Polymer tổng hợp sau:
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>Nguyên liệu sải Địa Kỹ n xuất</b> Vải Địa Kỹ ThuậtTừ các Polymer tổng hợp sau:
<small>15</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><small>17</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small>19</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><small>21</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>Bảng Chỉ Tiêu Kỹ Thuật của V i a K <sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub>Thu tật</b>
<b> GeotextileTechnical Data</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b>Bảng Chỉ Tiêu Kỹ Thuật của V i a K <sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub>Thu tật</b>
<b> GeotextileTechnical Data</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b>CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT</b>
<b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật - Geotextile</b>
<b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – GeotextileXÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG ĐƠN VỊ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – GeotextileXÁC ĐỊNH ĐỘ DÀY</b>
<b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – GeotextileXÁC ĐỊNH ĐỘ DÀY</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – GeotextileXÁC ĐỊNH ĐỘ DÀY</b>
<b>THÍ NGHI M V i a K Thu t<sub>ỆM Vải Địa Kỹ Thuật</sub><sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub><sub>ật</sub> – GeotextileXÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC LỖ VẢI</b>
<b>(Apparent Openning Size, AOS, mm)</b>
<b>THÍ NGHI M V i a K Thu t<sub>ỆM Vải Địa Kỹ Thuật</sub><sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub><sub>ật</sub> – GeotextileXÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC LỖ VẢI</b>
<b>(Apparent Openning Size, AOS, mm)</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</b>
<b><small>XÁC ĐỊNH ĐẶC TRƯNG KÍCH THƯỚC LỖ VẢI</small></b>
<b>(Characteristic Openning Size, COS, mm)</b>
<b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</b>
<b><small>XÁC ĐỊNH ĐẶC TRƯNG KÍCH THƯỚC LỖ VẢI</small></b>
<b>(Characteristic Openning Size, COS, mm)</b>
<small>P/Pháp:</small><b><small> Rây sàng ƯỚT </small></b><small>(wet seiving): </small><b><small>O</small><sub>90</sub></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</b>
<b><small>XÁC ĐỊNH ĐẶC TRƯNG KÍCH THƯỚC LỖ VẢI</small></b>
<b>(Characteristic Openning Size, COS, mm)</b>
<b>THÍ NGHI M V i a K Thu t<sub>ỆM Vải Địa Kỹ Thuật</sub><sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub><sub>ật</sub> – GeotextileXÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN CHỊU KÉO BĂNG</b>
<b>(Wide Width Tensile test, N/m)</b>
<b>THÍ NGHI M V i a K Thu t<sub>ỆM Vải Địa Kỹ Thuật</sub><sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub><sub>ật</sub> – GeotextileXÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN CHỊU KÉO BĂNG</b>
<b>(Wide Width Tensile test, N/m)</b>
<b>THÍ NGHI M V i a K Thu t<sub>ỆM Vải Địa Kỹ Thuật</sub><sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub><sub>ật</sub> – GeotextileXÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN CHỊU KÉO BĂNG</b>
<b>(Wide Width Tensile test, N/m)</b>
<b>THÍ NGHI M V i a K Thu t<sub>ỆM Vải Địa Kỹ Thuật</sub><sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub><sub>ật</sub> – GeotextileXÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN CHỊU KÉO BĂNG</b>
<b>(Wide Width Tensile test, N/m)</b>
• <sub>Tiêu chuẩn: </sub><b><sub>ASTM D 4595</sub></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><b>THÍ NGHI M V i a K Thu t<sub>ỆM Vải Địa Kỹ Thuật</sub><sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub><sub>ật</sub> – GeotextileXÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN CHỊU KÉO BĂNG</b>
<b>(Wide Width Tensile test, N/m)</b>
<b>THÍ NGHI M V i a K Thu t<sub>ỆM Vải Địa Kỹ Thuật</sub><sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub><sub>ật</sub> – GeotextileXÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN CHỊU KÉO BĂNG</b>
<b>(Wide Width Tensile test, N/m)</b>
<b>THÍ NGHI M V i a K Thu t<sub>ỆM Vải Địa Kỹ Thuật</sub><sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub><sub>ật</sub> – GeotextileXÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN CHỊU KÉO KẸP</b>
<b>(Grab Tensile Strength, N)</b>
<b>THÍ NGHI M V i a K Thu t<sub>ỆM Vải Địa Kỹ Thuật</sub><sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub><sub>ật</sub> – GeotextileXÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN CHỊU KÉO BĂNG</b>
<b>(Grab Tensile Strength, N)</b>
<small>•</small> <sub>Tiêu chuẩn: </sub><b><sub>ASTM D 4632</sub></b><small>•</small> <b><sub>Tốc độ kéo: 300mm/phút</sub></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44"><b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</b>
<b><small>XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN CHỐNG CHỌC THỦNG CBR</small></b>
<b>(CBR Puncture test, N)</b>
<b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</b>
<b><small>XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN CHỐNG CHỌC THỦNG CBR</small></b>
<b>(CBR Puncture test, N)</b>
<small>Sức kháng chọc thủng CBR của vải: ASTM D 6241 hoặc ISO 12236</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47"><b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</b>
<b><small>XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN CHỐNG CHỌC THỦNG THANH</small></b>
<b>(ROD Puncture Resistance, N)</b>
Sức kháng chọc thủng THANH của vải: ASTM D 4833
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49"><b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</b>
<b><small>XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN CHỐNG CHỌC THỦNG THANH</small></b>
<b>(ROD Puncture Resistance, N)</b>
Sức kháng chọc thủng THANH của vải: ASTM D 4833
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50"><b><small>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</small></b>
<b><small>XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG THẤM VNG GĨC QUA MẶT PHẲNG VẢI</small></b>
<b>(Permitivity test, l/s/m<small>2</small>)</b>
<b><small>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</small></b>
<b><small>XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG THẤM VNG GĨC QUA MẶT PHẲNG VẢI</small></b>
Tiêu chuẩn: <b>ASTM D 4491 hoặc ISO 11058</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52"><b><small>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</small></b>
<b><small>XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG THẤM VNG GĨC QUA MẶT PHẲNG VẢI</small></b>
<b><small>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</small></b>
<b><small>XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG THẤM NGANG DẪN TRUYỀN TRONG MẶT PHẲNG VẢI</small></b>
<b><small>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</small></b>
<b><small>XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG THẤM NGANG DẪN TRUYỀN TRONG MẶT PHẲNG VẢI</small></b>
Tiêu chuẩn: <b>ASTM D 4716 hoặc ISO 12958</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55"><b><small>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</small></b>
<b><small>XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG THẤM NGANG DẪN TRUYỀN TRONG MẶT PHẲNG VẢI</small></b>
<b>THÍ NGHI M V i a K Thu t<sub>ỆM Vải Địa Kỹ Thuật</sub><sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub><sub>ật</sub> – GeotextileXÁC ĐỊNH ĐỘ XUYÊN THỦNG CÔN RƠI</b>
<b>(Dynamic Cone Penetration)</b>
<b>THÍ NGHI M V i a K Thu t<sub>ỆM Vải Địa Kỹ Thuật</sub><sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub><sub>ật</sub> – GeotextileXÁC ĐỊNH ĐỘ XUYÊN THỦNG</b>
<b>(Dynamic Cone Penetra</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60"><b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – GeotextileXÁC ĐỊNH ĐỘ DÀY</b>
<b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – GeotextileXÁC ĐỊNH ĐỘ DÀY</b>
<b>Bảng Chỉ Tiêu Kỹ Thuật của V i a K <sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub>Thu tật</b>
<b> GeotextileTechnical Data</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63"><b>Bảng Chỉ Tiêu Kỹ Thuật của V i a K <sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub>Thu tật</b>
<b> GeotextileTechnical Data</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64"><b>THI T K V i a K Thu t<sub>ẾT KẾ Vải Địa Kỹ Thuật</sub><sub>ẾT KẾ Vải Địa Kỹ Thuật ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub><sub>ật</sub> – Geotextile</b>
<b>THEO CÁC CHỨC NĂNG CHÍNH</b>
<b>NHẬN BIẾT CHỨC NĂNG CHÍNH CỦA VẢI</b>
<b>theo Christopher và Holtz (1985)</b>
°<b>c<sub>u</sub> = 60 - 90 kPa (CBR = 2 - 3):- Lọc</b>
<b>- Phân cách</b>
<b> c<sub>u</sub> = 30 - 60 kPa (CBR = 1 - 2):+ Lọc</b>
<b>+ Phân cách</b>
<b>+ Gia cố (có thể)</b>
<b> c<sub>u</sub> < 30 kPa (CBR < 1):</b> - <b>Tất cả các chức năng</b>
(bao gồm cả Gia
ª<b>Khả năng chịu kéo tính tốn</b>
ª<b>Xét thêm tính chống chọc thủng và thấm lọc</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70"><small>Theo Christopher và Holtz (1985), </small><b><small>dùng VĐKT hiệu qủa khi</small></b><small>:</small>
<b><small>Nhận xét:</small></b>
<small>Đất Sét cứng c</small><sub>u</sub><small> = 90 kPa: sức chịu tải đáy móng khoảng 1.5 kg/cm2 (150 kPa)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73"><small>73</small>
<small>°c</small><sub>u</sub><small> = 60 - 90 kPa (CBR = 2 - 3):- Lọc</small>
<small>- Phân cách</small>
<small>°c</small><sub>u</sub><small> = 30 - 60 kPa (CBR = 2 - 3): + Lọc</small>
<small>+ Phân cách</small>
<small>+ Gia cố (có thể)</small>
<small>°c</small><sub>u</sub><small> < 30 kPa (CBR < 1): - Tất cả các chức năng (bao gồm cả Gia cố)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74"><b>Yêu cầu khi Thiết kế:</b>
<b>Vải KHÔNG ĐƯỢC THỦNG khi làm việc</b>
Ngăn được đất nhưng <b>nước phải xuyên qua được</b>
ª<b>Khảnăng chống chọc thủng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75"><small>Đo được Lực chọc thủng F</small><sub>g</sub><small>với d</small><sub>p</sub><small> = 50 mm</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79"><small>79</small>
Trong đó: d<sub>h</sub> = d<sub>50</sub>; d<sub>p</sub> = 50 mm°s<sub>f</sub> = 2 -3 : Vật liệu sắc nhọn
°s<sub>f</sub> = 0.8 -1 : Vật liệu tròn cạnh
</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81"><small>81</small>
<b><small> + h</small></b>
<small>P</small><sub>a</sub><small> là tải trọng trục xe ; </small> <b><small>tan = 0.6 (John, 1987))</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 82</span><div class="page_container" data-page="82"><small>83</small>
KÍCH THƯỚC LỔ VẢI phải:
°Đủ LỚN để thoát nước nhanh°Đủ NHỎ để ngăn chặn đất
Khả năng <b>LỌC GIỮ ĐẤT</b> của vải: <b>O<sub>95</sub> B.D<sub>85</sub><small>đất</small></b>
B phụ thuộc vào Chế Độ Dịng Chảy:ª Dịng chảy <b>Đều : B = 0.5 - 2</b>
ª Dòng chảy <b>Động: B = 0.5</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 84</span><div class="page_container" data-page="84"><small>ªBùn sét (> 50% lọt qua sàng 0.07)5 mm): B phụ thuộc vào loại vải </small>
<small>Vải Dệt</small> <b><small>: B = 1 O</small><sub>95 </sub></b><small></small><b><small> D</small><sub>85</sub></b>
<small>Không Dệt</small> <b><small>: B = 1.8 O</small><sub>95 </sub></b><small></small><b><small> 1.8 D</small><sub>85</sub></b><small> </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 85</span><div class="page_container" data-page="85"><small>85</small>
<b>THÍ NGHI M V i a K Thu t<sub>ỆM Vải Địa Kỹ Thuật</sub><sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub><sub>ật</sub> – GeotextileXÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC LỖ VẢI</b>
<b>(Apparent Openning Size, AOS, mm)</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 87</span><div class="page_container" data-page="87"><b>THÍ NGHI M V i a K Thu t<sub>ỆM Vải Địa Kỹ Thuật</sub><sub>ải Địa Kỹ Địa Kỹ </sub><sub>ỹ </sub><sub>ật</sub> – GeotextileXÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC LỖ VẢI</b>
<b>(Apparent Openning Size, AOS, mm)</b>
<b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</b>
<b><small>XÁC ĐỊNH ĐẶC TRƯNG KÍCH THƯỚC LỖ VẢI</small></b>
<b>(Characteristic Openning Size, COS, mm)</b>
<b>THÍ NGHI M V i a K Thu tỆM Vải Địa Kỹ Thuậtải Địa Kỹ Địa Kỹ ỹ ật – Geotextile</b>
<b><small>XÁC ĐỊNH ĐẶC TRƯNG KÍCH THƯỚC LỖ VẢI</small></b>
<b>(Characteristic Openning Size, COS, mm)</b>
<small>P/Pháp:</small><b><small> Rây sàng ƯỚT </small></b><small>(wet seiving): </small><b><small>O</small><sub>90</sub></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 90</span><div class="page_container" data-page="90"><small>Phương pháp này được áp dụng cho:</small>
<small>°Số lượt xe quy đổi về xe có tải trong trục 80 kN, W</small><sub>80kN</sub><small> 10 000°Đất đắp hạt thô được đầm nén đạt CBR 80</small>
<small>°Nền đất yếu có CBR < 3Chỉ cần biết các giá trị:</small>
<small>°Giá trị của c</small><sub>u</sub><small>, N</small><sub>c</sub>
<small>°Chiều sâu vết lún (r)°Số lượt xe quy đổi°Loại và tải trọng trục </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 91</span><div class="page_container" data-page="91"><small>SN a</small><sub>i</sub><small>.D</small><sub>i</sub><small> = a</small><sub>1</sub><small>.D</small><sub>1</sub><small> + a</small><sub>2</sub><small>.D</small><sub>2</sub><small> + a</small><sub>3</sub><small>.D</small><sub>3</sub><small>trong đó,</small>
<small>a</small><sub>i</sub> <small>= các hệ số vật liệu lớp thứ I (tra bảng)D</small><sub>i</sub> <small>= chiều dày của lớp vật liệu thứ i (mm)SN = hệ số kết cấu đường</small>
<small>SN xác định dựa vào:</small>
<small>°Hệ số sức chịu tải của nền (S)</small>
<small>°Số lượt xe tiêu chuẩn qui đổi (W)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 93</span><div class="page_container" data-page="93"><small>93</small>
<small>Quan hệ giữaHệ số chịu tải (S) và CBR của nền đất</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 95</span><div class="page_container" data-page="95"><small>Khi có vải địa kỹ thuật:</small>
<small>Chỉ số kết cấu sẽ giãm ít đi thơng qua các hệ số F</small><sub>1</sub><small> và T</small><sub>g:</sub><small>S</small><sub>g</sub><small> = F</small><sub>1</sub><small> . S</small>
<small> W</small><sub>80kN(g) </sub><small>= W</small><sub>80kN </sub><small>/ T</small><sub>g </sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 96</span><div class="page_container" data-page="96"><small>Dùng cho trường hợp:</small>
<small> Tổng số lượt xe quy đổi về xe tiêu chuẩn </small>
<b>Nếu <small>W</small><sub>80kN</sub><small> 1000 có thể dùng phương pháp của Steward</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 99</span><div class="page_container" data-page="99"><small>°</small><b><small>Giữa nền đất yếu và lớp móng dưới cần phải có thêm một </small></b>
<small>lớp đất đắp gọi là </small><b><small>lớp ổn định hoá nền đường</small></b><small>. Chiều dày của lớp ổn định hố nền đường này có thể </small><b><small>giảm đáng kể khi dùng VĐKT làm lớp phân cách.</small></b>
<small>°Độ lún và khả năng thoát nước cũng cần phải được xem xét đánh giá đầy đủ như các thiết kế thơng thường.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 100</span><div class="page_container" data-page="100"><small>Đắp lấn trên mặt bằng theo </small><b><small>dạng chữ ‘U’</small></b>
</div>