Tải bản đầy đủ (.pdf) (340 trang)

ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG THIẾT KẾ TRÊN MÁY TÍNH PHẦN MỀM ACCUMARK 8-4-1-1-46 GERBER TECHNOLOGY - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.9 MB, 340 trang )

KHOA Kỹ THUậT MAY và THờI TRANG
trung tâm đào tạo thực hành & hợp tác doanh nghIệP

Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 1

B GIO DC V O TO
TRNG I HC S PHM K THUT HNG YấN


CNG BI GING
HC PHN: THIT K TRấN MY TNH
Phn mm: AccuMark Version 8.4.1.146
â 1996-2010 Gerber Technology. All right reserved.
Gerber Technology, A Gerber Scientific Company
H o to, loi hỡnh o to: i hc, VLVH
H o to, loi hỡnh o to: Cao ng, CQ-VLVH

NGI THC HIN-1: ON VN TRC TEL: 0916.22.11.80 .
NGI THC HIN-2: NGUYN CH CễNG TEL: 0912.56.39.89 .
HC VIấN : TEL: .
LP : .

NM HC : KHểA HC: .


Hng Yờn, nm 2010
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP

Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 2


TÀI LIỆU TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐƠN HÀNG
Tài liệu mã hang áo Polo-Shirt: 601104
1: Mô tả sản phẩm:
Áo Polo-Shirt kẻ ngang nam ngắn tay, bo tay, thêu ở ngực trái áo và tay trái áo, có
chốt kẻ ở thân trước
2: Bảng kế hoạch cắt:
Số lượng:
33,045
(Sản phẩm)
S M L XL 2XL TỔNG
Black
202
303
303
202
505
1,515
Blue
424
636
636
424
1,060
3,180
Red
3,780
5,670
5,670
3,780
9,450

28,350
TỔNG
4,406 6,609 6,609 4,406 11,015
33,045
MÀU VẢI


3: Quy cách may sản phẩm

KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP

Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 3
4: Bảng thông số kỹ thuật:
Đơn vị đo: cm
POM V Ị TRÍ ĐO S
Size
Breaks
M
Size
Breaks
L *
Size
Breaks
XL
Size
Breaks
2XL
Tol
(+/-)

B100 Dài thân trước từ đỉnh vai 71.00 2.50 73.50 2.50 76.00 2.50 78.50 0.00 78.50 1.50
B101 Dài thân sau từ đỉnh vai 73.50 2.50 76.00 2.50 78.50 2.50 81.00 0.00 81.00 1.50
B121 Ngang ngực đo dưới nách 1" 49.00 4.00 53.00 4.00 57.00 4.00 61.00 4.00 65.00 1.50
B107
Ngang vai (Đo từ đường may
đến đường may)
44.00 2.50 46.50 2.50 49.00 2.50 51.50 2.50 54.00 1.50
B110 Xuôi vai 5.00 0.00 5.00 0.00 5.00 0.00 5.00 0.00 5.00 0.125
B120 Ngang ngực dưới đ/vai 15 cm 39.50 2.50 42.00 2.50 44.50 2.50 47.00 2.50 49.50 1.50
B122 Ngang lưng dưới đ/vai 15 cm 42.00 2.50 44.50 2.50 47.00 2.50 49.50 2.50 52.00 1.50
B126 Rộng eo dưới nách 20 cm 49.00 4.00 53.00 4.00 57.00 4.00 61.00 4.00 65.00 1.50
B128 Rộng gấu áo 49.00 4.00 53.00 4.00 57.00 4.00 61.00 4.00 65.00 1.50
B141 Nách đo thẳng- đm đến đm 24.00 1.25 25.25 1.25 26.50 1.25 27.75 1.25 29.00 0.25
B149 Rộng bắp tay dưới nách 1" 21.00 1.25 22.25 1.25 23.50 1.25 24.75 1.25 26.00 0.25
B*** R ộ ng cửa tay phía trên bo tay 15.00 1.25 16.25 1.25 17.50 1.25 18.75 1.25 20.00 0.25
B155 Rộng cửa tay tại mép 13.50 1.25 14.75 1.25 16.00 1.25 17.25 1.25 18.50 0.25
B151 Dài tay từ đầu vai 25.00 0.75 25.75 0.75 26.50 0.75 27.25 0.75 28.00 0.25
B167 Rộng ngang cổ 15.00 1.50 16.50 1.50 18.00 1.50 19.50 1.50 21.00 0.25
B167a Sâu cổ trước từ đ/vai đến đm 7.75 0.75 8.50 0.75 9.25 0.75 10.00 0.75 10.75 0.125
B170 Sâu cổ sau từ đỉnh vai 1.25 0.00 1.25 0.00 1.25 0.00 1.25 0.00 1.25 0.125
B171 Vòng cổ tại đ/may (Đo êm) 39.00 3.75 42.75 3.75 46.50 3.75 50.25 3.75 54.00 0.25
B176 Dài lá cổ tại mép 36.50 3.75 40.25 3.75 44.00 3.75 47.75 3.75 51.50 0.25
B111 Chồm vai từ đỉnh vai 1.50 0.00 1.50 0.00 1.50 0.00 1.50 0.00 1.50 0.25
B132 Cao bản gấu 2.50 0.00 2.50 0.00 2.50 0.00 2.50 0.00 2.50 0.125
B161 Cao bản cửa tay 2.50 0.00 2.50 0.00 2.50 0.00 2.50 0.00 2.50 0.125
B181 Cao cổ tại sau giữa 7.50 0.00 7.50 0.00 7.50 0.00 7.50 0.00 7.50 0.125
B180 Cao cổ tại đầu cổ 6.75 0.00 6.75 0.00 6.75 0.00 6.75 0.00 6.75 0.125
B192 Dài nẹp 14.50 0.00 14.50 0.00 14.50 0.00 14.50 0.00 14.50 0.125
B191 Rộng nẹp 3.75 0.00 3.75 0.00 3.75 0.00 3.75 0.00 3.75 0.125
B127a Dài xẻ tà trước 5.00 0.00 5.00 0.00 5.00 0.00 5.00 0.00 5.00 0.25

B127b Dài xẻ tà sau 7.50 0.00 7.50 0.00 7.50 0.00 7.50 0.00 7.50 0.250
B127c B ả n tà cuộn 1.00 0.00 1.00 0.00 1.00 0.00 1.00 0.00 1.00
ü

KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP

Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 4
Tài liệu mã hang áo Jacket
1: Hình ảnh một số áo Jacket của hãng "THE NORTH FACE"















KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP

Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 5
2: Quy cách may sản phẩm mã hàng 651 4484

Diễu cửa
mũ 2cm
6.5 cm
D
i

u
2
c
m
16 cm
9 cm
6 cm
12 cm
Mí 0.15 cm
13 cm
3 cm
Diễu 0.7 cm
Bảng thông số thành phẩm: (Đơn vị đo: cm)
STT

VỊ TRÍ ĐO S M L XL XXL
1 Dài áo từ giữa thân sau 74.0 75.0 76.0 77.0 78.0
2 Rộng ngực (Đo dưới nách 1 cm) 55.0 58.0 61.0 64.0 67.0
3 Vị trí eo 44.0 44.5 45.0 45.5 46.0
4 Rộng eo 53.0 56.0 59.0 62.0 65.0
5 Rộng gấu 58.0 61.0 64.0 67.0 70.0
6 Dài vai con đo đường cắt 14.0 14.5 15.0 15.5 16.0
7 Hạ nách đo giữa thân sau 27.0 27.5 28.0 28.5 29.0
8 Dài tay 60.0 61.0 62.0 63.0 64.0

9 Rộng bắp tay 22.0 22.5 23.0 23.5 24.0
10 Rộng cửa tay 14.0 14.5 15.0 15.5 16.0
11 Dài chân cổ mép tới mép 52.5 53.5 54.5 55.5 56.5
12 Cao cửa mũ 9.00 9.00 9.00 9.00 9.00
13 Bản nẹp phủ 6.50 6.50 6.50 6.50 6.50
14 Bản cơi túi dưới 2.20 2.20 2.20 2.20 2.20
15 Dài túi dưới 16.5 17.0 17.0 17.5 17.5
16 Dài khóa nẹp 74.5 75.5 76.5 77.5 78.5
17 Kích thước mũ (D x R)
35 x 28 35.5 x 28.5 36 x 29 36.5 x 29.5 37 x 30
KHOA Kỹ THUậT MAY và THờI TRANG
trung tâm đào tạo thực hành & hợp tác doanh nghIệP

Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 6
CHNG 1:

H THNG CAD/CAM V CC K THUT THIT K MU
TRONG NGNH MAY CễNG NGHIP

1.1. Cỏc khỏi nim c bn v h thng CAD/CAM
1.1.1. Gii thiu h thng CAD/CAM
- CAD/CAM cm t vit tt ca hai khỏi nim; [Computer Aided Design/ Computer
Aided Manufacturing] ngha l Thit k vi s tr giỳp ca mỏy tớnh/Sn xut vi
s tr giỳp ca mỏy tớnh.
- CAD [Computer Aided Design] ngha l thit k vi s tr giỳp ca mỏy tớnh. Cỏc
nh thit k thi trang (Design) s dng h thng CAD trong vic to ra cỏc mu
thi trang 3D trờn Mancanh. Cỏc nh thit k mu k thut (Pattern Design) s
dng h thng CAD trong vic thit k hiu chnh Nhy mu cỏc chi tit mu. Cỏc
nh thit k vi dt kim dt thoi in hoa vn s dựng CAD to ra cu trỳc cỏc
mi dt v phng thc thit k a mu, ha tit trờn sn phm v cỏc phng

thc s dng CAD u to ra cỏc ho tit thi trang,
- CAM [Computer Aided Manufacturing] ngha l sn xut vi s tr giỳp ca mỏy
tớnh. S xp xp cỏc loi mỏy khỏc nhau cú th c iu khin vi s tr giỳp
ca h thng mỏy tớnh. Cỏc mỏy ct t ng, mỏy dt, mỏy thờu, khung ci in t
tt c cú th c s hoỏ bi h thng CAM. Mi mỏy tớnh yờu cu iu khin mt
phn chuyn ng thụng qua cỏc cõu lnh t ngi dựng n cỏc loi thit b trờn.
- H thng CAD/CAM cho phộp ngi s dng hng ti kh nng linh hot hn
v ỏp ng c dch v khỏch hng. Cú th c phõn phi cho s phỏt trin
thng mi cỏc cụng ty nh hn thng hng ti dch v lm tha món nhu cu
v ngy cng tng trong th trng bỏn l ỏp ng cho mi quan h trong thng
mi vi cỏc cung cp tt cỏc mc m cụng nghip cn n h thng CAD/CAM.
- ng dng ca h thng CAD/CAM thụng thng h thng CAD/CAM ngha l
ni no thụng tin cú th c sp xp ti cỏc giai on thit k v sau ú u ra ti
quỏ trỡnh sn xut.
- c trng c bn ca h thng CAD/CAM ba c trng ca bt k h thng
CAD/CAM no ú l: Tớnh linh hot, nng sut v kh nng lu tr. Cỏc kiu ú
cú th c gi: T cỏc ngõn hng mu, cỏc mu ó c thit lp v hon thin
da trờn bng kớch thc ca ti liu k thut v sau ú nú c tri ra trờn bn
ct, v ch trong mt thi gian ngn ta cú c bn thnh phm.
- Cỏc loi vi mi c thit k; cỏc cu trỳc vi si len v vi dt kim cú th c
hin ra trờn mn hỡnh mỏy tớnh trc khi nú c sn xut trờn cỏc khung ci in
t. Thay i cú th c vn dng rt linh hot, kiu b mt, mu sc v cỏc biu
tng cú sn. Thụng tin, d liu cú th c lu tr trờn cỏc thit b nh a mm,
a cng, a lu ng, a cng
KHOA Kỹ THUậT MAY và THờI TRANG
trung tâm đào tạo thực hành & hợp tác doanh nghIệP

Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 7
1.1.2. Lch s h thng CAD/CAM
- H thng CAD/CAM bt u c s dng t nhng nm u thp k 70: ng

dng u tiờn ca chỳng c dựng l thit k v dn tri cỏc mu mng th hin
lm th no cỏc mnh mu s c ct ra trờn mu qun ỏo, ti thiu tng s cỏc
cht liu lóng phớ m ti ú nú xut hin. ng dng ny phỏt trin trc tip mi liờn
kt ó c lm t dn tri cỏc thit b u cui mỏy tớnh ti cỏc mỏy ct t ng.
Hai cụng ty Gerber ca M v Lectra ca Phỏp l nhng ngi lp k hoch u
tiờn.
- Cụng dng ca h thng CAD/CAM l tng cng thờm cỏc chc nng va thờm
t kh nng lp k hoch dn tri c bn to ra tt c cỏc kớch c khỏc nhau ca
sn phm may, 1 quỏ trỡnh x lý c hiu l, chnh sa, Nhy mu ra cỏc c s
cũn li trong n hng. Mỏy tớnh cú th phỏt trin mu tit kim c mt lng
thi gian rt ln vi chớnh xỏc 100%.
- Tớnh ỏp ng nhanh: Nhu cu ngnh cụng nghip may i vi h thng
CAD/CAM ó c phỏt trin ỏp ng cỏc nhu cu ũi hi t phớa cỏc nh sn
xut. Ti thiu hoỏ cỏc li nhun ca h v to ra s cnh tranh m h yờu cu cỏc
nh cung cp sn xut sn phm nhanh v t tiờu chun cht lng cao.
1.1.3. H thng CAD/CAM c dựng nh th no
- CAD cho thit k (Design). Cỏc nh thit k s dng phn mm 3D thit k trờn
manocanh. To ra cỏc mu thit k khỏc nhau. Vi s tr giỳp ca h thng CAD
giỳp cho nh thit k thớch ng nhanh vi s thay i ca thi trang, mựa v.
- CAD i vi thit k mu k thut (Pattern Design). Cỏc mu k thut trong
ngnh cụng nghip may cú th c thit k vi s tr giỳp ca CAD thụng qua
kh nng bin i ca cỏc phn mm trờn th trng. Cỏc chc nng bin i nh
l di ngn, rng hp, xp ly, chit ly. V to ra cỏc c cũn li ca bng thụng
s k thut, thụng qua vic nhy mu . Nú rt hiu dng v chớnh xỏc, cú th nhy
ra rt nhiu c khỏc nhau ph thuc vo n hng.
- CAD cho vic giỏc s ct bỏn thnh phm. Lp k hoch tỏc nghip ct, giỏc s
mu l vic lm quan trng trong bt k cụng ty sn xut may.
- CAD/CAM i vi ngnh may cụng nghip. Trong thi im hin nay s thnh
cụng ca cỏc cụng ty ph thuc vo hiu qu ca h thng CAD/CAM ó trang b.
H thng CAD/CAM to ra hiu qu hiu sut rt ln trong cỏc doanh nghip may

ngy nay vi cỏc tớnh nng sau; thit k mu, nhp mu, chnh sa mu, nhy mu
, giỏc s .
- CAD/CAM i vi sn xut. L vic s dng m rng trong iu khin quỏ trỡnh
quỏ trỡnh tri vi, ct t ng trong ngnh may cụng nghip.
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP

Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 8
- CAD đối với ngành dệt; cho phép người dùng phân chia các họa tiết thành các
đường viền và sự phối màu được thể hiện bởi các hoạ tiết và các cấu trúc khác
nhau. Tạo ra các họa tiết các loại vải có hoa văn, màu sắc khác nhau. Ngành dệt
tạo ra bởi công nghệ việc quét các thiết kế có sẵn và các mẫu thiết kế mới nhờ hệ
thống CAD.
- CAD đối với ngành thêu; các hệ thống thêu có thể cần đầu vào từ các file đồ hoạ
và sau đó sản xuất cho đầu ra trên bất kỳ kích cỡ hoặc tỷ lệ nào. Hệ thống thêu
được liên kết trực tiếp tới các thiết bị sản xuất.
- CAD đối với ngành đan; hệ thống đan cho phép người dùng phân chia các hoạ tiết
thành các đường viền mà nó xác định mỗi mũi kim và sau đó nó định danh các cấu trúc
mẫu kết quả, sự phối hợp trộn lẫn các màu và sự hình thành các mũi kim khác nhau.
- Một số phần mềm ứng dụng trong ngành dệt may thời trang

CHỨC NĂNG NHÀ CUNG CẤP HỆ THỐNG
Hệ thống đan Shima Seiki; Stoll
Hệ thống dệt Bonas, Text-Data, Scotweave
Hệ thống thiết kế in vải AVA CAD/CAM , Fashion Studio Gerber
Hệ thống thiết kế mẫu Investronica; Gerber; Lectra; TukaTech
Hệ thống phát triển mẫu Investronica; Gerber; Lectra; TukaTech
Hệ thống giác mẫu Investronica; Gerber; Lectra; TukaTech
Hệ thống thêu Wilcom; complan; AJS embroidery services
Hệ thống cắt Investronica; Gerber; Lectra; TukaTech

Hệ thống tích hợp thông tin Prostyle/Lectra; PDM/Gerber


KHOA Kỹ THUậT MAY và THờI TRANG
trung tâm đào tạo thực hành & hợp tác doanh nghIệP

Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 9
1.2. Tng quan v cụng ngh cad/cam
1.2.1. Khỏi nim v mỏy tớnh tr giỳp thit k v nhng lnh vc t hp ca mỏy tớnh
tr giỳp thit k
- CA [Computer Aided] cú ngha l tr giỳp bng mỏy tớnh. Tc l s dng mỏy
tớnh l mt cụng c tr giỳp cho con ngi lm tng nhanh, lm d dng v t
ng hoỏ cụng vic hoc cỏc hot ng t ú dn n vic lm tng nng sut lao
ng, gim cng lao ng v nõng cao cht lng sn phm.
- Nhng lnh vc t hp ca CA quan trng nht
+ CAA [Computer Aided Architecture] Kin trỳc tr giỳp bng mỏy tớnh, bao
gm cỏc chng trỡnh s dng trong ngnh kin trỳc xõy dng c in, trong
thit k mỏy v cỏc bi toỏn v k hoch t chc xõy dng.
+ CAAD [Computer Aided Architecture Design] Chng trỡnh kim tra bng mỏy tớnh
nhng mch in ó c thit k trc khi nhng d ỏn ny a vo sn xut bao
gm vic kim tra s on mch, hm logic b sai, s dao ng ca nhit
+ CAD [Computer Aided Design]Thit k vi s tr giỳp ca mỏy tớnh
+ CAD [Computer Aided Diagnosis] D bỏo tr giỳp bng mỏy tớnh. Nh mỏy
tớnh xỏc nh c nhng d bỏo khỏc nhau. M rng ra khi h thng d bỏo
hon chnh ú chớnh l h chuyờn gia
+ CAD [Computer Aided Drafting]To ra cỏc bn v vi s tr giỳp ca mỏy tớnh.
+ CAD [Computer Aided Driving]Lỏi xe vi s tr giỳp ca mỏy tớnh.
+ CAE [Computer Aided Engineering]Cỏc phn mm tr giỳp trong lnh vc tớnh toỏn, thit k.
+ CAE [Computer Aided Education]Dy hc tr giỳp bng mỏy vi tớnh.
+ CAG [Computer Aided Graphics]Mỏy tớnh tr giỳp cho cỏc hot ng ho.

+ CAI [Computer Aided Industry] Tr giỳp bng mỏy tớnh trong cụng nghip.
+ CAI [Computer Aided Instruction] Hng dn tr giỳp bng mỏy vi tớnh.
+ CAM [Computer Aided Mailing] Bu chớnh tr giỳp bng mỏy tớnh
+ CAM [Computer Aided Manufacturing] Sn xut vi s tr giỳp bng mỏy tớnh.
+ CAM [Computer Aided Management] Qun lý, iu hnh vi s tr giỳp ca mỏy tớnh.
+ CAP [Computer Aided Publishing] Xut bn tr giỳp bng mỏy tớnh.
+ CAQ [Computer Aided Quality] Kim tra cht lng vi s tr giỳp ca mỏy tớnh
+ CAT [Computer Aided Transport] H tr ca mỏy tớnh trong giao thụng
+ CAT [Computer Aided Translation] Phiờn dch vi s h tr ca mỏy tớnh
KHOA Kỹ THUậT MAY và THờI TRANG
trung tâm đào tạo thực hành & hợp tác doanh nghIệP

Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 10
1.2.2. Cad/cam trong cụng nghip
1.2.2.1. Khỏi nim v cad/cam trong cụng nghip
- CAD/CAM (Computer Aided Design/Computer Aided Manufacturing) l mt
ngnh khoa hc dựng mỏy tớnh thc hin mt s cụng vic trong quỏ trỡnh thit
k v ch to sn phm.
- CAD/CAM l mt sn phm ca CIM (Computer Integrated Manufacturing) iu
hnh t hp sn xut bng mỏy vi tớnh.
- CIM c s dng trong 3 lnh vc chớnh:
+ Qun lý quỏ trỡnh sn xut, nh ú m bo vn hnh 1 cỏch cú hiu qu cỏc xớ
nghip sn xut.
+ T ng hoỏ quỏ trỡnh sn xut. t c mc ớch ny ngi ta a vo
quỏ trỡnh sn xut cỏc loi mỏy tớnh mi gi l minicomputer. Cỏc mỏy tớnh ny
cú th x lý c cỏc thụng tin iu khin trong quỏ trỡnh sn xut trong mt
thi gian ngn. Ban u s dng mỏy iu khin s NC (Numerically Control).
Hin nay ó s dng mỏy iu khin s bng mỏy tớnh CNC (Computer
Numerically Control).
+ S dng mỏy tớnh trong vn phũng thit k. õy cỏc h thng c to ra giỳp

ngi k s xõy dng cỏc bn v, sa cha cỏc bn v v thit k. Tip sau ú l
vic ni kt h thng CAD vi mỏy CNC iu khin quỏ trỡnh gia cụng CAM.
+ H thng trm lm vic nh sau:

Hỡnh 1.1: H thng trm lm vic
KHOA Kỹ THUậT MAY và THờI TRANG
trung tâm đào tạo thực hành & hợp tác doanh nghIệP

Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 11
1.2.2.2. Cỏc nguyờn tc c bn khi thit k phn mm CAD
NT1: H thng hoỏ v hon thin quỏ trỡnh thit k trờn c s ng dng cỏc phng
phỏp toỏn hc v cỏc phng tin k thut tớnh toỏn.
NT2: T ng hoỏ t hp cụng vic trong t chc thit k.
NT3: Nõng cao cht lng iu kin thit k trờn c s xõy dng cỏc kinh nghim,
cỏc chc nng ca CAD.
NT4: ng dng mụ hỡnh toỏn hc hu hiu cỏc i tng thit k vo cỏc sn phm
v cht lng ca vt liu thit k.
NT5: Nht th hoỏ v tiờu chun hoỏ cỏc phng phỏp thit k.
NT6: S dng cỏc phng phỏp thit k a chc nng v cỏc phng phỏp ti u hoỏ.
NT7: Xõy dng ngõn hng mụ hỡnh cỏc i tng thit k, xõy dng ngõn hng cỏc
phng phỏp v cỏc th tc thit k.
NT8: Xõy dng ngõn hng d liu nht quỏn bao hm cỏc ch dn cú tớnh cht cm
nang cn thit cho vic t ng hoỏ thit k cỏc i tng.
NT9: Thay th cỏc phộp tớnh th t nhiờn bi vic mụ phng trờn mỏy tớnh in t.
1.2.2.3. T ng hoỏ cad/cam
- T ng hoỏ l ngnh khoa hc cú liờn quan ti vic ng dng c hc, k thut
in - in t v k thut mỏy tớnh trong cỏc thao tỏc iu khin sn xut
- Cỏc loi sn phm ca CAD - CAM bao gm:
+ Continuous-flow process [Quỏ trỡnh sn xut liờn tc]. T ng hoỏ kim tra
iu khin chớnh xỏc, ti u hoỏ cỏc chin lc sn xut.

+ Mass production of discrete products [Sn xut hng lot nhng sn phm ri
rc]. Sn xut ụ tụ, thit b dõy chuyn, ng h, lp ghộp t ng tng phn
hay ton b ngi mỏy, hn, sn.
+ BaTchproduction [Sn xut theo lụ]. Sn xut cỏc khi lng va phi nh sỏch
v, qun ỏo, mỏy iu khin s, ngi mỏy.
+ Job shop production [Sn xut theo n t hng]. Cỏc sn phm c bit theo
n t hng nh mỏy bay, mỏy NC v CNC.
1.2.3. S lc v phn cng trong CAD
1.2.3.1. Gii thiu chung
- Phn cng trong CAD rt a dng v chng loi, chc nng, thit b ngoi vi.
Ngoi nhng phn cng thụng thng nh CPU, b nh, mỏy in v cỏc thit b s
hc u cui thng cú thỡ thit b ho mỏy tớnh l chc nng c bn cho
CAD/CAM.
KHOA Kỹ THUậT MAY và THờI TRANG
trung tâm đào tạo thực hành & hợp tác doanh nghIệP

Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 12
- Mt CAD hin i da trờn ICG (Interactivcve computer graphics) bao gm; Thit
b u cui ho, thit b thao tỏc u vo, mt hay nhiu thit b v [Plotter] v
thit b u ra [Output], CPU Central Processing Unit, B nh ph USB,
1.2.3.2. Thit b u cui ho [Graphics Display Devices]
- Mn hỡnh thit k ho l 1 b phn ỏng chỳ ý nht ca cỏc thit b trong h
CAD bi vỡ mc ớch chớnh ca h CAD l hin th hỡnh nh ca mụ hỡnh thit
k do mỏy tớnh to ra trờn mn hỡnh nú cú th kim tra v iu khin ho tu
theo cỏc lnh toỏn t thit lp s bin i.
- Hai k thut chớnh to ra nh l; Stroke-writing (ghi theo kiu gừ) v rater scan
(quột mnh)
- Kiu stroke writing: Dựng 1 tia e thao tỏc nh mt bỳt chỡ to ra 1 ng nh trờn
mn hỡnh. nh ny c to thnh t 1 dóy cỏc on thng m mi on thng
c v lờn mn hỡnh bng cỏch cho e i t im ny n im khỏc. Mi im

trờn mn hỡnh c nh ngha bi to ca nú.
- Kiu Rater scan: Mn hỡnh c chia thnh 1 s ln cỏc pixel (im nh) ri rc,
mi phn t nh l 1 pixel cú th lm sỏng 1 pixel nhng sỏng khỏc nhau.
1.2.4. CAM Mi quan h cad/cam v t ng hoỏ sn xut
1.2.4.1. nh ngha v CAM
- CAM l ngnh khoa hc dựng mỏy tớnh lp k hoch, iu hnh, iu khin cỏc
thao tỏc ca 1 giai on, 1 cụng ngh trc tip hay giỏn tip thụng qua mỏy vi tớnh.
CAM c chia thnh 2 dng:
+ [Computer monitoring and control]: Dựng mỏy tớnh giỏm sỏt v iu khin

+ [Manufacturring support application]: Dựng mỏy tớnh ng dng, tr giỳp sn xut

+ [Off line] lp k hoch sn xut, tỡm ra nguyờn vt liu thớch hp, tỡm ra thi gian
cho mi thao tỏc

KHOA Kỹ THUậT MAY và THờI TRANG
trung tâm đào tạo thực hành & hợp tác doanh nghIệP

Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 13
+ Numerical control part programming by computer: Lp trỡnh iu khin s bng mỏy
tớnh
+ Computer automated process planning: Lp k hoch s lý t ng bng mỏy tớnh
+ Computer generated work standard: T ng chun húa cụng vic bng mỏy tớnh
+ Production scheduling: Lp quy trỡnh sn xut.
+ Material equipment planning: Lp k hoch nguyờn vt liu v thit b.
+ Shop floor control: iu khin sn xut trong xớ nghip
1.2.4.2. Chu k sn phm v h thng cad/cam
v Chu k ca sn phm
- Cỏc thao tỏc ca mt h thng cad/cam trong quỏ trỡnh sn xut sn phm ph thuc
vo cỏc chc nng hot ng ca quỏ trỡnh thit k v sn xut mt sn phm.

- Cỏc hot ng ny c th hin thụng qua thut ng chu k sn phm. Chu k
ny c iu khin bi nhu cu sn phm ca khỏch hng v th trng. Tu
thuc vo cỏc nhúm khỏch hng khỏc nhau s cú cỏc phng thc lp chu k sn
phm khỏc nhau c hot ng.

Chu k ca sn phm th hin ton b quỏ trỡnh thit k v sn xut sn phm ú
.
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP

Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 14
Ảnh hưởng của hệ thống cad/cam tới chu kỳ sản xuất của sản phẩm.
KHOA Kỹ THUậT MAY và THờI TRANG
trung tâm đào tạo thực hành & hợp tác doanh nghIệP

Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 15
1.3. ng dng ca k thut cad/cam trong ngnh may cụng nghip
1.3.1. Quỏ trỡnh gia cụng sn phm may cụng nghip
- May cụng nghip l quỏ trỡnh cụng ngh gia cụng sn phm may mc hng lot theo quy trỡnh cụng ngh, cựng vi vic s dng cỏc
trang thit b v c vn hnh bi ngi cụng nhõn may cụng nghip.
- May cụng nghip cho kt qu; Cht lng tt, nng sut cao, giỏ thnh sn phm h v sn xut cú tớnh chuyờn mụn hoỏ cao.
- Quỏ trỡnh cụng ngh may cụng nghip cú th c biu din theo s sau:
S quỏ trỡnh sn xut sn phm may cụng nghip
KHOA Kỹ THUậT MAY và THờI TRANG
trung tâm đào tạo thực hành & hợp tác doanh nghIệP

Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 16
- Ngy nay s phỏt trin k thut CAD/CAM ó t n mc cao, c v s lng
v cht lng v ng dng rt nhiu vo lnh vc cụng ngh may & thit k thi
trang hin nay cú rt nhiu hóng phn mm cho lnh vc ny:

+ GGT (Gerber Garment Technology ) - M
+ Lectra System ca hóng Lectra Phỏp
+ TukaTech ca hóng TukaTech - M
+ Investronica ca hóng Investronica Tõy ban nha
- K thut CAD/CAM c ng dng vo cỏc lnh vc sau trong ngnh cụng nghip may
+ Thit k mu thi trang 3D: Cung cp kh nng thit k mu mt mi hn, nhanh hn
+ Thit k mu k thut: Nhanh chúng to ra cỏc mu giy vi cỏc kiu dỏng phự hp
+ Nhy mu: Nhy mu vi cỏc kớch c khỏc nhau mt cỏch nhanh chúng v linh hot
+ Giỏc s ct: T ng giỏc s ct mt cỏch chớnh xỏc, linh hot
+ Tri vi: Nõng cao nng sut v cht lng bng vic tri vi t ng
+ Ct bỏn thnh phm may: Tng linh hot v hiu sut ct vi
1.3.2. Phng phỏp thit k mu thi trang
- Thit k mu trờn mỏy tớnh (CAD) lm tng kh nng sỏng to ca ngi thit k
kt hp vi cỏc cụng c thit k quen thuc, b sung thờm tỏc dng ca cụng ngh
mỏy tớnh bng vic v cỏc bn v trờn mn hỡnh mt cỏch chớnh xỏc v hon thin.
- Mỏy tớnh th hin mt cỏch cú hiu qu cỏc thit k thụng qua cỏc mụ phng 2
chiu hoc 3 chiu nh cỏc catalog sp trang in. Ngi thit k cú th ỏnh giỏ
c bn v ca mỡnh trc khi to sn phm mu hoc sn xut
- H thng thit k thi trang c phỏt huy mnh m trong c s sỏng tỏc mu. Nú
cho phộp nh thit k thi trang, cú th to ra cỏc mu mt khỏc nhau t mu c
bn, thụng qua vic lp ghộp cỏc kiu mu khỏc nhau, s phi mu, phi nguyờn -
ph liu . Nh s mụ phng 3D ca SP trờn Manocanh cú th chuyn ng c.
1.3.3. Phng phỏp thit k mu mng.
- Cn c vo mu i chun v TCKT ta tin hnh thit k mu trờn giy mng,
mu phi m bo sau khi may thnh phm t ỳng TCKT.
- Khi tin hnh thit k th cụng ta phi thc hin qua cỏc cụng vic sau:
+ Cn c trờn mu i v TCKT. Nghiờn cu sn phm mu, v quy cỏch ct,
may ca sp. Cú im bt hp lý v kt cu, quy trỡnh cụng ngh may, so vi
iu kin thc t ca nh mỏy cn thit phi trao i vi khỏch hng thng
nht v mu k thut.

+ Cn c vo TCKT ỏp dng nguyờn tc chung ca vic thit k mu, dựng bỳt
chỡ dng hỡnh trờn giy mng, nhn xột, phõn tớch cỏc iu kin k thut, nh
dc canh si, co, i xng. Sau ú tin hnh ct thõn to trc cũn li ct
chi tit nh sau.
+ Kim tra li ton b cỏc thụng s kớch thc d ng may ó m bo
cha. Kim tra khp ng may.
KHOA Kỹ THUậT MAY và THờI TRANG
trung tâm đào tạo thực hành & hợp tác doanh nghIệP

Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 17
+ Kim tra chi tit no cn cú mu thnh phm phc v cụng on may sau
ny: C, ci tỳi, mng sộc .
+ Xỏc nh im cn sang du, du khoan, c du cỏc ng can chp, cỏc thụng
tin trờn mu nh: Hng canh si, dc, ngang, thiờn Tờn mó hng, Ngy ra
mu, C, tờn chi tit mu, ký hiu loi vi.
+ Chuyn mu cho b phn ch th, ct mu may ch th. Trong giai on ny
ngi thit k mu k thut phi tham gia ch o theo dừi quỏ trỡnh lp rỏp,
phỏt hin kp thi nhng sai sút trong quỏ trỡnh thit k kp thi iu chnh
mu mng.
+ Lp bng thng kờ ton b chi tit ca sn phm. S lng chi tit, yờu cu k
thut s b, v ký tờn ch trỏch nhim v b mu.
- Khi tin hnh thit k trờn mỏy tớnh.
+ Cn c trờn mu i v TCKTcỏc iu kin nh l thit k th cụng. Thit k
trờn mỏy, to ra mt chi tit, v thit k tt c cỏc ng thng, ng cong, sa
i thụng s khi cha hp lý, khp ng may, to chit ly, xp ly, mt cỏch
thun li v nhanh chúng.
+ Thit k trờn mỏy tớnh cú th thit k cỏc mu dng: Mu mng, mu ct, mu
thnh phm, mu sang du, mu u. Mt cỏch nhanh chúng, chớnh xỏc. ỏp
ng kp thi vi s thay i ch quan & khỏch quan.
1.3.4. Phng phỏp thit k mu cng, ct mu cng

- Thit k th cụng phi Dựng mu mng sang du lờn bỡa cng, ct ỳng theo bỏn
thnh phm hoc thnh phm cung cp cho b phn sn xut sau ú.
- Cỏc bc cụng vic thc hin th cụng.
- Dựng bỳt chỡ k ỳng theo mu mng, nột chỡ phi sc, xong ghi ngay ký hiu mó
hng, c s, lờn mu ct trỏnh trng hp nhm ln sau ny.
- Dựng kộo ct ỳng cnh trong ca ng v chỡ.
- Tuyt i trung thnh vi mu mng, khụng c phộp sa cha mu.
- Mu ct xong phi c kim tra ton b cỏc thõn cú bng nhau hay khụng?
Kim tra ln khp ng may, du bm, im dựi l sang du cú ỳng quy cỏch
hay khụng?
- Dựng cỏc du úng ký hiu v cỏc c s cựng cỏc ký hiu v hng canh si trờn
mt phi ca mu ct, v cng l mt phi ca vi. sau ú kim tra cú chi tit no
ui chiu hay khụng?
- Lp bng hng dn s dng mu, trong ú ghi y chi tit trờn sn phm
thõn trc, hoc thõn sau, hoc kờ trờn mt bng giy ri A4
- c l xõu y cỏc chi tit dng b trong mt c
- ng dng h thng CAD/CAM ó cú mỏy ct mu cng. S dng phn mm v
mỏy ct mu cng cho ta mu chớnh xỏc cao, ng ct trn nhn, du bm rt
u, thụng tin in trờn mu khụng b sút, Nng xut rt cao.
KHOA Kỹ THUậT MAY và THờI TRANG
trung tâm đào tạo thực hành & hợp tác doanh nghIệP

Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 18
1.3.5. Phng phỏp nhy mu
- Khi sn xut bt k mt mó hng no trc ht l thit k mu mng, sau ú l
xõy dng b mu ct c gc (c trung bỡnh) ca n hng. rỳt ngn thi gian
v tớnh kinh t trong khõu xõy dng cỏc mu ct ca cỏc c cũn li trong n
hng, Ngi ta s dng phng phỏp nhy mu . T b mu ct cỏc chi tit gc ra
cỏc b mu ct ca cỏc c cũn li bng vic tng hay gim, kớch thc ca chi tit
theo h s nhy mu . Vi cụng vic th cụng, nhõn c y mt b mu mt

rt nhiu thi gian, lm nh hng n tin v chớnh xỏc, khp ng may
cha c chớnh xỏc tuyt i.
- Nh nhng cụng c nhy mu rt mnh v rt chuyờn nghip cú s tr giỳp ca
mỏy tớnh (CAD) nh nhy mu theo khong cỏch hoc nhy mu theo nh
hng. Phn mm ny cú nhng tiờu chun mi nhy mu bt k loi sn
phm no, bt k kiu nhy mu no. u cho kt qu l chớnh xỏc v gim thi
gian rt ln so vi ta lm th cụng.
1.3.6. Phng phỏp giỏc s .
- õy l mt khõu quan trng trong vic tớnh toỏn nh mc tiờu th vi, tit kim
nguyờn liu, giỏc s cho cỏc sn phm mu, kim tra cỏc s cho c s ct
gia cụng.
- Khi cho cỏc thụng s v tit kim nguyờn liu v hiu sut ớch cn t, mỏy t ng
to ra cỏc s giỏc hon chnh. Nú bao gm cỏc chc nng c bn x lý tt c
cỏc loi vi v kiu in khỏc nhau (kh n, kh ỳp, dt ng, in hoa, k, ca rụ
- Vic giỏc s vi trờn mỏy vi tc cao, chớnh xỏc v liờn tc, hiu sut v
v in, ct s cao. Thớch ng nhanh vi s thay i mu.
1.3.7. Phng phỏp tri vi
- Phng phỏp tri vi iu khin bng mỏy tớnh (CAM) mang li u th nh vic lp
cỏc chng trỡnh ngoi dõy chuyn khụng cn cựng thao tỏc tri vi.
- Mang li li ớch do gim c cỏc lóng phớ phn u tm vi v chi phớ lao ng cho
quỏ trỡnh tri vi, tit kim nguyờn liu, t ng qun lý ni u tm. V mang li u
th cho vic cn l chớnh xỏc thụng qua vic iu khin bng in t. X lý cỏc thao
tỏc tt c cỏc kiu tri vi.
1.3.8. Phng phỏp ct bỏn thnh phm.
- Cỏc phng phỏp ct bỏn thnh phm trc õy c tin hnh bng mỏy ct y tay
do v mỏy ct vũng di s iu khin t ngi CN.
- Phng phỏp ct t ng qua iu khin mỏy tớnh (CAM) cho phộp gim lóng phớ
nguyờn liu v tng hiu sut ca dõy chuyn may do cht lng ct cỏc chi tit cao
hn, m bo tớnh chớnh xỏc cho quỏ trỡnh sn xut, loi tr cỏc thao tỏc ph phi lm
do ct th cụng thiu chớnh xỏc.

- Hin nay Vit Nam hin tri vi v ct bỏn thnh phm t ng ch cú s ớt cụng ty
c ỏp dng do giỏ thnh thit b cũn cao so vi nhu cu.
KHOA Kỹ THUậT MAY và THờI TRANG
trung tâm đào tạo thực hành & hợp tác doanh nghIệP

Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 19
1.4. Nhng gii phỏp cụng ngh tiờn tin cho ngnh cụng nghp may mc
1.4.1. Gii thiu v cụng ty Gerber Scientific International
- Gerber Technology l nh cung cp cỏc h thng phn cng v phn mm mỏy tớnh
tớch hp hng u th gii cho cỏc ngnh cụng nghip may mc v vt liu mm, vi
doanh thu nm 2007 l 207 triu USD
- Gerber Technology l mt trong bn thnh viờn ca tp on Gerber Scientific, Inc.,
vi tng doanh thu nm 2007 l $640 triu USD, c niờm yt trờn th trng
chng khoỏn New York. Tng s khỏch hng ca Gerber l 20.500 ti 126 quc gia
1.4.2. Gii thiu v cụng ty Gerber Scientific International Vit nam
- Lónh o Gerber tham gia phớa on thng mi u tiờn ca M ti Vit nam nm 1993
- Nm 1994 hp tỏc vi Schmidt
- Khỏch hng u tiờn ti Vit nam: Cụng ty CP may mc Vit Tin
- Tớnh n thỏng 8 2008
+ Trờn 200 khỏch hng, trờn 700 h thng ó c lp t
+ 12 c s giỏo dc o to (vin, trng, ) s dng gii phỏp Gerber
+ Gerber chớnh thc hot ng trc tip ti Vit nam thỏng 3 nm 2007, vi vn
phũng chớnh ti H Ni
+ Vn phũng chi nhỏnh v Trung tõm cụng ngh cao ti T.P HCM
+ 21 nhõn viờn ti H ni, T.P HCM v nng
1.4.3. Cỏc gii phỏp t ng húa.


KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP


Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 20
1.4.4. Quản lý vòng đời sản phẩm
- Quản lý vòng đời thời trang (FLM
®
-Fashion Lifecycle Management) là một giải pháp
quản lý vòng đời một sản phẩm thời trang xác định được thiết kế nhằm giúp các nhà
kinh doanh may mặc kết nối thời gian thực với các nhà thiết kế, nhà cung cấp, người
mua hàng, xuyên suốt quá trình phát triển , sao cho các sản phẩm có thể tạo ra, quản lý,
theo dõi, và đưa ra thị trường một cách hiệu quả và kinh tế nhất
1.4.5. Thiết kế mẫu thời trang
- Sự sáng tạo một kiểu mới bắt đầu với việc thiết kế phù hợp. Giải pháp của Gerber
Technology là đưa thực tiến cuộc sống vào các ý tưởng sáng tạo nhất của bạn.
1.4.6. Thiết kế khớp mẫu trong không gian 3D
- Phủ mẫu 2 chiều lên người mẫu trong không gian 3 chiều
- Mô phỏng dữ liệu kết cấu dệt và vải.
- Giao dịch qua Internet với các khách hàng & nhà cung cấp
- Giảm thiểu số lượng mẫu thử
- Giảm đáng kể chu trình phát triển sản phẩm và thời gian duyệt mẫu.
1.4.7. Phần mềm giác sơ đồ tự động AccuNest™
- Phần mềm giác sơ đồ tự động
- Tạo sơ đồ trên cơ sở kế hoạch cắt một cách tự động
- Dựa trên tiêu chí hiệu suất sử dụng vải và thời gian giác
- Tính năng “đóng gói”
1.4.8. Máy vẽ và các thiết bị ngoại vi
- Từ các máy vẽ công nghệ in phun khổ rộng, tốc độ cao tới các giải pháp thiết bị
ngoại vi chuyên biệt, Gerber cung cấp tất cả những gì các bạn cần để tăng năng
suất từ khâu thiết kế tới khâu cắt.

KHOA Kỹ THUậT MAY và THờI TRANG

trung tâm đào tạo thực hành & hợp tác doanh nghIệP

Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 21
1.5. Thit k mu k thut
1.5.1. Khỏi nim thit k mu k thut
- Khỏi nim: L quỏ trỡnh thit k b mu ca sn phm dựng trong sn xut may cụng
nghip c thit k trờn vt liu dai, ớt bit dng theo thi tit.
- í ngha: l cụng on quan trng, quyt nh cho vic nghiờn cu thit k kiu dỏng,
thụng s k thut mu sn phm phc v tt cho quỏ trỡnh chun b sn xut ỏp ng
c yờu cu t ra ca khỏch hng l c s xõy dng cỏc b mu phc v cho
quỏ trỡnh sn xut (mu cng, mu may, mu l, mu kim tra, mu du, ).
1.5.2. Cỏc bc thit k - may mu ch th
Bc (1): Cn c trờn mu i v tiờu chun k thut phõn tớch v cỏc yờu cu k
thut qua cỏc cụng on ct, may, hon thin sn phm. Nghiờn cu cú im khụng
hp lý ca yờu cu k thut so vi iu kin thc t ca cụng ty cn thit phi trao
i vi khỏch hng thng nht v yờu cu k thut ca sn phm.
Bc (2): Cn c vo yờu cu k thut, ỏp dng nguyờn tc chung ca vic thit k
mu, dựng bỳt chỡ dng hỡnh trờn giy mng, nhn xột, phõn tớch cỏc iu kin ca
yờu cu k thut nh thiờn canh si, co, i k, chiu con ging. Sau ú tin
hnh ct thõn to trc cũn li ct chi tit ph ct sau.
Bc (3): Kim tra li ton b thụng s kớch thc, d ng may ó m bo cha,
kim tra li cỏc ng lp rỏp cú khp theo yờu cu cụng ngh may hay cha (khp
vũng c, tra tay, ng sn ỏo bng tay, ng dc qun, ging qun, )
Bc (4): Kim tra cỏc chi tit cn cú mu thnh phm nh; lỏ c, chõn c, tỳi, mng
sộc, np ỏo, ci tỳi, nh v hỡnh thờu hỡnh in
Bc (5): Xỏc nh cỏc v trớ cn bm du ng may, cỏc v trớ khoan du, tr cỏc
ng nh v - v trớ sang du - ng may, cỏc ký hiu v chiu hng ca canh si
chi tit, Ghi y cỏc thong tin trờn mu nh l; Tờn mó hng, tờn chi tit, c,
lai vi, c s, ngy ra mu, ngi ra mu v ký tờn chu trỏch nhim v b mu.
Bc (6): Chuyn mu cho b phn ch th, ct mu may ch th. Trong quỏ trỡnh

may mu ngi thit k phi tham gia ch o, theo dừi quỏ trỡnh lp rỏp phỏt hin
kp thi nhng sai sút iu chnh mu.
Bc (7): Lp bng thng kờ ton b chi tit ca sn phm, s lng chi tit v yờu cu
k thut s b trờn thõn sn phm.
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP

Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 22

Ví dụ: Bảng thống kê chi tiết.
Số
TT

TÊN CHI TIẾT
SỐ

LG

A

VẢI CHÍNH (KÝ HIỆU: C)

01 CAU VAI X1 X1

02 TSAU X1 (TS X1) X1

03 CAU NGUC X2 X2

04 TTRUOC X2 (TT X2) X2


05 CAN SUON X2 X2

06 LA CO X2 X2

07 CHEN CO X2 X2

08 DAP TD X2 X2

09 NEP VE X2 X2

10 DAP CO SAU X2 X2

11 DAP TUI LOT X2 X2

12 COI TUI LOT X2 X2

TỔNG 12 LOẠI CHI TIẾT MẪU
= 22 PHOI VAI CHINH
G MEX (KÝ HIỆU: M)
01 MEX LA CO X1 X1

02 MEX NEP VE X1 X1

03 MEX COI TUIL X1 X1

TỔNG 03 LOẠI CHI TIẾT MẪU
= 03 PHOI MEX




Số
TT
TÊN CHI TIẾT
SỐ
LG

B VẢI LOT (KÝ HIỆU: L)

01 LOT TT X2 X2
02 LOT TS X1 X1
03 LOT TD X2 X2
04 LOT TUI LOT TO X2 X2
05 LOT TUI LOT BE X2 X2
TỔNG 5 LOẠI CHI TIẾT MẪU
= 09 PHÔI VAI LOT
C BÔNG 100 (KÝ HIỆU: 10)
01 BONG CAU VAI X1 X1
02 BONG TS X1 X1
03 BONG CNGUC X2 X2
04 BONG TT X2 X2
05 BONG CAN SUON X2 X2
TỔNG 05 LOẠI CHI TIẾT
= 8 PHÔI BONG 100
D BONG 2OZ (KÝ HIỆU: 2Z)
01 B2OZ COI TUIL X1 X1
02 B2OZ NEP VE X2 X2
TỔNG 01 LOẠI CHI TIẾT
= 2 PHÔI BONG 2OZ
E BONG 100DSOFT (KH: 1D)
01 B100DS LA CO X1 X1

TỔNG 01 LOẠI CHI TIẾT
= 1 PHÔI BONG DSOFT
KHOA Kỹ THUậT MAY và THờI TRANG
trung tâm đào tạo thực hành & hợp tác doanh nghIệP

Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 23
1.5.3. Cụng thc tng quan thit k mu
- Trong thit k mu theo s o c th ngi hoc mancanh ta cú cụng thc tớnh
thụng s dng hỡnh nh sau; Thụng s dng hỡnh = Cụng thc thit k Lng
c ng D ra mu ( (d cụng ngh))
- Trong thit k mu theo bng thụng s ta cú cụng thc tớnh thụng s dng hỡnh nh
sau; Thụng s dng hỡnh = Thụng s thnh phm p (h s iu chnh) D ra mu.
1.5.4. Phõn loi mu
1.5.4.1. Mu thnh phm (Mu Thnh khớ, mu may, )
- Mu thnh phm = Mu bỏn thnh phm D ng may = Thụng s thnh phm
ca bng thong s + D ra mu (Tng lng d cụng ngh)
1.5.4.2. Mu mng
- L mt b mu dựng cho sn xut cụng nghip cú kớch thc v hỡnh dng tt c
cỏc chi tit ca sn phm c xõy dng t mu mi tớnh thờm cỏc lng d cụng
ngh cn thit. c thit k trờn vt liu l giy mng, dai, mm, ớt bin dng do
s thay i ca mụi trng.
1.5.4.3. Mu cng (Mu Bỏn thnh phm)
- L loi mu c sn xut phc v cho giỏc s , c sao chộp t b mu mng
gm ton b cỏc chi tit sang bỡa cng mt cỏch chớnh xỏc v cú y thụng tin
trờn mu (tờn chi tit, tờn loi vi x s lng, tờn c, canh si, )
1.5.4.4. Mu ph tr
- L mu dựng cho cỏc cụng on ct, may, l, sang du, kim tra, c s dng trong
quỏ trỡnh sn xut nhm m bo chớnh xỏc ca sn phm.
a. Mu ct gt
- Phc v cụng on ct bỏn thnh phm

- L mu cú kớch thc bng mu bỏn thỏnh phm c lm bng cht liu cú
bn cao. Mu thng c thit k ct cho cỏc chi tit nh cn cú chớnh xỏc
cao. Cng cú th mu c lm bng kim loi mu l tụn.
- Mu cú dy ti thiu 5 mm
KHOA Kỹ THUậT MAY và THờI TRANG
trung tâm đào tạo thực hành & hợp tác doanh nghIệP

Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 24
b. Mu kim tra bỏn thnh phm.
- Phc v nghip v KCS bỏn thnh phm sau khi ct.
- Bng kớch thc bỏn thnh phm v c lm bng bỡa cng v cú cỏc im nh
v du khoan c bit l sn phm t dt thoi cú nguyờn liu lm t si tng hp.
c. Mu ph dựng cho hng k (dựng giỏc s )
- Mu ph l mu bỏn thnh phm cú cng thờm lng d ra mu an ton khi gia
cụng sn phm hng k, gm cỏc chi tit nh cn i k nh c ỏo, bỏc tay, tỳi,
cu vai, thộp tay,
- Lng d ra mu an ton l lng d c cng thờm cho mi chi tit, ph thuc
vo loi k, chu k k v qui cỏch may ca chi tit m bo yờu cu k thut
ca sn phm v tit kim c nguyờn ph liu, thi gian gia cụng.
- i vi vi k nh cng thờm lng d cho cỏc chi tit theo chiu dc ca k t
0.3 0.5 cm
- i vi vi k caro cng thờm lng d cho cỏc chi tit theo chiu dc v chiu
ngang ca k t 0.3 0.5 cm.
v Vớ d minh ha:

D ra mu cho k dc D ra mu cho k caro
- Ra mu ph i vi k caro to
Trng hp 1: Trong yờu cu k thut l thng k dc, nh vy khi ú d ra mu an
ton l chiu dc chi tit mu cng thờm l 1cm.
Trng hp 2: Trong yờu cu k thut l thng k dc v i k ngang nh vy khi ú

d ra mu an ton l chiu dc chi tit mu cng thờm 1 cm, chiu ngang chi tit mu
cng thờm 1/2ữ1 chu k k.
Trng hp 3: Trong yờu cu k thut l i k dc, trựng k ngang, k lỏ ln trựng lỏ
lút nh vy khi ú d ra mu an ton l chiu dc v chiu ngang chi tit cng thờm
1/2ữ1 chu k k. i vi loi vi k xuụi chiu thỡ cng thờm mt chu k.
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP

Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 25

v Ví dụ minh họa:












d. Mẫu sang dấu
- Phục vụ công đoạn chuẩn bị bán thành phẩm trước khi đưa hàng vào chuyền
- Là mẫu dùng để đánh dấu các chi tiết, tại các vị trí định vị sang dấu được trổ
thủng, lỗ thủng đảm bảo chính xác vị trí định vị như là đường may, đường bổ túi,
dán túi…
- Mẫu sang dấu = Mẫu bán thành phẩm trổ đường may và đường định vị nội vi túi.
- Hiện nay với ứng dụng công nghệ cao, cắt chính xác (cutting) thì không dùng

mẫu sang dấu nữa.
e. Mẫu may - mẫu là
- Phục vụ công đoạn chuẩn bị bán thành phẩm trước khi đưa hang vào chuyền và
may ráp sản phẩm
- Mẫu là; là mẫu nhỏ hơn mẫu thành khí 0,1cm của chi tiết được là, được làm từ vật
liệu ít bị biến dạng do tác dụng của nhiệt
- Mẫu may; là mẫu thành khí của chi tiết dùng để may các chi tiết nhỏ và các chi
tiết có độ chính xác cao (cấu tạo mặt dưới của mẫu thô ráp để ít xê dịch khi may,
thông thường được gắn giấy giáp mỏng tùy thuộc vào nguyên liệu may,…)
Trường hợp 1: Yêu cầu thẳng kẻ dọc
Trường hợp2: Yêu cầu thẳng kẻ dọc và đối kẻ ngang
Trường hợp 3: Yêu cầu đối kẻ dọc, trùng kẻ
ngang (nằm trong khoảng 1/2 chu kỳ kẻ)

×