Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Thuyết minh, excel tính toán kho chứa lúa 30x80, nhà xưởng 30 mét

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.8 KB, 14 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Cơng trình :Hạng Mục :

THUYẾT MINH TÍNH TỐN

CƠNG TY LƯƠNG THỰC SƠNG HẬUKho Chứa Lúa S =30x80 = 3200 m²

Xà gồ mái Xà gồ vách Chiều cao cột ( m)Tải trọng trần (Kg/m²)cường độ thép tấm (Kg/cm²) :

Nội lực chân cộtNội lực đầu cột

Nội lực nối kèoNội lực đỉnh kèoChiều dài nhà (m)

độ dốc mái ( % )Bước cột (m):

Chiều cao hệ giằng cột (m)Cao trình giọt nước( m )

Bát liên kết

bát đế cộtBát đỉnh cột

Bát nối kèoBát đỉnh kèoChiều cao tường (m)

Tole mái (mm)Tole vách (mm)

Khẩu độ (m):

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

208.850100125145110KC từ hàng BL thứ 8 đến Hàng BL thứ 9

KC từ hàng BL thứ 9 đến Hàng BL thứ 10Đường kính (mm)

Loại Bulong

KC từ hàng BL thứ 7 đến Hàng BL thứ 8KC từ hàng BL thứ 3 đến Hàng BL thứ 4KC từ hàng BL thứ 5 đến Hàng BL thứ 6KC từ hàng BL thứ 6 đến Hàng BL thứ 7KC từ hàng BL thứ 1 đến Hàng BL thứ 2

LIÊN KẾT ĐẦU CỘT

Bulong thõa đk cắt và Bulong thõa đk kéo

KC từ hàng BL thứ 2 đến Hàng BL thứ 3KC từ hàng BL thứ 4 đến Hàng BL thứ 5KC từ hàng Bulong đầu tiên đến mép quay

Đường kính (mm)Loại Bulong

KC từ hàng Bulong đầu tiên đến mép quayKC từ hàng BL thứ 1 đến Hàng BL thứ 2

LIÊN KẾT NỐI KÈO

KC từ hàng BL thứ 6 đến Hàng BL thứ 7KC từ hàng BL thứ 7 đến Hàng BL thứ 8KC từ hàng BL thứ 8 đến Hàng BL thứ 9KC từ hàng BL thứ 9 đến Hàng BL thứ 10

KC từ hàng BL thứ 2 đến Hàng BL thứ 3KC từ hàng BL thứ 3 đến Hàng BL thứ 4KC từ hàng BL thứ 4 đến Hàng BL thứ 5KC từ hàng BL thứ 5 đến Hàng BL thứ 6

KC từ hàng Bulong đầu tiên đến mép quayKC từ hàng BL thứ 1 đến Hàng BL thứ 2KC từ hàng BL thứ 2 đến Hàng BL thứ 3KC từ hàng BL thứ 3 đến Hàng BL thứ 4

Bulong thõa đk cắt và Bulong thõa đk kéo

LIÊN KẾT ĐỈNH KÈOĐường kính (mm)

Loại Bulong

KC từ hàng BL thứ 4 đến Hàng BL thứ 5

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

1100000KC từ hàng BL thứ 8 đến Hàng BL thứ 9

KC từ hàng BL thứ 9 đến Hàng BL thứ 10

Bulong thõa đk cắt và Bulong thõa đk kéo

KC từ hàng BL thứ 5 đến Hàng BL thứ 6KC từ hàng BL thứ 6 đến Hàng BL thứ 7KC từ hàng BL thứ 7 đến Hàng BL thứ 8

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small> - Khẩu độ :30 mI . CỘT :</small>

<small> - Bước cột7.5 m - Tiết diện chân cột :300x150x10x8</small> σ= <sub>126.09</sub> <sub>kg/cm²</sub>

<small> - Độ dốc mái15 % - Tiết diện đầu cột :800x150x10x8</small> σ= <sub>1,307</sub> <sub>kg/cm²</sub>

<small> - Chiều cao đỉnh kèo10.25 m + Oån định tổng thể trong mặt phẳng uốn :</small> σ= <sub>#NAME? kg/cm²</sub>

<small> 1)TỈNH TẢI :(TINHTAI) + Oån định tổng thể ngòai mặt phẳng uốn :</small> σ= <sub>3,931</sub> <sub>kg/cm²</sub>

<small> - Tỉnh tải trên mái : 97.4331 (kg/m) II . KÈO :</small>

<small> - Tỉnh tải đầu cột :452.72 kg - Tiết diện tại mặt cắt đuôi kèo :800x150x10x8</small>

<small> 2) HOẠT TẢI TRÁI : (HTT) + Điều kiện bền uốn :</small> σ= <sub>1,307.15 kg/cm²</sub>

<small> - Hoạt tải sửa chữa trên mái:292.5 kg/m + Điều kiện bền cắt :τ =86.34 kg/cm² - Hoạt tải đầu cột:731.25 kg + Ứng suất tại chổ liên kết với bụng dầm :</small> σ= <small> 1,276.60kg/cm² 3) HOẠT TẢI PHẢI : (HTP) - Tiết diện tại mặt cắt nối kèo :400x150x10x6</small>

<small> - Hoạt tải sửa chữa trên mái:292.5 kg/m + Điều kiện bền uốn :</small> σ= <sub>1,256.75 kg/cm²</sub>

<small> - Hoạt tải đầu cột:731.25 kg + Điều kiện bền cắt :τ =18.65 kg/cm² 4) GIÓ : (GIO) + Ứng suất tại chổ liên kết với bụng dầm :</small> σ= <sub> </sub><sub>1,194.1</sub> <sub>kg/cm²</sub>

<small> - Gío đẩy bên trái cột :#NAME? kg/m - Tiết diện tại mặt cắt đỉnh kèo :600x150x10x6</small>

<small> - Gió bên trái mái#NAME? kg/m + Điều kiện bền uốn :</small> σ= <small>477.97 kg/cm² - Gío hút bên phải cột :#NAME? kg/m + Điều kiện bền cắt :τ =19.41 kg/cm² - Gió bên phải mái#NAME? kg/m + Ứng suất tại chổ liên kết với bụng dầm :</small> σ= <sub> </sub><sub>462.5</sub> <sub>kg/cm²</sub>

<small> - Khu vực tính áp lực gió :</small>

<small> + TỉnhTP Hồ Chí Minh + Huyện :Nội Thành</small>

THÔNG TIN CHUNG

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

A /. TÍNH CHỌN XÀ GỒ :1/. Chọn tiến diện :

1 . Tải trọng tác dụng lên xà gồ :

Trọng lượng q<small>tl</small> = 4.735 Kg/m<small>2</small>

Hệ số vượt tải n = 1.03

Tải trọng phân bố chuẩn q<small>c </small>= 30 Kg/m<small>2</small>

= 54.27 Kg/m.= 53.67 Kg/m.= 8.05 Kg/m.2. Moment uốn tác dụng lên xà gồ :

= 56.60 Kg.m.= 94.34 Kg.m.3. Moment chống uốn tác dụng lên xà gồ :

= 2.70 cm<small>3</small>,= 4.49 cm<small>3</small>,Chọn xà gồ dạng : Z20020

= 62.84 Kg.m.= 104.74 Kg.m.3. Ưùng suất lớn nhất do tác động đồng thơì cuả hai moment :

1,529 2,100.00 Kg/cm<small>2</small>,Sử dụng tấm lợp Tole múi

q <small>y</small> = q x cosaq <small>x</small> = q x sina

THUYẾT MINH TÍNH TỐN

Cơng trình :

<sub>………</sub>

Hạng Mục :

<sub>………</sub>

<i>q</i><sub></sub><sub></sub>

<i><small>c</small></i>



<i><small>tl</small></i>

 MxW

<sub>x</sub>

 

Myy

W 

q

<sup>c</sup>

<sup></sup><sup></sup><sub></sub>

<sup>tl</sup>

<sup></sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

4. Độ võng của xà gồ dưới tác dụng của tải trọng := 0.487 cm.

= 0.226 cm.

= 0.54 cm.

0.0007Xà gồ đủ khả năng chịu lực

B /. TÍNH CHỌN KHUNG NGANG :I TẢI TRỌNG TÁC DỤNG :1/. Tải trọng thường xuyên :

1 Tấm lợp Tole múi 4.735 Kg/m<small>2</small>

3 Giằng đứng & giằng mái 4.000 Kg/m<small>2</small>

4 Vách ( khung xương ) 239.62 Kg,4 Vách ( tấm lợp ) 213.09 Kg,2/. Tải trọng tạm thời dài hạn

1 Trần ( khung xương & tấm lợp ) 0 Kg,3/. Tải trọng tạm thời ngắn hạn

1 Tải trọng sửa chữa 30 Kg/m<small>2</small>

2 Máng nước và mái hắc 75 Kg/m.3 Tải trọng gío theo TCVN 2737-95

a Đạt tính hình học của nhà :

Cao : 8 m , Do đó : c<small>1</small> = 0.80Khẩu độ: 30 m , c<small>2</small> = #NAME?Chiều dài : 60 m , c<small>3</small> = #NAME?c<sub>4</sub> = <sub>#NAME?</sub>b Cơng trình xây dựng tại TP Hồ Chí Minh do đó thuộc vùng áp lực

gió IIA, thời hạn sử dụng 15 năm.Do đó :H/L = 0.267 < 1,5

Nên thành phần động của gío khơng tính đến , mà chỉ tính thành phần tĩnh .

Thành phần tĩnh được xác định :W = n<small>o</small> x W<small>o</small> x k x c x a .

W<small>o </small>= 83.00 Kg/m<small>2</small>.b Phía gío đẩy :

W<small>1</small> = n<small>o</small> x W<small>o</small> x k x c<small>1</small> x a = #NAME? Kg/m.W<small>2</small> = n<small>o</small> x W<small>o</small> x k x c<small>2</small> x a = #NAME? Kg/m.c Phía gío hút :

<i>yx</i>

<i>fff</i>

Lf

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

W<small>3 </small>= n<small>o</small> x W<small>o</small> x k x c<small>3</small> x a = #NAME? Kg/m.W<small>4</small> = n<small>o</small> x W<small>o</small> x k x c<small>4</small> x a = #NAME? Kg/m.

II XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG KHUNG :

Sử dụng Sap 2000 xác định nội lực III TÍNH TỐN VÀ CHỌN TIẾT DIỆN :

1 /. Đối với chi tiết cột :

a. Tiết diện tại mặt cắt thứ nhất (Chân cột) :Nội lực tính tốn :

N ( Kg ) Q ( Kg ) M ( Kg.cm )6,607.00 4,049.00 0.00Độ lệch tâm e và chiều cao h cột :

0E+00 cm.66.67 cm.Tiết diện yêu cầu :

3.933 cm<small>2</small>,Chọn mặt cắt dạng H . Có các thơng số sau :

H (mm) 300 J<small>x</small>(cm<small>4</small>) 7770.97B (mm) 150 J<small>y</small>(cm<small>4</small>) 563.69t<small>f</small>(mm) 10 W<small>x</small>(cm<small>3</small>) 518.06t<small>w</small>(mm) 8 W<small>y</small>(cm<small>3</small>) 75.16A(cm<small>2</small>) 52.40 r<small>x</small>(cm) 12.18r<sub>y</sub>(cm) <sub>3.28</sub>Kiểm tra tiết diện chọn theo điều kiện bền :

126.09 2,100.00 Kg/cm<small>2</small>,b. Tiết diện tại mặt cắt thứ hai : ( Đầu cột )

47.132 cm<small>2</small>,Chọn mặt cắt dạng H . Có các thơng số sau :

H (mm) 800 I<sub>x</sub>(cm<small>4</small>) <sub>78444.30</sub>B (mm) 150 I (cm<small>4</small>) 565.83

<small>th</small>

WMA

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

t<small>f</small>(mm) 10 W<small>x</small>(cm) 1961.11t<small>w</small>(mm) 8 W<small>y</small>(cm<small>3</small>) 75.44A(cm<small>2</small>) 92.40 r<small>x</small>(cm) 29.14r<sub>x</sub>(cm) <sub>2.47</sub>Kiểm tra tiết diện chọn theo điều kiện bền :

1,307 2,100.00 Kg/cm<small>2</small>,Cột thỏa điều kiện bền

c. Kiểm tra cột theo điều kiện độ mãnh :Chiều dài tính tốn :

0.314 Do đó #NAME?#NAME? cm.

Độ mãnh :

d. Kiểm tra cột theo điều kiện ổn định tổng thể:

Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn :

15.97 cm.

#NAME? cm.0.71

Tra bảng II,4 Phụ lục II

#NAME?Tra bảng II,2 Phụ lục II

Nên hệ số lệch tâm :

#NAME? 2,100.00 Kg/cm<small>2</small>,d2,/ Kiểm tra ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng uốn :

Độ lệch tâm qui đổi m<small>1</small> :

Độ lệch tâm tương đối :

<i> l</i>

<i>AW</i>

<i><sub>x</sub></i>

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

L<small>oy</small> = 420 cm.150.38

3,930.55 2,100.00 Kg/cm<small>2</small>,#NAME?

2 /. Đối với chi tiết dầm :

a. Tiết diện tại mặt cắt vai kèo :Nội lực tính tốn :

N ( Kg ) Q ( Kg ) M ( Kg.cm )6,307.00 4,512.00 2,429,600Moment yêu cầu :

1156.95 cm<small>3</small>,Chọn mặt cắt dạng H . Có các thông số sau :

H (mm) 800 J<small>x</small>(cm<small>4</small>) 78444.30B (mm) 150 J<small>y</small>(cm<small>4</small>) 565.83t<small>f</small>(mm) 10 W<small>x</small>(cm<small>3</small>) 1961.11t<small>w</small>(mm) 8 W<small>y</small>(cm<small>3</small>) 75.44A(cm<small>2</small>) 92.40 r<small>x</small>(cm) 29.14M(Kg/m) 72.53 r<small>x</small>(cm) 2.47Sc(cm³) 592.5 Sx(cm³) 1200.9Kiểm tra tiết diện chọn theo điều kiện bền :

a. Theo độ bền uốn :

1,307.15 2,100.00 Kg/cm<small>2</small>,b. Theo độ bền cắt :

86.34 1,300.00 Kg/cm<small>2</small>,c. Ứng suất tương đương tại chổ liên kết với bụng dầm :

42.600 1,300.00 Kg/cm2,

RMW

<small>max</small>

<i>N</i>

<small>max</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

1274.471 2,100.00 Kg/cm2,

1276.605 2,100.00 Kg/cm2,d.

b. Tiết diện tại mặt cắt nối kèo :Nội lực tính tốn :

a. Theo độ bền uốn :

1,256.75 2,100.00 Kg/cm<small>2</small>,b. Theo độ bền cắt :

Chọn khoảng cách giửa các miếng gia cường là 1,5m :Để chống rỉ chọn chiều cao đường hàn 6 mmKiểm tra ổn định cục bộ :

Tính liên kết giữa cánh và bụng dầm :

_ lực trượt trên 1 cm chiều dài đường hàn liên kết giửa cánh và bụng dầm :

3 

  R

RMW

<small>max</small>

  R

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

18.65 1,300.00 Kg/cm<small>2</small>,c. Ứng suất tương đương tại chổ liên kết với bụng dầm :

c. Tiết diện tại mặt cắt đỉnh kèo :Nội lực tính tốn :

_ lực trượt trên 1 cm chiều dài đường hàn liên kết giửa cánh và bụng dầm :

Để chống rỉ chọn chiều cao đường hàn 6 mmKiểm tra ổn định cục bộ :

Tính liên kết giữa cánh và bụng dầm :

  R

3 

  R

RMW

<small>max</small>

<small>yc</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Kiểm tra tiết diện chọn theo điều kiện bền :a. Theo độ bền uốn :

477.97 2,100.00 Kg/cm<small>2</small>,b. Theo độ bền cắt :

19.41 1,300.00 Kg/cm<small>2</small>,c. Ứng suất tương đương tại chổ liên kết với bụng dầm :

12.359 1,300.00 Kg/cm2,

462.039 2,100.00 Kg/cm2,

462.535 2,100.00 Kg/cm2,d.

7.415 Kg/cmTa có :

Kiểm tra về độ cứng :

1.1E-06 0.004Tiết diện chọn thỏa mãn về điều kiện bền và về độ cứng .

IV TÍNH TỐN CÁC LIÊN KẾT :1 /. CÁC LIÊN KẾT :

1/ Liên kết tại đầu cột :

N ( Kg ) Q ( Kg ) M ( Kg.m )6,294.00 4,049.00 24,296.00

Chọn chiều dày mặt bích :16 ( mm)

Chọn khoảng cách giửa các miếng gia cường là 1,5m :Tính liên kết giữa cánh và bụng dầm :

_ lực trượt trên 1 cm chiều dài đường hàn liên kết giửa cánh và bụng dầm :

Để chống rỉ chọn chiều cao đường hàn 6 mmKiểm tra ổn định cục bộ :

  R

  R

3 

  R

<i>N</i>

<sub>max</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Bulong liên kết M20 loại 8.8 : 14 bộ

Lực lớn nhất tác dụng lên hàng bulong ngoài cùng :289.2 (Kg)

4000 (Kg)

449.57 (Kg)Lực kéo lớn nhất td lên Bulong :

4459.1 (Kg)Bulong liên kết M20 loại 8.8 :

9800.0 (Kg)

7840.0 (Kg)KẾT LUẬN :Bulong đủ khả năng chịu lực

2/ Liên kết tại vị trí nối kèo :

4371.9 (Kg)Bulong liên kết M20 loại 8.8 :

9800.0 (Kg)

7840.0 (Kg)KẾT LUẬN :Bulong đủ khả năng chịu lực

<i>nNN</i>

<i><sub>N</sub></i>

<i>kK</i>

<i><sup>d</sup>RN</i>

<i>c</i>

<i>n<sup>d</sup>RN</i>

<i>nNN</i>

<i><sub>N</sub></i>

<i>kK</i>

<i><sup>d</sup>RN</i>

<i>C</i>

<i>n<sup>d</sup>RN</i>



</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

3/ Liên kết tại vị trí đỉnh kèo :

1979.8 (Kg)Bulong liên kết M20 loại 8.8 :

9800.0 (Kg)

7840.0 (Kg)KẾT LUẬN :Bulong đủ khả năng chịu lực

4/ Liên kết bulong ở chân cột :Diện tích bản đế :

91.764 cm<small>2</small>,Kích thước bản đế :

L(mm) 320 B(mm) 190Phản áp lực :

10.867 Kg/cm²Tính moment trong bản đế :Moment uốn :

a<sub>1</sub>(mm) <sub>150</sub> b<sub>1</sub>(mm) <sub>#REF!</sub>#REF! a<sub>1</sub> = #NAME?#NAME? Kg.cm

Chiều dày mặt bích :

#NAME? cm



<sub>1</sub>

<i>Pa</i>

<small>1</small>

<i>M </i>

<i>nNN</i>

<i><sub>N</sub></i>

<i>kK</i>

<i><sup>d</sup>RN</i>

<i>c</i>

<i>n<sup>d</sup>RN</i>



</div>

×