Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.97 MB, 70 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b><small>NỘI DUNG</small></b>
<b><small>A. HỆ TRẦN CHÌMI. GIỚI THIỆU.</small></b>
<small>1. Giới thiệu các hệ trần chìm…...………..………..…</small>
<small>2. Thực tế đã xảy ra……….……….………..………..</small>
<small>3. Cấu tạo hệ trần chìm……….………..……….</small>
<small>4. Phân loại tấm thạch cao………..……….……….…………..…………</small>
<b><small>II. CƠNG TÁC CHUẨN BỊ.</small></b><small>1. Trình duyệt vật tư……….……….……..………..</small>
<small>2. Shop drawing...………..…………...</small>
<small>3. Nhận diện sản phẩm………..………...………...</small>
<small>4. Sơ đồ tập kết và vận chuyển trần….…….……….………..……..</small>
<small>5. Phối hợp giữa xây dựng và cơ điện trước thi cơng………….……….……...</small>
<b><small>III. TRIỂN KHAI THI CƠNG.</small></b><small>1. Tổng qt quy trình thi cơng hệ trần chìm……….……..………..</small>
<small>2. Phim hướng dẫn thi cơng trần chìm……….………..…………...070813</small>
<small>.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b><small>NỘI DUNG</small></b>
<b><small>IV. CƠNG TÁC NGHIỆM THU.</small></b>
<small>1. Giai đoạn nào giám sát cần nghiệm thu………...………..</small>
<small>2. Dụng cụ nghiệm thu……….……….………….……….………..</small>
<small>3. Nghiệm thu thanh viền trần……….….……….……</small>
<small>4. Nghiệm thu hệ khung xương trần……….….………..</small>
<small>2. Lỗi thi công mặt dựng……….………..……</small>
<small>3. Nếu lỗ khoét MEP bị dính xương chính…..……….………….……....……….…...</small>
<b><small>B. HỆ TRẦN THẢ/ TRẦN NỔI………...</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><i><small>Mặt bằng / Hình ảnh</small></i>
1. THỰC TẾ ĐÃ XẢY RA…:
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Hệ trần chìm (xương cá)
Hệ trần chìm (đồng dạng)
2. GIỚI THIỆU CÁC HỆ TRẦN CHÌM:
Ty dâyTy ren
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">3. CẤU TẠO HỆ TRẦN CHÌM
<small>3.1 KHUNG ĐỒNG DẠNG:</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><i><small>Mặt bằng / Hình ảnh</small></i>
<small>Thiết bị M&E</small>
<small>* Kích thước mang tínhchất tham khảo.</small>
<small>3.2 KHUNG XƯƠNG CÁ:</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Hệ khung trần chìm Thanh chính Thanh phụ Ghi chú
Cao Cấp
Vĩnh tường
tại các vị trí cần tải trọng cao, khu vực rộng lớn, và có thể lắp được 2-3 lớp tấm trần.Vĩnh tường
Vĩnh tường TRIFLEX
<small>3.3 CÁC HỆ KHUNG KHÁC CAO CẤP HƠN </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Hệ trần chìm (xương cá)
Hệ trần chìm (đồng dạng)
Hệ trần thả
1. TRÌNH DUYỆT VẬT TƯ:
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Cao độ & chủng loại trần
<b>U CẦU CẦN CĨ CỦA SHOP-</b>
Bố trí tấm cho từng phòng
2. SHOP-DRAWING
<small>2.1 CÁC LƯU Ý KHI ĐỌC BẢN VẼ:</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Ví dụ: sp Vĩnh Tường – Logo dập nổi, sản phẩm màu vàng ánh kim và in phun
3. NHẬN DIỆN SẢN PHẨM KHUNG TRẦN CHÌM
<small>3.1 MỘT SỐ NHÀ SẢN XUẤT:</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><i><b>Lưu ý: tấm không </b></i>
dựng đứng hư tấm
VC bằngHoist.
Tập kết tại vị trí đã quy hoạch trên tầng.Vận chuyển về khu
vực thi công.Vận chuyển đến công
4. SƠ ĐỒ TẬP KẾT VÀ VẬN CHUYỂN TRẦN:
Tập kết khung, tấm tại vị trí có mái che
<b><small>TẬP KẾT VẬT TƯ TRẦN</small></b>
<b><small>HOISTHOIST</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Có thể thi công khung xương trần được chưa?
5. PHỐI HỢP GIỮA XÂY DỰNG VÀ CƠ ĐIỆN TRƯỚC THI CÔNG TRẦN:
<small>5.1 PHỐI HỢP NHƯ THẾ NÀO?</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><small>5.2 ĐIỀU KIỆN THI CƠNG XƯƠNG TRẦN (1):</small>
Hệ cấp thốt nước, hệ điều hịa, hệ PCCC hồn tất và có biển bản nghiệm thu.
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">Hệ thống MEP âm trần được lắp đặt đầy đủ & phải nhận biên bản bàn giao từ bộ phận Cơ Điện.
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">Phối hợp Cơ Điện và Hoàn Thiện, phân khu vực đã được phép thi cơng
trần (có ký tên xác nhận của M&E)
Bản vẽ minh họa
<small>5.4 NẾU CÔNG TÁC MEP CHẬM TRỂ,</small> GIẢI QUYẾT?
Khu vực được đóng xương trần
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b><small>3. ĐỊNH VỊ TY TREO</small></b>
<b><small>6. LẮP THANH PHỤ5. LẮP THANH CHÍNH</small></b>
<b><small>4. TREO TY</small></b>
<b><small>1. ĐỊNH VỊ VIỀN TƯỜNG2. LẮP VIỀN TƯỜNG</small></b>
<b><small>9. CÂN CHỈNH KHUNG10. LẮP ĐẶT TẤM12. XỬ LÝ MỐI NỐI</small></b>
1. QUY TRÌNH THI CƠNG HỆ TRẦN CHÌM:
<b><small>7. LẮP NẮP THĂM</small></b>
<b><small>8. LẮP ĐẶT MẶT DỰNG</small></b>
<b><small>11. LẮP SHADOW-LINE</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">Xác định cao độ trần từ caođộ chuẩn +1m hoàn thiện.
Đánh dấu chu vi mặt bằng cao độ trầnlên tường
Kiểm tra cao độ hệ thống MEP cóảnh hưởng cao độ trần hay không.
1.1 ĐỊNH VỊ CHU VI CAO ĐỘ TRẦN:
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">Cố định thanh viền tường theo mực
đã định vị. Bắt vít hoặc đóng đinh với khoảng
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">Liên kết bằng tắc-kê đạn
(Ø6, Ø8 or Ø10, phụ thuộc theo Spec…)
Treo ty ren (tương ứng Ø6, Ø8 or Ø10).
<b>Chiều dài của ty dài hơn cao độ trần6cm</b>
1.4 TREO TY:
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">Lắp thanh chính vào ty treo, khoảngcách giữa các thanh chính 800 –
Thanh phụ được gài trực tiếp vàothanh chính hoặc bằng phụ kiện, khoảng cách tối đa giữa các thanh
phụ là 406mm
1.5 & 1.6 LẮP THANH CHÍNH VÀ LẮP THANH PHỤ:
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">Lắp nắp thăm cùng lúc với xương trầnnhằm dễ gia cố xương.
Ngồi ra nghiệm thu với M&E nếu cósai sót thì dễ chỉnh sửa
Lắp dựng mặt dựng bắt buộc phảisau hoàn tất khung xương và trước
khi lắp tấm, nhằm dễ gia cố chomiệng gió điều hịa.
1.7 & 1.8 LẮP ĐẶT NẮP THĂM TRẦN VÀ MẶT DỰNG MEP:
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">Cố định và cân chỉnh lại khung cho ngay ngắn và mặt bằng khungthật phẳng, kiểm tra lại cao độ trần bằng máy Laser
1.9 CÂN CHỈNH LẠI KHUNG:
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">thẳng hàng.
1.10 LẮP ĐẶT TẤM TRẦN:
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">Lưu ý khi lắp đặt thanh viên tường, nếu<b>độ hở</b> giữa viềntường và tường<b>>2mm</b>…thì phải sửa tường ngay tránh đợi
đến khi lắp đặt shadowline.
1.11 LẮP ĐẶT THANH SHADOW-LINE (Vz):
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">Mối nối sau khi xử lý phải đồng phẳng với trần. Sai số cao độ trần
tối đa <3mm.Xử lý mối nối giữa các tấm thạch cao
bằng băng keo lưới & bột trét thạch cao. Trám các đầu vít.
ĐẦU VÍTMỐI NỐI TẤM
1.12 XỬ LÝ MỐI NỐI:
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">2. PHIM HƯỚNG DẪN THI CÔNG TRẦN CHÌM (HỆ VĨNH TƯỜNG BASI):
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><b>GIAI ĐOẠN NÀO CẦN NGHIỆM THU?Bước 1 (III.1.1)</b>
Lắp dựng xương Lắp tấm trần.Định vị mực cao độ trần
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">Nghiệm thu thanh viền tường Nghiệm thu hệ khung xương
Xương trần phải được cố định trước khi nghiệm thu
1. GIAI ĐOẠN NÀO GIÁM SÁT CẦN NGHIỆM THU (2):
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">Dụng cụ giám sát cần có để nghiệm thu
Bản vẽ shop
Thước dây/ thước điện tử
Thước nhôm 2.5mCử T
nghiệm thu
Máy laserDây dọi, đánh dấu m2. DỤNG CỤ NGHIỆM THU:
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">Yêu cầu cao độ mực Hoàn Thiện (+1.000mm) được búng hết chu vi
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"> Nghiệm thu ty treo và nghiệm thu liên kết thanh.
Nghiệm thu hệ khung
khung xương.
Đối chiếu nghiệm thu hệ khung đúng theo Shop-drawing.
4. NGHIỆM THU HỆ KHUNG XƯƠNG TRẦN:
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">Đảm bảo độ cứng của trần, nghiệm thu khung xương theo shop-drawing
Hệ khung xương trần phải tránh được thiết bị MEP.
4.1 NGHIỆM THU HỆ KHUNG XƯƠNG THEO SHOP-DRAWING:
<small>Thiết bị M&E</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">Tán phải siết chặc
Ty treo thẳng đứng
Tán phải siết chặc
<i><b>Note: </b></i>Tuyệt đối không neo ty treo vào hệ thống cơ điện.
4.2 NGHIỆM THU TY TREO:
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">Nối so le
<b>PA1: Ưu</b>/ Khuyết
Ăn gian được xương.
Liên kết yếu, trần bị dợndo bị chênh ở vị trí nối xương.
<b>PA2: Ưu</b>/ Khuyết
Vị trí nối đồng phẳng, lộ rõ chiều dài liên kết.
Tốn vật tư hơn.
<b>PHƯƠNG ÁN NÀO?</b>
<b>PHƯƠNG ÁN 2</b>
Nối đối đầu
4.3 NGHIỆM THU LIÊN KẾT THANH CHÍNH:
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">Siết vít mặt dưới xương (2 vít)
<b>PA1: Ưu</b> / Khuyết
Liên kết cứng, hạn chế tấm bị cộm lên do vít.
Tốn thời gian.
<b>PA2: Ưu</b> / Khuyết
Thi cơng nhanh chóng.
Trần tại vị trí vít dễ bị cộm lên.
<b>PHƯƠNG ÁN NÀO?</b>
<b>PHƯƠNG ÁN 1</b>
Siết vít vào cạnh bên (4 vít)
4.4 NGHIỆM THU LIÊN KẾT THANH THANH PHỤ:
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45"><b>PA1: Ưu</b>/ Khuyết
Thi công nhanh.
Trần bị dợn do bị chênh ở vị trí nối xương.
<b>PA1: Ưu</b>/ Khuyết
Thi cơng nhanh.
Trần hạn chế bị dợn hơn <b>PA1</b>
<b>PA3: Ưu</b> / Khuyết
Không bị dợn vị trí nối.
Tốn thời gian hơn
4.5 LIÊN KẾT GIỮA THANH PHỤ VÀ THANH V TƯỜNG:
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">Cố định và cân chỉnh lại khung cho ngay ngắn và mặt bằng khungthật phẳng, kiểm tra lại cao độ trần bằng máy Laser
BỔ SUNG GIA CỐ KHUNG
4.6 NGHIỆM THU GIA CỐ KHUNG TẠI VỊ TRÍ MỐI:
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">Sử dụng laser và cử nhằm kiểm tra cao độ xương trần. Không chấp nhận sai số trong công tác nghiệm thu xương.
4.7 NGHIỆM THU CAO ĐỘ KHUNG XƯƠNG:
Ưu tiên nghiệm thu tại vị trí giao giữa xương chính và xương phụ
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48"> Nghiệm thu độ phẳng và cao độ trần.
lượng và khoảng cách vít bắn tấm. Lưu ý khoảng hở vị trí nối tấm.
Nghiệm thu cách ghép tấm trần trên khung.
5 NGHIỆM THU TẤM TRẦN:
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">Lớp tấm thứ 2 phải so le với lớp tấm thứ 1, tránh hiện tượng trùng mạch.
5.1 NGHIỆM THU CÁCH GHÉP TẤM TRẦN:
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">5.2 NGHIỆM THU ĐỘ PHẲNG VÀ CAO ĐỘ TRẦN:
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">Khoảng cách vít @200, yêu cầu vít phải được siết
hẳn vào trong tấm
Độ hở vị trí nối tấm <3mm
5.3 SỐ LƯỢNG, KHOẢNG CÁCH VÍT VÀ ĐỘ HỞ NỐI TẤM:
</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">Vị trí xử lý mối nối phải dày trần 2mm (bao gồm 1 lớp lưới + 1 lớp
1-bột thạch cao + 1 lớp bả matic)
5.4 NGHIỆM THU XỬ LÝ MỐI NỐI:
</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">1. HỆ TRẦN CHỐNG CHÁY:
</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">Cách lắp ghém tấm trần 2 lớp
Layer 1/ Lớp 1
Layer 2/ Lớp 2
1.1 CÁCH LẮP GHÉP TẤM TRẦN CHỐNG CHÁY:
</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">Bông thủy tinhVách phải đụng
trần bê-tôngSử dụng tấm tiêu
âm2. HỆ TRẦN CÁCH ÂM:
</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">Lắp đặt nắp thâm trần Cấu tạo nắp thăm trần
3. CHI TIẾT ĐẶC BIỆT
<small>3.1 NẮP THĂM TRẦN:</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">3.2 CHI TIẾT HỘC RÈM:
</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">3.3 GIA CỐ CỬA GIĨ ĐIỀU HỊA:
</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">3.4 CẤU TẠO TRẦN DẬT CẤP HỞ:
khi hoàn tất khung xương và đã được nghiệm thu.
</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61"><i><b>Note:</b></i> Lưu ý mặt dựng bắt buộc phải có xương phụ.
3.5 CẤU TẠO TRẦN DẬT CẤP KÍN:
</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63"><b>P.A NÀO SAI, TẠI SAO?PHƯƠNG ÁN 1</b>
Xương chính cách tường 400mm, có thanh viền
<b>PHƯƠNG ÁN 2</b>
Xương chính cách tường 150mm, khơng có thanh
viền tường.
1. CẤU TẠO HỆ KHUNG XƯƠNG TRẦN CHÌM:
</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64"><b>PHƯƠNG ÁN 1</b>
Thi công tấm mặt dựng cùng với khung xương
</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">Hệ trần thả
1. GIỚI THIỆU HỆ TRẦN THẢ:
</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">Cấu tạo
- Kích thước tấm cho (hệ lẻ)
605x605mm (+0, -3) 605x1210mm (+0, -3)
- Kích thước tấm cho (hệ chẵn)
595x595mm (+0, -3)595x1190mm (+0, -3)
2. CẤU TẠO HỆ TRẦN THẢ:
</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">4. PHIM HƯỚNG DẪN THI CÔNG TRẦN NỔI:
</div>