01. Cơng thức tính tốn 2
Giá trị tiêu chuẩn của tải trọng gió (W,):
Được xác định theo cơng thức (1):
'Wy = Wss,¡o. k(Z¿).c.G, (1)
Cemcons W;„ ;¿— áp lực gió 3s ứng với chu kỳ lặp 10 năm.
+ - k(z,)— hệ ố kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và
>>
dạng địa hình tại độ cao tương đương z„
02. Tính tốn
e — hệ số khí động.
+. G,— hệ số hiệu ứng giật.
Điều này áp dụng cho cơng trình có chiều cao không lớn hơn 200 m
hoặc nhịp không lớn hơn 150 m
—= Tải trọng gió
các giá trị
Wa = Ws,10: k(Ze).0.G; (1)
W;,;o là giá trị áp lực gió 3s ứng với chu kỳ lặp 10 năm: |
Được xác định theo công thức (2):
W3s,10 = Yee Wo (2) |
+ y; = 0.882 hệ số chuyển đổi áp lực gió từ chu kỳ lặp từ 20 năm
xuống 10 năm.
+ _Wg (daN/m?) - áp lực gió cơ sở theo bảng 1 (slides này), được
Cemcons xác dinh theo muc 5.2, trong QC 02:2022-BXD. Tải trọng gió |
02. Tính tốn các giá trị 4
W5s,10 = Yee Wo (2)
Bảng 1 - Giá trị cơ sở W„ theo bảng đồ phân vùng áp lực gió trên lãnh thổ Việt Nam
Vùng áp lực gió trên \ I iN Vv v
bang dé
Wo, daNim? 65 95 125 155 185
Cemcons Tai trong gid
Em. Se
02. Tinh toan cac gia tri 5
Đối với các cơng trình xây dựng ở những vùng có địa hình phức
tạp, giá trị áp lực gió cơ sở Wạ được xác định theo công thức (3):
W, = 0.0618V,2 (3)
'V¿ - vận tốc gió cơ sở, được lấy trung bình trong khoảng thời gian 3s, chu kỳ lặp 20 năm, ở độ
cao 10m so với mốc chuẩn, tương ứng với địa hình dạng B.
CEeUmcoCƠnNs) _TảiTảittrrọengnggió gó_
02. Tính tốn các giá trị 7
EEE eS k(z,) = 2.01 ()9. saa 2/4 (4) 0 nh0oA vn
z„ - độ cao tương đương, lay không nhỏ hơn VN cay
Zmin. Được xác định như sau:
"_—
a) _ Đối với tháp, trụ,ống, kết cầu rỗng và tương tự: Z„ = Z; tem a, Mt? 3
b)_ Đối với nhà: + nat auerasnkiêu ị
— h.-
1) Khih<°b:z,=h. mm. ora a
2) Khib
+ z>bthize=h + 2=46 cao so với mặt đất, AM... 1
b ~ chiều rộng của nhà (không kể kh: rae a aura
+ O
3) Khi> h2b: dé), vng góc với hướng gid; | h - chiều cao của nhà =
z>h~bthìz¿=h ne 00) et
* b
0
Cemcons Tai trong gid
02. Tinh toan cac gia tri
Wa = W5s,10-K(Ze).0.G, (1) |
+ k(Z,) —hé sé ké dén sw thay déi dp lc gió theo độ cao và dạng địa hình tại độ cao tương duong z,
được xác định theo công thức:
_K(2,) = 2.01 (+)„2/4 (4)
Trong đó:
+.Z— độ cao tương đương, lầykhông nhỏ hơn Z„¡n.
+ ...#ø - độ cao gadient
+... œ— hệ số dùng trong hàm lũy thừa đối với vận tốc gió 3s
Lưu ý: Giá trị hệ số k(z„) lầy không lớn hơn 1.99; 1.97 va 1.98 lần lượt đối với các dạng địa hình
A,B,C
Cemcons Tải trọng gió
n ¬....
02. Tính tốn các giá trị 8
(4)
2/4
Giá trị œ
k(z,) = 2.01 () , 1.5
9.5
* 2-46 cao gadient 7.0
+... œ— hệ số dùng trong hàm lũy thừa đối với van tốc gió 3s — Tải trọngdegió _.
* Zmịn — độ cao so với mặt đất nhỏ nhất.
9
Bảng 2 : Các hệ số zụ, Zmịn và a
(4)
Dạng địa hình Gia tri z,,m Giá trị Zm„, m
A (Trống trải) 213.36 2.13
B (Ít trống trải) 274.32 4.57
C (Bi che chắn) 365.76 9.14
Cem¬ cons
02. Tính tốn các giá trị
k(z,) = 2.01 () 2/a
Bang 3: Hé sé k(z,)
Ceemmccoonn:s __TTảiatirọtngrggoiióong_
02. Tính tốn các giá trị “Tế”
Wx = W3s,10- k(Z¿); Cc. G (1)
c là hệ số khí động được quy định tại phụ lục F, tùy theo từng dạng cơng trình trong
đó dấu “cộng” của các hệ số c„ và c,ứng với hướñg áp lực gió vào bề mặt tương
ứng, dấu “trừ” ứng với hướng. ra ngoài bề mặt tương ứng. Mặt bằng
ø
Đối với các cơng trình đều đặn có mặt bằng hình chữ nhật
hoặc tương đương (Chiếm 70%, 80% cơng trình dân dụng),
ta có thể dùng phụ lục: — `, E °
° - F.4 (chỉ khi h/d < 5-ưu tiên sử dụng)
* F.16 (khi h/d < 5 hoặc h/d > 5)
Cemcons LG
¬—
Tải trọng gió
Khuyến nghị sử dụng F4 cho dễ hiểu
02. Tính tốn các giá trị 11
Theo phu luc F.4:
Hệ số khí động c, ,cho các vùng trên các tường của nhà có mặt bằng chữ nhật (Hình F.5a)
lay theo Bang F4.
‘he Bảng F.~4Hộ số c¿ cho tường thẳng đứng
Một d bóng ạ » mng, 2) của nhà có mặt bằng chữ nhật
b là cạnh vng góc hướng gió +
F " hid | A Vùng B c : © &
Pe ngàn | — 5 | -12 | -08 | -05 | #ue | -07
Gió =i h => |A| ® |€ |" 1 | -12 | -08 | -05 †| 608 | -
“=o li) “77 soas| -1| 2-08 | -08 | s07
e d-@
g f
—
Oo 1A eS fi af =] L› r 4 9 C
>° 15) Geo ị Go [ +.w te 4.2Tai trvo é
Cemcons Hình F.5a - Twong thẳng đứng
¬—._ của nhà có mặt bằng chữ nhật
02. Tính tốn các giá trị —
Theo phụ lục F.16: Wk = Ws¡o. kứz,),c.G, [= (1) Mặt bang 12
~
Gió E
c là hệ số khí động được xác định theo công thức: =>0D
Cx = Key C00 (5)
Trong đó:
+ ky — hệ số phụ thuộc vào độ mảnh hiệu dụng của công
trinhg A.
| «__c„„ — hệ số khí động cho tiết diện n góc và các cấu kiện
kết cấu.
Lưu ý: Cách xác định hệ số khí động này áp dụng cho cơng Tải trọng gió
trình lăng trụ, tiết diện chữ nhật, hệ số đặc „=1. 13
(5)
Cemcons
02. Tinh toan cac gia tri
Theo phu luc F.16: {œ= kạ| Co
k, - hệ số phụ thuộc vào độ mảnh hiệu dụng của cơng trìnhg 2„. Được lấy theo hình F.27
phụ lục F.18: 4
Cem¬c—o_ ns Hình F.27. Hệ số k„
Tải trọng gió
02. Tính tốn các giá trị 14
Theo phụ lục F.18:
^„ - Độ mảnh hiệu dụng : phụ thuộc vào độ mảnh 2. = L/b:
Được xác định theo bang F.15:
Ae = A/2 ae= a Ap T= 2A A, = 0
IC
b
Id
ll
Cac ky hiéu trong Bang F.15:
L, b tương ứng là kích thước lớn nhất và nhỏ nhất của cơng trình hoặc cấu kiện của nó
trong mặt phẳng vng góc với hướng gió.
Cemcons Bang F.15. 15. D6BO manh hệitéu dung ,. - Tải trọng gió
`¬— —— 5
02. Tính tốn các giá trị
Theo phụ lục F.16: c = Kạ¿Cxe (5)
c„. — hệ số khí động cho tiết diện n góc và các cấu kiện kết cấu. Được lay theo hình F.22
đối với tiết diện chữ nhật:
sẽ
z ° x “mm:
1ê
+0.
08
Ce`m¬c— ons 00 ot 10 10.0 1000 ate —Tả— i trọn¬ g gió
Hình F.22. Hệ số đối với cơng trình tiết diện chữ nhật c„..
02. Tính tốn các giá trị 16
Theo phụ lục F.16:
Hệ số c„„. đối với tiết diện n góc và các cấu kiện kết cấu (dạng địa hình) :
Được xác định theo bảng F.12:
Sơ đồ tiết diện và hướng gió 0,9 n (số cạnh) c„. khi Re > 4.105
Đa giác đều 5 18
s(Sy cò . Bat ky Từ 6 đến 8 1,5
x 10 1,2
d 12 1,0
~—>
C¬em—c— ons Bảng F.12: Hệ số c„.. cho tiết diện n góc và các cấu kiện kết cấu (dạng địa hình)
—— Tải — trọn— g gi- ó
02. Tính tốn các giá trị 17
'W, = W3s,;o. k(Z„).C.G; (1)
G, - Hệ số hiệu ứng giật. Được xác định cách 1 theo công thức sau:
- Đối với nhà bê tông cốt thép:
G,== 0.85 + uh (66 )
- Déi với nhà thép: G,=& 0.85 +“lL (77 )
Trong do:
h — chiều cao cơng trình tính bằng mét (m)
Cem= cons Lưu ý: Công thức trên dùng để tính tốn sơ bộ hệ số G, đối với nhà
cao tầng có hình dạng đều đặn theo chiều cao và có chu kỳ dao động
riêng cơ bản thứ nhát T; > 1s và chiều cao không quá 150 m. m Tải trọni g gió
02. Tính tốn các giá trị - 18
Wx = W5s,10 k(Ze).C:Gy (1)
G, - Hệ số hiệu ứng giật. Đối với kết cầu "cứng" (có chu kỳ dao động riêng cơ bản
thứ nhất T1 < 1 s) thì f G có thể lầy bằng 0.85.
G, - Hệ số hiệu ứng giật. Đối với kết cầu "mềm" (có chu kỳ dao động riêng cơ bản
thứ nhất T1 > 1 s) được xác định theo công thức:
Gan 1+1.7I(z.)qjg2Q?+g2R?
TU HẠ (8)
1+1.7g/I(Z,)
— Tải ễ trọng gió
Cemcons
¬—_ — TT
02. Tính tốn các giá trị (8)
G,=0.925 1+1.7I(z,)sjgaQ°+gaR”‘
1+1.7g,I(Z,)
I(z„) - độ rối ở độ cao tương đương z;, xác định theo công thức:
10 16 @)
1<)~|°]
Trong đó:
+ C, la hệ số, phụ thuộc vào các dạng địa hình khác nhau, lấy Dạng địa hình œ
theo Bảng 10 (Giá trị các hệ số cho các dạng địa hình). A 0.15
+ Z,lad6 cao tuong đương của cơng trình, lấy bằng 0.6h, h là B 0.20
chiều cao của cơng trình. c 0.30
..Tải.tro.ng .gió`.
Cem—cons
02. Tính tốn các giá trị. _“==—
G,=0.925 11 a Œ,)jg2Q°+g;R? a
1# 19,)(2,)
* Qq la hé sé dinh cho thanh phan xung của gió, lấy bằng 3.4;
+ g, la hé sé dinh cho thanh phan phan teng cua gió, lấy bang 3.4;
+ _ gạ là hệ số đỉnh cho thành phần cộng hưởng của gió, được xác
định theo cơng thức:
s„=2In(3600n,)*~——° — (0)
2In(3600n,)
Cemcons Với: n, là tần số dao động riêng cơ bản thứ nhất Tải trọng gió
¬—__ —————
02. Tính tốn cdc gid ti ——===
| : 12Q?+d2R2 |g)
G,=o.o2s| '1.2 GR’
1+1.7gj(z,)
Q là hệ số kể đến thành phần phản ứng nền của kết cấu chịu tải trọng gió,
xác định theo cơng thức:
(11)
Caemccoons ___TảTi atrlọntg rggiioóong
02. Tính tốn các giá trị —==Z—
ea1 ú9
Q= —————wa Dạng địa
nón Hình
A
Với: B
+ _b là chiều rộng cơng trình, vng góc với hướng c
gió tác dụng; h là chiều cao cơng trình. ém ẽ_
%
+ L(z,) la thang nguyén kich thwéc xoay (chiéu dai
rối) tại độ cao tương đương theo công thức: 198.12 1/8
ẹ 152.40 1/5
(12) 97.54 1⁄3
rữ)~{E
£ và là các hệ số, phụ thuộc vào các dạng địa hình khác nhau, lấy theo bang 10.
Z;=0.6h là độ cao tương đương
Ce¬m—c_ ons Tải trọng gió
——_————
:02. Tính tốn các giá trị _ `*“Z—
| G, “0925
R là hệ số phản ứng cộng hưởng được xác định theo công thức:
| R= pR,RIR,(05910478,) (12)
! Cemcons — Tải trọng gió il
¬—_
02. Tính tốn các giá trị - —2
X—- |
R= (ph Bi (05919478,)
(12)
B là độ cản, lầy bằng:
0.01 — cho kết cầu thép;
0.015 — cho kết cấu thép — bê tông;
0.02 — cho kết cầu bê tông và bê tông cốt thép;
T CemCcons ___TảTi atrlọntg grgiio ng|
02. Tinh tốn các gia tri 25
aR,R, (0.53+0.47R,) (12)
Rạ được xác định theo công thức: 13 13)
R= 7.47N,
(1+10.3N,)
Ceammccoonnms' = ___TảTi atrlọntg rggiioóo ng
' | R=—- TIẾN _ 26
(1+10.3N,)°°
Voi: (13)
~_ MLỨ,)
(1
¬.
V(Z¿)s soos,so là vận tốc gió trung bình trong khoảng thời gian Dạng ; x
3600 giây ứng với chu kỳ lặp 50 năm, tại độ cao tương đương địa hình
| Z,, được xác định theo cơng thức: 7 A 0.80 1/9
VỆ) ae, KH Vs.s0 (18) B 068 | 1⁄65
Cc 0.45 1/4
5 - Vạssọ là vận tốc gió 3s (lấy trung bình trong khoảng thời gian 3s) ứng với chu ky lặp 50 năm
theo QCVN 02:2022.
- _ Giá trị các hệ số b và lay theo bảng 10 phụ thuộc vào các dạng địa hình khác nhau.2 a
Ce concosn
Tai trong gid |
02. Tính tốn các giá trị 22
Q= 1 06 (11)
I+o,6a| -P°h
1z.)
Với:
+ _b là chiều rộng cơng trình, vng góc với hướng
gió tác dụng; h là chiều cao cơng trình. Dạng địa
5Ö - L(z,) là thang ngun kích thước xốy (chiêu dài : mm ým e
rồi) tại độ cao tương đương theo công thức: A 198.12 1/8
z
B 152.40 1/5
L(2,)=“{ 2] (12) c 97.54 1/3
£ và E là các hệ số, phụ thuộc vào các dạng địa hình khác nhau, lấy theo bang 10.
Z;=0.6h là độ cao tương đương
( emcons Tai trong gid
=——
02. Tính tốn các giá trị 27
(12)
Ry, Ry, Rg la cdc ham sé dẫn suất khí động, được xác định theo cơng thức:
1 1
R,=—-a—g I-e”")}:R,h=1 khi 1 Tì n,=0 (1(166)
an
1 1
R,=— -s—ezt(I-ee?**)):R:,R=,1=1 kkhhi n, n=0 — 7)
No
R¿=—1 -L(1-e™):R,=1khin,=0 (18)
Na 2m
Với: nh nb vm nd
V(2.)s corso Vlg ” Weleags
m,=4.6 7; , =4.6 Ty 15-4 (19
Cemcons h,b và d lần lượt là chiều cao, chiều rộng và chiều sâu (hoặc chiều dài) của cơng trình.
Tải trọng gió
'02. Tính tốn các giá trị 28 I
Bang 10 - Giá trị các hệ số cho các dạng địa hình
Dalnạngg diđia; A own z bồ5 7
hình ữ
A 0.15 198.12 1/8 0.80 1/9
B 0.20 152.40 1/5 0.65 1/6.5
Cc 0.30 97.54 1/3 0.45 1/4
Cemcons Tải trọng gió
————
en 4
03. Bài toán minh họa
Bài toán:
Cemcons Tinh tải trọng gió tác dụng vào cơng
trình theo hai phương X, Y. Biết:
Cơng trình bao gồm 17 tầng: chiều
cao tầng 1 là 6m, chiều cao tang
dién hinh 4m.
Cơng trình được xây dựng tại Thành
phố HCM, địa hình dạng B, khu vực
II
Tổng chiều cao cơng trình 70m.
Kích thước mặt bằng cơng trình:
30x50 m.
.03. Bài toán minh họa Tai trong gid
|¡_ Giá trị tiêu chuan cua tai trong gid (W,): 30
W¿ = W›, ¡ọ. k(z,)..G, (1)
Tai trong gid
Giá trị áp lực gió 3s ứng với chu kỳ lặp 10 năm (W¿, ;o):
W3;+o = y¿. Wạ (2)
Với: II: Wy= 95 (daN/m?)
* ¥7=0.852 95 = 80.94 (daN/m?)
+ Ap luc gid co sé theo khu vue
Suy ra:
W3s10 = Ye-Wo = 0.852 x
-€srmcons
.03. Bài toán minh họa_ Sa 31
|
| Wy = Ws ọ. k(z,).c.G; (1)
Tính tốn giá trị của hệ số k(z„) cho tầng 1:
Công thức: a) Xác định giá trị z„:
* Theo phương X:
„2/4
Vì 0< z¡= 6 m < bx = 30 m nên z„„ = b = 30 m.
k(z,) = 2.01 l3» (3)
» . Theo phương Y:
Vì 0< z¡ = 6 m < by = 50 m nên Z¿„ = b = 50 m.
| b) Xác định giá trị Zg, Zmin Va a:
|_Cemcons Khu vực thuộc dạng địa hình B nên: Tải trọng gió
| ¬ Ổ =Z¿=274.32m
° Zmna=4.57m
© a=95
03. Bài tốn minh họa 32
Wy = W 1o. k(z,).c.G, (1) Tải trọng gió
“8...
Giá trị của hệ số k(z„) của tầng 1:
Theo phương X:
K(Z= e2.)01yx 274(.—3"2.) 2/9.5 =1⁄26
Theo phuong Y: so \2/9.5
K(Ze)y = 2.01 x ( a) = 1.40
Cemcons
¬
03. Bài toán minh họa 33
Wy = W3s,k (1Ze0)-€--G, (1)
Xác định hệ số khí động c theo phụ lục F.4:
Phương X Phương Y
Vùng h/d=2.333
h/d=1.400
A -1.20 6.0m -1.20 10.0m
B -0.80 24.0m -0.80 20.0m
€ -0.50 20.0m 0.00 0.0m
D 0.800 30.0m 0.800 50.0m
E -0.520 30.0m -0.567 S50.0m
Cemcons Hệ số Phương X Phương Y Tải trọng gió
¬— Hệ số khí độngc 1.320 1.367 —————————
(1) _ .___——.
a03. Bài toán minh họa.. 34 a
Wy. = W3s,10-k(ze).c.G,
Hệ số hiệu ứng giật (G,) đối với cơng trình bê tơng cốt thép theo cơng
thức đơn giản:
h__ 70 _—_
G, = 0.85 + = = 0.85 + co = 0.8746
Cem¬— cons — Tả— i trọn— g gió —
03. Bài toán minh họa 35
Wy = W3s,10- k(Ze).€.G; (1)
Giá trị tiêu chuẩn của tải trọng gió:
Cemcons 5 _ Theo phương X: ———ễT=ảẽi Ẵ=tr-ọ.n-g ..gi.ó.ccai
¬—
Wex = Was,10- k (Ze)-Cx-Gy
= 80.94 x 1.26 x 1.32 x 0.8746
= 117.74 (daN/m)
* Theo phuong Y:
Wyy= W35,k (Z1e )0y-C-y-Gy
= 80.94 x 1.40 x 1.367 x 0.8746
= 135.48 (daN/m)
.03. Bài toán minh họa 36
——
Ị Tính tốn giá trị áp lực gió tiêu chuẩn (W®) tầng 1:
| - _ Diện tích đón gio tang 1:
+ Theo phương X: h,+h2 x dy = S* x 30+4= 150 m?
+ Theo phuong = 250 m2
Six= Ex by =x 50
Y:
Sy=
-__ Giá trị áp lực gió tiêu chuẩn tang 1:
Cemcons + Theo phương X: Wrex = Six X WkX = 150 x 117.74 x 107? = 176.61(N)
| ¬— +Theo phuong Y: Wey = Siy X WkY = 250 x 135.48 x 107-7 = 1 = 338.7 (KN)
ie Tải e trọng gió
03. Bài toán minh họa 8 —
Tính tốn giá trị áp lực gió tính tốn (W*) tầng 1:
°
Với hệ số độ tin cậy của tải trọng gió: y = 2.10 (TCVN 2737:2023)
+ Theo phương X: Wuy = ÿy X WtcX = 2.1 x 176.61 = 370.88 (kN)
+Theo phương Y: Way =y X WtcY = 2.1 x 338.7 = 711.27 (kN)
Cem~~ cons — Tải ễ trọng gió
03. Bài tốn minh họa ¬
_—_ _ 98 _
Tính tốn tương tự cho các tầng cịn lại ta được bảng tính tốn sau (tính bằng excel):
Chiều cao | Cao: cao tiêu chuấn. 'tính tốn W"
re lke tc wae car nd eset anal peas P20 xi fone
h 2 PhươngX | PhươngY | Phirongx | PhuongY | PhươngX| PhươngY. PhươngX | PhươngY | PhươngX |PhươngY
se | + | 700 | 70 | | 1508 | 151 | 30 s0 2 uss | _veser_|_a7752 | 20632
storris [4] #m | 70] 70 | 2800 | ase | 20 0 1 [e008 [20073 | 2503 | t8
storis 1Ð | e200 | 70 | 70 | 1508 | 15008] 30 0 | mm. | ma | xo [mm
sa | + |” | 70] 70] 1508] m[ 30 0 | x*= | 29173] 35503 | ei
Storya3 4 54.00 70 70 1508_| 1808 30 50 4 169.06 2173, 355.03 | 6126
se | 2 | mịn [1x [1m m[ 30 0 «| 1m | m3 | xo | 57076
em | 1ˆ | s® | 70] mm. [1m | 1.405] 30 m= 2 | mm. | m3 | xo | nA
storvi | + | mịn | 50] 1508] 1.005] 30 0 + | xe= | mm | sa | 90m
soya | # | 3800] 3] 50] 2325 | 1008] 30 0 a mm | m3 | am | n3
3m | am | 30] 50] 2285 [mm 0 tsa] are] 30096 | 57074
mi |» |" | 50] a9 | 100s] 30 m + | ma | ma | ma | n3
stoye [#2600 | 30] 50] 2261] 1.05] 30 E) | mm | m® | mịn [9a
m2 | amị 20] 50] a3 | 10s] 20 s a 5Ð [9n
sem | 12 | 1% | % | 50] 2261] 1.05] 30 m= 2 | mm | m3 | mịn | mm
sm | 4] 1400] 30] 50] a3 | 100s] 20 % 2 | ma | m8 | 5a | sro
stoy2 [#1000 | 30} 50] 2261] 1.05] 30 0 2 | mm | m3 | mm |
“m8 | se” 5 | 5”. [na | 1m ® 2 ï | mem | | nas | me
Cem= cons Tải trọng gió
———_——
04. KÉT LUẬN = so
- di voi hé sé anh huéng theo chiéu cao, theo tiêu chuẩn cũ thì hệ số k này phụ thuộc
vào dạng địa hình và chiều cao của cơng trình, cịn đối với tiêu chuẩn mới thì hệ số này
phụ thuộc vào cao độ tương đương của mỗi tầng (z,). Hệ số z¿ sẽ còn phụ thuộc vào
hình dạng cơng trình.
-___ Việc tính tốn tải trọng gió theo tiêu chuẩn mới chặt chẽ và chỉ tiết hơn (k(z„), G,) so voi
tiêu chuẩn cũ 1995.
-_ Tính tốn theo TTGH1 sẽ có giá trị có thể lớn hơn nhưng TTGH2 sẽ có thể dễ đạt
hơn so với tiêu chuẩn cũ.
- _ Việc áp dụng quá nhiều các tiêu chuẩn từ Mỹ, Nga, châu Âu vào cùng 1 tiêu chuẩn sẽ
gây khó khăn cho người dùng.
-___ Tuy nhiên tiêu chuẩn này vẫn cịn một số sai xót và hạn chế.
Cem= cons — Tải trọng gió