Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

thuyết trình chuyên đề nhà cao tầng công trình trung tâm thương mại minh thịnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.69 MB, 72 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂYKHOA XÂY DỰNG

<b>THUYẾT TRÌNH </b>

<b>CHUYÊN ĐỀ NHÀ CAO TẦNG</b>

HỆ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

<b>NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO</b>

<b>GVHD: Th.S NGƠ TRUNG CHÁNHSVTH: Nguyễn Hồng Pháp</b>

Kiều Ngọc Bảo TrâmNguyễn Trương Thiên LyNguyễn Minh Thanh

<i><b><small>Vĩnh Long, 2023</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH </b>

1.1. Mục đích xây dựng... 3

1.2. Giới thiệu cơng trình ... 3

1.3. u cầu cơ bản của cơng trình ... 3

2.1.2. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện ... 16

2.1.2.1. Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn ... 16

2.1.2.2. Chọn sơ bộ kích t hư ớc tiết diện dầm ... 17

2.1.2.3. Chọn sơ bộ kích th ư ớc tiết diện đà kiềng... 21

2.1.2.4. Chọn sơ bộ kích th ư ớc tiết diện cột khung ... 23

2.2. Xác định tải trọng tác dụng lên sàn tầng điển hình... 27

2.3.3. Tải trọng tác dụng l ên dầm chính, dầm phụ của các tầng...32

2.3.4. Tải trọng tường xây ...32

2.3.5. Tải trọng đà kiềng tác dụng vào khung... 34

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

2.3.6. Tải trọng gió tác dụ ng vào khung ...402.3.7. Các trường hợ p chất tải lên khung không gian ... 41

2.3.8. Các trường hợ p chất tải lên mơ hình ... 41

2.4 Tổ h ợ p t ải trọng ... 712.4.1 Các trường hợp tổ hợp ... 712.4.2 Chuyển vị tại đỉnh công trình... 71

Nguyễn Hồng Pháp : làm etabs Nguyễn Trương Thiên Lý : làm woldKiều Ngọc Bảo Trâm : tính gió, làm woldNguyễn Minh Thanh : làm sơ bộ tiết diện

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>CHUYÊN ĐỀ NHÀ CAO TlNGGVHD: Th.S NGÔ TRUNG CHoNH</small>

- Với nhu cầu về nhà ở tăng cao trong khi quỹ đất tại trung tâm thành phố ngày càng ít đi thì các dự án xây dựng chung cư cao tầng là hợp lý và được khuyến khíchđầu tư. Các dự án nói trên, đồng thời góp phần tạo dựng bộ mặt đô thị nếu được tổ chức tốt và hài hịa với mơi trường cảnh quan xung quanh.

- Như vậy việc đầu tư xây dựng khu Trung tâ m thương mại Minh Thịnh là phù hợp với chủ trương khuyến khích đầu tư của Thành phố Trà Vinh, đáp ứng nhu cầu bức thiết về nhà ở của người dân và thúc đẩy phát triển kinh tế, hồn chỉnh hệ thống hạ tầng đơ thị.

<b>1.2.GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH</b>

<b>- Tên cơng trình: Trung tâm thương mại Minh Thịnh</b>

<b>- Chức năng: Cữa hàng, Cơ sở hoạt động dịch vụ, Nhà ở căn hộ.- Địa điểm xây dựng: Thành phố Hồ Chí Minh</b>

- Quy mơ và đặc điểm: Cơng trình có 16 tầng. Tổng chiều cao của cơ ng trình là 66,3m

(tính t• cốt 0.000).

- Kích thước mặt bằng sử dụng 38m 45m- Tầng trệt cao 4.5m: khu dịch vụ thương mại. - Các tầng còn lại cao 3.9m: căn hộ cho thuê.

<small>ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI MINH THỊNH</small>

<small>Trang 5</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>CHUYÊN ĐỀ NHÀ CAO TlNGGVHD: Th.S NGÔ TRUNG CHoNH</small>

<b>1.3.YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA CƠNG TRÌNH</b>

- Cơng trình thiế t kế cao tầng, kiến trúc đẹp mang tính hiện đại, uy nghiêm mạnh mẽ, góp phần tạo cho thị x† có được vẻ đẹp văn minh, sang trọng.

- Đáp ứng phù hợp với yêu cầu sử dụng và các quy định chung của quy hoạch thị x†trong tương lai, không làm phá vỡ ngôn ngữ kiến trúc của khu vực.

- Đảm bảo phục vụ tốt cho đời sống sinh hoạt

- Bố trí sắp xếp các tầng hợp lý, khoa học tận dụng được địa điểm của cơng trình gầnđường giao thơng để làm nơi kinh doanh bn bán các loại hình dịch vụ.

- Bố trí các căn hộ có diện tích hợp lý phục vụ đầy đủ các yêu cầu cho đối tượng là cán bộ cơng nhân viên các ban có nhu cầu để ở.

- Các tầng bố trí đầy đủ các khu vệ sinh, hệ thống kỹ thuật như điện nước, chiếu sáng,

cứu hỏa, an ninh...

- Bố trí thang bộ đầy đủ đảm bảo giao thông thuận tiện và yêu cầu khác.

<b>1.4.GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC1.4.1. Giải pháp mặt bằng </b>

- Mặt bằng bố trí mạch lạc, rŠ ràng, đơn giản cho các giải pháp kết cấu và các giảipháp về kiến trúc khác.

- Cơng trình có hệ thống hành lang nối liền các căn hộ với nhau đảm bảo thơng thống tốt, giao thông hợp lý.

- Giao thông theo phương nằm ngang theo kiểu hành lang hai bên, hành lang liên hệ với cầu thang bộ ở giữa của chung cư.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>CHUYÊN ĐỀ NHÀ CAO TlNGGVHD: Th.S NGÔ TRUNG CHoNH</small>

- Tầng 1: Cao 4.2m so với cốt +0.000m cao hơn hẳn các tầng trên tạo cho cơngtrình có được hình dáng thống mát. Tầng 1 được sử dụng là m khu vực kinhdoanh dịch vụ tổng hợp.

- Tầng 2 -14: Bố trí các phịng ở các loại diện tích phục vụ cho nhiều yêu cầuvề nhà ở chiều cao tần g đều là 3.8m rất hợp lý tạo lên vẻ đồng điệu thống nhấthiện đại.

- Tầng mái: Sử dụng các lớp chống thấm chống nóng

<small>ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI MINH THỊNH</small>

<small>Trang 7</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>CHUYÊN ĐỀ NHÀ CAO TlNGGVHD: Th.S NGÔ TRUNG CHoNH</small>

<small>ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI MINH THỊNH</small>

<small>Trang 8</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>CHUYÊN ĐỀ NHÀ CAO TlNGGVHD: Th.S NGÔ TRUNG CHoNH</small>

<small>ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI MINH THỊNH</small>

<small>Trang 9</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>CHUYÊN ĐỀ NHÀ CAO TlNGGVHD: Th.S NGÔ TRUNG CHoNH</small>

<small>ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI MINH THỊNH</small>

<small>Trang 10</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>CHUYÊN ĐỀ NHÀ CAO TlNGGVHD: Th.S NGÔ TRUNG CHoNH</small>

<small>ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI MINH THỊNH</small>

<small>Trang 11</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>CHUYÊN ĐỀ NHÀ CAO TlNGGVHD: Th.S NGÔ TRUNG CHoNH</small>

<small>ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI MINH THỊNH</small>

<small>Trang 12</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>CHUYÊN ĐỀ NHÀ CAO TlNGGVHD: Th.S NGÔ TRUNG CHoNH</small>

<small>ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI MINH THỊNH</small>

<small>Trang 13</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<small>CHUYÊN ĐỀ NHÀ CAO TlNGGVHD: Th.S NGÔ TRUNG CHoNH</small>

<b>Bảng 2.22. Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió ảnh hưởng xung vận </b>

tốc gió, theo phương X.

<b>GIĨ TĨNH TÁC DỤNG VÀO TÂM HÌNH HỌC THEO PHƯƠNG X</b>

<b>(kN)TUM</b> 3.3 66.8 1.117 1.65 21 1.2 1.4 1.298 <b>53.977</b>

<b>ST</b> 3.9 63.5 1.101 3.6 38 1.2 1.4 <b>1.280 210.10415</b> 3.9 59.6 1.082 3.9 38 1.2 1.4 <b>1.257 223.60914</b> 3.9 55.7 1.062 3.9 38 1.2 1.4 <b>1.234 219.41113</b> 3.9 51.8 1.040 3.9 38 1.2 1.4 <b>1.209 214.99712</b> 3.9 47.9 1.018 3.9 38 1.2 1.4 <b>1.183 210.33611</b> 3.9 44 0.994 3.9 38 1.2 1.4 <b>1.155 205.39310</b> 3.9 40.1 0.968 3.9 38 1.2 1.4 <b>1.125 200.1249</b> 3.9 36.2 0.941 3.9 38 1.2 1.4 <b>1.094 194.4728</b> 3.9 32.3 0.912 3.9 38 1.2 1.4 <b>1.059 188.363</b>

<small>ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI MINH THỊNH</small>

<small>Trang 56</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<small>CHUYÊN ĐỀ NHÀ CAO TlNGGVHD: Th.S NGÔ TRUNG CHoNH</small>

<b>7</b> 3.9 28.4 0.879 3.9 38 1.2 1.4 <b>1.022 181.6976</b> 3.9 24.5 0.844 3.9 38 1.2 1.4 <b>0.980 174.3365</b> 3.9 20.6 0.804 3.9 38 1.2 1.4 <b>0.934 166.0744</b> 3.9 16.7 0.758 3.9 38 1.2 1.4 <b>0.881 156.5963</b> 3.9 12.8 0.703 3.9 38 1.2 1.4 <b>0.817 145.3582</b> 3.9 8.9 0.635 3.9 38 1.2 1.4 0.738 <b>131.295</b>

<b> </b>

<b> Bảng 2.23. Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió ảnh hưởng xung </b>

vận tốc gió, theo phương Y

<b>GIĨ TĨNH TÁC DỤNG VÀO TÂM HÌNH HỌC THEO PHƯƠNG Y</b>

<b>ST</b> 3.9 63.5 1.101 3.6 45 1.2 1.4 1.280 <b>248.80715</b> 3.9 59.6 1.082 3.9 45 1.2 1.4 1.257 <b>264.80014</b> 3.9 55.7 1.062 3.9 45 1.2 1.4 1.234 <b>259.82913</b> 3.9 51.8 1.040 3.9 45 1.2 1.4 1.209 <b>254.60112</b> 3.9 47.9 1.018 3.9 45 1.2 1.4 1.183 <b>249.08211</b> 3.9 44 0.994 3.9 45 1.2 1.4 1.155 <b>243.22910</b> 3.9 40.1 0.968 3.9 45 1.2 1.4 1.125 <b>236.9899</b> 3.9 36.2 0.941 3.9 45 1.2 1.4 1.094 <b>230.296</b>

<small>ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI MINH THỊNH</small>

<small>Trang 57</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<small>CHUYÊN ĐỀ NHÀ CAO TlNGGVHD: Th.S NGÔ TRUNG CHoNH</small>

<b>8</b> 3.9 32.3 0.912 3.9 45 1.2 1.4 1.059 <b>223.0627</b> 3.9 28.4 0.879 3.9 45 1.2 1.4 1.022 <b>215.1686</b> 3.9 24.5 0.844 3.9 45 1.2 1.4 0.980 <b>206.4505</b> 3.9 20.6 0.804 3.9 45 1.2 1.4 0.934 <b>196.6674</b> 3.9 16.7 0.758 3.9 45 1.2 1.4 0.881 <b>185.4423</b> 3.9 12.8 0.703 3.9 45 1.2 1.4 0.817 <b>172.1342</b> 3.9 8.9 0.635 3.9 45 1.2 1.4 0.738 <b>155.481</b>

Tính hệ số <small>i</small>

<small> </small>

+ M : khối lượng tập trung cơng trình thứ j.<small>j</small>

+ y : dịch chuyển ngang tỉ đối của trọng tâm phần công trình thứ j ứng với dạng dao <small>ij</small>

động thứ i.

<small>ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI MINH THỊNH</small>

<small>Trang 58</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<small>CHUYÊN ĐỀ NHÀ CAO TlNGGVHD: Th.S NGÔ TRUNG CHoNH</small>

<b>Bảng 2.24.Tính hệ số theo phương X</b><small>1</small>

<b>XÁC ĐỊNH ψTầng<sup>Chuyển vị</sup><sub>y</sub></b>

<b>Khối lượng</b>

<b>(t)<sup>W</sup><small>Fj</small> (kN)y<small>ji</small>W<small>Fj</small>y<small>2j</small></b>

TUM 0.0088 161.0628 32.698 0.2877 0.01247ST 0.0085 1420.2031 64.904 0.5517 0.1026115 0.0080 2299.7517 64.330 0.5146 0.1471814 0.0076 2299.7517 63.724 0.4843 0.1328313 0.0071 2299.7517 63.079 0.4479 0.1159312 0.0065 2299.7517 62.392 0.4055 0.09716

<small>ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI MINH THỊNH</small>

<small>Trang 59</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<small>CHUYÊN ĐỀ NHÀ CAO TlNGGVHD: Th.S NGÔ TRUNG CHoNH</small>

11 0.0059 2311.7966 61.654 0.3638 0.0804710 0.0053 2325.3304 60.859 0.3226 0.065329 0.0047 2325.3304 59.993 0.2820 0.051378 0.0041 2325.3304 59.043 0.2421 0.039097 0.0034 2325.3304 57.989 0.1972 0.026886 0.0028 2338.1955 56.802 0.1590 0.018335 0.0022 1902.5867 55.440 0.1220 0.009214 0.0016 1902.5867 53.835 0.0861 0.004873 0.0011 1902.5867 51.867 0.0571 0.002302 0.0006 1902.5867 49.294 0.0296 0.000681 0.0003 1938.4222 58.297 0.0175 0.00017

<b>Bảng 2.25.Tính hệ số 1 theo phương YXÁC ĐỊNH ψ</b>

<small>ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI MINH THỊNH</small>

<small>Trang 60Ψi=</small>

<small>yjiWFj</small>

<small>mj</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<small>CHUYÊN ĐỀ NHÀ CAO TlNGGVHD: Th.S NGÔ TRUNG CHoNH</small>

<b>Tầng<sup>Chuyển vị</sup><sub>y</sub></b>

<b>Khối lượng</b>

<b>(T)<sup>W</sup><small>Fj</small> (kN)y<small>ji</small>W<small>Fj</small>y<small>2ji</small>m<small>j</small></b>

TUM 0.0089 161.0628 14.831 0.1320 0.01276ST 0.0086 1420.2031 75.144 0.6462 0.1050415 0.0081 2299.7517 74.480 0.6033 0.1508914 0.0076 2299.7517 73.778 0.5607 0.1328313 0.0070 2299.7517 73.032 0.5112 0.1126912 0.0064 2299.7517 72.236 0.4623 0.0942011 0.0059 2311.7966 71.382 0.4212 0.0804710 0.0052 2325.3304 70.461 0.3664 0.062889 0.0046 2325.3304 69.459 0.3195 0.049208 0.0040 2325.3304 68.359 0.2734 0.037217 0.0033 2325.3304 67.138 0.2216 0.025326 0.0027 2338.1955 65.764 0.1776 0.017055 0.0021 1902.5867 64.187 0.1348 0.008394 0.0015 1902.5867 62.329 0.0935 0.004283 0.0010 1902.5867 60.050 0.0601 0.001902 0.0006 1902.5867 57.072 0.0342 0.000681 0.0003 1938.4222 67.494 0.0202 0.00017

<b>Xác định :</b><small>i</small>

<small>ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI MINH THỊNH</small>

<small>Trang 61Ψi=</small>

<small>y</small><sub>ji</sub><small>W</small><sub>Fj</sub>

<small>mj</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

<small>CHUYÊN ĐỀ NHÀ CAO TlNGGVHD: Th.S NGÔ TRUNG CHoNH</small>

<small>i</small> : hệ số động lực ứng với dạng dao động thứ i, không thứ nguyên, phụ thuộc vào hệ số và độ giảm loga của dao động.

Trong đó:

+ : hệ số độ tin cậy của tải trọng gió, lấy bằng 1.2. + Wo: giá trị của áp lực gió (N/m2 )

Trong đồ án giá trị sinh viên xác định theo công thức sau ( trang 135, Nhà Cao Tầng

<b>Thành phần động của tải trọng gió: </b>

- Giá trị tiêu chuẩn thành phần động tải trọng gió xác định theo công thứ:

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

<small>CHUYÊN ĐỀ NHÀ CAO TlNGGVHD: Th.S NGÔ TRUNG CHoNH</small>

Y : Dịch chuyển ngang tỉ đối của trọng tâm phần cơng trình thứ j ứng với dạng dao <small>ij</small>

động thứ i.

- Gía trị tính tốn thành phần động tải trọng gió được xác định theo công thức:

=1.2: Hệ số tin cậy của tải trọng gió

=1: Hệ số điều chỉnh tải trọng gió theo thời gian (tuổi thọ 50 năm).

<b>Bảng 2.27. Thành phần động của tải trọng gió theo phương XGIÓ ĐỘNG W<small>P </small>(X)Tầng</b>

<b>Caođộz (m)</b>

<b>(kN)TUM</b> 66.8 161.0628 1.783 5.040 0.0088 12.737 <b>15.284</b>

<b>ST</b> 63.5 1420.2031 1.783 5.040 0.0085 108.480 <b>130.17615</b> 59.6 2299.7517 1.783 5.040 0.0080 165.330 <b>198.39614</b> 55.7 2299.7517 1.783 5.040 0.0076 157.064 <b>188.47713</b> 51.8 2299.7517 1.783 5.040 0.0071 146.731 <b>176.07712</b> 47.9 2299.7517 1.783 5.040 0.0065 134.331 <b>161.19711</b> 44 2311.7966 1.783 5.040 0.0059 122.570 <b>147.08410</b> 40.1 2325.3304 1.783 5.040 0.0053 110.750 <b>132.8999</b> 36.2 2325.3304 1.783 5.040 0.0047 98.212 <b>117.8548</b> 32.3 2325.3304 1.783 5.040 0.0041 85.674 <b>102.8097</b> 28.4 2325.3304 1.783 5.040 0.0034 71.047 <b>85.2566</b> 24.5 2338.1955 1.783 5.040 0.0028 58.833 <b>70.5995</b> 20.6 1902.5867 1.783 5.040 0.0022 37.614 <b>45.1374</b> 16.7 1902.5867 1.783 5.040 0.0016 27.356 <b>32.8273</b> 12.8 1902.5867 1.783 5.040 0.0011 18.807 <b>22.5682</b> 8.9 1902.5867 1.783 5.040 0.0006 10.258 <b>12.310</b>

<small>ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI MINH THỊNH</small>

<small>Trang 63</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

<small>CHUYÊN ĐỀ NHÀ CAO TlNGGVHD: Th.S NGÔ TRUNG CHoNH</small>

<b>Bảng 2.28. Thành phần động của tải trọng gió theo phương Y.GIĨ ĐỘNG W<small>P </small>(Y)Tầng<sup>Cao độ</sup><sub>z (m)</sub></b>

<b>KhốilượngM<small>j</small> (T)</b>

TUM 66.8 161.0628 1.706 5.623 0.0089 13.755 16.506ST 63.5 1420.2031 1.706 5.623 0.0086 117.197 140.636

15 59.6 2299.7517 1.706 5.623 0.0081 178.745 214.49314 55.7 2299.7517 1.706 5.623 0.0076 167.711 201.25313 51.8 2299.7517 1.706 5.623 0.0070 154.471 185.36512 47.9 2299.7517 1.706 5.623 0.0064 141.230 169.47611 44 2311.7966 1.706 5.623 0.0059 130.879 157.05410 40.1 2325.3304 1.706 5.623 0.0052 116.026 139.2319 36.2 2325.3304 1.706 5.623 0.0046 102.638 123.1668 32.3 2325.3304 1.706 5.623 0.0040 89.251 107.1017 28.4 2325.3304 1.706 5.623 0.0033 73.632 88.3586 24.5 2338.1955 1.706 5.623 0.0027 60.577 72.6935 20.6 1902.5867 1.706 5.623 0.0021 38.338 46.0064 16.7 1902.5867 1.706 5.623 0.0015 27.384 32.8613 12.8 1902.5867 1.706 5.623 0.0010 18.256 21.9072 8.9 1902.5867 1.706 5.623 0.0006 10.954 13.1441 5 1938.4222 1.706 5.623 0.0003 5.580 6.696

<small>ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI MINH THỊNH</small>

<small>Trang 64</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

<small>CHUYÊN ĐỀ NHÀ CAO TlNGGVHD: Th.S NGÔ TRUNG CHoNH</small>

<b>Bảng 2.29. Tổng hợp giá trị tính tốn thành phần tĩnh và thành phần động của tải trọng</b>

gió tác dụng lên cơng trình.

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

<small>CHUYÊN ĐỀ NHÀ CAO TlNGGVHD: Th.S NGÔ TRUNG CHoNH</small>

<b>2.3.2.Kiểm tra ổn định tổng thể cơng trình.2.3.2.1.Phản lực chân cột:</b>

<i><b>Hình 2.4. Phản lực chân cột.</b></i>

Phản lực chân cột P = 16577.566 kN <small>max</small>

Theo kinh nghiệm, tải trọng phân bố khi sơ bộ nhà cao tầng q= 10÷15 kN/m<small>2</small>

Ta có:

Vậy phản lực như trên là hợp lí.

<small>ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI MINH THỊNH</small>

<small>Trang 66</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

<small>CHUYÊN ĐỀ NHÀ CAO TlNGGVHD: Th.S NGÔ TRUNG CHoNH</small>

<b>2.3.3.Kiểm tra chuyển vị đỉnh:</b>

<small>Trong điều kiện sử dụng bình thường, kết cấu nhà cao tầng phải ở trạng thái đàn hồi, có đủ độ cứng, tránh phát sinh ra chuyển vị ngang quá lớn ảnh hưởng đến khả năng chịu lực, tính ổn định và điều kiện sử dụng cơng trình. Chuyển vị ngang được tính với tải trọng gió hay động đất.</small>

<small> Chuyển vị ngang ở đỉnh kết cấu tính theo phương pháp đàn hồi và độ cao không được vượt fHquá giới hạn cho phép.</small>

Dựa vào phần mềm tính kết cấu Etabs, ta tìm được chuyển vị tại đỉnh c ủa cơngtrình.

+ Chọn nút trên tầng mái/ vào Display/ Show Table…

<i><b>Bảng 2.30. Kiểm tra chuyển vị lớn nhất tại đỉnh cơng trình.</b></i>

<small>TUM3BAO MAX0.01610.0143TUM3BAO MIN-0.0175-0.0143TUM22BAO MAX0.01610.0143TUM22BAO MIN-0.0175-0.0143TUM57BAO MAX0.01610.0143TUM57BAO MIN-0.0175-0.0143TUM58BAO MAX0.01610.0147TUM58BAO MIN-0.0175-0.0147TUM61BAO MAX0.01610.0143TUM61BAO MIN-0.0175-0.0143TUM62BAO MAX0.01610.0147TUM62BAO MIN-0.0175-0.0147TUM66BAO MAX0.01610.0147TUM66BAO MIN-0.0175-0.0147TUM67BAO MAX0.01610.0147TUM67BAO MIN-0.0175-0.0147TUM113BAO MAX0.01610.0145TUM113BAO MIN-0.0175-0.0145ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI MINH THỊNH</small>

<small>Trang 67</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

<small>CHUYÊN ĐỀ NHÀ CAO TlNGGVHD: Th.S NGÔ TRUNG CHoNH</small>

<small>TUM134BAO MAX0.01610.0145TUM134BAO MIN-0.0175-0.0145TUM163BAO MAX0.01610.0143TUM163BAO MIN-0.0175-0.0143TUM164BAO MAX0.01610.0147TUM164BAO MIN-0.0175-0.0147TUM165BAO MAX0.01610.0145TUM165BAO MIN-0.0175-0.0145TUM166BAO MAX0.01610.0145TUM166BAO MIN-0.0175-0.0145TUM167BAO MAX0.01610.0143TUM167BAO MIN-0.0175-0.0143TUM168BAO MAX0.01610.0147TUM168BAO MIN-0.0175-0.0147TUM193BAO MAX0.01610.0145TUM193BAO MIN-0.0175-0.0145TUM194BAO MAX0.01610.0145TUM194BAO MIN-0.0175-0.0145</small>

<small>Chuyển vị đỉnh lớn nhất của cơng trình theo phương X là: f =0.0175 (m).xChuyển vị đỉnh lớn nhất của cơng trình theo phương Y là: f =0.0147 (m).yChuyển vị đỉnh giới hạn đối với kết cấu khung – vách có xét tính động đất:</small>

<small> Với H là chiều cao từ đỉnh kết cấu của cơng trình đến mặt đất tự nhiên.</small>

<small> => Thỏa m†n điều kiện giới hạn chuyển vị đỉnh.</small>

<small>ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI MINH THỊNH</small>

<small>Trang 68</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

<small>CHUYÊN ĐỀ NHÀ CAO TlNGGVHD: Th.S NGÔ TRUNG CHoNH</small>

+ h – chiều cao các tầng i.<small>i</small>

<i><b>- Momen chống lật: M</b></i><small>chống lật</small> = .+ P – khối lượng tầng thứ i.<small>i</small>

+ d – khoảng cách t• trọng tâm cơng trình đến mép ngồi.

<i><b><small>Bảng 2.31. Kiểm tra chống lật theo phương X.</small></b></i>

<small>Tầng Hi(m)Fi(kN)Fi.Hid(m)Pi(kN)</small>

<small>Trang 69</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

<small>CHUYÊN ĐỀ NHÀ CAO TlNGGVHD: Th.S NGÔ TRUNG CHoNH</small>

<b><small>Mlat (kNm) =</small></b> <small>185039.4</small>

<i><b><small>Bảng 2.32. Kiểm tra chống lật theo phương Y.</small></b></i>

<small>Tầng Hi(m)Fi(kN)Fi.Hid(m)Pi(kN)</small>

<b><small>Kiểm traTH—A</small></b>

<small>ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI MINH THỊNH</small>

<small>Trang 70</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

<small>CHUYÊN ĐỀ NHÀ CAO TlNGGVHD: Th.S NGÔ TRUNG CHoNH</small>

<b>Vậy: Cơng trình đảm bảo về điều kiện: phản lực chân cột, c huyển vị đỉnh, chống</b>

lật nên mặt bằng kết cấu, vách, lŠi, cột đảm bảo điều kiện sử dụng ổn định.

<small>ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI MINH THỊNH</small>

<small>Trang 71</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

<small>CHUYÊN ĐỀ NHÀ CAO TlNGGVHD: Th.S NGÔ TRUNG CHoNH</small>

<small>ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI MINH THỊNH</small>

<small>Trang 72</small>

</div>

×