Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 29 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
300x500)mm, C2(500x500)mm.+ Mực nước ngầm -5m
+ Chiều cao đài 1,2m, cos đấy đài -2,5m.
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">Thiết kết biê Bn pháp thi cơng các cơng viê Bc chính:
Thi cơng cọc khoan nhồi
Thi công đài cọc
Thi công dầm sàn điDm hình
Thi cơng vách, cột
<b>1.2 Đă $c đi1m ki Ān tr甃Āc, quy mơ cơng tr7nh</b>
Cơng trình th Bc d愃⌀ng kết cấu khung - vách BTCT ch椃⌀u lực
Đối với các cơng trình như nhà cửa, cơng trình xây dựng phải có thiết kếphá dỡ bảo đảm an tồn và vệ sinh môi trường. Nếu trong mặt bJng thi cơng cócây to phải chặt h愃⌀ cây, đào bỏ rễ cây.
Những lớp cỏ hoặc đất màu nên hớt bỏ thu gom vào một chỗ sau này sửdụng vào việc trồng cỏ và cây trên mặt bJng. Những nơi lấp đất nếu có bùnphải tát nước vét bùn đD tránh nền đất sau này không ổn đ椃⌀nh.
Dùng xe ủi đất đD vừa san phẳng vừa nén chặt kết hợp đổ bê tông t愃⌀mthời trên mặt đất đD tiện cho các thiết b椃⌀ thi công di chuyDn và phương tiện vậnchuyDn.
<b>1.3.2. Khảo sát nền đất</b>
Đ椃⌀a chất cơng trình được khoan thăm dc và khảo sát như sau:- Tiếp nhận nhiệm vụ, lập phương án kỹ thuật khoan, lập hợp đồng và lập kế ho愃⌀ch triDn khai công tác khoan;
- Tiến hành các công tác chuẩn b椃⌀ trước khi khoan;- Xác đ椃⌀nh v椃⌀ trí và cao độ miệng lỗ khoan;
- Làm nền khoan và lắp ráp thiết b椃⌀ khoan, ch愃⌀y thử máy;
- Tiến hành công tác khoan thăm dc, thu thập các tài liệu đ椃⌀a chất và các lo愃⌀i mẫu, làm các thí nghiệm trong lỗ khoan và các quan trắc cần thiết trong lỗ khoan.
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">- ChuyDn giao các lo愃⌀i mẫu đến nơi quy đ椃⌀nh;
- Kết thúc lỗ khoan, lấp lỗ khoan, thu dọn hiện trường, di chuyDn sang lỗ khoanmới;
- Lập hồ sơ,hoàn chỉnh tài liệu khoan thăm dc của cơng trình;- Tổ chức nghiệm thu cơng tác khoan khảo sát đ椃⌀a chất;
- Giao hồ sơ báo cáo khảo sát đ椃⌀a chất, nghiệm thu thanh lý hợp đồng.
<b>1.3.3 Tiêu nước bề mặt</b>
T愃⌀o các rảnh thoat nước 2 bên dọc theo cơng trình đD mă Bt bJng thi cơngln đảm bảo khơ ráo khơng ảnh hươꄉng tới q trình thi cơng. Kích thước rảnhthốt nước sâu 0,5m, rơ Bng 0,6m.
NhJm chuyDn chính xác mặt bJng cơng trình trong bản vẽ ra thực đ椃⌀a,đảm bảo đúng kích thước, hình d愃⌀ng cơng trình trong q trình thi cơng cũngnhư đD phục vụ cho quá trình sử dụng theo dõi sự biến d愃⌀ng của cơng trình saunày. Do những đặc điDm trên, việc giác móng cơng trình cần được tiến hànhcẩn thận chính xác.
Máy dọi tâm quang học.
Máy thủy chuẩn chính xác và mia có bộ đo cực nhỏ.
Thước thép, dây thép, sơn, quả dọi, búa đinh.
Cọc móc bJng gỗ kích thước 4x6 (cm), ván dày 2 (cm) rộng 15 (cm)khơng cong vênh và phải có một c愃⌀nh phẳng làm giá ngựa.
Vội bột, sơn đỏ đD đánh dấu…
<b>b. Cách ti Ān hành</b>
Căn cứ vào tim đường, đặt máy kinh vĩ vào điDm giao nhau giữa trụctim đường xác đ椃⌀nh mốc chuẩn và cao độ nền đường làm mốc chuẩn.
Cách tiến hành:
Đặt máy kinh vĩ t愃⌀i v椃⌀ trí giao nhau giữa 2 trục tim đường
Dùng đ椃⌀a bàn xác đ椃⌀nh hướng Đông theo trục tim đường.
T愃⌀i điDm A của mốc chuẩn OO’ (biết trước), đặt máy kinh vĩ, đ椃⌀nh tâm,cân bJng máy, ngắm theo hướng Đơng trùng phương OO’ bắt góc mơꄉ
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">một góc trên bàn độ ngang theo chiều ngược chiều kim đồng hồ về phíacơng trình ta được phương Ox. Trên phương này dùng thước đo khoảngcách xác đ椃⌀nh ta được phương By, trên phương này ta xác đ椃⌀nh đượcđiDm C cách điDm B khoảng cách 44 (m), dùng cọc đánh dấu điDm C.
Di chuyDn máy từ điDm A sang điDm B, đ椃⌀nh tâm, cân bJng máy vàngắm về điDm A, bắt gócmơꄉ một góc theo chiều ngược chiều kim đồnghồ ta được phương By, trên phương này ta xác đ椃⌀nh được điDm C cáchđiDm B khoảng cách 44(m), dùng cọc đánh dấu điDm C.
Giữ nguyên hướng máy, chỉnh góc máy về , sau đó mơꄉ một góc theochiều ngược chiều kim đồng hồ ta được phương Bz, trên phương này taxác đ椃⌀nh được điDm E cách điDm B một khoảng 24,5(m), dùng cọc đánhdấu điDm E.
Di chuyDn máy từ điDm B sang C, đ椃⌀nh tâm, cân bJng máy và ngắm vềđiDm B, bắt góc mơꄉ một góc theo chiều cùng chiều kim đồng hồ tađược phương Cz’, trên phương này ta xác đ椃⌀nh được điDm D cách điDmC khoảng cách 25,4 (m), dùng cọc đánh dấu điDm D.
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Sau khi đã đ椃⌀nh v椃⌀ song được các trục chính, điDm mốc chính ta tiếnhành kiDm tra l愃⌀i sau khi đ椃⌀nh v椃⌀ bJng cách dùng máy đo khoảng cách hai điDmB-C và D-E nếu hai khoảng cách này bJng nhau là đ愃⌀t.
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>1.5 Chu9n b椃⌀ nhân lực, vật tư thi công</b>
<b>1.5.1 Máy móc, phương tiện thi cơng</b>
Tấất c các kích th c c a các c c và t i tr ng làm vi c theo thi t kả ướ ủ ọ ả ọ ệ ếấ ếấđược trình bày trong b n v thi t k . T t c các c c đ u đ c thi t k v i hả ẽẽ ếấ ếấ ấấ ả ọ ếề ượ ếấ ếấ ớ ệsốấ an toàn.
+ đ ng kính c c 600 mmườ ọ+ S c ch u t i cho phép c a c c ứ ị ả ủ ọ+ Bê tông c c Mác 300 (), thép AIII: ọ+ Cao đ m i c c thi t k : -32,5m ộ ũ ọ ếấ ếấ+ Kh i lu ng bê tông mỗi cọc: 9,46ốấ ợLớp ph bê tông l ng c t thép là 75mm ủ ốề ốấVật li u :ệ
+ Xi m ng dùng cho c c nh i có th là xi m ng th ng hay xi m ngă ọ ốề ể ă ườ ăpooclang
+ N c dùng đ tr n bê tông ph i s ch, không dùng các lo i n cướ ể ộ ả ạ ạ ướchứa các ion axit và các t p ch t b n. ạ ấấ ẩ
+ Bê tông đ c c th ng ph i đ m b o các đi u ki n Bê tơng ph i cóổ ọ ườ ả ả ả ếề ệ ảđộ dính k t và linh đ ng cao đ khi đ bê tông b ng ng đ s cho s nếấ ộ ể ổ ăề ốấ ổ ẽẽ ảphẩm bê tông c c tọ ốất.
+ Độ ụ s t bê tông th p nh t là 160mm và cao nh t là 200mm.ấấ ấấ ấấ+ Dùng bê tông mác 300.
+ Ph gia dùng cho bê tông ph i đ c phía t v n ch p nh n. ụ ả ượ ư ấấ ấấ ậ+ M u bê tông ph i đ c đ th theo tiêu chu n.ấẽ ả ượ ổ ử ẩ
+ Thép dùng cho c c ph i phù h p theo thi t k .ọ ả ợ ếấ ếấ
<b> Các tiêu chu n thi t k , áp d ng trong thi công c c khoan nh i: </b>ẩ ếế ếế ụ ọ ồồDung d ch bentonite: ị Điếều 3.2 – TCXD 206-1998
Đ ăấộ l ng c a hủ ốấ khoan trước khi đ bê tông:Đi u 2.5 – TCXD 206-1998ổ ếề
<b>a. Máy khoan:</b>
Dựa trên các ch s v kích th c c c ,d a trên đ c đi m c lý c aỉ ốấ ếề ướ ọ ự ặ ể ơ ủcác l p đ t bên d i c c, c n c vào các thi t b thi công c c khoan nh iớ ấấ ướ ọ ă ứ ếấ ị ọ ốềhiện có Vi t Nam. Ta ch n máy khoan HITACHI KH125-3, xem chi ti t trênở ệ ọ ếấbản v .ẽẽ
* Thông số kỹ thuật của máy khoan.
Cọc thiết kế có đường kính 600mm, chiều sâu 32,5m nên ta chọn máy HITACHI KH125-3 có các thơng số kỹ thuật sau:
+ Sức nâng lớn nhất: 35(T)
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">+ Chiều sâu khoan tối đa: 32,5m + Đường kính lỗ khoan: 600mm. + Chiều dài cần chính: 9m + Tốc độ quay: 15-3 vcng/phút. + Mômen khoan: 50 kN.m + Tổng khối lượng của máy : 36,8T+ Áp lực lên đất: 0,077kPa
Hình 3: Máy khoan HITACHI KH125-3.
<b>Máy trộn Bentonite: Chọn máy BE-15A, máy trộn theo nguyên lý khuấy bJng</b>
áp lực nước do bơm li tâm:+ Dung tích thùng trộn: 1,5m . <small>3</small>
+ Năng suất: 15‚18m /h. <small>3</small>
+ Lưu lượng: 2500 l/phút.+ Áp suất dcng chảy 1,5kN/m<small>2</small>
Khoảng cách t máy đ n h khoan t i đa 4m do đó đ khoan đ c cácừ ếấ ốấ ốấ ể ượhốấ ở xa đ ng cơng tr ng thì ph i lót đ ng b ng các b n thép cho máyườ ườ ả ườ ăề ảkhoan đi vào.
<b>b. Máy cẩu:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Dựa vào m t b ng b trí công tr ng, các thi t b và v t li u c n c uặ ăề ốấ ườ ếấ ị ậ ệ ấề ẩcho thi công ph n móng, nên ch n c n tr c tháp t hành mã hi u E-2508,ấề ọ ấề ụ ự ệxem chi ti t trên b n v .ếấ ả ẽẽ
* Thông số kỹ thuật máy cẩu.
Cần cẩu phục vụ công tác lắp cốt thép, ống đổ bê tông,… Khối lượng cần phải cẩu lớn nhất là cốt thép 1 cọc: Q =10T.
Chiều cao móc cẩu: H<small>m</small>= H<small>L</small>+h +h +h<small>123 </small>
Trong đó: H = 0,5m (chiều cao an toàn) <small>L</small>
h<small>1</small>= 0,6m (chiều cao ống sinh trên mặt đất).
h<small>2</small>= 11,7m (chiều cao lồng thép) h<small>3</small>= 1,5m (chiều cao dây treo buộc)
H<small>m</small>=0,5+0,6+11.7+1,5 =14,3m Chiều cao puli đầu cần:
H<small>p</small>=H<small>m</small>+ h<small>3</small>=14,3+1,5=15,8mVới: h =1,5m (chiều cao hệ puly đầu cần). <small>3</small>
Chiều dài tay cần tối thiDu:
L<small>min</small> = = 14,8 (m) ; h lấy sơ bộ 1,5 (m);<small>c </small>
Tầm với tối thiDu:R<small>min</small> = r + = 1,5 + = 5,06(m)
Với: r = 1,5m (Khoảng cách từ khớp quay tay cần đến cao trình máy đứng). Chọn cần cẩu bánh xích E-2508, tay cần dài L = 18,5m. Chọn R= 7,0m > R = 5,06 tra bảng đặc tính cần trục của máy với <small>min</small>
R = 6,0m ta có các đặc trưng kỹ thuật như sau:
[Q] = 14T>Q = 0.819T, [H] = 17,5m > H = 14,3m thõa mãn các yêu cầu.
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small>KHOANG MÁYCÁP NÂNG HẠ CẦN TRỤCTHANH GIẰNG CHO GIÁTAY CẦNCÁP CỦA CẦN KHOANBÁNH LUỒN CÁPBUỒNG ĐIỀU KIỂN</small>
<small>MÁY CẨU E2508</small>
<b> c. Máy v n chuy n bê tơng : </b>ậ ể
Tra theo S tay ch n máy thi cơng xây d ng, ta ch n xe t i mã hi u dung ổ ọ ự ọ ả ệtích thùng 6m cĩ các thơng s k thu t và n ng su t ca máy.<small>3</small> ốấ ỹẽ ậ ă ấấ
+ Dung tích thùng : 6m<small>3</small>
+ Ơtơ c s : KamAZ - 5511ơ ở+ Cơng su t đ ng c : 40 KWấấ ộ ơ
+ T c đ quay thùng tr n: 914,5 vcng /phútốấ ộ ộ+ Độ cao đ ph i li u vào : 3,5 m ổ ốấ ệ+ Th i gian đ bê tơng ra ờ ổ (min) : 10 phút+ V n t c di chuy n : 70 Km/h ậ ốấ ể (Trên đ ng nhườ ựa)+ Kích th c gi i h n: (dài x r ng x cao) = (7,38x2,5x3,4)mướ ớ ạ ộ+ Trọng lượng xe khi cĩ bê tơng : 21,85(T)
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>1.5.2 Khối lượng đất khoan cọc</b>
Khối lượng đất đào của một cọc (cao trình mũi cọc -32,5m) cao trình mặt đất:-0,9m
V<small>daodat</small> =(L-0,9). .r <small>2</small> =(32,5-0,9) (3,14× ×)=8,93(Móng M1: V1=Vdd.n=8,93x8=71,44 (m3) Móng M2: V2=Vdd.n=8,93x15=133,95 (m3) Móng M3: V3=Vdd.n=8,93x16=142,88 (m3)Móng M4: V4=Vdd.n=8,93x12=107,16 (m3)Móng M5: V5=Vdd.n=8,93x45=401,85 (m3)Tổng khối lượng khoan đất cho cọc:
Phương án chọn phải dựa trên cơ sơꄉ t愃⌀o điều kiện thuận lợi cho 2 côngtác đào đất và thi cơng móng được tiến hành thuận lợi, không chồng chéo, cảntrơꄉ lẫn nhau.
<b>1.6.2 Nội dung phương án</b>
Phương án thi cơng phần ngầm thực hiện theo trình tự như sau:
Tiến hành thi công cọc nhồi trên mặt bJng tự nhiên
Thi công hệ thống cừ Larsen chống vách đất quanh chu vi cơng trình.
Đào đất bJng cơ giới đến cao trình -1,3m (Trừ các v椃⌀ trí có cọc nhồi).Sau đó cho thi cơng đất bJng thủ cơng đến cao trình -3,5m và đào đất t愃⌀icác v椃⌀ trí có cọc khoan nhồi.
Thi cơng móng:
Đập đầu cọc một đo愃⌀n 0,6m, đD lấy cốt thép neo vào đài cọc.
Đổ bêtơng lót hố móng, thi cơng cốt thép, coppha đài móng, đà kiềng.
<b>1.7 Biện pháp thi cơng cọc khoan nhồi</b>
Trình tự thi cơng cọc khoan nhồi như sau:
1. Công tác chuẩn b椃⌀: KiDm tra chế khả năng ho愃⌀t động của máy. Chế t愃⌀odung d椃⌀ch bentonite.
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">2. Đ椃⌀nh v椃⌀ cọc: Sơ đồ di chuyDn máy, thứ tự thi công cọc, đ椃⌀nh v椃⌀ tim cọc.3. H愃⌀ ống vách, ống bao.
4. Khoan t愃⌀o lỗ (phương pháp khoan dung d椃⌀ch).5. Xử lý cặn lắng đáy hố khoan.
6. H愃⌀ lồng thép.7. Lắp đặt ống đổ bê tông.8. Thổi rửa đáy hố khoan.9. Đổ bê tông.
10. Rút ống vách.
<b>1.7.1 Công tác chu9n b</b>椃⌀
Sau khi vận chuyDn thiết b椃⌀ về công trường tiến hành kiDm tra lắp dựngthiết b椃⌀ máy khoan, khả năng làm việc của máy sau khi lắp đặt.
Biện pháp ngăn ngừa tiếng ồn, chấn động:
Tiếng ồn từ động cơ nổ: Đặt một chụp hút âm ơꄉ chỗ động cơ nổ lộ ra ngoài.Đối với tiếng ồn thải khí thường lắp máy tiêu âm kiDu độ ồn thấp.
Trong q trình khoan lỗ có thD tắt động cơ nổ, khơng nên đD động cơ ch愃⌀ykhơng vơ ích, không nên mơꄉ động cơ ơꄉ tốc độ cao hoặc quá tải khi khôngcần thiết.
Dựng rào chắn bJng tôn hình sóng vây quanh cơng trương thi cơng. Hệ thống cung cấp nước, điện, thoát nước:
Cấp nước: Theo kinh nghiệm lượng nước cấp bù trong khi làm lỗ từ . Dùngnước máy khó có thD đáp ứng một lượng nước lớn trong thời gian ngắn phảiđặt bD chứa dự phcng.
Điện: Cung cấp điện cho các thiết b椃⌀ từ hệ thống m愃⌀ng lưới điện thành phố.Dự phcng thêm máy phát điện có dung lượng lớn khi có sự cố điện từ m愃⌀nglưới thành phố.
Chế t愃⌀o dung d椃⌀ch bentonite, đặt ống dẫn dung d椃⌀ch tới hố khoan, làm hệrãnh và hố thu hồi dung d椃⌀ch.
Xác đ椃⌀nh sơ đồ di chuyDn của máy khoan, xác đ椃⌀nh thứ tự thi công cọc saokhoảng cách hai cọc thi công liên tiếp phải lớn hơn ba lần đường kính cọc(thường cách một cọc).
Đ椃⌀nh v椃⌀ tim cọc chính xác, sai lệch không quá 150mm. Dùng cọc cắm t愃⌀m,dùng máy kinh vĩ xác đ椃⌀nh tim cọc.
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"> Khi đã xác đ椃⌀nh được tim cọc rồi, thì gửi ra 3 điDm đều cách tim cọc mộtkhoảng bJng nhau và 3 điDm đó nJm trên 2 đường vng góc nhau đD làmcơ sơꄉ đ椃⌀nh v椃⌀ ống vách và kiDm tra tim cọc trong quá trình khoan.
Tác dụng của ống vách:
Đ椃⌀nh v椃⌀ cọc và dẫn hướng gàu máy khoan.
Giữ ổn đ椃⌀nh cho bề mặt hố khoan, chống sập thành ơꄉ phần trên hốkhoan.
Bảo vệ không cho đất đá, thiết b椃⌀ rơi xuống hố khoan
Làm chỗ tựa lắp sàn đỡ t愃⌀m đD lắp đặt nối buộc cốt thép, lắp dựng tháodỡ ống
đổ bê tông. Sau khi đổ xong bê tông, ống vách được rút lên thu hồi l愃⌀i. Sử dụng máy khoan đD h愃⌀ ống vách: lắp thêm vào gàu khoan một đai sắt
đD mơꄉ rộng hố đào, khoan đến độ sâu ống vách thì dùng cần cẩu đưaống vách vào v椃⌀ trí hố khoan, điều chỉnh ống thẳng đứng thả ống vào hốkhoan cách mặt đất khoảng 0,6m, tiến hành chèn ống bJng đất sét đDống không b椃⌀ di chuyDn.
Ống bao có đường kính bJng 1,7 lần đường kính ống vách, ống cao 1m h愃⌀cắm vào đất 0,3m. Ống có tác dụng khơng cho dung d椃⌀ch khoan tràn ra ngồi
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Vậy khoảng cách giửa các đà dọc l = 1000cm thỏa điều kiện độ võng.<small>dd</small>
<b>5.5.4.Tính hệ đà dưới của ván khuôn sàn (thép hộp 50x100x2).a.Sơ đồ tính </b>
- Ta xem đà dưới như 1 dần liên tục , gối tựa là các cây chống (cọc chống) ch椃⌀u tải trọng tập trung t愃⌀i v椃⌀ trí đà ngang (do tải trọng của đà ngang truyền vào), khoảng cách giữa 2 gối tựa là khoảng cách giữa các cây chống l <small>cc</small>
=1000 mm
<b>H7nh 9. Sơ đồ tính của đà dọc ván khuôn sàn.b.Tải trọng tác d甃⌀ng lên đà dọc</b>
Tải trọng tính tốn
Ta tính tốn sà dọc theo phương c愃⌀nh dài, có l = 1000 mm<small>cc</small>
Tải trọng đà dưới 50x100x2 đỡ đà trên:
Lực tập trung do đà ngang truyền về đà dọc:daN
<b>c.Tính tốn đà dọc của ván khuôn sàn.</b>
KiDm tra tiết diện của đà dưới theo TTGH 1(ĐK bền)
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">
(daN/m2)Trong đó:
+ – Mơ men lớn nhất phát sinh trong đà dưới;Với:
(: ứng suất cho phép của thép)Thép hộp 50×100×2 Có:
Ta thấy:
nên đảm bảo điều kiện bền làm việc của ván khuônVậy chọn lcc = 1000 mm là hợp lý
<b>d. Ki1m tra độ võng theo TTGH2</b>
Điều kiện độ võng theo tr愃⌀ng thái giới h愃⌀n 2 xác đ椃⌀nh theo cơng thức:Trong đó:
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>5.5.5. Tính tốn tải trọng tác d甃⌀ng lên cột chống.</b>
Lực tác dụng lên một cây chống:.
Tải trọng khi kéo: 1300kG.
=> . Vậy chọn lo愃⌀i cột chống như trên là đảm bảo.
+ Tính cho ván khn lớn nhất có kích thước: 1200×300×55mm mã hiệu HP-1230.
- Sơ đồ tính
Coi ván khuôn thành như dầm đơn giản kê lên các thanh đứng và thanh đứngtựa lên thanh chống xiên. ĐD thuận tiện cho thi công ta chọn khoảng cách thanhđứng là 75cm
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">+
Với: q<sup>tc</sup><small>d1</small> - Tải trọng do phát sinh khi đổ bê tông lấy q<sup>tc</sup><small>d1</small>= 400daN/m2;
q - Tải trọng do đầm rung gây nên lấy <small>2tcd</small>
q = 200daN/m2.Tuy nhiên, với cốp pha đứng thường khi đổ thì khơng đầm và ngược l愃⌀i, do vậy tổng tải trọng tiêu chuẩn vào 1m2 ván thành:
Tải trọng tính tốn: Trong đó:
+ n = 1,3 – Áp lực ngang của vữa bê tông;+ nd = 1,3 – Tải trọng do đầm chấn động;Vậy tải trọng tính tốn tác dụng vào 1m2 ván thành: (daN/m2)
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Tải trọng tác dụng vào tấm ván khuôn: =×b =1650×0.3 =495(daN/m) <small>vk</small>
E: mơdun đàn hồi của thép E=2.1×10 (KG/cm<small>62</small>).
I: mơmen qn tính của 1 tấm ván khn : I =20.743(cm<small>4</small>).
Vậy điều kiện độ võng được đảm bảo. Do đó khoảng cách các suờn đứng 60 cm là hợp lý.
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Trong đó:
E: mơđun đàn hồi của thép E=2.1×10<small>6</small>(KG/cm )<small>2</small>
I: mơmen qn tính của 1 thanh nẹp đứng I= 14.77 (cm )<small>4</small>
Vậy điều kiện độ võng được đảm bảo. Do đó khoảng cách các cây chống xiên 60cm là hợp lý.
<b>Ki1m tra cây chống xiên</b>
+ Tải tác dụng lên cây chống xiên
- Tải trọng tác dụng:
Trọng lượng bê tông dầm h=0.5m:
Trọng lượng ván khuôn:
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">
Trọng lượng cốt thép trong dầm:
Công nhân đi l愃⌀i trên thép dầm và thiết b椃⌀:
Tải trọng do đổ hoặc đầm rung:
+ Tải trọng tiêu chuẩn tổng cộng trên 1m ván khn dầm là:<small>2</small>
+ Tải trọng tính tốn tổng cộng trên 1m ván khuôn dầm là:<small>2</small>
+ Tải trọng trên 1m dài ván khuôn dầm là:
- KiDm tra điều kiện:+ Theo điều kiện độ bền
E: môdun đàn hồi của thép E = 2.1×10 (KG/cm )<small>62</small>
I: mơmen qn tính của 1 tấm ván khuôn : I = 20.743(cm )<small>4</small>
Vậy điều kiện độ võng được đảm bảo. Vậy khoảng cách các cột chống là hợp lý.
Tính cột chống
- Chọn cột chống đơn Hca Phát lo愃⌀i K-102 Tải trọng tác dụng lên cột chống:P =2263.551×0.75×0.35 = 594.18 (daN) < Pnén = 2000 (daN)
Như vậy đảm bảo điều kiện ch椃⌀u lực
- KiDm tra điều kiện ổn đ椃⌀nh của cột chống dầm tương tự như cột chống của sàn là đảm bảo (do có cùng lo愃⌀i cột chống đồng thời chiều cao và tải trọng của cột chống dầm nhỏ hơn của cột chống sàn).
</div>