Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Tính toán tường chắn đất bằng BTCT theo TCVN11823-2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 24 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Cơng ty TVTK Đường bộ***********

- Tính tường chắn chữ L bằng BTCT có f'c=25 mPa đặt trên nền đất thiên nhiên- Tải trọng thiết kế: HL93

I.1/ Tải trọng tính tốn:

- Tải trọng thẳng đứng do trọng lượng bản thân các bộ phận của tường chắn- Hoạt tải trên đường song song với tường chắn

- áp lực của đất phía trước và sau tườngI.2/ Số liệu thiết kế:

g

<small>đ</small>

=1.8 T/m

<sup>3 </sup>

g

<small>tđ</small>

=1.8 T/m

<sup>3 </sup>

j

<small>tđ</small>

=30

<small>0</small>

- Đất đắp trước tường (Ngực tường) j

<small>o </small>

=30 (độ)- Góc ma sát nền đất và đáy móng

Lng ờngNgực

t-tờng

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Công ty TVTK Đờng bộ***********

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Công ty TVTK §−êng bé***********

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Cơng ty TVTK Đường bộ*****

II- Tính tốn nội lực:

<small>1. Khoảng cách X được đo từ mép ngồi bệ móng tới trọng tâm bộ phận2. Khoảng cách ngang giữa trọng tâm bộ phận và trong tâm đáy móng</small>

II.1/ Trọng lượng các bộ phận của tường chắn:

II.3.1/ Xác định áp lực đất phía trong tường:

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Cơng ty TVTK Đường bộ*****

G= (1+sqrt(sin(j+d)*sin(j-b)/sin(q+d/)*sin(q+b)))<small>2</small> Suy ra: Ka= 0.3403

(Khi hoạt tảI đI cách tường 1 đoạn C>0m không áp dụng được công thức trên để tính Ka)- Thành phần ngang của lực đẩy do tải trong chất thêm LS

+ Sự tăng áp lực ngang do hoạt tải chất thêm tính theo cơng thức: D<small>p</small>=k*g<small>s</small>*h<small>eq</small>(T/m2)Ka : Hệ số áp lực đất chủ động

3

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Công ty TVTK Đường bộ*****

h<small>eq</small>: Chiều cao đất tương đương với xe tải thiết kế (mm) (Tra bảng23)

- Thành phần nằm ngang của lực đẩy do áp lực đất gây ra

z: Chiều sâu dưới mặt đất. Khi áp lực đất lớn nhất z=H

Bảng tính lực ngang và mơ men do hoạt tảI và đất đắp mặt cắt đáy móng

41.47Bảng tính lực ngang và mơ men do hoạt tảI và đất đắp mặt cắt đáy tường thân

32.54Bảng tính lực đứng và mơ men do hoạt tảI và đất đắp mặt cắt đáy móng

M<small>LS - H</small>(T.m)

H,EH-M<small>LS - H</small>(T.m)

H,EH-M<small>LS -V V</small>(T.m)

P<small>LS-H</small>,P<small>a-H</small>=[P<small>LS</small>,P<small>a</small>q+d )]

P<small>LS-V</small>,P<small>a-V</small>=[P<small>LS</small>,P<small>a</small>q+d )]

M<small>LS -V V</small>(T.m)

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Công ty TVTK Đờng bộ*****

Lực ngang

Mô men(T.m)

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Công ty TVTK Đường bộ*****

Lực ngang

Mô men(T.m)

I - Kiểm tốn ứng suất dưới đáy móng( Tính với móng đặt trên nền thiên nhiên ) - Diện tích đáy móng:

- ứng suất đáy móng+ Tổ hợp tải trọng sử dụng

II- Kiểm tốn ổn định móng :

( Bằng 1 nếu móng đặt trên đất. Bằng 2 nếu móng đặt trên đá)úng suất đáy móng theo phương thẳng đứng

5.35.35.30(Tính cho 1m dài với tường chắn)

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

C«ng ty TVTK Đờng bộ*****

Bố trí thép chịu kéo Bố trí thÐp chÞunÐn

Bè trÝ thÐp chÞu kÐo Bè trÝ thÐp chÞunÐn Bố trí thép chịu cắtBố trí thép chịu cắt

7

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Công ty TVTK Đờng bộ*****

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Công ty TVTK Đờng bộ*****

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Cụng ty TVTK Đường bộ*****

II- Tính tốn nội lực:

<small>1. Khoảng cách X được đo từ mép ngồi bệ móng tới trọng tâm bộ phận2. Khoảng cách ngang giữa trọng tâm bộ phận và trong tâm đáy móng</small>

II.1/ Trọng lượng các bộ phận của tường chắn:

II.3.1/ Xác định áp lực đất phía trong tường:

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Cơng ty TVTK Đường bộ*****

G= (1+sqrt(sin(j+d)*sin(j-b)/sin(q+d/)*sin(q+b)))<small>2</small> Suy ra: Ka= 0.3654

(Khi hoạt tảI đI cách tường 1 đoạn C>0m không áp dụng được cơng thức trên để tính Ka)- Thành phần ngang của lực đẩy do tải trong chất thêm LS

+ Sự tăng áp lực ngang do hoạt tải chất thêm tính theo công thức: D<small>p</small>=k*g<small>s</small>*h<small>eq</small>(T/m2)Ka : Hệ số áp lực đất chủ động

h<small>eq</small>: Chiều cao đất tương đương với xe tải thiết kế (mm) (Tra bảng23)

3

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Công ty TVTK Đường bộ*****

- Thành phần nằm ngang của lực đẩy do áp lực đất gây ra

z: Chiều sâu dưới mặt đất. Khi áp lực đất lớn nhất z=H

Bảng tính lực ngang và mô men do hoạt tảI và đất đắp mặt cắt đáy móng

47.12Bảng tính lực ngang và mơ men do hoạt tảI và đất đắp mặt cắt đáy tường thân

36.96Bảng tính lực đứng và mơ men do hoạt tảI và đất đắp mặt cắt đáy móng

K<small>p</small> = 0.000Điều 3.11.5.4

p<small>p</small> = 0.000T/m2 (ứng với mặt cắt đáy móng)R = 0.878

a-M<small>LS -V V</small>(T.m)

a-M<small>LS - H</small>(T.m)e(m)

P<sub>LS</sub>,P<sub>a</sub>(T) P<small>LS-H</small>,P<small>H</small>=[P<small>LS</small>,P<small>a</small>][cos(90- q+d )]

a-M<small>LS - H</small>(T.m)

P<sub>LS</sub>,P<sub>a</sub>(T) P<small>LS-H</small>,P<small>H</small>=[P<small>LS</small>,P<small>a</small>][cos(90- q+d )]

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Công ty TVTK Đờng bộ*****

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Cụng ty TVTK Đường bộ*****

I - Kiểm toán ứng suất dưới đáy móng( Tính với móng đặt trên nền thiên nhiên ) - Diện tích đáy móng:

- ứng suất đáy móng+ Tổ hợp tải trọng sử dụng

II- Kiểm toán ổn định móng :

( Bằng 1 nếu móng đặt trên đất. Bằng 2 nếu móng đặt trên đá)úng suất đáy móng theo phương thẳng đứng

5.305.30(Tính cho 1m dài tường chắn)

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Cơng ty TVTK Đường bộ*****

Đường kính thanh (mm) D<small>s</small> = 14 D'<small>s</small> = 12 D<small>v</small> = 12

Diện tích (mm2) A<small>s</small> = 770 A'<small>s</small> = 905 A<small>v</small> = 226

K/ cách thanh (mm) s = 200.0 s' = 125.0 s<small>v</small> = 200 Sức kháng cắt ổn định lật, trượt

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Công ty TVTK Đờng bộ*****

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Cụng ty TVTK Đường bộ*****

Kiểm tra tính US Hình thang hay tam giác "Tớnh sơ đồ hỡnh thang

Tính giá trị phản lực tại đáy móng đoạn từ chân tường thân đến mép trong cùng của móng CĐIa

</div>

×