Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

đồ án kết cấu thép thiết kế khung nhà công nghiệp một tầng 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.13 KB, 17 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANGKHOA XÂY DỰNG</b>

<b>------ĐỒ ÁN</b>

KẾT CẤU THÉP

GVHD: PHẠM XUÂN TÙNGSVTH: NHÓM 8

LỚP : 62-XD1

Khánh Hoà, ngày 4 tháng 4 năm 2023

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>THIẾT KẾ KHUNG NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG</b>

<b>ĐỀ BÀI:</b>

Nhà công nghiệp một tầng bằng thép mặt bằng hình chữ nhật có nhịp là L =30m. Nhà có cầu trục chế độ trung bình, sức trục là Q = 30T. Chiều caođỉnh ray cầu trục là H<small>1 </small>= 9.2m. Vùng gió IA. Xem cột liên kết với móng tạicao trình 0.000. Mái lợp bằng panen bê tông cốt thép. Bố trí và thiết kếkết cấu chịu lực cho công trình nói trên bao gồm:

<b>YÊU CẦU:</b>

- Xác định kích thước, bớ trí và tính tốn cợt của hệ khung chịu lực.- Xác định kích thước và tính toán hệ dàn mái.

<b> </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>PHẦN 1</b>

<b>XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC KHUNG</b>

<b>I. SỐ LIỆU THIẾT KẾ:</b>

- Nhịp nhà: L = 30m.- Bước khung B = 12m

- Cao trình đỉnh ray: H<small>1</small> = 9.2m.- Sức trục: Q = 30T.

- Gió vùng AI: Có q<small>o</small> =55daN/m<small>2</small>.

<b>II. SỐ LIỆU TRA BẢNG:</b>

 Từ các số liệu thiết kế:

Tra bảng của cầu trục ta chọn được cầu trục như sau: Loại ray thích hợp: KP – 70

 Chiều cao gabarit của cầu trục (tính từ đỉnh ray đến điểm cao nhất của cầu trục). H<sub>c</sub> = 2750mm;

 Bề rộng cầu trục: B<sub>k</sub> = 6300mm;

 Nhịp cầu trục: (khoảng cách giữa tim 2 đường ray): L<sub>k</sub> = 28.5m.

 Khoảng cách từ tim ray đến mút ngoài cùng của cầu trục: B<small>1</small> = 300mm. F = 850mm.

 Khoảng cách 2 trục bánh xe: T = 5100mm. P<small>max</small> = 34.5T

 G<small>xe </small>= 12T G = 62T

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>III. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC THEO PHƯƠNG ĐỨNG:</b>

1. Cợt trên :

 Chiều cao Gabarit cầu trục: H<small>c</small> = 2750mm.

 Khe hở phụ, xét độ võng của kết cấu, chọn f = 300mm.

 Khoảng cách từ mặt ray đến đáy kết cấu chịu lực (cánh dưới của dàn): H<small>2 </small>= (H<small>c</small> + 100) + f = 2750 + 100 + 300 = 3150mm.

 Chiều cao dầm cầu truc: H<sub>dct</sub> =

(

<sup>1</sup>8<sup>ữ</sup>

10

)

ìL<sub>nhp dm</sub>=

(

<sup>1</sup>8 <sup>ữ</sup>1

10

)

ì12 = (1.5ữ1.2)  Vậy chọnH<sub>dct</sub>= 1.2m

 Chiều cao ray và đệm: H<small>r </small>= 200mm. Chiều cao đỉnh ray: H<small>1 </small>= 9200mm.

 Kích thước thực của cột trên H<small>t</small> từ vai đỡ dầm cầu trục đến dạ vì kèo: H<small>t</small> = H<small>2</small> + H<small>dct</small> +H<small>r</small><b> = 3150 + 1200 + 200 = 4550mm.</b>

2. Cột dưới.

 Không bố trí đoạn cột chôn dưới đất:H<small>m</small> = 0.

 Chiều cao của xưởng, từ nền nhà đến đáy của vì kèo: H = H<small>1</small> + H<small>2</small> = 9200 + 3150 = 12350mm. H<small>d </small>= H – H<small>t</small> + H<small>m</small><b> = 12350 – 4550 + 0 = 7800mm</b>

<b>Hình 1.1: Sơ đồ khung ngang </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>IV. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC THEO PHƯƠNG NGANG:</b>

 Khoảng cách từ mép cột trên đến trục định vị:Với nhà có cầu trục Q = 30T chọn a = 250mm. Khoảng cách từ tim ray đến trục định vị:

λ = <sup>L − L</sup><sup>k</sup>

30 − 28.5

 Kích thước phần đầu: B<small>1</small> = 300mm.

 Khe hở an toàn giữa cầu trục và mặt trong cột: D = 65mm.Chiều cao tiờt diờn cụt trờn:

h<sub>t</sub> =

(

<sup>1</sup>10 <sup>ữ</sup>1

12

)

ì H<sub>t</sub> =

(

<sup>1</sup>10 <sup>ữ</sup>1

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

 Trọng lượng các lớp mái:

 Quy tải các lớp mái thành tải phân bố đều:

 Ta có độ dốc: i =<sup>1</sup><sub>10</sub>  cos α = 0.995  α = 5.7<small>0</small>

 Suy ra:

g<sub>m</sub><sup>t c</sup> = <sup>337</sup>

0.995 <sup> = 338.7 </sup>

<sup>(daN/ m</sup>

<small>2</small>

)

; g<sub>m</sub><sup>t t</sup> =<sup> 381.4</sup>

0.995 <sup> = 383.3 ( daN/ m</sup><small>2</small>

).2. Trọng lượng bản thân dàn

 <i>Theo công thức kinh nghiệm (mục 1.b/trang 14)</i>

<b>II. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CỘT:</b>

1. Trọng lượng dầm cầu trục.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

 Trọng lượng dầm cầu trục tính theo công thức: G<small>dct</small>= α<small>dct¿</small> <i>L<sub>dct</sub></i><small>2</small>

 Với sức trục Q = 30T ta chọn α<small>dct </small>= 30, L<small>dct </small>= B = 12m.  G<small>dct </small>= 30<i>×</i>12<small>2</small> = 4320 (daN)

M<small>dct </small>= G<small>dct¿</small> h<sub>d</sub>

2 = 4320 <small>¿</small> 1

2 = 2160 (daN.m)

2.Hoạt tải sửa chữa: 75 daN/m

<small>2</small>

<b>III. HOẠT TẢI MÁI :</b>

 Sử dụng mái Panel bêtông cốt thép nên ta lấy hoạt tải mái Q = 75(<i>daN /m</i><small>2</small>)

0.995 <sup>×1.3 = 97.989 </sup>

<sup>(</sup>

<sup>daN/ m</sup><small>2</small>

Hoạt tải mái dờn về 1 khung thành tải phân bớ đều

Q<small>tt</small>= Q<small>tt</small><sup>0</sup>×B = 97.989×12 = 1 175.86 (daN/m).

<b>III. ÁP LỰC CẦU TRỤC TÁC DỤNG LÊN CỘT:</b>

 Sức cẩu của cầu trục:giả thuyết bài toán với Q = 30T, L = 30m, tra bảng ta có:

 B = 6300mm , , B<small>1</small> = 300mm , P<small>max </small> = 34.5T Trọng lượng cầu trục: G<small>ct</small> = 62T.

 Trọng lượng xe con: G<small>xe con</small> = 12T Số bánh xe con 1 bên : n<small>0</small> = 2.

Từ các số liệu trên ta sắp xếp các bánh xe cầu trục như sơ đồ dưới đây.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Hình 2.1: Sơ đồ sắp xếp bánh xe

Từ các số liệu trên ta sắp xếp các bánh xe cầu trục như sơ đồ dưới đây.

o

<i>y</i><sub>4</sub>=12000−(600+600+5100)

o

<i>y</i><sub>3</sub>=12000−120012000 <sup>=</sup><sup>0.9</sup>

o

<i>y</i><sub>2</sub>=12000−5100

12000 <sup>=</sup><sup>0.575</sup>

<i>D<sub>max</sub></i>=<i>n ×n<sub>c</sub>×</i>

<i>P<sub>max</sub><sup>c</sup>× y<sub>i</sub></i>

Trong đó:

 n = 1.2 hệ số vượt tải bằng

 n<small>c</small><i> = 0.85 tải trọng 2 cầu trục nhẹ và vừa (mục c trang 15)</i>

 y<small>i</small>: tung độ tương ứng với vị trí xe con  <i>P<sub>max</sub><small>c</small></i> : áp lực bánh xe lên ray (<i>P<sub>1 ,max ;</sub><small>c</small>P<sub>2, max</sub><small>c</small></i> )

<i> </i>¿<i>1.2 ×0.85 ×</i>

[

<i>34.5 ×(1+0.9+0.575+0.475)</i>

]

=¿ 103.8105(T) <i>M<sub>max</sub></i>=51.905

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i><b>Lực hãm của xe con: </b></i>

Lực hãm của mợt bánh xe:

<i>T</i><sub>1</sub><i><sup>c</sup></i>=0.05 ×

(

<i><sup>Q+G</sup><small>xe</small></i>

<i>n<sub>o</sub></i>

)

=0.05 ×

(

<sup>30+12</sup>2

)

=1.05 (T )Áp lực ngang:

<i>T =n × n<sub>c</sub>×T</i><sub>1</sub><i>×</i>

<i>y<sub>i</sub></i>=1.2 ×0.85 ×1.05 × (1+0.9+0.575+0.475)=3.16 (T )

<b>V. TẢI TRỌNG GIÓ:</b>

 Với áp lực gió vùng A, địa hình I ta tìm được: Áp lực gió tiêu chuẩn: q<small>o</small> = 55 (daN/m<small>2</small>). Hệ số vượt tải: n = 1.2 ; B = 12m.  Tại cao trình 10 m: k = 1.19

Hình 2.2: Sơ đồ khung

 Áp lực gió tại cao trình 10m:

Q<sub>10</sub><small>đ</small> = n× q<sub>o</sub><i>×k×c×B = 1.2×55×1.19×0.8×12 = 753.984 (daN/m).</i>

Q<sub>10</sub><sup>h</sup> = n× q<sub>o</sub>×k× c<sup>'</sup><i>×B = 1.2×55×1.19×(−0.6) ×12 = -565.488 (daN/m) .</i>

 Quy về tải phân bố đều:

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

 k16.05 = 1.3168 k12.35 = 1.2417 Suy ra:

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>2. Hoạt tải</b>

<b>3. Gió trái</b>

SVTH: NHĨM 8 TRANG

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>4. Gió phải</b>

<b>5. Cầu trục 1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>6. Cầu trục 2</b>

<b>7. Cầu trục 3</b>

SVTH: NHÓM 8 TRANG

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>8. Cầu trục 4</b>

<b>Tổ hợp combination:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>BẢNG NỘI LỰC CỘT TRÊNBẢNG NỘI LỰC CỘT DƯỚI</b>

<b>PHẦN 3</b>

<b>THIẾT KẾ TIẾT DIỆN CỘT</b>

 Cột trên và cột dưới coi như cấu kiện chịu nén lệch tâm trong mặt phẳng khung,

nén đúng tâm ngoài mặt phẳng khung .

<b>I. CÁC SỐ LIỆU THIẾT KẾ :</b>

 H<small>t </small><b> = 4550mm m, h</b><small>t </small> = 400mm; H<small>d</small><b> = 7800mm, h</b><small>d</small> = 1000mm.; J<small>t</small> / J<small>d</small> = 1/10;

 C tính tốn được xác định từ bảng tổ hợp nợi lực.

 Chọn cặp nội lực nguy hiểm: tổ hợp số 28 với: N = -728.087(kN).

 M = 745.421(kN.m) Nnh = 1088.836(kN)

Trong đó:

N: lực dọc (Nmax cột trên).

γ = 7850 daN/c m<small>3</small>: trọng lượng riêng thép.K=(0.25-0.3): hệ số momen đối với cột trên.

<i>φ</i> = (1.4-1.8): hệ số cấu tạo.Ta có:

SVTH: NHÓM 8 TRANG

g = x φx γ x γ KxR

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i>g c=</i> <sup>728.087</sup>

<i>0.3 ×2.1 ×10</i><small>5</small><i>× 1.5 ×78 .5=1.36 (KN /m).</i>

 Trọng lượng bản thân cợt trên: G<small>c </small>=1.36 ×5.7 = 7.752(KN).  Tải trọng dùng để tính toán: N<small>t</small><b> = 728.807+ 7.752= 736.559(kN).</b>

</div>

×