Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP THIẾT KẾ KHUNG NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (834.95 KB, 73 trang )

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP GVHD :Ths NGÔ VI LONG

ĐỒ ÁN THÉP II
THIẾT KẾ KHUNG NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT
TẦNG
CHƯƠNG 1 XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC KHUNG NGANG
1.1: Các số liệu thiết kế :
- Nhòp nhà : L = 24 m
- Cao trình đỉnh ray : Hr = 9 m
- Sức trục : Q = 300 KN
- Gió vùng II : wtc = 0.55 KN / m
2
.
Các số liệu tra bảng :
Từ số liệu thiết kế , chọn loại ray KP70, có các đặc trưng :
-H
k
= 2750 mm
-Bề rộng cầu trục :B
k
= 6300 mm
-Nhòp cầu trục : L
k
= 22.5m .
- Khoảng cách 2 trục bánh xe : K = 5100 mm .
-Khoảng cách tim ray đến mút ngoài cùng của cầu trục : B
1
= 300 mm
-F=500mm ,

1.2: Kích thước theo phương đứng :


1.2.1:Cột dưới
Chiều cao ray và đệm : giả đònh lấy bằng h
r
=200 mm
Chiều cao dầm cầu chạy : h
dcc
=1/10 B = 600 mm
Không bố trí đoạn cột chôn dưới đất : h
m
= 0 .
SVTH : nguyen van a
1
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP GVHD :Ths NGÔ VI LONG
Chiều cao gabarit cầu trục : H
k
= 2750 mm
Độ võng dàn mái : 1/10 nhòp nhà : f = 300 mm
Từ đó tính được :
H
d
= H
r
– h
r
–h
dcc
+ h
m

= 9000 – 200 – 600 + 0

= 8200mm.
1.2.2:Cột trên
Chiều cao gabarit cầu trục : H
k
= 2750 mm
Độ võng dàn mái : 1/100 nhòp nhà : f = 240 mm

fHhhH
kdccrt
++++= 200
= 200 + 600 + 2750 + 200 + 240 = 3990 mm
Chọn H
t
= 4000 mm
H
d
= 8200 mm
1.3 Xác đònh kích thước theo phương ngang :
Nhòp nhà xưởng : L = 24000mm
Nhòp cầu trục: L
k
= 22500mm
Kích thước phần đầu B
1
= 300mm
Khe hở an toàn giữa mép cột trên và cần trục D= 70mm
- Khoảng cách từ tim ray đến trục đònh vò :
mm
LL
K

750
2
2250024000
2
=

=

=
λ
-Chiều cao tiết diện cột trên , chọn sơ bộ :
h
t
= 1/10 H
t
=
4000
10
1
×
=400 mm
Chọn h
t
=500mm
-Khoảng cách trục đònh vò đến mép ngoài cột
SVTH : nguyen van a
2
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP GVHD :Ths NGÔ VI LONG

λ

−++≥ DBha
t 1
= 500 + 300 + 70 -750 = 120mm, chọn a = 250 mm , trục đònh vò
trùng tim cột trên
- Bề rộng cột dưới xác đònh theo công thức :
h
d
=
λ
+ a = 750 + 250 = 1000 mm .
Kiểm tra lại theo yêu cầu độ cứng khung ngang

dd
Hh )
11
1
10
1
( −≥
=750-820mm

)(
20
1
trdd
HHh +≥
=610mm
MẶT CẮT KHUNG NGANG

Q=30T

SVTH : nguyen van a
3
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP GVHD :Ths NGÔ VI LONG
Nhòp cầutrục L
K
100
f
B
1
h
ct
a
D
H
K
h
r
d
dcc
h
d
A
H
d
H
t
h
0

II) XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG NGANG :

1)Tónh tải mái :
Trọng lượng các lớp mái :
Panen cỡ lớn : 1.5KN / m
2
. hệ số vượt tải n = 1.1
Bêtông cách nhiệt 0.4KN/ m
2
. hệ số vượt tải n = 1.2
Lớp chống thấm 0.1KN / m
2
n = 1.2
Vữa tô trát 0.8 KN /m
2
n = 1.2
Gạch lá nem 1.2 KN / m
2
n = 1.1
Tổng tải trọng tính toán : g
tt
= 1.5x1.1 + 0.4x1.2 + 0.1x1.2 + 0.8x1.2 + 1.2x1.1
= 4.53KN / m
2
.
Tải tính toán tính trên mặt bằng g
tt
o
=
α
cos
tt

g
=
995.0
53.4
=4.55 KN / m
2

Trọng lượng kết cấu mái cộng hệ giằng :g
tc
1
= 0.3 KN / m
2
. hệ số vượt tải n = 1.2
Giá trò tính toán g
tt
1
= 0.3x1.2=0.36 KN / m
2
Trọng lượng kết cấu cửa mái : g
tc
2
= 0.12KN / m
2
. hệ số vượt tải n = 1.2
Giá trò tính toán g
tt
2
= 0.12x1.2=0.144 KN / m
2
SVTH : nguyen van a

4
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP GVHD :Ths NGÔ VI LONG
Tải trọng các lớp lợp + hệ kết cấu mái + hệ giằng coi như phân bố đều trên suốt
nhòp nhà xưởng .
mKNLlBgBgBgg
tttttt
tt
/892.2924/126144.0636.0655.4/
210
=××+×+×=++=

2) Tải trọng sửa chửa mái : Hoạt tải .
Theo TCVN 2737 -1995 :
Mái lợp panen btct : 0.75KN/ m
2
mặt bằng nhà xưởng . n = 1.3
Độ dốc mái i = 10%
α
cos⇒
=0.995
Giá trò tính toán :
./980.0.3.1
cos
75.0
2
mKN
a
p
tt
ht

=×=
Tải sửa chửa dồn về một khung thành tải phân bố đều :
mKNBp
tt
ht
/879.56980.0. =×=
.
3) Áp lực cầu trục lên vai cột :
D
max
=

icQ
yPnn
max
D
min
=

icQ
yPnn
min
, n
Q
=1.2 ; n
c
= 0.85.
Tra bảng cầu trục có được : P
max
= 315KN .

Tổng trọng lượng cầu trục : G = 385 T .
Số bánh xe một bên ray : n
0
= 2 .
P
min
= 95 KN
Dùng lý thuyết đường ảnh hưởng cho hệ dầm đơn giản , xắp tải và khảo sát hàm
tuyến tính để tìm ra vò trí các bánh xe dầm cầu chạy cho giá trò max của

i
y
.
SVTH : nguyen van a
5
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP GVHD :Ths NGÔ VI LONG
P
1
P
2
P
4
P
3
Y
3
Y
1
Y
2

Y
4
Với số liệu cụ thể : B = 6300mm . K = 5100mm , thì cách xắp tải như sau sẻ cho giá
trò max (

i
y
) từ đó sẻ cho giá trò max của áp lực lên vai cột :
y
1
= 1 ; y
2
=
1
6
2.16


=0.8 ; y
3
=
1
6
1.56


=0.15 ; y
4
= 0


95.1
321
=++=

yyyy
i

D
max
=

icQ
yPnn
max
= 1.2x0.85x315x1.95 = 626.535 KN.
D
min
=

icQ
yPnn
min
= 1.2*0.85*95*1.95 = 188.955 KN.
4) Lực xô ngang của cầu trục :
Các số liệu :
G
xc
= 120 KN.
Móc mềm có : f
ms

= 0.1 .
n

xc
= 2 : số bánh xe hãm .
n
xc
= 4 : tổng số bánh của xe con .
Lực hãm ngang tác dụng lên toàn bộ cầu trục :
.5.31
0
KNT =
Lực ngang tiêu chuẩn của 1 bánh xe lên cầu trục do hãm :
75.15
2
5.31
0
0
1
KN
n
T
T ===
Lực xô ngang cầu trục :
SVTH : nguyen van a
6
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP GVHD :Ths NGÔ VI LONG
KNyTnnT
i
717.2895.1*75.15*85.0*1.1.

11
===

Lực xô ngang ở cao trình mặt trên dầm cầu chạy . .
5) Tải trọng gió :
Cao trình thanh cánh dưới : H = 12.2 m → k = 1.21 .
Cao trình đỉnh mái : H = 9.2 +2.2x2+ 12x0.10 = 14.8 m → k = 1.25 .
.23.1
2
21.125.1
=
+
=
tb
k
Tải trọng gió gồm :
Tải phân bố tác dụng lên cột
Tải tập trung đặt tại đáy vì kèo .

=
ii
hckBqnW
0

'
0
'

=
ii

hckBqnW
MẶT CẮT KHUNG NGANG

0.7
-0.8
-0.6
-0.6
-0.6
0.8
-0.561
-0.528
Các số liệu có :
q
0
= 83 daN / m
2
.
n = 1.3 , hệ số vượt tải .
B = 6 m .
SVTH : nguyen van a
7
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP GVHD :Ths NGÔ VI LONG
Tính c
1
bằng tra bảng và nội suy :
0
53.8
15
1
=→=

α
i

64.0
24
4.15
==
L
H
Từ α và H / L , nội suy có được c
1
= -0.561 .
Tính c
3
: H / L = 0.64 .


== .524/120/ LB
→ c
3
= -0.528 .
Tính tải tập trung :

=
ii
hckBqnW
0
= 1.3x83x1.23x6x(0.8x2.2-0.561x0.6+0.7x2.2-0.8x0.6) =
= 1977.536 daN = 19.775 KN .


'
0
'

=
ii
hckBqnW
= 1.3x83x1.23x6x(-0.6x0.6-0.6x2.2 -0.6*0.6-0.528*2.2) =
= -2549.4daN = -25.494 KN .
Tính tải phân bố đều :
.266.668.6268.021.16833.1
0
KNdaNckBnqq ==××××==
136.461.413)528.0(21.16833.1
'
0
'
KNdaNckBnqq −=−=−××××==
III) XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG KHUNG NGANG VÀ TỔ HP NỘI LỰC :
III.1 TĨNH TẢI :
Các giả thiết tính toán :
.30;7 ==
ct
d
ct
cd
J
J
J
J

Các số liệu tính toán :
tónh tải coi như phân bố đều , có giá trò tính toán : N = 29.892 KN/m .
H
t
= 4 m , H
cd
= 8.2 m , độ lệch tâm e = 250mm.
Nhòp L = 24 m .
Bỏ qua trọng lượng cột .
SVTH : nguyen van a
8
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP GVHD :Ths NGÔ VI LONG
BT2BT1
M
29.892KN/m29.892KN/m
Giải bài toán 1 :
Lực dọc trong cột trên khung :
N
2
= Ql / 2 = 29.892x24 / 2 = 358.704 KN .
→ Moment lệch tâm ở vai cột : M = N
2
x e = 358.704 x 0.25 = 89.676 KNm .
Hệ cơ bản :
ptct : r
11
ϕ
1
+ R
1P

= 0 .
Mômen ở đầu xà ngang do ϕ =1
24
75.322
cdd
xa
B
JE
L
EJ
M
×
−=−=
=-0.313EJ
Mômen ở đầu cột do ϕ =1 gây ra
1−=
ctr
cd
J
J
µ
=7-1=6
h
h
ctr
=
α
=
2.12
4

=0.328
A=1+
αµ
=1+0.328x6=3.295 B=1+
µα
2
=1+0.328
2
x6=1.752
C=1+
µα
3
=1+0.328
3
x6=1.247 F=1+
µα
3
=1+0.328
3
x6=1.081
K=4AC-3B
2
=4x2.967x1.211-3x1.069
2
=7.219
=−=
h
EJ
K
C

M
B
1
cot
4
-0.057EJ
Phản lực ở đầu cột do ϕ =1 gây ra
22
1
2.12219.7
752.166
×
×
==
h
EJ
K
B
R
B
EJ
1
=0.01EJ
1
r
11
=
cot
B
xa

B
MM +
=-0.313EJ-0.057EJ=-0.369EJ
r
1p
=
B
p
M
=
12
2
ql
=29.892x24
2
/12=1434.816(KNm)
Góc xoay ϕ =
11
1
r
r
p

=-
EJ369.0
816.1434

=
EJ
057.3887

Mômen cuối cùng
SVTH : nguyen van a
9
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP GVHD :Ths NGÔ VI LONG
-Ở đầu xà M
xa
B
=
×
xa
B
M
ϕ +
B
p
M
=-0.313EJ
×
EJ
057.3887
+1434.816=220.111 (KNm)
-Ở đầu cột trên M
cot
B
=-
×
cot
B
M
ϕ =-0.057EJ

×
EJ
057.3887
=-220.111(KNm)
R
B
=
B
R
.ϕ =0.01EJ
1
EJ
057.3887
=38.042KN
Mômen ở vai cột
M
c
= M
cot
B
+ R
B
×
h
ctr
=-220.111+38.042x4=-67.944(KNm)
Mômen ở chân cột
M
A
= M

cot
B
+ R
B
×
h=-220.111+19.54x12.2=243.997(KNm)
C
A
B
D
220.111
67.944
243.997
Giải bài toán 2
Moment lệch tâm ở vai cột : M
e
= N
2
x e = 358.704x 0.25 = 89.676 KNm
M
B
=-
[ ]
e
M
K
cB 4)1(3)1( −+−
αα
=-
[ ]

219.7
247.14)328.01(752.13)328.01( ×−+×−
x-89.676
=16.653(KNm)
R
B
=
[ ]
=
+−−−
h
M
K
AB
e
)1()1(6
αα
[ ]
2.12
676.89
219.7
)238.01(295.3752.1)328.01(6 −+−−−
=-10.771KN
Momen tại các tiết diện khác
M
tr
C
= M
B
+R

B
×
h
2
=16.653-10.771x4=-26.432(KNm)
M
d
C
= M
tr
C
+ M
e
=-26.432+89.676=63.244(KNm)
M
A
= M
B
+R
B
×
h+ M
e
=16.653-10.771x12.2+89.676=-25.080(KNm)
SVTH : nguyen van a
10
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP GVHD :Ths NGÔ VI LONG
C
A
B

D
16.653
26.432
64.244
25.080
Tổng tính toán cho cột đối với tỉnh tải
Lưc dọc N=358.704 KN .
Momen
M
B
=M
B1
+M
B2
=-220.111+16.653=-203.458(KNm)
M
tr
C
= M
C
+ M
tr
C 2
=-67.977-26.432=-94.376(KNm)
M
d
C
= M
C
+ M

d
C 2
=-67.977+64.244=-4.7 (KNm)
M
A
=M
A1
+M
A2
=243.997-25.08 =218.917(KNm)
-203.458
-94.376
-4.70
218.917
III.2. HOẠT TẢI
N
tt
ht
=5.916KN/m
Tính toán tương tự như tỉnh tải ta có kết qủa
Lưc dọc N=70.992 KN .
SVTH : nguyen van a
11
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP GVHD :Ths NGÔ VI LONG
Momen
M
B
= -40.267(KNm) M
tr
C

= -18.678(KNm) M
d
C
= - 0.930 (KNm)
MA = 43.326 (KNm)
-40.267
43.326
-0.93
-18.678
III.3 ) ÁP LỰC CỦA CẦU TRỤC D
max ,
D
min
LÊN VAI CỘT :
D
max
=626.535KN
D
min
=188.955KN
M
max
D
min
D
max
D
min
D
max

BT2BT1
M
min
Rõ ràng ở bài toán 1 không gây ra moment rong khung , vậy chỉ giải bài toán 2 .
M
max
= D
max
* h
d
/2 = 626.535* 0.5 = 313.268 KNm .
M
min
= D
min
* h
d
/2 = 188.955*0.5 = 94.478 KNm .
1) hệ cơ bản : chỉ có chuyển vò ngang tại đỉnh cột .
SVTH : nguyen van a
12
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP GVHD :Ths NGÔ VI LONG
8
Jcd
J
ct
EJ=
M
max
BT2

M
min
A
B
C
D
B'
C'
ptct :
0
111
=+∆
P
Rr
.
B
M
=
2
6
h
EJ
K
B
=
2
219.7
752.16
h
EJ×

=1.457
2
h
EJ
B
R
=
3
12
h
EJ
K
A−
=
3
219.7
295.312
h
EJ×−
=-5.478
3
h
EJ
'B
M
=
B
M
+
B

R
×
h
2
=1.457
2
h
EJ
-5.478
2
h
EJ
x
h
h
2
=-0.339
2
h
EJ
A
M
=
B
M
+
B
R
×
h=1.457

2
h
EJ
-5.478
2
h
EJ
=-4.021
2
h
EJ
8
EJ=
A
C
D
2
h
EJ
1.475
2
h
EJ
-0.339
EJ
h
-4.021
2
Ở cột phải trò số momen cũng như vậy nhưng khác dấu
Phản lực trong liên kết thêm là

r
11
=-2
B
R
=10.995
3
h
EJ
Momen do M
max
,M
min
trong hệ cơ bản
e
M
M
max
=
512.91
268.313

=-3.423
e
M
M
min
=
512.91
478.94


=-1.032
SVTH : nguyen van a
13
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP GVHD :Ths NGÔ VI LONG
M
B
=-3.423x16.994=-58.170(KNm), M
tr
B'
=-3.423x-26.973 = 92.36(KNm)
M
d
B'
=-3.423x64.359=-220.931(KNm),M
A
=-3.423x-25.593 = 87.612(KNm)
R
B
=-3.423x-10.992=37.627KN
R
C
=-1.032x10.992=-11.348KN

-58.170
-220.931
87.612
92.36
-17.544
27.847

-66.630
26.423

Phản lực trong liên kêt thêm
r
1p
=-R
B
-R
C
=-37.627+11.348=-26.279KN
Chuyển vò ẩn số
11
1
r
r
p
−=∆
=-
3
955.10
279.26
h
EJ

=29.266
EJ
h
2
0

M
P
M
1
A
B
-58.170
92.36
-220.931
87.612
-17.544
-66.630
27.847
26.423
-9.93
-57.549
42.626
Kết quả Cột phải
SVTH : nguyen van a
14
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP GVHD :Ths NGÔ VI LONG
M
B
=29.266
EJ
h
2
x1.457
2
h

EJ
-58.170=-15.544(KNm) M
C
=-60.173(KNm)
M
tr
B'
=-0.339
2
h
EJ
x29.266
EJ
h
2
+92.336=82.406(KNm) M
tr
C '
=37.777(KNm)
M
d
B'
=-0.339
2
h
EJ
x29.266
EJ
h
2

-220.931=-230.861(KNm) M
d
C '
=-56.700(KNm)
M
A
=-4.021
2
h
EJ
x29.266
EJ
h
2
+87.612=-30.063(KNm) M
D
=144.098(KNm)

-15.544
-230.861
-30.063
82.406
-60.173
37.77
-56.7
144.098
III.4 NỘI LỰC DO LỰC XÔ NGANG :
Các số liệu : T = 28.717KN , tại cao trình 9.0 m .
ptct : r
11

.∆ + R
1P
= 0.
Vẽ các biểu đồ
P
MM
01
;
Biểu đồ
1
M
đã được vẽ ở III.3
Vẽ
P
M
0
, , λ =
h
hh
p

=
2.12
92.12 −
=0.262
M
B
= -
[ ] [ ]







−+−
+
−−−
K
CB
K
CB 2)2()(2)2()1(
22
λαλα
µ
λλ
P
×
h
=-37.567KNm
Q
B
=-
[ ] [ ]







+−−
+
+−−
K
AB
K
AB )2(23)()2(23)1(
22
λαλα
µ
λλ
×
P
=20.990KN
SVTH : nguyen van a
15
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP GVHD :Ths NGÔ VI LONG
0
M
P
-37.567
29.602
-6.355
23.421
R
1P
=-Q
B
=20.990KN
11

1
r
r
p
−=∆
=-
3
995.10
990.20
h
EJ

=23.375
EJ
h
2
0
M
P
M
1
-6.355
29.602
-37.567
A
B
23.421
34.049
-7.931
-93.991

M
B
=-3.518(KNm) M
C
=-34.049(KNm)
M
B’
=15.489 (KNm) M
C’
=7.931(KNm)
M
A
=-100.346(KNm) M
D
=93.991(KNm)
SVTH : nguyen van a
16
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP GVHD :Ths NGÔ VI LONG
30.085
-3.518
-100.346
0
M
P
15.489
-34.089
7.931
93.911
III.5 NỘI LỰC DO TẢI TRỌNG GIÓ GÂY RA :
Hệ cơ bản :

HCB
q
W W
q
Chỉ có một ẩn chuyển vò ∆ ở đầu cột .
Ptct : r
11
. ∆ + R
1P
= 0 .
Vẽ các biểu đồ :
Biểu đồ
1
M
đã được vẽ ở III.3
Để vẽ biểu đồ
P
M
0
ta có công thức
M
B
=-
2
2
2
89
qh
K
CBF −

=-49.675KNm
M
B’
=33.954KNm
M
A
=-108.032KNm
SVTH : nguyen van a
17
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP GVHD :Ths NGÔ VI LONG
Q
B
M
B
32.789
-22.412
71.308
33.954
-49.675
A
B
-108.032
Q
B
=-
qh
K
AFBC
2
32 −

=33.439KN
Q
C
=22.072KN
R
1p
= -(Q
B
+Q
C
+W
d
+W
h
)= -(33.439+22.072+16.524+28.361)=-100.397 KN
11
1
r
r
p
−=∆
= -
3
955.10
397.100
h
EJ

=111.806
EJ

h
2
0
M
P
M
1
32.789
-22.412
71.308
-108.032
33.954
-49.675
A
B
-37.936 KNm
162.857
-449.561
Ta có kết qủa
M
B
=113.182 (KNm) M
C
=-130.068(KNm)
M
B’
=-3.982 (KNm) M
C’
=15.524(KNm)
M

A
=-557.593 (KNm) M
D
=520.870(KNm)
SVTH : nguyen van a
18
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP GVHD :Ths NGÔ VI LONG
Bảng tổ hợp nội lực khung
Tiết
diện
Hệ Số

tổhợ
p Tỉnh tải(1) Hoạt tải(2) Dmax trái (3) Dmax phải(4) T trái(5) Tphải(6)
Gió
trái(7
)
Gió
phải(8)
M N M N M N M N M M M M M M
Đỉnh
cột B
1.0
-
203.458
358.704
-
40.267
70.992 -15.544 0.000 -60.173 0.000 -3.518 3.518
-

34.049
34.049113.805
-
130.691
0.9
-
203.458
358.704
-
36.240
63.893 -13.990 0.000 -54.156 0.000 -3.166 3.166
-
30.644
30.644102.424
-
117.622
Trên
1.0 -94.376 358.704
-
18.678
70.992 82.406 0.000 37.777 0.000 38.463 -38.463 7.931 -7.931 -4.127 15.669
0.9 -94.376 358.704
-
16.810
63.893 74.166 0.000 34.000 0.000 34.617 -34.617 7.138 -7.138 -3.714 14.102
Dướ
i
1.0 -4.700 358.704 -0.930 70.992 -230.861 626.535 -56.700 188.955 38.463 -38.463 7.931 -7.931 -4.127 15.669
0.9 -4.700 358.704 -0.837 63.893 -207.775 563.882 -51.030 170.060 34.617 -34.617 7.138 -7.138 -3.714 14.102
SVTH : nguyen van a

19
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP GVHD :Ths NGÔ VI LONG
Chân
cột A
1.0 218.917 358.704 43.326 70.992 -30.063 626.535 144.098 188.955
-
100.346
100.346 93.991
-
93.991
-
559.313
522.590
0.9 218.917 358.704 38.994 63.893 -27.057 563.882 129.688 170.060 -90.311 90.311 84.592
-
84.592
-
503.382
470.331
SVTH : nguyen van a
20
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP GVHD :Ths NGÔ VI LONG
IV – THIẾT KẾ CỘT :
Cột trên và cột dưới coi như cấu kiện nén lệch tâm trong mặt phẳng khung ,
nén đúng tâm ngoài mặt phẳng khung .
Khoảng cách các điểm giằng cột dưới là 1m .
IV.1 Các số liệu thiết kế :
H
t
= 4m , h

t
= 0.5m , H
d
= 8.2m , h
d
= 1m . J
t
/ J
d
= 1/8 .
Nội lực tính toán được xác đònh tư bảng tổ hợp nợi lực ,
Phần cột trên :
Chọn cặp nội lực nguy hiểm : M = 442.120 KNm , N
tu
= 422.597KN .
SVTH : nguyen van a
21
TỔ HP NỘI LỰC
Tiết
diện
TỔ HP CƠ BẢN 1 TỔ HP CƠ BẢN 2
Mmax-Ntu Mmin-Ntu Nmax-Mtu Mmax-Ntu Mmin-Ntu
M N M N Nmax M+ M- M N M N
Đỉnh
cột
B
-
-
1+8
-

334.149
358.704
1+2
429.696

-243.725
-
-

-
1+2+4+6+8
-442.120

422.597
Trên
-
-
1+2
-
113.054
428.992
1+2
429.696 -113.054
1+3+5+8
28.508

358.704
1+2+7
-114.901


422.597
Dưới
1+8
10.969 358.704
1+3
-
235.562
985.239
1+3
985.239 -235.562
1+8
9.402

358.704
1+2+3+5+7
-251.643

986.479
Châ
n cột
A
1+8
741.507 358.704
1+7
-
340.395
358.704
1+3
985.239 188.854



1+2+4+6+8
942.502

592.656
1+3+5+7
-401.832

922.586
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP GVHD :Ths NGÔ VI LONG
N
max
= 429.696 KNm , M
tu
= -243.725KN
Phần cột dưới :
Nhánh mái : Chọn cặp nội lực nguy hiểm M
2
= 942.502 KNm , N
2
= 592.656
KN .
Nhánh cầu trục : Chọn cặp nội lực nguy hiểm :M
1
= -401.832 KNm, N
1

=922.568KN
IV.2 Xác đònh chiều dài tính toán :
a) Trong mặt phẳng khung :

Các thông số :
908.0
31.2
8
*
2.8
4
.
31.2
696.429
568.992
256.0
4
2.8
8
1
1
1
===
===
=×=÷==
t
d
d
t
t
d
d
d
t

t
í
ì
mJ
J
H
H
c
N
N
m
H
J
H
J
i
i
K

Tra phụ lục 8 và nội suy có được : µ
1
= 1.967 → µ
2
= µ
1
/ c
1
= 2.166 .
l
1x

= µ
1
. H
d
= 2 x 8.2 = 16.4 m .
l
2x
= µ
2
. H
t
= 3 x 4 = 12 m .
b) Ngoài mặt phẳng khung :
l
1y
= H
d
= 8.2 m .
l
2y
= H
t
- h
dcc
= 4 – 0.6 = 3.40 m .
IV.4 Chọn tiết diện cột :
A ) Cột trên :

cmm
N

M
e 6.104046.1
597.422
120.442
====
Diện tích yêu cầu
R
h
e
N
F
yct






→+
=

)8.22.2(25.1
=
21
50
6.104
3.225.1597.422







÷+×
=122cm
2
SVTH : nguyen van a
22
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP GVHD :Ths NGÔ VI LONG
=
b
δ
(1/20-1/30)h
t
=10-16.7mm chọn
=
b
δ
12mm
b
c
=1/12-1/15H
t
=266.6-333.3mm chọn b
c
=280mm
=
c
δ
(1/20-1/36)b

c
=8.33-15mm chọn
=
c
δ
14mm
Chọn trước tiết diện như bên :
x
x
Tính các đặc trưng hình học :
( )
85.11051.58.
76.52
16.6
340
51.58
51.20
1200
2273
2/
16.6
51.20
04.1352.14.12504.1282
5129
12
2.12.47
12
284.1
2
56823)

12
4.128
3.244.128(2
12
2.472.1
3
22
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
4
33
2
4
3
2
3
2
===
===
===

==
==
==
=××−+××=
=
×
+
×
×=
=
×
+×××+
×
=

E
R
r
l
r
l
cm
h
J
W
cm
F
J
r
cm

F
J
r
cmF
cmJ
cmJ
xx
y
y
y
x
x
x
x
x
y
y
x
x
y
x
λλ
λ
λ
1) Kiểm tra tiết diện đã chọn :
1.1) Kiểm tra ổn đònh trong mặt phẳng uốn :
Độ lệch tâm tương đối m :
SVTH : nguyen van a
23
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP GVHD :Ths NGÔ VI LONG


8.5
2273
04.1356.10 4
.
=
×
=⇒
==
m
W
eFe
m
ρ
Hệ số kể đến ảnh hưởng hình dáng η , tra ở phụ lục 6 có :
36.185.102.04.1.02.04.1
2
=×−=−=
x
λη
m
1
= η
×
. m = 1.36
×
6. = 7.9
Tra bảng phụ lục 4 , theo m
1


x2
λ
, có được ϕ
lt
= 0.157
Kiểm tra :
22
2
/21/93.19
04.135*157.0
597.422
.
cmKNcmKN
F
N
lt
x
〈===
ϕ
σ
1.2) Kiểm tra ổn đònh ngoài mặt phẳng uốn :
76.52
2
=
y
λ
, tra phụ lục 3 có được hệ số uốn dọc ϕ
2y
= 0.852
Với cặp nợi lực đang xét là tổ hợp của 1+2+4+6+8 , xác đònh được moment

tương ứng đầu kia của cột là M = -70.222 KNm .
Từ đó xác đònh được gía trò lớn hơn tại vò trí 1/3 cột trên : M = 304.821KNm .
Giá trò moment tính toán :
{ }
.221.383821.304;2/222.70;2/696.429 KNmKNmMaxM
tt
==
Độ lệch tâm tương đối :
.218.4
64.140/2405
597.422/821.304
/
/
====
FW
NMe
m
x
tt
x
ρ
Xác đònh các hệ số :
α = 0.65 + 0.005 m
x
= 0.671 .
do λ
c
= π
746.503.99/
2

=〉=
y
RE
λ
→ β = 1
Hệ số ảnh hưởng của moment trong mặt phẳng uốn C :
.261.0
671.0*218.41
1
.1
=
+
=
+
=
α
β
x
m
C
Kiểm tra ổn đònh tổng thể ngoài mặt phẳng uốn :
SVTH : nguyen van a
24
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP GVHD :Ths NGÔ VI LONG
.2151.13
64.140*852.0*261.0
597.422

2
KNmKNm

FC
N
y
y
〈===
ϕ
σ
Kiểm tra ổn đònh cục bộ tiết diện :
Bản cánh :
46.3410)85.11.036.0(2)1.036.0.(220
4.1
28
3
=××+×=+=






<==
R
E
bb
c
c
c
c
λ
δδ

.
Bản bụng :

1218.4;8.085.1 >=>=
x
x
m
λ

71.5710)85.15.09.0()5.09.0(33.39
2.1
2.47
3
=××+=+=






<==
R
E
hh
b
b
b
b
λ
δδ

Vậy tiết diện đã chọn thõa mãn các điều kiện chòu lực và ổn đònh .
B) Cột đưới :
Nhánh mái : Chọn cặp nội lực nguy hiểm M
2
= 942.502 KNm , N
2
= 592.656
KN .
Nhánh cầu trục : Chọn cặp nội lực nguy hiểm :M
1
= -401.832 KNm, N
1

=922.568KN
Giả thiết C=100
Từ trọng tâm đến nhánh cầu truc y
1
=0.55C=55cm
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ mái y
2
=45cm
Lực nén lớn nhất trong nhánh cầu trục
KN
C
M
C
y
NN
nh
172.817

100
832.401
100
45
856.922
12
11
=+=+×=
KN
C
M
C
y
NN
nh
46.1268
100
502.942
100
55
656.592
21
22
=+=+×=
Giả thiết
8.0=
ϕ
64.48
218.0
172.817

1
1
=
×
==
γϕ
R
N
A
nh
nh
cm
2

SVTH : nguyen van a
25

×