Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

đồ án kttc1 móng hình chữ nhật 2 bậc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.55 MB, 69 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

ĐỒ ÁN KTTC1 GVHD: Cao Th ế Trực

1

<b>PHẦN I: GI I THI U CƠNG TRÌNH </b>Ớ Ệ

<b>1. T ổng th cơng trình </b>ể- Số bước: 12 bước - Bước cột: B = 4 m - Số t ng: 5 t ng ầ ầ

- Chiều cao t ng: H = 3,9 m ; H = 3,9 m ; H = 3,6 m ầ <small>1tm</small>

→ Chiều cao cơng trình:

H = H<small>1</small> + 3×H + H = 3,9 + 3×3,9 + 3,6 = 19,2 (m) <small>tm</small>

- Chiều dài nh p: AB = Dị E = L<small>1</small> = 6 m BC = CD = L = 7 m <small>2</small>

1.1. Kích thước móng Móng hình chữ nh t 2 b c ậ ậ- Móng trục A,E: A ×b = 2,2×1,6 m <small>A</small>

- Móng trục B,D: A ×b = 2,6×1,6 m <small>B</small>

- Móng trục C: A ×b = 2,4×1,6 m <small>C</small>

- Chiều cao b c móng: t = 40 cm ậ- Chiều sâu chơn móng: 3t = 3×40 = 120 cm 1.2. Kích thước các cột

Theo yêu cầu đề bài, kích thước cột cho trong bảng là kích thước cột củ ầng a tcao nhất. Cơng trình có 5 t ng. C cách hai t ng tầ ứ ầ ừ trên xuống thì c nh dài tiạ ết diện cột lại tăng lên 5 cm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

ĐỒ ÁN KTTC1 GVHD: Cao Th ế Trực

2 1.3. Kích thước dầm

Chọn kích thước dầm thoả mãn điều kiện sau : h = l / 12 ; h = l<small>dpdpdcdc</small>/ 10

- Dầm chính: h<small>dc</small> = <sup>L</sup><sub>10</sub><sup>dc</sup>p biên:

Nhị <sup>L</sup><sub>10</sub><sup>1</sup>= <sub>10</sub><sup>6</sup>= 0,6 m → chọn kích thước dầm D<small>1b</small> : 250×600 mm p gi

Nhị ữa: <sup>L</sup><sub>10</sub><sup>2</sup>= <sub>10</sub><sup>7</sup>= 0,7 m → chọn kích thước dầm D<small>1g</small> : 250×700 mm - Dầm phụ: h<small>dp</small> = <sup>L</sup><sub>12</sub><sup>dp</sup>= <sub>12</sub><sup>B</sup>= <sub>12</sub><sup>4</sup> = 0,33 m (l y h = 0,35 m) ấ <small>dp</small>

→ chọn kích thước dầm phụ D và D : 220×350 mm <small>23</small>

- Dầm mái: h<small>dm</small> = <sup>L</sup><sub>10</sub><sup>dm</sup>= <sub>10</sub><sup>6</sup> = 0,6 m → chọn kích thước dầm mái D<small>m</small> : 250×600 mm - Bảng t ng hổ ợp số liệu

D<small>1 </small>

Biên (D ) <small>1b</small> Giữa (D<small>1g</small>)

25×60 cm 25×70 cm 22×35 cm 22×35 cm 25×60 cm 1.4. Chiều dày sàn nhà, bản mái

- Chiều dày sàn các t ng: s = 16 cm ầ- Chiều dày sàn t ng mái mái: m = 15 cm ầ1.5. Các thông s khác ố

- Cường độ gỗ làm ván khuôn: [σ]<small>g</small> = 100 kG/cm <small>2</small>

- Trọng lượng riêng gỗ làm ván khuôn: γ<small>g</small> = 650 kg/m <small>3</small>

- Trọng lượng riêng bê tông: γ<small>bt</small> = 2500 kg/m <small>3</small>

- Hàm lượng cốt thép: µ = 1,5%- Mùa thi công: mùa đông

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

ĐỒ ÁN KTTC1 GVHD: Cao Th ế Trực

3

<b>2. Mặt ằng cơng trìnhb</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

ĐỒ ÁN KTTC1 GVHD: Cao Th ế Trực

4

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

ĐỒ ÁN KTTC1 GVHD: Cao Th ế Trực

5

BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG

<b>Tầng </b> <sup>Tên cấu </sup><b><sub>kiện </sub></b>

<b>Kích thước (m) </b>

<b>V (m3) </b>

Số cấu

<b>kiện </b>

<b>KL bê tông cấu kiện </b>

<b>(m3) KL bê tông 1 tầng (m3) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>(%) </b>

<b>KL thép 1 cấu kiện </b>

<b>(kg) </b>

Số cấu

<b>kiện </b>

<b>KL thép (kg) </b>

<b>KL thép 1 tầng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

ĐỒ ÁN KTTC1 GVHD: Cao Th ế Trực

7

<b>BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHN </b>

<b>Tầng Tên </b>

cấu

<b>kiện </b>

<b>Kích thước và số lượng 1 cấu kiện </b> <sub>Số </sub>

lượng cấu

<b>kiện Diện tích bộ cấu kiện </b>

<b>(m</b><small>2</small><b>) </b>

Diện

<b>tích ván khn 1 tầng </b>

<b>(m</b><small>2</small><b>) </b>

Chiều

<b>dài <sup>Chiều rộng </sup></b>

Số lượng

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

ĐỒ ÁN KTTC1 GVHD: Cao Th ế Trực

8

<b>Tầng Tên </b>

cấu

<b>kiện </b>

<b>Kích thước và số lượng 1 cấu kiện </b> <sub>Số </sub>

lượng cấu

<b>kiện Diện tích V.K tồn bộ cấu kiện </b>

<b>(m</b><small>2</small><b>) </b>

Diện

<b>tích ván khn 1 tầng </b>

<b>(m</b><small>2</small><b>) </b>

Chiều

<b>dài <sup>Chiều rộng </sup></b>

Số lượng

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

ĐỒ ÁN KTTC1 GVHD: Cao Th ế Trực

10

<b>THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG CÔNG TÁC THÉP </b>

<b>Tầng Tên cấu kiện </b> <sup>Khối lượng </sup><b>thép (kg) </b>

Định mức lao

<b>động (công/1 tấn) </b>

<b>Nhu cầu sử dụng Số công </b>

<b>(công) </b>

<b>Tổng công (1 tầng) </b>

Tầng 1

<b>19.13 </b>

C2 1607.19 7.395 11.89 D1b 2755.48 6.363 17.53

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Định mức lao

<b>động (công/m2) </b>

<b>Nhu cầu sử dụng </b>

<b>Số công </b>

Tầng 1

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Định mức lao động (công/m2) </b>

<b>Nhu cầu sử dụng Số công </b>

<b>(công) </b>

Tổng ngày

<b>công (1 tầng) </b>

Tầng 1

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

ĐỒ ÁN KTTC1 GVHD: Cao Th ế Trực

13

<b>Sơ bộ chọn biện pháp cung cấp và vận chuyển bê tông lên cao </b>

Cơng trình có mặt bằng với 04 khẩu độ: 02 nh p biên có chi u dài L = 6 m ị ề <small>1</small>

02 nh p gi a có chi u dài L = 7 m ị ữ ề <small>2</small>

Cơng trình có 12 bước cột, mỗi bước cột có bề rộng 4 m Chiều rộng cơng trình B<small>ct</small> = 2×6 + 2×7 = 26 m Chiều dài cơng trình L<small>ct</small> = 12×4 = 48 m

Cơng trình cao 05 tầng

Khối lượng bê tông 1 đợt (cho tầng 1): Đợt 1: Bê tông cho c t: V = 21,97 mộ <small>c</small> <sup>3 </sup>

Đợt 2: Bê tông cho dầm sàn: V<small>ds</small> = 256,14 m<small>3 </small>

=> Lựa chọn cần trục tháp chơn chân thích hợp cho cơng trình có mặt bằng L<small>ct </small>< 2B<small>ct</small>, số tầng nhỏ, chiều cao thấp (05 tầng).

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

ĐỒ ÁN KTTC1 GVHD: Cao Th ế Trực

14

<b>PHẦN II: TÍNH TỐN THIẾT KẾ VÁN KHN CHO CÁC CẤU KIỆN </b>

<b>I.TÍNH TỐN THIẾT KẾ CHO VÁN KHN SÀN </b>

1.Giới thiệu về ván khuôn sàn ❖ Vật li : ệu

Các thông s k thuố ỹ ật: - <small>g </small>= 650 kG/m <small>3</small>

- [σ]<small>g</small> = 100 kG/cm<small>2</small> = 100×10<small>4 </small>kG/m<small>2</small>

- E = 1,1 x 10<small>5 </small>kG/cm<small>2 </small>= 1,1×10<small>9 </small>kG/m<small>2</small>

❖ Cấu t o ạXét ô sàn sau:

Với ô nhịp biên: Với ô nhịp giữa:

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

ĐỒ ÁN KTTC1 GVHD: Cao Th ế Trực

15 ❖ Cách th c làm viứ ệc: Ván khuôn được đặt lên h xà g và xà gệ ồ ồ được kê lên các cột chống.Dựa vào kích thước ơ sàn ta b trí ván sàn song song v i dố ớ ầm chính D<small>1</small> và xà g song song vồ ới dầm ph Dụ <small>2</small>

2.Sơ đồ tính tốn

Xét 1 d i ván khuôn rả ộng 1m theo phương vuông góc với xà gồ => sơ đồ tính tốn là dầm liên tục có gố ựa là các xà gồ chịu t i tr ng phân b u. i t ả ọ ố đề

Hình vẽ sơ đồ tính tốn3.Xác định tải trọng

Tính tốn tải trọng cho 1 dả ản r ng 1m: i b ộ➢ Tĩnh tải:

▪ Trọng lượng bản thân của kết cấu: g<small>tc</small><sup>1</sup>= <small>bt</small>. b. Trong đó: - b:bề r ng tính toán cộ ủa bản sàn; b=1 m

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

ĐỒ ÁN KTTC1 GVHD: Cao Th ế Trực

16 g<small>tt</small><sup>1 </sup>= n×g<small>tc</small>= 1,2×400 = 480 kG/m

Trong đó n là hệ số vượt tải n = 1,2

▪ Trọng lương bản thân ván khuôn sàn: Ván khn sàn dày 30 mm g<small>tc</small>= <small>g</small>×b× = 650×1× 0,03 = 19,5 kG/m

g<small>tt</small><sup>2</sup> = n × g<small>tc</small><sup>2</sup> = 1,1×19,5 = 21,45 kG/m

▪ Trọng lượng cốt thép sàn với hàm lượng cốt thép trong bê tụng l 1,5%: g<small>tc</small><sup>3</sup>= bìsìàì = 1ì0,16ì0,015ì7850 = 18,84 kG/m <small>t</small>

g<small>tt</small><sup>3</sup> n × g= <small>tc</small><sup>2</sup> = 18,84×1,2 = 22,608 kG/m ➢ Hoạt t : ải

▪ Tải trọng do người và phương tiện vận chuyển: p<small>tc</small><sup>1</sup>= 250 kG/m<small>2 </small>

p<small>tt</small><sup>1</sup>= n×b×p<small>tc</small>= 1,3×1×250 = 325 kG/m ▪ Tải trọng do đầm rung:

p<small>tc</small><sup>2</sup>= 200 kG/m<small>2 </small>

p<small>tt</small><sup>2</sup> = n×b×p<small>tc</small>= 1,3×1×200 = 260 kG/m ▪ Tải trọng do đổ bê tông:

Đổ bê tơng bằng cần trục tháp có dung tích thùng chứa V = 0,9 m <small>3</small>

p<small>tc</small>= 600 kG/m <small>2</small>

p<small>tt</small><sup>3</sup> = n×b×p<small>tc</small><sup>3</sup> = 1,3×1×600 = 780 kG/m Tổng tải trọng

➢ Tải trọng tiêu chu n tác d ng lên mẩ ụ ộ ải b n r ng 1m là: t d ả ộ𝑞<small>𝑠</small><sup>𝑡𝑐</sup>= ∑ 𝑔<small>𝑖</small><sup>𝑡𝑐</sup>

+ ∑ 𝑝<small>𝑖</small><sup>𝑡𝑐</sup><small>𝑛𝑖=1</small>

= 𝑔<small>1</small><sup>𝑡𝑐</sup>+ 𝑔<small>2</small><sup>𝑡𝑐</sup>+ 𝑔<small>3</small><sup>𝑡𝑐</sup> + 𝑝<small>1</small><sup>𝑡𝑐</sup>+ 𝑚𝑎𝑥 𝑝( <sub>2</sub><small>𝑡𝑐</small>; 𝑝<small>3</small><sup>𝑡𝑐</sup>) 𝑞<small>𝑠</small><sup>𝑡𝑐</sup>= 400 + 19,5 + 18,84 + 250 + 600 = 1288,34 kG/m

➢ Tải trọng tính tốn tác d ng trên mụ ộ ải b n r ng 1m là: t d ả ộq<small>tt</small><sup>s</sup> = 480 + 21,45 + 22,608 + 325 + 780 = 1629,058 kG/m

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

ĐỒ ÁN KTTC1 GVHD: Cao Th ế Trực

17 4.Tính tốn kho ng cách xà g ả ồ

❖ Với ô nhịp biên :

-Tính theo điều ki n vệ ề cường độ (điều kiện bền): Áp dụng công thức kiểm tra:

= WM [ ]<small>u </small>

Trong đó:

M – mômen u n l n nhố ớ ất xu t hiấ ện trên c u ki n: M = ấ ệ <sub>10</sub>

W – moomen kháng u n cố ủa cấu ki n (theo tiệ ết diện và vật liệu làm ván khuôn: gỗ, kim loại....)

Với W = b.h<small>2</small>

6

=

<sup>1.0,03</sup><sub>6</sub><sup>2</sup> =1,5.10<small>-4 </small>

= 𝑞𝑡𝑡<small>𝑠</small>.𝑙<small>2</small>

1,5.10<small>−4</small>.10

=

<sup>1629,058× 𝑙</sup><sub>1,5.10</sub><small>−4</small>.10<sup>2</sup> <sup> [ ]</sup><small>u</small> = 100.10<small>4 </small>kG/m<small>2</small>

𝑙<small>1</small>

<sup>100 10</sup><sup>.</sup><sub>1629,058</sub><sup>4</sup><sup>.1,5 .</sup><sup>10</sup><sup>−4</sup><sup> .10</sup>= 0,960 (m) Để đả m bảo điều kiện bền: l<small>1 </small>≤ 0,960 𝑚

Khoảng cách b trí xà gố ồ: l=L-0,03x2-0,2x2=2,32 (m)Số xà gồ: n = 2320

960<sup> +1 = 3,42 </sup>Chọn n = 4

Bố trí xà gồ như hình vẽ:

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

ĐỒ ÁN KTTC1 GVHD: Cao Th ế Trực

18 -Tính tốn theo điều ki n bi n d ng cệ ế ạ ủa các ván sàn (điều ki n bi n d ng): ệ ế ạ

Công thức kiểm tra:

𝑓 =

<sub>128</sub><sup>1</sup>

.

<sup>𝑞𝑡𝑐</sup><sup>𝑠</sup><sub>𝐸𝐼</sub><sup> .𝑙</sup><sup>4</sup>

≤[𝑓]=

<sub>400</sub><sup>𝐿</sup>Trong đó:

- f : độ võng tính tốn của bộ ph n ván khuôn: ậ f = 𝑞𝑡𝑐<small>𝑠</small> .𝑙<small>4</small>128 .𝐸𝐼- 𝑞<small>𝑡𝑐</small><sup>𝑠</sup> = 1288,34 kG/m

- E = 1,1 x 10<small>9 </small>kG/m<small>2</small>

- I = 𝑏.ℎ<sup>3</sup>12<sup> =</sup>

<sup> </sup>

<sup>1 .0,03</sup>

12 <sup> = 2,25 x 10</sup><sup>-6 </sup><sup>m</sup><sup>4</sup>- f = 𝑞𝑡𝑐<small>𝑠</small> .𝑙<small>4</small>

128 .𝐸𝐼<sup>= </sup> <sup>1288 34</sup><sup>, .0,85</sup><small>4</small>

128.1,1.10<small>9</small>.2,25.10<small>−6</small>= 2,12.10 m <small>-3</small>

- [ f ] độ võng gi i h n l y theo TCVN 4453 1995 ớ ạ ấ – – đối với k t ếcấu có bề mặt lộ ra ngoài [ ] = f L

400

=

<sub>400</sub><sup>3</sup> = 7,5.10<small>-3</small> m f = 2,12.10<small>-3</small> m ≤ [ f ] = 7,5.10 m <small>-3</small>

=> V y kho ng cách giậ ả ữa các xà gồ l = 0,85 m th a mãn. <small>xg</small> ỏ❖ Với ơ nhịp gi a : ữ

-Tính theo điều ki n vệ ề cường độ (điều ki n b n): ệ ềÁp dụng công thức kiểm tra:

WM [ ]<small>u </small>

Trong đó:

M – mơmen u n l n nhố ớ ất xu t hiấ ện trên c u ki n: M = ấ ệ10

W – moomen kháng u n cố ủa cấu ki n (theo tiệ ết diện và vật liệu làm ván khuôn: gỗ, kim loại....)

<small>❖</small> Với W = b.h<small>2</small>

6

=

<sup>1.0,03</sup><sub>6</sub> <sup>2</sup> =1,5.10<small>-4 </small>

WM<sub>= </sub> 𝑞𝑡𝑡<sup>𝑠</sup>.𝑙<small>2</small>

1,5.10<small>−4</small>.10

=

<sup>1629,058× 𝑙</sup><sub>1,5.10</sub><sub>−4</sub><sub>.10</sub><sup>2</sup> [ ]<small>u</small> = 100.10<small>4 </small>kG/m<small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

ĐỒ ÁN KTTC1 GVHD: Cao Th ế Trực

19 𝑙<small>1</small>

<sup>100.10</sup><sub>1629,058</sub><sup>4</sup><sup>.1,5 .</sup><sup>10</sup><sup>−4</sup><sup> .10</sup>= 0,960 (m)

Để đả m bảo điều kiện bền: l<small>1 </small>≤ 0,960 𝑚

Khoảng cách b trí xà g : L-0,03x2-0,2x2 = 2,82 ố ồ l= (m)Số xà gồ: n = 2820

960<sup> +1 = 3,94 </sup>Chọn n = 5

Bố trí khoảng cách xà g ồ như sau:

- Tính toán theo điều ki n bi n d ng cệ ế ạ ủa các ván sàn (điều ki n bi n d ng): ệ ế ạCông thức kiểm tra:

𝑓 =

<small>1</small>

<small>128</small>

.

<sup>𝑞</sup><small>𝑡𝑐</small><sup>𝑠</sup><small> .𝑙</small><sup>4</sup>

<small>𝐸𝐼</small>

[

𝑓

]

=

<small>𝐿400</small>Trong đó:

- f : độ võng tính tốn của bộ ph n ván khuôn: ậ f = 𝑞𝑡𝑐<small>𝑠</small> .𝑙<small>4</small>128 .𝐸𝐼- 𝑞<small>𝑡𝑐</small><sup>𝑠</sup> = 1288,34 kG/m

- E = 1,1 x 10<small>9 </small>kG/m<small>2</small>

- I = 𝑏.ℎ<sup>3</sup>12<sup> =</sup>

<sup> </sup>

<sup>1 .0,03</sup>

12 <sup> = 2,25 x 10</sup><sup>-6 </sup><sup>m</sup><sup>4</sup>- f = 𝑞𝑡𝑐<small>𝑠</small> .𝑙<small>4</small>

128 .𝐸𝐼<sup>= </sup> <sup>1288 34</sup><sup>, .0,75</sup><small>4</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

ĐỒ ÁN KTTC1 GVHD: Cao Th ế Trực

20

<b>❖ Chiều dài xà g : </b>ồ

L<small>xg</small> = B b– <small>dc</small> 2×– δ<small>vk</small> 2×0,02 = 4 0,25 2×0,03 2×0,02 = 3,65 m – – – –(0,02 là bề r ng khe hộ ở để ễ d tháo ván khn thành dầm)

5.Tính toán kiểm tra c t chộ ống xà g ồ

<b>5.1. Tính tốn khoảng cách cột chống xà gồ</b>

Tải trọng tác động lên ván khuôn sàn phân bố trên 1 m<small>2</small>bằn ải trọng tác động g tlên dải ván khuôn sàn dạng dầm chia cho bề rộng đơn vị dải ván đó .Tải trọng đó lại được phân vào đà ngang đỡ ván sàn theo phương vng góc với ván, với kích thước phân tải là 2 khoảng nửa nhịp ván khn sàn ở 2 bên đà ngang chính bằng khoảng cách gi a 2 xà g . ữ ồ

Sơ đồ tính xem xà gồ như là 1 dầm liên tục siêu tĩnh nhiều nhịp không mút thừa, gối là các c t chộ ống và dầm đỡ xà g bên mép d m chính. ồ ở ầ

- Khoảng l y tấ ải trọng để tính tốn cột chống xà g : ồ b<small>xg </small>=2×𝑙𝑥𝑔

2<sup> = 2×</sup>85

g<small>tc1</small><sub>x</sub>= b. h.γ<small>gỗ</small> = 0,08.0,12.650= 6,24 kG/m g<small>tt1</small><sub>x</sub>= g .n = 6,24.1,1 = 6,86 kG/m <small>tc</small>

+ Tải trọng t ván sàn truy n xu ng: ừ ề ố

g<small>tc2</small><sub>x</sub>= b . q<small>xg</small> <sup>s</sup><small>tc</small> = 0,85×1288,34 = 1095,09 kG/m g<small>tt2</small><sub>x </sub>= b . q<small>xg</small> <sup>s</sup><small>tt</small> = 0,85×1629,058 =1384,7 kG/m

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

ĐỒ ÁN KTTC1 GVHD: Cao Th ế Trực

21 Vậy ta có t ng tổ ải trọng tác động lên xà g ồ là:

q<small>tc</small><sub>xg</sub> = g<small>tc1</small><sub>x </sub>+ g<small>tc2</small><sub>x</sub> = 6,24 + 1095,09 = 1101,33 kG/m q<small>tt</small><sub>xg </sub>= g<small>tt1</small><sub>x </sub>+ g<small>tt2</small><sub>x</sub> =6,86 +1384,7= 1391,56 kG/m

Coi xà g là d m liên tồ ầ ục đặt trên các g i t a t i các v trí kê lên các c t ch ng. ố ự ạ ị ộ ốXà gồ chị ảu t i tr ng t ván khuôn truy n xu ng và thêm ph n trọ ừ ề ố ầ ọng lượng bản thân xà gồ.

Sơ đồ truyền tải a. Tính điều kiện v cường độ (điều kiện b n): ề ề

Công thức kiểm tra: = 𝑀

<small>2</small>6 <sup> = 1,92.10</sup><sup>-4 </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

ĐỒ ÁN KTTC1 GVHD: Cao Th ế Trực

22 W

M= 𝑞<sub>𝑡𝑡</sub><sup>𝑥𝑔</sup>.𝑙<small>2</small>

1, .92 10<small>−4</small>.10 <sup> = </sup> <sup>1391, .𝑙</sup><sup>56</sup><small>2</small>

1, .92 10<small>−4</small>.10 <sup> [ ]</sup><small>u</small> = 100.10<small>4 </small>kG/m<small>2</small>

𝑙<small>1</small>

<sup>100 10</sup><sup>.</sup> <sup>4</sup><sub>1391,56</sub><sup>.1,92 .</sup><sup>10</sup><sup>−4</sup><sup> .</sup><sup>10</sup> = 1,17 (m) Để đả m bảo điều kiện bền: l<small>1</small> ≤ 1,17 m

Số cột chống xà g : n = ồ 3650−2.2001170 <sup> +1 = 4,11 </sup>Chọn n = 5

- f : độ võng tính tốn của bộ ph n ván khn: ậ f = 𝑞<sub>𝑡𝑐</sub><sup>𝑥𝑔</sup> .𝑙<small>4</small>128 .𝐸𝐼- 𝑞<sub>𝑡𝑐</sub><small>𝑥𝑔</small> = 1101,33 kG/m

- E = 1,1.10<small>9 </small>kG/m<small>2</small>

- I = 𝑏.ℎ<sup>3</sup>12<sup>= </sup><sup>0,08 .0,12</sup>

12 <sup> = 1,152.10</sup><sup>-5 </sup><sup>m</sup><sup>4</sup>- f = 𝑞𝑡𝑐<small>𝑠</small> .𝑙<small>4</small>

128 .𝐸𝐼<sup>= </sup> <sup>1101,33 85</sup><sup> .0,</sup><small>4</small>

128.1,1.10<small>9</small>.1,152.10<small>−5</small>= 3,54.10 m <small>-4</small>

- [ f ] độ võng gi i h n l y theo TCVN 4453 1995 i vớ ạ ấ – – đố ới k t ếcấu có bề mặt lộ ra ngoài [ f ] = 𝐿

400<sup> = </sup><sup>0,85</sup>400<sup>= 2,125.10 m </sup><sup>-3</sup> f = 3,54.10<small>-4</small> m ≤ [ f ] = 2,125.10 m <small>-3</small>

=> Kho ng cách gi a các cả ữ ột chống l = 0,85 m th a mãn. <small>ccs</small> ỏ

<b>Kết luậ : Ta ch n 5 c t chn</b> ọ ộ ống xà gồ; khoảng cách giữa các cột chống là l<small>ccs</small>=0,85 m.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

ĐỒ ÁN KTTC1 GVHD: Cao Th ế Trực

23

<b>5.2. Kiểm tra ổn đ nh c t ch ng xà g : </b>ị ộ ố ồ- Chọn ti t di n c t ch ng b x h = 12 x 12 cm. ế ệ ộ ố

- Xét c t ch ng làm viộ ố ệc như mộ ất c u ki n chệ ịu nén đúng tâm với liên k t kế hớp 2 đầu.

- Vì t ng 1 chi u cao l n nh t nên tính tốn c t ch ng cho dầ ề ớ ấ ộ ố ầm tầng 1

- Tải trọng tác d ng lên cụ ột chống N = 𝑞<sub>𝑡𝑡</sub><small>𝑥𝑔</small>.l<small>ccs</small>= 1391,56.0,85 = 1182,83 kG - Chiều dài tính tốn của cột chống:

H<small>cc</small> = H<small>tầng </small>- d<small>bt sàn</small> - h <small>ván sàn</small> - h<small>xà gồ </small>- h<small>nêm </small>- h<small>đệm </small>

Lấy h<small>nêm</small>+ h<small>đệm </small>= 0,1m

H = 3,9 <small>cc </small> – (0,16 + 0,03 + 0,12 + 0,1) = 3,49 m - Coi liên kết 2 đầu c t là kh p, có µ = 1 ộ ớ

Chiều dài tính tốn c a củ ột chống là: 𝑙<small>𝑐𝑐𝑠</small><sup>0</sup> = 1.3,49 = 3,49 m

- Đặc trưng tiết diện ngang của cột ch ng: ốBán kính quán tính: r =

<sub>𝐴</sub><sup>𝐼</sup> = √<small>𝑏.ℎ3</small>

<small>𝑏.ℎ.12</small> = √<small>ℎ212</small> = √<small>0,122</small>

<small>12</small><sup> = 0,0346 m </sup>Độ mảnh λ = 𝑙𝑐𝑐𝑠<small>0</small>

𝑟<sup> = </sup>0,0346<sup>3,49</sup><sup> = 100,87 > 75 => = </sup><sup>φ</sup> <sup>3100</sup>λ<small>2</small> = 3100100,87<small>2</small> 0,305 = σ = 𝑁

𝜑.𝐴<sup> = </sup>1182,83

0,305.0, .0,12 12<sup> = 26,96.10</sup><sup>4 </sup><sup>kG/m</sup><sup>2 </sup><sup>≤ [σ]</sup><small>u </small><sup>= 100.10 kG/m </sup><sup>4</sup> <sup>2 </sup>

Cột chống thỏa mãn điều ki n ệ ổn định.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

ĐỒ ÁN KTTC1 GVHD: Cao Th ế Trực

26 1.1.1. Tính tốn ván đáy dầm

Coi ván đáy dầm là một dầm liên tực có kích thước tiết diện b<small>dầm </small>x d<small>ván đáy</small>; gối tựa là các cột chống, ván đáy chịu toàn bộ tải trọng thẳng đứng.

a. Xác định tải trọng ■ Tĩnh tải gồm:

- Trọng lượng kết cấu dầm chính cao 60 cm: g<small>tc</small> = bhγ<small>bt</small> = 0,25 x 0,6 x 2500 = 375 kG/m g<small>tt</small><sub>bt</sub> = g<small>tc</small>.n = 375 x 1,2 = 450 kG/m

- Trọng lượng c t thép trong d m chính vố ầ ới hàm lượng 1,5% là: g<small>tc</small><sub>t</sub>= bhγ<small>ct</small>μ = 0,25 x 0,6 x 7850 x 0,015 = 17,66 kG/m g<small>tt</small><sub>t</sub> = g<small>tc</small><sub>t</sub>n = 17,66 x 1,2 = 21,19 kG/m

- Trọng lượng b n thân ván khuôn: ả

g<small>tc</small><sub>v</sub> = γ<small>g</small>.(2.F<small>vt</small> + F<small>vđ</small>)= 650.(2.0,0132+ 0,0075) 22,04 kG/m = Trong đó:

F<small>vđ</small>: diện tích tiết diện ngang của ván đáy F<small>vđ</small> = 0,25 x 0,03 = 0,0075 m<sup>2 </sup>F<small>vt</small>: diện tích tiết diện ngang c a ván thành ủ

F<small>vt</small> = (0,6 0,16) .0,03 = 0,0132 m – <small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

ĐỒ ÁN KTTC1 GVHD: Cao Th ế Trực

27 γ<small>g</small>là trọng lượng riêng của g = 650 kG/mỗ <small>3 </small>

g<small>tt</small><sub>v</sub> = g<small>tc</small><sub>v</sub>n = 24,38 x 1,1 = 24,24 kG/m ■ Hoạt tải gồm:

- Tải trọng do đầm rung: Tính cho ván đáy dầm: 𝑝<small>𝑡𝑐</small><sup>1</sup> = 0,25. 200 = 50 kG/m

𝑝<small>𝑡𝑡</small><sup>1</sup> = n. 𝑝<small>𝑡𝑐</small><sup>1</sup>= 1,3.50 = 65 kG/m - Tải trọng do đổ bê tông:

Đổ bằng cần trục tháp có dung tích thùng chứa V=0,9 m<small>3</small>

𝑝<small>𝑡𝑐</small><sup>2</sup> 600.0,25 = 150 kG/m = 𝑝<small>𝑡𝑡</small><sup>2</sup>= n. 𝑝<small>𝑡𝑐</small><sup>2</sup>= 1,3 .150= 195 kG/m Tổng tải trọng

➢ Tải trọng tiêu chu n tác d ng lên mẩ ụ ột ván đáy dầm là:𝑞<small>𝑡𝑐</small><sup>𝑑</sup>= 375 + 17,66 + 22,04 + 50 + 150 = 614,7 kG/m ➢ Tải trọng tính tốn tác d ng trên mụ ột ván đáy dầm là :

𝑞<small>𝑡𝑡</small><sup>𝑑</sup>= 450 + 21,19 + 24,24 + 65 + 195 = 755,43 kG/m. b. Tính tốn khoảng cách cột chống ván d m: ầ

• Theo điều kiện cường độ (đi u kiện b n): ề ềCông thức kiểm tra: = 𝑀

<small>2</small>6 <sup> = 3,75.10</sup><sup>-5 </sup>W

M= 𝑞𝑡𝑡<small>𝑑</small>.𝑙<small>2</small>

3,75.10<small>−5</small>.10 <sup> = </sup> <sup>755, .𝑙</sup><sup>43</sup><small>2</small>

3,75.10<small>−5</small>.10 <sup> [ ]</sup><small>u</small> = 100.10<small>4 </small>kG/m<small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

ĐỒ ÁN KTTC1 GVHD: Cao Th ế Trực

28 l<small>1</small>

<sup>100 10</sup><sup>.</sup> <sup>4</sup><sub>755,43</sub><sup>.3,75 10</sup><sup> .</sup> <sup>−5</sup><sup> .10</sup> = 0,7 (m)

Để đảm bảo điều kiện bền: l<small>1</small> ≤ 0,7 m

Khoảng cách bố trí cột ch ng d m: l = 6 0, + ố ầ – 40 0,222<sup> – </sup>

0,452<sup> = 5,48 </sup><sup>mm</sup>Số cột chống: n = 5480−2.200

700 <sup> +1 8,26 </sup><sup>= </sup>Chọn n = 10

- E = 1,1.10<small>9 </small>kG/m<small>2</small>

- I = 𝑏.ℎ<small>3</small>12<sup>= </sup><sup>0,25 .0,03</sup>

12 <sup> = 5,625.10</sup><sup>-7 </sup><sup>m</sup><sup>4</sup>- f = 𝑞𝑡𝑐<small>𝑠</small> .𝑙<small>4</small>

128 .𝐸𝐼<sup>= </sup> <sup>614,7 .0,6</sup><small>4</small>

128.1,1.10<small>9</small>.5,625.10<small>−7</small>= 1,01.10 m <small>-3</small>

- [ f ] độ võng gi i h n l y theo TCVN 4453 1995 i vớ ạ ấ – – đố ới k t ếcấu có bề mặt lộ ra ngoài [ f ] = 𝐿

400<sup> = </sup>3

400<sup>= 7,5.10 m </sup><sup>-3</sup> f = 1,01.10<small>-3</small> m ≤ [ f ] = 7,5.10 m <small>-3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

ĐỒ ÁN KTTC1 GVHD: Cao Th ế Trực

29 => Kho ng cách gi a các cả ữ ột chống l = 0,6 m th a mãn. <small>ccd</small> ỏ

<b> Kết luậ : Ta ch n s các c t ch ng d m Dn</b> ọ ố ộ ố ầ <small>1b</small> là 10 cột, khoảng cách giữa các cột chống b ng l = 0,6 m ằ <small>ccd</small>

c. Kiểm tra độổn định của cột chống ván đáy dầm: - Chọn ti t di n c t ch ng là 10x10 cm. ế ệ ộ ố

- Xét cột chống làm việc như mộ ấu ki n cht c ệ ịu nén đúng tâm với liên k t khế ớp 2 đầu.

- Vì tầng 1 chi u cao lề ớn nhất nên tính tốn c t ch ng cho ộ ốdầm tầng 1

- Tải trọng tác d ng lên cụ ột chống N = 𝑞<small>𝑡𝑡</small><sup>𝑑</sup>.l<small>ccd</small>= 755,43.0,6 = 453,26 kG - Chiều dài tính tốn của cột chống: H<small>cc</small> = H<small>tầng </small>– h<small>dầm</small> - h <small>ván đáy</small> - h<small>nêm </small>- h<small>đệm </small>

Lấy h<small>nêm</small>+ h<small>đệm </small>= 0,1m

H = 3,9 <small>cc </small> – (0,6 + 0,03 + 0,1) = 3,17 m- Coi liên kết 2 đầu c t là kh p, có µ = 1 ộ ớ

Chiều dài tính tốn c a củ ột chống là: 𝑙<small>𝑐𝑐𝑑</small><sup>0</sup> = 1.3,17 = 3,17 m

- Đặc trưng tiết diện ngang của cột ch ng: ố

Bán kính quán tính: r =

<sub>𝐴</sub><sup>𝐼</sup> = √<sub>𝑏.ℎ.12</sub><sup>𝑏.ℎ</sup><sup>3</sup> = √<sup>ℎ</sup><sub>12</sub><sup>2</sup> = √<sup>0,1</sup><sub>12</sub><sup>2</sup> = 0,0289 m Độ mảnh λ = 𝑙𝑐𝑐𝑑<small>0</small>

𝑟<sup> = </sup>0,0289<sup>3,17</sup><sup> = 109,69 > 75 => φ = </sup><sup>3100</sup>λ<small>2</small> = 3100109 69. <small>2</small> 0,258 = σ = 𝑁

𝜑.𝐴<sup> = </sup>453,26

0,242.0,1.0,1<sup>= 18,73.10</sup><sup>4 </sup><sup>kG/m</sup><sup>2 </sup><sup>≤ [σ]</sup><small>u </small><sup>= 100.10 kG/m </sup><sup>4</sup> <sup>2 </sup>

Cột chống thỏa mãn điều ki n ệ ổn định.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

ĐỒ ÁN KTTC1 GVHD: Cao Th ế Trực

30 1.1.2. Tính tốn ván thành dầm:

“Coi ván thành là 1 d m liên tầ ục có các gối tựa là các nẹp đứng, ván thành chịu các loại tải trọng ngang”

Sơ đồ tính a. Xác định tải trọng (chủ y u là các tế ải trọng ngang)

▪ Tải trọng ngang do vữa bê tông mới đổ (sử ụng phương pháp đầm dtrong):

𝑔<small>1</small><sub>𝑡𝑐</sub> = γ<small>bt</small>.ℎ<small>1</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

ĐỒ ÁN KTTC1 GVHD: Cao Th ế Trực

31 Trong đó: h<small>1</small> - chiều cao mỗi lớp bê tông tươi.

Ta có h<small>d </small>=0,6 m = R (bán kính tác d ng cụ ủa đầm dùi) nên lấy h =R=0,6m <small>1</small>

𝑔<small>𝑡𝑐</small><sup>1</sup> = γ<small>bt</small>.ℎ<small>1</small> =2500.0,6 = 900 kG/m <small>2</small>

𝑔<sub>𝑡𝑡</sub><small>1</small> = n.𝑔<small>𝑡𝑐</small><sup>1</sup> = 1,2 .900= 1080 kG/m ▪ Tải trọng ngang do đổ bê tông vào ván khuôn:

Đổ bằng cần trục tháp có dung tích thùng chứa V = 0,9 m<small>3 </small>

𝑝<small>𝑡𝑐</small><sup>1</sup> = 600.(0,6-0,16-0,03+0,03) =264 kG/m 𝑝<small>𝑡𝑡</small><sup>1</sup>= n . 𝑝<sub>𝑡𝑐</sub><small>1</small>= 1,3.300 = 343,2 kG/m Vậy t ng tổ ải trọng:

- Tải trọng tiêu chu n tác d ng lên ván thành dẩ ụ ầm là:𝑞<small>𝑡𝑐</small><sup>1</sup> = 900 + 264 =1164 kG/m

-Tải trọng tính tốn tác d ng trên ván thành dụ ầm là:𝑞<sub>𝑡𝑐 </sub><small>𝑡</small>= 1080 + 390 = 1423,2 kG/m b. Tính tốn khoảng cách các nẹp đứng thành dầm:

• Theo điều kiện cường độ (đi u kiện b n): ề ềCông thức kiểm tra: = 𝑀

<small>2</small>6 <sup> = 6,6.10</sup><sup>-5 </sup>W

M= 𝑞𝑡𝑡<small>1</small>.𝑙<small>2</small>

6,6.10<small>−5</small>.10 <sup> = </sup> <sup>1423,2.𝑙</sup><small>2</small>

6,6.10<small>−5</small>.10 <sup> [</sup> <sup>]</sup><small>u</small><sup> = 100.10</sup><sup>4 </sup>kG/m<small>2</small>

l<small>1</small>

<sup>100 10</sup><sup>.</sup> <sup>4</sup><sub>1423,2</sub><sup>.6,6 .10</sup><sup>−5</sup><sup> .10</sup> = 0,68 (m) Để đảm bảo điều kiện bền: l<small>1</small> ≤ 0,68 m

Chọn kho ng cách giả ữa các nẹp ván thành: l = 0,65 m <small>n pẹ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

ĐỒ ÁN KTTC1 GVHD: Cao Th ế Trực

32 • Tính tốn theo điều kiện về biến dạng của ván thành dầm (điều kiện biến

- E = 1,1.10<small>9 </small>kG/m<small>2</small>

- I = 𝑏.ℎ<small>3</small>12 <sup>= </sup>

0,44 03 .0, <small>3</small>

12 <sup> = 9,9.10</sup><sup>-7 </sup><sup>m</sup><sup>4</sup>- f = 𝑞𝑡𝑐<small>𝑠</small> .𝑙<small>4</small>

128 .𝐸𝐼<sup>= </sup> <sup>1164 65</sup><sup> .0,</sup><small>4</small>

128.1,1.10<small>9</small>.9,9.10<small>−7</small>= 1,49.10 m <small>-3</small>

- [ f ] độ võng gi i h n l y theo TCVN 4453 1995 i vớ ạ ấ – – đố ới k t ếcấu có bề mặt lộ ra ngoài [ f ] = 𝐿

400<sup> = </sup>400<sup>3</sup> <sup>= 7,5.10 m </sup><sup>-3</sup> f = 1,49.10<small>-3</small> m ≤ [ f ] = 7,5.10 m <small>-3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

ĐỒ ÁN KTTC1 GVHD: Cao Th ế Trực

33 -

VÁN KHN D M CHÍNH D Ầ <small>1g</small>

1. Sàn BTCT 9. Cột chống ch d m ữ ầ2. Ván đáy sàn 10. Cột chống sàn 3. Ván đáy dầm 11. Gi ng cằ ột chống 4. Ván thành dầm 12. Nêm 5. Nẹp ván thành 13. Đệm 6. N p ch n chân 14. Ván di m ẹ ặ ề

7. Thanh ch ng xiên 15. Thanh ch ng xiên cố ố ủa cột chống ch T ữ8. Con b ọ

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

ĐỒ ÁN KTTC1 GVHD: Cao Th ế Trực

34 1.2.1. Tính tốn ván đáy dầm

Coi ván đáy dầm là một dầm liên tực có kích thước tiết diện b<small>dầm </small>x d<small>ván đáy</small>; gối tựa là các c t ộ chống, ván đáy chịu toàn bộ tải trọng thẳng đứng.

a. Xác định tải tr ng ọ

■ Tĩnh tải gồm:

- Trọng lượng kết cấu dầm chính cao 70 cm: g<small>tc</small> = bhγ<small>bt</small> = 0,25 x 0,7 x 2500 = 437,5 kG/m g<small>tt</small><sub>bt</sub> = g<small>tc</small>.n = 437,5 x 1,2 = 525 kG/m

- Trọng lượng c t thép trong d m chính vố ầ ới hàm lượng 1,5% là: g<small>tc</small><sub>t</sub> = bhγ<small>ct</small>μ = 0,25 x 0,7 x 7850 x 0,015 = 20,61 kG/m g<small>tt</small><sub>t</sub> = g<small>tc</small><sub>t</sub>n = 20,61 x 1,2 = 24,73 kG/m

- Trọng lượng b n thân ván khuôn: ả

g<small>tc</small><sub>v</sub>= γ<small>g</small>.(2.F<small>vt</small> + F<small>vđ</small>)= 650.(2.0,0162+ 0,0075) 25,94 kG/m = Trong đó:

F<small>vđ</small>: diện tích tiết diện ngang của ván đáy F<small>vđ</small> = 0,25 x 0,03 = 0,0075 m<sup>2 </sup>F<small>vt</small>: diện tích tiết diện ngang c a ván thành ủ

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

ĐỒ ÁN KTTC1 GVHD: Cao Th ế Trực

35 F<small>vt</small> = (0,7 0,16).0,03 = 0,0162 m – <small>2</small>

γ<small>g</small>là trọng lượng riêng của g = 650 kG/mỗ <small>3 </small>

g<small>tt</small><sub>v</sub> = g<small>tc</small><sub>v</sub>n = 25,94 x 1,1 = 28,53 kG/m ■ Hoạt tải gồm :

- Tải trọng do đầm rung: Tính cho ván đáy dầm: 𝑝<sub>𝑡𝑐</sub><small>1</small> = 0,25. 200 = 50 kG/m

𝑝<small>𝑡𝑡</small><sup>1</sup> = n . 𝑝<sub>𝑡𝑐</sub><small>1</small>= 1,3.50 = 65 kG/m - Tải trọng do đổ bê tông:

Đổ bằng cần trục tháp có dung tích thùng chứa V = 0,9 m<small>3</small>

𝑝<small>𝑡𝑐</small><sup>2</sup> = 600.0,25 = 150 kG/m 𝑝<small>𝑡𝑡</small><sup>2</sup>= n. 𝑝<sub>𝑡𝑐</sub><small>2</small>= 1,3 .150= 195 kG/m Tổng tải trọng

➢ Tải trọng tiêu chu n tác d ng lên mẩ ụ ột ván đáy dầm là:𝑞<small>𝑡𝑐</small><sup>𝑑</sup>= 437,5 + 20,61 + 25,94 + 50 + 150 = 684,05 kG/m ➢ Tải trọng tính tốn tác d ng trên mụ ột ván đáy dầm là:

𝑞<small>𝑡𝑡</small><sup>𝑑</sup>= 525 + 24,73 + 28,53 + 65 + 195 = 838,26 kG/m. b. Tính tốn khoảng cách cột chống ván d m: ầ

• Theo điều kiện cường độ (đi u kiện b n): ề ềCông thức kiểm tra: = 𝑀

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

ĐỒ ÁN KTTC1 GVHD: Cao Th ế Trực

36 Với W = 𝑏.ℎ<small>2</small>

6 <sup> = </sup>0,25.0,03<small>2</small>

6 <sup> = 3,75.10</sup><sup>-5 </sup>W

M= 𝑞𝑡𝑡<small>𝑑</small>.𝑙<small>2</small>

3,75.10<small>−5</small>.10 <sup> = </sup> <sup>838, .𝑙</sup><sup>26</sup><small>2</small>

3,75.10<small>−5</small>.10 <sup> [</sup> <sup>]</sup><small>u</small><sup> = 100.10</sup><sup>4 </sup>kG/m<small>2</small>

l<small>1</small>

<sup>100 10</sup><sup>.</sup> <sup>4</sup><sub>838,26</sub><sup>.3,75 10</sup><sup> .</sup> <sup>−5</sup><sup> .10</sup> = 0,67 (m) Để đả m bảo điều kiện bền: l<small>1</small> ≤ 0,67 m

Khoảng cách b ố trí cột ch ng d m: l = 7 0,45= 6,55 m ố ầ –Số cột chống: n = 6550−2.200

670 <sup> +1 = 10,18 </sup>Chọn n = 12

Bố trí như hình vẽ:

• Tính tốn theo điều kiện v biến dạng của ván đáy dầm (đi u kiện biến d ng): ề ề ạCông thức kiểm tra:

𝑓 =

1

128

.

<sup>𝑞𝑡𝑐</sup><sup>𝑑</sup><sub>𝐸𝐼</sub><sup> .𝑙</sup><sup>4</sup>

[

𝑓

]

=

<sub>400</sub><sup>𝐿</sup>Trong đó:

- f : độ võng tính tốn của bộ ph n ván khuôn: ậ f = 𝑞𝑡𝑐<small>𝑑</small> .𝑙<small>4</small>128 .𝐸𝐼- 𝑞<small>𝑡𝑐</small><sup>𝑑</sup> 684,05 kG/m =

- E = 1,1.10<small>9 </small>kG/m<small>2</small>

- I = 𝑏.ℎ<small>3</small>12<sup>= </sup><sup>0,25 .0,03</sup>

12 <sup> = 5,625.10</sup><sup>-7 </sup><sup>m</sup><sup>4</sup>- f = 𝑞𝑡𝑐<small>𝑠</small> .𝑙<small>4</small>

128 .𝐸𝐼<sup>= </sup>

648,05 .0,6<small>4</small>

128.1,1.10<small>9</small>.5,62 105. <small>−7</small>= 1,06.10 m <small>-3</small>

</div>

×