Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

xây dựng bộ điều khiển cho bộ biến đổi điều áp xoay chiều một pha điều khiển động cơ xoay chiều một pha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (929.67 KB, 35 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

H và tên sinh viên: <b>ọĐÀO DUY VINH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Contents

L<b>ỜI NÓI ĐẦ ... 4</b>U

<b>VÀ ĐỘNG CƠ XOAY CHIỀU MỘT PHA </b>... 5

<small>1.1T ng quan v </small><b><small>ổề động cơ xoay chiều một pha ... 5 </small></b>

<small>1.1.1 T ng quan vổề nguyên lý ... 5 </small>

<small>1.1.2 Các phương pháp điều khiển tốc độ động cơ xoay chiều một pha ... 7 </small>

<small>1.2</small> <b><small>Bộ biến đổi điề</small></b><small>u áp xoay chi u m t pha</small><b><small>ềộ</small></b> <small> ... 9 </small>

<small>2.1.1 Tính tốn, thi t k ế ế sơ đồ ạch lực. ... 3 m2.1.2 Tính tốn l a ch n các ph n t mựọầử ạch lực. ... 7 </small>

<small>2.1.2.1 Thi t b b o v quá nhi tế ị ảệệ ... 7 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>3.1.1 Tính tốn, l a ch n mựọạch điều khiển. ... 9 </small>

<small>3.1.2 Tính tốn, l a ch n các ph n t trong m</small><b><small>ựọầửạch điề</small></b><small>u khi</small><b><small>ển. ...12 </small></b>

<b><small>3.2 Tính tốn thi t kế ế để chế ạ t o mơ hình</small></b><small> ...16 </small>

<b><small>3.2.1 Tính chọn van động lực ...16 </small></b>

<b><small>3.2.2 Chọn thi t b b o vếị ảệ. ...17 </small></b>

<b><small>3.2.2.1 Bảo v quá nhi tệệ ...17 </small></b>

<small>3.2.2.2 . B o v ảệ quá dòng điện cho van. ...18</small>

<small>3.2.2.3. B o v </small><b><small>ảệ quá điện áp cho van. ...18 </small></b>

<small>3.2.3 Sơ đồ ngun lý tồn mạch ...22 </small>

<small>3.3 Mơ ph ng m</small><b><small>ỏạch điều khiển. ...23 </small></b>

<small>3.3.1Xây dựng sơ đồ mơ phỏng. ...23 </small>

<small>3.3.2 Sơ đồ ố b trí thi t bế ị ...25 </small>

<small>...25 </small>

<small>3.3.2 K t qu mô ph ng.ếảỏ ...25 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

L<b>ỜI NÓI ĐẦ</b>U

<small> </small>Trong cu c sộ ống, điện có m t vai trị rộ ất quan trọng. Việc đào tạo ra các kỹ sư ngành

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>CHƯƠNG I : TỔNG QUAN V B Ề Ộ BIẾN ĐỔI ĐIỀ</b>U ÁP XOAY CHI U M T PHA <b>ỀỘ</b>

<b>VÀ ĐỘNG CƠ XOAY CHIỀU MỘT PHA </b>

1.1 T ng quan v <b>ổề động cơ xoay chiề</b>u m<b>ột pha </b>

1.1.1 T ng quan v nguyên lý ổ ề

<b>a. Khái niệm động cơ xoay chiều một pha </b>

Động cơ điện xoay chiều ột pha (g i tm ọ ắt là động cơ ột m pha) là động cơ điện xoay

Để điều khiển tốc độ động cơ một pha người ta có thể sử dụng các phương pháp sau: - Thay đổi số vòng dây của Stator.

- Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở hay cuộn dây điện cảm. - Điều khiển điện áp đưa vào động cơ.

C u t o cấ ạ ủa động cơ điện xoay chi u m t pha g m 2 b ề ộ ố ộ phận chính là :

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Hình 1.1 : Stato và rôt của động cơ điện xoay chi u m t pha. ề ộ

Trước đây điều khiển tốc độ động cơ bằng điều khiển điện áp xoay chiều đưa vào động cơ,

kháng mà ta coi là Zf hoặc là điều khiển điện áp bằng biến áp như là survolter hay các ổn áp

khi dòng điện lớn.

khiển động cơ một pha bằng bán dẫn

Hình 1 : .2 Điều khiển động cơ một Hình 1.3 : Điều khiển động cơ một pha b ng t ng tr ằ ổ ở phụ pha b ng bi n áp t ằ ế ự ngẫu

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

1.1.2 Các phương pháp điều khiển tốc độ động cơ xoay chiều m t pha ộ

Điều khiển tần số dòng điện đưa vào động cơ.

Công suất cơ trên ục động cơ khi vậtr n hành t i tạ ốc độ cao: 𝑃<sub>𝑐</sub>= 2√3 (𝑈<sub>𝑑</sub>. 𝐼 𝑛) <sub>𝐶</sub>𝑐𝑜𝑠 𝜑<sub>𝐶</sub>

𝑃<sub>𝑡ℎ</sub>= 3(𝑈𝑑 ). 𝐼 𝑛<sub>𝑡ℎ</sub>𝑐𝑜𝑠 𝜑 <sub>𝑡ℎ</sub> V y : ậ

𝑝<sub>𝐶</sub> = 1,15 (<sup>𝑛 𝑐𝑜𝑠 𝜑</sup><small>𝑡ℎ𝑡ℎ</small>𝑛 𝑐𝑜𝑠 𝜑<sub>𝐶</sub> <sub>𝐶</sub>) Moment động cơ ở tốc độ cao:

2𝜋. 𝑛<sub>𝑐</sub> Moment động cơ ở tốc độ thấp:

2𝜋. 𝑛<sub>𝑡ℎ</sub>V i : ớ 𝑛 = 2𝑛<sub>𝑐</sub> <sub>𝑡ℎ</sub>

V y : ậ

𝑀<sub>𝑐</sub> = 2,3<sup>𝑛 𝑐𝑜𝑠 𝜑</sup><small>𝑡ℎ𝑡ℎ</small>𝑛 𝑐𝑜𝑠 𝜑<sub>𝑐</sub> <sub>𝑐</sub>=><sup>𝑀</sup><sup>𝑡ℎ</sup>

Công suất cơ trên trụ động cơ khi vậc n hành t i tạ ốc độ cao: 𝑝<sub>𝐶</sub>= 2√3 (𝑈𝑑. 𝐼 𝑛 𝑐𝑜𝑠 𝜑) <sub>𝐶</sub> <sub>𝐶</sub> Công suất cơ trên trục động cơ khi vận hành t i tạ ốc đ thấp: ộ

𝑝<sub>𝑡ℎ</sub>= 3(𝑈𝑑 ). 𝐼 𝑛<sub>𝑡ℎ</sub>𝑐𝑜𝑠 𝜑 <sub>𝑡ℎ</sub>Vậy:

𝑃 = 0,5 (<sup>𝑛 𝑐𝑜𝑠 𝜑</sup><small>𝑡ℎ𝑡ℎ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Suy ra:

𝑀<sub>𝑐</sub> =<sup>𝑛 𝑐𝑜𝑠 𝜑</sup><sup>𝑡ℎ</sup> <sup>𝑡ℎ</sup>𝑛 𝑐𝑜𝑠 𝜑<sub>𝑐</sub> <sub>𝑐</sub>=><sup>𝑃</sup><small>𝑡ℎ</small>

M<small>′</small>MV ới:

𝑈<sub>1</sub>, 𝑀 là điện áp, moment lúc t n s ầ ố 𝑓<sub>1</sub>. 𝑈<sub>1</sub><small>′</small>, 𝑀<small>′</small> là điện áp, moment lúc t n s ầ ố 𝑓<sub>1</sub><small>′</small>.

Khi yêu cầu moment không đổi (như trong máy cắt gọt kim loại): U<small>′</small><sub>1</sub>

Khi yêu c u moment t l vầ ỷ ệ ới bình phương của tốc độ (trong qu t gió): ạU<sub>1</sub><small>′</small>

U<sub>1</sub><sup>= (</sup>𝑓<sub>1</sub><sup>′</sup>

<b>c. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ. </b>

Nếu điện áp 𝑈<sub>1</sub>giảm x l n (x<1) thì : ầ

𝑥<small>2</small>)

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>U</small><sub>1</sub> <sub>U</sub><sub>2</sub> <sub>i</sub> <sup>U</sup><small>1</small>

<small>i</small> Z <small>U</small><sub>2</sub> <small>U</small><sub>1</sub> i <sub>Z </sub> <small>UTBB§</small>1.2 B <b>ộ biến đổi điều áp xoay chiều một pha </b>

1.2.1 Đặt vấn đề

một khoảng th i gian t r i l i cờ <small>1</small> ồ ạ ắt đi trong một khoảng th i gian t theo m t chu k l p lờ <small>0</small> ộ ỳ ặ ạT. Bằng cách thay đổi độ ộ r ng c a t hay t trong khoủ <small>10</small> ảng T ta thay đổi được giá trị điện áp

rộng và vô c p, hi u su t cao vì t n th t trên các phân tấ ệ ấ ổ ấ ử điện t công su t r t nhử ấ ấ ỏ. Điều

1.2.2 Các phương pháp điều khiển bộ biến đổi.

hay cos 𝜑 thấp (nếu Zf là điện c mả ).

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

D <sup>D </sup>T

y u. Tuy nhiên, khi dòng t i l n, s d ng bi n áp t ế ả ớ ử ụ ế ự ngẫu để điều chỉnh, khó đạt được

liên t c ụ khi dịng ả ớ t i l n. S dử ụng sơ đồ bán dẫn để điều chỉnh xoay chiều, có thể khắc phục được những nhược điểm vừa nêu.

Các sơ đồ điều áp xoay chi u b ng bán d n trên hình ề ằ ẫ 1c được sử ụ d ng phổ biến.

cung c p ấ các linh kiện bán dẫn. Có m t s g i ý khi l a ộ ố ợ ự chọn các sơ đồ hình 1 c .4 nhưsau:

a) Bằng hai tiristor song song ngược

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

b) Bằng triac c) Bằng một tiristor một diod d) B ng bằ ốn diod m t tiristor ộ

đáp ứng được

khiển không t t lố ắm, đặc bi t là khi cệ ần điều khiển đố ứng điện i x áp, nhất là khi cung

trên hình 1.6b.

vậy việc định kì ki m tra, hiể ệu chỉnh l mại ạch là việc nên thường xuyên làm đố ới sơ i vđồ mạch này. Tuy vậy, đố ới i v dòng điện tải lớn thì đây là sơ đồ i ưu hơn cả cho việc tốlựa chọn.

a

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Để khắc phục nhược điểm vừa nêu v ề việc ghép hai tiristor song song ngược, triac ra đờ

trên t i, vì ả ở đây chỉ có m tiristor một ột m ch ạ điều khiển nên việc điều khiển đố ứng i x

bán d n l n, làm hi u su t c a hẫ ớ ệ ấ ủ ệ thống điều khiển thấp. Ngoài ra, tổn hao năng lượng

1.3 <b>Giới ệ</b>thi u v <b>ề phầ</b>n t bán d n triac<b>ửẫ</b> .

Hình 1.6: Cấu tạo và ký hiệu của triac.

chỉ có m t cộ ực điều khi n. Triac là thi t b bán d n ba c c, b n l p. Có thể ế ị ẫ ự ố ớ ẻ điều khi n cể

trong th c tự ế để đảm bảo tính đối x ng cứ ủa dòng điện qua Triac thì s dử ụng dòng điềukhi n âm là tể ốt hơn cả.

1.3.2Nguyên lý hoạt động.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Trường h p MT (-), G(-ợ <small>2</small> ). Các điện tử ừ t N phóng vào P . Ph<small>22</small> ầ ớn l n bị trường n i tộ ạ

kết của các nguyên t Sillic trong vùng. K t qu là m t phử ế ả ộ ản ứng dây chuy n thì T m cề <small>’ </small> ở

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

1.3.4 Điều áp xoay chi u m t pha ng v i t i R-L ề ộ ứ ớ ả

Hình7: Hình dáng dòng điện và điện áp đối với tải R-L

dạng:

<small>22( L)R</small>

<small>tg</small> ]

Trong bi u th c trên: tgể ứ =

được T<small>2</small>, tức

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Để thoả mãn điều kiện này ta ph i có: ả

Hình 1.8: Hình dáng dịng điện và điện áp đối với tải thuần trở và thuần cảm

Giá tr ị hiệu d ng cụ ủa điện áp trên tải: U <small>c</small>= <sup>1</sup> <small>(V2sin)2d.</small> = V.

Giá tr ị hiệu d ng cụ ủa dòng t ải:I<small>c</small> =

P = U = (<small>c</small>I<small>c RV2</small>

công su t tác dấ ụng t giá tr cừ ị ực đại P =(

) đến 0 Dưới đây là bảng góc m ở α ứng v i t ng lo i t i :ớ ừ ạ ả

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>5 </small>

Nhìn t hình 2.3 trên ta th y do t i có tính c m khám nên khi t t v n có mừ ấ ả ả ắ ẫ ột

của hiện tượng này như sau :

điện, van s không m . Hiẽ ở ện tượng này s ẽ thấy ở cuố và đầi u chu kỳ điện áp, lúc

tiếp như hình vẽ dưới đây.Từ thời điểm m van cho t i cu i bán k : ở ớ ố ỳ

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>6 </small>

Dưới đây là sơ đồ:

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>7 </small>

Tuỳ theo tải có điện cảm l n c nào mà ta thi t k ớ ỡ ế ế chọn độ ộ r ng xung cho hợp lý.

2.1.2 Tính toán l a ch n các ph n t mự ọ ầ ử ạch lực.2.1.2.1 Thi t b bế ị ảo v quá nhi t ệ ệ

2.2 Mơ ph ng m<b>ỏạch lực.</b>

2.2.1 Xây x ng mơ hình mô phự ỏng. 2.2.2 K t qu mô phế ả ỏng.

+ kết qu mô phả ỏng s d ng Psim ử ụ

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small>8 </small>

kết quả mô ph ng s d ng Psim ỏ ử ụ

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<small>9 </small>

<b>BIẾN ĐỔI ĐIỀU ÁP XOAY CHI U MỀỘT PHA ĐIỀ</b>U KHI<b>ỂN ĐỘNG CƠ </b>

XOAY CHI U M T PHA <b>ỀỘ</b>

3.1 Tính tốn, thi t k m<b>ế ếạch điề</b>u khi<b>ển.</b>

3.1.1 Tính tốn, l a ch n mự ọ ạch điều khiển.

tam giác (điện áp tựa răng cưa Urc). Dùng một điện áp một chiều Uđk để so sánh

(ho c t i khi dònặ ớ g điện b ng 0). ằ

xung.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>10 </small>

m c acTriac). Cách ly gi a mở ủ ữ ạch điều khi n và mể ạch động l c (nự ếu điện

Nguyên lí làm vi c c a m<b>ệủạch điề</b>u khi n: <b>ể</b>

Đầu ra của mạch phát điện răng cưa ta có các điện áp răng cưa đồng bộ về tần số

nhau. Khối so sánh làm nhi m v so sánh hai tín hi u này. T i ệ ụ ệ ạ thời điểm hai tín

thể thay i thđổ ời điểm của xung xuất hiện tại đầu ra kh i so sánh bố ằng cách thay đổi 𝑉<sub>đ𝑘</sub> khi gi nguyên d ng cữ ạ ủa 𝑉<sub>𝑟𝑐</sub>.

thi t b cế ị ần điều khiển nhưng trong đa số các trường hợp thì tín hi u ra kh i so ệ ốsánh chưa đủ yêu c u c n thiầ ầ ết. Người ta ph i th c hi n vi c khuả ự ệ ệ ếch đại thay đổi

T i thạ ời điểm bắt đầu xu t hi n các xung hoàn toàn trùng v i thấ ệ ớ ời điểm xuất hiện

<b> Giới thiệu về IC TCA 785 </b>

mạch điều khi n: tể ạo điện áp đồng b , tộ ạo điện áp răng cưa đồng b , so sánh và ộtạo xung ra.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<small>11 </small>

cưa

* 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<small>12 </small>

3.1.2 Tính toán, l a ch n các ph n t trong m ch <b>ựọầửạđiề</b>u khi<b>ển.</b>

<b>Thông s </b>ố

<b>Giá trị nhỏ nhất </b>

<b>Giá tr ịêu bi u </b>ề

<b>F =50Hz Vs = 5v </b>

<b>Giá tr ịlớn nh t </b>ấ

<b>Đơn vị </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small>13 </small>

Điện áp vào điềukhiển,chân11 Trở kháng vào

V11 R11

0,2

15

V<small>10max </small> V K Mạch tạo răng cưa

Dòng n p t ạ ụBiên độ ủa răng cưa cĐiện tr mở ạch nạp

Thời gian sườn ngắn của xung răng cưa

I10 V10 R9 TP

10

1000 VS-2 300

A V K

S Tín hi u c m vào, chân 6 ệ ấ

Cấm Cho phép

V6I

3,3 3,3

V Độ rộng xung ra, chân13

Xung h p ẹXung rộng

V13H V13L

3,5

V Xung ra, chân 14, 15

Điện áp ra m c cao ứĐiện áp ra m c thứ ấp Độ rộng xung hẹp Độ rộng xung rộng

V14/15L V14/15L tp tp

VS-3 0,3 20 530

VS-2,5 0,8 30 620,m

VS-1,0 2 40 760

V V S S/nF

Điện áp điều khiển Điện áp chuẩn

Góc điều khiển ứng với điện áp chuẩn

V<small>ref ref </small>

2 x10<small>-4 </small>

3,4 5x10<small>-4 </small>

V 1/K

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<small>14 </small>

Tính tốn các ph n t bên ngồi: ầ ửT ụ răng cưa: C10 Min = 500pF; Max = 1 F Thời điểm phát xung: tTr =

Dòng n p t : I ạ ụ <small>10</small>= <small>9RKV</small><sub>REÌ</sub>

Điện áp trên t : V ụ <small>10</small>= <small>109.</small>

Có th ể điều ch nh góc ỉ t 0 n 180 ừ <small>0</small>đế <small>0</small>điệ . n

+ Điện áp ni: US = 18V

+ Dịng điện ra: I = 50mA

+ Điện áp điều khi n: U -0,5 ể <small>11</small>= (US-2)V

+ T ụ điện: C = 0,5<small>10</small> F

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<small>15 </small>

Sơ đồ

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<small>16 </small>3.2

3.2 Tín Tính to Tính toh tốnánán th th thiiiii t t ếếếếế ếếếếế đểt t t kkkkk để chđểchchếếếếế ạạạạạ t t t t o mo mo mô ô ô hìnhìnhình h

Điện áp c a van c n ch n ủ ầ ọU = K . U = 1.8.311,13 = 560,034 V

trữ của van là Kdt=1.8

Itải=1.136 A V i Iớ <small>Tai</small>=

Dòng điện định mức của van cần chọn Ilv =30%Idmvan = 3.786 A

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<small>17 </small>

Dòng điện rò: I = 500<small>rA</small>.

Thời gian gi ữ xung điều khiển: t = 2<small>xs</small>

Nhiệt độ làm vi c cệ ực đại: T C = 125<small>00</small>C.

<b>3.2.2 Chọn thi t b b o v . ếị ảệ</b>

3.2.2.1 B o v quá nhi t<b>ảệệ </b>

là ( P ) và khi chuy<small>1</small> ển m ch (ạ P ). T ng t n hao s là: <small>2</small> ổ ổ ẽ

T n hao công su t này sinh ra nhi t. M t khác van ch làm vi c t i nhiổ ấ ệ ặ ỉ ệ ớ ệt độ

lên cánh to nhiả ệt.

Sự toả nhiệt này là nh vào s chênh l ch nhi t gi a cánh to nhi t và môi ờ ự ệ ệ ữ ả ệ

nhiệt ra mơi trường khơng khí bị chậm l i. Di n tích b m t to nhiạ ệ ề ặ ả ệt được tính:S <small>tn</small>=

<small>P</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Hình 15: hình dạng cánh tản nhiệt cho triac

3.2.2.2 . B o v ả ệ quá dòng điện cho van.

I<small>cc</small> = 1,1I<small>lv</small> = 1,1.1,136 = 1,25 A. Chọn một cầu chì loại 1 A

3.2.2.3. B o v <b>ảệ quá điệ</b>n áp cho van.

m c R-C song song v i triac(ho c thyristor). Khi có s chuyắ ớ ặ ự ển mạch các điện

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<small>19 </small>

Trên đây chúng em xin trình bày cách tính chọn van và mạch dộng lực cho mạch điều khi n ! ể

3 tính ch n ph n t cách ly ọ ầ ử

quang bi n áp xung hay v i mế ớ ạch công su t nhấ ỏ chỉ cần dùng diot để ch ng ốngược dòng

sử dụng MOC 3021 để thực hiện khâu cách ly này

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<small>21 </small>

Hình 18: Sơ đồ khối và sơ đồ nguyên lý của moc 3020

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<small>22 </small>

3.2.3 Sơ đồ nguyên lý toàn m ch ạ

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<small>23 </small>

điều khiển được triac dùng 2 biến trở 50k vào chân 11 để diều khiển độ r ng ộ

Để ề đi u khi n tể ốc độ động cơ người điều khiển chỉ cần v n bi n tr ặ ế ở R11 để nhận

độ của xung răng cưa

3.3 Mô ph ng m<b>ỏạch điều khiển. </b>

3.3.1 Xây dựng sơ đồ mô phỏng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<small>25 </small>

3.3.2 Sơ đồ bố trí thi t b ế ị

3.3.2 K t qu mô phế ả ỏng.

Kết qu mô ph ng s d ng Psim ả ỏ ử ụ

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<small>27 </small>

Nhận xét :

• K t Lu n <b>ếậ</b>

Qua khóa luận văn với đề tài: " Xây dựng b ộ điều khi n cho b ể ộ biến đổi điều áp

• ", đã giúp em hiểu rõ hơn về: động cơ điện ột chiều, Thyristor, b m ộ

như cách tính tốn các thông số của các linh kiện trong mạch.

KHIỂN ĐỘNG CƠ XOAY CHIỀU MỘT PHA

</div>

×