Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

báo cáo thực hành quản trị tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (838.34 KB, 33 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>MỤC LỤ</b>

<b>Yêu cầu 1.Thu thập các báo cáo tài chính gồm :...2</b>

<b>Yêu cầu 2: Tính tiền lãi, lập bảng theo dõi tình hình thanh tốn lãi vay nợ của doanh nghiệp...4</b>

Bảng 2.1 : Bảng tổng hợp tình hình thanh tốn lãi vay nợ của Cơng ty cổ phần Hà Tiên 1 năm 2017...5

Bảng 2.2 : Bảng tổng hợp tình hình thanh tốn lãi vay nợ của Công ty cổ phần Hà Tiên 1 năm 2018...6

<b>Yêu cầu 3.Lập bảng theo dõi lãi do doanh nghiệp mua ( bán ) trả góp, vay tiền trả góp...7</b>

Bảng 3.1 Bảng theo dõi lãi do mua (bán) trả góp...7

Bảng 3.2 Bảng chi tiết dòng tiền đều hàng kỳ...7

<b>Yêu cầu 4. Lập bảng theo dõi tình hình tăng giảm tài sản cố định...8</b>

Bảng 4.1.1 Tăng, giảm tài sản cố định năm 2017 của công ty cổ phần xi măng Hà Tiên 1...10

Bảng 4.1.2 Tăng, giảm tài sản cố định năm 2018 của công ty cổ phần xi măng Hà Tiên 1...12

Bảng 4.2 Tăng, giảm bất động sản đầu tư của năm...13

<b>Yêu cầu 5. Lập bảng kiểm kê tài sản cố định trong doanh nghiệp...14</b>

Bảng 5.1.1. Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ năm 2017...15

Bảng 5.1.2. Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ năm 2018...17

Bảng 5.2.1 Bản kiểm kê TSCĐ cuối kỳ năm 2017...17

Bảng 5.2.2 Bản kiểm kê TSCĐ cuối kỳ năm 2018...18

<b>Yêu cầu 6. Phân bổ và lập bảng phân bổ khấu hao cho các tài sản cố định trong doanh nghiệp...19</b>

Bảng 6.1 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ của năm 2017...21

Bảng 6.2 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ của năm 2018...25

<b>Yêu cầu 7. Lập bảng tính các chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn cố định trong doanh nghiệp...25</b>

Bảng 7.1 Bảng đánh giá hiệu quả sử dụng VCĐ...26

<b>Yêu cầu 8. Thống kê tình hình quản trị tiền mặt tại doanh nghiệp trong năm...26</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Bảng 10.2. Phân tích quyết định mở rộng tín dụng cho các nhóm khách hàng của Hà

Tiên 1 năm 2018...32

<b>Yêu cầu 11. Phân tích tình hình quản lý khoản phải thu trong doanh nghiệp hãy đưara thời hạn tín dụng hợp lý...34</b>

Bảng11.1. Phân tích quyết định kéo dài thời hạn tín dụng năm 2017...34

Bảng11.2 Phân tích quyết định kéo dài thời hạn tín dụng năm 2018...36

<b>u cầu 12. Phân tích tình hình quản lý khoản phải thu trong doanh nghiệp hãy tính tỷ lệ chiết khấu phù hợp với doanh nghiệp...37</b>

Bảng 12.1:Phân tích quyết định cấp chiết khấu cho khách hàng tín dụng năm 2017.38Bảng 12.2:Phân tích quyết định cấp chiết khấu cho khách hàng tín dụng năm 2018.39<b>Yêu cầu 13. Trong trường hợp có nợ khó địi( rủi ro tài chính) cơng ty đã có hướng giải quyết như thế nào ? Em hãy tư vấn thêm cách xử trí...39</b>

Bảng 13.1: Bảng chĩnh sách thu hồi nợ...40

<b>Yêu cầu 14. Lập bảng phân tích biến động giá thành đơn vị và biến động tổng giá thành... 40</b>

Bảng 14.1 Kết quả phân tích tình hình biên động giá thành...40

<b>u cầu 15. Phân tích diễn biến, rủi ro của nguồn tài trợ ngắn hạn...42</b>

Bảng 15.1. Bảng phân tích nguồn tài trợ từ nợ ngắn hạn...43

Bảng 15.2. Bảng phân tích nguồn tài trợ từ khoản thuê hoạt động hay thuê vận hành... 43

Bảng 15.3 Bảng phân tích nguồn tài trợ ngắn hạn từ nợ tích lũy...44

Bảng 15.4 Bảng phân tích nguồn tài trợ ngắn hạn từ thuế phải nộp nhà nước...44

Bảng 15.5. Bảng phân tích nguồn tài trợ từ các khoản phải trả phải nộp khác...46

<b>Yêu cầu 16. Tùy vào loại hình doanh nghiệp đang phân tích hãy thu thập số liệu về các nguồn vốn vay trong doanh nghiệp và trình bày trong bảng...46</b>

Bảng 16.1.1.Bảng chi phí vay dài hạn năm 2017...48

Bảng 16.1.2.Bảng chi phí vay dài hạn năm 2018...51

Bảng 16.2. Bảng vốn cổ phần...53

Bảng16.3.Bảng thay đổi vốn cổ phần...54

Bảng 16.4. Bảng theo dõi lãi cơ bản của cổ phiếu...54

<b>Yêu cầu 17. Tính chi phí sử dụng vốn vay từ các nguồn vốn vay...55</b>

Bảng 17.1: Cơ cấu vốn và chi phí sử dụng vốn năm 2017...55

Bảng 17.2: Cơ cấu vốn và chi phí sử dụng vốn năm 2018...57

<b>Yêu cầu 18. Lập bảng tính doanh thu tiêu thụ sản phẩm năm kế hoạch:...58</b>

<b>Yêu cầu 19. Tính lợi nhuận của doanh nghiệp theo phương pháp gián tiếp...59</b>

Bảng 19.1 Bảng tính lợi nhuận theo phương pháp gián tiếp năm 2017...60

Bảng 19.2 Bảng tính lợi nhuận theo phương pháp gián tiếp năm 2018...61

<b>Yêu cầu 20. Tính các tỷ suất lợi nhuận để so sánh chất lượng hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp...62</b>

<b>Yêu cầu 21. Dự báo báo cáo kết quả kinh doanh trong năm kế hoạch...63</b>

Bảng 21.1. Bảng tỷ lệ phần trăm các khoản mục chi phí so với doanh thu...64

Bảng 21.2. Bảng dự báo kết quả kinh doanh...66

<b>Yêu cầu 22. Hãy dự báo bảng cân đối kế tốn trong năm tới của cơng ty...68</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Bảng 22.1 Bảng cân đối kế toán năm 2019...71

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>BÁO CÁO THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH</b>

Căn cứ vào số liệu phát sinh thực tế trong 3 năm của Cơng ty đã lên sản chứngkhốn Việt Nam.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Yêu cầu 2: Tính tiền lãi, lập bảng theo dõi tình hình thanh tốn lãi vay nợ của doanh nghiệp</b>

<b>Năm 2017 (Đơn vị tính: VNĐ)Chỉ tiêu (1)Dư nợ đầu kỳ (2)Trả nợ trong</b>

<b>kỳ(vay thêm)(3)=(6)-(2)</b>

<b>Lãisuất (4)</b>

<b>Lãi vay (5)=(4)*(6) Dư nợ cuối kỳ (6</b>

<b>I,Vay ngắn hạn1.633.856.296.348350.295.005.122133.930.212.849,231.984.151.301.471, Vay ngắn hạn ngân hàng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Lãi xuất vay vốn(%)=chi phí lãi vay cuối kỳ/ vốn vay cuối kỳ ( Chi phí lãi vay (lấy ở BCKQKD trang 9 năm 2017)i=I/P=311.657.116.852/(1.984.151.301.470+2.635.121.466.692)=6.75%

<b>Năm 2018 (Đơn vị tính: VNĐ)</b>

<b>kỳ(vay thêm)Lãisuất</b>

<b>Lãi vayDư nợ cuối kỳ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Giải thích: (2),(4), (6) lấy ở thuyết minh số 18 trang 77 năm 2018Lãi xuất vay vốn(%)=chi phí lãi vay cuối kỳ/ vốn vay cuối kỳ( Chi phí lãi vay lấy ở bảng BCKQKD)

<b>-Bảng 3.1 </b> Bảng theo dõi lãi do mua (bán) trả góp

<b>Bảng 3.2</b> Bảng chi tiết dịng tiền đều hàng kỳCơng ty khơng có hoạt động mua bán trả góp

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Yêu cầu 4. Lập bảng theo dõi tình hình tăng giảm tài sản cố định</b>

<b>Năm 2017 </b>(Đơn vị tính: VNĐ)

<b>mục<sup>Số dư đầu năm</sup><sup>Tăng trong năm</sup><sup>Giảm trong năm </sup></b>

<b>Số dư cuối năm</b>

<b>A. TSCĐ hữu hình1.Nhà cửa và vật kiến trúc</b>

Nguyên giá 3,852,673,271,886 <sup>(361,917,197,924)</sup> 3,490,756,073,962Giá trị hao

mòn lũy kế 1,147,357,156,210 215,907,524,583 (133,078,874,445) 1,230,185,806,348Giá trị cịn

<b>2. Máy móc và thiết bị</b>

Ngun giá <sub>8,453,904,737,986</sub> <sub>764,251,407,942</sub> (299,005,060,847) 8,919,151,085,081 Giá trị hao

mòn lũy kế

517,260,136,371 (294,497,668,871 ) <sup>3,698,439,461,106</sup>Giá trị còn

<b>3. Phương tiện vận tải</b>

Nguyên giá 368,839,433,059 (39,456,057,350) <sub>329,383,375,709 </sub>Giá trị hao

mòn lũy kế <sup>243,795,047,552</sup>

(56,728,663,326) 222,536,446,532 Giá trị còn

mòn lũy kế

24,416,243,128

6,569,385,465 (3,041,478,642) <sup>27,944,149,951</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Giá trị còn

<b>5. Tài sản khác</b>

Nguyên giá 964,684,370,875 75,000,000 (267,300,006,709) 697,459,364,166 Giá trị hao

mòn lũy kế <sup> 234,809,877,079 </sup> <sup> 27,427,019,551</sup> <sup>(5,878,712,718) </sup> <sup> 256,358,183,912 </sup>Giá trị cịn

<b>B. TSCĐ vơ hình1.Quyền sử dụng đất</b>

Nguyên giá 105,613,469,742 - (3,410,515,237) 102,202,954,505 Giá trị hao

mòn lũy kế 5,953,687,693 630,355,449

6,077,297,850 Giá trị cịn

<b>-3.Chương trình phần mềm</b>

Ngun giá 19,253,859,180 6,000,000,000 (72,521,722) <sub> 25,181,337,458 </sub>Giá trị hao

mòn lũy kế <sup> 9,894,111,183 </sup> <sup>3,994,167,200</sup>

13,815,756,661 Giá trị còn

<b>Bảng 4.1.1 </b> Tăng, giảm tài sản cố định năm 2017 của công ty cổ phần xi măng Hà Tiên 1

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Giải thích: (A) lấy ở thuyết minh số 11 trang 27 năm 2017(B) Lấy ở thuyết minh 12 trang 28 năm 2017

<b>Năm 2018 </b>(Đơn vị tính: VNĐ)

<b>Khoản mụcSố dư đầu nămTăng trong năm<sup>Giảm trong</sup><sub>năm </sub><sup>Số dư cuối năm</sup></b>

<b>A. TSCĐ hữu hình1.Nhà cửa và vật kiến trúc</b>

Nguyên giá 3,490,756,073,962 <sup>11,638,773,286</sup> <sup>3,502,394,847,248</sup>Giá trị hao

mòn lũy kế <sub>1,230,185,806,348</sub> 131,290,256,906 1,361,476,063,254

<b>2. Máy móc và thiết bị</b>

Nguyên giá <sub>8,919,151,085,081</sub> <sub>45,268,069,649</sub> <sup>(80,546,448</sup><sub>)</sub> <sub>8,964,338,608,282</sub>Giá trị hao

27,944,149,951 4,530,212,957

- <sup>32,474,362,908</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Công ty khơng có nghiệp vụ này</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>u cầu 5. Lập bảng kiểm kê tài sản cố định trong doanh nghiệp</b>

<b>Năm 2017 (Đơn vị tính:VNĐ) </b>

<b>Nguyên giáGiá trị còn lạiSốlượng</b>

<b>Nguyên giáGiá trị còn lạiSốlượng</b>

<b>-thiết bị</b> <sup>-</sup> <sup>-</sup> <sup>8,453,904,737,986</sup> <sup>4,950,929,744,380</sup> <sup>-</sup> <sup>8,453,904,737,986</sup> <sup>4,950,929,744,380</sup> <sup></sup><b> 3.Phương tiện </b>

<b>-vận tải</b> <sup>-</sup> <sup>-</sup> <sup>368,839,433,059</sup> <sup>125,054,385,507</sup> <sup>-</sup> <sup>368,839,433,059</sup> <sup>125,054,385,507</sup> <sup></sup><b> 4.Thiết bị văn </b>

<b> 5.Tài sản khác</b> - - 964,684,370,875 729,874,493,796 - 964,684,370,875 729,874,493,796

<b>-II:TSCĐ vô </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

(II): lấy ở thuyết minh 12 trang 28 năm 2017

(C)Lấy ở bảng cân đối kế toán hợp nhất trang 7 năm 2017

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Năm 2018 (Đơn vị tính: VNĐ) </b>

<b>Tên TSCĐM</b>

<b>Nguyên giáGiá trị còn lạiSốlượng</b>

<b>Nguyên giáGiá trị còn lạiSốlượng</b>

<b>I,TSCĐ hữu hình</b>

<b>1.Nhà cửa và </b>

2,260,570,267,614 <sup>-</sup>

5,220,711,623,975 <sup>-</sup>

8,919,151,085,081

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>phần mềm</b>

8,149,184,589,533 <sup>-</sup>

<b>Bảng 5.1.2. </b> Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ năm 2018Giải thích: (I): lấy ở thuyết minh 10 trang 73 năm 2018

(II): lấy ở thuyết minh 11 trang 74 năm 2018

(C) Lấy ở bảng cân đối kế toán hợp nhất trang 54 năm 2018

<b>Năm 2017</b>

<b>TT<sub>TSCĐ</sub><sup>Tên</sup><sup>Mã</sup><sub>số</sub><sup>Nơi sử</sup><sub>dụng</sub></b>

<b>Giá trị cònlại</b>

<b>Giá trị còn</b>

<b>Bảng 5.2.1 </b> Bản kiểm kê TSCĐ cuối kỳ năm 2017

<b>Cơng ty khơng có nghiệp vụ nàyNăm 2018 </b>

<b>sốNơi sử</b>

<b>Giá trị cònlại</b>

<b>Giá trị cònlại</b>

<b>Số lượng Nguyêngiá</b>

<b>Giá</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>- Vốn cổ phần được duyệt và đã phát hành</b>

<b>Vốn cổ phần được duyệt</b>

381,541,911 3,815,419,110,000 381,541,911 3,815,419,110,000

<b>Cổ phiếu phổ thông đã pháthành</b>

381,541,911 3,815,419,110,000 381,541,911 3,815,419,110,000

<b>Cổ phiếu quỹ phổ thông</b>

48,000 480,000,000 48,000 480,000,000

<b>Cổ phiếu đang lưu hành</b>

381,541,911 3,815,419,110,000 381,541,911 3,815,419,110,000

<b>Bảng 16 .2</b> . Bảng vốn cổ phầnGiải thích: Các số liệu được lấy ở thuyết minh 21.1 trang 82

<b>- Biến động vốn cổ phần trong năm</b>

<b>Số dư đầu năm</b> 381,541,911 3,815,419,110,000 381,541,911

3,815,419,110,000

<b>Cổ phiếu thường phát hành ttrong năm</b>

381,541,911 3,815,419,110,000 381,541,911

3,815,419,110,000

<b>Cổ phiếu quỹ mualại trong năm</b>

48,000 480,000,000 48,000 480,000,000

<b>Số dư cuối năm</b> 381,541,911 3,815,419,110,000 381,541,911

3,815,419,110,000

<b>Bảng 16 .3.</b> Bảng thay đổi vốn cổ phầnGiải thích: Các số liệu được lấy ở thuyết minh 21.1 trang 82

<b>- Bảng theo dõi lãi cơ bản của cổ phiếu, trái phiếu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Lãi cơ bản trên cổ phiếu cuối năm dựa trên lợi nhuận thuần thuộc về cổ đông phổ thông sau khi trích quỹ khen thưởng phúc lợi và số lượng cổ phiếu phổ thơng bình qn gia quyền được tính như trong bảng sau

<b>Lợi nhuận thuần thuộc về cổ đông phổ thông</b> <sub> - </sub> <sub> - </sub>

Lợi nhuận thuần trong năm <sub> - </sub> <sub> 44,092,798 </sub>

<b>Số cổ phiếu phổ thơng bình qn gia quyền</b> <sub> - </sub> <sub> - </sub>

Số lượng cổ phiếu phổ thông đầu năm 381,541,911 381,541,911 Ảnh hưởng của việc phát hành cổ phiếu thường - -

Điều chỉnh lợi nhuận để tính lãi cổ phiếu - -

<b>Bảng 16 .4</b> . Bảng theo dõi lãi cơ bản của cổ phiếuGiải thích: Lợi nhuận thuần trong năm lấy ở thuyết minh 21.3 trang 82 Số lượng cổ phiếu phổ thông đầu năm lấy ở thuyết minh 21.2 trang 82

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Yêu cầu 17. Tính chi phí sử dụng vốn vay từ các nguồn vốn vayNăm 2017</b>

<b>Vốn cổ phần<sup>Thặng dư</sup>vốn cp</b>

<b>Vốn khác</b>

<b>cúa CSH<sup>Cổ phiếu quỹ</sup></b>

<b>Lợi nhuận sauthuế chưa phân</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Vốn cổ phần</b>

<b>Thặng dưvốn cp</b>

<b>Vốn kháccúa CSH</b>

70,790,410,045

5,517,214,120

(902,752,100)

70,790,410,045

5,517,214,120

(902,752,100)

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Yêu cầu 18. Lập bảng tính doanh thu tiêu thụ sản phẩm năm kế hoạch:</b>

<b> Công ty không có hoạt động này</b>

1. Số sản phẩm kết dưcuối quý 3 năm báo cáo

2. Số sản phẩm sản xuấtquý 4 năm báo cáo

3. Số sản phẩm tiêu thụkết cuối quý 4 năm báocáo

4. Số sản phẩm tồn đầu kìnăm kế hoạch

<b>(4) = (1)+(2)-(3)</b>

5. Tỷ lệ kết dư cuối kì

6. Số sản phẩm sản xuấtnăm kế hoạch7. Số sản phẩm tồn cuối

kì năm kế hoạch

<b>(7) = (6× (5)</b>

8. Số sản phẩm tiêu thụnăm kế hoạch

<b>(8) = (4)+(5)-(7)</b>

9. Giá bán sản phẩm nămkế hoạch

10. Doanh thu năm kếhoạch

<b>(10) = (8)× (9)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Yêu cầu 19. Tính lợi nhuận của doanh nghiệp theo phương pháp gián tiếp- Theo phương pháp gián tiếp </b>

8,757,009,785,645 8,850,850,245,919

93,840,460,274 101.1%

<b>2. Các khoảngiảm trừ</b>

(520,324,767,060) (641,893,471,300)

(121,568,704,240) 123.4%

<b>3. Doanh thuthuần về bánhàng</b>

8,236,685,018,585 8,208,956,774,619

(27,728,243,966) 99.7%

<b>4. Trị giá vốnbán hàng</b>

(6,613,320,759,227) (6,865,886,954,441)

(252,566,195,214) 103.8%

<b>5. Lợi nhuậngộp về hoạtđộng kinhdoanh</b>

1,623,364,259,358 1,343,069,820,178

(280,294,439,180) 82.7%

<b>6. Chi phíbán hàng</b>

(137,645,570,721) (123,068,610,651)

14,576,960,070 89.4%

<b>7. Chi phíquản lý doanhnghiệp</b>

(212,543,315,829) (192,224,989,602)

20,318,326,227 90.4%

<b>8. Lợi nhuậnhoạt độngkinh doanh</b>

1,273,175,372,808 1,027,776,219,925

(245,399,152,883) 80.7%

<b>9. Doanh thuhoạt động tàichính</b>

79,246,184,835 17,491,721,007

(61,754,463,828) 22.1%

<b>10. Chi phíhoạt động tàichính</b>

(377,780,159,915) (477,312,477,594)

(99,532,317,679) 126.3%

<b>11. Lợi nhuậnhoạt động tài</b>

(298,533,975,080) (459,820,756,587) (161,286,781,507) 154.0%

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>chính12. Thu nhậpkhác</b>

45,660,697,552 32,199,089,870

(13,461,607,682) 70.5%

<b>13. Chi phíkhác</b>

(1,372,193,328) (231,886,540)

1,140,306,788 16.9%

<b>14.Lợi nhuậnkhác</b>

44,288,504,224 31,967,203,330

(12,321,300,894) 72.2%

<b>15. Lợi nhuậntrước thuế</b>

1,018,929,901,925 600,342,755,439

(418,587,146,486) 58.9%

<b>TNDN hiệnhành</b>

(208,067,666,439) (109,727,818,855)

98,339,847,584 52.7%

<b>17. Lợi nhuậnsau thuế</b>

809,085,827,786 485,923,172,689

(323,162,655,097) 60.1%

<b>Bảng 1 9.1</b> Bảng tính lợi nhuận theo phương pháp gián tiếp năm 2017Giải thích: các số liệu lấy ở bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất năm 2017 trang 9

<b>Năm 2018 </b>

(Đơn vị tính: VNĐ)

<b>1. Doanh thubán hàng</b>

8,850,850,245,919 8,878,307,231,969

27,456,986,050 100.3%

<b>2. Các khoảngiảm trừ</b>

(641,893,471,300) (501,870,279,526)

140,023,191,774 78.2%

<b>3. Doanh thuthuần về bánhàng</b>

8,208,956,774,619 8,376,436,952,443

167,480,177,824 102.0%

<b>4. Trị giá vốnbán hàng</b>

(6,865,886,954,441) (6,973,291,227,574)

(107,404,273,133) 101.6%

<b>5. Lợi nhuậngộp về hoạt</b>

(123,068,610,651) (135,430,576,934)

(12,361,966,283) 110.0%

<b>7. Chi phí (192,224,989,602)</b> (187,659,992,197) <sub>4,564,997,405 </sub> <sub>97.6%</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>quản lý doanhnghiệp8. Lợi nhuậnhoạt động kinhdoanh</b>

1,027,776,219,925 1,080,055,155,738

52,278,935,813 105.1%

<b>9. Doanh thuhoạt động tàichính</b>

17,491,721,007 31,829,854,160

14,338,133,153 182.0%

<b>10. Chi phíhoạt động tàichính</b>

(477,312,477,594) (313,557,683,979)

163,754,793,615 65.7%

<b>11. Lợi nhuậnhoạt động tàichính</b>

(459,820,756,587) (281,727,829,819)

178,092,926,768 61.3%

<b>12. Thu nhậpkhác</b>

32,199,089,870 8,901,167,449

(23,297,922,421) 27.6%

<b>13. Chi phíkhác</b>

(231,886,540) (1,293,976,038)

(1,062,089,498) 558.0%

<b>14.Lợi nhuậnkhác</b>

31,967,203,330 7,607,191,411

(24,360,011,919) 23.8%

<b>15. Lợi nhuậntrước thuế</b>

600,342,755,439 805,934,517,330

205,591,761,891 134.2%

<b>CP thuế TNDNhiện hành</b>

(109,727,818,855) (167,176,001,396)

(57,448,182,541) 152.4%

<b>17. Lợi nhuậnsau thuế</b>

485,923,172,689 641,440,882,926

155,517,710,237 132.0%

<b>Bảng 1 9.2</b> Bảng tính lợi nhuận theo phương pháp gián tiếp năm 2018Giải thích: các số liệu lấy ở bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất năm 2018 trang 57

<b>Yêu cầu 20. Tính các tỷ suất lợi nhuận để so sánh chất lượng hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>2.Lợi nhuận</b> 1,343,069,820,178 1,403,145,724,869

<b>3.Lợi nhuận tiêu thụ</b> 1,627,758,219,925 1,080,055,155,738

<b>4.Vốn bình quân</b> 11,744,858,553,730 11,170,312,256,755

<b>5.Giá thành toàn bộ</b> (6,865,886,954,441) (6,973,291,227,574)

<b>8.Tỷ suất lợi nhuận giá thành</b> -23.71 % -15.49 %

<b>Bảng 20.1</b> . Bảng tính tỷ suất lợi nhuậnGiải thích:

(1) Lấy ở bảng báo cáo kết quả kinh doanh năm 2018 trang 57(2) Lấy ở bảng báo cáo kết quả kinh doanh năm 2018 trang 57

(3) Lợi nhuận tiêu thụ= Tổng doanh thu-Các khoản giảm trừ - Gía vốn hàng bán-Cp bánhàng – CP quản lý doanh nghiệp

Năm 2017 (3) 123,086,610,651-192,224,989,602= 1,627,758,219,925

Năm 2018: (3) 135,430,576,934-187,659,992,197 = 1,080,055,155,738

=8,878,307,231,969-501,870,279,526-6,973,291,227,574-(4) )Vốn bình quân =(Tổng nguồn vốn đầu kỳ+ Tổng nguồn vốn cuối kỳ)/2 Năm 2017 (4) =(11,780,141,509,733+11,709,575,597,727)/2=11,744,858,553,730 Năm 2018 (4) =(11,709,575,597,727+10,631,048,915,783)/2=11,170,312,256,755

(5) Giá thành toàn bộ= giá vốn hàng bán

(6) Tỷ suất lợi nhuận vốn = (Lợi nhuận / Vốn bình quân)*100=((2)/(4))*100Năm 2017:(6)=(1,343,069,820,178/ 11,744,858,553,730 )*100=11.14 %Năm 2018:(6)=( 1,403,145,724,869/11,170,312,256,755)*100=12.56 %

(7) Tỷ suất lợi nhuận bán hàng =( lợi nhuận tiêu thụ/ doanh thu)*100Năm 2017:(7)=(1,627,758,219,925/8,850,850,245,919)*100= 18.39 %Năm 2018:(7)=( 1,080,055,155,738 / 8,878,307,231,969 )*100= 12.17 %

(8) Tỷ suất lợi nhuận giá thành=( lợi nhuận tiêu thụ/ giá thành toàn bộ)*100Năm 2017:(8)=( 1,627,758,219,925 / -6,865,886,954,441 )*100= - 23.71 % Năm 2018:(8)=(1,080,055,155,738 / -6,973,291,227,574 )*100= -15.49%

</div>

×