TUYEN TẬP DHUVEN ĐÈ
OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ
Đề 200005 NS ee PAee Seeo
TÀI LIỆU THUỘC BẢN QUYỀN CỦA FERMAT EDUCATION
MỤC LỤC Dé bai. Dap an
Lời mở đầu...
Cơ cấu giải thưởng một số kỳ thi Olympic .
TOPIC 1: LOGICAL THINKING / TU DUY LOGIC
Lesson 1: Number sequence with pattern/ Bài 1: Dãy số có quy luật
Lesson 2: Problems related to sequence with pattern/
Bài 2: Bài toán liên quan đến dãy có quy lu
Lesson 3: Figure sequence with pattern/ Bài 3: Dãy hình có quy luật
Lesson 4: Date problem / Bài 4: Dang bai thứ ngàu tháng.
Lesson 5: Age problem/ Bai 5: Bai todn tinh tudt
Lesson 6: Line forming problem / Bài 6: Bài toán xếp hàn;
TOPIC 2: ARITHMETIC / SG HỌC
Lesson 1: Smart combination / Bài 1: Ghép cặp hợp lý
Lesson 2: Balance on equation / Bài 2: Cân bằng phép tính.
Lesson 3: Cryptarithm / Bai 3: Bài toán mật mã.
TOPIC 3: NUMBER THEORY / LÝ THUYẾT SỐ
Lesson 1: Odd and even numbers/ Bài 1: Số lẻ oà số chẫn.
Lesson 2: Arranging numbers in order / Bai 2: Sắp xếp các
Lesson 3: Mathematical leveling/ Bai 3: Chia déu d6 vit ..
TOPIC 4: GEOMETRY / HINH HOC
Lesson 1: Count the number of squares / Bai 1: Dém sé‘hinh vuéng..
Lesson 2: Count the number of triangles / Bai 2: Déin sé‘hinh tam giác
Lesson 3: Count the number of line segments/ Bai 3: Dé s6’doan thẳng.
Lesson 4: Count the number of 3D figures formed by cubes/
Bài 4: Đếm hình 3D tạo từ các khối lập phương ...
FERMAT
Education
Lesson 5: Number of sides, vertices, interior angles in polygons/
Bai 5: Tìm số cạnh, số đỉnh tà số góc trong của đa giác
TOPIC 5: COMBINATORICS / TO HOP
Lesson 1: Number formation / Bai 1: Thanh lap sé.
Lesson 2: Find the largest and smallest sum/
Bai 2: Tim tổng lớn nhất nà nhỏ nhất...
Lesson 3: Find the largest and smallest difference/
Bài 3: Tìm hiệu lớn nhất va nhỏ nhât.
Lesson 4: Money word problems / Bai 4: Cac bai ton vé tién..
Một số kỳ thi Olympic quốc tế tiêu biểu khác
Giới thiệu sach do FERMAT Education phat hanh...
Thong tin lién hi
FERMAT LAI tiểu khu Ngọc Khái
Education Điện thoại: 0917830455
LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay, cùng với sự phát triển của kinh tế, khoa học công nghệ, mọi lĩnh
vực của đời sống xã hội ngày càng phát triển và hội nhập quốc tế sâu rộng trong đó
có lĩnh vực giáo dục. Một trong những điều mới mẻ và tiến bộ thu hút được sự quan
tâm, hưởng ứng của học sinh và cha mẹ học sinh chính là các kỳ thi Olympic Tốn
quốc tế.
Là một trong những đơn vị giáo dục tiên phong đưa các kỳ thi Toán Olympic
đến với học sinh Việt Nam, Fermat Education đã trở thành đối tác và là đơn vị tổ
chức độc quyền các kỳ thi Olympic Toán trên lãnh thổ Việt Nam như TIMO, BBB,
HKIMO, PIMSO, FISO, FMO,... Những kỳ thi Olympic Tốn quốc tế là sân chơi trí
tuệ cho các em học sinh phát triển năng lực toán học, ngoại ngữ, kỹ năng làm bài thi
chuẩn quốc tế, đồng thời cũng mang đến những cơ hội giao lưu học tập bạn bè trên
thế giới. Bên cạnh đó, tỉnh thần đổi mới về học thuật và cách tiếp cận toán học một
cách phong phú, sáng tạo đã mang đến những luồng gió mới trong dạy học và bồi
dưỡng học sinh, phát triển tài năng ở các nhà trường.
Với mong muốn hỗ trợ các em học sinh tự học và ôn luyện và mang đến cho
thầy cơ bộ tài liệu tham khảo hữu ích phục vụ quá trình bồi dưỡng học sinh hướng,
tới kết quả tốt nhất trong các kỳ thi Olympic Toán quốc tế, các chuyên gia và đội ngũ
giáo viên của Fermat Education đã nghiên cứu, phân tích và xây dựng các bộ “Tuyển
tập các chuyên đề Olympic Toán quốc tế ” dành cho học sinh từ lớp 1 đến lớp 9. Đây
là một bộ tài liệu công phu và chất lượng với các chuyên đề Toán học thường gặp
trong các đề thi Olympic được hệ thống một cách khoa học và logic. Mỗi chuyên đề
bao gồm các bài giảng có 4 phần:
1. Tit vung va thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh
2. Vidu minh hoa
3. Phương pháp giải tổng quát cho các dạng toán
4. Hệ thống bài tập tự luyện
Nội dung bộ sách “Tuyển tập các chuyên đề Olympic Toán quốc tế”bám sát
các kỳ thi TIMO, HKIMO, BBB, FMO, PIMSO,... và một số kỳ thi khác.
Trong quá trình biên tập bộ sách này chắc chắn khơng tránh khỏi thiếu sót,
chúng tơi rất mong nhận được sự góp ý xây dựng từ phía bạn đọc.
Nhóm tác giả.
FERMAT
Education on
CƠ CẤU GIẢI THƯỞNG MỘT SỐ KỲ THI OLYMPIC
1. Kỳ thi Olympic Toán học quốc tế TIMO (Thailand International Mathematical
Olympiad)
Điều kiện xét giải
Huy chuong [ Vàng Chungkết | Vòng Chung kết Giải thưởng
ar quốc tế
5i Thi sinh cao diém | gi- Cúp Ngôi sao thế
M2 ian
(WorldBe Star) nhất mỗi khu vực. |- Miễn lệ phí tham:a
dự Vòng Chung kết
quốc tế.
Giải
(CXhuaamtpsaicon | 0d3iém thí nhsaitnh madi0f | 9 thi sieneh diOé°m) cao | ~ CUP V6 dich;
1Runner-up | khổi".thi. nhất mỗi khối thi.
CuA pquan 1;
2e¢ Runner-up) Thí sinh chiến Thí sinh chiến | - Cúpup ÁA quâquna 2.
Guanes, thắng đạt từ 80| thắng đạt từ 120 |
điểm trở lên. điểm trở lên. Huy chươvànGgiấy
Giảti eB, al i si chiến |Thí: sinh chiến |
(6ilver Away rd) |thanể đạdtại từtự 60 | thaang đạdta từ 90 | chứng nhận.
điểm trở lên. điểm trở lên.
GiảiĐồng [Thi sinh chiến Thí sinh chiến | Huy chương và Giấy
(Bronze thắng đạt từ 40| thắng đạt từ 60 |
Award) điểm trở lên. điểm trở lên. cchhứnứg ng nhậnnhậ.n.
Giải Khuyến |Thí sinh chiến|Thí sinh chiến | Huy chương và Giấy
khích thắng đạt từ 20|thắng đạt từ 30
chứng nhận.
Giấy chứng nhận.
(Merit) điểm trở lên. điểm trở lên.
Đặc biệt, các thí sinh đạt Huy chương Vàng Vịng Chung kết quốc tế TIMO được
tham dự (miễn lệ phí thi) Vịng Chung kết Kỳ thi Olympic Tốn thế giới WIMO vào.
tháng 1 năm t
Lưu ý:
- Vòng loại quốc gia khơng xếp giải. Khoảng 70% thí sinh có điểm cao nhất của
'Vòng loại quốc gia được đăng ký tham gia Vòng Chung kết quốc gia.
FERMAT inh, Ha No
Education Email:
- Ban Tổ chức sắp xếp kết quả giảm đần dựa trên điểm thi và ngày sinh. Do đó,
các thí sinh bằng điểm có thể nhận hai giải khác nhau. Nếu một giải thưởng đã đủ chỉ
tiêu, thí sinh tiếp theo sẽ nhận giải thưởng mức liên kề phía dưới.
- Các mốc điểm đạt giải có thể thay đổi dựa trên kết quả thi thực tế của tất cả thí
sinh.
2. Kỳ thi Olympic Tốn học quốc tế HKIMO (HongKong International Mathematical
Olympiad)
Điều kiện xét giải
Huy chương Giải thưởng
Chung kết quốc gia | Chung kết quốc tế
- Cúp Ngôi sao thế giới;
Ngôi sao Thí sinh cao điểm |- Miễn phí lệ phí dự thi
|Vòng Chung kết
thế giới nhất mỗi khuvực. HKIMO năm 2023.
Giả`i. 03 thí . sinh cao điể:m | - Cúp Vô đị
Xuất“tessắc _ | nhấtất mỗimỗi khốithối thi.ĐT 03 thí sinh điểm cao | cúp Á -
Giải Vàng nhất mỗimmkh.ối..thi. - CCuúpp ÁAquâqua n1,
Thi sinh dl thang | - Cúp Á quân 2.
Thi sinh chién thang
_ | đạt từ 80 điểm trở lên. | Huy chương và Giấy
đạt từ 120 điểm tro} chứng nhậnˆ .
Thí sinh chiến thắng |
đạt từ 60 điểm tr lên. | lên. Huy chương và Giấy
chứng nhận.
Thí sinh chiến thắng
đạt từ 90 điểm trở lên. Í
Thí sinh chiến thắng | Thí sinh chiến thắng vàà Giấcấy
Giải Đồng _| dat tir 40 điểm: trở lên. | đạt từ 60 điểm trở lên. | Huy chch ng
chứng nhận.
Giải Khuyến | ThÍ sinh chiến thắng | Thí sinh chiến thắng
đất Khuyên. Í đạt từ 20 điểm trở lên. | đạt từ 30 điểm trở lên. | Giấy chứng nhận.
khích
Các thí sinh đạt Huy chương Vàng Vịng Chung kết quốc tế HKIMO được tham
dự (miễn lệ phí thi) Vịng Chung kết Kỳ thi Olympic Toán thế giới WIMO.
Lưu ý:
- Vịng loại quốc gia khơng xếp giải. Khoảng 70% thí sinh có điểm cao nhất của
'Vịng loại quốc gia sẽ được phép tham gia Vòng Chung kết quốc gia;
- Ban Tổ chức sắp xếp kết quả giảm đần dựa trên điểm thi và ngày sinh. Do đó,
các thí sinh bằng điểm có thể nhận hai giải khác nhau. Nếu một giải thưởng đã đủ chỉ
tiêu, thí sinh tiếp theo sẽ nhận giải thưởng mức liên kề phía dưới;
- Các mốc điểm đạt giải có thể thay đổi dựa trên kết quả thi thực tế của tất cả các
thí sinh tham dự.
FERMAT Điện thoại: 0917830455 inh,Ha Ni
Education Email: Olympicafermat.edu.on
3, Kỳ thi Olympic Toán học quốc tế BBB (Big Bay Bei)
Điều kiện xét giải
Huy chương Í vàng Chung kết 'Vòng Chung kết Giải thưởng
quốc gia quốc tế
Ngôi sao Thí sinh cao điểm | - Cúp Ngôi sao thế giới;
nhất mỗi khu vực. |- Miễn lệ phí tham dự
thế giới Vòng Chung kết quốc tế
BBB nam 2023.
Giải 03 thí ogsinh cao điểIm | ‘nae. - Cúp Vô địch;
Xuấtsắc2 | nhấm tmỗa ikh: ốithi. | 03 thí sinh điểm cao | — ` „À
nhấtimỗi khối thi. - Cú A qp uan 1;
Giải Vàng Thí sinh chiến thắng |
cóc
(1s place) đạt từù 95 điaểmntrở | - Cúp Á quân 2.
lên4 . Thí sinh chiến thắng |Huy chương và Giấy
Giải B; đạt từA 120 điwểem trởtờ|| chứchếng nhận^ .
fa ÖẠ€ Thi sinh chiến thắng | lêê n.
[đạt từ 75 điểm trở | Thí sinh chiến thắng |Huy chương và Giấy
(24 place) đạt từ 90 điểm trở | chứng nhận.
lên|, . lê5 n.
Giải Đồng Thí sinh chiến thắng |Huy chương và
(3 place) Thí sinh chiến thắng | đạt từ; 60 đi“ểm mtrm ở| chứng nhận4 .
lê` n.
R : đạt từ: 55 đirểmetrở | Thí sinh chiến thắng | Giấy chứng nhận.
GIÁ Kho | lên|. .
khích đạt từ 30 điểm trở
lên.
Các thí sinh đạt Huy chương Vang Vòng Chung kết quốc tế BBB được tham dự
(miễn lệ phí thi) Vịng Chung kết Kỳ thi Olympic Toán học thế giới WIMO.
Lưu ý:
- Ban Tổ chức khơng xếp giải Vịng loại quốc gia. Khoảng 80% thí sinh có điểm
cao nhất của Vịng loại quốc gia sẽ được phép tham gia Vòng Chung kết quốc gia;
- Ban Tổ chức sắp xếp kết quả giảm đần dựa trên thi và ngày sinh. Do đó,
các thí sinh bằng điểm có thể nhận hai giải khác nhau. Nếu một giải thưởng đã đủ chỉ
tiêu, thí sinh tiếp theo sẽ nhận giải thưởng mức liên kề phía dưới;
FERMAT Điện thoại: 0917830455 inh, Ha No
Education Email:
- Các mốc điểm đạt giải có thể thay đổi dựa trên kết quả thi thực tế của tất cả thí
sinh.
học quốc tế PIMSO (Philippine International Math
4. Kỳ thi Olympic Toán và Khoa
and Science Olympics) Điều kdiệệnn xétxổ giảgii Giảiathưởng
a. Đối với Vòng quốc gia:
Vang quéc gia
Huy chương
Giai Vang Thí sinh có 4 lỗi hodc ithon (130 diém | Huy chương và
hoặc cao hơn).
(Gold Medal) _— mac 5-7 lỗi (115 đến 125 điể: giấy chứng nhận.
Giải Bạc Thi sinh Huy chương vài
Jenh m3 S50/ GD lan den 1 đến) |
* a ¬ a và riý chứng nhận,
Thí sinh mắc 8-10 lỗi (100 đến 110 điểm)
(Silver Medal) Huy chương và
C&`thisinh cb|n ÃIai trong top 60% thíiseỉnh |
Giải Đồng giấy chứng nhận.
Các thí sinh cịn lại trong top 80%mmthí sinh |
(Bronze Medal) vHãuy “hcứhnưgơngnhậvnà,
Giấ¬ y chứng nhận.
(AcGhiảiieveTrhì MĐeudaa _ |
G(iMedriiKthuCyenéinfkichaitce)h _ ||
Đặc biệt: Giải thưởng xếp hạng toàn cầu đặc biệt đành cho mỗi khối:
Giải thường Mơn Tốn Mơn Khoa học
Thí sinh đạt điểm tuyệt đối 100 USD Cúp + Khóa ơn tập miễn phí
Giải Vô địch Cúp + 50 USD Cup + 2500 Php
Giải Á quân 1 Cúp +30 USD Cúp + 1500 Php
Giải Á quân 2 Cúp +20 USD Cúp + 1000 Php
FERMAT 3A tiểu khu Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: 0917830455 Email:
Education
b. Đối với Vòng quốc tế:
Huy chương Điều kiện xét gì. ¬
` na Giải thưởng
Vong quốc tế
TH Thi sinh có 4 lỗi hoặc ít hơn (130 điểm hoặc cao | _ Huy chương và
Giải Vàng hơn) giấy chứng nhận.
Giải Bạc
Thí sinh mắc 5-7 lỗi (115 đến 125 điểm):- Huy chương và
giấy chứng nhận.
Giải Đồng , - Huy chương và
Thi sinh mắc 8-10 lỗi (100 đến 110 điểm) giấy chứng nhận.
Giải Thi đua - Huy chương và
Các thí sinh cịn lại (Dưới 100 điểm) giấy chứng nhận.
Đặc bí, Với mỗi khối, Ban Tổ chức quốc tế có những giải thưởng đặc biệt cho
các thí sinh như sau:
Giải thưởng Mơn Tốn Mơn Khoa học
Thí sinh đạt điểm tuyệt đối Dây chuyền bằng vàng ào mặt đây chuyền
Giải Vô địch Cúp + 100 USD Cúp + 5000 Php
Giải Á quân 1
Giải Á quân 2 Cúp +75 USD Cúp + 3500 Php
Tat cả các thi sinh Cúp +50 USD Cúp + 2500 Php
Quà kỷ niệm hình linh vật dai bang cua Philippine
(Philippine Eagle Stuff Toy)
FERMAT SA1 tiểu khu Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội
Dién thoai: 0917830455 Email:
Education
TOPIC 1: LOGICAL THINKING / TƯ DUY LOGIC
Lesson 1: Number sequence with pattern / Bài 1: Dãy số có quy luật
I. Vocabulary / Tit vung Dịch nghĩa
Từ vựng, Dita vio
Cho
According to Day
Given
Sequence Số có 1 chữ số (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9)
Số có 2 chữ số (10, 11, 12, .., 98, 99)
1-digit number Số có 3 chữ số (100, 101, 102, ..., 998, 999)
2-digit number
3-digit number Quy luật
Số hạng
Pattern Chỗ trống
Term
Next
Space / Blank
Bảng các số từ 1 đến 100:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 2 23 24 | 25 26 27 | 28 29 30
31 32 33, 34 35 36 37 | 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 | 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 | 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 | 98 99 | 100
Il. Example / Vi du
According to the pattern below, find the next term in the sequence.
Dựa tào quy luật dưới đâu, tim số tiếp theo ở trong dãy.
1,4,7, 10, 13, ..
10
inh, Ba Dinh, Ha}
Email:
lời giải
Quy luật: Số liền sau hơn số liền trước 3 đơn vị (+3).
1+3=4 4+3=7; 7+3=10; 10+3
Số tiếp theo là: 13 + 3 = 16.
Đáp số: 16.
III. General method / Cách làm tổng quát
Ta có các hướng cơ bản sau đây để tìm ra quy luật của dãy số:
« _ Xét hai số liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị.
s _ Xét tổng (phép cộng) của hai số liên tiếp.
« _ Chia dãy ban đầu thành 2 dãy số nhỏ hơn đan xen nhau.
IV. Practice / Luyén téip
Exercise 1. Given the sequence with the pattern below, find the 8" term in the sequence.
iy, tìm số thứ 8 của đấu.
2,5,8/1l 01%
Exercise 2. According to the pattern below, find the next term in the sequence.
Dựa tào quy luật dưới đâu, tim số tiếp theo cia day.
5, 10, 15, 20, 25, ...
Exercise 3. According to the pattern below, what is the number in the space provided?
Dựa tào quy luật dưới đâu, tim số thích hợp điền ào chỗ trống.
0,2,4,6,__
Exercise 4. According to the pattern below, find the next term in the sequence.
Dựa tào quy luật dưới đâu, tìm số tiếp theo trong day:
12,4, 41% 16,227 .;
Exercise 5. According to the pattern below, find the next number in the sequence below.
Dựa tào quy luật sau, tìm số tiếp theo trong day:
1,1,2,3,5,8,...
Exercise 6. What is the 6" number in the sequence with the pattern below?
Tìm số thứ 6 trong dãy số có quy luật dưới đâu:
31, 29. 27, 25,
Exercise 7. According to the pattern below, find the next number in the sequence below.
Dựa tào quy luật ưới đâu, tim số tiếp theo trong day.
FERMAT LAI tiểu khu Ngọc Khu 11
Education Điện thoại: 0917830455 Nội
9, 17, 25, 33, 41, 49,
Exercise 8. According to the pattern below, which number should be filled in the blank?
Dựa tào quy luật dưới đâu, tìm số thích hợp để điền ào chỗ trống:
20, 1, 19, 2, 18, 3,__
Lesson 2: Problems related to sequence with pattern
Bai : Bài toán liên quan đến dãy có quy luật
1. Vocabulary / Tit vung
Từ vựng Dịch nghĩa
Figure / Symbol Hình øẽ| Ky hiéu
Sequence Diy
Pattern Quy luật
Group Nhóm
Figure Hinh ve
II. Example / Vi du
According to the pattern below, how many symbols ® are there in the next group?
Dựa tào quy ludt dưới đâu, hỏi có bao nhiêu kí hiệu ® trong nhóm hình tiếp theo?
aT e) ° ® Sj
e|e|
la ] =—— ©
|ejej© ]
e|e|eje
lời giải
Nhóm 1: 1 kí hiệu.
Nhóm 3: 5 kí hiệu.
Nhóm 4: 7 kí hiệu.
Số kí hiệu ® trong nhóm sau bằng số kí hiệu ® trong nhóm ngay trước nó cộng,
Nhóm 5: 7 +2 = 9 kí hiệu.
Đáp số :9.
12
FERMAT Điện thoại: 0917830455 inh, Ha No
Education Email:
III General method / Cách làm tổng quát
«_ Đếm số kí hiệu trong mỗi hình.
«Tìm ra quy luật.
« Áp dụng quy luật để tìm số kí hiệu trong các nhóm hình cần tính.
IV. Practice / Luyén tap
Exercise 1. According to the pattern below, how many circles are there in the 4" group?
Theo quy luật, hỏi có bao nhiêu hình trịn trong nhóm thứ 4?
1*Group 2"Group 3 Group
Exercise 2. From the pattern below, how many symbols ® are there in the 5 group?
Cho quy luật dưới đây, hỏi có bao nhiều kí hiệu ® trong nhóm thứ 5?
® ®
®
“Group 2"Group — 3“Group 4® Group
Exercise 3, According to the pattern below, how many symbols # are there in the 6
group?
Cho day dưới đâu, hỏi có bao nhiêu kí hiệu # trong nhóm thứ 6?
:
[z] £
H z| |e | fel
Oo fe : tÌ|z z| [# t|Jz , ‡ t
# z| |#
me 3⁄4 Group 4% Group
Group 2™ Group
FERMAT Điện thị khu Ngọc Khái
Education 0917830455
Exercise 4. From the pattern below, how many symbols ® are there in the 5 group?
Cho quy luật dưới đây, hỏi có bao nhiều kí hiệu ® trong nhóm thứ 5?
® ®
® ® e| | ®
e| |e e| |e e| |e
® ® ®
ø| |® ø| |e ø| |e
ø[ | ® ® ®
® ®
I*Group 2*'Group 3'Group. 4® Group
Exercise 5. From the pattern below, how many symbols ® are there in the 5 group?
Cho quy luật dưới đây, hỏi có bao nhiều kí hiệu ® trong nhóm thứ 5?
®
® |e
s|e ø| |®
øs| |® ® ®
° ø@||e ® ® ®
ø|ø|e|se|s||s
1*Group 2 Group 3 Group øœ|ø|s|e|se|s|e
4" Group
Exercise 6. According to the pattern shown below, how many % is / are there in the
4 group?
Cho quy luật dưới đâu, có bao nhiều hình % trong nhóm thứ tư.
x|x
1*Group 2" Group 3 Group 4" Group
FERMAT Điện thị khu Ngọc Khái
Education 0917830455
Exercise 7. According to the pattern below, what is the English letter in the space?
Cho quy luật dưới đâu, tìm chữ cái tiếng Anh điền vio ché trống?
¬
Exercise 8, According to the pattern below, what is the English letter in the space?
Cho quy luật dưới đâu, tìm chữ cái tiếng Anh điền vio ché trống?
Bod. Gy i, Ly omy
Exercise 9. It is known that the password for “STAR” is “VWDU”. What is the
password for “HAM”?
Biết rằng “STAR” có mật khẩu là “VWDU”. Tìm mật khẩu cho “HAM”.
Exercise 10. It is known that the password for “FULL” is “KZQQ”. What is the
password for “MATH”? có mật khẩu là “KZQQ”. Tìm mật khẩu cho “MATH”.
Biệt rằng Biết rằng “PULL”
Lesson 3: Figure sequence with pattern / Bài 3: Dãy hình có quy luật
I. Vocabulary / Tit vung Từ vựng Dịch nghĩa
Figure / Symbol Hình øẽ í Ký hiệu
Sequence
Day
Pattern Quy luật
II. Example / Vi du
Observe the pattern below to find the next figure:
Quan sát quy luật dưới đây để tìm hình tiếp theo:
©@@@@@@@@@©6©...
Lời giải
Quy wat: (OOS) typ lại.
Như vậy hình tiếp theo sẽ là ©.
Đáp số: ©.
III. General method / Cách làm tổng quát
«Tìm ra được quy luật (Đếm hình tới khi nào quy luật đó lặp lại).
s_ Chia dãy đó thành các nhóm nhỏ tuân theo quy luật đã cho.
inh,Ha Ni 15
FERMAT
Education Điện thoại: 0917830455 Email: Olympicafermat.edu.on
IV. Practice / Luyén tap
Exercise 1. Given the sequence below, find the next figure.
Cho dãy dưới đây, hình tiếp theo là hình nào?
mk AL KK AL KK À,
Exercise 2. Given the sequence below, find the next figure.
Cho dãy dưới đây, tìm hình tiếp theo của dãy.
+[]®[]++[]®[]++[]®[]+**%
Exercise 3. By observing the pattern from left to right, what is the next figure?
Quan sát quy luật dưới đây từ trái sang phải, hỏi hình tiếp theo là hình nào?
* *xAI ]* #4 AL ]* 4 AL]*x + AL]%?
Exercise 4. According to the pattern shown below, what is the missing figure?
Dựa ồo quụ luật dưới đâu, hình cịn tỈ là hình nào?
O, *, À, %, O, %*, À. KL PL
Exercise 5. According to the pattern shown below, what is the figure in the space
provided?
Theo quy ludt dưới đây, hình nào là hình điền ào chỗ trống?
Sm@AomoAoem A
Exercise 6. According to the pattern shown below, what is the next symbol?
Theo quy luật dưới đây, hình tiếp theo là hình nào?
Exercise o2AnooAnooAno,.,
Theo quụ
7. According to the pattern shown below, what is the next symbol?
luật dưới day, hình tiếp theo là hình nào?
©@@@©@@@@©@@@@@@@©@©_
FERMAT LAI tiểu khu Ngọc Khu 16
Education Điện thoại: 0917830455 Nội
Lesson 4: Date problem / Bai 4: Dang bài thứ ngày tháng
I. Vocabulary / Tit vung i Từ vựng Dịch nghị
Từ vựng ứ Hai October Thang 10
ứ November Tháng 11
Monday i December Thang 12
Tuesday ứ Năi
'Wednesday ứ Sái Day Ngày
Thursday ứ Bải Week Tuần
Friday ii nha Month Thang
Saturday ái Year Nam
ái Leap year Năm nhuận
Sunday ái Bay gid
January ái Now Sau
February ái Later / After Trước
March ái Ago / Before Hom nay
ái Hôm qua
April ái Today Ngày mai
May ái Yesterday Hômkia
June Tomorrow Ngày kiz
July The day before yesterday |
August The day after tomorrow |
September
+1 ngày +1 ngày +1 ngày +1 ngày
The day before Yesterday Today Tomorrow | The day after
yesterday Hom qua Hom nay Ngàu mai tomorrow
Hôm kia Ngay kia
-1 ngay -1 ngay -1 ngày -1 ngày
II. Example / Ví dự
Example 1. Today is Thursday. Which day of the week will it be 3 days later?
Hôm nay là thứ Năm. Hỏi 3 ngày nữa là thứ mấy?
17
FERMAT SA1 tiểu khu Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội
Education Điện thoại: 0917830455 Email:
Lời giải
Do hôm nạy là thứ Năm nên:
1 ngày nữa (là ngày mai) là thứ Sáu.
2 ngày nữa (là ngày kia) là thứ Bảy.
3 ngày nữa là Chủ nhật.
Đáp số: Sunday.
Example 2. Tomorrow will be Friday. Which day of the week was it 3 days before (from
today)?
Ngày mai là thứ Sáu. Hỏi 3 ngày trước (tính từ hơm nay) là thứ mấy ?
Ngày mai là thứ Sáu nên hôm nay là thứ Năm.
1 ngày trước (là hôm qua) là thứ Tư.
2 ngày trước (là hôm kia) là thứ Ba.
3 ngày trước là thứ Hai.
Đáp số: Monday.
III. General method / Cách làm tổng quát
s_ Xác định “hôm nay” là thứ mấy.
«Dựa vào “hơm nay” là thứ mấy để đếm lần lượt 1 ngày nữa, 2 ngày nữa, ... là
thứ mấy hoặc 1 ngày trước, 2 ngày trước, ... là thứ mấy tùy theo đề bài.
Lưu ý: Cần xác định đề bài hỏi là ngày trước (ago/ before) hay ngày sau (later/ after).
IV. Practice / Luyện tập
Exercise 1. Today, it is Tuesday. Which day of the week will it be 5 days later?
Hôm nay là thứ Ba. Hỏi 5 ngay nita la thit may trong tuần?
Exercise 2. Yesterday was Friday. Which day of the week will it be 4 days from now?
Hôm qua là thứ Sáu. Hỏi 4 ngày nữa (tinh từ hôm nay) là thứ mấy?
Exercise 3. It will be Sunday tomorrow. Which day of the week was it 4 days ago (from
now)? là Chủ nhật. Hỏi 4 ngày trước (tính từ bây gid) la thit mély?
Ngày mai 4. If yesterday was Friday, which day of the week will it be 5 days later (from
Exercise qua là ngày thứ Sáu, 5 ngà nữa là thứ mấy (tính từ ngày hơm nay)?
today)? 5. Today is Monday. Which day of the week was it 8 days ago?
Nấu hôm là thứ Hai. 8 ngay trước là thứ mấiy?
Exercise
Hôm nay
FERMAT LAI tiểu khu Ngọc Khu 18
Education Điện thoại: 0917830455 Nội
Exercise 6. The day after tomorrow will be Thursday. Which day of the week was it 2
days ago (from today)?
Ngày kia là thứ Ba, hỏi hai ngày trước (tính từ ngày hôm nay) là thứ mấty?
Exercise 7. (TIMO 2019-2020) If yesterday was Friday, which day of the week will it be
10 days later from now?
Nấu ngày hôm qua là thứ Sáu, 10 ngày nữa (tính tie hom nay) là ngày thứ mi?
Lesson 5: Age probl/eBmài 5: Bài tốn tính tuổi
1. Vocabulary / Từ oựmg Già hơn (nhiều tuổi hơn)
Tré hon (it tudi hon)
Từ vựng, Bằng tuổi
Age
Equal to
Older
Younger
The same age as
Year
Now
Later / After
‘Ago / Before
IL. Example / Vi du
Example 1. Lacie is 8 years old. Her sister is 3 years older than her. How old is Lacie’s
sister?
Lacie 8 tuổi. Chị gái của cô ấ hơn cô ấu3 tuổi. Hỏi chị gái của Lacie bao nhiêu tuổi?
Lời giải years old. Now,
của Harry 16 tuổi.
Tuổi của chị gái của Lacie là: 8 + 3 = 11 (tuổi). Harry’s
Hỏi hiện
Đáp số: 11 tụ
Example 2. When Harry was born, Harry's brother was 5 19
brother is 16 years old. How old is Harry now?
Khi Harry được sinh ra, anh trai cia Harry 5 tuéi. Hién tai, anh trai
tai Harry bao nhiêu tuổi?
Lời giải
Khi Harry sinh ra thì Harry 0 tuổi.
Vay, anh trai hon Harry 5 tuổi.
FERMAT Điện thoại: 0917830455 inh,Ha Ni
Education Email:
Hiện tại, số tuổi của Harry là: 16 ~ 5 = 11 (tuổi).
Đáp số: 11 tụ
III. General method / Cách làm tổng quát
© Xác định “hiện tại” bao nhiêu tu:
© Dựa vào “tuổi hiện tại” là bao nhiêu để tính tốn theo u cầu của đề bài.
«_ Hai người luôn hơn kém nhau số tuổi không đổi.
Lưu ý: Cần xác định đề bài hỏi là các năm trước (ago/ before), nhiều tuổi hơn/ít tuổi
hơn (older/younger), hiện tại/sau này (now/later).
IV. Practiee / Luyện tập
Exercise 1. 5 years ago, Mike was 11 years old. How old is he now?
5 năm trước, Mike 11 tuổi. Hỏi hiện tai cu ay bao nhiều tuổi?
Exercise 2. 2 years ago, Anna was 6 years old. How old will she be 3 years later from
now?
2 năm trước, Anna 6 tudi. Héi 3 năm sau (tính tie hign tai), c6 dy bao nhiéu tudi?
Exercise 3. Father is 29 years old. Mother is 3 years younger than father. How old is
mother?
Bỡ29 tuổi. Mẹ ít hơn bỡ3 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?
Exercise 4. 4 years later, Jack will be 18 years old. How old is he now?
4 năm sau, Jack sẽ 18 tuổi. Hỏi hiện tại anh ay bao nhiêu tuổi?
Exercise 5. When Amy was born, her mother was 26 years old. When Amy is3 years old,
how old will her mother be?
Khi Amy vita sinh ra, me ban dy 26 tuôi. Hỏi khi Amy lên 3 tuổi, me ban diy bao nhiêu tuổi?
Exercise 6. After 5 years, Amy will be 9 years old. Jenny is 2 years older than Amy. How
old is Jenny now?
5 năm nita, Amy sé lén 9 tuéi. Jennw lớn hơn Amy 2 tudi. Héi hiện nay Jenny bao nhiêu tuổi?
Gợi ý: Hiện nay Am bao nhiêu tuổi?
Exercise 7. Father is 34 years old and mother is 32 years old. What is the difference
between their ages?
Tuổi của bố là 34, tuổi của mẹ là 32. Hỏi bố hơn mẹ bao nhiêu tuổi?
Exercise 8. After 6 years, Amy will be 13 years old. Bentley is 8 years old now. What is
the sum of their age now?
Sau 6 ném nita, Amy sé 13 tuéi. Hién nay, Bentley đang 8 tuổi. Hỏi tổng sỡ tuổi của Amy tà
Bentley bay gid là bao nhiêu?
FERMAT
Education on