Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

áo cáo thường niên của dn 3 5 bctc giới thiệu dn công ty cổ phần an phát xanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (858.81 KB, 39 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Tuần 1 1.Báo cáo thường niên của DN (3-5) BCTC</b>

Giới thiệu DN: Công ty cổ phần An Phát Xanh

Địa chỉ: Lô CN11+CN12, cụm Công nghiệp An Đồng, Thị trấn Huyện Sách, Huyện Nam Sách, Tỉnh Hải DươngSố điện thoại:03203755997-3755998

Lĩnh vực kinh doanh:Sản phẩm và nguyên vật liệu nhựa sinh học phân hủy hoàn toàn AnBio, bao bì…

<b> 2.Bảng tổng hợp tình hình thanh tốn lãi vay nợ của doanh nghiệp Năm 2021</b>

<b>Nhà cung cấp</b>

<b>Dư nợ cuối kỳTrả nợ trong kỳVay trong kỳ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Bảng 2.1.Bảng tổng hợp tình hình thanh tốn lãi vay nợ của doanh nghiệp năm 2021

Giải thích: vay và nợ ngắn hạn và dài hạn trang 44 trong BCTC năm 2021 của công ty cổ phần NHựa an Phát Xanh

<b>Năm 2022</b>

<b>Nhà cung cấp</b>

<b>Trả nợ trong kỳVay trong kỳ</b>

Vay dài hạn đến hạntrả

-Trái phiếu phát hànhđến hạn trả

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Bảng 2.1. Bảng tổng hợp tình hình thanh tốn lãi vay nợ của doanh nghiệp năm 2022

Giải Thích: Vay và nợ thuê tài chính ngắn và dài hạn trang 12 trong BCTC năm 2022 công ty cổ phần Nhựa An Phát xanh

<b>Tuần 23.Bảng theo dõi lãi do doanh nghiệp mua (bán) trả góp </b>

<b>4.Theo dõi tình hình tăng (giảm) tài sản cố định của doanh nghiệp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>* Năm 2021</b>

<b>A. TSCĐ hữu hình1. Nhà cửa, vật kiến trúc</b>

Giá trị hao mịn lũy kế

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Gía trị còn lại 3.176.089.034 3.486.217.820

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>5. Cây lâu năm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Gía trị cịn lại 49.693.540.755 293.445.495

Bảng 4.1 Tăng. giảm tài sản cố định năm 2021

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Giải thích: Tài sản ccoos định hữu hình và tài sản số định vơ hình trang 32-33 trong BCTC Của công ty cổ phần Nhựa An Phát Xanh

<b>Khoản mục</b>

<b>Số đầu nămTăng trong nămGiảm trong nămSố dư cuối năm</b>

<b>A. BĐS đầu tư cho thuê</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

DVT: VND

<b>A. TSCĐ hữu hình1. Nhà cửa, vật kiến trúc</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Nguyên giá 996.736.876.467 204.863.246.697 5.344128.268 1.196.255.994.896Gía trị khấu

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Gía trị cịn lại 11.282.824.042 16.488.463.412

<b>6. Tài sản khác</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>B. Tài sản cố định vơ hình1.Quyền sử dụng đất</b>

Bảng 4.3Tăng. giảm tài sản cố định năm 2022

Giải Thích : Tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vơ hình trang 10-11 trong BCTT năm 2022 của công ty cổ phần Nhựa An Phát xanh

Khoản mục

Số đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số dư cuối năm

A. BĐS đầu tư cho thuê

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

-Giá trị còn lại - - - B. BĐS đầu tư nắm giữ chờ tăng giá

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

-Giá trị hao mòn lũy kế của BĐS đầu tư cho thuê/TSCĐ chuyển sang BĐSĐT nắm giữ chờ tăng giá

<b>Năm 2021: Bảng kiểm kê đầu kỳ</b>

<b>Tên TSCĐ</b> Nhà cửa, vật kiến

trúc <sup>Máy móc thiết bị</sup> <sup>Phương tiện vận tải Thiết bị văn phòng Cây lâu năm, súc</sup>vật làm việc và chosản phẩm

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>-Nguyên giá</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>lệch Giá trị còn</b>

Bảng 5.1: Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ năm 2021

Giải thích: Tài sản ccoos định hữu hình và tài sản số định vơ hình trang 32-33 trong BCTC Của công ty cổ phần Nhựa An Phát Xanh

<b>Năm 2021: Bảng kiểm kê cuối kỳ</b>

Cây lâu năm, súcvật làm việc và

cho sản phẩm

Tài sản cố địnhhữu hình khác

<b>-Theo sổ kếtoán</b>

2.104.335.543.922 306.938.843.609 17.353.704.364 19.461.000.000 37.968.935.972 3.482.794.904.334

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Giá trị</b>

778.533.977.100 1.067.671.797.299 136.740.474.443 8.390.641.236 11.282.824.042 19.799.798.364 2.022.419.512.484

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>-Chênh lệchNguyên giá</b>

<b>Giá trị còn lại</b>

Bảng 5.2:Bảng kiểm kê TSCĐ cuối kỳ năm 2021

Giải Thích : Giải thích: Tài sản ccoos định hữu hình và tài sản số định vơ hình trang 32-33 trong BCTC Của công ty cổ phần Nhựa An PhátXanh

<b>Năm 2022: Bảng kiểm kê đầu kỳ</b>

Cây lâu năm, súc vậtlàm việc và cho sản

Tài sản cố định hữuhình khác

<b>-Theo sổ kếtoán</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Theo kiểm</b>

996.736.876.

467 <sup>2.104.335.543.922 306.938.843.609</sup> <sup>17.353.704.364</sup> <sup>19.461.000.000</sup> <sup>37.968.935.972</sup> <sup>3.482.794.904.334</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Bảng 5.2.1: bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ năm 2022

Giải thích:Tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vơ hình trang 10-11 trong BCTT năm 2022 của công ty cổ phần Nhựa An Phát xanh

<b>Năm 2022: Bảng kiểm kê cuối kỳ</b>

Cây lâu năm, súcvật làm việc và cho

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Bảng 5.3: Bảng kiểm kê TSCĐ cuối kỳ năm 2022

Giải Thích: Giải thích: Tài sản ccoos định hữu hình và tài sản số định vơ hình trang 32-33 trong BCTC Của công ty cổ phần Nhựa An Phát Xanh

<b>6.Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ* Năm 2021</b>

<b>Tên TSCĐNG/Giá trị còn lạiSốnăm</b>

<b>Số KH luỹ kế đầu kỳMức KH nămMức KH tháng</b>

(mức khấu hao năm/12) <b>Số KH luỹ kế cuối kỳ</b>

1 Nhà cửa, vậtkiến trúc

304.735.916.357 5-15 140.836.500.195 34.115.733.850 2.842.977.821 170.198.369.166

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

phòng

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

5 Cây lâunăm, súc vật

làm việc vàcho sản

6 Tài sản cốđịnh hữuhình khác

7 Quyền sử

Bảng 6.1. Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ năm 2021

Giải thích: Tài sản cố định hữu hình và tài sản số định vơ hình trang 32-33 trong BCTC Của cơng ty cổ phần Nhựa An Phát Xanh

<b>*Năm 2022</b>

<b>Số TTTên TSCĐNG/Giá trị còn lạiSốnăm</b>

<b>Số KH luỹ kế đầu kỳMức KH nămMức KH tháng</b>

(Mức khấu hao năm/12) <b>Số KH luỹ kế cuối kỳ</b>

vận tải <sup>306.938.843.609</sup> <sup>5-15</sup> <sup>170.198.369.167</sup> <sup>31.889.059.589</sup> <sup>2.657.421.632,42</sup> <sup>192.513.750.243</sup>4 Thiết bị

dụng cụquản lý

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

năm, súc vậtlàm việc và

cho sảnphẩm

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

dụng đất

Bảng 6.2.Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ năm 2022

Giải thích: Tài sản ccoos định hữu hình và tài sản số định vơ hình trang 32-33 trong BCTC Của công ty cổ phần Nhựa An Phát Xanh

<b> Tuần 47. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định trong doanh nghiệp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

- Hiệu xuất sử dụng VCĐ của năm 2021 là 3.9 cho thấy cứ 1 dồng vốn cố định tạo ra 3.9 đồng doanh thu thuần trong kỳ. Tương tự năm 2022, hiệu suất là 4.9 cho thấy cứ 1 dòng vốn cố định tạo ra 4.9 đồng doanh thu thuần trong kỳ.

- Hệ số hàm lượng vốn cố định năm 2021 là 0.25 phản ánh rằng để tạo ra 1 đồng doanh thu DN cần đầu tư 0.25 đồng. Tương tự năm 2022, hệ số hàmlượng vốn cố định là 0.2 phản ánh rằng để tạo ra 1 đồng doanh thu thì DN cần đầu tư 0.2 đồng vốn cố định. Chỉ tiêu này càng nhỏ thì chứng tỏ hiệu

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

suất sử dụng vốn cố định của DN càng cao. Theo số liệu trên có thể kết luận rằng hiệu xuất sử dụng vốn cố định trong năm 2022 cao hơn trong năm2021

- Tỷ suất lợi nhuận vốn cố định năm 2021 phản ánh 1 đồng vốn cố định tạo ra 0.12 đồng lợi nhuận. Năm 2022 tỷ suất lợi nhuận là 0.06 phản ánh 1 đồng vốn cố điịnh tạo ra 0.06 đồng lợi nhuận. Chỉ tiêu này càng lớn chứng tỏ việc sử dụng TSCĐ có hiệu quả. Có thể thấy việc sử dụng TSCĐ năm 2021 hiệu quả hơn năm 2022.

<b>8. Thống kê tình hình quản trị tiền mặt tại doanh nghiệp trong năm</b>

- Tổng hợp tình hình doanh thu trong năm

<b>1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ</b>

<b>2. Doanh thu hoạt động tài chính</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

- Chi phí tiền lương, dịch vụ mua ngồi và các khoản chi phí khác phải thu ntrong năm

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Chi phí tài chính</b>

<b>9. Lập nhật ký quản trị tiền mặt tại doanh nghiệp. Đánh giá, nhận xét, đưa giải pháp.</b>

- Trên cơ sở tình hình và số liệu như trên có thể lập nhật ký quản trị tiền mặt tại doanh nghiệp như sau:

<b>IDòng tiền vào1Dòng tiền vào thu HĐKD</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Các khoản điều chỉnh khác -

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

-Tăng các khoản phải trả - 318.127.026.876

<b>-2Dòng tiền từ hoạt động đầu tư</b>

Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và tài sản dài hạn khác 6.450.677.615 5.988.373.461Tiền thu hồi cho vay bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 2.039.289.323.027 566.435.708.400

<b>3Dòng tiền từ hoạt động tài chính</b>

Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của chủ sở hữu 1.145.712.154.488 854.220.890.000Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã

phát hành

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

g g

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

-Tiền lãi vay đã trả 151.210.894.500 170.167.746.226

<b>2Dòng tiền từ hoạt động đầu tư</b>

Tiền chi để mua sắm, xây duwjjng tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác 668.611.230.534 152.545.639.417

<b>3Dòng tiền từ hoatj động tài chính</b>

Bảng 9.1 Nhật ký quản trị tiền mặt

Giải thích : Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm2021- 2022 của công ty cổ phần NHựa An Phát xanh

<b>10. Lập bảng phân tích quyết định mở rộng tín dụng cho các nhóm khách hàngNăm 2022</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>STTChỉ tiêuGiải thíchNhóm TC ANhóm TC B<sup>Nhóm TC C</sup></b>

Doanh số <sub>BCTC:15.313 tỷ</sub><sup>Doanh số trong</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Kỳ thu tiền bình quân Gốc

<b>(1)</b> Doanh số tăng thêm DS-DS bán hàng 1531.3 <sub>3889.5</sub> 5617.73

<b>(2)</b> Lợi nhuận tăng thêm

(2)=(1) * tỉ lệ phầntrăm lợi nhuận trên

doanh thuTỉ lê % lợi nhuận trên

DT =

<i>Lợi nhuận gộpDoanhthu</i>

<b>(4)</b> Vốn đầu tư tăng thêm (3)* Tỉ lệ vốn đầu tư

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>(6)</b> <sup>Lợi nhuận ròng tăng</sup>

<b>Tuần 6</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>11. Lập bảng phân tích quyết định kéo dài thời hạn bán hàng</b>

Doanh sốKTT bình quân(1) Doanh số tăng thêm(2) Lợi nhuận tăng thêm(3) Khoản phải thu mới(4) Khoản phải thu cũ(5) Khoản phải thu tăng thêm(6) Vốn đầu tư vào khoản phải thu(7) Chi phí cơ hội vốn(8) Lợi nhuận ròng tăng thêm

<b>6</b> Thiệt hại do chiết khấu

<b>12. Phân tích tình hình quản lí khoản phải thu trong doanh nghiệp. Hãy tính tỉ lệ chiết khấu phù hợp với doanh nghiệp. Bảng 12. Phân tích quyết định cấp chiết khấu cho khách hàng tín dụng</b>

</div>

×