Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 55 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆPKHOA QUẢN TRỊ & MARKETING</b>
<b>--- ---</b>
<b>VAY NỢ CỦA DOANH NGHIỆP</b>
Đơn vị: VNĐ, %Chỉ
tiêu <sup>Dư nợ đầu kỳ</sup> <sup>Trả nợ trong kỳ</sup>(vay thêm) suất<sup>Lãi</sup>vay
Lãi vay Dư nợ cuối kỳ
(1) (2) (3)=(6)-(2) (4) (5)=(4)*(2) (6)I. Vay ngắn hạn
1. Ngânhàng Thươngmại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Sóc Trăng
419.838.520.000 (116.932.925.000) 3,0% –
3,4% <sup>13.434.832.64</sup>0 <sup>302.905.595.000</sup>
2. Ngânhàng Thươngmại Cổ phần Công thương Việt Nam – Chi nhánh Sóc Trăng
479.578.800.000 (307.100.900.000) 3,8% 18.223.994.40
0 <sup>172.477.900.000</sup>
3. Ngânhàng Thươngmại Cổ phần PhươngĐông –Chi nhánh Cần Thơ
99.688.800.000 18.212.164.500 3,1 –
3,2% <sup>3.140.197.200 117.900.964.500</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">2018Giải thích
1. Giải thích nguồn gốc số liệu
- (2) lấy ở mục số dư cuối năm trong báo cáo tài chính năm 2017- (4), (6) trong mục thuyết minh số 18 trang 22
2. Giải thích cách tính
(3) Trả nợ (vay thêm trong kỳ) = Dư nợ cuối kỳ - Dư nợ đầu kỳ
1. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Sóc Trăng302.905.595.000 – 419.838.520.000 = -116.932.925.000
2. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam – Chi nhánh Sóc Trăng172.477.900.000 – 479.578.800.000 = -307.100.900.000
3. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông – Chi nhánh Cần Thơ117.900.964.500 – 99.688.800.000 = 18.212.164.500(5) Lãi vay = Lãi suất vay * Trả nợ (vay thêm) trong kỳ
1. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Sóc Trăng419.838.520.000 * <sup>3+3,4</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Chỉ tiêu Dư nợ đầu kỳ Trả nợ trong kỳ(vay thêm) suất<sup>Lãi</sup>
Lãi vay Dư nợ cuối kỳ
(1) (2) (3)=(6)-(2) (4) (5)=(4)*(2) (6)I. Vay ngắn hạn
1. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam– Chi nhánh Sóc Trăng
302.905.595.000 (172.100.020.300) 3,2% 9.692.979.040 130.805.574.700
2. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam– Chi nhánh Sóc Trăng
172.477.900.000 (57.326.790.000) 3,2% 5.519.292.800 115.151.110.000
3. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầutư và pháttriển ViệtNam – Chi nhánh Sóc Trăng
117.900.964.500 (87.097.984.500) 3,2% 3.772.830.864 30.802.980.000
II. Vay dài hạn (Doanh nghiệp khơng có hoạt động này)
Bảng 2.2. Bảng tổng hợp thanh toán lãi vay nợ của công ty cổ phần thực phẩm Sao Ta năm
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">1. Giải thích nguồn gốc số liệu
- (2) lấy ở mục số dư cuối năm lấy mục thuyết minh số 18 trang 22- (4), (6) trong mục thuyết minh số 18 trang 49
2. Giải thích cách tính
(3) Trả nợ (vay thêm trong kỳ) = Dư nợ cuối kỳ - Dư nợ đầu kỳ
1. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Sóc Trăng130.805.574.700 – 302.905.595.000 = -172.100.020.300
2. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Cơng thương Việt Nam – Chi nhánh Sóc Trăng115.151.110.000 – 172.477.900.000 = -57.326.790.000
3. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông – Chi nhánh Cần Thơ30.802.980.000 – 117.900.964.500 = -87.097.984.500Lãi vay = Lãi suất vay * Trả nợ (vay thêm) trong kỳ
1. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Sóc Trăng302.905.595.000 * 3,2% = 9.692.979.040
2. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam – Chi nhánh Sóc Trăng172.477.900.000 * 3,2% = 5.519.292.800
3. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông – Chi nhánh Cần Thơ117.900.964.500 * 3,2% = 3.772.830.864
<b>YÊU CẦU 3: LẬP BẢNG THEO DÕI LÃI DO DOANH NGHIỆP MUA (BÁN) TRẢ GĨP,VAY TIỀN TRẢ GĨP (CƠNG TY…) </b>
<b>(CƠNG TY KHƠNG CĨ HOẠT ĐỘNG MUA BÁN TRẢ GĨP)</b>
Tháng Tiền trả góp Tiền lãi Tiền gốc trả Tiền gốc cịn nợ lại
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>Năm 2018</b>
Đơn vị: VNĐKhoản mục Số đầu năm Tăng trong năm Giảm trong
năm <sup>Số dư cuối năm</sup>
<b>A. TSCĐ hữu hình</b>
1. Nhà cửa và vật kiến trúcNguyên giá 185.199.561.10
2.236.807.585 - 187.436.368.688
Giá trị hao mònlũy kế
94.391.125.936 14.934.619.954 - 109.325.745.890
Giá trị còn lại 90.808.435.167 - - 78.110.622.7982. Máy móc và thiết bị
Nguyên giá 397.276.277.682
39.138.279.672 (239.040.667) 436.175.516.687
Giá trị hao mònlũy kế
41.395.767.453 (239.040.667) 272.648.964.316
Giá trị còn lại 165.784.040.152
- - 163.526.552.371
3. Phương tiện vận tải
Nguyên giá 28.24.098.293 16.106.360.262 (859.428.182) 43.521.030.373Giá trị hao mòn
lũy kế <sup>14.403.161.800</sup> <sup>3.364.395.836</sup> <sup>(733.738.121)</sup> <sup>17.033.819.515</sup>Giá trị còn lại 13.870.936.493 - - 26.487.210.8584. Thiết bị văn phòng
Nguyên giá 7.811.944.149 3.201.990.464 - 11.013.934.613Giá trị hao mòn
lũy kế
5.223.487.429 987.101.508 - 6.210.588.937
Giá trị còn lại 2.588.456.720 - - 4.803.345.6765. Tài sản khác
Nguyên giá 7.530.538.945 - - 7.530.538.945Giá trị hao mòn
lũy kế
5.969.739.674 687.974.993 - 6.657.714.667
Giá trị còn lại 1.560.779.271 - - 872.824.278
<b>B. TSCĐ vơ hình</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Giá trị hao mịnlũy kế
402.976.846 58.351.632 - 461.328.478
Giá trị còn lại 2.148.588.054 - - 2.090.236.4222. Phần mềm vi tính
Nguyên giá 485.595.610 - - 485.595.610Giá trị hao mòn
lũy kế
261.582.051 89.734.536 - 351.316.587
Giá trị còn lại 224.013.559 - - 134.279.0233. Tài sản khác
Nguyên giá 199.501.200 - - 199.501.200Giá trị hao mịn
1. Giải thích nguồn gốc số liệu
- Mục (A) lấy ở thuyết minh số 10 trang 18- Mục (B) lấy ở thuyết minh số 11 trang 19<b>Năm 2019</b>
Đơn vị: VNĐKhoản mục Số dư đầu năm Tăng trong năm Giảm trong
Số dư cuối năm
<b>A, TSCĐ hữu hình</b>
1, Nhà xưởng và vật kiến trúcNguyên giá 187.436.368.68
8 <sup>14.356.010.597</sup> <sup>-</sup> <sup>201.792.379.285</sup>Giá trị hao
mòm lũy kế <sup>109.325.745.89</sup>0 <sup>15.300.998.016</sup> <sup>-</sup> <sup>126.626.743.906</sup>Giá trị cịn lại 78.110.622.798 - - 77.165.635.3792, Máy móc thiết bị
Ngun giá 436.175.516.68
7 <sup>36.957.545.876 (7.195.141.544)</sup> <sup>465.937.921.019</sup>Giá trị hao 272.648.964.31 44.834.232.240 (4.605.812.353) 312.877.384.203
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">13, Phương tiện vận tải
Nguyên giá 43.521.030.373 8.064.656.578 (677.102.809) 50.908.584.142Giá trị hao
mòm lũy kế <sup>17.033.819.515</sup> <sup>5.010.389.999</sup> <sup>(677.102.809)</sup> <sup>21.367.106.705</sup>Giá trị còn lại 26.487.210.858 - - 29.541.477.4374, Thiết bị văn phòng
Nguyên giá 11.013.934.613 1.599.123.126 - 12.613.057.739Giá trị hao
mòm lũy kế <sup>6.210.588.937</sup> <sup>1.452.465.049</sup> <sup>-</sup> <sup>7.663.053.986</sup>Giá trị còn lại 4.803.345.676 - - 4.950.003.7535. Tài sản khác
Nguyên giá 7.530.538.945 - (35.000.000) 7.495.538.945Giá trị hao
mòm lũy kế <sup>461.328.478</sup> <sup>58.351.632</sup> <sup>-</sup> <sup>519.680.110</sup>Giá trị còn lại 2.090.236.422 - - 2.031.884.7902. Phần mềm vi tính
Nguyên giá 485.595.610 - - 485.595.610Giá trị hao
mòm lũy kế <sup>351.316.587</sup> <sup>81.401.218</sup> <sup>-</sup> <sup>432.717.805</sup>Giá trị còn lại 134.279.023 - - 52.877.8053. Tài sản khác
Nguyên giá 199.501.200 - - 199.501.200Giá trị hao
mòm lũy kế <sup>199.501.200</sup> <sup>-</sup> <sup>-</sup> <sup>199.501.200</sup>
-Bảng 4.2. -Bảng theo dõi tình hình tăng, giảm tài sản cố định năm 2019 của CTCP Thực phẩm
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>- Mục (A) lấy ở thuyết minh số 10 trang 45- Mục (B) lấy ở thuyết minh số 11 trang 46</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>Năm 2018</b>
Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệc
<b>221626.092.420.172 274.612.667.803626.092.420.172 274.612.667.803</b>
1 Nhà cửa và vật kiến trúc
185.199.561.103 90.808.435.167 185.199.561.103 90.808.435.167
2 Máy mócvà thiết bị
397.276.277.682 165.784.040.152 397.276.277.682 165.784.040.152
3 Phương tiện vận tải
28.274.098.293 13.870.936.493 28.274.098.293 13.870.936.493
4 Thiết bị văn phòng
7.811.944.149 2.588.456.720 7.811.944.149 2.588.456.720
5 Tài sản
khác <sup>7.530.538.945</sup> <sup>1.560.799.271</sup> <sup>7.530.538.945</sup> <sup>1.560.799.271</sup>
<b>II TSCĐ 2273.236.661.7102.372.601.6133.236.661.7102.372.601.613</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">6 Quyền sử dụng đất
2.551.564.900 2.148.588.054 2.551.564.900 2.148.588.054
7 Phần mềm vi tính
485.595.610 224.013.559 485.595.610 224.013.559
8 Tài sản khác
Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệc
lượng <sup>Nguyên giá</sup> <sup>Giá trị còn lại</sup> lượng<sup>Số</sup> <sup>Nguyên giá</sup> <sup>Giá trị còn lại</sup> lượng<sup>Số</sup> <sup>Nguyê</sup>giá
I <b>TSCĐ hữu hình</b>
<b>221685.677.389.306 273.800.555.981685.677.389.306 273.800.555.981</b>
1 Nhà cửavà vật kiến trúc
187.436.368.688 78.110.622.798 187.436.368.688 78.110.622.798
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">móc và thiết bị3 Phương
tiện vận tải
43.521.030.373 26.487.210.858 43.521.030.373 26.487.210.858
4 Thiết bị văn phòng
11.013.934.613 4.803.345.676 11.013.934.613 4.803.345.676
5 Tài sản khác
7.530.538.945 872.824.278 7.530.538.945 872.824.278
<b>IITSCĐ vơ hình</b>
6 Quyền sử dụng đất
2.551.564.900 2.090.236.422 2.551.564.900 2.090.236.422
7 Phần mềm vi tính
485.595.610 134.279.023 485.595.610 134.279.023
8 Tài sản khác
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch
lượng <sup>Nguyên giá</sup> <sup>Giá trị còn lại</sup> lượng<sup>Số</sup> <sup>Nguyên giá</sup> <sup>Giá trị còn lại</sup> lượng<sup>Số</sup> <sup>Nguyên</sup>giá
<b>ITSCĐ hữu </b>
<b>221685.677.389.306 273.800.555.981685.677.389.306 273.800.555.981</b>
1 Nhà cửa và vật kiếntrúc
187.436.368.688 78.110.622.798 187.436.368.688 78.110.622.798
2 Máy móc và thiết bị
436.175.516.687 163.526.552.371 436.175.516.687 163.526.552.371
3 Phươngtiện vậntải
43.521.030.373 26.487.210.858 43.521.030.373 26.487.210.858
4 Thiết bịvăn phòng
11.013.934.613 4.803.345.676 11.013.934.613 4.803.345.676
5 Tài sản khác
7.530.538.945 872.824.278 7.530.538.945 872.824.278
<b>IITSCĐ 2273.236.661.7102.224.515.4453.236.661.7102.224.515.445</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">6 Quyền sử dụngđất
2.551.564.900 2.090.236.422 2.551.564.900 2.090.236.422
7 Phần mềm vi tính
485.595.610 134.279.023 485.595.610 134.279.023
8 Tài sản khác
Theo sổ kế tốn Theo kiểm kê Chênh lệch
<b>ITSCĐ hữu hình</b>
<b>1<sup>738.747.481.130 265.068.224.417</sup><sup>738.747.481.130 265.068.224.417</sup></b>
1 Nhà cửa và
201.792.379.285 77.165.635.379 201.792.379.285 77.165.635.379
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">trúc2 Máy
móc vàthiết bị
465.937.921.019 153.060.536.816 465.937.921.019 153.060.536.816
3 Phươngtiện vận tải
50.908.584.142 29.541.477.437 50.908.584.142 29.541.477.437
4 Thiết bịvăn phòng
12.613.057.739 4.950.003.753 12.613.057.739 4.950.003.753
5 Tài sảnkhác
7.495.538.945 350.571.032 7.495.538.945 350.571.032
<b>IITSCĐ vơ hình</b>
6 Quyền sử dụng đất
2.551.564.900 2.031.884.790 2.551.564.900 2.031.884.790
7 Phần mềm vitính
485.595.610 52.877.805 485.595.610 52.877.805
8 Tài sảnkhác
199.501.200 - 199.501.200
-Bảng 5.4. -Bảng kiểm kê tài sản cố định công ty cổ phần thực phẩm Sao ta cuối năm 2019Giải thích nguồn gốc số liệu
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"> <b>Năm 2018</b>
Đơn vị: VNĐTT Chỉ tiêu Tỷ lệ khấu
hao (%)hoặc thờigian sử
Nơi sử dụng
Tồn DN
Chi phí quảnlý doanh
nghiệpNgun giá
TSCĐ <sup>Số khấu hao</sup>
<b>61.517.945.9121.218.655.720ITSCĐ HỮU </b>
1 Nhà xưởng và vật kiến trúc
5 – 25năm
1, Đầu năm 185.199.561.103
2, Tăng trong năm 2.236.807.585 14.934.619.954
-4, Số dư cuối năm 187.436.368.6882 Máy móc thiết bị 4 – 10
-1, Đầu năm 397.276.277.682
2, Tăng trong năm 39.138.279.672 41.395.767.4533, Giảm trong năm (239.040.667) -4, Số dư cuối năm 436.175.516.68
-3 Phương tiện vận
tải <sup>6 – 10</sup>năm
1, Đầu năm 28.274.098.293 2, Tăng trong năm 16.106.360.262 3.364.395.8363, Giảm trong năm (859.428.182) -4, Số dư cuối năm 43.521.030.373 -4 Thiết bị văn phòng 3 – 7
1, Đầu năm 7.811.944.149 2, Tăng trong năm 3.201.990.464 987.101.508
-4, Số dư cuối năm 11.013.934.613 5 Tài sản khác
-1, Đầu năm 7.530.538.945 2, Tăng trong năm - 687.974.993
-4, Số dư cuối năm 7.530.538.945
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">1, Đầu năm 2.551.564.900 2, Tăng trong năm - 58.351.632
-4, Số dư cuối năm 2.551.564.900 2 Phần mềm vi tính 3 – 6
1, Đầu năm 485.595.610 2, Tăng trong năm - 89.734.536
-4, Số dư cuối năm 485.595.610 3 Tài sản khác 5 – 6
1, Đầu năm 199.501.200
-4, Số dư cuối năm 199.501.200 Bảng 6.1. Bảng phân bố khấu hao TSCĐ năm 2018
<b>-Giải thích số liệu</b>
- (1) lấy ở mục chính sách kế tốn 3.6 trang 12- (2), (3) lấy ở thuyết minh số 10 và 11 trang 18, 19- (4) lấy ở thuyết minh số 25 trang 26
<b>Năm 2019</b>
Đơn vị: VNĐTT Chỉ tiêu Tỷ lệ khấu
hao (%)hoặc thờigian sử
Nơi sử dụng
Tồn DN
Chi phí quảnlý doanh
nghiệpNguyên giá
Số khấu hao
<b>67.260.091.400816.312.748ITSCĐ HỮU </b>
1 Nhà xưởng và vật kiến trúc
5 – 25năm
1, Đầu năm 187.436.368.68
-2, Tăng trong năm 14.356.010.597 15.300.998.016
-4, Số dư cuối năm 201.792.379.2852 Máy móc thiết bị 4 – 10
năm
1, Đầu năm 436.175.516.68
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">-3, Giảm trong năm (7.195.141.544) 4, Số dư cuối năm 465.937.921.01
-93 Phương tiện vận
tải <sup>6 – 10</sup>năm
1, Đầu năm 43.521.030.373 2, Tăng trong năm 8.064.656.578 5.010.389.9993, Giảm trong năm (677.102.809) -4, Số dư cuối năm 50.908.584.142
-4 Thiết bị văn phòng 3 – 7năm
1, Đầu năm 11.013.934.613 2, Tăng trong năm 1.599.123.126 1.452.465.049
-4, Số dư cuối năm 12.613.057.7395 Tài sản khác
1, Đầu năm 7.530.538.945 2, Tăng trong năm - 522.253.2463, Giảm trong năm (35.000.000) -4, Số dư cuối năm 7.495.538.945
<b>-IITSCĐ VƠ HÌNH</b>
1 Quyền sử dụng đất 39 – 50 năm
1, Đầu năm 2.551.564.900 2, Tăng trong năm - 58.351.632
-4, Số dư cuối năm 2.551.564.9002 Phần mềm vi tính 3 – 6
1, Đầu năm 485.595.610 2, Tăng trong năm - 81.401.218
-4, Số dư cuối năm 485.595.6103 Tài sản khác 5 – 6
1, Đầu năm 199.501.200
-4, Số dư cuối năm 199.501.200 Bảng 6.1. Bảng phân bố khấu hao TSCĐ năm 2019Giải thích số liệu
-- (1) lấy ở mục chính sách kế tốn 3.6 trang 12- (2), (3) lấy ở thuyết minh số 10 và 11 trang 18, 19
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Đơn vị: VNĐ
1, Doanh thu thuần 3.806.660.139.644 3.709.591.131.7772, Lợi nhuận trước thuế 194.026.719.048 235.987.995.4153,VCĐ bình quân 308.070.132.224 365.406.402.149,54,Hiệu suất sử dụng
5, Hàm lượng VCĐ 0,08 0,16,Tỷ suất lợi nhuận VCĐ 0,62 0,645
Bảng 7.1: Bảng đánh giá hiệu quả sử dụng VCĐ Công ty Cổ phần thực phẩm Sao TaGiải thích nguồn gốc số liệu
1. Nguồn gốc số liệu:
(1), (2) lấy ở bảng BCKQ kinh doanh trang 33VCĐđk, VCĐck lấy ở bảng cân đối kế toán trang 5, 312. Giải thích cách tính (VCĐ chính là giá trị tài sản dài hạn)
(3) VCĐ bình quân = (VCĐ đk + VCĐ ck) / 2Năm 2018: <sup>307.983.615.967+308.156.648.481</sup>
2 <sup>= 308.070.132.224</sup>Năm 2019: <sup>422.656.155.818+308.156.648.481</sup>
2 <sup>= 365.406.402.149,5</sup> (4) = (1) / (3)
Năm 2018: <sup>3.806.660.139.644</sup>308 . 070. 132. 224 <sup>= 12,4</sup>Năm 2019: <sup>3.709.591.131.777</sup>
365 . 406 . 402. 149,5<sup>= 10,15</sup> (5) = (3) / (1)
Năm 2018:<sup>308 . 070. 132. 224</sup>3.806.660.139.644 <sup>= 0,08</sup>Năm 2019: <sup>365 . 406 . 402. 149,5</sup>
3.709.591.131.777 <sup>= 0,1</sup> (6) = (2) / (3)
Năm 2018: <sup>194.026.719.048</sup>308 . 070. 132. 224 <sup>= 0,62</sup>Năm 2019: <sup>235.987.995.415</sup> = 0,645
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">- Tổng hợp tình hình doanh thu trong năm
Đơn vị: VNĐ
<b>I. Doanh thu kinh doanh506.678.117.323648.982.665.607</b>
1. Lợi nhuận trước thuế 194.026.719.048 235.987.995.4152. Khấu hao tài sản cố định
hữu hình và hao mịn tài sảncố định vơ hình
61.517.945.912 67.260.091.400
3. Các khoản dự phịng 18.087.172.017 1.995.366.3464. Lãi chênh lệch tỷ giá hối
đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
5. Chi phí lãi vay 23.168.961.229 16.715.838.4816. Giảm các khoản phải thu 106.106.009.221 51.774.683.1057. Giảm (tăng) hàng tồn kho 259.588.760.9318. Tăng các khoản phải trả 93.855.132.864 15.622.484.2149. (Tăng) giảm chi phí trả
trước <sup>9.916.177.232</sup>
<b>II. Doanh thu đầu tư 6.042.644.5196.932.333.621</b>
1. Tiền thu do thanh lý
TSCĐ <sup>359.090.909</sup> <sup>2.333.018.182</sup>2. Tiền thu lãi ngân hàng 5.683.553.610 4.599.315.439
<b>III. Doanh thu tài chính3.092.520.595.9202.993.783.826.258</b>
1. Tiền thu từ phát hành cổ
phiếu mới <sup>11.970.000.000</sup> <sup>208.624.750.000</sup>2. Tiền thu từ đi vay 3.080.550.595.920 2.785.159.076.258
Bảng 8.1. Bảng tổng hợp doanh số bán raGiải thích nguồn gốc số liệu
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">Đơn vị: VNĐChi phí Năm 2018 Năm 2019
<b>I. Chi phí kinh doanh(142.306.014.049)(92.281.724.018)</b>
1. Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
động kinh doanh <sup>(18.009.133.474)</sup> <sup>(24.795.868.912)</sup>
<b>II. Chi phí đầu tư (82.120.107.018)(158.116.274.022)</b>
1. Tiền chi để mua sắm và xây dựng TSCĐ
<b>IV. Lưu chuyển tiền thuần(139.664.430.125)216.787.911.438</b>
1. Hoạt động kinh doanh 364.372.103.274 556.700.941.5892. Hoạt động đầu tư (76.077.462.499) (151.183.940.401)3. Hoạt động tài chính (427.959.070.900) (188.729.089.750)
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">- (I), (II), (III) trích báo cáo lưu chuyển tiền tệ trang 8, 34Giải thích cách tính
Lưu chuyển tiền thuần = Doanh thu – Chi phí1. Hoạt động kinh doanh
Năm 2018: 506.678.117.323 – 142.306.014.049 = 364.372.103.274Năm 2019: 648.982.665.607 – 92.281.724.018 = 556.700.941.5892. Hoạt động đầu tư
Năm 2018: 6.042.644.519 – 82.120.107.018 -76.077.462.499<b> = </b>
Năm 2019: 6.932.333.621 – 158.116.274.022 = -151.183.940.4013. Hoạt động tài chính
Năm 2018: 3.092.520.595.920 – 3.520.479.666.820 = -427.959.070.900Năm 2019: 2.993.783.826.258 - 3.182.512.916.008 = -188.729.089.750
Năm 2018: 364.372.103.274 – 76.077.462.499 – 427.959.070.900 = -139.664.430.125Năm 2019: 556.700.941.589 – 151.183.940.401 – 188.729.089.750 = 216.787.911.438
<b>YÊU CẦU 9: LẬP NHẬT KÝ QUẢN TRỊ TIỀN MẶT TẠI DOANH NGHIỆP. ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT, ĐƯA GIẢI PHÁP</b>
Đơn vị: VNĐTT Nội dung Năm 2018 Năm 2019
<b>IDòng tiền vào (bảng 8.1)</b>
1 Dòng tiền vào thu từ hoạt động
kinh doanh <sup>506.678.117.323</sup> <sup>648.982.665.607</sup>2 Dòng tiền vào thu từ hoạt động
đầu tư <sup>6.042.644.519</sup> <sup>6.932.333.621</sup>3 Dịng tiền vào thu từ hoạt động
tài chính
3.092.520.595.920 2.993.783.826.258
<b>Cộng dịng tiền vào5.351.481.829.3963.649.698.825.486IIDòng tiền ra (bảng 8.2)</b>
1 Dòng tiền ra từ hoạt động kinh doanh
(142.306.014.049) (92.281.724.018)
2 Dòng tiền và ra từ hoạt động
đầu tư <sup>(82.120.107.018)</sup> <sup>(158.116.274.022)</sup>3 Dòng tiền ra từ hoạt động tài (3.520.479.666.820) (3.182.512.916.008)
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">III Dòng tiền thuần trong kỳ (bảng8.2)
IV Tiền tồn đầu kỳ 165.795.287.586 26.594.499.011V Tiền tồn cuối kỳ 26.594.499.011 244.106.573.376VI Mức dư tiền cần thiết 139.200.788.575 (217.512.074.365)VII Số tiền thừa hay thiếu (463.641.550) (724.162.927)Bảng 9.1. Nhật kí quản trị tiền mặt của Cơng ty Cổ phần Thực phẩm Sao ta năm
2018&2019Giải thích nguồn gốc số liệu
- Các nội dung I, II, III, IV, V lấy trong bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ trang 8, 9, 34, 35
Giải thích cách tính
Mức dư tiền cần thiết (VI) = Tiền tồn đầu kỳ - tiền tồn cuối kỳNăm 2018: 165.795.287.586 – 26.594.499.011 = 139.200.788.575Năm 2019: 26.594.499.011 – 244.106.573.376 = -217.512.074.365Số tiền thừa (thiếu) = Dòng tiền thuần trong kỳ + Tiền tồn đầu kỳ - Tiền tồn cuối kỳ
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">Thực phẩm Sao TaNguồn gốc số liệu
(1) Doanh số tăng thêm cho các nhóm căn cứ tỷ lệ tăng doanh thu đề bài cho (tăng so với doanh thu năm 2019)
- Doanh thu tăng thêm = Doanh thu về bán hàng năm 2019 * tỷ lệ tăng doanh thu- Doanh thu về bán hàng lấy trong báo cáo KQHĐKD năm 2019 trang 33
+ Nhóm A: 3.730.091.248.631 * 10% = 373.009.124.863,1+ Nhóm B: 3.730.091.248.631 * 14% = 522.212.774.808,34+ Nhóm C: 3.730.091.248.631 * 9% = 335.708.212.376,79
(2) Lợi nhuận tăng thêm = Doanh số tăng thêm x tỷ lệ % lợi nhuận trên doanh thu- Tỷ lệ % lợi nhuận trên doanh thu = Lợi nhuận gộp năm 2019 / Doanh thu năm 2019
(3) Khoản phải thu tăng thêm = (Kỳ thu tiền bình quân * Doanh số tăng thêm) / Số ngày làm việc(Kỳ thu tiền bình quân = 10 ngày, Số ngày làm việc = 350 ngày)
- Nhóm A: (10 * 373.009.124.863,1) / 350 = 10.657.403.567,5- Nhóm B: (10 * 522.212.774.808,34) / 350 = 14.920.364.994,5- Nhóm C: (10* 335.708.212.376,79) / 350 = 9.591.663.210,8
(4) Vốn đầu tư tăng thêm = Khoản phải thu tăng thêm x tỷ lệ vốn đầu tư trong khoản phải thu(Tỷ lệ vốn đầu tư = 90%)
- Nhóm A: 10.657.403.567,5 * 90% = 9.591.663.210,8- Nhóm B: 14.920.364.994,5 * 90% = 13.428.328.495,1- Nhóm C: 9.591.663.210,8 * 90% = 8.632.496.889,7
(5) Chi phí cơ hội vốn = Vốn đầu tư tăng thêm x tỷ lệ % chi phí cơ hội vốn(Tỷ lệ % chi phí cơ hội vốn = 30%)
- Nhóm A: 9.591.663.210,8 * 30% = 2.877.498.963,24
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">- Nhóm A: 42.471.999.829,2 – 2.877.498.963,24 = 39.594.500.865,96- Nhóm B: 59.460.799.760,88 – 4.028.498.548,53 = 55.432.301.212,35- Nhóm C: 38.224.799.846,28 – 2.589.749.066,9 = 35.635.050.779,37
<b>U CẦU 11: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH QUẢN LÝ KHOẢN PHẢI THU TRONG DOANH NGHIỆP HÃY ĐƯA RA THỜI HẠN TÍN DỤNG HỢP LÝ</b>
Đơn vị: VNĐSTT Chỉ tiêu Phương án cũ (Năm 2019)
Phương án kéo dài thờigian thanh toán 5 ngày
(VNĐ)(1) Doanh số tăng thêm 3.730.091.248.631 3.991.197.636.035(2) Lợi nhuận tăng thêm 424.719.998.292 454.450.398.172(3) Khoản phải thu tăng thêm - 213.680.941.529(3a) Khoản phải thu mới tăng
(1) Doanh số tăng thêm = Doanh thu cũ năm 2019 * 107%3.730.091.248.631 * 107% = 3.991.197.636.035
- Doanh thu cũ năm 2019 lấy ở bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trang 33(2) Lợi nhuận tăng thêm = Doanh số tăng thêm (1) * tỷ lệ % lợi nhuận trên doanh thu- Tỷ lệ phần trăm lợi nhuận trên doanh thu = Lợi nhuận gộp năm 2019 / Doanh thu năm 2019
3.730.091.248.631<sup> * 100 = 11,4%</sup>
- Doanh thu, lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ lấy ở bảng báo cáo KQHĐKDtrang 33
</div>