Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm các chương NVNHTM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.03 KB, 18 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BỘ CÂU HỎI NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠICHƯƠNG 123: TỔNG QUAN VỀ NGHIỆP VỤ NHTM –NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN – NGHIỆP VỤ THANHTOÁN</b>

<b>Câu 1: Biết cổ phiếu ưu đãi của ngân hàng có mệnh giá 100 triệu</b>

đồng, lợi suất cổ tức 8,0%, biết giá thị trường hiện tại là 104 triệuđồng, chi phí phát hành 10%. Tìm lãi suất huy động thực sự của cổ

<b>Câu 2: Biết trái phiếu ngân hàng phát hành có mệnh giá 150 triệu</b>

đồng, lãi suất 12%/ năm, thời gian đáo hạn là 5 năm, chi phí pháthành trái phiếu là 30 triệu đồng. Nhà đầu tư dự kiến sau 3 năm nắmgiữ có thể bán lại với giá 130 triệu đồng. Tìm lãi suất kỳ vọng củanhà đầu tư nắm giữ sau 3 năm. <i><b>17,32%</b></i>

<b>Câu 3: Ngân hàng thương mại X phát hành cổ phiếu với giá 41.800</b>

đ/cp, chi phí phát hành ước tính bằng 10% giá bán. Hỏi chi phí huyđộng vốn, biết cổ tức hiện hành 4.000 đ/cp, tăng trưởng kỳ vọng là

---Tính tiền lãi và số dư cuối kỳ của Tài khoản Tiền gửi thanh toán.Biết lãi suất tiền gửi thanh toán 0,5%/quý và số dư Tài khoản biếnđộng trong quý 1 như sau: Ngày 1/1: 12; Ngày 25/1: 24; Ngày 12/2:18; Ngày 8/3: 42; Ngày 20/3: 36. Ngày ¼: 8 (triệu đồng).

<b>Câu 41: Tính số dư tài khoản ngày 1/4.</b> <i><b>8.174.000 đồng</b></i>

<b>Câu 42: Tính tiền lãi trong quý:</b> <i><b>174.000 đồng</b></i>

<b>Câu 43: Tính số dư bình quân ngày trong quý.</b> <i><b>23,2 triệu đồng</b></i>

<b>---Câu 7: Các nghiệp vụ trên Tài sản Có.</b> <i><b>Tài sản sinh lời</b></i>

<b>Câu 8: Cam kết cung cấp dịch vụ có chất lượng cao và phù hợp.</b>

Trong quá trình phục vụ, ngân hàng phải khơng ngừng nỗ lực tìmkiếm các phương thức phù hợp để đo lường và kiểm soát được chấtlượng các dịch vụ, đảm bảo thực hiện đúng các cam kết với côngchúng là mục tiêu nào của ngân hàng. <i><b>Phục vụ cộng đồng</b></i>

<b>Câu 9: Chi về công tác xã hội.</b> <i><b>Chi cho nhân viên</b></i>

<b>Câu 10: Chi trang phục bảo hộ lao động, bảo hiểm xã hội. Chi cho</b>

<i><b>nhân viên</b></i>

<b>Câu 11: Cuối thế kỷ thứ 3 TCN, _____________ trở thành trung</b>

tâm ngân hàng. <i><b>Đảo Delos (Aegean)</b></i>

<b>Câu 12: Thế kỷ thứ 4 TCN, tại Địa Trung Hải và Ai Cập, hệ thống</b>

tín dụng thương mại hoạt động thơng qua: <i><b>Các kho chứa ngũ cốccủa triều đình</b></i>

<b>Câu 13: Thế kỷ 10, hoạt động ngân hàng mới có những thay đổi</b>

thực sự, bất đầu từ ______. <i><b>Các thợ kim hoàn</b></i>

<b>Câu 48: _______ nhận thấy có thể thu thêm lợi ích từ việc lưu giữ</b>

các tài sản quý bằng cách sử dụng tiền của người này để cho ngườikhác vay. <i><b>Các thợ kim hoàn</b></i>

<b>Câu 14: Cuối thế kỷ thứ 3 TCN, _________ được thay thế bằng các</b>

hóa đơn tín dụng. <i><b>Các giao dịch bằng tiền</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 15: Đầu thế kỷ 15, dòng họ Medici xứ Florence, dần mở rộng</b>

các hoạt động ngân hàng ra ngoài ranh giới và cho phép người gửitiền có thể rút ra ________. <i><b>Theo định kỳ từ 3 tháng đến 1 năm </b></i>

<b>Câu 16: Đối tượng cho vay mượn chủ yếu của các Ngân hàng đầu</b>

tiên? <i><b>Các hồng tộc, vương triều và một số nhà bn giàu có</b></i>

<b>Câu 17: Giấy tờ có giá trung và dài hạn do ngân hàng phát hành</b>

khơng có đặc điểm nào? <i><b>Khách hàng hướng đến thường làcác TCTD</b></i>

<b>Câu 18: Giấy tờ có giá trung và dài hạn do ngân hàng phát hành</b>

không có đặc điểm nào? <i><b>Vốn được sử dụng để phục vụ chovay</b></i>

<b>Câu 19: Hình thức vay tái cấp vốn.</b> <i><b>Vay ngắn hạn từ ngân hàngnhà nước</b></i>

<b>Câu 20: Hình thức ngân hàng mua có kỳ hạn hoặc mua có bảo lưu</b>

quyền truy địi các cơng cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác củangười thụ ưởng trước khi đến hạn thanh toán.Chiết khấu, tái chiết

<b>Câu 21: Huy động tiền gửi ngắn hạn được tạo ra các phương tiện</b>

thanh toán và được thực hiện nghiệp vụ thấu chi trên cơ sở cấp cáctài khoản giao dịch là đặc điểm. <i><b>Có tính chun biệt</b></i>

<b>Câu 9: Đối tượng kinh doanh của ngân hàng chủ yếu là các tài sản</b>

tài chính là đặc điểm,... <i><b>Có tính chuyên biệt</b></i>

<b>Câu 22: Tài khoản tiền gửi giao dịch thường có lãi suất tiền gửi rất</b>

thấp hoặc khơng có vì lý do: Khách hàng sử dụng chủ yếu để

<i><b>hưởng dịch vụ</b></i>

<b>Câu 42: Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn, tài khoản tiền gửi có thơng</b>

tri, tài khoản tiền gửi tiết kiệm,… là loại <i><b>Tài khoản tiền gửisinh lợi</b></i>

<b>Câu 23: Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn dùng séc, dùng ủy nhiệm</b>

chi – thu, lệnh chi,… là loại tài khoản gì?Tài khoản tiền gửi giao

<b>Câu 24: Sử dụng _______, chủ tài khoản chỉ có thể rút tiền tới mức</b>

tối đa là số dư có trong tài khoản, ngoại trừ được dùng thẻ tín dụng.

<i><b>Tài khoản tiền gửi giao dịch</b></i>

<i><b>Câu 25: Khách hàng gửi vào chủ yếu được thụ hưởng các tiện ích</b></i>

<i>từ các dịch vụ cung cấp là loại tài khoản nào?<b>Tài khoản tiềngửi giao dịch</b></i>

<b>Câu 26: Chủ tài khoản có thể rút tiền ra nhiều hơn số dư có trên tài</b>

khoản là loại: <i><b>Tài khoản vãng lai</b></i>

<b>Câu 27: Khách hàng gửi tiền vào ngân hàng với mục đích chủ yếu</b>

<i>nhằm được thụ hưởng dịch vụ và tài trợ tín dụng của ngân hàng là</i>

loại tài khoản nào? <i><b>Tài khoản vãng lai</b></i>

<b>Câu 28: Tài khoản ___________ thường mở cho khách hàng tổ</b>

chức kinh tế <i><b>Tài khoản vãng lai</b></i>

<b>Câu 29: Tài khoản ______ chỉ có tính tạm thời để quản lý theo di</b>

chúc của người nắm giữ tài sản đã quá cố, trong khi chờ đợi phânchia tài sản cho các chủ thể thừa kế. <i><b>Tài khoản ủy thác</b></i>

<b>Câu 30: Tài khoản ______ được mở cho người đại diện hợp pháp</b>

của người quá cố, nhằm bảo đảm quyền lợi của các người thừa kếvà các chủ nợ. <i><b>Tài khoản ủy thác</b></i>

<b>Câu 31: Khách hàng được cấp sổ tiền gửi nhưng phải xuất trình khi</b>

giao dịch, có thể gửi hoặc rút tiền bất cứ lúc nào là loại: <i><b>Tiết kiệmkhông kỳ hạn</b></i>

<b>---Khách hàng nào có nhu cầu gửi tiền vào ngân hàng</b>

<b>Câu 32: chủ yếu nhằm móng muốn được thụ hưởng các dịch vụ</b>

phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng, sinh hoạt đời sống. <i><b>Cá nhân</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 33: ít quan tâm đến thụ hưởng các dịch vụ ngân hàng khác</b>

miễn phí. Người có thu nhập cao

<b>Câu 34: ít quan tâm đến tìm kiếm cơ hội đầu tư để sinh lợi.</b><i><b>Doanhnghiệp</b></i>

<b>Câu 21: </b>Khách hàng nào có nhu cầu gửi tiền vào ngân hàng chủyếu nhằm khai thác khả năng quản lý tài sản để tìm kiếm các cơ hộiđầu tư tốt hơn.<i><b>Người có thu nhập cao</b></i>

<b>---Câu 34: Khách hàng gửi tiền vào ngân hàng chủ yếu vì mục tiêuan tồn do chưa có kế hoạch sử dụng trong khoảng thời gian gần</b>

là loại: <i><b>Tiết kiệm không kỳ hạn</b></i>

<b>Câu 35: Khách hàng gửi vì mục tiêu an tồn, sinh lợi và đã có kếhoạch sử dụng trong tương lai là loại:</b> <i><b>Tiết kiệm có kỳ hạn</b></i>

<b>Câu 38: Làm trung gian về kỳ hạn và trung gian về quy mơ tài</b>

chính cho cơng chúng là ngân hàng thực hiện chức năng nào?

<i><b>Trung gian tài chính</b></i>

<b>Câu 39: Làm các dịch vụ thu hộ, chi hộ,… như một thủ quỹ của</b>

khách hàng; ngân hàng thực hiện chức năng:Trung gian thanh toán

<b>Câu 40: Mang lại sự tiện lợi, tiền lãi và sự đảm bảo an toàn cho tài </b>

sản đối với người gửi tiền là đặc điểm nào của ngân hàng thương

<b>Câu 6: Chức năng ngân hàng hiện đại:</b> <i><b>Chức năng lập kếhoạch đầu tư</b></i>

<b>Câu 41: Nghiệp vụ liên quan đến vấn đề sử dụng vốn. Nội bảngCâu 42: Nghiệp vụ ngân hàng mua bán có kỳ hạn, nghiệp vụ hóa</b>

đổi tiền tệ (SWAP), nghiệp vụ quyền chọn (Option), ngân hàngnhận được lệ phí hoặc thay đổi vị trí rủi ro,… Các nghiệp vụ đầu tư

<b>Câu 43: Ngân hàng làm trung gian trong mua bán bất động sản,</b>

máy móc thiết bị. <i><b>Nghiệp vụ hoa hồng</b></i>

<b>Câu 44: Ngân hàng được đóng tài khoản tiền gửi trong trường hợp</b>

bắt buộc, khi khách hàng có yêu cầu hoặc khi tài khoản bị rút hết sốdư là quy định về <i><b>Phương diện điều hành</b></i>

<b>Câu 45: Tài khoản tiền gửi giới hạn tối đa số tiền có thể rút ra tùy</b>

vào số dư có của khoản tiền thực gửi là quy định về Phương diện

<i><b>kinh tế</b></i>

<b>Câu 46: Nghiệp vụ tiền mặt dự trữ bắt buộc, dự trữ để đảm bảo</b>

thanh toán và các nghiệp vụ quản lý tài sản cố định.<i><b>Tài sản khôngsinh lời</b></i>

<b>Câu 47: Nghiệp vụ phát hành các công cụ phái sinh. Tài sản nợCâu 48: Nghiệp vụ tiền gửi tại NHTW được tính trên tổng nguồn</b>

vốn huy động <i><b>Dự trữ bắt buộc</b></i>

<b>Câu 49: Ngân hàng cấp thu tín dụng trong thanh toán xuất nhập</b>

khẩu <i><b>Các cam kết đảm bảo về tài chính</b></i>

<b>Câu 24: Ngân hàng cấp tín dụng dự phịng là: Cam kết tín dụngCâu 50: Nghiệp vụ cho vay, nhận tiền gửi, chiết khấu, kinh doanh,</b>

chứng khoán,… <i><b>Truyền thống</b></i>

<b>---Câu 51: Ngân hàng nào là ngân hàng chuyên doanh? HDbank</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 52: Ngân hàng nào là ngân hàng đa năng? SacombankCâu 29: Ngân hàng bán buôn:</b> <i><b>Indovinabank</b></i>

<b>Câu 32: Ngân hàng bán lẻ:</b> <i><b>Shinshan</b></i>

<b>Câu 33: Ngân hàng kinh doanh tổng hợp:</b> <i><b>Sacombank</b></i>

<b>Câu 34: </b>Ngân hàng Bảo hiểm tiền gửi DIV thuộc hệ thống ngânhàng nào? <i><b>Ngân hàng thuộc sở hữu Nhà nước</b></i>

<b>Câu 38: </b>Ngân hàng không cần phải chú ý khai thác tìm hiểu cácnguồn thơng tin khách hàng từ: <i><b>Gia đình của khách hàng</b></i>

<b>Câu 39: Ngân hàng BIDV thuộc hệ thống ngân hàng nào?</b> <i><b>Ngânhàng thuộc sở hữu Nhà nước</b></i>

<b>---Câu 53: Tổ chức chỉ được thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh tiền</b>

tệ cơ bản. <i><b>Ngân hàng thương mại</b></i>

<b>Câu 54: Quy định nào trong sử dụng tài khoản tiền gửi mà sự chậm</b>

trễ hay gây phiền tối đều có thể gây ra những tác động xấu, tạomột tâm lý lây lan có thể dẫn ngân hàng đến phá sản

<i><b>Thanh tốn kịp thời, vơ điều kiện ngay khi khách hàng có ucầu</b></i>

<b>Câu 55: Quy định nào trong sử dụng tài khoản tiền gửi yêu cầu mọi</b>

khoản tiền rút ra phải đảm bảo khơng được vượt q số dư có thựctế. Đảm bảo sự tương ứng về thời hạn nguồn vốn và sử dụng vốn

<b>Câu 56: Quy định nào trong sử dụng tài khoản tiền gửi yêu cầu</b>

ngân hàng không được sử dụng vào bất kỳ mục tiêu nào khác.

<i><b>Không được sử dụng vốn huy động để hùn vốn, mua sắm tài sảncố định</b></i>

<b>Câu 57: Tài khoản tiền gửi cho phép khách hàng được chuyển tiền</b>

vào và rút tiền ra bất kỳ lúc nào, quy định về: Phương diện kinh tế

<b>Câu 58: Tài khoản tiền gửi, trong quá trình giao dịch khách hàng có</b>

thể sử dụng bằng tiền mặt hoặc các phương tiện thanh toán là quyđịnh về <i><b>Phương diện điều hành</b></i>

<b>Câu 59: Yếu tố nào khơng phản ánh uy tín của ngân hàng hay sự</b>

tín nhiệm của khách hàng <i><b>Lãi suất cao</b></i>

<b>Câu 60: __________ được trích từ lợi nhuận rịng hằng năm để bổ</b>

sung vốn điều lệ <i><b>Quỹ dự trữ</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>CHƯƠNG 4: CƠ SỞ LÝ LUẬN TÍN DỤNG NGÂN HÀNG</b>

---Một khoản tín dụng 480 triệu được vay trong 2 năm. Tiền vay cấp 1lần và trả làm 2 lần. Sau 7 tháng kể từ ngày nhận tiền vay kháchhàng trả 330 triệu và sau đó 8 tháng kể từ lần trả thứ nhất kháchhàng trả hết số nợ cịn lại.

<b>Câu 1: Tính Thời hạn cho vay trung bình</b> <i><b>9,5 tháng</b></i>

<b>Câu 2: Tính Số tiền cho vay trung bình 304 triệu đồng</b>

<b>Câu 3: Tính tiền lãi phải trả, Biết lãi suất cho vay là 15%.</b> <i><b>45,6triệu đồng</b></i>

<b>Câu 4: Tính phí suất tín dụng của khoản vay. Biết lãi suất cho vay</b>

là 15%, Hoa hồng phí trả quản lý tiền vay 0,2% số tiền vay (gốc);Thủ tục phí 0,1% số tiền vay (gốc). Ngân hàng thu ngay tiền lãi vàthủ tục phí. <i><b>18,53%</b></i>

<b>---Câu 5: Tỷ lệ cho vay nếu tài sản đảm bảo là Tín phiếu kho bạc,</b>

vàng, số dư trên tài khoản ngoại tệ theo quy định tại Việt Nam hiện

<b>Câu 6: </b>Biết Thời gian tồn kho là 75 ngày; Thời gian bán chịu 30ngày; Thời gian mua chịu 40 ngày. Doanh thu 657 triệu/ năm. Hỏidoanh nghiệp thừa hay thiếu vốn kinh doanh bao nhiêu? <i><b>+27 trđ </b></i>

<b>Câu 7: Cơng ty X có các khoản: Phải thu 300 triệu đồng, phải trả</b>

200 triệu đồng, vòng quay hàng tồn kho là 8, tổng chi phí sản xuấtlà 1200 triệu đồng. Vậy nhu cầu vay vốn lưu động là: <i><b>250trđồng</b></i>

<b>Câu 8: Báo cáo tài chính; kế hoạch trả nợ là:</b> <i><b>Bằng chứng vềtài chính </b></i>

<b>Câu 9: </b>Chính sách cho vay được soạn thảo không dựa trên. Quy

<i><b>chế an toàn vốn của Basel</b></i>

<b>Câu 10: Cho vay là quan hệ giao dịch về tài sản dưới hình thức</b>

chuyển nhượng <i><b>Quyền sử dụng vốn</b></i>

<b>Câu 11: Các biện pháp đảm bảo tiền vay nhằm làm tăng khả năng</b>

thu hồi vốn cho vay, không phải là điều kiện đầu tiên và bắt buộc.Yếu tố quyết định là: Khả năng tự trả nợ của chính phương án,

<i><b>dự án vay vốn</b></i>

<b>Câu 12: Cho vay theo hạn mức thấu chi thuộc thể loại cho vay nào?</b>

<i><b>Phương thức cho vay</b></i>

<b>Câu 13: Các khoản nợ quá hạn dưới 90 ngày và các khoản nợ cơ</b>

cấu lại thời hạn trả nợ trong hạn theo thời hạn nợ đã cơ cấu lại. Tỷlệ trích lập 5% thuộc nhóm nợ ___. <i><b>Nhóm 2 (Nợ cần chú ý)</b></i>

<b>Câu 14: Các khoản nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày và các</b>

khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn từ 90 ngày đến 180ngày. Tỷ lệ trích lập 50% thuộc nhóm nợ ... <i><b>Nhóm 4 (Nợ nghingờ)</b></i>

<b>Câu 15: Hãy xếp hạng tín dụng theo tính chất nợ (Basel). Biết nợ</b>

quá hạn lâu ngày, chờ xử lý, khoanh, tồn đọng, hoạt động kinh tếxấu hoặc rất xấu (vốn âm, bị khởi tố,…) <i><b>Nợ Khó địi (nhóm 4)</b></i>

<b>Câu 16: Bước nào khơng nằm trong tiến trình xem xét đánh giá tín</b>

dụng khách hàng <i><b>Phân tích khoản nợ có vấn đề</b></i>

<b>Câu 17 : Chính sách cho vay của ngân hàng thường không giới hạn</b>

vào một loại đối tượng cụ thể và hạn chế phân biệt nhằm đảm bảo

<i><b>Tính bình đẳng</b></i>

<b>Câu 18: Doanh nghiệp khơng phát sinh nhu cầu tài trợ vốn khi</b>

<i><b>Thời gian bán chịu < Thời gian mua chịu</b></i>

<b>Câu 19: Định nghĩa nào khơng chính xác về Quy trình cho vay</b>

<i><b>Cơng cụ kỹ thuật để phát hiện sớm các rủi ro</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 20: Đánh giá định lượng về năng lực tài chính của khách hàng</b>

thơng qua các thơng tin tài chính khơng gồm Báo cáo kết quả SX

<b>Câu 21: Đánh giá, kiểm tra sự phù hợp với thực tế của kế hoạch sản</b>

xuất kinh doanh, phuơng án sử dụng vốn vay khơng nhằm xem xéttính hợp lý của <i><b>Các rủi ro có thể xảy ra</b></i>

<b>Câu 22: Độ dài thời gian của chu kỳ hoạt động tùy theo ngành nghề</b>

và lĩnh vực kinh doanh, nhưng khơng có ảnh hưởng đến <i><b>Hiệuquả kinh tế của món vay</b></i>

<b>Câu 23: Để món vay có hiệu quả kinh tế, đảm bảo hướng đến mục</b>

tiêu và yêu cầu về phát triển kinh tế xã hội. Khách hàng cần đảmbảo <i><b>Sử dụng vốn vay đúng mục đích</b></i>

<b>Câu 24: Khi khách hàng vay trung, dài hạn. Lãi suất cho vay được</b>

áp dụng là loại <i><b>Lãi suất thả nổi</b></i>

<b>Câu 25: Khi phân tích tài chính của hồ sơ xin vay ngân hàng không</b>

cần chú ý đến <i><b>Giá thành sản phẩm, giá vốn hàng bán</b></i>

<b>Câu 26: Khi phân tích tài sản đảm bảo của người xin vay, yếu tố ít</b>

quan trọng nhất là: <i><b>Giá trị của tài sản</b></i>

<b>Câu 27: Khi thẩm định hồ sơ tài liệu do khách hàng cung cấp, ngân</b>

hàng không cần phải chú ý <i><b>Phân tích năng lực pháp luật,các quan hệ của khách hàng vay vốn.</b></i>

<b>Câu 28: Khi khách hàng có nhu cầu xin vay vốn, ngân hàng không</b>

cần <i><b>Tham vấn cho khách hàng lựa chọn phương án xin vay vàdự án đầu tư phù hợp</b></i>

<b>Câu 29: Ngân hàng không cần phải chú ý khai thác tìm hiểu các</b>

nguồn thơng tin khách hàng bằng cách <i><b>Các thông tin nội bôtrong Hội đồng quản trị hay Hội đồng thành viên</b></i>

<b>Câu 11: Khi phân tích các rủi ro ảnh hưởng môi trường kinh doanh</b>

đến phương án vay vốn và khả năng trả nợ của khách hàng ngân

hàng khơng cần chú ý đến <i><b>Phân tích và dự báo các tiến bộ vềkhoa học kỹ thuật</b></i>

<b>Câu 8: Đối tượng sử dụng vốn vay của ngân hàng không cần thỏa</b>

mãn điều kiện:Phương án, dự án vay vốn phải có hiệu quả kinh tế

<b>Câu 30: Khi phát hiện khách hàng chậm trả do gặp khó khăn tạm </b>

thời, kỳ hạn nợ không phù hợp với lưu chuyển tiền tệ, biện pháp ngân hàng áp dụng được gọi là <i><b>Cơ cấu lại nợ</b></i>

<b>Câu 12: </b>Khi phát hiện khách hàng sử dụng vốn sai mục đích, cónguy cơ thất thốt vốn hoặc có dấu hiệu làm ăn thua lỗ, biện phápngân hàng áp dụng được gọi là: <i><b>Rút bớt vốn cho vay</b></i>

<b>Câu 31: Khi phát hiện dấu hiệu rủi ro ____ ngân hàng nên đánh giá</b>

lại các Hệ số đòn bẩy, hệ số thanh khoản, Hệ số lợi nhuận và Cơcấu Nợ vay <i><b>Rủi ro tài chính</b></i>

<b>Câu 32: Khi phát hiện dấu hiệu rủi ro ____ ngân hàng nên đánh giá</b>

lại dòng tiền, Các khoản phải thu, phải trả, Hệ số lợi nhuận

<b>Câu 41: Rủi ro ______ do Bộ máy quản lý khơng kiểm sốt được.</b>

Kinh doanh gây thất thoát tài sản, lỗ.<i><b>Rủi ro hoạt động</b></i>

<b>Câu 35: Rủi ro _____ do dịng tiền khơng bảo đảm làm chi phí tăng</b>

<i><b>Rủi ro quản lý</b></i>

<b>Câu 7: </b>Do _________ hoạt động cho vay địi hỏi cần có sự tínnhiệm do có sự cách khoảng của yếu tố thời gian có thể gây ra sựbất trắc, rủi ro. <i><b>Sự ứng trước tiền vốn dựa trên lòng tin</b></i>

<b>Câu 36: Khả năng tạo ra tiền để trả nợ vay không liên quan nguồn </b>

tiền từ. <i><b>Lợi nhuận ròng từ hoạt động kinh doanh</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 37: Khi xử lý phá sản doanh nghiệp, hãy sắp xếp lại trật tự ưu </b>

tiên thanh toán theo đúng thứ. Nếu gọi (1) nợ lương; (2) nợ khơng có đảm bảo; (3) nợ có đảm bảo; (4) nợ thuế. <i><b>3142</b></i>

<b>Câu 38: Hãy sắp xếp cho đúng trình tự khi ngân hàng xử lý tiền bán</b>

tài sản đảm bảo của khách hàng nợ. Nếu gọi (1) Nếu thừa sẽ hoànlại (2) Sử dụng một phần để bù đắp chi phí thanh lý, thẩm định, đấugiá, tồ án; (3) nếu thiếu sẽ truy đòi; (4) bù đắp chi phí thuê giaodịch, trả nợ ngân hàng cả gốc lẫn lãi; <i><b>2413</b></i>

<b>Câu 39: Khách hàng vay vốn của ngân hàng phải đảm bảo ___ phải</b>

có nguồn gốc dịng tiền được tạo ra xuất phát từ việc sử dụng vốn vay <i><b>Nợ gốc và nợ lãi vốn vay phải trả</b></i>

<b>Câu 40: Lãi suất phụ thuộc vào thu nhập trên vốn chủ sở hữu (hoặc</b>

vốn tự có). Lãi suất cho vay bao gồm tổng chi phí thực hiện khoảnvay và chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu trước thuế. <i><b>Lsuất RAROC</b></i>

<b>Câu 41: Lãi suất cho vay khơng được hình thành dựa trên cơ sở</b>

<i><b>Lợi nhuận dự kiến của món vay</b></i>

<b>Câu 15: Lãi suất phi rủi ro là _____ được hình thành trên cơ sở đấu</b>

thầu. <i><b>Tín phiếu kho bạc Nhà nước</b></i>

<b>Câu 42: Mua trả góp thuộc loại đảm bảo nào Tài sản hình thành</b>

<i><b>từ vốn vay của khách hàng vay</b></i>

<b>Câu 43: Nội dung nào không thuộc thẩm định tài sản đảm bảo</b>

<i><b>Tài sản thuộc danh mục lưu thông</b></i>

<b>Câu 44: Nguyên tắc trong Hợp đồng tín dụng ít quan trọng nhất</b>

<i><b>Từ ngữ phổ thông</b></i>

<b>Câu 45: Nguồn tiền nào được xem là thường làm yếu năng lực của</b>

người vay, ảnh hưởng đến khả năng đảm bảo của ngân hàng

<i><b>Bán thanh lý tài sản</b></i>

<b>Câu 46: Nguồn tiền nào được xem là căn bản để trả nợ ngân hàng</b>

<i><b>Doanh thu bán hàng hay thu nhập</b></i>

<b>Câu 47: Nhằm sớm ngăn chận những ảnh hưởng xấu đến khoản tín</b>

dụng khi phân tích tín dụng, ngân hàng cần chú ý đến tiêu chuẩn tíndụng nào (6C)? <i><b>Điều kiện hồn cảnh</b></i>

<b>Câu 48: Phân tích thơng tin tư cách và uy tín khách hàng mục đích</b>

khơng phải nhằm <i><b>Khả năng kiểm sốt rủi ro của khách hàng</b></i>

<b>Câu 49: Phương án kinh doanh, Hợp đồng kinh tế, dự án đầu tư là:</b>

<i><b>Bằng chứng về kinh tế</b></i>

<b>Câu 50: Quyết định mức cho vay không được thực hiện theo</b>

<i><b>Hiệu quả kinh tế của món vay</b></i>

<b>Câu 51: Quy trình cho vay khoa học, hợp lý khơng góp phần</b>

<i><b>Tăng hiệu quả kinh tế món vay</b></i>

<b>Câu 52: Quy định khơng nằm trong quyết định cho vay</b> <i><b>Khơngtập trung cấp tín dụng quá cao cho 1 khách hàng nhiều loại tiềntệ </b></i>

<b>Câu 53: Thỏa mãn điều kiện _____ là các phương án sản xuất kinh</b>

doanh có căn cứ khả thi <i><b>Có tài liệu chứng minh khả năng sửdụng vốn vay phù hợp</b></i>

<b>Câu 54: Thẩm định hiệu quả kinh tế thực chất nhằm đánh giá Khả</b>

<i><b>năng thực thi, các điều kiện cần thiết để thực hiện phương án vayvốn</b></i>

<b>Câu 91: </b>Đánh giá tín dụng khách hàng là cơ sở để xếp hạng tíndụng đối với các khoản nợ có vấn đề nhằm giúp ngân hàng có chínhsách. <i><b>Xử lý nợ phù hợp</b></i>

<b>Câu 55: Thời gian thực hiện kiểm tra vốn vay thường xuyên đối với</b>

cho vay ngắn hạn phải đảm bảo ít nhất. <i><b>3 tháng/lần</b></i>

<b>Câu 56: Theo Luật các TCTD năm 2010, các ngân hàng khơng phải</b>

duy trì tỷ lệ bảo đảm an toàn sau:Tỷ lệ dư nợ cho vay so với VCSH

<b>Câu 13: Kết quả xếp hạng tín dụng khơng được sử dụng cho mục</b>

đích. <i><b>Tính tiền lãi phạt khách hàng</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Câu 57: Ước tính nhu cầu tín dụng khơng dựa vào phương pháp:</b>

<i><b>Quy mơ của doanh nghiệp xin vay</b></i>

<b>Câu 58: Việc thu thập thông tin và đánh giá mức độ đạt chuẩn tín</b>

dụng, qua đó kiểm tra tính chính xác các nguồn thơng tin và xácđịnh những nguy cơ rủi ro có thể xảy ra, nhằm <i><b>Đánh giá tínhhiệu quả kinh tế của món vay</b></i>

<b>Câu 59: Xếp hạng theo quy định của NHTM Việt Nam, căn cứ vào</b>

mức độ rủi ro đối với doanh nghiệp. Biết Hoạt động hiệu quả, tìnhhình Tài chính tương đối tốt, khả năng trả nợ đảm bảo, có thiện chí

<i><b>Tốt A</b></i>

<b>Câu 60: _____ là hình thức thanh lý bắt buộc khi khách hàng</b>

không đủ điều kiện để được gia hạn nợ hoặc đã gia hạn nợ nhưngkhông trả được. Ngân hàng sẽ áp dụng lãi suất nợ quá hạn nhưngkhông được quá 150% lãi suất cho vay đã ký trong HĐTD <i><b>Chuyểnnợ quá hạn</b></i>

<b>Câu 49: ________ là hình thức thanh lý bắt buộc khi khách hàng</b>

khơng trả được các khoản nợ quá hạn ngân hàng sẽ phát mãi tài sảnđảm bảo, đồng thời tiến hành thủ tục truy địi, khởi kiện trước tồ.Sau khi đã xử lý xong, nếu thu đủ sẽ khoá hồ sơ, nếu chưa đủ sẽ bùđắp bằng quỹ dự phòng theo quy chế để khoá sổ. <i><b>Chuyển nợ quáhạn</b></i>

<b>Câu 61: ______ là khoảng thời gian từ khi xuất tiền ra đến khi</b>

dòng tiền thu về và thực hiện chu kỳ kế tiếp. <i><b>Chu kỳ trả nợ</b></i>

<b>Câu 62: _____ là số lần vận động của quá trình sản xuất kinh doanh</b>

từ lúc mua vật tư, sản xuất đến khi đem đi tiêu thụ <i><b>Kỳ luânchuyển hoạt động SXKD</b></i>

<b>Câu 63: ____ là số lần vận động của dòng tiền gắn liền với q</b>

trình mua bán, cơng nợ trong sản xuất kinh doanh. Vòng quay ngân

<i><b>quỹ</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>CHƯƠNG 57: CHO VAY NGẮN HẠN SXKD-CHO VAYTIÊU DÙNG HỘ KINH TẾ GIA ĐÌNH</b>

---Chuẩn bị cho dịp tết nguyên đán, ngày 20/8/2017 Công ty Bánh Xđề nghị xin vay vốn mua Bột, theo hợp đồng đã ký với Cơng tyHồng Sơn trị giá 5. 400 trđ. Cơng ty dự kiến (A) Kế hoạch thanhtốn, lần đầu ngày 1/9/2017 thanh toán 40%, lần thứ hai ngày15/9/2017 thanh tốn 30%, phần cịn lại thanh tốn hết vào ngày5/10/2017. (B) Kế hoạch tự trang trải bằng vốn tự có 750 trđ, tiềnlương chưa trả 400 trđ, thuế 250 trđ. (C) Bất động sản thế chấp xinvay có giá trị 4. 950 trđ. (D) Kế hoạch tiêu thụ Bánh như sau: ngày10/12/2017 xuất bán 2. 400 trđ thu bằng tiền mặt, ngày 5/1/2018bán chịu 3. 500 trđ thời hạn 2 tháng, ngày 25/1/2018 bán chịu 2.500 trđ thời hạn 1 tháng. Giả sử doanh nghiệp hội đủ các tiêu chuẩntín dụng, vốn quỹ ngân hàng đủ để đáp ứng. Biết lãi suất cho vayngắn hạn là 12% năm, tính lãi theo dư nợ thực tế, thu vốn gốc theotỷ lệ vốn ngân hàng tham gia, tỷ lệ cho vay tối đa bằng 60% giá trịtài sản, dư nợ hiện hành bằng 800 trđ.

<b>Câu 11: Hãy xác định Số tiền giải ngân lần 2:</b> <i><b>1.620 trđồng</b></i>

<b>Câu 12: Hãy xác định Số tiền nợ gốc thu lần thứ nhất: 1.320 trđồngCâu 13: Hãy xác định số tiền nợ gốc thu lần thứ 3:</b> <i><b>805 trđồng</b></i>

<b>Câu 14: Số ngày tính thu nợ gốc và lãi lần thứ hai:</b> <i><b>77 ngày</b></i>

<b>Câu 15: Hãy xác định mức cho vay hợp lý:</b> <i><b>2.970 trđồng</b></i>

<b>Câu 16: Hãy xác định Số tiền nợ lãi thu lần thứ hai:</b><i><b>35,29 trđồng</b></i>

<b>Câu 17: Hãy xác định Tỷ lệ nợ cho vay:</b> <i><b>55%</b></i>

<b>Câu 18: Hãy xác định số nợ lãi thu lần thứ nhất:</b> <i><b>2,415 trđồngCâu 19: Hãy xác định Số tiền nợ lãi thu lần thứ nhất: 84,75 trđồng</b></i>

<b>Câu 20: Hãy xác định Thời hạn cho vay:</b> <i><b>186 ngày</b></i>

---Một doanh nghiệp có nhu cầu vay vốn thấu chi với các thông tinkhoản mục vốn bằng tiền tại thời điểm cuối năm: 300 trđ. Giả sửdoanh nghiệp đủ diều kiện vay vốn và dư nợ hiện tại là 150 trđ. Hãyxác định HMTD quý 1 và dự kiến kế hoạch giải ngân, thu nợ. Biếtdự toán số dư tiền tối thiểu cho các tháng tuần tự là 250, 280, 300trđ và kế hoạch lưu chuyển tiền trong quý 4 như sau: Tiền vào: 15.200, 16. 500, 17. 800; Tiền ra: 15. 800, 16. 800, 16. 400.

<b>Câu 21: Tính Nếu lãi suất cho vay 15% năm, tính thặng dư tiền sau</b>

khi trả nợ: <i><b>471,125 triệu đồng</b></i>

<b>Câu 22: Tính Nhu cầu vay tiền tháng 10:</b> <i><b>550 triệu đồng</b></i>

<b>Câu 23: Tính nếu lãi suất cho vay 15% năm, tính tiền lãi phải trả:</b>

---Ngày 10/5 khách hàng được xét duyệt khoản vay 800 trđồng, cóthời hạn 1 tháng, lãi suất 12%/năm, trả hết vào ngày 1/8. Ngày 14/6khách hàng trả trước 500 trđồng, phần cịn lại trả đúng hạn cam kết.

<b>Câu 28: Tính tiền nợ lãi phải thu cuối tháng 7: 3.057.534 đồngCâu 29: Tính nợ lãi phải thu cuối tháng 5:</b> <i><b>5.786.301 đồngCâu 30: Tính tiền nợ lãi phải thu kỳ hạn thứ hai: tất cả đều sai</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i><b>Câu 31: Tính tiền nợ lãi phải thu kỳ hạn thứ nhất: 9.205.479 đồng</b></i>

<b>Câu 32: Tính tiền nợ lãi phải thu cuối tháng 6: 5.095.890 đồng</b>

<b>---Câu 33: Công ty A được cấp HMTD qúy 4 là 1.850 trđồng. Dư nợ</b>

cho vay cuối ngày 30.09 là 859 trđồng. Doanh số trả nợ kế hoạchqúy 4 là 1.965 trđồng. Vịng quay vốn tín dụng qúy 4 là: <i><b>1.06 trđồng</b></i>

<b>Câu 34: Doanh nghiệp Y đề nghị vay ngân hàng A 200 trđồng được</b>

thế chấp bằng tài khoản tiền gửi tại ngân hàng B có giá trị 200trđồng. Ngân hàng sẽ đồng ý cho vay: <i><b>200 triệu đồng</b></i>

<b>Câu 35: Công ty X đề nghị vay hạn mức tín dụng 500 trđồng để</b>

thực hiện phương án kinh doanh, thế chấp bằng BDS. Tuy nhiên,sau khi xem xét, ngân hàng thấy doanh nghiệp tính sai hạn mức tíndụng, ngân hàng tính lại HMTD́ là 550 trđồng . Đồng thời, ngânhàng thẩm định BDS có giá trị 1. 090 trđồng . Ngân hàng chỉ cho

<i><b>vay tối đa 50% giá trị BDS. Vậy: Ngân hàng cho vay 500 trđồng\</b></i>

<b>Câu 36: Cơng ty A có doanh thu thuần trong kỳ là 500 trđồng .</b>

Hàng tồn kho cuối kỳ là 250. Hàng tồn kho đầu kỳ chưa rõ. Vậy

<i><b>vòng quay hàng tồn kho là: Chưa thể tính được</b></i>

<b>Câu 37: Công ty Bảo Minh dự kiến doanh thu thuần qúy 2 là 3.000</b>

tỷ. Tổng chi phí (chưa khấu hao) là 2.055 tỷ, khấu hao TSCD là 480tỷ. Công ty đề nghị vay ngân hàng 3 tháng với lãi suất 7%/ tháng.

<i><b>Ngân hàng sẽ cho vay: Không cho vay</b></i>

<b>Câu 38: Ngân hàng X cho cơng ty A vay 200 trong vịng 6 tháng,</b>

vốn được cấp vào đầu tháng 2. Đầu tháng 4 công ty trả 50 trđồng,đầu tháng 5 công ty trả 100 trđồng, còn lại trả hết vào cuối tháng 7.Thời hạn cho vay trung bình là: <i><b>Tất cả đều sai</b></i>

<b>Câu 39: Doanh nghiệp A có tài sản lưu động trong kỳ là 300</b>

trđồng, nơ ngắn hạn là 200 trđồng (trong đó nơ phi ngân hàng là

160 trđồng)̣. Ngân hàng yêu cầu doanh nghiệp A phải có vốn tự cótham gia ít nhất là 40% hạn mức tín dụng được cấp. Hạn mức tíndụng là: <i><b>100 trđồng</b></i>

<b>Câu 40: Ơng Tuấn được ngân hàng cho vay 700 trđồng mua xe. Lãi</b>

suất 1%/ tháng, thời gian vay 6 tháng, tiền được trả như nhau vàođầu tháng. Vậy tổng số lãi mà ông phải trả là: 17,48 triệu đồng

<b>Câu 41: Bảo đảm tín dụng của cho vay kinh tế hộ gia đình khơng</b>

có hình thức: Ủy thác cho vay

<b>Câu 42: Cho vay theo món khơng áp dụng đối với các khách hàng:</b>

<i><b>Có vốn vận động thường xuyên, có thị trường, hoạt động sản xuấtkinh doanh tốt</b></i>

<b>Câu 43: Các khoản đi vay ngắn hạn, nợ dài hạn đến hạn trả, các</b>

khoản phải trả cho người bán, người nhận thầu, thuế và các khoảnphải nộp cho ngân sách, nợ lương và các khoản phải trả phải nộpkhác thuộc nguồn vốn: <i><b>Nợ ngắn hạn</b></i>

<b>Câu 44: Cơ sở nào không nằm trong nội dung xác định tổng nhu</b>

cầu vốn của phương án cho vay theo hạn mức tín dụng. Hồ sơ đảm

<i><b>bảo nợ vay</b></i>

<b>Câu 45: Dấu hiệu nào cho thấy khách hàng đang sử dụng vốn vay</b>

tốt, có hiệu quả khi kiểm tra đảm bảo vốn vay: Nếu thừa đảm bảo

<b>Câu 46: Đối với _____ nhu cầu vay vốn ngắn hạn là các nhu cầu</b>

nhằm tài trợ đáp ứng cho việc mua sắm phục vụ cho sinh hoạt, đờisống: <i><b>Công chúng</b></i>

<b>Câu 47: Khi vay vốn ngắn hạn nguyên tắc quan trọng nhất là đảm</b>

bảo giá trị vật tư hàng hố tương đương vì: Khó thực hiện thế chấp

<i><b>và cầm cố bằng tài sản.</b></i>

<b>Câu 48: Khi cho vay ngắn hạn theo hạn mức tín dụng, yếu tố nào</b>

không phải là cơ sở để ngân hàng xác định tỷ lệ % mức điều chỉnh

</div>

×