Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

đề tài chuyên đề 2 tổng quan về thuế và kê khai thuế tại doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.97 MB, 32 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BỘ CƠNG THƯƠNG </b>

<b>KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG </b>–

<b>****** </b>

<b>Môn h c: </b>ọ <b>THỰC TẬP DOANH NGHI P 1</b>Ệ

<b>ĐỀ TÀI: </b>

<b>CHUYÊN ĐỀ 2: TỔNG QUAN VỀ THUẾ VÀ KÊ KHAI </b>

<b>THUẾ TẠI DOANH NGHIỆP </b>

<b>GVHD: T.S NGUYỄN THỊ KIM LIÊN Tên l p: TTDN1_DH15_N6 </b>ớ

<b>Tên nhóm: 04 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>BỘ CƠNG THƯƠNG </b>

<b>KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG </b>–

<b>****** </b>

<b>Môn h c: </b>ọ <b>THỰC TẬP DOANH NGHI P 1</b>Ệ

<b>ĐỀ TÀI: </b>

<b>CHUYÊN ĐỀ 2: TỔNG QUAN VỀ THUẾ VÀ KÊ KHAI </b>

<b>THUẾ TẠI DOANH NGHIỆP </b>

<b>GVHD: T.S NGUYỄN THỊ KIM LIÊN Tên l p: TTDN1_DH15_N6 </b>ớ

<b>Tên nhóm: 04 Danh sách nhóm: </b>

<b>STT Họ và tên Mssv Ký tên Ghi chú 1 </b> Võ Thị Di m Hễ <b>ồng 19482461 </b>

<b>2 Phạm Thu Hà 19482441 3 Nguyễn Hoàng Khang 19489161 4 Bùi Mỹ Phương 19523671 5 Nguyễn Thị Khánh Uyên 19484931 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>LỜI C</b>ẢM ƠN

Để hoàn thành được bài báo cáo thật tốt như hôm này, lời đầu tiên cho phép nhóm chúng em g i l i cử ờ ảm ơn sâu sắc nhấ ết đ n th y cô, gi ng viên Khoa Tài chính Ngân hànầ ả g Trường Đạ ọi h c Cơng Nghiệp Thành ph Hồ Chí Minh cùng vố ới công ty BTC Group đã tạo điều kiện h trỗ ợ chúng em tham gia bu i ki n tổ ế ập để ế ti p thu mở rộng thêm ki n thế ức. Đặc bi t, ệnhóm chúng em xin cảm ơn cô Nguyễn Th Kim Liên - Giị ảng viên hướng d n môn Th c ẫ ựtập Doanh nghiệp 1, đã luôn quan tâm giúp đỡ chúng em trong su t quá trình h c t p l n ố ọ ậ ẫnghiên cứu đề tài này. Nh có nh ng lờ ữ ời hướng d n, d y b o t n tâm cẫ ạ ả ậ ủa cô nên đề tài nghiên c u c a chúng em m i có th hồn thi n tứ ủ ớ ể ệ ốt đẹp.

Trong quá trình th c hiự ện bài báo cáo, nhóm chúng em đã cố ắ g ng liên h t nh ng hi u ệ ừ ữ ểbiết th c t k t hự ế ế ợp v i ki n thớ ế ức đã được truyền đạt trên lớp để hoàn thành bài báo cáo một cách hoàn thi n nh t. Tuy nhiên vì ki n th c th c t chúng em còn h n ch và còn ệ ấ ế ứ ự ế ạ ếnhiều bỡ ngỡ nên khơng tránh khỏi nh ng thi u sót, em r t mong nhữ ế ấ ận được nh ng ý ki n ữ ếđóng góp quý báu của Cô để kiến thức của chúng em trong lĩnh vực này được hồn thiện hơn đồng thời có điều kiện bổ sung, nâng cao ý thức của mình.

<b>Em xin chân thành cảm ơn! </b>

<b>Tất c thành viên nhóm 04 </b>ả

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN </b>

to read later onyour computer

Save to a Studylist

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>MỤC LỤC </b>

MỤC L C ... 1ỤBẢNG DANH M C T VI T T T ... 2Ụ Ừ Ế ẮLỜI MỞ ĐẦU ... 3CHUYÊN ĐỀ 2: TỔNG QUAN VỀ THUẾ VÀ KÊ KHAI THUẾ TẠI DOANH NGHIỆP ... 4

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ ... 41.1 Thuế giá tr ị gia tăng (GTGT) ... 41.2 Thuế thu nh p doanh nghi p (TNDN): ... 8ậ ệ1.3 Thuế Thu nh p cá nhân (TNCN): ... 14ậCHƯƠNG 2: KÊ KHAI THUẾ TẠI DOANH NGHIỆP ... 162.1 Kê khai thu : ... 16ế2.2 Nộp tờ khai: ... 192.3 Các vướng mắc thực tế về chính sách thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp đố ới v i doanh nghi p ... 20ệ2.4 Quan điểm của sinh viên về quy trình kê khai thuế tại doanh nghiệp ... 23KẾT LU N ... 26ẬTÀI LIỆU THAM KH O ... 27Ả

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>BẢNG DANH MỤC T VI T T T </b>Ừ Ế Ắ

<b>Từ vi t t t </b>ế ắ <b>Giải thích t vi t t t </b>ừ ế ắ1. Công ty TNHH Công ty trách nhi m h u h n ệ ữ ạ2. CTCP Công ty c ph n ổ ầ

3. GTGT Giá tr gia ị tăng4. TNDN Thu nhập doanh nghi p ệ5. TNCN Thu nhập cá nhân

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>LỜI M Ở ĐẦU </b>

<b>1. Lý do ch</b>ọn đề<b> tài </b>

Thuế là được xem là nguồn thu chủ yếu của ngân sách quốc gia, góp phần điều tiết vĩ mơ n n kinh tề ế, đồng th i là công cờ ụ đảm b o cung cả ấp các phương tiện v t ch t c n ậ ấ ầthiết cho s hoự ạt động của bộ máy Nhà nước. Vì v y vi c qu n lý thu là yêu c u thi t ậ ệ ả ế ầ ếyếu đặt ra đối v i b t kớ ấ ỳ qu c gia nào. Trong quá trình h i nh p kinh t quố ộ ậ ế ốc t , Vi t ế ệNam đã từng bước cải cách hệ thống chính sách thuế cho phù hợp với tiến trình đổi mới của đất nước và phù h p v i thông lợ ớ ệ quốc tế.

Trong đó việc kê khai thuế cũng là điều rất quan trọng mà các doanh nghiệp cần nắm rõ. Vì vậy chúng em đã quyết định tìm hiểu rõ hơn về thuế cũng như cách kê khai thuếtại doanh nghiệp qua đề tài: ‘CHUYÊN ĐỀ 2: T NG QUAN V THU VÀ KÊ KHAI Ổ Ề ẾTHUẾ T I DOANH NGHIẠ ỆP”

<b>2. Mục đích nghiên cứu </b>

- Tìm hi u v các lo i thu ể ề ạ ế

- Tìm hi u v cách kê khai thu t i doanh nghi p ể ề ế ạ ệ

- Nêu lên các vướng mắc và quan điểm v quy trình kê khai thu ề ế- Đưa ra quan điểm v quy trình kê khai thu t i doanh nghi p ề ế ạ ệ

<b>3. Đối tượng và ph m vi nghiên c u </b>ạ ứ- Đối tượng nghiên c u: Thu ứ ế

- Ph m vi nghiên c u: Giáo trình mơn thu ạ ứ ế

<b>4. Phương pháp nghiên cứu và dữ liệu nghiên cứu </b>

<b>- Tìm kiếm thơng tin v thu qua các trang m ng chính th ng có tính xác th</b>ề ế ạ ố ực cao - Thu thập và phân tích d li u v thu ữ ệ ề ế

<b>5. Gi ới hạn c</b>ủa đề<b> tài </b>

- Chương 1: Tổng quan v thu ề ế

- Chương 2: Kê khai thuế ạ t i doanh nghi p ệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>CHUYÊN ĐỀ 2: TỔNG QUAN V THU VÀ KÊ KHAI THU T</b>Ề Ế <b>Ế ẠI DOANH NGHI P </b>Ệ

<b>CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ 1.1 Thuế giá trị gia tăng (GTGT) </b>

Theo quy định của Luật về thuế giá trị gia tăng, thì thuế giá trị gia tăng là một loại thuế gián thu đánh trên khoản giá trị tăng thêm của hàng hoá, dịch vụ phát sinh trong quá trình t s n xuừ ả ất, lưu thông đến tiêu dùng và được nộp vào ngân sách Nhà nước theo mức độ tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ.

<b>1.1.1 Phương pháp tính thuế </b>

<b>❖ Quy mô: Đ</b>a dạng thuộc các lĩnh vực về các hàng hóa và dịch vụ dùng cho SXKD và tiêu dùng Vi t Nam (bao g m c hàng hóa, d ch v mua cở ệ ồ ả ị ụ ủa tổ ch c, cá nhân ứở nước ngoài)

<b>❖ Sự đăng ký của doanh nghiệ : Doanh nghi p thup</b> ệ ộc đối tượng n p thuộ ế GTGT theo quy định đều phải thực hiện việc đăng ký với cơ quan thuế về: địa điểm kinh doanh; ngành ngh kinh doanh; lao ng; ti n về độ ề ốn; nơi nộp thu ; các ch tiêu liên quan theo m u ế ỉ ẫđăng ký nộp thuế và hướng dẫn của cơ quan thuế.

<b>❖ Hóa đơn sử dụng - Là hóa </b>đơn giá trị giá tăng:

Áp d ng cho các t ch c kê khai, tính thuụ ổ ứ ế GTGT theo phương pháp khấu tr trong các ừhoạt động s n xu t ả ấ – kinh doanh.

Hóa đơn giá trị gia tăng theo mẫu s 3.1 Ph l c 3 và m u s 5.1 Ph l c 5 theo thông ố ụ ụ ẫ ố ụ ụtư 39.

<b>❖ Tính thu : </b>ế Theo quy định của luật hiện hành, số thuế GTGT mà doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh phải nộp được tính theo một trong hai phương pháp: Phương pháp khấu trừ hoặc phương pháp trực tiếp trên doanh thu.

✓ Pương pháp 1: Tính trực tiếp trên doanh thu: Cơng th c tínhứ : Thuế GTGT = Doanh thu x tỷ ệ l % Trong đó, T l ỷ ệ % được quy định như sau:

+ Phân ph i, cung c p hàng hóa: 1%. ố ấ+ DV, XD khơng bao th u NVL: 5%. ầ

+ Cho thuê TS, đại lý BH, đại lý xổ số, đại lý bán hàng đa cấp: 5%

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

+ SX, v n t i, DV có g n v i hàng hóa, XD có bao th u NVL: 3% ậ ả ắ ớ ầ+ Hoạt động kinh doanh khác: 2%.

✓ Phương pháp 2: Tính theo phương pháp khấu trừ: Các đối tượng áp dụng thuế theo phương pháp khấu trừ:

- Cơ sở kinh doanh đang hoạt động doanh thu hàng năm từ 1 tỷ đồng tr lên và ởthực hiện đầy đủ các chế độ k tốn, ch ng tế ứ ừ, hóa đơn.

- Cơ sở kinh doanh đăng ký tự nguyện áp dụng phương pháp khấu trừ:

+ Các DN có doanh thu dưới 1 tỷ đồng nhưng vẫn th c hiự ện đầy đủ các chế độ ế k toán, chứng từ, hóa đơn.

+ DN m i thành l p th c hiớ ậ ự ện đầu tư, mua sắm TSC , máy móc thi t b , t ch c, cá Đ ế ị ổ ứnhân nước ngồi có kinh doanh tại Việt Nam theo hợp đồng nhà thầu.

+ T ch c kinh t khác hổ ứ ế ạch toán được thuế GTGT đầu vào và đầu ra. Giá tính thuế:

+ Đố ới v i hàng hóa, d ch vị ụ do cơ sở ả s n xu t kinh doanh s n xu t ra thì giá tính thu là ấ ả ấ ếgiá bán chưa có thuế GTGT.

+ Đối v i hàng hóa, d ch v ch u thuớ ị ụ ị ế TTĐB thì giá tính thuế là giá bán đã có thuếTTĐB nhưng chưa có thuế GTGT.

+ Đối v i hoớ ạt động chuyển nhượng bất động s n thì giá tính thu sả ế ẽ được tính là: giá chuyển nhượng – Giá đất được trừ.

+ Đối v i hoớ ạt động xây d ng lự ắp đặt thì giá tính thuế có hai trường h p: có bao th u ợ ầNVL thì giá tính thu là giá bao g m c giá trế ồ ả ị NVL chưa có thuế GTT; khơng bao th u ầNVL thì giá tính thu là giá tr xây d ng, lế ị ự ắp đặt không bao g m giá trồ ị NVL chưa có thuế GTGT.

+ Đố ới làm đại v i lý, d ch v mua gi i, y thác XNK ị ụ ớ ủ hưởng ti n công ho c hoa h ng thì ề ặ ồgiá tính thu s là ti n công hoế ẽ ề ặc tiền hoa hồng được hưởng.

+ Đối v i hoớ ạt động v n t i, b c x p thì giá tính thuậ ả ố ế ế là giá tính cước v n t i, b c x p ậ ả ố ếchưa có thuế GTGT.

+ Đố ới v i hàng hóa, dịch vụ có hóa đơn đặc thù thì:

Giá tính thu = ế

giá tính thuế 1+𝑡ℎ𝑢ế ấ𝑡 𝑠𝑢

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

+ Bán tr ch m, tr góp thì giá thanh toán là giá bán trả ậ ả ả ngay nhưng chưa có thuế GTGT.Cách tính thu GTGT ph i n p: ế ả ộ

+ Thu GTGT ph i n p = Thuế ả ộ ế GTGT đầu ra Thu – ế GTGT đầu vào được khấu tr ừ+ Thuế GTGT được kh u tr = Thu GTGT dùng chung x (doanh thu ch u thu ; doanh ấ ừ ế ị ếthu không ph i kê khai n p thu / t ng doanh thu) ả ộ ế ổ

<b>1.1.2 Hàng hóa, d ch v c a doanh nghiêp ch u thu GTGT </b>ị ụ ủ ị ế

Loại hàng hóa và dịch v chụ ịu thu GTGT: các hàng hóa và dế ịch vụ dùng cho SXKD và tiêu dùng Vi t Nam (bao g m c hàng hóa, d ch v mua c a t ch c, cá nhân ở ệ ồ ả ị ụ ủ ổ ứ ởnước ngoài) trừ các hàng hóa, d ch v sau đây: ị ụ

+ D ch v y t , thú y (khám chị ụ ế ữa bệnh, phòng bệnh cho người và v t ni). ậ+ D ch vị ụ bưu chính, viễn thơng cơng ích và Internet ph cổ ập theo chương trình của Chính ph . ủ

+ D ch v ị ụ duy trì vườn thú, vườn hoa, công viên, cây xanh đường ph . ố+ Duy tu, s a ch a, xây d ng b ng ngu n vử ữ ự ằ ồ ốn đóng góp của nhân dân. + D y h c, d y ngh , bao g m c d y ngo i ng , tin hạ ọ ạ ề ồ ả ạ ạ ữ ọc, dạy múa, hát, h i hộ ọa…+ Phát sóng truy n thanh, truy n hình b ng ngu n về ề ằ ồ ốn ngân sách nhà nước. + Xu t b n, phát hành báo, t p chí, b n tin chuyên ngành, sách chính tr , sách giáo ấ ả ạ ả ịkhoa, giáo trình, sách văn bản pháp luật, sách in bằng chữ dân tộc thiểu số…

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

+ V n chuy n hành khách công c ng bậ ể ộ ằng xe buýt, xe điện.

+ Hàng hóa thu c loộ ại trong nước chưa sản xuất được như: v khí, khí tài chuyên ũdụng phục vụ quốc phòng, an ninh.

+ Hàng hóa nh p kh u và hàng hóa, d ch v bán cho các t chậ ẩ ị ụ ổ ức, cá nhân để ệ vi n tr ợnhân đạo, viện trợ khơng hồn lại.

+ Hàng hóa chuy n kh u, quá c nh, hàng t m nh p tái xu t ho c t m xu t, tái nh p, ể ẩ ả ạ ậ ấ ặ ạ ấ ậnguyên li u, vệ ật tư nhập khẩu để ả s n xu t gia cơng hàng hóa xu t kh u theo hấ ấ ẩ ợp đồng sản xu t gia công xu t kh u ký k t vấ ấ ẩ ế ới nư c ngồi. ớ

+ Chuy n giao cơng ngh , chuyể ệ ển nhượng quy n s h u trí tu , ph n m m máy tính. ề ở ữ ệ ầ ề+ Vàng nh p kh u d ng th i, miậ ẩ ạ ỏ ếng chưa chế tác thành s n ph m m ngh , trang s c. ả ẩ ỹ ệ ứ+ S n ph m xu t kh u là tài nguyên, khoáng sả ẩ ấ ẩ ản khai thác chưa chế ế bi n

+ S n ph m nhân t o dả ẩ ạ ụng để thay th cho b phế ộ ận cơ thể con người, nạng, xe lăn và dụng cụ chuyên dụng cho người tàn t t. ậ

+ Hàng hóa, d ch v c a hị ụ ủ ộ cá nhân kinh doanh có doanh thu hàng năm dưới 100 triệu đồng.

+ Hàng hóa bán mi n thuễ ế ở các c a hàng mi n thu , rà phá bom mìn, v t n do các ử ễ ế ậ ổđơn vị quốc phòng thực hiện bằng nguồn vốn của ngân sách nhà nước.

+ Tái b o hiả ểm ra nước ngoài; chuy n giao công ngh , chuyể ệ ển nhượng quy n s h u ề ở ữtrí tuệ ra nước ngồi; chuyển nhượng vốn, đầu tư chứng khốn ra nước ngồi…

+ Xăng, dầu bán cho xe ơ tơ của cơ sở kinh doanh trong khu phi thuế quan mua tại nội địa…

+ Xe ô tô bán cho t chổ ức, cá nhân trong khu phi thuế quan.

<b>- Đối với thuế su t 5%</b>ấ : áp dụng đố ới hàng hóa d ch vi v ị ụ như: phân bón, thu c phịng ốtrừ sâu b nh và chệ ất kích thích tăng trưởng v t nuôi, cây tr ng, dậ ồ ịch vụ đào đắp, n o vét ạkênh, mương, ao hồ phục vụ sản xuất nơng nghiệp; ni trồng, chăm sóc, phịng trừ sâu

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

bệnh cho cây trồng; sơ chế ả, b o qu n s n ph m nông nghi p, s n ph m trả ả ẩ ệ ả ẩ ồng trọt, chăn nuôi, th y sủ ản chưa qua chế bi n, tr s n phế ừ ả ẩm quy định thuộc đối tượng không ch u ịthuế, mủ cao su sơ chế; nhựa thông sơ chế; lưới, dây gi ng và sề ợi để đan lưới đánh cá, thực phẩm tươi sống; lâm sản chưa qua chế bi n, tr gế ừ ỗ, măng và sản phẩm quy định thuộc đối tượng không chịu thuế, đường; phụ phẩm trong sản xuất đường, bao gồm gỉ đường, bã mía, bã bùn.

- <b>Đối với thuế suất 10%: hàng hóa, dịch v </b>ụđược quy đ nh tại Điều 4, Điều 9, ịĐiều 10 Thông tư 219/2013/TT-BTC.

<b>1.2 Thuế thu nh p doanh nghi p (TNDN): </b>ậ ệ

Theo quy nh c a Pháp lu t, thu thu nh p doanh nghi p là lo i thuđị ủ ậ ế ậ ệ ạ ế đánh trực ti p ếvào thu nh p c a các t ch c cá nhân có thu nh p, là lo i thu thu thu trên thu nh p c a ậ ủ ổ ứ ậ ạ ế ế ậ ủcác cơ sở kinh doanh để động viên một phần thu nhập của họ vào ngân sách nhà nước, đảm bảo đóng góp cơng bằng hợp lý giữa các tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch v có thu nh p ụ ậ

<b>1.2.1. Các hoạt động chịu thu TNDN c a doanh nghi p: </b>ế ủ ệ- Thu nhập t hoừ ạt động s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v . ả ấ ị ụ

- Thu nh p khác bao g m thu nh p t chuyậ ồ ậ ừ ển nhượng v n, chuyố ển nhượng quy n ềgóp v n; thu nh p t chuyố ậ ừ ển nhượng bất động s n, chuyả ển nhượng dự án đầu tư, chuyển nhượng quyền tham gia dự án đầu tư, chuyển nhượng quyền thăm dị, khai thác, chế biến khống s n; thu nh p t quy n s d ng tài s n, quy n s h u tài s n, k c thu nh p t ả ậ ừ ề ử ụ ả ề ở ữ ả ể ả ậ ừquyền sở h u trí tuữ ệ theo quy định c a pháp lu t; thu nh p t chuyủ ậ ậ ừ ển nhượng, cho thuê, thanh lý tài sản, trong đó có các loại gi y t có giá; thu nh p t lãi ti n g i, cho vay v n, ấ ờ ậ ừ ề ử ốbán ngo i t ; kho n thu t nạ ệ ả ừ ợ khó địi đã xố nay đòi được; kho n thu t n ph i tr ả ừ ợ ả ảkhông xác định được chủ; khoản thu nhập từ kinh doanh của những năm trước bị bỏ sót và các kho n thu nh p khác, k c thu nh p t hoả ậ ể ả ậ ừ ạt động s n xu t, kinh doanh ngoài ả ấ ởViệt Nam.

<b>1.2.2. Xác định các y u t</b>ế <b>ố tính thu TNDN: </b>ế

Thuế thu nhập DN được xác định d a trên 2 y u t : thu nh p ch u thu và thu su t. ự ế ố ậ ị ế ế ấ

<b>❖ Thu nh p ch u thu</b>ậ ị ế: Thu nh p ch u thu bao g m thu nh p ch u thu c a ho t ậ ị ế ồ ậ ị ế ủ ạđộng sản xuất, kinh doanh, d ch vụ kể cả thu nhập ch u thuế từ hoị ị ạt động sản xuất, kinh

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

doanh, d ch vị ụ ở nước ngoài và thu nh p ch u thu khác. Trong thu nh p ch u thu g m ậ ị ế ậ ị ế ồcó:

- Doanh thu tính thu : ế

<b>+ Ðối với hàng hóa, dịch vụ do cơ sở sản xuất, kinh doanh bán ra là toàn bộ tiền bán </b>

hàng, tiền cung ứng dịch vụ kể cả trợ giá, phụ thu, phụ trội mà cơ sở sản xuất, kinh doanh được hưởng. Nếu cơ sở sản xuất, kinh doanh nộp thuế giá trị gia tăng theo phương thức trực tiếp trên giá trị gia tăng, doanh thu để tính thu nhập bao gồm cả thuế giá trị gia tăng.

<b>+ Ðối với hàng hoá bán theo phương thức trả góp là doanh thu của hàng hóa bán tính </b>

theo giá bán trả một lần, không bao gồm lãi trả chậm.

<b>+ Ðối với hàng hố, dịch vụ dùng để trao đổi, biếu, tặng thì doanh thu tính thuế theo </b>

giá bán của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm trao đổi, biếu, tặng.

<b>+ Ðối với sản phẩm tự dùng, doanh thu để tính thu nhập chịu thuế là chi phí để sản </b>

xuất ra sản phẩm đó.

<b>+ Ðối với hoạt động gia cơng hàng hố là tiền thu về gia công bao gồm cả tiền công, </b>

nhiên liệu, động lực, vật liệu phụ và chi tiết khác phục vụ cho việc gia cơng hàng hố.

<b>+ Ðối với hoạt động cho thuê tài sản là số tiền thuê thu được từng kỳ theo hợp đồng </b>

thuê. Trường hợp bên thuê trả tiền trước cho nhiều tháng, nhiều năm thì doanh thu là toàn bộ số tiền thu được.

+ Ðối với hoạt động tín dụng là tiền lãi cho vay thực thu được trong kỳ tính thuế.

<b>+ Ðối với hoạt động khác do Bộ tài chính quy định. </b>

- Chi phí: chi phí bao g m các khoồ ản: chi phí được trừ và chi phí khơng được trừ. Chi phí được trừ gồm:

<b>+ Khấu hao tài s n c</b>ả ố định dùng cho s n xu t, kinh doanh. M c trích kh u hao tài ả ấ ứ ấsản cố định do Bộ tài chính quy định.

<b>+ Chi phí nguyên li u, v t li u, nhiên li</b>ệ ậ ệ ệu, năng lượng, hàng hóa th c t s d ng vào ự ế ử ụsản xu t, kinh doanh, dấ ịch vụ liên quan đến doanh thu và thu nh p chậ ịu thu trong k , ế ỳđược tính theo mức tiêu hao h p lý và giá thực tế xuất kho. ợ

<b>+ Tiền lương, tiề</b>n công và các khoản mang tính chất tiền lương, tiền cơng phải trả cho người lao động, tiền ăn giữa ca.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>+ Tiền lương, tiề</b>n công và các khoản mang tính chất tiền lương, tiền cơng phải trả cho người lao động trong các doanh nghiệp Nhà nước theo quy định hiện hành.

<b>+ Tiền lương, tiề</b>n công và các khoản mang tính chất tiền lương, tiền cơng phải trả cho người lao động trong các cơ sở kinh doanh khác theo hợp đồng lao động. Nếu chưa thực hi n chệ ế độ hợp đồng lao động thì tiền lương, tiền công và các kho n mang tính ảchất tiền lương, tiền cơng ph i trả ả cho người lao động được tính vào chi phí để tính thu nhập chịu thuế căn cứ vào m c tiứ ền lương, tiền cơng bình qn c a ngành ngh tủ ề ại địa phương.

<b>+ Khơng đượ</b>c tính vào chi phí tiền lương, tiền cơng các khoản chi phí sau: Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân, chủ hộ cá thể sản xuất, kinh doanh, dịch vụ. Tiền lương, tiền công của sáng l p viên các công ty mà h không tr c ti p tham gia ậ ọ ự ếđiều hành sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.

<b>+ Chi phí ti</b>ền ăn giữa ca cho người lao động.

<b>+ Chi phí nghiên c u khoa h c, công ngh , sáng ki n c i ti n, b o v</b>ứ ọ ệ ế ả ế ả ệ môi trường, tài trợ cho giáo d c, y tụ ế, đào tạo lao động trong n i b doanh nghi p. ộ ộ ệ

<b>+ Chi phí d ch v</b>ị ụ mua ngồi: điện, nước, điện tho i, tài s n cạ ả ố định, ti n thu tài s n ề ế ảcố định, kiểm toán, b o hi m tài sả ể ản, chi tr ti n s d ng các tài liả ề ử ụ ệu k thuỹ ật, bằng sáng chế, gi y phép công ngh không thu c tài s n cấ ệ ộ ả ố định, các dịch v k thu t. ụ ỹ ậ

<b>+ Các kho</b>ản chi cho lao động nữ theo quy định c a pháp lu t, chi b o hủ ậ ả ộ lao động, bảo vệ cơ s kinh doanh, trích n p quở ộ ỹ b o hi m xã hả ể ội, b o hi m y t , kinh phí cơng ả ể ếđoàn theo chế độ quy định.

<b>+ Chi tr lãi ti n vay v n s n xu t, kinh doanh, d ch v cho ngân hàng, các t ch c </b>ả ề ố ả ấ ị ụ ổ ứtín d ng theo lãi su t th c t ; chi tr lãi ti n vay cụ ấ ự ế ả ề ủa các đối tượng khác theo lãi su t th c ấ ựtế, nhưng tối đa không quá mức lãi suất trần do ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định cho các tổ ch c tín d ng. ứ ụ

<b>+ Trích các kho n d phòng: gi m giá hàng t n kho, gi m giá các lo i ch ng khoán </b>ả ự ả ồ ả ạ ứtrong hoạt động tài chính và d phịng các khoự ản thu khó địi.

<b>+ Trợ c p thơi vi</b>ấ ệc cho người lao động theo quy định c a pháp lu t. ủ ậ

<b>+ Chi v chi tiêu hàng hóa, d ch v bao g</b>ề ị ụ ồm: chi đóng gói, vận chuy n, b c vác, thuê ể ốkho, bãi, b o hành s n ph m. ả ả ẩ

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>+ Chi phí qu ng cáo, ti p th , khuy n m i liên quan tr c ti</b>ả ế ị ế ạ ự ếp đến hoạt động s n xu t, ả ấkinh doanh, d ch v và các khoị ụ ản chi phí khác được khống ch tế ối đa không quá 7% tổng số chi phí. Đối với hoạt động thương nghiệp, tổng chi phí để xác định m c kh ng ch ứ ố ếkhông bao g m giá mua vào c a hàng hoá bán ra. ồ ủ

Chi phí khơng được tr , g m: ừ ồ

+ Các khoản trích trước vào chi phí mà th c tự ế khơng chi như: trích trước v s a ề ửchữa lớn, phí b o hành s n ph m hàng hố, cơng trình xây d ng và các khoả ả ẩ ự ản trích trước khác.

+ Các khoản chi khơng có chứng từ hoặc có chứng từ nhưng khơng hợp lệ. + Các khoản tiền phạt như phạt do vi phạm hợp đồng, vi phạm Luật giao thông, phạt vi phạm hành chính về đăng ký kinh doanh, phạt vi phạm hành chính về chế độ kế tốn thống kê, phạt vi phạm hành chính về thuế và các khoản phạt khác.

<b>+ Các khoản chi không liên quan đến doanh thu và thu nhập chịu thuế như chi về đầu </b>

tư xây dựng cơ bản, chi ủng hộ các địa phương, đoàn thể, tổ chức xã hội, chi từ thiện và các khoản chi khác không liên quan đến doanh thu và thu nhập chịu thuế.

<b>+ Các khoản chi do các nguồn kinh phí khác đài thọ như chi phí sự nghiệp, chi trợ </b>

cấp khó khăn thường xuyên, khó khăn đột xuất. - Thu nhập khác:

<b>+ Thu nhập v quy n s h u, quy n s d ng tài s n </b>ề ề ở ữ ề ử ụ ả

<b>+ Thu nhập v cho thuê tài s n. </b>ề ả

<b>+ Thu nhập t vi c cho s d ng ho c quy n s d ng s h u trí tu . </b>ừ ệ ử ụ ặ ề ử ụ ở ữ ệ

<b>+ Thu nhập khác v quy n s h u, quy n s d ng tài s n. </b>ề ề ở ữ ề ử ụ ả

<b>+ Lãi t chuy</b>ừ ển nhượng, thanh lý tài s n ả

<b>+ Lãi ti n g i, cho vay v n. </b>ề ử ố

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

- Áp d ng m c thu su t 25% i vụ ứ ế ấ đố ới cơ sở kinh doanh trong nước và t ch c, cá ổ ứnhân nước ngoài kinh doanh ở Việt Nam theo Luật đầu tư nướ<b>c ngoài tại Việt Nam </b>

<b>1.2.3. Các yếu t mi n gi m thu TNDN</b>ố ễ ả ế :

<b>❖ Đối v</b>ới các DN trong nướ<b>c: </b>

- Miễn thuế TNDN đố ới v i ph n thu nh p c a doanh nghi p: ầ ậ ủ ệ+ Thu nh p t tr ng trậ ừ ồ ọt, chăn nuôi, nuôi trồng th y sủ ản…

+ Thu nh p t vi c th c hi n d ch v k thu t tr c ti p ph c v nông nghiậ ừ ệ ự ệ ị ụ ỹ ậ ự ế ụ ụ ệp như: thu nhập t dừ ịch vụ tưới, tiêu nước; cày, bừa đất; nạo vét kênh, mương nội đồng; dịch vụ phòng tr sâu, b nh cho cây tr ng, v t nuôi; d ch v thu ho ch s n ph m nông nghiừ ệ ồ ậ ị ụ ạ ả ẩ ệp.

+ Thu nh p t vi c th c hi n hậ ừ ệ ự ệ ợp đồng nghiên c u khoa h c, bán s n ph m s n xu t ứ ọ ả ẩ ả ấthử nghi m. ệ

+ Thu nh p t s n xu t kinh doanh hàng hóa, d ch v c a DN có sậ ừ ả ấ ị ụ ủ ố lao động là người khuyết t t chi m 30% trậ ế ở lên.

+ Thu nh p t hoậ ừ ạt động d y nghạ ề dành riêng cho người khuy t tế ật, người dân t c ộtiểu số.

+ Thu nhập được chia sau khi đã nộp thu TNDN t hoế ừ ạt động góp v n, mua c ph n, ố ổ ầliên doanh, liên k t. ế

+ Kho n tài tr nhả ợ ận được sử ụ d ng cho hoạt động giáo d c, nghiên c u khoa hụ ứ ọc, văn hóa, ngh thuệ ật liên quan đến hoạt động xã h i. ộ

+ Thu nhập liên quan đến việc th c hiự ện nhi m v ệ ụ nhà nước giao.

+ Thu nh p t chuy n giao công ngh thuậ ừ ể ệ ộc lĩnh vực ưu tiên, chuyển giao cho t ổchức, cá nhân ở địa bàn có điều kiện kinh tế, xã hội đặc biệt khó khăn.

- Miễn, gi m thuả ế TNDN đố ới v i doanh nghiệp trong nước mới thành lập: + Mi n thuễ ế TNDN trong 2 năm đầu đố ới các DN trong nưới v c m i thành l p, tính ớ ậtừ khi có thu nh p ch u thu và giậ ị ế ảm 50% cho 2 năm tiếp theo.

+ Mi n thuễ ế TNDN trong 2 năm đầu đối v i các DN ớ trong nước m i thành l p và ớ ậhoạt động tại các vùng đặc biệt, như: vùng đồi núi, hải đảo… tính t khi có thu nh p chừ ậ ịu thuế và giảm 50% cho 3 năm tiếp theo.

+ Mi n thu thu nhễ ế ập 2 năm đầu đố ới v i các DN trong nước m i thành l p thu c các ớ ậ ộlĩnh vực, ngành nghề được ưu đãi đầu tư được, kể từ khi có thu nhập chịu thuế và giảm 50 % cho 3 năm tiếp theo.

</div>

×