Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ĐỀ THI TOÁN GIỮA HKI MÔN TOÁN LỚP 8 CTST

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.41 KB, 2 trang )

UBND THANH PHO VUNG TAU
TRUONG THCS PHUOC THANG

ĐÈ CHÍNH THỨC

(Đề kiểm tra có 03 trang)

1. PHAN TRAC NGHIEM (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghỉ vào bài làm
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thói
Ade =y ee p4,
\ xy y
Cu 2. Biéu thite x°~2Sduoe viétthinh =,
A (x-5). \B. (x-5)(x+5).
ce. (243). D. (x-25)(x+25).
Câu 3. Kết quả của phép/ nhân (3x”y?).(~5x`y') là
A. 15x y. (3 715x*°y8. €. oe „

Câu 4. Kết quả thu gọn đa thức x” + xy+l+x” = xy—1 là

A.3x°y. B. 3xy. C. 4x°y, D. 2x’.
Câu 5. Hình chóp tứ giác đều có mặt đáy là b
A. tam giác vuông . € B,hình vng .
C. tam giác đều. D. tam giác cân .
. Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
¢ inh chop tam giác đều có 3 mặt bên là những tam giác cân.
B. Hình chóp tam giác đêu có 3 mặt bên là những tam giác đều
C. Hinh chop tam giác đêu có mặt đáy là tam giác cân. 4 B
Ð. Hình chóp tam giác đêu có mặt đáy là tam giác vng.
c
Câu 7. Hình thang cân ABCD (AB//CD) có €= 70°. Số đo


góc..Ð là: D Oe
cafe B. 180° C. 110° D. 80°
‹ §
Câu 8. Một người chạy xe đạp lên một con đốc có chiều ĐẾN
dài là 13m. Biết đỉnh đốc đó cao 5m. Tính khoảng cách từ ““
A đến B (hình bên). L
A. 144m. _BA2m.

Cc. 194m. D. 194m.
thành nhân tử:
II. PHÀN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
b) x? =2x+1-y?
Bài 1. (1,25 điểm) Phân tích độ thức
2
a) 2x—6 - x }
Bài 2. (2,25 điểm) y2 khi x= 1.
a) Tìm x, bị
b) Tính giá trị biểu thức 4=+x

e) Rút gọn biểu thức: x” +2xy+ 2y? +(x? +2xy-y)

= M4 44 +4"

Bài 3. (1,0 điểm)

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD (hinh 1). Biết BC = 5em, chiều cao SƠ
của hình chóp. bang 6cm. Tính thẻ tích hình chóp.

_ ém)


Mot khối rubik có dạng hình chóp tam giác đều (các mặt khối rubik là các tam
giác đều bằng nhau- hình 2), có cạnh đáy bằng 78 mm, đường cao của mặt bên —
hình chóp là 67,5 mm. Tính điện tích xung quanh của hình khối rubik đó. — -ƒ ;„J=} ,b
Bài 5. (0,5 điển) Cho tứ giác MNPO (hình 3). Tìm số đo A7,— /LÍ( nf

» "

ax

Hinh 1 Hinh 2 Hinh 3

Bai 6. (0,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = §em, BC = 10cm.
Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông.

Bài 7. (1,5 điểm) Cho tứ giác ABCD c6 AB // CD, AB
a) Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân.
b) Gọi E là giao điểm của AD và BC. Hai tia phân giác của BAD va ABC cit
nhau tai diém K. Ching minh: EK là đường trung trực của đoạn thẳng, AB.
Bài 8. (0,5 điểm) Gọi a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC, biết rằng

(Gr Gas dis

Chứng minh rằng ABC là tam giác đều.

- Hết -


×