Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Quan ly tai lieu ky thuat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.32 KB, 17 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>19.09.2008</b> <small>研发工艺</small>

<b><small>TT kỹ thuật</small></b>

<b><small>công </small>nghệNguyễn Văn PhátNgô Thế Anh Nguyễn Hữu PhướcKelvin Chen</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

目录 Mục lục

<b>1.目的 Mục đích...Trang 42.适用范围 Phạm vi áp dụng...Trang 43.职责和权限 Trách nhiệm và quyền hạn ...Trang 44.定义与概略 Thuật ngữ và từ tĩm lược...Trang 55.工作内容 Nội dung cơng việc...Trang 65.1管理要求 Yêu cầu quản lý...Trang 65.2电子版与文本文件的归档管理 Quản lý tài liệu điện tử và tài liệu giấy...Trang 95.3文件的发放管理 Quản lý cấp phát tài liệu...Trang 9</b>

<b>Quản lý báo hủy, cải biên và chỉnh sửa tài liệu kỹ thuật... Trang 115.5文件记录的借阅管理 Quản lý các tài liệu mượn đọc... Trang 115.6设计文件的管理与发放。Quản lý và phát hành tài liệu thiết kế...Trang 15.7零配件登记册 Đăng ký danh sách linh kiện...Trang 15.8管理与发布设计文件 Quản lý và phát hành tài liệu thiết kế...Trang 15.9更改零配件名册 Thay đổi danh sách linh kiện...Trang 15.10设计文件的管理与发放流程 Lưu trình quản lý và phát hành tài liệu thiết kế. .Trang16.互相文件 Tài liệu hỗ trợ liên quan...Trang 16 7.相关记录-表格 Biểu mẫu liên quan...Trang 16</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>Lý lịch chỉnh sửa – thay đổi</small>

<b>Ngàychỉnh sửa</b>

<b>Trangchỉnh sửa</b>

<b>Ký hiệuchỉnh sửa</b>

<b>Nội dungchỉnh sửa</b>

<b>Ngườichỉnh sửa</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Nhằm kiểm soát tài liệu kỹ thuật, bảo đảm tuyệt đối tài liệu kỹ thuật của cơng ty có tính hồn chỉnh, hiệu quả,có thể truy xuất đáp ứng sản xuất và yêu cầu về quản lý chất lượng.

<b>2.</b>

<b>适用范围 Phạm vi áp dụng </b>

适用于本公司生产电饭煲过程中所需的各类技术文件/资料(电子文档及书面文档). 主要包括以下文件: 产品图样及零部件明细表, 图纸, 零部件检验标准, 成品检验基准书, 作业指导书, 工艺过程卡, 产品技术规格书…

Áp dụng cho tất cả các loại tài liệu kỹ thuật trong qúa trình sản xuất của cơng ty (tài liệu điện tử và tài liệugiấy). Chủ yếu bao gồm những tài liệu sau: Danh sách chi tiết linh kiện và bản vẽ mẫu sản phẩm,Bản vẽ,Tiêuchuẩn kiểm nghiệm linh kiện,Tiêu chuẩn kiểm nghiệm thành phẩm,Chỉ đạo đánh giá thành phẩm,Bảng hướngdẫn thao tác, Qui trình cơng nghệ, Qui cách sản phẩm…

Trung tâm quản lý chất lượng chịu trách nhiệm biên soạn, phát hành,quản lý và lưu giữ tài liệu kỹ thuật như:Tiêu chuẩn kiểm nghiệm linh kiện,Tiêu chuẩn kiểm nghiệm thành phẩm,Chỉ đạo đánh giá thành phẩm, Quitrình thao tác sử dụng thiết bị kiểm nghiệm…

Danh sách chi tiết linh kiện và bản vẽ mẫu sản phẩm

工艺工程师Kỹ sư công nghệ

Chủ quản kỹ thuật cơngnghệ

研究技术中心副经理Phó giám đốc Trung tâm kỹ thuật cơng nghệ

研究技术中心经理Giám đốc Trung tâmkỹ thuật công nghệ

图纸Bản vẽ

工艺工程师Kỹ sư công nghệ

Chủ quản kỹ thuật cơngnghệ

研究技术中心副经理Phó giám đốc Trung tâm kỹ thuật công nghệ

研究技术中心经理Giám đốc Trung tâmkỹ thuật công nghệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

工艺工程师Kỹ sư cơng nghệ

Chủ quản kỹ thuật cơngnghệ

研究技术中心副经理Phó giám đốc Trung tâm kỹ thuật công nghệ

研究技术中心经理Giám đốc Trung tâmkỹ thuật cơng nghệ工艺过程卡

Qui trình cơng nghệ

工艺工程师Kỹ sư cơng nghệ

Chủ quản kỹ thuật cơngnghệ

研究技术中心副经理Phó giám đốc Trung tâm kỹ thuật cơng nghệ

研究技术中心经理Giám đốc Trung tâmkỹ thuật công nghệ产品技术规格书

Qui cách sản phẩm

工艺工程师Kỹ sư cơng nghệ

Chủ quản kỹ thuật cơngnghệ

研究技术中心副经理Phó giám đốc Trung tâm kỹ thuật công nghệ

研究技术中心经理Giám đốc Trung tâmkỹ thuật công nghệ零部件检验标准

Tiêu chuẩn kiểm nghiệm linh kiện

检验人员Nhân viên kiểm nghiệm

品质中心主管Chủ quản chất lượng

研究技术中心副经理Phó giám đốc Trungtâm kỹ thuật công nghệ

品保中心经理Giám đốc Trung tâmchất lượng

成品检验基准书Tiêu chuẩn kiểm nghiệm thành phẩm

Nhân viên kiểm nghiệm检验人员

品质中心主管Chủ quản chất lượng

研究技术中心副经理Phó giám đốc Trungtâm kỹ thuật công nghệ

品保中心经理Giám đốc Trung tâmchất lượng

产品评价指导书Hướng dẫn đánh giásản phẩm

检验人员Nhân viên kiểm nghiệm

品质中心主管Chủ quản chất lượng

--- 品保中心经理Giám đốc Trung tâmchất lượng

Qui trình thao tác sửdụng thiết bị kiểm nghiệm

检验人员Nhân viên kiểm nghiệm

品质中心主管Chủ quản chất lượng

--- 品保中心经理Giám đốc Trung tâmchất lượng

作业指导书Bảng hướng dẫn thao tác

工艺工程师Kỹ sư công nghệ

Chủ quản kỹ thuật cơngnghệ

研究技术中心副经理Phó giám đốc Trungtâm kỹ thuật công nghệ

研究技术中心经理Giám đốc Trung tâmkỹ thuật công nghệ工艺过程卡

Qui trình cơng nghệ

工艺工程师Kỹ sư cơng nghệ

Chủ quản kỹ thuật cơngnghệ

研究技术中心副经理Phó giám đốc Trungtâm kỹ thuật công nghệ

研究技术中心经理Giám đốc Trung tâmkỹ thuật công nghệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>- 4M</b>在生产过程中常用的词语,其是英文的缩写:Man(人)、Machine(机械)、Material(原料)、Method(方) YM là từ dùng trong sản xuất,viết tắt của Y từ tiếng Anh dưới đây:Man (Con người), Machine(Máy móc thiết bị), Material (Nguyên vật liệu), Method (Phương pháp)

<b>- OK: 对于标准或要求合格 Đạt so với yêu cầu hoặc tiêu chuẩn đưa ra</b>

<b>- NG: 对于标准或要求不合格 Không đạt so với yêu cầu hoặc tiêu chuẩn đưa ra</b>

<b>5.</b>

<b>实施内容 Nội dung thực hiện </b>

<b>5.1管理要求 Yêu cầu quản lý</b>

<b>5.1.1技术文件资料和质量记录的编号规则 Qui hoạch lập mã số quản lý tài liệu kỹ thuật.</b>

<b>5.1.2用 A、B、C …… 等字母表示版本号。Dùng mẫu tự A,B,C để biểu thị số bản.</b>

<b>5.1.3技术文件资料的编号(代号)规则 Qui hoạch về mã tài liệu kỹ thuật (mã số đại diện).</b>

<b>5.1.4技术文件资料和质量记录的编号规则 Qui hoạch lập mã số quản lý tài liệu kỹ thuật.</b>

<b>5.1.5用 A、B、C …… 等字母表示版本号。Dùng mẫu tự A,B,C để biểu thị số bản.</b>

<b>5.1.6技术文件资料的编号(代号)规则 Qui hoạch về mã tài liệu kỹ thuật (mã số đại diện).</b>

<b>a.基本要求:Yêu cầu cơ bản</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>cấp số nhóm linh kiện (bộ,cụm), dùng ký hiệu “.” phân cách tăng dần, vị số dùng chữ số tăng dần, cấp linh</b>

kiện dùng “_” nối chữ số.

<b>dùng ký hiệu “.” phân cách, phương pháp biểu thị cụ thể mã số bản vẽ như sau: </b>

<b><small>Giữa mã số sản phẩm và mã lệ thuộc dùng ký hiệu “.” phân cách, phương pháp biểu thị cụ thể mã số bản vẽ như</small></b>

<small>sau:YH30.2.1 – 1-VN——销售区域代码(简称)Mã đại diện khu vực tiêu thụ (viết tắt)</small>

Do mã tài liệu, mã sản phẩm (hoặc mã dùng chung), mã đặc tính tài liệu và mã thứ tự tài liệu tổ hợp thành,phía sau mã tài liệu là mã sản phẩm (hoặc mã dùng chung), giữa mã sản phẩm(hoặc mã dùng chung) và mã

<b>đặc tính tài liệu dùng ký hiệu “.” phân cách, mã đặc tính tài liệu loại tiêu chuẩn và mã thứ tự tài liệu dùng ký</b>

hiệu “/” phân cách, đối với loại cơng nghệ và loại hướng dẫn thao tác thì mã đặc tính văn kiện và thứ tự vănkiện dùng ký hiệu “_” để phân cách.

示。工艺类文件(如组装工艺过程卡、装配工艺流程图等)代号用 T””表示,作业指导类文件(如检验作业指导书、组装作业指导卡、产品评价指导书等)和操作规程类文件(如检测仪器操作规程等)

代号用 M””表示。操作指导书类文件(如生产操作指导书,检验操作指导书,评价产品说明书,设备“

检验操流程。。。)代号用 M””表示。

Tài liệu tiêu chuẩn (như danh sách chi tiết linh kiện và bản vẽ mẫu sản phẩm, tiêu chuẩn kiểm nghiệm linhkiện, Tiêu chuẩn kiểm nghiệm thành phẩm, Qui cách sản phẩm), dùng chữ “S” để biểu thị. Tài liệu loại côngnghệ (như Bảng qui trình cơng nghệ lắp ráp, Sơ đồ lưu trình cơng nghệ lắp ráp, …) dùng chữ “T” để biểu thị.Tài liệu hướng dẫn thao tác (như Bảng hướng dẫn thao tác sản xuất, Bảng hướng dẫn thao tác kiểm nghiệm ,sách hướng dẫn đánh giá sản phẩm, Qui trình thao tác sử dụng thiết bị kiểm nghiệm…) dùng chữ “M” để biểuthị.

<small>产品代号 Mã sản phẩm间隔点 Điểm phân cách</small>

<small>结构第一级 Kết cấu cấp thứ nhất间隔点 Điểm phân cách</small>

<small>结构第二级 Kết cấu cấp thứ 2零件级 Cấp linh kiện</small>

<small>隶属号 Mã lệ thuộc</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Mã số sản phẩm đặt tên theo model sản phẩm, nếu nội dung tài liệu cĩ thể dùng chung cho các loại sản phẩm,phải ký hiệu mã là “CO” (dùng chung). Đối với qui trình thao tác sử dụng thiết bị kiểm nghiệm thì khơng cầnlập mã này.

- 具体表示方法如下 Phương pháp biểu thị cụ thể như sau:

X XXXX. XXX /(或 hoặc—)XXX-(出口客户简称 Tên viết tắt hàng xuất khẩu)

文件产生部门代号 Tên bộ phận phát hànhhành

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

thị, loại Đánh giá kỹ thuật sản phẩm dùng “N” để biểu thị.

- 更改年号用该年的后两位数字表示。Mã năm thay đổi dùng 2 chữ số cuối của năm để biểu thị.

Tài liệu kỹ thuật (bao gồm Danh sách chi tiết linh kiện và bản vẽ mẫu sản phẩm, Bản vẽ,Tiêu chuẩn kiểmnghiệm linh kiện, Tiêu chuẩn kiểm nghiệm thành phẩm, Chỉ đạo đánh giá thành phẩm, Bảng hướng dẫn thaotác, Qui trình cơng nghệ, Qui cách sản phẩm v.v…) qua lưu trình điện tử xong sẽ do TT kỹ thuật cơng nghệ vàTrung tâm quản lý chất lượng thống nhất lưu file quản lý, bảo đảm tra cứu hiệu quả tài liệu điện tử trên mạngnội bộ, trên nguyên tắc các tài liệu kỹ thuật luôn đảm bảo lưu bản mới nhất.

<b>5.3文件的发放管理 Quản lý cấp phát tài liệu </b>

<b>5.3.1发放新产品的技术文件 Cấp phát tài liệu kỹ thuật sản phẩm mới</b>

Đối với tài liệu kỹ thuật sản phẩm mới, Trung tâm kỹ thuật công nghệ khi phát hành file giấy đến hiện trườngphải đóng dấu “TEST” lên tài liệu.

<b>5.3.2发放通常的产品技术文件。Cấp phát tài liệu kỹ thuật sản phẩm thông thường</b>

Sau khi giám định sản xuất hàng loạt, sản phẩm mới trở thành sản phẩm thông thường, tài liệu kỹ thuật phảiđược chỉnh sửa lại và đi lưu trình kiểm duyệt trên mạng nội bộ do Trung tâm kỹ thuật công nghệ và Trungtâm quản lý chất lượng phát hành file điện tử và file giấy. Đối tài liệu bằng giấy khi phát hành phải đóng dấukiểm sốt, số phát hành mới có hiệu lực

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

đưa tài liệu vào sử dụng.

<b>5.3.3文件有效状态的管理 Quản lý tình trạng tài liệu có hiệu lực</b>

按 文件控制程序与资料报告 ”实施。

Thực hiện theo u cầu của “Trình tự kiểm sốt tài liệu và hồ sơ”(CPVN101)

<b>5.3.4有效受控印章的管理 Quản lý con dấu có hiệu lực. </b>

<b>控 Dấu nhận dạng tài liệu được copy hoặc in</b>

<b>trên mạng nội bộ, phân phối và được kiểmsoát</b>

<b>Dấu nhận dạng các tài liệu đã hết hiệu lực.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Đối với tài liệu văn kiện kỹ thuật do khách hàng cung cấp, trước khi tiến hành chỉnh sửa, phải trao đổi vớikhách hàng và đạt được sự đồng ý của khách hàng mới tiến hành chỉnh sửa, đồng thời phải lưu lại chứng cứtrao đổi với khách hàng (như email) 。

- <b>技术文件资料的更改方法 Phương pháp thay đổi chỉnh sửa tài liệu kỹ thuật.。</b>

<b>a.更改标记 Ký hiệu chỉnh sửa </b>

Khi chỉnh sửa phải gạch ngang tại nơi cần chỉnh sửa , vị trí gạch bỏ phải nhìn rõ được số liệu ban đầu, sau đóviết chữ mới (kích thước mới) đồng thời tại nơi gần đó phải có ký hiệu chỉnh sửa (dùng chữ số khoanh trịn đểbiểu thị), mỗi lần thay đổi chỉnh sửa kí hiệu phải khác nhau, ký hiệu số chỉnh sửa phải tăng theo thứ tự. Saukhi chỉnh sửa tại ô chỉnh sửa phải điền vào ký hiệu chỉnh sửa, số nơi chỉnh sửa, số thông báo chỉnh sửa, ngàychỉnh sửa, và người chỉnh sửa ký xác nhận.

<b>b.换版 Đổi bản chỉnh sửa</b>

原版为 A 版,若须更改而内容达到全部 1/2 或者过多的更改标记要采用 A,B,C…字母修版方式,接着(更改所有的各页)以及录入“技术文件报废更改-修改简历页并在封面与修改简历页-审批,此时更改次数起为 0。Trên nguyên tắc bản đầu tiên là bản A, trường hợp cần chỉnh sửa, nếu nội dung chỉnh sửa đạt đến 1/2 văn bảnhoặc số ký hiệu lần chỉnh sửa quá nhiều, phải dùng phương thức chỉnh bản theo mẫu tự A,B,C…tiếp theo(thayđổi tất cả các trang) và phải ghi vào trang lý lịch chỉnh sửa – thay đổi , đồng thời ký duyệt vào cả trang bìa vàtrang lý lịch chỉnh sửa – thay đổi v.v… Lúc đó, số lần chỉnh sửa bắt đầu từ 0.

<b>5.5文件记录的借阅管理 Quản lý các tài liệu mượn đọc</b>

按 资料与文件控制程序 (CPVN101)实行

Thực hiện theo yêu cầu của “Trình tự kiểm soát tài liệu và hồ sơ” (CPVN101)

<b>5.6设计文件的管理与发放。Quản lý và phát hành tài liệu thiết kế </b>

研究技术中心接收来自中国的新产品的零配件明细单(BOM)或者从中国总公司的 ERP 系统地址下载 BOM 表,经过检查之后登入“技术文件报废 ERP,使用于越南美的生活电器工厂。

Trung tâm kỹ thuật công nghệ nhận danh sách linh kiện (biểu BOM) sản phẩm mới từ Trung Quốc, hoặc tải biểu BOM từ địa chỉ ERP của công ty mẹ Trung Quốc, sau khi kiểm tra tiến hành đăng ký vào hệ thống ERP để sử dụng cho nhà máy Midea Việt Nam.

<b>5.7零配件登记册 Đăng ký danh sách linh kiện</b>

<small>受控文件</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Nhân viên phụ trách biểu BOM tiến hành nhập danh sách linh kiện theo cấu trúc sản phẩm vào hệ thống ERP, dữ liệu đăng ký bao gồm mã linh kiện, tên vật liệu, vật liệu, qui cách, số lượng, kiểu sản phẩm, cấu trúc linh kiện bộ cụm.

công văn liên hệ công tác đến các bộ phận liên quan để biết thông tin lên hệ thống cập nhật danh sách linh kiện,đồng thời chuẩn bị YM

<b>5.9更改零配件名册 Thay đổi danh sách linh kiện </b>

Trường hợp phải thay đổi danh sách linh kiện do thay đổi thiết kế thì Trung tâm kỹ thuật cơng nghệ kịp thời chỉnh sửa biểu BOM trên hệ thống, đồng thời phát thông báo “Phiếu xử lý kỹ thuật” (CMVN13-03) đến các bộ phận liên quan

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>5.10</b> 设计文件的管理与发放流程

<small>零配件名册或者从中国 ERP 地址下载BOM表。</small>

<small>研究技术中心</small> <sup>流程走到研究技术中心经理,审批后。</sup><small>如 “OK”,签名发放到管理文件人员归档与发放.</small>

<small>如 “NG”反馈工程师修改.</small>

<small>图纸相关文件</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Trách nhiệmLưu trình thực hiệnNội dung công việcHồ sơ - tài liệuliên quan</b>

<small>Trung tâm kỹ thuật công nghệ</small>

<b><small>Nhận danh sách linh kiện sản phẩm mới</small></b>

<b><small>Kiểm traĐăng ký danh sách linh kiện mới ( BOM) vào hệ thống ERP</small></b>

<b><small>Thông báoLập danh sách tài liệu bản vẽ mới</small></b>

<b><small>Yêu cầu gởi tài liệu bản vẽ mới</small></b>

<small>Hệ thống ERP</small>

<small>Trung tâm kỹ thuật </small>

<small>công nghệ</small> <sup>Sau khi kiểm tra khơng có vấn đề tiến hành </sup><small>nhập danh sách linh kiện vào hệ thống ERP</small>

<small>Công văn liên hệ công tác</small>

<small>Trung tâm kỹ thuật </small>

<small>công nghệ</small> <sup>Dựa theo danh sách linh kiện sản phẩm mới, </sup><small>tiến hành lập danh sách quản lý bản vẽ linh kiệnmới</small>

<small>Danh sách chi tiết và bản vẽ sản phẩmmẫu</small>

<small>Trung tâm kỹ thuật </small>

<small>công nghệ</small> <sup>Yêu cầu Trung tâm nghiên cứu phát triển Trung</sup><small>Quốc gởi bản vẽ linh kiện mới bằng điện thoại hoặc Email</small>

<small>Trung tâm nghiên cứu và phát triển(Trung Quốc)</small>

<small>Gởi qua mạng nội bộ theo yêu cầu</small> <sup>Bản vẽ</sup><sub>Tài liệu liên quan</sub>

<small>Trung tâm kỹ thuật công nghệ</small>

<small>Kỹ sư công nghệ tiến hành kiểm tra bản vẽ: Nếu NG: tiến hành chỉnh sửa</small>

<small>Nếu OK: khởi động luu trình trên mạng nội bộ để kiểm duyệt </small>

<small>Bản vẽ</small>

<small>Tài liệu liên quan</small>

<small>Trung tâm kỹ thuật công nghệ</small>

<small>Chỉnh sửa những điểm chưa phù hợpBản vẽ</small>

<small>Tài liệu liên quanTrung tâm kỹ thuật </small>

<small>cơng nghệ</small>

<small>Lưu trình kiểm duyệt trên mạng nội bộ đến giám đốc Trung tâm kỹ thuật công nghệ xét duyệt</small>

<small>OK điền tên gởi đến nhân viên quản lý tài liêu lưu và phát hành</small>

<small>NG trả lại cho kỹ sư công nghệ chỉnh sửa</small>

<small>Bản vẽ</small>

<small>Tài liệu liên quan</small>

<small>Trung tâm kỹ thuật </small>

<small>cơng nghệ</small> <sup>Gởi email file điện tử, đóngdấu kiểm soát file </sup><small>giấy phát hành</small>

<small>Các bộ phận liên quanÁp dụng theo yêu cầu tài liệu kỹ thuật đưa ra</small>

<b>6.</b>

<b>相关支持文件 Tài liệu hỗ trợ liên quan</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

- <b>纪录-文件清单及纪录保存期限 CMVN01 Danh mục tài liệu – hồ sơ và thời hạn lưu giữ hồ sơ</b>

<b>7.</b>

<b>相关记录表 Các biểu mẫu liên quan</b>

<b>表1: 技术文件属性代码. Bảng 1: Mã số đặc tính tài liệu kỹ thuật </b>

<b>Mã đặctrưng</b>

Bảng chi tiết cơng cụ công nghệ chuyêndùng

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×