Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Sinh 11 học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.12 KB, 12 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Câu 1: Tập tính động vật là

A. Chuỗi phản ứng trả lời các kích thích của mơi trường bên ngồi cơ thể nhờ đó mà động vật

thích nghi với mơi trường sống, tồn tại và phát triển.

B. Những phản ứng trả lời các kích thích của mơi trường (bên trong hoặc bên ngồi cơ thể) nhờ

đó mà động vật thích nghi với mơi trường sống, tồn tại và phát triển.

C. Một số phản ứng trả lời các kích thích của mơi trường (bên trong hoặc bên ngồi cơ thể) nhờ

đó mà động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.

D. Chuỗi phản ứng của động vật trả lời kích thích từ mơi trường, nhờ đó động vật thích ứng với

mơi trường, duy trì nịi giống và tồn tạiCâu 2: Tập tính bẩm sinh là

A. Những hoạt động đơn giản của động vật, sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng

Câu 3: Những tập tính nào là những tập tính bẩm sinh?

A. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.B. Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe tiếng mèo kêu là bỏ chạy.

C. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe tiếng mèo kêu là bỏ chạy.D. Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.

Câu 4: Ý nào khơng phải là đặc điểm của tập tính bẩm sinh?A. Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể.

B. Rất bền vững và không thay đổi.

C. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định.D. Do kiểu gen quy định.

Câu 5: Vì sao tập tính học được ở động vật khơng xương sống rất ít được hình thành?A. Vì sống trong mơi trường đơn giản.

B. Vì khơng có thời gian để học tập.

C. Vì số tế bào thần kinh khơng nhiều và tuổi thọ thường ngắn.D. Vì khó hình thành mối liên hệ mới giữa các neuron.

Câu 6: Vì sao tập tính học tập ở người và động vật có hệ thần kinh phát triển được hình thành rất nhiều?

A. Vì số tế bào thần kinh rất nhiều và tuổi thọ thường cao.B. Vì sống trong mơi trường phức tạp.

C. Vì có nhiều thời gian để học tập.

D. Vì dễ hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron.

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Câu 7: Tập tính học được là tập tính hình thành nhờ:A. Học tập.

B. Di truyền, rút kinh nghiệm.C. Rút kinh nghiệm.

D. Học tập, rút kinh nghiệm,

Câu 8: Sáo, vẹt nói được tiếng người. Đây thuộc loại tập tính

A. Học được. B. Bẩm sinh. C. Bản năng. D. Vừa là bản năng vừa là học được.

Câu 9: Cơ sở khoa học của việc huấn luyện các động vật là kết quả của quá trình thành lập

A. Cung phản xạ.

B. Phản xạ khơng điều kiện,C. Các phản xạ có điều kiện.D. Các tập tính.

Câu 10: “Hình thành trí nhớ về cấu trúc, không gian trong môi trường”, đây là dạng học tập nào ở động vật?

A. Quen nhờn B. In vết

C. Nhận biết không gian. D. Giải quyết vấn đề

Câu 11: “Học tập phức tạp có sự phối hợp các kinh nghiệm để giải quyết tình huống mới”, đây là dạng học tập nào ở động vật?

A. Quen nhờn B. In vết

C. Nhận biết không gian. D. Giải quyết vấn đề

Câu 12: “Học giải quyết vấn đề bằng cách quan sát hành vi của cá thể khác”, đây là dạng học tập nào ở động vật?

A. Quen nhờn B. In vếtC. Nhận biết không gian . D. Học xã hội

D. tăng về khối lượng và kích thước cơ thể.

Câu 15: Sinh trưởng và phát triển của thực vật bắt đầu tạiA. vị trí có mơ phân sinh.

B. vị trí có sinh trưởng sơ cấp.C. đình chồi, đỉnh ngọn và đỉnh rễ.D. vị trí có sự biệ t hố tế bào.

Câu 16: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đặc điểm sinh trưởng và phát triển ở thực vật?

I. Xảy ra tại một số vị trí, cơ quan trên cơ thể thực vật.

II. Diễn ra trong một giai đoạn nhất đị nh của đời sống của thực vật.III. Đây là hình thức sinh trưởng có giới hạn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

IV. Đây là hình thức sinh trưởng biểu hiệ n bằng sự gia tăng kích thước, sự xuất hiệ nvà thay mới của các cơ quan như cành, lá, rễ, hoa, quả, ...

A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.

Câu 17: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đặc điểm sinh trưởng và phát triển ở thực vật?

I. Đây là hình thức sinh trưởng không giới hạn, sự sinh trưởng không giới hạn này có thể quan sát thấy rõ ở các cây thân gỗ lâu năm, với sự gia tăng chiều cao cây, đường kính thân, ... trong suốt chu kì sống của nó.

II. Hình thức sinh trưởng do sự phân chia liên tục của các tế bào tại các mô phân sinh.

III. Sinh trưởng xảy ra nơi có các mơ phân sinh.IV. Muốn phát triển phải trải qua sinh trưởng.A. 1.

B. 2. C. 3.D. 4.

Câu 18: Hầu hết thực vật nhiệ t đới sinh trưởng và phát triển tốt ở nhiệ t độA. 25-35°C.

B. 25-30°C.C. 20-30°C.D. 25-40°C.

Câu 19: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vật?

I. Ánh sáng ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của thân mầm và phân hóa mầm hoa.II. Ánh sáng có ảnh hưởng đến q trình quang hợp và sự tích lũy các chất trong cây nên có ảnh hưởng lớn đến sinh trưởng và phát triển.

III. Nhiệ t độ ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình sinh trưởng của cây.

IV. Đất và dinh dưỡng là nguồn cung cấp các nguyên tố khoáng thiết yếu đa lượng và vi lượng.

A. 1.B. 2.C.3.D.4.

Câu 20: Mơ phân sinh ở thực vật là

A. Nhóm các tế bào phân hóa, chuyên hóa về chức năng

B. Nhóm các tế bào chưa phân hóa, nhưng khả năng nguyên phân rất hạn chế,C. Nhóm các tế bào chưa phân hóa, mất dần khả năng nguyên phân.

D. Nhóm các tế bào cịn non, chưa phân hóa, duy trì được khả năng ngun phân,Câu 21: Mơ phân sinh đỉnh có ở

A. chồi nách, lá non. B. chóp rễ, đỉnh chồi, chồi nách. C. lá non, chóp rễ, D. chồi nách, đỉnh chồi.

Câu 22: Mô phân sinh bên nằm ở bộ phận nào sau đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

A. Mô phân sinh đỉnh và lóng. B. Mơ phân sinh đỉnh thân và rễ.

C. Mô phân sinh đỉnh và bên. D. Mô phân sinh lóng và bênCâu 25: Loại mơ phân sinh khơng có ở cây lúa là

A. Mô phân sinh bên. B. Mô phân sinh đỉnh thân.C. Mô phân sinh lóng. D. Mô phân sinh đỉnh rễ.Câu 26: Kết quả sinh trưởng sơ cấp là

A. Làm cho thân, rễ dài ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.B. Tạo mạch rây thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi.

C. Tạo lỏng do hoạt động của mơ phân sinh lóng.

D. Tạo biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch rây sơ cấp.

Câu 27: Ở cây hai lá mầm, cấu trúc nào sau đây của thân là kết quả của sinh trưởng sơ cấp?

A. Biểu bì. B. Vỏ.

C. Mạch gỗ sơ cấp. D. Mạch gỗ sơ cấp, mạch rây sơ cấp.

Câu 28: Giải phẫu mặt cắt ngang thân sinh trưởng sơ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là:

A. Vỏ > Biểu bì > Mạch rây sơ cấp > Tầng sinh mạch > Gỗ sơ cấp > T yủ .B. Biểu bì > Vỏ > Mạch rây sơ cấp > Tầng sinh mạch > Gỗ sơ cấp > T yủ .C. Biểu bì > Vỏ > Gỗ sơ cấp > Tầng sinh mạch > Mạch rây sơ cấp > T yủ .D. Biểu bì > Vỏ > Tầng sinh mạch – Mạch rây sơ cấp > Gỗ sơ cấp > T yủ .

Câu 29: Lấy tầng sinh mạch làm tâm, sự phân bố của mạch rây sơ cấp và mạch gỗsơ cấp trong sinh trưởng sơ cấp như thế nào?

A. Mạch gỗ nằm phía ngồi cịn mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch.B. Mạch gỗ và mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch.

C. Mạch gỗ nằm phía trong cịn mạch rây nằm phía ngồi tầng sinh mạch.D. Mạch gỗ và mạch rây nằm phía ngồi tầng sinh mạch.

Câu 30: Sinh trưởng thứ cấp là

A. Sự tăng trưởng bề ngang của cây Một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạtđộng tạo ra.

B. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mơ phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra.

C. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo ra.

D. Sự tăng trưởng bề ngang của cây thân gỗ do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra.

Câu 31: Đặc điểm nào khơng có ở sinh trưởng thứ cấp?A. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).

B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

C. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.

D. Diễn ra chủ yếu ở cả cây Một lá mầm và hạn chế ở cây Hai lá mầm.

Câu 32: Giải phẫu mặt cắt ngang thân sinh trưởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài vàotrong thân là:

A. Bần > Tầng sinh bần > Mạch rây sơ cấp > Mạch rây thứ cấp > Tầng sinh mạch > Mạch

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

trong còn mạch gỗ sơ cấp nằm phía ngồi.

Câu 36: Lấy tuỷ làm tâm, sự phân bố của mạch rây sơ cấp và mạch rây thứ cấp trong sinh trưởng thứ cấp như thế nào?

A. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó mạch rây thứ cấp nằm phía ngồi cịn mạch rây sơ cấp nằm phía trong.

B. Cả hai đều nằm phía ngồi tầng sinh mạch, trong đó mạch rây thứ cấp nằm phíatrong cịn mạch rây sơ cấp nằm phía ngồi.

C. Cả hai đều nằm phía ngồi tầng sinh mạch, trong đó mạch rây thứ cấp nằm phíangồi cịn mạch rây sơ cấp nằm phía trong.

D. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó mạch rây thứ cấp nằm phíatrong cịn mạch rây sơ cấp nằm phía ngồi.

Câu 37: Ở thực vật Hai lá mầm, hoạt động của tầng sinh vỏ sẽ tạo ra...A. lớp bần.

B. lớp vỏ.C. mạch gỗ.D. mạch rây.

Câu 40: Những hormone thực vật thuộc nhóm ức chế sinh trưởng là

A. Ethylene, abscisic acid. B. Auxin, gibberellin, cytokinin.C. Auxin, gibberellin, ethylene. D. Auxin, gibberellin, abscisic acid.Câu 41: Ở thực vật, hormone thúc quả chóng chín là

A. Abscisic acid. B. Cytokinin.C. Auxin. D. Ethylene.

Câu 42: Muốn cho quá xanh mau chín hơn, con người điều chỉnh tỉ lệ các phytohormone như thế nào?

A. Hàm lượng ethylene cao hơn auxin.B, Hàm lượng auxin cao hơn ethylene.C. Hàm lượng ethylene và auxin bằng nhau.B, Hàm lượng auxin cao hơn ethylene.

Câu 43: Sinh trưởng và phát triển của động vật khơng qua biển thái là

A. Trường hợp ấu trùng có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

B. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành,

D. Bọ xít, ong, chấu chấu, trâu.

Câu 46: Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là

A. Trường hợp ấu trùng có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành.

B. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành,

Câu 48: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn làA. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

B. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành,

Câu 52: Những loài động vật nào sau đây, ấu trùng phải trải qua nhiều lần lột xác mới trở thành cá

thể trưởng thành?

A. Ve sầu, châu chấu, tôm.B. Tôm, bướm, ruồi.

C. Ruổi, muỗi, cua.

D. Ruồi, châu chấu, ve sầu.

Câu 53: Những sinh vật nào sau đây phát triển qua biến thái khơng hồn tồn?A. Bọ ngựa, cào cào.

D. Phát triển không qua biến thái và phát triển qua biến thái khác nhau ở giai đoạnấu trùng.

Câu 55: Các giai đoạn phát triển của con người gồmA. Giai đoạn trước sinh, giai đoạn sau sinh.

B. Giai đoạn phôi, giai đoạn hậu phối.

C. hợp tử phân cắt, phôi nang, mầm cơ quan,D. sự thụ tỉnh, giai đoạn phôi, giai đoạn thai.Câu 56: Ở người, giai đoạn trước sinh gồm

A. con non (mới sinh hoặc nở từ trứng ra) đến con trưởng thành.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

B. sơ sinh, thiếu nhi, thiếu niên, vị thành niên và trưởng thành.C. hợp tử phân cắt, phôi nang, mầm cơ quan.

D. sự thụ tinh, giai đoạn phôi, giai đoạn thai.Câu 57: Ở người, giai đoạn sau sinh gồmA. con non (mới sinh) đến con trưởng thành.

B. sơ sinh, thiếu nhi, thiếu niên, vị thành niên và trưởng thành.C. hợp tử phân cắt, phôi nang, mầm cơ quan.

D. sự thụ tinh, giai đoạn phôi, giai đoạn thai.

Câu 58: Ở người, phôi bao nhiêu tháng tuổi đã có hầu hết các cấu trúc cơ bản của cơ thể, chuyển sang giai đoạn tăng trưởng các cơ quan và hoàn thiệ n dần cấu trúcA. 1 tháng. B. 2 tháng.

C. 3 tháng. D. 4 tháng.

Câu 59: Ở người, giai đoạn phát triển phôi gồm các tuầnA. Tuần 1 đến tuần 6.

B. Tuần 1 đến tuần 7.C. Tuần 1 đến tuần 8.D. Tuần 1 đến tuần 9.

Câu 60: Ở giai đoạn sau sinh của người, có 1 mốc phát triển, cơ quan sinh sản bước vào giai đoạn thành thục, đó là

A. thời kì dậy thì. B. Tuổi thiếu niên. C. trư ng thành ở D. Giai đoạnphối nang.

Câu 61: Ở người, khi trẻ em có những dấu hiệ u của tuổi dậy thì, lúc đó trẻ em bướcvào giai đoạn phát triển nào?

A. Vị thành niên. B. Thiếu niên.C. Thi u nhi ế D. Trưởng thành.

Câu 62: Ở người, tuổi dậy thì trung bình ở nam là từA. 10 tuổi.

B. 11 tuổi.C. 12 tuổi.D. 9 tuổi.

Câu 63: Ở người, tuổi dậy thì trung bình ở nữ là từ

A. 10 tuổi. B. 11 tuổi. C. 12 tuổi. D. 13 tuổi.

Câu 64: Theo tổ chức Y tế thế giới, tuổi dậy thì trung bình ở nữ và nam lần lượt làA. 11 tuổi và 12 tuổi. B. 11 tuổi và 13 tuổi. C. 11 tuổi và 15 tuổi. D. 13 tuổi và 15 tuổi.

Câu 65: Nếu thiếu iốt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hormoneA. Estrogen.

B. Ecdysone.C. Testosterone.D. Thyroxine.

Câu 66: Ở động vật có vú, hormone estrogen có vai trị:

A. Tăng tốc độ chuyển hóa cơ bản, do đó tăng cường sinh trưởng, tăng sinh nhiệ t,

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

kích thích sự

phát triển và hoạt động bình thường của hệ thần kinh, hệ sinh dục.

B. Tăng cường quá trình tổng hợp protein trong tế bào, mơ và cơ quan, do đó tăng cường quá trình sinh trưởng của cơ thể.

C. Tăng lắng đọng calcium vào xương; kích thích phát triển hệ sinh dục ở thời kì phơi thai, điều

hịa phát triển các tính trạng sinh dục phụ thứ cấp ở con đực.

D. Tăng lắng đọng calcium vào xương; kích thích phát triển hệ sinh dục ở thời kì phơi thai, điều

hịa phát triển các tính trạng sinh dục phụ thứ cấp ở con cái.Câu 67: Hormone testosterone được sản sinh ra ở:

A. Tuyến giáp. B. Tuyến yên. C. Tinh hoàn. D. Buồng trứng.Câu 68: Trong tự nhiên cây tre có thể sinh sản bằng

A. rễ phụ. C, thân rễ.B. lóng. D, thân bị.

Câu 69: Trong tự nhiên cây khoai tây có thể sinh sản b ngằA. rễ phụ.

B. thân củ.C. thân rễ.D, thân bò.

Câu 70: Muốn ghép cành đạt hiệ u quả cao thì phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép. Mục đích chính của việ c cắt bỏ hết lá là để:

A. Tránh gió mưa làm bay cành ghép B. Loại bỏ sâu bệ nh trên cành ghép

C. Tiết kiệ m chất dinh dưỡng cung cấp cho lá D, Tập trung nước nuôi các cành ghép

Câu 71: Sinh sản hữu tính ở thực vật là sự kết hợp

A. có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơthể mới

B. có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử được tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới

C. ngẫu nhiên hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới

D. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cây mới

Câu 72: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vơ tính ở thực vật?

A. Có khả năng thích nghi với những điều kiệ n môi trường biến đổi.

B. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệ u cho chọn giống và tiến hóa.C. Là hình thức sinh sản phổ biến,

D. Duy trì ổn đị nh những tình trạng tốt về mặt di truyền.Câu 73: Đặc trưng khơng thuộc sinh sản hữu tính là

A. Tạo ra thế hệ sau ln thích nghi với mơi trường sống ổn đị nh.

B. Ln có q trình hình thành và hợp nhất của các tế bào sinh dục ( các giao tử).C. Ln có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

D. Sinh sản hữu tính ln gắn liền với giảm phân để tạo giao tử.

Câu 74: Trong quá trình hình thành túi phơi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?

A. 1 lần giảm phân và 3 lần nguyên phân. B. 1 lần giảm phân và 4 lần nguyênphân.

C. 1 lần giảm phân và 1 lần nguyên phân. D. 1 lần giảm phân và 2 lần nguyênphân.

Câu 75: Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là

A. Sự kết hợp nhân của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.

B. Sự kết hợp hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phối tạo thành hợp tử và nội nhũ tam bội.

C. Sự kết hợp hai bộ NST đơn bội của giao tử đực và cái ( trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ NST lưỡng bội.

D. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi.

Câu 76: ý nghĩa sinh học của hiệ n tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là:A. Tiết kiệ m vật liệ u di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử).

B. Hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phối phát triển.C. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào đơn bội.

D. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phơi và thời kì đầu của cá thể mới.Câu 77: Quả được hình thành từ

A. Bầu nhụy. B. Bầu nhị .

C. Noãn đã được thụ tinh. D. Nỗn khơng được thụ tinh.

Câu 78: Cơ sở tế bào học của sinh sản vơ tính ở động vật là q trình :

A. nguyên phân. B. giảm phân. C. thụ tinh. D, giảm phân và thụ tinh.Câu 79: Sinh sản vô tính ở động vật có các hình thức nào sau đây?

A. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, tái sinh. B. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trình sinh,

C. Phân đội, tái sinh, bào tử, sinh dưỡng. D. Phân đội, tiếp hợp, phân mảnh, tái sinh.

Câu 80: Nhóm động vật nào sau đây sinh sản theo l i n y ch i :ố ả ồA. Thủy tức và amip. B. Trai sông và hải quỳ,

C. Hải quỳ và san hô. D. Trùng để giày và san hô.Câu 81: Trinh sinh là hình thức sinh sản có ở

A. Ong, kiến, rệ p. B. Chim, bò sát, cá.C. Ruột khoang, thân mềm. D. Ong, cá, giun dẹp.Câu 82: Tuyến yên tiết ra những hormone nào?

A. FSH, testosterone. B. Testosterone, ICSH.C. ICSH, FSH. D. Testosterone, GnRH.

Câu 83: Trong cơ chế điều hoà sinh tinh trùng, testosterone tiết ra từ

A. Tế bào kẽ trong tinh hoàn. B. Vùng dưới đồi. C, Tuyến yên, D, Ống sinh tinh,

Câu 84: Testosterone có vai trị:

A. Kích thích tuyến n sản sinh ICSH.B. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra FSH.

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×