Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

bài tập lớn chủ đề weighted average cost of capital wacc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.98 KB, 10 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ </b>

<b>HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN </b>

<b>BÀI TẬP LỚN</b>

<b>CHỦ ĐỀ : WEIGHTED AVERAGE COST OF CAPITAL(WACC) </b>

BỘ MÔN : TỐN TÀI CHÍNH

GIẢNG VIÊN : TRẦN TRỌNG NGUN NHĨM THỰC HIỆN : NHÓM 7

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>ĐÁNH GIÁ THÀNH VIÊN Nhóm 12</b>

<b>Nhóm trưởng: Đỗ Thanh Thúy</b>

<b>Họ và tênMã sinh viênMức độ hoàn thànhNguyễn Ngọc Lan71134201052Hoàn thành tốt</b>

<b>Nguyễn Thị Thu71134201117Hoàn thành tốt</b>

<b>Nguyễn Thị Quỳnh Trúc 71134201135Hoàn thành tốtPhạm Thị Viên71134201140Hoàn thành tốt</b>

<b>Nhận xét: Các thành viên tham gia làm việc nhóm đầy đủ, tích cực tham khảo tài</b>

liệu để hoàn thành tốt bài tập nhóm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>LỜI CẢM ƠN </b>

Trước tiên, nhóm 7 lớp học phần Tốn tài chính(1-2223_2)_PTDL chúng em xin gửi lờicảm ơn sâu sắc tới Học viện Chính sách và Phát triển và đặc biệt là PGS.TS TrầnTrọng Nguyên - người trực tiếp đứng lớp và dẫn dắt chúng em hoàn thành bài tập. Từnhững kiến thức mà thầy đã truyền đạt, nhóm 7 chúng em xin trình bày lại những gìmình đã tìm hiểu về vấn đề “Weighted Average Cost of Capital” gửi đến thầy.

Dù đã có nhiều nỗ lực, nhưng vì hiểu biết cịn hạn hẹp cũng như kiến thức thực tếkhông đủ sâu rộng, chúng em khơng tránh khỏi những sai sót trong khi làm bài, kínhmong thầy xem xét và đóng góp ý kiến để bài tập nhóm của chúng em hồn thiện hơn.Trong quá trình làm bài tập, chúng em đã có cơ hội để rà sốt cũng như hệ thống lạinhững kiến thức đã được học ở bộ mơn Tốn tài chính, đây chắc chắn sẽ là những hànhtrang quý báu để chúng em có thể vững bước sau này.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>II.CƠNG THỨC TÍNH WACC...6</small>

<b><small>III.ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM CỦA WACC TRONG KINH DOANH...6</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

- Nguồn vốn tài trợ của doanh nghiệp bao gồm: cổ phần thường, cổphần ưu đãi, trái phiếu, nợ vay...

2. Ý nghĩa

Trong đầu tư kinh doanh, mỗi chỉ số đều có ý nghĩa nhất định đối vớidoanh nghiệp và WACC cũng vậy. Để giúp bạn hiểu rõ hơn ý nghĩacủa WACC , chúng tôi xin đưa ra những điểm quan trọng sau:- WACC được dùng để xác định giá trị của doanh nghiệp trong đầu

- WACC là giá trị trung bình của chi phí của các loại tài trợ thơngqua nợ hoặc vốn chủ sở hữu.

- WACC chỉ ra tỷ suất lợi nhuận của hai loại cổ đông (người chovay và chủ sở hữu) có thể mong đợi.

- WACC là chi phí cơ hội doanh nghiệp chấp nhận rủi ro khi đầu tưbên ngoài.

- WACC là tỷ lệ chiết khấu sử dụng cho dịng tiền có rủi ro tương tựnhư của tồn thể cơng ty.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>II.CƠNG THỨC TÍNH WACC </b>

<b>Chi phí sử dụng vốn bình qn WACC được xác định bởi công thức:</b>

<b>WACC = (E/V) x KE + (D/V) x KD</b>

<b>Trong đó:</b>

● KE: Chi phí sử dụng vốn cổ phần (1)● KD: Chi phí sử dụng nợ vay (2)● E: Giá trị thị trường của Vốn cổ phần● D: Giá trị thị trường của Nợ vay

● V: Tổng vốn dài hạn của doanh nghiệp (V = E + D)● Tax: Thuế suất thuế TNDN

<b>III.ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM CỦA WACC TRONG KINH DOANH </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

- WACC giúp các nhà đầu tư có cái nhìn thực tế, khách quan khi đánhgiá chất lượng hoạt động của các doanh nghiệp.

2. Nhược điểm

- Mặc dù WACC có cơng thức rõ ràng nhưng trên thực tế đây lại làphép toán rất phức tạp. Địi hỏi, doanh nghiệp đó phải được vận hànhmột cách chuyên nghiệp, khoa học.

- WACC khó có thể sử dụng trong các công ty nhỏ. Bởi lẽ đây là qtrình địi hỏi hỏi sự đồng bộ, thống nhất và đưa nhiều u cầu khó, vìvậy các doanh nghiệp nhỏ, lẻ khó thực hiện được.

- Các số liệu trên cơng thức của WACC khơng hồn tồn nhất qn.Điều này cho thấy chi phí sử dụng vốn bình qn này chỉ mang tínhtương đối và chỉ cho thấy nên 1 phần các nhà đầu tư có nên tài trợcho đơn vị đó hay khơng.

<b>IV.MƠ HÌNH TĂNG TRƯỞNG GORDON </b>

1. Khái niệm

Mơ hình tăng trưởng Gordon – được gọi là mơ hình chiết khấu cổ tức –là một phương pháp định giá cổ phiếu để tính tốn giá trị nội tại của cổphiếu.

2. Ưu và nhược điểm của mơ hình 2.1. Ưu điểm

Mơ hình tăng trưởng Gordon có thể được sử dụng để xác định mối quan hệ giữa tỷ lệ tăng trưởng, tỷ lệ chiết khấu và định giá. Bất chấp sự nhạy cảm của định giá đối với sự thay đổi của tỷ lệ chiết khấu, mơ hình vẫn thể hiện mối quan hệ rõ ràng giữa định giá và lợi nhuận.

2.2. Nhược điểm

Giả định rằng một công ty phát triển với tốc độ không đổi là một vấn đề lớn đối với Mơ hình tăng trưởng Gordon. Trên thực tế, rất ítkhả năng các công ty sẽ tăng cổ tức với tốc độ không đổi. Một vấn

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

đề khác là độ nhạy cao của mơ hình đối với tốc độ tăng trưởng và hệ số chiết khấu được sử dụng.

Mơ hình có thể dẫn đến giá trị âm nếu tỷ suất sinh lợi yêu cầu nhỏ hơn tốc độ tăng trưởng. Hơn nữa, giá trị trên mỗi cổ phiếu tiến tới vô hạn nếu tỷ suất sinh lợi và tỷ lệ tăng trưởng yêu cầu có cùng giátrị, điều này khơng có ý nghĩa về mặt khái niệm.

Hơn nữa, vì mơ hình loại trừ các điều kiện thị trường khác như các yếu tố phi cổ tức, cổ phiếu có khả năng bị định giá thấp hơn mặc dù tài sản vơ hình có thương hiệu của cơng ty . Theo IFRS, tài sản vơ hình có thể xác định được, tài sản phi tiền tệ khơng có bản chất vật chất. Giống như tất cả các tài sản khác, tài sản vơ hình là nhữngtài sản được kỳ vọng sẽ tạo ra lợi nhuận kinh tế cho công ty trong tương lai. Là một tài sản dài hạn, kỳ vọng này kéo dài hơn một năm. và tăng trưởng ổn định.

3. Cơng thức tính mơ hình tăng trưởng

Ba biến số được đưa vào công thức Mô hình tăng trưởng Gordon: - (1) D1 hoặc cổ tức hàng năm dự kiến trên mỗi cổ phiếu cho năm tiếp theo,

- (2) tỷ suất sinh lợi yêu cầu WACC

WACC là Chi phí vốn bình qn gia quyền của một cơng ty và thể hiện chi phí vốn hỗn hợp bao gồm vốn chủ sở hữu và nợ.

Công thức WACC là = (E / V x Re) + ((D / V x Rd) x (1-T)). - (3) tỷ lệ tăng trưởng cổ tức dự kiến. Với các biến này, giá trị của

cổ phiếu có thể được tính như sau:

<b>Giá trị nội tại = D1 / (k - g)V.VÍ DỤ </b>

1. Ví dụ về mơ hình tăng trưởng Gordon Ví dụ :

Cơng ty A được niêm yết ở mức 40 đô la cho mỗi cổ phiếu. Hơn nữa, Công ty A yêu cầu tỷ suất sinh lợi là 10%. Hiện tại, Công ty A trả cổ tức $ 2 cho mỗi cổ phiếu cho năm tiếp theo mà các nhà

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

đầu tư kỳ vọng sẽ tăng trưởng 4% hàng năm. Do đó, giá trị cổ phiếu có thể được tính:

Giá trị nội tại = 2 / (0,1 - 0,04)Giá trị nội tại = $ 33,33

Kết quả này chỉ ra rằng cổ phiếu của Công ty A được định giá quá cao Đồ họa thông tin định giá . Trong nhiều năm, chúng tôi đã dành rất nhiều thời gian để suy nghĩ và làm việc về việc định giá doanh nghiệp trên một loạt các giao dịch. Đồ họa thông tin định giá này vì mơ hình cho thấy rằng cổ phiếu chỉ trị giá 33,33 đô la cho mỗi cổ phiếu.

2. Ví dụ về WACC

Cơng ty CP KIDO có tổng số vốn 14,131 tỷ đồng được hình thành từcác nguồn sau ( Theo BCTC quý 4 – 2021)

Nguồn vốn Giá trị ( tỷ đồng ) Tỷ trọng (%)Vốn vay (d) 7,242 51,24Vốn chủ sở hữu (e) 6,889 48,76

Tỷ suất sinh lời phi rủi ro (Rf) : 5%Hệ số Beta ( β ) : 0.84

Thuế suất doanh nghiệp (tax): 20%

Chi phí sử dụng vốn vay trước thuế (Rd): 10%Thu nhập thị trường kỳ vọng là (Rm ): 15%Trả lời

Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu là:

KE = Rf + β . (Rm - Rf) =5% + 0.84 x (15% – 5%) = 13,4%Chi phí sử dụng vốn vay là:

KD = Rd x ( 1 – tax ) = 10% x (1 – 20%) = 8%Chi phí sử dụng vốn bình quân WACC:

WACC = KE . WE + KD . WD

= 13,4% x 48,76% + 51,24% x 8% = 10,63%

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO :</b>

Mô hình tăng trưởng Gordon - Hướng dẫn, Cơng thức, Ví dụ và hơn thế nữa (pharoskc.com)


×