Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (979.72 KB, 30 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
SINH VIÊN THỰC HIỆN: <b>Vi Anh Tú </b> 0146966 66CD2
<b>GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: TS. Cù Việt Hưng</b>
GIẢNG VIÊN CHẤM:
<b>Hà Nội, 23/05/2024</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">1.3. SƠ ĐỒ VÀ TRÌNH TỰ THI CÔNG CƠ BẢN...4
1.4. TIẾN ĐỘ THI CÔNG DỰ KIẾN...5
<b>CHƯƠNG 2. THI CƠNG KẾT CẤU PHẦN DƯỚI...7</b>
2.1. TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC THI CƠNG...7
2.2. THI CƠNG MĨNG CẦU...7
2.2.1. Thi cơng móng cọc trên cạn...7
2.2.2. Thi cơng móng cọc cho trụ cầu dưới nước...8
2.3. Thi cơng vịng vây cọc ván...8
2.3.1. Tính tốn vịng vây cọc ván...8
2.3.2. Thi cơng hệ vịng vây cọc ván...9
2.4. THI CƠNG ĐỔ BÊ TƠNG BỊT ĐÁY DƯỚI NƯỚC...10
2.4.1. Tính tốn bê tơng bịt đáy...10
2.4.2. Thi cơng đổ bê tơng bịt đáy...10
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>CHƯƠNG 3. THI CÔNG KẾT CẤU PHẦN TRÊN CẦU BTCT...17</b>
3.1. TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC THI CÔNG...17
3.2. CHẾ TẠO DẦM...17
3.3. LAO LẮP DẦM...18
3.4. THI CÔNG CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU NHỊP KHÁC...19
<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO...21</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><i>Hình 2-4. Thi cơng thân mố...12</i>
<i>Hình 2-5. Thi cơng tường cánh...13</i>
<i>Hình 2-6. Thi cơng tường đỉnh...13</i>
<i>Hình 2-7. Hệ ván khn và giàn giáo thi cơng trụ...14</i>
<i>Hình 2-8. Thi cơng bệ trụ...14</i>
<i>Hình 2-9. Thi cơng thân trụ...15</i>
<i>Hình 2-10. Thi cơng hồn thiện xà mũ...16</i>
<i>Hình 3-1. Bố trí chung đúc dầm...17</i>
<i>Hình 3-2. Mặt cắt ngang bệ đúc dầm...17</i>
<i>Hình 3-3. Thi cơng lao lắp dầm...18</i>
<i>Hình 3-4. Thi cơng lao lắp dầm...18</i>
<i>Hình 3-5. Mặt bằng bố trí hệ đỡ ván khn thi cơng dầm ngang...19</i>
<i>Hình 3-6. Hệ đỡ ván khn thi cơng bản mặt cầu...19</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><i>Bảng 1-1. Đặc trưng của vật liệu bê tông...3Bảng 1-2. Bảng tiến độ thi công dự kiến...5</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">- TCVN 11823-2017 – Tiêu chuẩn thiết kế cầu đường bộ.
- TVVN 11815 : 2017 – Thiết kế cơng trình phụ trợ trong thi công cầu.
<b>1.1.1.1. Vật Liệu1.1.1.2. Bê Tông </b>
<b> Bảng 1-1 Đặc trưng của vật liệu bê tông </b>
<b>n vị</b>
<b>Giá trị</b>
Cường độ nén quy địnhcủa bê tông dầm (28 ngày)
40
Trọng lượng riêng của bê tông dầm (kg/m3)
- Với: <i>f </i><small>'</small><i> 35Mpa thì W<small>c</small></i> 23,2
- Với <i> 35 f ' 105Mpa thìW<small>c</small> 2240 2, 29 f </i><small>'</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">- Dốc ngang mặt cầu 2 mái i=2%. Được tạo bằng độ dốc ngang tường thân mố,xà mũ trụ.
+ Bản mặt cầu bằng BTCT 30Mpa đổ tại chỗ dày 2cm.
+ Bố trí bản liên tục nhiệt trên đỉnh trụ T1, T2. Bản liên tục nhiệt bằng BTCT30Mpa trên lớp đệm đàn hồi T=10mm.
+ Lớp phủ mặt cầu và lớp phòng nước: Lớp BTN C16 dày 6cm. Lớp phòngnước.
+ Bệ đỡ cột đèn: Tồn cầu bố trí 6 bệ cột đỡ đèn bằng BTCT 25 MPa, phân bốhai bên theo chiều dài cầu với khoảng cách 30m/1 bệ.
- Kết cầu phần dưới:
+ Kết cấu mố: Hai mố có cấu tạo như nhau. Mố dẻo dạng chữ U bằng BTCT30Mpa đổ tại chỗ trên hệ cọc khoan nhồi D=1,0m. Tường cánh bằng BTCT 30MPadày 50cm. Tường đầu bằng BTCT 30MPa dày 50cm Tường thân bằng BTCT 30MPadày 2.0m. Sau mố có bố trí bản chuyển tiếp L=6.0m bằng BTCT 25MPa đổ tại chỗ.
+ Kết cấu trụ: Trụ cầu dạng trụ dẻo, xà mũ trụ bằng BTCT 30Mpa đặt trực tiếptrên hệ cọc khoan nhồi D1.0m. Phần cọc ngay dưới đáy đài xà mũ trụ (thân trụ), đổ saucùng với xà mũ trụ 30MPa.
- Đường đầu cầu và các kết cấu khác
+ Kết cấu áo đường: Theo kết cấu áo đường tuyến chính.
+ Phạm vi tứ nón cầu được gia cố bằng bê tơng M200 dày 15cm trên lớp vữađệm M100 dày 2cm; chân khay bằng bê tông M150 trên lớp đá dăm đệm dày 10cm
+ Thiết kế hệ thống an tồn giao thơng theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềbáo hiệu đường bộ QCVN 41:2019 BGTVT.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>1.3.SƠ ĐỒ VÀ TRÌNH TỰ THI CƠNG CƠ BẢN</b>
- Mặt bằng cơng trường: lán trại, đường tạm, huy động…- Thi cơng móng, mố trụ.
- Thi công kết cấu nhịp.- Thi công các kết cấu khác. - Thi công đường đầu cầu.
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><i>Hình 1-1. Sơ đồ trình tự thi cơng cơ bản</i>
<i>Bảng 1-1. Bảng tiến độ thi công dự kiến</i>
<small>15 ngày</small>
<small>30 ngàyCỌC945 ngày</small>
<small>15 ngày</small>
<small>30 ngàyCỌC945 ngày</small>
<small>30 ngàyCỌC85 ngày</small>
<small>45 ngày</small>
<small>150 ngàyDẦM 5630 ngàyDẦM 5630 ngàyTOÀN BỘ15 ngàyTOÀN BỘ30 ngày</small>
<small>SAN ỦI MẶT BẰNGCỌC KHOAN NHỒITHI CÔNG BỆ THÂN TƯỜNG CÁNH</small>
<b><small>THI CÔNG MỐ M2</small></b>
<small>SAN ỦI MẶT BẰNGCỌC KHOAN NHỒITHI CƠNG BỆ THÂN TƯỜNG CÁNH</small>
<b><small>HỒN THIỆN PHẦN CẦU</small></b>
<small>CỌC KHOAN NHỒITHI CÔNG HỆ KHUNG VÂYTHI CÔNG HỐ MĨNG, BỆ, THÂN TRỤ</small>
<b><small>THI CƠNG TRỤĐÚC VÀ LAO LẮP DẦM</small></b>
<small>ĐÚC DẦM TRÊN BỆ TẠI BÃI ĐÚC DẦMCẨU LẮP DẦM, BẢN MẶT CẦU</small>
<b><small>THI CÔNG KẾT CẤU KHÁC</small></b>
<small>THI CÔNG LAN CAN, LỚP PHỦ MẶT CẦUTHI CÔNG KẾT CẤU KHÁC</small>
<b><small>THI CÔNG TỨ NÓN, ĐƯỜNG ĐẦU CẦU</small></b>
<small>ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG</small> <sup>THÁNG THỨ </sup>
<small>CO CO </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">- Bước 1:
<i> Hình 2-2. San nền cơng trường</i>
- Bước 2:
<i> </i>
<i> Hình 2-3. Hạ lồng cốt thép và đổ bê tông cọc</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">-- Bước 3: Thi cơng hố móng
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><i> </i>
<i>Hình 2-5. Đổ bê tơng thân mố</i>
-- Bước 6: Hồn thiện mố
- Bước 1: Thi công cọc khoan nhồi
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><i> Hình2-6. Hạ ống vách </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><i> </i>
<i> Hình 2-8. Đổ bê tông bịt đáy</i>
- Bước 4: Thi công bệ trụ
<i> </i>
<i>Hình 2-9. Đổ bê tơng bệ trụ</i>
- Bước 5: Thi cơng thân trụ và hồn thiện
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><i>Hình 2-10.</i>
<b>Bước 1: Chuẩn bị</b>
- Chuẩn bị vật tư máy móc thiết bị thi cơng.- San ủi mặt bằng, gia cố khu vực thi công.- Xác định tim mố hoặc trụ, tim các cọc.
<b>Bước 2: Khoan cọc</b>
- Đưa máy khoan vào vị trí.
- Định vị chính xác tim các cọc khoan nhồi sắp khoan.
- Khoan tạo lỗ với ống vách chuyên dụng đến cao độ thiết kế.- Vệ sinh lỗ khoan.
<b>Bước 3: Đổ bê tông cọc</b>
- Lắp dựng cốt thép trong lỗ khoan. - Cố định vị trí lồng cốt thép.
- Lắp đặt ống đổ bê tơng, tiến hành đổ bê tông cọc.- Tiếp tục thi công sang các cọc tiếp theo.
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>Bước 1: Chuẩn bị, thi cơng cọc định vị, vịng vây cọc ván, ống vách</b>
- Chuẩn bị vật tư máy móc thiết bị.
- Xác định vị trí tim trụ, tim các cọc tại móng.
- Dùng búa rung đóng cọc định vị, vịng vây cọc ván.- Thi công khung dẫn hướng, dựng giá khoan, hạ ống vách.
<b>Bước 2: Thi công cọc khoan nhồi</b>
- Tiến hành khoan cọc đến cao độ thiết kế.- Di chuyển máy khoan ra khỏi vị trí lỗ khoan.
- Hạ lồng cốt thép đến cao độ thiết kế, định vị lồng cốt thép.- Vệ sinh lỗ khoan.
- Đổ bê tông cọc khoan nhồi theo phương pháp ống đổ thẳng đứng.- Thi công các cọc khác tương tự.
<b>Bước 3: Thi công hố móng</b>
- Di chuyển thiết bị thi cơng ra khỏi hố móng.
- Tiến hành xúc đất ra khỏi hố móng bằng máy xúc gầu ngoặm kết hợp xói hútđào đất đến cao độ thiết kế.
1)Trong đó:
(2-+ γ<small>n</small>: Là trọng lượng riêng của nước: γ<small>n </small>=1(T/ m<small>2</small>)+ γ<small>w</small>: Là trọng lượng riêng của đất ở trạng thái đẩy nổi:
γ<small>w </small>= γ - γ<small>n</small> =1,76-1=0,76(T/ m<small>2</small>)
+ h<small>n</small>: Khoảng cách từ đáy hố móng đến mực nước bên ngồi hố móng trongthời gian hút nước được tính bằng m: h<small>n </small>=8,5
+ m: hệ số điều kiện làm việc: m=0,9
Thay các giá trị vào cơng thức 2-1 ta có:
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><i>t<sub>min</sub></i>= <i>8,8 × 1</i>
<i>π ×0,9 ×0,76</i><sup>=4</sup>
Thời điểm tính là sau khi hút hết nước trong hố móng và đã
hố móng. Lúc này ta tính cọc ván như 1 dầm liên tục kê trên 1 gối,
Vậy mômen kháng uốn yêu cầu của cọc ván:
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">(2-Trong đó: [σ] là ứng suất cho phép của thép cọc ván, [σ] =2000σ] là ứng suất cho phép của thép cọc ván, [σ] =2000] là ứng suất cho phép của thép cọc ván, [σ] là ứng suất cho phép của thép cọc ván, [σ] =2000σ] là ứng suất cho phép của thép cọc ván, [σ] =2000] =2000kg/cm<small>2</small>.
Ta chọn cọc ván tiết diện Lacxen do SNG sản xuất có:W/1m=2200cm<small>3</small>.
- Tiến hành đóng cọc ván đến độ chôn sâu theo thiết kế.
- Thường xuyên kiểm tra để có biện pháp xử lí kịp thời khi cọc ván bị nghiêng.
Lớp bêtông đổ dưới nước phải để bịt đáy hố móng phải có độ dày đủ đểkhơng bị phá hoại khi hút nước chế tạo bệ móng. Bề dày lớp bêtông bịt đáy phải thỏamãn các điều kiện sau:
<b> Điều kiện 1: Trọng lượng của lớp bêtông bịt đáy, lực ma sát giữa cọc và</b>
bêtông bịt đáy phải lớn hơn lực đẩy nổi của nước.
<i>h ≥<sup>Ω × H × γ</sup><small>n</small></i>
<i>m ×</i>
3)Trong đó:
(2-+ h: Là bề dày lớp bê tông bịt đáy
+ Ω: Là diện tích đáy hố móng: Ω=74,305(m<small>2</small>)
+ H: Là chiều cao tính tốn từ mặt nước đến đáy bệ móng: H=7 (m)+ m: Hệ số điều kiện làm việc: m=0,9
+ n: Là hệ số vượt tải: n=0,9
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">+ γ<small>n</small>: Là trọng lượng riêng của nước: γ<small>n </small>=1(T/ m<small>2</small>)+ γ<small>bt</small>: Là trọng lượng riêng của bê tông: γ<small>bt </small>=2,5(T/ m<small>2</small>)+ k: Số cọc trong hố móng: k=8
Chọn chiều dày lớp bê tông bịt đáy h = 1,8 (m)
<b>Điều kiện 2: Cường độ lớp bê tông bịt đáy chịu uốn dưới tác dụng áp lực</b>
nước đẩy lên và trọng lượng bêtông đè xuống.
Kiểm tra cường độ lớp bê tông bịt đáy chịu uốn dưới tác dụng áp lực nướcđẩy nổi lên và trọng lượng bê tông đè xuống. Cắt 1 (m) bề rộng lớp bê tơng có nhịp làkhoảng cách giữa hai tường cọc ván.
Theo điều kiện cường độ:
0,54<sup>=86,8 ≤ R k=95(</sup>
Vậy chiều dày lớp bê tông bịt đáy h = 1,8 (m)
- Lắp đặt các ống đổ trên hệ phao chở nổi.
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">- Nút ống đổ bằng cao su, hạ xuống cách đáy 15-20 (cm)
- Bơm bê tông tươi vào ống đổ, nâng ống lên cách đáy khoảng 20-30 (cm)- Tháo nút, nâng từ từ ống lên theo phương thẳng đứng, bê tông trong ống từtừ chảy ra.
- Khi bê tông đạt 50% f’<small>C</small> thì phá bỏ 10-15 cm phía trên.
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><i>Hình 2-12. Thi cơng bệ mố</i>
- Lắp dựng dàn giáo, ván khuôn tường thân.- Lắp dựng cốt thép tường thân.
- Đổ bê tông tường thân và bảo dưỡng bê tông.- Bê tông đạt cường độ tiến hành tháo dỡ ván khn.
<i>Hình 2-13. Thi cơng thân mố</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>1.9.3.Tường cánh </b>
- Lắp dựng dàn giáo ván khuôn tường cánh.- Đổ bê tông tường cánh và bảo dưỡng bê tơng.- Tiến hành tháo dỡ ván khn, văng chống.
<i>Hình 2-14. Thi cơng tường cánh</i>
<i>Hình 2-15. Thi cơng tường đỉnh</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b>1.9.5.Hoàn thiện mố</b>
<i> Hình 2-7. Hồn thiện mố</i>
<b>1.10. THI CƠNG TRỤ1.10.1. Thi công bệ trụ </b>
- Tiến hành đập đầu cọc, đai thép đầu cọc.- Vệ sinh hố móng.
- Lắp dựng ván khn, bố trí cốt thép bệ móng.- Đổ bê tơng bệ móng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><i>Hình 2-16. Thi cơng bệ trụ</i>
<b>1.10.2. Thi công thân trụ</b>
- Lắp đặt đà giáo, ván khuôn, cốt thép thân trụ.- Đổ bê tông thân trụ và bảo dưỡng bê tông.
- Bê tông đạt cường độ cần thiết tiến hành tháo bỏ đà giáo, ván khuôn thân trụ.
<i>Hình 2-17. Thi cơng thân trụ</i>
<b>1.10.3. Thi cơng xà mũ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">- Lắp đặt đà giáo, ván khuôn, cốt thép thân trụ.- Đổ bê tông thân trụ và bảo dưỡng bê tông.
- Bê tông đạt cường độ cần thiết tiến hành tháo bỏ đà giáo, ván khuôn thân trụ.- Hồn thiện trụ.
- Thanh thải lịng sơng.
<i>Hình 2-18. Thi cơng hồn thiện xà mũ </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b>1.11. TRèNH TỰ CÁC BƯỚC THI CễNG</b>
- <b>Bước 2 : Lao lắp dầm</b>
- <b>Bước 3 : Thi cụng dầm ngang, bản mặt cầu1.12. CHẾ TẠO DẦM</b>
- Chuẩn bị bói đỳc dầm tại cụng trường.
- Tiến hành đỳc dầm, căng kộo cỏp DƯL và bảo dưỡng bờ tụng.
<i> Hỡnh 3-19. Bố trớ chung đỳc dầm</i>
<small>Gurông M22</small>
<small>Đầm rung</small>
<small>Gurông M22Tai ốc</small>
<small>Tăng đơĐ ờng sàng dầm</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">- Sử dụng xe lao dầm nâng phiến dầm được xe gng vận chuyển đến đặt vàovị trí, chống tạm các phiến dầm.
- Lắp dựng hệ ray dọc trên các phiến dầm vừa được mới lắp đặt làm đườngcho xe lao dầm thực hiện các nhịp tiếp theo.
<i>Hình 3-20. Thi cơng lao lắp dầm</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><i>Hình 3-21. Thi cơng lao lắp dầm</i>
<b>1.14. THI CÔNG CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU NHỊP KHÁC</b>
- Thực hiện công tác ván khuôn, đặt cốt thép đổ bê tông dầm ngang và bản mặtcầu sau khi đã đưa tất cả các phiến dầm vào vị trí.
- Bản mặt cầu được đổ phân đoạn và được nối liên tục nhiệt.
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><i>Hình 3-22. Hệ đỡ ván khuôn thi công bản mặt cầu</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">[σ] là ứng suất cho phép của thép cọc ván, [σ] =20001] Nguyễn Tiến Oanh, Nguyễn Trâm, Lê Đình Tâm (1995), Xây dựng cầu bê tôngcốt thép. Nhà xuất bản Xây dựng.
[σ] là ứng suất cho phép của thép cọc ván, [σ] =20002] Lê Đình Tâm, Nguyễn Tiến Oanh, Nguyễn Trâm (1996), Xây dựng cầu thép,Nhà xuất bản xây dựng, 1996.
[σ] là ứng suất cho phép của thép cọc ván, [σ] =20003] Nguyễn Trâm, Nguyễn Tiến Oanh, Lê Đình Tâm, Phạm Duy Hịa (1997), Xâydựng móng mố trụ cầu. Nhà xuất bản Xây dựng.
[σ] là ứng suất cho phép của thép cọc ván, [σ] =20004] Lê Đình Tâm (2005), Cầu bê tơng cốt thép trên đường ô tô tập 1. Nhà xuất bảnxây dựng.
[σ] là ứng suất cho phép của thép cọc ván, [σ] =20005] Lê Đình Tâm, Cầu thép, Nhà xuất bản Giao thơng vận tải, 2004.
[σ] là ứng suất cho phép của thép cọc ván, [σ] =20006] Bộ Khoa học và Công nghệ (2017), Tiêu chuẩn Quốc gia thiết kế cầu đường bộTCVN 11823:2017.
[σ] là ứng suất cho phép của thép cọc ván, [σ] =20007] Bộ Khoa học và Công nghệ (2017), Tiêu chuẩn Quốc gia thiết kế cơng trìnhphụ trợ trong thi công cầu TCVN 11815:2017.
[σ] là ứng suất cho phép của thép cọc ván, [σ] =20008] Bộ Khoa học và Công nghệ (2020), Thi công cầu đường bộ TCVN 12885:2020.
[σ] là ứng suất cho phép của thép cọc ván, [σ] =20009] AASHTO (2017), LRFD Bridge Design Specifications (8th Ed.). AmericanAssociation of State Highway and Transportation Officials, Washington, DC.
[σ] là ứng suất cho phép của thép cọc ván, [σ] =200010] AASHTO (2017), LRFD Bridge Construction Specifications (4th Ed.).American Association of State Highway and Transportation Officials,Washington, DC.
[σ] là ứng suất cho phép của thép cọc ván, [σ] =200011] Wai Fan Chen and Lien Duan (2000), Bridge Engineering Handbook. CRCpress, NewYork.
[σ] là ứng suất cho phép của thép cọc ván, [σ] =200012] Richard M.Baker, Jay A.Pucket (2013), Design of highway bridges.
</div>