Tải bản đầy đủ (.pdf) (247 trang)

(Luận án tiến sĩ) Nghiên Cứu Các Nhân Tố Tạo Lập Và Ảnh Hưởng Đến Lợi Thế Cạnh Tranh Của Các Doanh Nghiệp Xuất Khẩu Gạo Đồng Bằng Sông Cửu Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.49 MB, 247 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Bà GIÁO DĀC VÀ ĐÀO T¾O TR¯äNG Đ¾I HâC CÄN TH¡ </b>

<b>TR¯¡NG KHÁNH V)NH XUYÊN </b>

<b>ÀNH HổNG ắN LỵI THắ CắNH TRANH CA </b>

<b>ốNG BẻNG SễNG CU LONG </b>

<b>LUấN N TIắN S) </b>

<b>Mó sỗ ngnh: 62340102 </b>

<b>Nm 2024 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Bà GIÁO DĀC VÀ ĐÀO T¾O TR¯äNG Đ¾I HâC CÄN TH¡ </b>

<b>TR¯¡NG KHÁNH V)NH XUYấN MSHV: P1316008 </b>

<b>NH HổNG ắN LỵI THắ CắNH TRANH CA </b>

<b>ốNG BẻNG SễNG CU LONG </b>

<b>LUấN N TIắN S) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

- CÁm ¢n q ThÅy/Cơ cąa Tr°ång Kinh tÁ, Khoa QuÁn trá kinh doanh, Khoa Kinh doanh Quỗc t, Khoa Sau i hóc, Trồng i hóc Cn Th ó hò tr v chia s nhiu kinh nghiÉm hāu ích trong viÉc thăc hiÉn luÁn án.

- Cm Ân bn bố, ộng nghiẫp hò tr v giỳp tụi trong suỗt quỏ trỡnh thu thp d liÉu phăc vă cho luÁn án. Đặc biÉt cám ¢n các chuyên gia, quý doanh nghiÉp, các të chćc, hiÉp hái trong ngành đã hß trā cho tơi hồn thành bÁn khÁo sát.

- CÁm ¢n gia đình và ng°åi thõn ó luụn ng hỏ, ỏng viờn tụi trong suỗt quá trình hãc tÁp và thăc hiÉn luÁn án.

Kính chúc q ThÅy/Cơ, gia đình, ng°åi thân, b¿n bè và mãi ng°åi déi dào sćc khåe, thành công trong cuỏc sỗng v trong cụng viẫc.

Cn ThÂ, ngy tháng nm 2024

NCS Tr°¢ng Khánh V*nh Xuyên

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

ii

<b>TểM TèT </b>

Trong bỗi cnh nn kinh tÁ hái nhÁp ngày càng sâu ráng vãi thÁ giãi, ViÉt Nam hÅu nh° có lāi thÁ so sánh trong xuÃt khÇu g¿o nh°ng lāi thÁ c¿nh tranh ngành càng giÁm do nhiÃu nguyên nhân khách quan l¿n chą quan. Do đó, viÉc đà xuÃt các giÁi pháp cÁi thiÉn lāi thÁ c¿nh tranh phù hāp theo đó cjng gặp khụng ớt nhng trỗ ngi do thiu cn c khoa hãc đÅ xác đánh và phân đánh rõ đâu là cỏc nhõn tỗ to lp li th cnh tranh v õu l cỏc nhõn tỗ nh hỗng n li th c¿nh tranh mặc dù thành tău ghi nhÁn đ°āc từ các lý thuyÁt và kÁt quÁ nghiên cću thăc nghiÉm từ các nghiên cću tr°ãc là công phu. Do vÁy, viẫc xỏc ỏnh õu l cỏc nhõn tỗ to lp v ộng thồi nh hỗng nh th no n li thÁ c¿nh tranh cąa các doanh nghiÉp t¿i khu văc Đéng Bằng Sông Cÿu Long là cÅn thiÁt nhằm nâng cao lāi thÁ c¿nh tranh trong xuÃt khÇu g¿o và đây cjng là măc tiêu nghiên cću chính cąa luÁn án. LuÁn án dăa trên cách tiÁp cÁn kÁt hāp lý thuyÁt nguén lăc và lý thuyÁt lāi thÁ c¿nh tranh cąa Michael Porter đÅ đo l°ång lāi thÁ c¿nh tranh ca doanh nghiẫp vói phÂng phỏp hòn hp bao gém cÁ nghiên cću đánh tính và đánh l°āng. Ngồi sỗ liẫu s cp kim ỏnh mụ hỡnh nghiờn cću đ°āc thu thÁp từ 116 th°¢ng nhân đ°āc cÃp phép xt khÇu t¿i khu văc, tác giÁ cịn sÿ dăng dā liÉu từ phång vÃn sâu 16 chuyên gia ang kinh doanh trong ngnh v phõn tớch tỡnh huỗng 03 doanh nghiÉp điÅn hình trong khu văc.

KÁt quÁ cąa nghiên cću đ¿t đ°āc đã giÁi quyÁt các măc tiêu cąa luÁn án trong đó trãng tâm là phân tích khám phá và đo l°ång tác đáng cąa các nhõn tỗ nh hỗng n li th cnh tranh cąa các doanh nghiÉp xuÃt khÇu g¿o t¿i khu văc ĐBSCL. Vãi ph°¢ng pháp ćng dăng mơ hình cÃu trúc bình ph°¢ng nhå nhÃt từng phÅn (hay th°ång đ°āc gãi ngÃn gãn là mơ hình đ°ång d¿n) 3 PLS-SEM, kt qu nghiờn cu cho thy cú 08 nhõn tỗ nh hỗng n li th cnh tranh ca doanh nghiẫp (c o lồng bỗi ba bin bc mỏt : chin l°āc d¿n đÅu chi phí, chiÁn l°āc khác biÉt hóa và chiÁn l°āc tÁp trung) bao

<i>gém: chất lượng nguồn nhân lực; hành vi nguồn nhân lực; hệ thống thông tin; cấu trúc </i>

<i>công nghệ thông tin; khÁ năng phát triển sÁn phẩm mới; khÁ năng xây dựng mối quan hệ nhà cung cấp; khÁ năng xây dựng mối quan hệ khách hàng; và quÁn trị rủi ro. Trong </i>

đó, nhõn tỗ cu trỳc cụng nghẫ thụng tin v kh nng xõy dng mỗi quan hẫ nh cung cp cú mćc đá tác đáng nhiÃu nhÃt đÁn lāi thÁ c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp. Từ kÁt quÁ này, tác giÁ đã đ°a ra các hàm ý quÁn trá phát triÅn nhõn lc cú cht lng, xõy dng mỗi quan hẫ nh cung cp c xem l nhõn tỗ quan tróng t¿o nên lāi thÁ cho doanh nghiÉp xuÃt khÇu g¿o, cuỗi cựng cỏc hm ý qun trỏ liờn quan n të chćc nh° quÁn trá rąi ro và phát triÅn công nghÉ thông tin đÅ tng lāi thÁ cho doanh nghiÉp là phù hāp vãi các nghiên cću tr°ãc đây và quan trãng h¢n cịn phù hāp vãi thăc tiần kinh doanh trong bỗi cnh cnh tranh hiẫn i giāa các doanh nghiÉp có hay khơng có áp dăng cơng nghÉ.

Ln án có các điÅm mãi h¢n so vãi các nghiên cću tr°ãc đây đó là: Thứ nhất, và ph°¢ng pháp đo l°ång lāi thÁ c¿nh tranh dăa trên khái niÉm chiÁn l°āc c¿nh tranh cąa

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

iii

Porter bao gém chiÁn l°āc d¿n đÅu chi phí, chiÁn l°āc khác biÉt hóa và chiÁn l°āc tÁp trung, thay vì là đo l°ång bằng nng lăc c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp nh° các nghiên cću tr°ãc đó t¿i ViÉt Nam. Thứ hai, cách tiÁp cÁn cąa nghiên cću dăa trên lý thuyÁt nguén lăc cąa Barney, khỏm phỏ cỏc nhõn tỗ bờn trong doanh nghiẫp t¿o lÁp nên lāi thÁ c¿nh tranh cho doanh nghiÉp, đặc biÉt là tài sÁn th°¢ng hiÉu và să liên kt ỗi vói nh cung cp nguộn nguyờn liẫu l hai trong sỗ cỏc nguộn lc quan tróng úng gúp vào lāi thÁ c¿nh tranh bÃn vāng cąa các doanh nghiẫp xut khầu go. Ngoi ra, mỏt nhõn tỗ mói

<i>đ°āc khám phá trong mơ hình là qn trị rủi ro cjng có ý ngh*a và tác đáng thuÁn chiÃu đÁn lāi thÁ c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp. Thứ ba, nghiên cću lāi thÁ c¿nh tranh cąa </i>

doanh nghiÉp xuÃt khÇu g¿o t¿i Đéng bằng sơng Cÿu Long theo h°ãng tiÁp cÁn vi mô chć không phÁi tiÁp cÁn từ đặc điÅm mơi tr°ång ngành và chính sách v* mơ c xem l ỗi tng nghiờn cu mói.

<i>T khoỏ: Lý thuyết nguồn lực, Lý thuyết lợi thế c¿nh tranh, chiến lược dẫn đầu chi phí, chiến lược khác biệt hóa, chiến lược tập trung. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

iv

<b>ABSTRACT </b>

In the context of an increasingly integrated economy with the world, Vietnam has almost a comparative advantage in rice exports. Still, the industry's competitive advantage is reduced for objective and subjective reasons. Therefore, the proposal of appropriate solutions to improve competitive advantage encounters many obstacles due to the need for a more scientific basis to identify and identify the factors that create competitive advantage. And what factors affect competitive advantage, although the achievements obtained from theories and empirical research results from previous studies are elaborate. Determining the factors that create and affect the competitive advantage to improve the competitive advantage in rice export of enterprises in the Mekong Delta is necessary and also the goal of this research4the main study of the dissertation. The dissertation is based on Michael Porter's approach to combining resource theory and competitive advantage theory with mixed methods, including qualitative and quantitative research. In addition to primary data to test the research model collected from 116 traders licensed to export in the region, the author also uses data from in-depth interviews with 16 industry experts and analyses the situation of 03 typical enterprises in the region.

The research results have solved the dissertation9s objectives, focusing on exploratory analysis and measuring the impact of factors affecting the competitive advantage of rice exporting enterprises in the region. Mekong Delta region. With the method of applying the partial least squares structural model (often referred to as the path model for short) - PLS-SEM, the research results show that there are 08 factors affecting competitive advantage. Of the enterprise (measured by three first-order variables: cost leadership strategy, differentiation strategy and concentration strategy),

<i>including quality of human resources, human resource behavior, information system, </i>

<i>information technology structure, the ability to develop new products; the ability to build supplier relationships; the ability to build customer relationships; and risk management. The information technology structure factor and the ability to build </i>

supplier relationships have the most impact on the competitive advantage of enterprises. From this result, the author has given the implications of quality human resource management; building supplier relationships is important in creating advantages for rice exporters. The same management implications related to the organization, such as risk management and the development of information technology to increase the advantages of enterprises, are in line with business practices in the context of modern competition between enterprises with or without the application of technology.

<i>The dissertation has newer points compared to previous studies, which are: Firstly, </i>

on the method of measuring competitive advantage based on the concept of Porter's

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

v

competitive strategy, including cost leadership strategy, strategic differentiation and focus strategy, instead of being measured by the competitiveness of enterprises as

<i>previous studies in Vietnam. Second, the research approach is based on Barney's </i>

resource theory, which explores the internal factors that create a competitive advantage for the business, especially brand equity and customer association. Suppliers of raw materials are two of the important resources contributing to the sustainable competitive advantage of rice exporters. In addition, a newly discovered factor in the model, risk management, is also significant and positively affects the competitive advantage of

<i>enterprises. Third, studying the competitive advantages of rice exporters in the Mekong </i>

Delta in the direction of micro, not from the characteristics of the industry environment and macro policies, is considered the research object.

<i><b>Keywords: Resource theory, competitive advantage theory, cost leadership </b></i>

<i>strategy, differentiation strategy, concentration strategy. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

vii

<b>MĀC LĀC </b>

CH¯¡NG 1: GIâI THIÈU ... 1

1.1 SĂ CÄN THIÀT CĄA VÂN NGHIấN CU ... 1

1.1.1 Xut phỏt t khong trỗng lý thuyÁt ... 1

1.1.2 XuÃt phát từ vÃn đà thăc tiÇn ... 4

1.2 MĂC TIÊU NGHIÊN CĆU... 7

1.2.1 Măc tiêu chung ... 7

1.2.2 Măc tiêu că thÅ ... 7

1.2.3 Câu håi nghiên cću ... 7

1.5 Ý NGH)A KHOA HâC VÀ THĂC TIỈN CĄA LN ÁN ... 11

<i>1.5.1 Đóng góp và khoa hãc (tính mới của luận án) ... 11</i>

1.5.2 Đóng góp và thăc tiÇn ... 12

1.6 KÀT CÂU CĄA LN ÁN ... 12

CH¯¡NG 2: C¡ Sỉ LÝ LN VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CĆU ... 14

2.1 C¡ Sỉ LÝ LN ... 14

2.1.1 Các khái niÉm có liên quan đÁn lāi thÁ c¿nh tranh ... 14

2.1.2 Khái niÉm và lāi thÁ c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp ... 19

2.1.3 Các lý thuyÁt nÃn và lāi thÁ c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp ... 23

2.1.3.1 Lý thuyÁt nguén lăc ... 23

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

viii

2.2.1.1 Nghiên cću lāi thÁ c¿nh tranh bằng các chiÁn l°āc đ¢n lẻ ... 33

2.2.1.2 Nghiên cću lāi thÁ c¿nh tranh bằng chiÁn l°āc kÁt hāp ... 35

2.2.2 Nghiên cću tiÁp cÁn từ phía khách hàng ... 39

2.2.3 Tëng quan nghiên cću t¿i ViÉt Nam ... 42

2.2.4 Tëng quan các nghiên cću liên quan đÁn ngành kinh doanh xuÃt khÇu g¿o . 462.3 NHÀN XÉT TêNG QUAN VÀ XÂY DĂNG MƠ HÌNH NGHIÊN CĆU ... 50

2.3.1 NhÁn xét tëng quan ... 50

2.3.1.1 Nhāng thành tău trong nghiên cću ... 50

2.3.1.2 Khong trỗng trong nghiờn cu ... 51

2.3.2 Xõy dng mụ hình nghiên cću ... 54

2.3.2.1 Câu håi nghiên cću ... 54

2.3.2.2 GiÁ thut và mơ hình nghiên cću ... 58

CH¯¡NG 3: THIÀT KÀ NGHIÊN CĆU ... 64

3.1 THIÀT KÀ QUY TRÌNH NGHIÊN CĆU ... 64

3.3.1.1 Thang đo lāi thÁ c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp ... 79

3.3.1.2 Thang đo các nhân tỗ nh hỗng n li th cnh tranh ca doanh nghiÉp ... 81

3.3.2 KÁt quÁ thÁo luÁn nhóm tÁp trung ... 85

CH¯¡NG 4: KÀT QUÀ NGHIÊN CĆU VÀ THÀO LUÀN ... 90

4.1 THC TRắNG KINH DOANH XUT KHặU GắO CA VIÈT NAM ... 90

4.1.1 Tình hình xt khÇu g¿o cąa ViÉt Nam ... 90

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

ix

4.1.2 Lāi thÁ trong xuÃt khÇu g¿o cąa ViÉt Nam so vãi th giói... 91

4.1.2.1 Bỗi cnh xut khầu go trờn th giãi ... 91

4.1.2.2 Đặc điÅm các doanh nghiÉp xuÃt nhÁp khÇu g¿o trên thÁ giãi ... 94

4.1.2.3 Đặc điÅm, cÃu trúc thá tr°ång ngành g¿o t¿i ViÉt Nam ... 95

4.2 THĂC TR¾NG LĀI THÀ C¾NH TRANH CĄA DOANH NGHIÈP XUÂT KHặU GắO TắI BSCL ... 98

4.2.1 c im ca doanh nghiÉp xuÃt khÇu g¿o t¿i ĐBSCL ... 98

4.2.2 Thăc tr¿ng nguén lăc cąa các doanh nghiÉp xuÃt khÇu g¿o t¿i ĐBSCL ... 101

4.2.3 Đánh giá tính bÃn vāng cąa các yu tỗ nguộn lc ... 104

4.2.4 Kho sỏt tỡnh huỗng (Case study) và lāi thÁ c¿nh tranh cąa các doanh nghiÉp điÅn hình trong khu văc ĐBSCL ... 106

4.3 KÀT Q PHÂN TÍCH CÁC NHÂN Tỉ ÀNH H¯ỉNG ĐÀN LĀI THÀ C¾NH TRANH CĄA DOANH NGHIÈP ... 110

4.3.1 Mơ tÁ m¿u khÁo sát ... 110

4.3.2 KiÅm đánh đá tin cÁy thang o ... 113

4.3.3 Phõn tớch nhõn tỗ khỏm phỏ ... 114

4.3.4 Phân tích mơ hình cÃu trúc tun tính PLS-SEM ... 117

4.3.4.1 KiÅm đánh các giÁ đánh cąa mô hình ... 117

4.3.4.2 KÁt q mơ hình cÃu trúc ... 121

4.3.4.3 Phân tích SEM biÁn bÁc hai ... 124

4.3.4.4 Phân tích SEM các biÁn bÁc mát ... 125

4.3.5 KiÅm tra mơ hình ... 127

4.3.6 Phân tích să khác biÉt giāa các nhóm doanh nghiÉp ... 129

4.3.6.1 Phân tích cÃu trúc đa nhóm ... 129

4.3.6.2 KiÅm đánh giá trá trung bình ... 131

4.4 THÀO LUÀN KÀT QUÀ NGHIÊN CĆU ... 135

4.4.1 Mỗi quan hẫ gia nguộn nhõn lc v li th cnh tranh ... 136

4.4.2 Mỗi quan hẫ gia cụng nghẫ thông tin và lāi thÁ c¿nh tranh ... 137

4.4.3 QuÁn trá rąi ro và lāi thÁ c¿nh tranh cąa doanh nghiẫp ... 137

4.4.4 Mỗi quan hẫ gia kh nng v lāi thÁ c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp ... 138

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

5.2.1 Hm ý qun trỏ ỗi vói phỏt triÅn công nghÉ và CNTT ... 144

5.2.2 Hàm ý quÁn trỏ ỗi vói phỏt trin mỗi quan hẫ nh cung cÃp và khách hàng... 145

5.2.3 Hàm ý quÁn trá trong phát triÅn chÃt l°āng và hành vi nguén nhân lăc ... 147

5.2.4 Hàm ý quÁn trá rąi ro trong të chćc cąa doanh nghiÉp ... 148

5.2.5 Đánh h°ãng và chiÁn l°āc c¿nh tranh cho các doanh nghiÉp xuÃt khÇu g¿o... 148

5.3 H¾N CHÀ VÀ GĀI Ý H¯âNG NGHIÊN CĆU TIÀP THEO ... 149

TÀI LIÈU THAM KHÀO ... 1

DANH MĂC CÁC CƠNG TRÌNH ĐÃ CƠNG Bỉ ... 21

PHĂ LĂC 1: CÁC CHÍNH SÁCH CĨ TÁC ĐàNG ĐÀN NGÀNH G¾O NM 2022 ... 22

PHĂ LĂC 2: XÂY DĂNG THANG ĐO ... 30

PHĂ LĂC 3: DANH SÁCH THÀO LUÀN NHÓM TÀP TRUNG VÀ PHäNG VÂN CHUYÊN GIA ... 52

PHĂ LĂC 4: KÀT QUÀ PHÂN TÍCH DĀ LIÈU ... 58

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

xi

<b>DANH MĀC BÀNG </b>

BÁng 2.1. Tóm tÃt các lý thuyÁt tiÁp cÁn liên quan đÁn lāi thÁ c¿nh tranh ... 19

BÁng 2.2. Tëng hāp các khái niÉm lāi thÁ c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp... 22

BÁng 2.3 Nguén lăc cąa doanh nghiÉp... 24

BÁng 2.4. CÃu trúc VRIN và lāi thÁ c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp ... 26

BÁng 2.5. BÁng tóm l°āc các kÁt quÁ nghiên cću liên quan đÁn chiÁn l°āc c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp ... 37

BÁng 2.6. Các nghiên cću lāi thÁ c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp tiÁp cÁn từ phía khách hàng ... 42

BÁng 2.7. Các nhân tỗ nh hỗng n li th cnh tranh ca doanh nghiẫp ... 59

Bng 2.8. Mỗi quan hẫ gia cỏc nhõn tỗ to lp v nhõn tỗ nh hỗng n LTCT cąa doanh nghiÉp xuÃt khÇu g¿o t¿i ĐBSCL ... 62

BÁng 3.1. Sỗ doanh nghiẫp c cp phộp xut khầu go t¿i khu văc ĐBSCL ... 71

BÁng 3.2. So sánh ph°¢ng pháp CB-SEM và PLS-SEM ... 74

BÁng 3.3. Đo l°ång chiÁn l°āc d¿n đÅu chi phí cąa doanh nghiÉp ... 79

BÁng 3.4. Đo l°ång chiÁn l°āc khác biÉt hóa cąa doanh nghiÉp ... 80

BÁng 3.5. Đo l°ång chiÁn l°āc tÁp trung cąa doanh nghiÉp ... 81

Bảng 3.6. Đo l°ång thang đo chÃt l°āng nguén nhân lăc ... 81

Bảng 3.7. Đo l°ång thang đo hành vi nguén nhân lăc ... 82

BÁng 3.8. Thang o thnh phn hẫ thỗng thụng tin... 82

Bng 3.9. Thành phÅn thang đo cÃu trúc CNTT... 83

BÁng 3.10. Thành phÅn thang đo quÁn trá rąi ro ... 83

BÁng 3.11. Thành phÅn thang đo khÁ nng phát triÅn sÁn phÇm ... 84

BÁng 3.12. Thành phÅn thang đo khÁ nng xây dng mỗi quan hẫ ... 84

Bng 3.13. Kt qu tho luÁn nhóm và thang đo lāi thÁ c¿nh tranh ... 85

BÁng 3.14. KÁt quÁ thÁo luÁn nhóm và thang đo cỏc nhõn tỗ nh hỗng n li th cnh tranh ... 88

BÁng 4.1. SÁn l°āng, kim ng¿ch xuÃt khÇu go ca Viẫt Nam ... 91

Bng 4.2. Hẫ sỗ RCA cąa g¿o ViÉt Nam so vãi thÁ giãi ... 93

BÁng 4.3. Sỗ lng doanh nghiẫp xut khầu go ti khu văc ĐBSCL ... 99

BÁng 4.4. KÁt quÁ khÁo sát tÅm quan trãng cąa các nguén lăc ... 102

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

xii

BÁng 4.5. KÁt quÁ khÁo sát tính bÃn vāng cąa các nguén lăc cąa DNXK g¿o ... 104

BÁng 4.6. So sánh cÃu trúc VRIN cąa các công ty ... 108

BÁng 4.7. Đáa ph°¢ng nghiên cću ... 111

BÁng 4.8. Lo¿i hình doanh nghiÉp ... 112

BÁng 4.9. Thành viên VFA ... 112

Bng 4.10. Sỗ lng lao ỏng trong doanh nghiẫp ... 112

Bng 4.11. Sỗ vỗn ch sỗ hu ca doanh nghiÉp ... 113

BÁng 4.12. KiÅm đánh Cronbach9s Alpha thang đo các biÁn trong mơ hình ... 113

BÁng 4.13. KÁt q phõn tớch nhõn tỗ khỏm phỏ cỏc bin ỏc lp lÅn 2 ... 115

BÁng 4.14. KÁt quÁ phân tích nhân tỗ khỏm phỏ bin ph thuỏc ... 116

Bng 4.15. Kt qu xoay nhõn tỗ 3 nhúm bin ph thuỏc gỏp chung ... 116

Bng 4.16. Hẫ sỗ ti ngoi cỏc bin trong mơ hình ... 117

BÁng 4.17. KÁt q kiÅm đánh đá tin cÁy và giá trá thang đo ... 119

BÁng 4.18. Phõn tớch chò sỗ HTMT ... 120

Bng 4.19. Kim đánh đá tin cÁy biÁn bÁc 2 ... 120

BÁng 4.20. Quan hÉ biÁn bÁc mát và bÁc hai ... 121

BÁng 4.21. KiÅm đánh Bootstrapping biÁn bÁc 2... 124

BÁng 4.22. KiÅm đánh Bootstrapping biÁn bÁc 1... 125

BÁng 4.28. Tác đáng cąa cỏc nhõn tỗ n 2 nhúm doanh nghiẫp ... 130

Bng 4.29. KÁt quÁ kiÅm đánh să khác biÉt theo lo¿i hình doanh nghiÉp ... 131

BÁng 4.30. KÁt quÁ kiÅm đánh ANOVA ... 131

BÁng 4.32. KÁt quÁ phân tích să khác biẫt gia sỗ vỗn ch sỗ hu ... 132

Bng 4.33. Kim ỏnh Bonferroni bin vỗn ch sỗ hu... 133

Bng 4.34. Kim ỏnh Bonferroni bin sỗ lng lao ỏng ca doanh nghiÉp ... 134

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

xiii

BÁng 4.35. KÁt quÁ kiÅm đánh các giÁ thuyÁt ... 135BÁng 5.1. C¢ sỗ xut hm ý qun trỏ ... 143

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

xiv

<b>DANH MĀC HÌNH </b>

Hình 2.1. Mơ hình tëng quát và lāi thÁ c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp ... 22

Hình 2.2. Mơ hình nm áp lăc c¿nh tranh ... 29

Hình 2.3. Nguén cąa lāi thÁ c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp ... 30

Hình 2.4. KÁt hāp các chiÁn l°āc c¿nh tranh d¿n đÁn lāi thÁ c¿nh tranh ... 30

Hình 2.5. Mơ hình chi giá trá cąa doanh nghiÉp ... 31

Hỡnh 2.6. Cỏc nhõn tỗ to lp li th cnh tranh (bÃn vāng) cąa doanh nghiÉp xuÃt khÇu g¿o t¿i Thái Lan ... 47

Hình 2.7. Mơ hình nghiên cću các nhõn tỗ to lp v nh hỗng n li th c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp ... 63

Hình 3.1. Quy trình thiÁt kÁ tuÅn tă khám phá ... 65

Hình 3.2. Quy trỡnh nghiờn cu ... 69

Hỡnh 4.1. Tò lẫ 10 quỗc gia sÁn xuÃt nhiÃu g¿o nhÃt thÁ giãi ... 92

Hình 4.2. Xu hóng ca 3 quỗc gia xut khầu nhiu g¿o nhÃt thÁ giãi ... 93

Hình 4.3. KÁt q mơ hỡnh cu trỳc tuyn tớnh cỏc nhõn tỗ nh hỗng đÁn lāi thÁ c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp (giai đo¿n 1) ... 122

Hình 4.4. KÁt q mơ hình cÃu trúc tuyn tớnh cỏc nhõn tỗ nh hỗng n li th c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp (giai đo¿n 2) ... 123

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

xv

<b>DANH MĀC TĆ VI¾T TÌT </b>

<b>Ti¿ng ViÇt </b>

CNTT Cơng nghÉ thơng tin

IO Industrial Organization: Të chćc các ngành công nghiÉp

OECD Organization for Economic Cooperation and Developmen: Të chćc cỏc quỗc gia phỏt trin

MBV Maket Based View: Quan điÅm thá tr°ång

SCP Structure-Conduct-Performance: CÃu trúc- Hành vi- HiÉu quÁ RBV Resource Based View: Quan điÅm nguén lăc

RCA Revealed Comparative Advantage: Chß tiêu đánh giá lāi thÁ so sánh VCCI Vietnam Chamber of Commerce and Industry: Phịng th°¢ng m¿i

và cơng nghiÉp ViÉt Nam

VFA VietNam Food Association: HiÉp hái l°¢ng thăc ViÉt Nam

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

nghiÉp ViÉt Nam

WTO World Trade Organization: Të chćc th°¢ng m¿i ThÁ giãi

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

1

<b>CH¯¡NG 1: GIâI THIỈU </b>

<i>Nội dung chính của chương 1 tập trung luận giÁi tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu trên cơ sở nghiên cứu thực tiễn kinh doanh của các doanh nghiệp xuất khẩu g¿o t¿i Việt Nam và các cơng trình lí luận của các nhà nghiên cứu về lợi thế c¿nh tranh của doanh nghiệp. Bên c¿nh đó, chương 1 cũng xác lập những mục tiêu nghiên cứu và hệ thống câu hỏi nghiên cứu nhằm làm cơ sở cho việc xây dựng mơ hình nghiờn cu sau ny. </i>

<b>1.1.1 Xut phỏt t khong trỗng lý thuy¿t </b>

<i>Nghiên cứu về lợi thế c¿nh tranh là vn vỗn ó c rt nhiu hóc gi cjng nh° </i>

các nhà ho¿ch đánh chính sách quan tâm, nghiên cu. Theo thỗng kờ cha y ca tỏc gi, hiÉn nay đã có trên 160 cơng trình nghiên cću và lāi thÁ c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp và các nghiên cću có liên quan. Đặc biÉt là các nghiên cću và lāi thÁ c¿nh tranh có ba cÃp đá nghiờn cu ú l cp ỏ quỗc gia (liờn quan đÁn lāi thÁ so sánh hoặc nng lăc c¿nh tranh quỗc gia); cp ỏ ngnh v cp ỏ doanh nghiờp. æ đây, tác giÁ tÁp trung nghiên cću lāi thÁ c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp (cÃp đá vi mô khác vãi cÃp đá v* mô). Tuy nhiên, điÃu đáng l°u ý là giāa các cơng trình nghiên cću Ãy l¿i tén t¿i nhāng bÃt cÁp, nhāng mâu thu¿n có phÅn gay gÃt, lo¿i trừ nhau cÁ và bình diÉn lí thut l¿n thăc tiÇn.

Có thÅ liÉt kê ra có rÃt nhiÃu quan điÅm trong nghiên cću lāi thÁ c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp nh° sau: quan điÅm dăa trên thá tr°ång (Market based view 3 MBV); quan điÅm d<i>ăa trên tri thćc (Knowledge based view 3 KBV); quan điÅm dăa trên khÁ nng/ nng lăc; quan điÅm dăa trờn cỏc mỗi quan hẫ (Relationship). Thc cht, cỏc quan điÅm dăa trên tri </i>

thćc, khÁ nng/ nng lăc hay da trờn cỏc mỗi quan hẫ cjng xut phỏt v phát triÅn từ quan điÅm dăa vào nguén lăc- thuác ngn lăc vơ hình cąa doanh nghiÉp. Ngồi ra, trong khuôn khë nghiên cću t¿i ViÉt Nam, mát vài nghiên cću tách riêng hai quan điÅm chính trên thành nhiÃu cách tiÁp cÁn khác nhå h¢n trong nghiên cću và lāi thÁ c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp. Theo Long (2011), c im ca doanh nghiẫp theo lý thuyt khỗi s doanh nghiÉp (entrepreneurship) có thÅ đ°āc xem nh° là nguén lăc đặc biÉt cąa công ty nh°ng gÃn liÃn vãi phÇm chÃt, nng lăc cąa doanh nhân xuÃt phát từ quan điÅm cąa Schumpeter (1883-1950). Hoặc mát h°ãng tiÁp cÁn khác và lý thuyÁt nng lăc c¿nh tranh đó là nng lăc đáng (dynamic capapilities) đÅ phân tích các nhân tỗ nh hỗng n nng lc cnh tranh ca doanh nghiÉp (H°¢ng, 2017; Thã & Trang, 2009).

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

2

Tuy nhiên, dù theo cách tiÁp cÁn nào thì các nghiên cću này v¿n bác lá các h¿n chÁ sau khi áp dăng chung cho tÃt cÁ mụi trồng cnh tranh ỗ tng quỗc gia c th cỏc khong trỗng trong nghiờn cu c tỏc gi túm tÃt nh° sau:

(1) Theo lý thuyÁt nguén lc, cỏc nghiờn cu thc nghiẫm v cỏc nhõn tỗ to lp v cỏc nhõn tỗ nh hỗng n li thÁ c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp th°ång đ°āc nghiên cću ỏc lp nhau. Trong khi ú, cú nhiu nhõn tỗ va l nhõn tỗ to lp nhng cjng va l nhõn tỗ nh hỗng ỗ cỏc nghiờn cu v hai khỏi niẫm ny cha c nhn mnh. im chung ỗ các nghiên cću này đÃu có cùng h°ãng tiÁp cÁn từ phía doanh nghiÉp thay vì từ phía khách hàng. Viẫc nhn diẫn v xỏc ỏnh õu l nhõn tỗ to lp v õu l nhõn tỗ tỏc ỏng hay tởng hp cỏc nhõn tỗ to lp v nh hỗng đÁn lāi thÁ c¿nh tranh là điÃu cÅn thiÁt mặc dù viÉc phân đánh này có thÅ chß mang tính cht tÂng ỗi v khỏ phc tp. Do nhng giói h¿n và să am hiÅu cąa tác giÁ và mặt khái niÉm, nên luÁn án cąa tác giÁ lăa chãn cỏc nhõn tỗ va to lp, va nh hỗng n li th cnh tranh, cỏc nhõn tỗ ny xut phỏt từ nguén lăc bên trong cąa doanh nghiÉp, khÁ nng v mỗi quan hẫ ca doanh nghiẫp vói mụi trồng bên ngoài.

(2) Các nghiên cću dăa vào lý thuyết nguồn lực (RBV 3Resource Based View) vãi luÁn điÅm c sỗ ca Penrose (1959) v Wernerfelt (1984) l lý thut phát triÅn cơng ty. Đã có nhiÃu tác giÁ phát triÅn lý thut này thành mơ hình nng lăc cnh tranh cỗt lừi (core

<i>competencies)</i> v li th cnh tranh bÃn vāng (Sustainable competitive advangtage- SCA) nh° Prahalad & Hamel, 1990; Barney, 1991. Các nghiên cću điÅn hình dăa trờn c sỗ lý lun ny ca các tác giÁ Barney (1991); Amit và cáng să (1993); Markides (1994); Prahalad và Hamel (1994); Papp (1995); Hoskisson và cáng să (1999); Powell (2001); Lockett và Thompson (2001); Ray (2004); Furrer và Goussevskaia (2008)& có các kÁt luÁn quan trãng rằng các ngn lăc vơ hình cąa doanh nghiÉp (nh° danh tiÁng, bí quyÁt, tri thćc cąa ng°åi lao ỏng, vn húa, hẫ thỗng tở chc, c sỗ dā liÉu, nng lăc đáng) chính là nguén đÅ t¿o nên lāi thÁ c¿nh tranh, đặc biÉt là lāi thÁ c¿nh tranh bÃn vāng cho doanh nghiÉp. Tuy nhiên, các nghiên cću này còn ch°a đà cÁp đÁn nhāng yÁu tỗ phc tp hÂn vớ d nh cụng nghẫ thụng tin hay khÁ nng quÁn trá rąi ro cąa të chc cú to nờn v nh hỗng n li th c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp.

(3) Theo quan điÅm cąa Porter, 1980 (còn gãi là quan điÅm cąa các të chćc cơng nghiÉp

<i>IO- Industrial Organization) vãi mơ hình cÃu trúc thá tr°ång, hành vi và hiÉu quÁ doanh </i>

nghiÉp (SCP-Structure, Conduct, Performane), theo đó, lāi thÁ c¿nh tranh có ngh*a là doanh nghiÉp phÁi liên tăc cung cÃp cho thá tr°ång mát giá trá đặc biÉt mà không cú ỗi th<i> cnh tranh no cú th cung cp đ°āc vãi mơ hình chi giá trá cho doanh nghiÉp (value </i>

<i>chain</i>) và các chiÁn l°āc c¿nh tranh trong mát mơi tr°ång ngành că thÅ (mơ hình năm áp

<i>lực c¿nh tranh). Các kÁt quÁ nghiên cću dăa trên quan điÅm này đÃu có kÁt luÁn rằng </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

3

m¿ng l°ãi các ho¿t đáng bên trong cąa doanh nghiÉp cjng nh° hiÉu quÁ cąa chúng s¿ là mỏt trong nhng thnh tỗ cu thnh xõy dng nờn lāi thÁ c¿nh tranh (bÃn vāng), điÅn hình các nghiên cću cąa Caves (1977, 1980); Porter (1980); Grant (1991); Peteraf (1993); Mintzberg (1998); Hoskisson (1999)& Nh° vÁy, dăa trên kÁt quÁ nghiên cću theo quan điÅm này, tác gi nhn thy cú mỗi quan hẫ chung gia cỏc nhõn tỗ to lp nờn li th cho doanh nghiẫp ú l hẫ thỗng tở chc v mng lói hot ỏng ca cụng ty, cjng nh cỏc nhõn tỗ bờn trong liên quan đÁn nguén lăc và khÁ nng cąa doanh nghiÉp (gãi chung là nng lăc) là nhāng nhân tỗ quan tróng va to lp, va nh hỗng n chiÁn l°āc c¿nh tranh đÅ doanh nghiÉp đ¿t đ°āc lāi th cho mỡnh. Cỏc mỗi quan hẫ ca doanh nghiẫp vãi mơi tr°ång bên ngồi (nhà cung cÃp, khách hàng) cjng l nhõn tỗ mói c tỏc gi bở sung trong mơ hình nghiên cću và đ°āc xem nh° là mỏt kh nng c biẫt ca doanh nghiẫp nh hỗng đÁn lāi thÁ c¿nh tranh.

(4) VÃ ph°¢ng pháp đo l°ång lāi thÁ c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp, tác giÁ nhÁn thÃy các kÁt quÁ nghiên cću th°ång có 03 cách đo l°ång phë biÁn nh° sau: Một là, đo l°ång bằng chiÁn l°āc c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp bao gém lāi chiÁn l°āc chi phí thÃp, chiÁn

<i>l°āc khác biÉt hóa và chiÁn l°āc tÁp trung. Hai là, đo l°ång bằng khÁ nng hoặc nng lăc </i>

cąa doanh nghiÉp, nhằm tách råi hai khái niÉm lāi thÁ c¿nh tranh và nng lăc c¿nh tranh. Thăc chÃt nng lăc ca doanh nghiẫp (trong ú cú nng lc cỗt lừi) chính là khÁ nng sÿ dăng nguén lăc cąa doanh nghiÉp theo quan điÅm nguén lăc. Ba là, đo l°ång bng ỏnh vỏ, so sỏnh vói ỗi th cnh tranh vãi các sÁn phÇm, dách vă cjng nh° giá cÁ, chi phí dăa trên tiÁp cÁn từ giá trá cÁm nhÁn cąa khách hàng& CÁ ba ph°¢ng pháp đo l°ång u cú u v nhc im riờng, tựy vo ỗi t°āng nghiên cću đÅ đ°a ra thang đo phù hāp. Lăa chãn ph°¢ng pháp đo l°ång lāi thÁ c¿nh tranh không phÁi dăa trên nng lăc c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp là mát tính mãi cąa luÁn án.

(5) Nghiờn cu ti Viẫt Nam a sỗ l nghiờn cu khái niÉm nng lăc c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp h¢n là nghiên cću lāi thÁ c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp, điÅn hình là các nghiên cću cąa Thã & Trang (2009), Thanh & HiÉp (2012), H°¢ng (2017)&Nghiên cću gÅn nhÃt t¿i ViÉt Nam cąa Thanh và cáng să (2022) và quÁn trá rąi ro doanh nghiÉp, cÃu trúc công nghÉ thông tin và thành quÁ ho¿t đáng cąa doanh nghiÉp, õy cjng l hai yu tỗ mói c tỏc gi bë sung vào mơ hình nghiên cću. Nng lăc c¿nh tranh th°ång đ°āc đo l°ång và đánh giá bằng kÁt quÁ kinh doanh vãi quan điÅm tiÁp cÁn là dăa vào lý thuyÁt nguén lăc và nng lăc đáng. Mặt khác, các nghiên cću và lāi thÁ c¿nh tranh t¿i ViÉt Nam cịn cho thÃy có tiÁp cÁn từ phía khách hàng, tuy nhiên cách tiÁp cÁn từ phía khách hàng th°ång chß phù hāp cho các nghiên cću và l*nh văc kinh doanh th°¢ng m¿i dách vă h¢n là các ngành kinh doanh sÁn xuÃt. H¢n nāa, ph¿m vi nghiờn cu ti Viẫt Nam l rỏng, a sỗ l nghiên cću doanh nghiÉp chung chć rÃt ít nghiên cću thăc nghiÉm cho mát ngành

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

4

sÁn xuÃt kinh doanh đặc thù. Do vÁy, tác giÁ lăa chãn tiÁp cÁn từ phía doanh nghiÉp kinh doanh xuÃt khÇu g¿o và đo l°ång lāi thÁ c¿nh tranh bằng chiÁn l°āc c¿nh tranh thay vì chß tÁp trung vào nng lăc c¿nh tranh cjng nh° hiÉu quÁ kinh doanh cąa doanh nghiÉp.

Tóm l¿i, nghiên cću và lāi thÁ c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp là mát chą đà khá hÃp d¿n và thu hút să quan tâm cąa các nhà nghiên cću và đ°āc nghiên cću chą yÁu trong cỏc ngnh cụng nghiẫp ti cỏc quỗc gia ó phỏt trin v ang phỏt trin. ỗi tng nghiờn cu chą u th°ång là các doanh nghiÉp có quy mơ lãn và thuác nhiÃu ngành nghà kinh doanh khác nhau. KÁt quÁ tëng quan từ các nghiên cću thăc nghiÉm và lý thuyÁt và lāi thÁ c¿nh tranh giúp tác giÁ đánh h°ãng đ°āc các ph°¢ng pháp tiÁp cÁn từ nguén lăc bên trong các doanh nghiÉp, cjng nh° giúp xỏc ỏnh cỏc nhõn tỗ tỏc ỏng t bờn ngoi. Trờn c sỗ ny, tỏc gi xut thc hiẫn nghiờn cu khỏm phỏ õu l cỏc nhõn tỗ to lp v õu l nhõn tỗ nh hỗng n li thÁ c¿nh tranh cąa các doanh nghiÉp t¿i ViÉt Nam, c biẫt t bỗi cnh kinh doanh xut khầu go ti ộng bng sụng Cu Long. Trong ú, cú mỗi quan hẫ chung gia cỏc nhõn tỗ to lp v nhõn tỗ nh hỗng xut phỏt t nguộn lc v khÁ nng cąa doanh nghiÉp chć không tách råi hai khái niÉm này.

<b>1.1.2 XuÃt phát tć vÃn đÁ thāc tiÅn </b>

KÅ từ khi bÃt đÅu công cuác đëi mãi n nay, thÂng mi quỗc t Viẫt Nam ó t đ°āc nhāng tiÁn bá v°āt bÁc. Từ chß chą yÁu buụn bỏn vói mỏt sỗ nóc trong khỗi SEV (hỏi đéng t°¢ng trā Kinh tÁ), đÁn nay ViÉt Nam đã có quan hÉ th°¢ng m¿i vãi gÅn 200 n°ãc trên thÁ giãi. ViÉt Nam đã gia nhÁp nhiÃu të chćc kinh tÁ- th°¢ng m¿i khu văc và thÁ giãi nh° AFTA, APEC, WTO, AEC, ký hiÉp đánh th°¢ng m¿i song phÂng v a phÂng vói M, EU, Hn Quỗc, Nht BÁn, CPTPP&và đang trong quá trình thăc hiÉn cam kÁt ca mỡnh ỗi vói cỏc tở chc v hiẫp ỏnh đó, đặc biÉt hiÉp đánh EVFTA thăc să là mát c¢ hái cho doanh nghiÉp ViÉt Nam cÅn đ°āc khai thác phát triÅn. Tuy đ¿t đ°āc nhiÃu thành tău đáng k, c cu li th so sỏnh ỗ Viẫt Nam tuy có să đa d¿ng, song v¿n tÁp trung vào mỏt sỗ tÂng ỗi ớt sn phầm xut khầu ch lc da trờn cỏc yu tỗ thun li sn cú nh° tài nguyên và lao đáng (Ph°¢ng, 2008). ViÉc tÁp trung vo sn xut mỏt sỗ mt hng xut khầu sÿ dăng nhiÃu tài nguyên s¢ cÃp cjng khiÁn cho ViÉt Nam khai thác quá mćc các nguén lăc tă nhiên và khiÁn cho ng°åi sÁn xt khó khn h¢n khi ćng phó đÅ thích nghi vãi các biÁn đëi khí hÁu. Să lÉ thuác vào tă nhiên đã khiÁn cho nhāng dă báo và kim ng¿ch xuÃt khÇu ViÉt Nam ngày càng khó khn. Mát thách thćc khác khi nghiên cću thá tr°ång nông sÁn là đá nh¿y cÁm thp ca nhu cu nụng sn ỗi vói giỏ ca nó. NÁu doanh nghiÉp xt khÇu chą đáng giÁm giá cąa mặt hàng nơng sÁn đÅ kích thích nhu cÅu cąa ng°åi tiêu dùng thì mặt hàng này cjng khơng tng lên nhiÃu nh° mćc đá giÁm giá (Đćc, 2008). ĐiÃu này cho thÃy nÁu các doanh nghiÉp cć tiÁp tăc dăa vào °u thÁ

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

5

điÃu kiÉn tă nhiên sẵn có, d° thừa lao đáng hay giá nhân công thÃp hay cjng nh° c¿nh tranh chą yÁu dăa vào giá và chi phí thÃp mà thiÁu tÁp trung vào chiÁn l°āc khác biÉt, điÃu này s¿ d¿n đÁn nh° kiÅu các doanh nghiÉp xt khÇu t¿i ViÉt Nam đang thăc hiÉn thì đây là mát thách thćc không hà nhå cho lāi thÁ c¿nh tranh cąa các doanh nghiÉp xt khÇu nói chung và xt khÇu g¿o t¿i ViÉt Nam nói riêng trong mơi tr°ång c¿nh tranh tồn cÅu.

ViÉt Nam là mát trong nhāng n°ãc xt khÇu nơng sÁn lãn trong khu văc và thÁ giãi. Trong đó, g¿o là mát trong nhāng mặt hàng nông sÁn xuÃt khÇu chą lăc cąa ViÉt Nam và là mát trong sỗ cỏc mt hng nụng sn xut khầu cú kim ngch xut khầu tng trỗng mnh trong thồi gian qua. Trong nhāng nm vừa qua quy mô và kim ng¿ch xut khầu go cú xu hóng gia tng. Khỗi lng xuÃt khÇu g¿o cąa ViÉt Nam tng 5,8 triÉu tÃn nm 2017 lên 7,1 triÉu tÃn nm 2022, chiÁm bình quõn hÂn 12% tởng khỗi lng go xut khầu ca thÁ giãi. Kim ng¿ch xuÃt khÇu g¿o tng từ 2,63 tÿ USD nm 2020 lên 3,5 tÿ USD nm 2022. Tng trỗng kim ngch xut khầu go nm 2022 tng 9,38% so vãi nm 2021. HiÉn nay, giá xuÃt khÇu có xu h°ãng tng lên, nm 2021 giá xt khÇu bình qn là 527 USD/tÃn (nm 2022 giÁm cịn 486 USD/tn), mc dự vn bỏ nh hỗng bỗi dỏch Covid -19 nh°ng xuÃt khÇu g¿o cąa ViÉt Nam v¿n đ¿t đ°āc nhāng kÁt quÁ khÁ quan. XuÃt khÇu g¿o cąa ViÉt Nam chiÁm khoÁng 12,5 % thá phÅn xuÃt khÇu g¿o thÁ giãi, mặt hàng g¿o cąa ViÉt Nam đã xt khÇu sang 29 thá tr°ång các n°ãc, trong đó châu Á v¿n là khu văc thá tr°ång trãng điÅm, chiÁm trên 60% tëng kim ng¿ch xuÃt khÇu g¿o; tiÁp theo là châu Phi 19%; châu Âu 2%.

Giá trỏ chò sỗ ỏnh giỏ li th RCA ca go ViÉt Nam hÅu nh° rÃt lãn so vãi 1 (trung bỡnh hẫ sỗ ỏnh giỏ li th RCA ca ngnh qua cỏc nm u trờn 50, nm 2022 hẫ sỗ này là 58,34), điÃu này lý giÁi cho viÉc ngành xt khÇu g¿o ln nằm trong danh sách 8 nhóm ngành hàng (g¿o, cà phê, chè, điÃu, thuÿ sÁn, cao su, dÉt may và da giày) có lāi thÁ cao nhÃt cąa ViÉt Nam. Mặc dù giá trá này có să thay đëi qua các nm do còn phă thuác vào chiÁn l°āc xuÃt khÇu cjng nh° să biÁn đáng chung trên thá tr°ång thÁ giãi nh°ng gÅn nh° mćc thay đëi là không quá lãn. Tuy rằng nhāng nm gÅn đây do să biÁn đáng cąa thá tr°ång thÁ giãi (nm 2020, xt khÇu tồn cÅu giÁm do đ¿i dách Covid), nh°ng có thÅ khẳng đánh g¿o là mặt hàng có thÁ m¿nh cao cąa ViÉt Nam. Xt khÇu go ca Viẫt Nam cú vỏ trớ tỗt trờn thỏ tr°ång thÁ giãi, giá trá xuÃt khÇu ngày càng tng cao, thÁm chí là mặt hàng có kim ng¿ch cao nht trong sỗ cỏc mt hng nụng sn xut khầu chą lăc hiÉn nay. Do vÁy đÅ giā vāng khÁ nng cnh tranh ca mt hng ny, ộng thồi mỗ ráng thá phÅn xuÃt khÇu g¿o trên thÁ giãi, ViÉt Nam cÅn tiÁp tăc nâng cao chÃt l°āng g¿o.

ViÉc trin khai Quyt ỏnh sỗ 942/Q-TTg ngy 03/07/2017 ca Th t°ãng Chính phą phê duyÉt <ChiÁn l°āc phát triÅn thá tr°ång xuÃt khÇu g¿o cąa ViÉt Nam giai đo¿n

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

6

2017-2020, đánh h°ãng đÁn nm 2030=, Nghỏ ỏnh sỗ 107/2018/N-CP ngy 15/8/2018 v kinh doanh xut khÇu g¿o đã giúp cho viÉc xuÃt khÇu g¿o dÅn dn c hỡnh thnh mỏt cỏch hẫ thỗng. ộng bng sông Cÿu Long là khu văc sÁn xuÃt lúa g¿o trãng yÁu cąa ViÉt Nam do đó viÉc quy ho¿ch vùng này cjng có tác đáng lãn đÁn ngành lúa g¿o. Că thÅ, ngày 28/2/2022, Thą t°ãng Chính phą đã ra QuyÁt đánh 287/QD-TTg và viÉc phê duyÉt quy ho¿ch vùng ĐBSCL thåi kỳ 2021-2030, tÅm nhìn đÁn nm 2050. Trong đó, Qut đánh có

<i>đ°a ra ph°¢ng h°ãng phát triÅn nông nghiÉp nh° sau: Phát triển nông nghiệp hàng hóa </i>

<i>chất lượng cao, kết hợp với thương m¿i, dịch vụ logistic, du lịch sinh thái, công nghiệp, trọng tâm là công nghiệp chế biến, nâng cao giá trị và sức c¿nh tranh của sÁn phẩm nông nghiệp. </i>

Các nghiên cću và lāi thÁ cąa vùng Đéng Bằng Sông Cu Long (BSCL) thồng chò dng li ỗ phõn tớch lāi thÁ so sánh trong sÁn xuÃt lúa g¿o (Sang, 2017 và GÃm, 2013), các kÁt quÁ nghiên cću xây dăng và phát triÅn sÁn phÇm chą lăc cąa khu văc ĐBSCL thì g¿o v¿n là sÁn phÇm hàng đÅu khơng thÅ từ bå bên c¿nh các sÁn phÇm khác nh° trái cây, dừa, thąy sÁn, du lách& Nhìn chung, các kÁt quÁ nghiên cću đÃu d¿n đÁn kÁt luÁn rằng sÁn xt lúa g¿o nói chung và xt khÇu go ca khu vc v quỗc gia u t li thÁ so sánh nhÃt đánh nh°ng đang mÃt dÅn lāi th cnh tranh trờn thỏ trồng quỗc t dự nhỡn ç góc đá quçc gia, góc đá ngành hay góc đá doanh nghiÉp.

Theo nghiên cću cąa Thành và cáng să (2015) và ho¿t đáng xuÃt khÇu g¿o cąa ViÉt Nam (mà trãng tâm trong nghiên cću là các doanh nghiÉp xuÃt khÇu g¿o t¿i An Giang và CÅn Th¢) đa phÅn thơng qua các doanh nghiÉp nhà n°ãc, sỗ doanh nghiẫp t nhõn nhiu hÂn nhng qui mụ khá nhå. Trong thåi gian tãi, các doanh nghiÉp xuÃt khÇu g¿o ViÉt Nam s¿ cháu áp lăc c¿nh tranh m¿nh m¿, khơng chß từ Thái Lan và Ân Đá, mà còn cÁ từ Myanmar và Campuchia. Să c¿nh tranh này s¿ buác các doanh nghiÉp ViÉt Nam phÁi tìm kiÁm thờm thỏ trồng bờn cnh cỏc thỏ trồng truyn thỗng. Vãi sćc ép c¿nh tranh và chÃt l°āng, các doanh nghiÉp xuÃt khÇu s¿ phÁi ąy thác thu gom và kiÅm sốt chÃt l°āng g¿o thơng qua các doanh nghiÉp xay xát thay vì trăc tiÁp thu mua từ th°¢ng lái nh° hiÉn t¿i.

Vì nhāng lý do trên nên viÉc xây dăng mát mơ hình nghiên cću và lāi thÁ c¿nh tranh cho doanh nghiÉp xuÃt khÇu g¿o ti khu vc BSCL trong bỗi cnh mói hiẫn nay là cÅn thiÁt và quan trãng, khi mà các doanh nghiÉp xt khÇu g¿o phÁi tă lăc cánh sinh, khơng cịn să hß trā cąa nhà n°ãc theo cam kÁt hái nhÁp, và khơng cịn dăa vào lāi thÁ sẵn cú v t nhiờn Ân thun, cnh tranh khụng chò theo giá mà c¿nh tranh theo să khác biÉt mãi có thÅ tén t¿i và phát triÅn (Porter, 2010). Vãi măc tiêu nhằm nâng cao lāi thÁ c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp kinh doanh xuÃt khÇu trong ngành g¿o t¿i vùng ĐBSCL tác giÁ đã đà xuÃt

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

7

<i>đà tài <Nghiên cứu các nhân tố t¿o lập và Ánh hưởng đến lợi thế c¿nh tranh của doanh </i>

<i>nghiệp xuất khẩu g¿o t¿i ĐBSCL= là đà tài nghiên cću luÁn án tiÁn s* cąa mình. </i>

<b>1.2.1 Māc tiêu chung </b>

Măc tiêu chung cąa luÁn án là khám phỏ, o lồng cỏc nhõn tỗ to lp v nh hỗng n li th cnh tranh ca doanh nghiẫp lm c sỗ xut cỏc hm ý qun trỏ nhằm nâng cao lāi thÁ c¿nh tranh cho các doanh nghiÉp kinh doanh xt khÇu g¿o t¿i Đéng bằng sơng Cÿu Long.

<b>1.2.3 Câu håi nghiên cąu </b>

(1) Các nhân tỗ no to lp v nh hỗng n li th c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp xuÃt khÇu g¿o t¿i ĐBSCL? Că thÅ:

<i>- Nguồn lực và khÁ năng nào của doanh nghiệp có Ánh hưởng đến lợi thế c¿nh tranh của doanh nghiệp? </i>

<i>- Các yếu tố nào t¿o lập hay cấu thành nên lợi thế c¿nh tranh của doanh nghip? </i>

(2) Mc ỏ nh hỗng ca cỏc nhõn tỗ nguộn lc v kh nng n li th c¿nh tranh cąa các doanh nghiÉp xuÃt khÇu g¿o t¿i ĐBSCL? Că thÅ:

<i>- Chất lượng nguồn nhân lực có Ánh hưởng như thế nào đến lợi thế c¿nh tranh của doanh nghiệp? </i>

<i>- Hành vi nguồn nhân lực có Ánh hưởng như thế nào đến lợi thế c¿nh tranh của doanh nghiệp? </i>

<i>- Vai trị của hệ thống thơng tin có Ánh hưởng như thế nào đến lợi thế c¿nh tranh của doanh nghiệp? </i>

<i>- Cấu trúc công nghệ thơng tin có Ánh hưởng như thế nào đến lợi thế c¿nh tranh của doanh nghiệp? </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

8

<i>- QuÁn trị rủi ro có Ánh hưởng như thế nào đến lợi thế c¿nh tranh của doanh nghiệp? - KhÁ năng phát triển sÁn phẩm mới có Ánh hưởng như thế nào đến lợi thế c¿nh tranh của doanh nghiệp? </i>

<i>- KhÁ năng xây dựng mối quan hệ với nhà cung cấp có Ánh hưởng như thế nào đến lợi thế c¿nh tranh của doanh nghiệp? </i>

<i>- KhÁ năng xây dựng mối quan hệ với khách hàng có Ánh hưởng như thế nào đến lợi thế c¿nh tranh của doanh nghiệp? </i>

(3) Hàm ý quÁn trá nào trong xây dăng chiÁn l°āc c¿nh tranh nhằm nâng cao lāi thÁ c¿nh tranh cho các doanh nghiÉp xuÃt khÇu g¿o t¿i ĐBSCL?

<b>1.3.1 Ph¿m vi vÁ thåi gian </b>

- Sỗ liẫu th cp c thu thp l sỗ liẫu và kÁt quÁ xuÃt khÇu g¿o cąa ViÉt Nam, kÁt quÁ kinh doanh cąa các doanh nghiÉp t¿i ĐBSCL đ°āc thu thÁp từ khoÁng thåi gian 2015- 2022.

- Sỗ liẫu s cp l sỗ liẫu thu thp từ phång vÃn chuyên gia xuÃt khÇu g¿o thăc hiÉn từ nm 2019-2020, phång vÃn các doanh nghiÉp trong ngành kinh doanh g¿o đ°āc thăc hiÉn từ nm 2021-2022. KhoÁng thồi gian 2019-2021 bỏ giỏn on bỗi i dỏch Covid-19 nên tác giÁ không thÅ thăc hiÉn đéng thåi phång vÃn chuyên gia và phång vÃn doanh nghiÉp nh° dă kiÁn ban đÅu. KÁt quÁ phång vÃn doanh nghiÉp xuÃt khầu go chò cú th hon thiẫn t cuỗi nm 2021 đÁn 2022 theo danh sách các doanh nghiÉp đ°āc phép xuÃt khÇu g¿o đ°āc cÁp nhÁt mãi nhÃt từ HiÉp hái l°¢ng thăc ViÉt Nam.

<b>1.3.2 Ph¿m vi vÁ không gian </b>

Ph¿m vi nghiên cću là khu văc ĐBSCL là vùng duy nhÃt trong cÁ n°ãc đ°āc Th tóng chớnh ph ký Quyt ỏnh sỗ 593/Qé-TTg ngy 6-4-2016, ban hành Quy chÁ thí điÅm liên kÁt phát triÅn kinh tÁ - xã hái vùng ÐBSCL giai đo¿n 2016-2020, vãi măc đích khai thác cao nhÃt tiÃm nng, lāi thÁ cąa vùng và cąa từng đáa ph°¢ng, nhằm huy đáng, sÿ dăng hiÉu quÁ các nguén lăc đÅu t°, phát triÅn kinh tÁ - xã hái nhanh, bÃn vāng. Trong đó, viÉc liên kÁt phát triÅn chi giá trá sÁn phÇm chą lăc lúa g¿o bÁo đÁm cung - cÅu, tham gia vào chi nơng sÁn tồn cÅu vãi lāi thÁ c¿nh tranh nhÃt; liên kÁt phát triÅn h¿ tÅng giao thông; liên kÁt phát triÅn h¿ tÅng thąy lāi.

Ngồi ra, Đéng bằng sơng Cÿu Long là khu văc sÁn xuÃt lúa g¿o trãng yÁu cąa ViÉt Nam, do đó, viÉc quy ho¿ch vùng này cjng có tác đáng lãn đÁn ngành lúa g¿o. Că thÅ, ngày 28/2/2022, Thą t°ãng Chính phą đã ra QuyÁt đánh 287/QD-TTg và viÉc phê duyÉt

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

9

quy ho¿ch vùng ĐBSCL thåi kỳ 2021-2030, tÅm nhìn đÁn nm 2050. Trong đó, Qut đánh có đ°a ra ph°¢ng h°ãng phát triÅn vùng thành trung tâm kinh tÁ nông nghiÉp bÃn vāng, nng đáng và hiÉu quÁ cao cąa cÁ n°ãc, khu văc và thÁ giãi.

Theo HiÉp hái l°¢ng thăc ViÉt Nam (VFA), tính đÁn ngày 31/12/2022 ViÉt Nam có 204 th°¢ng nhân đ°āc cÃp phép giÃy kinh doanh xt khÇu g¿o. Trong đó, danh sách các doanh nghiÉp đą điÃu kiÉn xuÃt khÇu g¿o t¿i ĐBSCL là 132 chim hÂn 64% tởng sỗ doanh nghiẫp c nóc. Cỏc doanh nghiẫp xut khầu go ỗ BSCL tp trung nhiu t¿i các tßnh An Giang (20 DN), Đéng Tháp (20 DN), Long An (23 DN), CÅn Th¢ (44 DN). Vãi điÃu kiÉn thuÁn lāi và vá trí đáa lí, nằm gÅn vùng tć giác Long Xuyên và Đéng Tháp M°åi cựng vói c sỗ h tng phỏt trin, hẫ thỗng giao thụng thụng suỗt, TP Cn Th l nÂi tp trung nhiÃu doanh nghiÉp xuÃt khÇu g¿o nhÃt ĐBSCL vãi hÂn 44 doanh nghiẫp chim gn 35% sỗ doanh nghiẫp xut khầu go ti khu vc.

ỗi tng kho sỏt cąa luÁn án là các chuyên gia có kinh nghiÉm trong ngành kinh doanh xuÃt khÇu g¿o thuác các doanh nghiẫp trong khu vc. Ngoi ra, ỗi tng phồng vn còn là các chą doanh nghiÉp, nhân viên kinh doanh xut nhp khầu, cỏc trỗng, phú phũng kinh doanh ang làm viÉc t¿i các doanh nghiÉp có trong danh sách cỏc thÂng nhõn c giy phộp kinh doanh xut khầu go c cụng bỗ. Cỏc ỗi tng ny u cú tham gia vào quá trình ra quyÁt đánh chiÁn l°āc cÃp công ty tuy mćc đá tham gia là khác nhau.

<b>1.3.3 Ph¿m vi vÁ nái dung nghiên cąu </b>

Nghiên cću và lāi thÁ c¿nh tranh có rÃt nhiÃu cách tiÁp cÁn cjng nh° nhiÃu chß tiêu đo l°ång. ĐÅu tiên là tiÁp cÁn từ phía khách hàng vãi các chß tiêu đo l°ång và giá cÁ, chÃt l°āng sÁn phÇm hoặc dách vă dăa vào giá trá cÁm nhÁn cąa khách hàng (giá trá giá cÁ, giá trá hình Ánh, giá trá cÁm xúc). Thć hai là tiÁp cÁn từ phía doanh nghiÉp vãi các chß tiêu đo l°ång và nng lăc c¿nh tranh, vá trí c¿nh tranh hoặc hiÉu quÁ kinh doanh cąa doanh nghiÉp... Và ph¿m vi nghiên cću cjng có nhiÃu ph¿m vi thc tÅm v* mơ (nghiên cću chính sách, nng lăc c¿nh tranh vùng, nng lăc c¿nh tranh quỗc gia hay li th cnh tranh ca ngnh hàng că thÅ&).

Trong luÁn án này, ph¿m vi nái dung nghiên cću cąa tác giÁ thuác ph¿m vi vi mơ, đó là tiÁp cÁn từ phía doanh nghiÉp và vãi chß tiêu đo l°ång lāi thÁ c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp là chiÁn l°āc c¿nh tranh (chiÁn l°āc d¿n đÅu chi phí, chiÁn l°āc khác biÉt hóa và chiÁn lc tp trung). Cỏc nhõn tỗ to lp v nh hỗng n li th cnh tranh ca doanh nghiẫp c o lồng t nguộn lc (cỏc nhõn tỗ bờn trong) cąa doanh nghiÉp bao gém tài sÁn (hāu hình và vụ hỡnh), kh nng (hoc nng lc) v cỏc mỗi quan hẫ v hot ỏng ca doanh nghiẫp vói ỗi tác. Nh° vÁy, các chß tiêu nghiên cću chính cąa luÁn án là các nguén lăc và khÁ nng bên trong cąa doanh nghiÉp bao gém: nguén nhân lăc, công nghÉ thông

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

10

tin, khÁ nng phỏt trin sn phầm, kh nng xõy dng mỗi quan hẫ v qun trỏ ri ro. Cỏc nhõn tỗ ny c nghiờn cu da trờn c sỗ khoa hóc v ý kiÁn cąa các chuyên gia kinh doanh trong ngành, l phự hp vói ỗi tng nghiờn cu ca doanh nghiẫp xut khầu go.

<b>1.4.1 PhÂng phỏp ỏnh tớnh </b>

Lun án sÿ dăng ph°¢ng pháp thÁo ln nhóm tÁp trung và ph°¢ng pháp phång vÃn chuyên gia vãi ng°åi đ°āc chãn là các nhà khoa hãc (giÁng viên các tr°ång đ¿i hãc), đ¿i diÉn các doanh nghiÉp đang ho¿t đáng trong ngành kinh doanh xuÃt khÇu g¿o, các chuyên gia trong cỏc sỗ, ban ngnh cú liờn quan n thÂng m¿i xt khÇu. Ngồi ra, ln án cịn phân tích tỡnh huỗng (case study) ti cỏc doanh nghiẫp in hỡnh. D liẫu thu thp giỳp bở sung v cjng cỗ thờm cỏc khỏi niẫm v cỏc nhõn tỗ to lp v nh hỗng n li th cnh tranh.

Mc tiêu cąa ph°¢ng pháp đánh tính dùng đÅ xây dăng thang đo cho ph°¢ng pháp đánh l°āng, phân tích tình huỗng cỏc doanh nghiẫp xut khầu go in hỡnh ca khu vc nhm xỏc ỏnh cỏc nhõn tỗ to lp lāi thÁ c¿nh tranh (bÃn vāng) cho doanh nghiÉp. Nái dung này đ°āc thăc hiÉn t¿i ch°¢ng 3 và ch°¢ng 4 cąa luÁn án.

<b>1.4.2 Ph°¢ng pháp đánh l°ÿng </b>

LuÁn án sÿ dăng ph°¢ng pháp khÁo sát dā liÉu s¢ cÃp thông qua bÁn câu håi. Thang đo nháp đ°āc hiÉu chßnh sau khi phång vÃn thÿ đ°āc đánh giá bằng thÁo luÁn nhóm đÅ lo¿i bå các biÁn đo l°ång khơng hāp lý đéng thåi c¢ cÃu l¿i các biÁn đo l°ång vào các thang đo phù hāp đÅ thiÁt kÁ bÁn câu håi sÿ dăng cho đāt khÁo sát chính thćc. Thang đo chính thćc đ°āc sÿ dăng là thang đo Likert 5 mćc đá

Ph°¢ng pháp đánh l°āng trong phân tích dā liÉu: LuÁn án sÿ dăng phÂng phỏp thỗng kờ mụ t phõn tớch giỏ trá trung bình (Mean), giá trá bé nhÃt (Min), giá trỏ lón nht (Max), phõn tớch nhõn tỗ khỏm phỏ EFA, và kiÅm đánh ANOVA đÅ xác đánh các nhân tỗ to lp v nh hỗng n li th cnh tranh. Ngoi ra, phõn tớch cỏc nhõn tỗ nh hỗng n li th cnh tranh ca doanh nghiẫp, lun án cịn sÿ dăng ph°¢ng pháp hay mơ hình °ãc l°āng cÃu trúc bình ph°¢ng bé nhÃt từng phÅn (PLS-SEM) hay cịn gãi là mơ hình đ°ång d¿n cho phép óc lng cỏc mỗi quan hẫ nhõn qu phc tp có các biÁn cÃu thành

<i><b>theo các cÃp bÁc khác nhau. </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

11

<b>1.5</b><i><b>.1 Đóng góp vÁ khoa hãc (tính mßi cÿa luận án) </b></i>

- Khác vãi các đà tài phân tích và nng lăc c¿nh tranh và chiÁn l°āc c¿nh tranh, đà tài này nhÃn m¿nh và lāi thÁ c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp tiÁp cÁn theo lý thuyÁt nguén lăc. Mặc dù có nhiÃu nghiên cću thăc nghiÉm và lāi thÁ c¿nh tranh, tuy nhiên có hay khơng và làm thÁ nào lāi thÁ c¿nh tranh ca doanh nghiẫp c to lp, cỏc nhõn tỗ nào tác đáng đÁn lāi thÁ c¿nh tranh v¿n là câu håi ch°a có låi giÁi đáp rõ ràng. Do vÁy đà tài tÁp trung xác đánh đâu là các nhõn tỗ to lp v cỏc nhõn tỗ tỏc ỏng đÁn lāi thÁ c¿nh tranh, đặc biÉt có chú ý đÁn lāi thÁ c¿nh tranh bÃn vāng cąa các doanh nghiÉp xuÃt khÇu g¿o. Cách tiÁp cÁn cąa luÁn án là nghiên cću từ phía doanh nghiÉp, khác vãi tiÁp cn t phớa khỏch hng vói cỏc yu tỗ cu thành lāi thÁ c¿nh tranh từ giá trá cÁm nhÁn cąa khách hàng.

- NhiÃu nghiên cću và lāi thÁ c¿nh tranh tÁp trung làm rõ và lāi thÁ so sỏnh v nng lc cnh tranh tip cn ỗ cp ỏ v* mụ (mỏt quỗc gia hoc mỏt ngnh), tuy nhiên các nghiên cću này v¿n ch°a làm rõ cách tip cn li th cnh tranh ỗ cp ỏ doanh nghiẫp (vi mụ). iu ny l do bỗi doanh nghiẫp cjng là mát đ¢n vá phân tích và lāi thÁ c¿nh tranh cąa từng doanh nghiÉp là c¢ bÁn khác nhau theo các đặc điÅm và chiÁn l°āc (tÁp trung) khác biÉt, hay chiÁn l°āc (tÁp trung) chi phí thÃp. Các nghiên cću chą yÁu t¿i ViÉt Nam là nghiên cću và nng lăc c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp vãi thang đo đánh giá khác vãi nghiên cću lāi thÁ cnh tranh ca doanh nghiẫp (thồng c ỏnh giỏ bỗi hiÉu quÁ kinh doanh cąa doanh nghiÉp). Đà tài này làm rõ khái niÉm lāi thÁ c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp dăa theo khái niÉm các chiÁn l°āc c¿nh tranh tëng quát cąa Porter. Vãi ph°¢ng pháp đo l°ång lāi thÁ c¿nh tranh tiÁp cÁn từ góc đá doanh nghiÉp vãi 03 chiÁn l°āc c¿nh

<i>tranh khác nhau đ°āc áp dăng nh° chiến lược dẫn đầu chi phí, chiến lược khác biệt hóa, </i>

<i>và chiến lược tập trung. Đây cjng là tính mới trong kÁt quÁ nghiên cću cąa luÁn án. </i>

- KÁt quÁ nghiên cću khám phá xác ỏnh c cỏc nhõn tỗ to lp li th cnh tranh ca doanh nghiẫp xut khầu go, hÂn na l nguén lăc đ¿t tiêu chí cąa lāi thÁ c¿nh tranh bn vng cho doanh nghiẫp xut khầu go. Bng phÂng pháp °ãc l°āng cÃu trúc tun tính bình ph°¢ng nhå nhÃt từng phÅn (PLS-SEM), tác giÁ đã tìm thÃy bằng chng cho thy cú 08 nhõn tỗ tỏc ỏng n lāi thÁ c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp. Trong đó, 02 nhõn tỗ cú tỏc ỏng lón nht n li th cnh tranh ú l nhõn tỗ cu trỳc cụng ngh thông tin

<i>và khÁ năng xây dựng mối quan hệ nh cung cp. Ngoi ra, mỏt nhõn tỗ mói c khám </i>

<i>phá trong mơ hình là qn trị rủi ro cjng có ý ngh*a và tác đáng thuÁn chiÃu đÁn lāi thÁ </i>

c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp. KÁt quÁ này là phù hāp vãi các nghiên cću tr°ãc đây và quan tróng hÂn cũn phự hp vói thc tiần kinh doanh trong bỗi cnh cnh tranh gia cỏc doanh nghiẫp có hay khơng có áp dăng cơng nghÉ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

12

<b>1.5.2 Đóng góp vÁ thāc tiÅn </b>

KÁt quÁ nghiên cću khẳng đánh lāi thÁ trong xuÃt khÇu g¿o cąa ViÉt Nam nói chung và cąa doanh nghiÉp xut khầu go ti BSCL núi riờng. Cỏc nhõn tỗ t¿o lÁp lāi thÁ c¿nh tranh và các nguén lăc cąa doanh nghiÉp có tiêu chí đ¿t đ°āc lāi thÁ cnh tranh bn vng bao gộm cỏc nhõn tỗ ti sn vụ hỡnh v cỏc hot ỏng chớnh trong mỗi quan hÉ, liên kÁt cąa doanh nghiÉp. Từ kÁt quÁ phân tích phång vÃn chun sâu các chun gia có kinh nghiÉm làm viÉc lâu nm trong ngành kinh doanh xt khÇu g¿o t¿i các doanh nghiÉp điÅn hình trong khu văc, tác giÁ có thÅ rút ra các kÁt luÁn và đà xuÃt các hàm ý quÁn trá giúp nâng cao lāi thÁ c¿nh tranh cho các doanh nghiÉp xt khÇu g¿o.

Ngồi ra, ln án cịn cÁp nhÁt nhiÃu chính sách mãi nhÃt có liên quan đÁn ngành sÁn xuÃt lúa g¿o t¿i khu văc ĐBSCL, có ý ngh*a thc tiần cao, phự hp trong bỗi cnh hỏi nhp kinh t quỗc t ca Viẫt Nam núi chung và phát triÅn bÃn vāng ngành nơng nghiÉp nói riêng. Tuy nhiên, do tác giÁ không nghiên cću sâu và chớnh sỏch nờn lun ỏn cha c sỗ phân tích và đ°a ra hàm ý chính sách cho phát triÅn ngành g¿o cjng nh° chính sách dành cho cỏc doanh nghiẫp xut khầu go trong bỗi cnh cnh tranh hiÉn đ¿i. Nghiên cću các chính sách ngo¿i th°¢ng v cam kt ca chớnh ph trong bỗi cnh hỏi nhp cjng l mỏt ý tỗng mói cú th phỏt triÅn thêm theo chą đà này.

Báo cáo nghiên cću đ°āc kÁt cÃu 5 ch°¢ng, khơng bao gém phÅn tóm tÃt, tài liÉu tham khÁo và phă lăc, că thÅ:

<b>ChÂng 1: Giói thiầu </b>

Trong chÂng 1, lun ỏn trình bày să cÅn thiÁt cąa vÃn đà nghiên cću, măc tiêu nghiên cću, ph¿m vi nghiên cću và nhāng đóng góp cąa luÁn án trong khoa hãc và thăc tiần.

<b>ChÂng 2: Cỗ sỗ lý luận v mụ hỡnh nghiên cąu </b>

Trong nái dung ch°¢ng 2, ln án trình bày tëng quan các nghiên cću có liên quan bằng cách phân tích tëng quan l°āc khÁo các tài liÉu có liên quan. H¢n nāa, ln án cịn đà cÁp mỏt sỗ lý thuyt nn cho vn nghiờn cu, từ đó tác giÁ tiÁn hành xây dăng khung lý thut, mơ hình và giÁ thut nghiên cću.

<b>Ch°¢ng 3: Thi¿t k¿ nghiên cąu </b>

Ch°¢ng 3 thiÁt kÁ quy trình nghiên cću, và xây dăng thang đo nghiên cću. Mát sỗ k* thut nh ly mu, thu thp d liẫu và phân tích dā liÉu đ°āc trình bày trong ch°¢ng

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

13

này. KÁt quÁ thÁo luÁn nhóm tÁp trung và thang đo kèm bÁn câu håi chính thćc đ°āc đ°a ra trong ch°¢ng này.

<b>Ch°¢ng 4: K¿t q nghiên cąu và thÁo ln </b>

Ch°¢ng 4 trình bày kÁt quÁ nghiên cću cąa luÁn án bao gém kÁt quÁ phân tích đánh tính và đánh l°āng, phân tích thăc tr¿ng và đặc điÅm m¿u nghiên cću, kÁt quÁ kiÅm đánh đá tin cÁy Cronbach9s Alpha, phân tích nhõn tỗ khỏm phỏ EFA, phõn tớch mụ hỡnh cu trúc tuyÁn tính (PLS-SEM) và đ°a ra kÁt quÁ thÁo lun, ng dng trong thc tiần.

<b>ChÂng 5: Kt luận và hàm ý quÁn trá </b>

Trong phÅn này, luÁn ỏn túm lc li mỏt sỗ kt qu ó thc hiẫn. Mỏt sỗ hm ý qun trỏ c xut nhằm gia tng lāi thÁ c¿nh tranh cąa các doanh nghiẫp xut khầu go. Cuỗi cựng, lun ỏn trỡnh by các h¿n chÁ và đà xuÃt h°ãng nghiên cću tiÁp theo.

<b>Tóm tÍt ch°¢ng 1 </b>

Ch°¢ng 1 trình bày să cÅn thiÁt cąa vÃn đà nghiên cću dăa trên c¢ sỗ lý lun v c sỗ thc tiần, mc tiờu, ph¿m vi nghiên cću và ph°¢ng pháp nghiên cću. Trong ch°¢ng này cịn nêu ra ý ngh*a khoa hãc và thăc tiÇn cjng nh° tính mãi cąa ln án mà tác giÁ đã tóm gãn l¿i từ các ch°¢ng chính cąa luÁn án

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

14

<b>CH¯¡NG 2: C¡ Sỉ LÝ LN VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CĄU </b>

<i>Chương 2 của luận án sẽ đề cập đến một số vấn đề về tổng quan tài liệu và cơ sở lý luận liên quan đến luận án đã được nghiên cứu trên thế giới và tổng quan nghiên cứu về vấn đề của luận án t¿i Việt Nam. Nội dung chương 2 với ý nghĩa giúp cho người đọc hiểu rõ hơn về cơ sở lý thuyết hình thành nên luận án này và là tiền đề cho tác giÁ nghiên cứu phương pháp nghiên cứu ở chương tiếp theo. </i>

<b>2.1 C¡ Sỉ LÝ LN </b>

<b>2.1.1 Các khái niÇm có liên quan đ¿n lÿi th¿ c¿nh tranh </b>

Lāi thÁ c¿nh tranh là thuÁt ngā đ°āc sÿ dăng phë biÁn trên các tài liÉu, trong giãi nghiên cću cjng nh° kinh doanh. Tuy nhiên, cho đÁn nay, d°ång nh° vn cũn thiu mỏt khỏi niẫm chớnh thỗng v li thÁ c¿nh tranh. Theo cách hiÅu thông th°ång, lāi thÁ cnh tranh l sỗ hu ca nhng giỏ trỏ c thù, cho phép có thÅ <nÃm bÃt c¢ hái= kinh doanh đÅ mang l¿i lāi nhn. Vì vÁy, khi nói đÁn lāi thÁ c¿nh tranh là nói đÁn lāi thÁ m mỏt doanh nghiẫp, ngnh, hay mỏt quỗc gia ang cú v cú th so vói ỗi th cnh tranh. Ngh*a là, lāi thÁ c¿nh tranh là mát khái niÉm vừa có tính vi mơ (giāa các doanh nghiÉp trong cựng mỏt ngnh ca mỏt quỗc gia), va cú tớnh v* mụ (gia cỏc ngnh trong cựng mỏt quỗc gia hoc gia cỏc quỗc gia vói nhau).

Cú nhiu lý thuyÁt kinh tÁ và quÁn trá và c¿nh tranh, trong đó có hai khái niÉm đ°āc

<i>đà cÁp nhiÃu nhÃt là nng lăc c¿nh tranh (competitiveness) và lāi thÁ c¿nh tranh (competitive advantage) trong giÁi thích să khác biÉt trong thành quÁ c¿nh tranh giāa các </i>

ch th kinh t (quỗc gia, ngnh v doanh nghiẫp). Theo Rumelt và cáng să (2003) nhÁn xét rằng, điÅm chung cąa các đánh ngh*a này là lāi thÁ có đ°āc khi sáng t¿o ra giá trá, nh°ng giá trá ỗi vói ai, khi no l cha nht trớ. Li thÁ c¿nh tranh còn đ°āc dùng l¿n vãi đánh ngh*a qua nng lăc/ tài sÁn đặc tr°ng hay mát chiÁn l°āc đ°āc thăc thi. Mát điÅm chung khác là lāi th cnh tranh- giỗng nh nng lc cnh tranh- mang tớnh tÂng ỗi v chò cú ý ngh*a khi so sỏnh vói thc th khỏc (lm tỗt hÂn, sỗ hu nguén lăc giá trá h¢n, bÃn vāng h¢n&). Sau đây là các khái niÉm có liên quan:

<i><b>Lợi th¿ c¿nh tranh cÿa doanh nghißp là să khác biÉt và sÁn phÇm (hàng hóa, dách </b></i>

vă) cąa mát doanh nghiÉp mang tớnh vt trỏi (cht lng tỗt hÂn m giỏ bỏn r hÂn tÂng ỗi) so vói mói doanh nghiẫp khỏc trong cùng ngành sÁn xuÃt kinh doanh (kÅ cÁ doanh nghiẫp nóc ngoi), giỳp cho doanh nghiẫp thồa món tỗt nhÃt nhu cÅu cąa khách hàng nhằm đ¿t măc đích ginh c thỏ phn cng lón cng tỗt trờn thỏ tr°ång măc tiêu đÅ không ngừng nâng cao hiÉu quÁ v mỗ rỏng sn xut kinh doanh (Porter, 1985).

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

15

<i><b>Lợi th¿ c¿nh tranh ngành là lāi thÁ c¿nh tranh cąa ngành hàng că thÅ ca mỏt quỗc </b></i>

gia, l s khỏc biẫt v li thÁ c¿nh tranh mang tính v°āt trái cąa các nhóm chiÁn l°āc trong ngành hàng đó so vãi các nhóm chin lc trong ngnh hng tÂng ng ca nhng quỗc gia khác trên thÁ giãi. Và do đó, lāi thÁ c¿nh tranh cąa ngành hàng biÅu hiÉn qua nng lăc c¿nh tranh cąa các nhóm chiÁn l°āc trong ngành (Porter, 1985).

Khi nghiờn cu li th cnh tranh ỗ các cÃp doanh nghiÉp và ngành hàng chúng ta đã thy cú mỏt mỗi quan hẫ biẫn chng nh sau: khi các công ty cùng ngành hàng nâng cao đ°āc qui mô lāi suÃt kinh tÁ đÅ t¿o ra lāi thÁ c¿nh tranh thì cjng đéng thåi làm cho các nhóm chiÁn l°āc trong ngành ngày càng vāng m¿nh h¢n, dn tói s ra ồi ca mỏt sỗ cụng ty a quỗc gia 3 li th bờn trong ú cú vai trò quyÁt đánh lāi thÁ c¿nh tranh cąa ngành; Ng°āc l¿i, khi các ngành hàng nâng cao đ°āc qui mơ lāi thÁ bên ngồi s¿ t¿o điÃu kiÉn giúp cho các cơng ty giÁm tích căc chi phí đÅu vào đÅ tng sćc c¿nh tranh m¿nh m¿, nhÃt là cỏc cụng ty a quỗc gia s mỗ tm hot đáng ngày càng ráng lãn h¢n trên thá tr°ång thÁ giãi 3 tćc là lāi thÁ bên ngồi có tác đáng thúc đÇy thuÁn lāi cho viÉc gia tng lāi thÁ bên trong cąa nÃn kinh tÁ. Từ đó, chúng ta có thÅ khẳng đánh các lāi thÁ bên trong v bờn ngoi chớnh l nhng nhõn tỗ hp thnh lāi thÁ c¿nh tranh cąa cÁ nÃn kinh tÁ hay li th cnh tranh quỗc gia. HÂn th, khi ỏp dăng mơ hình kinh tÁ hßn hāp, chính phą cjng có vai trị rÃt quan trãng trong viÉc điÃu tiÁt chính sách kinh tÁ đÅ nâng cao lāi thÁ c¿nh tranh quỗc gia, to iu kiẫn hỏi nhp kinh t quỗc t thun li nht trong kh nng cú th. VÁy theo h°ãng tiÁp cÁn này thì lợi th¿ c¿nh tranh quốc gia là să khác biÉt mang tính v°āt trái trong mơi tr°ång kinh tÁ - xã hỏi lm cho nn kinh t quỗc gia trỗ nờn hp dn hÂn ỗi vói cỏc hot ỏng u t sÁn xuÃt kinh doanh (trên ph°¢ng diÉn đÁm bÁo cho ộng vỗn u t vo y c an ton v hiẫu qu hÂn) cnh tranh vói cỏc quỗc gia khác trong viÉc thu hút các nguén lăc kinh tÁ quỗc t (nh: vỗn, cụng nghẫ, bớ quyt cụng nghẫ, chÃt xám&) và thiÁt lÁp các quan hÉ thá tr°ång quỗc t thun li, nhm gúp phn thỳc ầy s phỏt trin ton diẫn ca nn kinh t quỗc gia. ĐiÃu đó cjng có ngh*a là, lāi thÁ c¿nh tranh quỗc gia gn lin vói nng lc cnh tranh ca các chą thÅ bên trong nÃn kinh tÁ, nh°: các doanh nghiÉp; các ngành kinh tÁ; các vùng, đặc khu kinh t&; v phÂng thc phỗi hp khai thỏc nng lăc c¿nh tranh cąa các chą thÅ kinh tÁ đó. Nh vy, li th cnh tranh quỗc gia khụng chò ph thuỏc vo cỏc yu tỗ t nhiờn, kinh t, xã hái sẵn có, mà nó cịn phă thc vào nng lăc ho¿ch đánh, të chćc thăc hiÉn và điÃu chßnh chính sách kinh tÁ - xã hái cąa chính phą (Porter, 1985).

<i><b>Lợi th¿ c¿nh tranh vßi lợi th¿ so sánh </b></i>

Theo Porter, lāi thÁ c¿nh tranh và lāi thÁ so sánh và bÁn chÃt đÃu là să so sỏnh da vo nng sut; u bỏ khỗng ch bỗi s khan him ti nguyờn; u chỏu nh hỗng ca tri

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

Trong khi đó, lāi thÁ cnh tranh xột ỗ c phm vi vi mụ (doanh nghiẫp) v v* mụ (ngnh v quỗc gia), biu thỏ chờnh lẫch tuyẫt ỗi v nng sut ca cỏc doanh nghiÉp trong cùng mát ngành hoặc giāa các ngành khác nhau trong cựng mỏt quỗc gia, hoc trong cựng mỏt ngnh gia cỏc quỗc gia khỏc nhau. Theo Porter, li th cnh tranh gii thớch nguộn gỗc ca s giu có. Ơng ngÅm bác bå vai trị cąa lāi thÁ so sỏnh (vỗn da vo ti nguyờn thiờn nhiờn, lc lng lao ỏng hay nguộn lc chớnh) vỗn ó phở bin trong t duy v cnh tranh quỗc t. ễng cho rng: <Nhng yu tỗ u vo ny ngy cng trỗ nờn ớt cú giỏ trỏ trong nn kinh t tồn cÅu hóa, n¢i mà tÃt cÁ đÃu có thÅ dách chuyÅn. Thay vào đó, să thánh v°āng phă thuác vào viÉc t¿o dăng mát môi tr°ång kinh doanh cho phộp quỗc gia s dng hiẫu qu v nõng cp ngn lăc đÅu vào cąa nó=. Vì vÁy, theo Porter, <mỏt quỗc gia da vo nguộn lc ti nguyờn hay nhân công, trong khi doanh nghiÉp thiÁu sćc c¿nh tranh và nng st thÃp thì khơng thÅ nào có c¢ hái đi đÁn să thánh v°āng bÃn vāng= (Porter, 1990).

Tuy nhiờn, gia hai loi li th ny cú mỗi quan hÉ chặt ch¿ vãi nhau và rÃt khó tách bch. Mỏt quỗc gia cú nhng ngnh cú li th so sánh thì th°ång dÇ hình thành lāi thÁ c¿nh tranh. Nói cách khác, lāi thÁ so sánh có thÅ trỗ thnh nhõn tỗ nỏi sinh li th cnh tranh. Ng°āc l¿i, mát ngành khơng có lāi thÁ so sánh th°ång khó hình thành và duy trì bÃn vāng lāi th cnh tranh quỗc t. Ngh*a l li th cnh tranh và lāi thÁ so sánh n°¢ng tăa vào nhau và có thÅ chuyÅn hóa cho nhau (Tùng, 2004).

<i>Như vậy, từ lợi thế so sánh (của một lo¿i sÁn phẩm trong nền kinh tế) đi đến lợi thế c¿nh tranh cụ thể của một doanh nghiệp về sÁn phẩm đó cịn có một khng cách lớn cần phÁi lấp đầy 3 là doanh nghiệp phÁi kiểm soát tốt chi phí tiêu thụ và áp dụng chính sách lợi nhuận hợp lý để không làm <đội giá= sÁn phẩm, phát huy được lợi thế c¿nh tranh về mặt giá cÁ. Từ cơ sở đó, có thể nói rằng: thực chất lợi thế so sánh của nền kinh tế chỉ là điều kiện cần; còn phÁi bÁo đÁm điều kiện đủ (doanh nghiệp kiểm sốt tốt việc giÁm chi phí tiêu thụ và áp dụng chính sách lợi nhuận hợp lý) thì mới có thể t¿o ra được lợi thế c¿nh tranh cho sÁn phẩm mà doanh nghiệp sÁn xuất kinh doanh. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<i>Chiến lược c¿nh tranh là mát quá trình tìm kiÁm mát vá thÁ thuÁn lāi, nhå đó thu hút, </i>

lơi kéo đ°āc khách hàng đÁn vãi doanh nghiÉp. BÁn chÃt cąa đánh vá chiÁn l°āc l chón nhng hot ỏng khỏc biẫt so vói ỗi th v chớnh nhng hot ỏng ny l nhõn tỗ đem l¿i cho ng°åi mua nhāng giá trá cao h¢n so vói ỗi th (Porter, 1996). Hay theo McKinse, <Chin l°āc là mát tÁp hāp cąa các chußi ho¿t đáng đ°āc thiÁt kÁ nhằm t¿o ra lāi thÁ c¿nh tranh bn vng=. Bỗi th Porter cho rng <Chin lc giồ đây là mát lo¿t các ho¿t đáng nhÃt đánh, nhÃm đÁn viÉc cung cÃp mát lo¿t giá trá cho nhāng khách hàng că thÅ nào đó=. Hay <ThÃt b¿i cąa a sỗ cỏc chin lc l do khụng cú kh nng chuyÅn mát chiÁn l°āc c¿nh tranh ráng lãn thành các b°ãc hành đáng chi tiÁt, că thÅ, nhāng hành đáng cÅn thiÁt đÅ đ¿t đ°āc lāi thÁ c¿nh tranh= (Porter, 1985).

<i>KhÁ năng c¿nh tranh là khái niÉm dùng đÅ chß nhāng tiÃm nng, nhāng nguén lăc </i>

tiÃm tàng ca doanh nghiẫp, ca ngnh hay quỗc gia cú th cho phép doanh nghiÉp t¿o ra và duy trì các li th cnh tranh bn vng tróc cỏc ỗi th (Thanh & HiÉp, 2012).

<i>Năng lực c¿nh tranh là khÁ nng ca doanh nghiẫp, ngnh hay quỗc gia cú th thăc </i>

hiÉn hóa các tiÃm nng (gãi là khÁ nng sÿ dăng nguén lăc) thành các lāi thÁ c¿nh tranh. Nói cách khác, nng lăc c¿nh tranh là khÁ nng ca doanh nghiẫp, ngnh hay quỗc gia cú th phỏt huy các điÅm m¿nh đÅ tÁn dăng các c¢ hái, gim thiu cỏc im yu v ỗi phú cú hiẫu quÁ vãi nhāng thách thćc, đÅ t¿o ra và duy trì lāi thÁ c¿nh tranh bÃn vāng (Thanh & HiÉp, 2012).

<i><b>Phân bißt khái nißm năng lực c¿nh tranh và lợi th¿ c¿nh tranh cÿa doanh nghißp </b></i>

NhiÃu nhà nghiên cću (Ercisson, Henricsson & Jewell, 2005; Siggel, 2006) cho rằng, nng lăc c¿nh tranh là mát khái niÉm khó và tru tng. ỗi vói doanh nghiẫp, cú cỏc ỏnh ngh*a và nng lăc c¿nh tranh tiêu biÅu nh° sau:

• <i>Năng lực c¿nh tranh đ°āc đánh ngh*a khi công ty có °u thÁ trong viÉc sÁn xt sÁn </i>

phÇm- dách vă vãi chÃt l°āng v°āt trái và chi phí thÃp hÂn ỗi th cnh tranh trong nóc v quỗc t. Nng lăc c¿nh tranh đéng ngh*a vãi thành quÁ lāi nhuÁn dài h¿n cąa công ty trong béi đÃp nhân viên và cung cÃp lāi nhuÁn v°āt trái cho ng°åi chą (Garelli, 2005).

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

18

• <i>Năng lực c¿nh tranh là nng lăc tćc thì và t°¢ng lai cąa doanh nhân, và là các c¢ </i>

hái cho doanh nhân thiÁt kÁ, sÁn xuÃt và tiÁp thá hàng hóa tồn cÅu vãi mát gói giá và chÃt l°āng phi giỏ vt trỏi hÂn cỏc ỗi th trong nóc v quỗc t (Garelli, 2005).

ã <i>Nng lc cnh tranh bao hàm să kÁt hāp tài sÁn và quá trình, trong ú, ti sn tha </i>

hỗng hoc to mói v quá trình đÅ chuyÅn tài sÁn thành lāi nhuÁn kinh tÁ từ bán hàng cho ng°åi tiêu dùng (Ambastha & Momaya, 2004).

• <i>Năng lực c¿nh tranh là khÁ nng ca doanh nghiẫp, ngnh hay quỗc gia cú th thc </i>

hiÉn hóa các tiÃm nng (gãi là khÁ nng sÿ dăng nguén lăc) thành các lāi thÁ c¿nh tranh. Nói cách khác, nng lăc c¿nh tranh là khÁ nng cąa doanh nghiẫp, ngnh hay quỗc gia cú th phỏt huy các điÅm m¿nh đÅ tÁn dăng các c¢ hái, giÁm thiu cỏc im yu v ỗi phú cú hiẫu qu vãi nhāng thách thćc, đÅ t¿o ra và duy trì lāi thÁ c¿nh tranh bÃn vāng (Thanh, 2012).

• Theo Ngun ViÁt Lâm (2014), mặc dù cịn có nhiÃu quan điÅm khác nhau và nng lăc c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp, song xét và bÁn chÃt có thÅ nêu lên mỏt sỗ c trng c bn nh sau:

<i>Th nht, nng lăc c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp phă thuác vào c yu tỗ bờn trong </i>

(thc lc, li th) v yu tỗ bờn ngoi (mụi trồng kinh doanh).

<i>Th hai, nng lăc c¿nh tranh cąa từng doanh nghiÉp không phÁi đ°āc xác đánh mát </i>

cách biÉt lÁp, riêng lẻ mà l trong s ỏnh giỏ, so sỏnh vói cỏc ỗi thą c¿nh tranh ho¿t đáng trên cùng mát l*nh văc, cùng mát môi tr°ång.

<i>Thứ ba, nhāng nguén lăc và lāi thÁ quyÁt đánh nng lăc c¿nh tranh cąa doanh </i>

nghiÉp phÁi h°ãng đÁn viÉc thåa mãn khách hàng (măc tiêu trăc tiÁp) đÅ nhằm đ¿t đ°āc các măc tiêu kinh doanh tỗt nht, trong ú cú li nhun (mc tiờu cuỗi cựng).

<i>Th t, nng lc cnh tranh ca doanh nghiÉp có thÅ đ°āc phÁn ánh qua nhiÃu chß </i>

tiờu khỏc nhau, gộm mỏt sỗ chò tiờu tởng hp phÁn Ánh kÁt quÁ/ hiÉu quÁ sÁn xuÃt kinh doanh (doanh sỗ, thỏ phn, li nhun) v cỏc chò tiờu phÁn ánh thăc lăc, lāi thÁ kinh doanh (công nghÉ, tài chính, nhân lăc, sÁn phÇm, dách vă&).

<i>Một cách tổng quát có thể định nghĩa năng lực c¿nh tranh bao hàm cÁ khái niệm khÁ năng c¿nh tranh và lợi thế c¿nh tranh theo vài đặc điểm sau: Nng lăc c¿nh tranh </i>

cąa doanh nghiÉp là să thÅ hiÉn thăc lăc và lāi thÁ cąa doanh nghiÉp so vói ỗi th cnh tranh trong viẫc thồa món tỗt nhÃt các đòi håi cąa khách hàng đÅ thu lāi nhuÁn ngày càng cao, bằng viÉc khai thác, sÿ dăng thăc lăc và lāi thÁ bên trong và bên ngoài nhằm t¿o ra nhāng sÁn phÇm, dách vă có giá trá cho ng°åi tiêu dùng, từ đó thu đ°āc lāi nhuÁn ngày

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

19

càng cao. Đéng thåi, thăc hiÉn chiÁn l°āc trong viÉc t¿o lÁp giỏ trỏ sn phầm hay dỏch v vt trỏi tỗt hÂn cho khỏch hng so vói ỗi th cnh tranh v lm cho ỗi th cnh tranh khú bt chóc hoc khụng th bt chóc hoc tỗn rt nhiu chi phớ bt chóc s cng cỗ li th cnh tranh ca chớnh doanh nghiẫp so vói cỏc ỗi th c¿nh tranh trên thá tr°ång (Hitt et al., 2017).

<i>Như vậy, lợi thế c¿nh tranh, chiến lược c¿nh tranh, khÁ năng c¿nh tranh và năng lực c¿nh tranh có mối quan hệ rất gần gũi nhau.Trong khi khÁ năng c¿nh tranh là điều kiện cần, năng lực c¿nh tranh là điều kiện đủ để doanh nghiệp có được lợi thế c¿nh tranh; trong khi đó, chiến lược như là phương thức, cơng cụ chuyển hóa khÁ năng c¿nh tranh thành lợi thế c¿nh tranh. </i>

<b>2.1.2 Khái niÇm vÁ lÿi th¿ c¿nh tranh căa doanh nghiÇp </b>

ỉ cÃp đá doanh nghiÉp, muỗn to ra v duy trỡ li th cnh tranh địi håi các doanh nghiÉp phÁi ln d¿n đÅu trong c¿nh tranh (Hoefte, 2001). Nghiên cću đÅu tiên và lāi thÁ c¿nh tranh liên quan đÁn viÉc phân tích ma trÁn SWOT c¢ bÁn (Strengths- Weaknesses-

<i>Oppotunities- Threats</i>), đặt trãng tâm nh° nhau vào viÉc phân tích các điÅm m¿nh và điÅm yÁu dăa trên công ty, cjng nh° các mỗi e dóa v c hỏi to ra da trờn phân tích mơi tr°ång kinh doanh. Nm 1980, vãi viÉc xut bn cuỗn sỏch ca Porter v chin lc cnh tranh cąa doanh nghiÉp, trãng tâm đã đ°āc chuyÅn sang mụi trồng hoc c th hÂn cho cỏc yu tỗ da trờn ngnh. n nm 1984, tỏc gi Wernelfel khỗi x°ãng nghiên cću lāi thÁ c¿nh tranh theo quan điÅm nguén lăc (Resource based view- RBV). TiÁp nỗi cỏc nghiờn cu tin nhiẫm, cỏc nghiờn cu sau này đã phát triÅn khái niÉm lāi thÁ c¿nh tranh

<i>theo các quan điÅm khác nhau nh°: quan điÅm dăa trên thá tr°ång (Market based view 3 MBV); quan điÅm dăa trên tri thćc (Knowledge based view 3 KBV); quan điÅm dăa trên </i>

khÁ nng/ nng lăc; quan điÅm da trờn cỏc mỗi quan hẫ (Relationship). Thc cht, cỏc quan điÅm dăa trên tri thćc, khÁ nng/ nng lăc hay da trờn cỏc mỗi quan hẫ cjng xut phỏt và phát triÅn từ quan điÅm dăa vào nguén lăc- thc ngn lăc vơ hình cąa doanh nghiÉp.

BÁng 2.1. Tóm tÃt các lý thuyÁt tiÁp cÁn liên quan đÁn lāi thÁ c¿nh tranh

Quan điÅm dăa trên

thá tr°ång (MBV) <sup>Caves (1977); Caves (1980); </sup>Porter (1980); Grant (1991); Peteraf (1993); Mintzberg (1998); Hoskisson (1999)

Mô hình SCP, mơ hình chi giá trá cąa doanh nghiÉp, mơ hình nm lăc l°āng; Cỏc yu tỗ mụi trồng cnh tranh, chiÁn l°āc cąa doanh nghiÉp t¿o ra lāi thÁ c¿nh tranh cho doanh nghiÉp

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

20 Quan điÅm dăa trên

nguén lăc (RBV) <sup>Barney (1991); </sup>să (1993); Markides (1994); <sup>Amit và cáng </sup>Prahalad và Hamel (1994); Papp (1995); Hoskisson và cáng să (1999); Powell (2001); Lockett và Thompson (2001); Ray (2004); Furrer và Goussevskaia (2008)

<i>Mơ hình VRIN (Value- Rare- </i>

<i>Imitate- Nonsubstitutable</i>) t¿o ra lāi thÁ cnh tranh bn vng cho doanh nghiẫp; Cỏc yu tỗ nguén lăc bao gém tài sÁn hāu hình, tài sÁn vơ hình, ngn nhân lăc, tri thćc, khách hàng& là nguén t¿o ra lāi thÁ c¿nh tranh cho doanh nghiÉp

Quan điÅm dăa trên

tri thćc <sup>Teece (1997); Tiwana (2002); </sup>Evans (2003); Beckmann (1999); Zack (1999).

Tri thćc là nguén lăc quan trãng t¿o li th cnh tranh cho doanh nghiẫp, nh vỗn con ng°åi, cơng nghÉ, thơng tin, các bí qut kinh doanh&

Quan điÅm dăa trên

khÁ nng/ nng lăc <sup>Grant (1991); Long (1995); </sup>Grant (1996); Teece và cáng să (1997); Zack (1999); Lee (2001); Haas (2005); Sirmon và cáng să (2007)

KhÁ nng sÿ dăng nguén lăc cąa të chćc, nng lăc cỗt lừi, nng lc c biẫt, nng lăc đáng là nguén t¿o ra lāi thÁ c¿nh tranh cho doanh nghiÉp

Quan im da trờn

cỏc mỗi quan hẫ <sup>Oliver (1990); Miles (1992); </sup>Ring và Van (1992a); Ring và Van (1992b); Seidmann và Sundararajan (1997); Walter và cáng să (2001); Ahuja (2000); Gulati và cáng să (2000); Wang (2004)

Mơ hình m¿ng l°ãi cỏc mỗi quan hẫ gia cỏc bờn liên quan cąa doanh nghiÉp (v* mô và vi mô); Các kiÁn thćc đ°āc chia sẻ, các nguộn lc c bở sung t cỏc liờn minh ỗi tác là nguén t¿o ra lāi thÁ c¿nh tranh cho doanh nghiÉp

<i>Nguồn: tổng hợp của tác giÁ </i>

Dăa trên bÁng tëng hāp trên, tác giÁ tëng hāp các khái niÉm và lāi thÁ c¿nh tranh cąa doanh nghiÉp từ các quan điÅm trên nh° sau:

Lāi thÁ c¿nh tranh là să v°āt trái mang li cho tở chc li th so vói cỏc ỗi thą và khÁ nng t¿o ra giá trá lãn h¢n cho cơng ty và các cë đơng cąa nó. Do đó, nó phát sinh khi mát të chćc mua l¿i hoc phỏt trin mỏt yu tỗ hoc s kt hp ca cỏc yu tỗ cho phộp nú vt trỏi hÂn so vói ỗi th cnh tranh, do ú cho phộp t¿o ra giá trá v°āt trái cho khách hàng d¿n đÁn lāi nhn cao h¢n. Các cơng ty lãn có truyn thỗng chim li th cnh tranh so vói cỏc công ty nhå. ĐiÃu này là do các công ty lãn sÿ dăng các nguén lăc đáng kÅ đÅ tiÁn hành nghiên cću thá tr°ång sâu ráng, thăc hiÉn các chiÁn dách quÁng cáo m¿nh m¿, đặt sÁn phÇm cąa hó ỗ cỏc ca hng dầ tip cn v thỗng trá các thá tr°ång đ°āc chãn vãi sÁn phÇm cąa hã (Teece, 2010), (Makhija, 2003).

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

21

Porter (1980) đã xác đánh hai d¿ng c¢ bÁn cąa lāi thÁ c¿nh tranh là lāi thÁ chi phí và lāi thÁ khác biÉt. Lāi thÁ c¿nh tranh là khi cơng ty có thÅ mang l¿i lāi ích t°¢ng tă nh ỗi th cnh tranh vói chi phớ thp hÂn, d¿n đÁn lāi thÁ và chi phí. Ngồi ra, lāi thÁ c¿nh tranh cjng chiÁm °u thÁ khi công ty có thÅ cung cÃp chÃt l°āng v°āt trái so vãi các sÁn phÇm c¿nh tranh d¿n đÁn lāi thÁ khác biÉt. Đây là hai lāi thÁ và vá trí vì chúng mơ tÁ vá trí cąa cơng ty trong ngành, vãi t° cách là công ty d¿n đÅu và chi phí hoặc să khác biÉt.

ĐÅ lāi thÁ c¿nh tranh có ý ngh*a, khách hàng phÁi cÁm nhÁn đ°āc să khác biÉt giāa sÁn phÇm cąa mát cơng ty hoc sn phầm ca ỗi th cnh tranh xut phỏt t khong cỏch nng lc gia cụng ty v ỗi th cnh tranh v nhng iu ó cp ỗ trên là să khác biÉt và thuác tính và khoÁng cách nng lăc dă kiÁn s¿ tén t¿i theo thåi gian. Porter (1985), l°u ý rằng lāi thÁ c¿nh tranh tộn ti ỗ ú cụng ty cú th mang li li ớch tÂng t nh ỗi th cnh tranh nhng vãi chi phí thÃp h¢n. Do đó, nó có đ°āc lāi thÁ c¿nh tranh hoặc thu đ°āc nhāng lāi ích vt trỏi hÂn so vói nhng sn phầm cnh tranh và do đó có đ°āc lāi thÁ khác biÉt và tÁp trung vào phân khúc thá tr°ång nhå. Ông l°u ý rng cỏc yu tỗ chớnh ca li th cnh tranh l s ởi mói, danh ting v cỏc mỗi quan hÉ. Ông lÁp luÁn thêm rằng lāi thÁ c¿nh tranh đÁn từ giá trá mà các të chćc t¿o ra cho khách hàng cąa hã v°āt quá chi phí sÁn xuÃt ra nó.

Khái niÉm lāi thÁ c¿nh tranh cp n mỏt tp hp cỏc yu tỗ hoặc khÁ nng cho phép các công ty bå l¿i phớa sau cỏc ỗi th ca hó trờn c sỗ nhÃt qn. Đó là °u thÁ h¢n so vãi các ỗi th cnh tranh t c bng cỏch cung cp giá trá lãn h¢n. Mát cơng ty s¿ có lāi thÁ c¿nh tranh bÃt cć khi nào nó có lāi th hÂn ỗi th trong viẫc m bo khỏch hng v ỗi mt vói s cnh tranh. Khi mỏt cụng ty thăc hiÉn chiÁn l°āc t¿o giá trá không đ°āc thc hiẫn ộng thồi bỗi bt k ỗi th cnh tranh hiÉn t¿i hoặc tiÃm nng nào, nó s¿ d¿n đÁn lāi thÁ c¿nh tranh (Barney, 2011).

Lāi thÁ c¿nh tranh tén t¿i khi mát cơng ty có sÁn phÇm hoặc dách vă và đ°āc khách hàng thá tr°ång măc tiờu cm nhn c tỗt hÂn so vói cỏc ỗi thą c¿nh tranh. (Hitt, 1997) đ°a ra giÁ đánh và lāi thÁ c¿nh tranh rằng mßi cơng ty là mát tp hp cỏc nguộn lc duy nht v cỏc mỗi quan hÉ theo quan điÅm dăa trên nguén lăc. Các nguén lăc và khÁ nng này t¿o thành nÃn tÁng cho chiÁn l°āc cąa të chćc và phát triÅn lāi thÁ c¿nh tranh. H¢n nāa, thu nhÁp từ giá trá v°āt trái xÁy ra khi mát të chćc sÿ dăng nng lc cỗt lừi ca mỡnh thit lp li th cnh tranh so vói cỏc ỗi th (Baporikar, 2019).

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

Poter, 1980, 1985 Lāi thÁ c¿nh tranh là lāi thÁ chiÁn l°āc mà mát thăc th kinh doanh cú c so vói cỏc ỗi th trong ngành c¿nh tranh cąa nó. Porter cjng đã xác đánh hai d¿ng c¢ bÁn cąa lāi thÁ c¿nh tranh là lāi thÁ chi phí và lāi thÁ khác biÉt.

Barney, 1991 Mát cơng ty có đ°āc lāi thÁ c¿nh tranh khi thăc hiÉn chiÁn l°āc t¿o giá trỏ khụng ộng thồi vói bt k ỗi th cnh tranh tiÃm nng hoặc hiÉn t¿i nào.

Hitt và cáng să, 1997 Lāi thÁ c¿nh tranh tén t¿i khi mát cơng ty có sÁn phÇm hoặc dách vă và đ°āc khách hàng thá tr°ång măc tiêu cÁm nhÁn đ°āc tỗt hÂn so vói cỏc ỗi th cnh tranh. Makhija, 2003; Teece , 2010 Lāi thÁ c¿nh tranh là să v°āt trái mang l¿i cho të chćc

lāi thÁ so vói cỏc ỗi th v kh nng to ra giá trá lãn h¢n cho cơng ty và các cë đơng cąa nó

Baporikar, 2019 Lāi thÁ c¿nh tranh cÃp công ty là khÁ nng cąa công ty trong viÉc thiÁt kÁ, sÁn xuÃt và đ°a ra thá tr°ång các sÁn phÇm v°āt trái so vãi các sÁn phÇm do ỗi th cnh tranh cung cp, xột v giỏ cÁ và các phÇm chÃt phi giá

<i><b> Ngu</b>ồn: Tổng hợp của tác giÁ </i>

Nguén lăc cąa doanh nghiẫp

Nng lc cỗt lừi/ nng lc c biẫt

KhÁ nng cąa doanh nghiÉp

Lāi thÁ chi phí hoặc khác biÉt hóa

T¿o giá trá cho doanh nghiÉp

</div>

×