Tải bản đầy đủ (.pdf) (235 trang)

(Luận án tiến sĩ) Nghiên Cứu Tác Động Của Trách Nhiệm Xã Hội Doanh Nghiệp Đến Sự Gắn Kết Của Người Lao Động Tại Các Doanh Nghiệp Thủy Sản Ở ĐBSCL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 235 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TR¯âNG Đ¾I HÌC CÄN TH¡ TR¯âNG KINH T¾ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>TR¯âNG Đ¾I HÌC CÄN TH¡ TR¯âNG KINH T¾ </b>

<b>NGUN THÊ NGÌC PH¯¡NG MSNCS: P1316005 </b>

<b> </b>

<b>THÁNG 3/2024 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>THÔNG TIN TÔNG QUÁT </b>

Hã tên nghiên cu sinh: <b>NGUYN THấ NGèC PHĂNG </b>

Mó sỗ NCS: P1316005 Giãi tính: Nā

Ngày tháng năm sinh: 21/11/1978. N¢i sinh: TiÃn Giang Đián tho¿i: 0903.119.218

Đ¢n vá cơng tác: Khoa Kinh tÁ - LuÁt, Tr°ång Đ¿i hãc TiÃn Giang

Đáa chß hián nay: 722 Âp 2, xã Đ¿o Th¿nh, thnh phỗ M Tho, tònh Tin Giang Tỗt nghiỏp i hãc ngành: Ngo¿i Th°¢ng. Năm: 2000, t¿i: Tr°ång Đ¿i hãc Cn ThÂ.

Tỗt nghiỏp Thc s* ngnh: Qun trỏ kinh doanh. Năm: 2013, t¿i: Tr°ång Đ¿i hãc Cần Th¢.

Hình thćc đào t¿o tiÁn s*: Không tÁp trung Thåi gian đào t¿o: 4 năm

Tên luÁn án tiÁn s* (đánh h°ãng): Trách nhiám xã hái trong quÁn trá ngußn nhân lăc t¿i các doanh nghiáp Viát Nam.

Tên luÁn án tiÁn s* (đà c°¢ng): Nghiên cću tác đáng cąa trách nhiám xã hái doanh nghiáp đÁn să gÃn kÁt cąa ngồi lao ỏng ti cỏc doanh nghiỏp thy sn ỗ Đßng bằng sơng Cÿu Long

Chun ngành: Qn trá kinh doanh. Mã ngành: 62340102

Ng°åi h°ãng d¿n chính: TS. Võ Hựng Dng. ỏa chò: Thnh phỗ Cn Th Ngồi h°ãng d¿n phă: TS. Nguyßn Văn Hßng. Đáa chß: Thành phỗ Cn ThÂ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>XC NHấN CĄA HÞI ĐỊNG </b>

Ln án này vãi tăa đà là <<b>Nghiờn cu tỏc òng ca trỏch nhiầm xó hòi doanh nghiầp n s gn kt ca ngói lao òng ti các doanh nghiÇp thąy sÁn å ĐĨng BÏng Sơng Cċu Long= do nghiờn cu sinh Nguyòn Thỏ Ngóc PhÂng thc hián theo </b>

să h°ãng d¿n cąa TS. Võ Hùng Dũng và TS. Nguyßn Văn Hßng. LuÁn án đã báo cáo và đ°āc Hái đßng đánh giá luÁn án tiÁn s* thơng qua ngày ... Ln án đã đ°āc chßnh sÿa theo góp ý và đ°āc Hái đßng đánh giá ln án xem l¿i.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>LâI CÀM ¡N </b>

Đầu tiên, tơi xin bày tå lịng biÁt ¢n sâu sÃc nhÃt đÁn ng°åi h°ãng d¿n khoa hãc TS. Võ Hùng Dũng và TS. Nguyßn Văn Hßng đã tâm huyÁt h°ãng d¿n, giúp đÿ, đáng viên và trách nhiám giúp tôi trong suỗt quỏ trỡnh nghiờn cu hon thnh lun ỏn.

Xin trân trãng cÁm ¢n tÁp thÅ Quý Thầy Cơ Tr°ång Kinh tÁ, Tr°ång Đ¿i hãc Cần Th¢, đặc biát là Quý Thầy Cô Khoa QuÁn trá kinh doanh đã tÁn tình truyÃn đ¿t nhāng kiÁn thćc và kinh nghiám q báu giúp tơi hồn thành ln án.

Xin gÿi låi cám ¢n chân thành đÁn Quý Lãnh o, anh, chỏ, em ang lm viỏc ti cỏc Sỗ, C¢ quan ban ngành, C¢ quan quÁn lý Nhà n°ãc, các doanh nghiáp thąy sÁn các tßnh vùng Đßng bằng sơng Cÿu Long đã nhiát tình hß trā, cung cÃp thông tin quý báu cho tôi thăc hián luÁn án.

Xin trân trãng cÁm ¢n gia đình, b¿n bè và đßng nghiáp đã tÁn tình hß trā, đáng viên, giỳp tụi vt qua nhng khú khn trong suỗt quá trình nghiên cću, thăc hián luÁn án.

Xin trân trãng cÁm ¢n!

<i>Cần Thơ, ngày … tháng … nm 2024 </i>

Ngồi thc hiỏn

Nguyòn Thỏ Ngóc PhÂng

<b> </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>TĨM TÌT </b>

Thăc hián trách nhiám xã hái doanh nghiáp ỗi vói ngồi lao ỏng ti cỏc doanh nghiỏp thy sÁn Đßng bằng sơng Cÿu Long là xu h°ãng tÃt yÁu khi Viát Nam b°ãc vào quá trình hái nhÁp và phát triÅn kinh tÁ thá tr°ång. Tuy nhiên, cam kÁt và quyÃn và lāi ích cąa ng°åi lao đáng t¿i các doanh nghiáp thąy sÁn Đßng bằng sơng Cÿu Long cịn h¿n chÁ. Trong nhāng năm gần đây, tình hình nhân să t¿i các doanh nghiáp thąy sÁn Đßng bằng sơng Cÿu Long ln có nhiÃu biÁn đáng cÁ v sỗ lng ln cht lng, ngồi lao ỏng cha thÁt să gÃn kÁt vãi doanh nghiáp, ch°a đặt hÁt tình cÁm vào doanh nghiáp, ch°a tÁn tâm và có trách nhiám vãi công viác. Tr°ãc thăc tr¿ng này, nghiên cću tác đáng cąa trách nhiám xã hái doanh nghiáp đÁn vãi să gÃn kÁt cąa ng°åi lao đáng t¿i các doanh nghiáp thąy sÁn Đßng bằng sơng Cÿu Long thăc hián nhằm đo l°ång nhÁn thćc cąa ng°åi lao đáng và tác đáng trách nhiám xã hái xã hái doanh nghiáp đÁn vãi să gÃn kÁt tá chćc thông qua vai trị trung gian cąa să hài lịng cơng viác và năng lăc tâm lý t¿i các doanh nghiáp thąy sÁn Đßng bằng sơng Cÿu Long.

ĐÅ đ¿t đ°āc măc tiêu trên, nghiên cću vÁn dăng kÁt hāp hai lý thuyÁt bÁn sÃc xã hái (SIT) và lý thuyÁt trao đái xã hái (SET). Ph°¢ng pháp nghiên cću đánh tính và nghiên cću đánh l°āng đ°āc áp dăng. Sỗ liỏu th cp c thu thp t cỏc bỏo cáo cąa Vasep, báo cáo th°ång niên cąa các doanh nghiỏp. Sỗ liỏu s cp c thu thp t 518 ng°åi lao đáng đang làm viác t¿i các doanh nghiáp thąy sÁn Đßng bằng sơng Cÿu Long, sau đó xÿ lý và đánh giá bá dă liáu thông qua hỏ sỗ tin cy Cronbachs Alpha, phõn tớch nhõn tỗ khỏm phỏ (EFA), phõn tớch nhõn tỗ khng ỏnh (CFA), phân tích mơ hình cÃu trúc tun tính (SEM).

KÁt quÁ nghiên cću đã xác nhÁn să tßn t¿i cąa các khái niám trách nhiám xã hái doanh nghiáp, năng lăc tâm lý, să hài lịng cơng viác và să gÃn kÁt cąa ng°åi lao đáng t¿i các doanh nghiáp thąy sÁn Đßng bằng sơng Cÿu Long. Thć hai, lý thuyÁt bÁn sÃc xã hái (SIT) và lý thuyÁt trao đái xã hái (SET) phù hāp đÅ vÁn dăng đo l°ång tác đáng cąa trách nhiám xã hái doanh nghiáp đÁn să gÃn kÁt cąa ng°åi lao đáng qua hai bin sỗ trung gian nng lc tõm lý v să hài lịng cơng viác. KÁt q có tßn t¿i mỗi quan hỏ trc tip gia trỏch nhiỏm xó hỏi doanh nghiáp và să gÃn kÁt cąa ng°åi lao đáng; cú tòn ti mỗi quan hỏ gia trỏch nhiỏm xó hái doanh nghiáp và să gÃn kÁt thông qua vao trò trung gian cąa năng lăc tâm lý và să hài lịng cơng viác. Ngồi ra, năng lăc tâm lý cũn l bin sỗ trung gian trong mỗi quan hỏ giāa trách nhiám xã hái doanh nghiáp và să hài lịng cơng viác. Đây là điÅm mãi cąa ln án gii quyt khong trỗng kin thc ca cỏc nghiờn cu tr°ãc góp phần xác đánh cÃu trúc cąa tác đáng trách nhiám xã hái doanh nghiáp đÁn să gÃn kÁt cąa ng°åi lao đáng t¿i các doanh nghiáp thąy sÁn Đßng bằng sơng Cÿu Long.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Ngoi ra, nghiờn cu phỏt hiỏn mỗi quan hỏ gia cỏc yu tỗ trỏch nhiỏm xó hỏi doanh nghiỏp, nng lăc tâm lý, să hài lịng cơng viác và să gÃn kÁt thay đái theo lo¿i hình doanh nghiáp (n¢i làm viác).

Căn cć vào kÁt quÁ, nghiên cću đà xuÃt các hàm ý quÁn trá liên quan đÁn trách nhiám xã hái doanh nghiáp, hài lịng cơng viác, năng lăc tâm lý và să gÃn kÁt giúp các doanh nghiáp thąy sÁn Đßng bằng sơng Cÿu Long thăc hiỏn tỗt trỏch nhiỏm xó hỏi doanh nghiỏp, nõng cao să gÃn kÁt cąa ng°åi lao đáng, cÁi thián hiáu quÁ ho¿t đáng kinh doanh, góp phần khẳng đánh vá thÁ cąa ngành thąy sÁn Đßng bằng sơng Cÿu Long nói riêng và Viát Nam nói chung. KÁt quÁ nghiên cu l c sỗ nn tng giỳp cỏc nghiờn cu tÂng lai khỏm phỏ sõu hÂn mỗi quan hỏ ny ç các l*nh văc, ngành nghà khác nhau giúp cho các nhà ho¿ch đánh có chiÁn l°āc đúng đÃn trong cơng tác qn trá ngn nhân lăc.

<i>Từ khóa: năng lực tâm lý, sự gắn kết, sự hài lịng cơng việc, trách nhiệm xã hội doanh nghiệp. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>ABSTRACT </b>

Towards the process of economic market integration and sustainable development in Vietnam, several seafood companies in the Mekong Delta make an effort to implement corporate social responsibility (CSR) for the employees. However, there exists several constraints regarding the rights and interests of employees under the commitments in those companies. In recent years, the situation of employees at seafood companies in the Mekong Delta has been increasing and fluctuated in quantity and quality. Employees are not really committed to the seafood companies, do not put all their loving into seafood companies, do not care and responsible for work. Given this situation, research on the impact of CSR to employees commitment at seafood companies in the Mekong Delta to measure employees’ perceptions of the impacting of CSR to employees commitment via the mediating role of job satisfaction and psychological capacity at seafood companies in the Mekong Delta.

To achieve the above aims, a combination of two theories, namely, the social identity (SIT) and the social exchange (SET) was used in this reasearch. Moreover, both qualitative and quantitative research methods were employed for the analysis of data. Secondary data is collected from Vietnam Association of Seafood Exporters and Producers (VASEP) reports and annual reports of seafood companies in the Mekong Delta. Primary data was collected from 518 employees working at seafood companies in the Mekong Delta, then processed and evaluated through Cronbach’s Alpha reliability coefficient, exploratory factor analysis (EFA), confirmatory factor analysis (CFA), linear structural model analysis (SEM).

The research results have confirmed the existence of the concepts of CSR, psychological capacity, job satisfaction and employees commitment at seafood companies in the Mekong Delta. Secondly, SIT and SET are suitable to apply to measure the impacts of CSR on employees commitment via two intermediate variables: psychological capacity and job satisfaction. As a result, existing a direct relationship between CSR and employees commitment; existing an indirect relationship between CSR and employees commitment via the mediating role of psychological capacity and job satisfaction. In addition, psychological capacity is also an intermediate variable in the relationship between CSR and job satisfaction. This is a new point of the research that addresses the knowledge gap of previous studies, contributing to determining the structure of the impact of CSR on employees commitment at seafood companies in the Mekong Delta.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

In addition, the result of multi-group structural analysis shows that business type (workplace) significantly influenced the relationship between CSR, psychological capacity, job satisfaction and employees commitment.

Based on the results, the study proposes management implications related to CSR, job satisfaction, psychological capacity and employees commitment to help the seafood companies in the Mekong Delta Region perform CSR well, enhancing employees commitment, improving business performance, contributing to affirming the position of the seafood industry in the Mekong Delta in particular and Vietnam in general. The research results are the foundation for future research to further explore this relationship in different fields and industries, helping the managers have the right strategies in human resource management.

<i>Keywords: employees commitment, job satisfaction, psychological capacity, corporate social responsibility</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>LâI CAM ĐOAN </b>

Tôi tên là Nguyßn Thá Ngãc Ph°¢ng, là nghiên cću sinh ngành QuÁn trá kinh doanh, khóa 2016 (đāt 1). Tôi xin cam đoan luÁn án <b><Nghiên cću tỏc òng ca trỏch nhiầm xó hòi doanh nghiầp n vái sď gÍn k¿t cąa ng°ãi lao đßng t¿i các doanh nghiÇp thąy sÁn å ĐĨng bÏng sơng Cċu Long= là cơng trình nghiên cću khoa hãc </b>

thăc să cąa bÁn thân tôi đ°āc să h°ãng d¿n cąa TS. Võ Hùng Dũng và TS. Ngun Văn Hßng.

Các thơng tin đ°āc sÿ dăng tham khÁo trong luÁn án đ°āc thu thÁp từ các ngußn đáng tin cÁy, đã đ°āc kiÅm chng, c cụng bỗ rỏng rói v c tụi trớch dn nguòn gỗc rừ rng ỗ phn Danh mc Ti liáu tham khÁo. Các kÁt quÁ nghiên cću đ°āc trình bày trong ln án này là do chính tơi thăc hián mát cách nghiêm túc, trung thăc và không trùng lp vói cỏc ti khỏc ó c cụng bỗ tr°ãc đây. Tơi xin lÃy danh dă và uy tín cąa bÁn thân đÅ đÁm bÁo cho låi cam đoan này.

<i>Cần Th¢, ngày 12 tháng 3 năm 2024 </i>

<i>Ng°åi h°ãng d¿n chính Tác giÁ thăc hián </i>

TS. Võ Hùng Dng Nguyòn Thỏ Ngóc PhÂng

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>MĂC LĂC </b>

<b>Trang </b>

<b>CH¯¡NG 1: GIâI THIàU ... 1 </b>

1.1 VN NGHIấN CU...1

1.1.1 Bỗi cnh thc tiòn... 1

1.1.2 Bỗi cnh lý thuyt... 3

1.2 MĂC TIÊU NGHIÊN CĆU ...5

1.2.1 Măc tiêu chung ... 5

1.2.2 Măc tiêu că thÅ ... 5

1.3 CÂU HäI NGHIÊN CĆU ... 6

1.4 ĐæI TNG V PHắM VI NGHIấN CU ... 6

1.4.1 ỗi tng nghiờn cu ... 6

1.4.2 ỗi tng kho sỏt ... 6

1.4.3 Ph¿m vi không gian nghiên cću ...6

1.4.4 Ph¿m vi thåi gian nghiên cću ... 7

1.4.5 Ph¿m vi và nái dung nghiên cću ... 7

1.5 Ý NGH)A KHOA HâC VÀ THĂC TIÄN CĄA LUÀN ÁN &... 7

1.5.1 Ý ngh*a khoa hãc ...7

1.5.2 Ý ngh*a thăc tißn ...8

1.6 CÂU TRÚC CĄA LUÀN ÁN... 9

TĨM TÂT CH¯¡NG 1 ... 10

<b>CH¯¡NG 2: TƠNG QUAN TÀI LIỈU VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CĆU...11 </b>

2.1 TRÁCH NHIàM XÃ HàI DOANH NGHIàP ...11

2.1.1 Să ra đåi và phát triÅn các quan niám TNXHDN...11

<b>2.1.2 Trỏch nhiỏm xó hỏi doanh nghiỏp ỗi vói ngồi lao ỏng...14 </b>

2.1.3 Cỏc thnh phn o lồng TNXHDN ỗi vói ng°åi lao đáng...16

2.2 SĂ GÂN KÀT Tà CHĆC CĄA NG¯äI LAO ĐàNG ...19

2.2.1 Khái niám să gÃn kÁt tá chćc cąa ng°åi lao đáng ...19

2.2.2 Các thành phần đo l°ång să gÃn kÁt tá chćc cąa ng°åi lao đáng...20

2.3 CÁC LÝ THUYÀT NÂN TÀNG CÓ LIÊN QUAN ...22

2.3.1 Lý thuyÁt các bên có liên quan (Stakeholders Theory) &&&...22

2.3.2 Lý thuyÁt bÁn sÃc xã hái (Social Identity Theory - SIT) ...23

2.3.3 Lý thuyÁt trao đái xã hái (Social Exchange Theory - SET)...24

2.4 CÁC TRUNG GIAN TRONG MæI QUAN Hà GIĀA TNXHDN VÀ SĂ GÂN KÀT Tà CHĆC CĄA NG¯äI LAO ĐàNG...26

2.4.1 Să hài lịng cơng viác cąa ng°åi lao đáng ...28

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

2.4.2 Năng lăc tâm lý cąa ng°åi lao đáng ...30

2.5 TàNG QUAN TÀI LIàU NGHIÊN CĆU...33

2.5.1 Các nghiên cću liên quan đÁn TNXHDN...33

2.5.2 Các nghiên cću liên quan đÁn TNXHDN ỗi vói ngồi lao ỏng ...34

2.5.3 Cỏc nghiờn cću liên quan đÁn TNXHDN và să gÃn kÁt tá chćc cąa ng°åi lao đáng ...36

2.5.4 Các nghiên cću liờn quan n mỗi quan hỏ gia TNXHDN v s gÃn kÁt tá chćc cąa ng°åi lao đáng t¿i các doanh nghiáp thąy sÁn ĐBSCL ...42

2.6 KHỒNG TRỉNG NGHIÊN CĆU ...44

2.7 GIÀ THUT VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CĆU ...46

<b>2.7.1 GiÁ thut nghiên cću ...46 </b>

2.7.2 Mơ hình nghiên cću ...55

TÓM TÂT CH¯¡NG 2 ... 57

<b>CH¯¡NG 3: PH¯¡NG PHÁP NGHIÊN CĆU...58 </b>

3.1 QUY TRÌNH NGHIÊN CĆU...58

3.2 THIÀT KÀ NGHIÊN CĆU...61

3.2.1 Nghiên cću đánh tính ...61

3.2.2 Nghiên cću đánh l°āng...72

TÓM TÂT CH¯¡NG 3 ... 88

<b>CH¯¡NG 4: K¾T QUÀ VÀ THÀO LUÊN...89 </b>

4.1 TàNG QUAN VÂ CÁC DOANH NGHIàP THĄY SÀN ĐBSCL ...89

4.1.1 Tình hình ho¿t đáng cąa các doanh nghiáp thąy sÁn ĐBSCL ...89

4.1.2 Tình hình lao đáng t¿i các doanh nghiáp thąy sÁn ĐBSCL ...93

4.1.3 Tình hình thc hiỏn TNXHDN ỗi vói ngồi lao ỏng ti cỏc doanh nghiáp thąy sÁn ĐBSCL ...94

4.2 PHÂN TÍCH TÁC ĐàNG CĄA TNXHDN ĐÀN SĂ GÂN KÀT Tà CHĆC CĄA NG¯äI LAO ĐàNG T¾I CÁC DOANH NGHIàP THĄY SÀN ĐBSCL ...99

4.2.1 Đặc điÅm m¿u nghiên cću ...99

4.2.2 KÁt quÁ kiÅm đánh thang đo...102

4.2.3 KiÅm đánh các giÁ thuyÁt nghiên cću ...111

4.3 THÀO LUÀN KÀT QUÀ NGHIÊN CĆU...120

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

5.3.2 Nâng cao să hài lịng cơng viác cąa ng°åi lao đáng...134

5.3.3 Nâng cao năng lăc tâm lý ng°åi lao đáng...134

<b>5.3.4 Nâng cao să gÃn kÁt tá chćc cąa ng°åi lao đáng ...136 </b>

5.3.5 Hàm ý khác ...137

5.4 H¾N CHÀ CĄA NGHIÊN CĆU VÀ H¯âNG NGHIÊN CĆU TIÀP THEO ...139

5.4.1 H¿n chÁ cąa nghiên cću...139

5.4.2 H°ãng nghiên cću tiÁp theo...140

TĨM TÂT CH¯¡NG 5 ... 140

<b>TÀI LIỈU THAM KHÀO ... 141 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>PHĂ LĂC </b>

<b>Trang </b>

<b>Phă lăc 1: Đánh giá táng quan tài liáu l°āc khÁo ... 1 </b>

<b>Phă lăc 2: Danh sách lãnh đ¿o, chuyên gia, ng°åi lao đáng tham gia khÁo sát ... 7 </b>

<b>Phă lăc 3: PhiÁu phång vÃn nghiên cću đánh tính ... 9 </b>

<b>Phă lăc 4: Tóm tÃt kÁt q khÁo sát đánh tính lần 1 ... 11 </b>

<b>Phă lăc 5: Thang o gỗc cỏc yu tỗ trong mụ hỡnh nghiên cću ... 15 </b>

<b>Phă lăc 6: KÁt quÁ hiáu chßnh các thang đo ... 21 </b>

<b>Phă lăc 7: PhiÁu phång vÃn s¢ bá ... 27 </b>

<b>Phă lăc 8: Danh sách doanh nghiáp tham gia khÁo sát chính thćc ... 32 </b>

<b>Phă lăc 9: KÁt quÁ nghiên cću đánh l°āng s¢ bá... 36 </b>

<b>Phă lăc 10: PhiÁu phång vÃn chính thćc ... 39 </b>

<b>Phă lăc 11: KÁt quÁ EFA cho nghiên cću chính thćc ... 44 </b>

<b>Phă lăc 12: KÁt q CFA cho mơ hình tãi h¿n... 53 </b>

<b>Phă lăc 13: KÁt q SEM mơ hình lý thut ... 54 </b>

<b>Phă lăc 14: KÁt quÁ kiÅm đánh vai trò trung gian ... 56 </b>

<b>Phă lăc 15: Phân tích đa nhóm ... 59 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>DANH MĂC BÀNG </b>

<b>Trang </b>

BÁng 2.1 Să ra đåi và phát triÅn các quan niám TNXHDN ... 12

BÁng 2.2 Táng hāp các giÁ thuyÁt nghiên cću... 54

BÁng 2.3 Các thành phần trong mơ hình nghiên cću ... 56

BÁng 3.1 BÁng tóm tÃt kÁt quÁ nghiên cću đánh tính (lần 1) ... 62

BÁng 3.2 KÁt quÁ tham vÃn ý kiÁn các chuyên gia (lần 2)... 64

BÁng 3.3 Thang đo TNXHDN ỗi vói ngồi lao ỏng ... 66

Bng 3.4 Thang đo năng lăc tâm lý cąa ng°åi lao đáng ... 69

BÁng 3.5 Thang đo să hài lịng cơng viác cąa ng°åi lao đáng ... 70

BÁng 3.6 Thang đo să gÃn kÁt tá chćc cąa ng°åi lao đáng ... 71

BÁng 3.7 KÁt quÁ kiÅm đánh s¢ bá hỏ sỗ tin cy Cronbach's Alpha cỏc thang o... 74

BÁng 3.8 Táng hāp kÁt quÁ kiÅm đánh s¢ bá nhõn tỗ khỏm phỏ EFA... 77

Bng 3.9 Thang o chính thćc các khái niám trong mơ hình nghiên cću... 78

BÁng 3.10 Kích th°ãc m¿u nghiên cću... 82

<b>BÁng 4.1 Tình hình phát triÅn các doanh nghiáp thąy sÁn ĐBSCL ...89 </b>

BÁng 4.2 SÁn l°āng thąy sÁn ĐBSCL giai đo¿n 2016-2022... 90

BÁng 4.3 Lao đáng đang làm viác t¿i các doanh nghiáp thąy sÁn ĐBSCL ... 94

BÁng 4.4 Kt qu mu kho sỏt ...99

Bng 4.5 Thỗng kê thåi gian làm viác cąa ng°åi lao đáng... 101

BÁng 4.6 Vá trí cơng viác cąa ng°åi lao đáng... 101

Bng 4.7 Thỗng kờ thu nhp ca ngồi lao ỏng... 102

Bng 4.8 Thỗng kờ tỡnh trng hụn nhõn cąa ng°åi lao đáng... 102

BÁng 4.9 KÁt quÁ kiÅm đánh đá tin cÁy thang đo ... 103

BÁng 4.10 Tỏng hp kt qu phõn tớch nhõn tỗ khỏm phỏ EFA... 106

BÁng 4.11 KiÅm đánh mćc đá phù hāp cąa mơ hình tãi h¿n CFA... 108

BÁng 4.12 KiÅm đánh đá tin cÁy, giá trá hái tă và giá trá phân biát ...110

BÁng 4.13 KiÅm đánh mćc đá phự hp ca mụ hỡnh SEM... 112

Bng 4.14 Mỗi quan há giāa biÁn bÁc 2 và biÁn bÁc 1... 113

Bng 4.15 Kt qu kim ỏnh cỏc mỗi tỏc đáng trong mơ hình SEM... 114

BÁng 4.16 KÁt q kiÅm đánh tác đáng trung gian... 115

BÁng 4.17 Táng hāp kÁt quÁ kiÅm đánh các giÁ thuyÁt nghiên cću ... 117

BÁng 4.18 KÁt q °ãc l°āng mơ hình bằng Bootstrap ... 117

BÁng 4.19 KÁt quÁ kiÅm đánh s khỏc biỏt v cỏc mỗi quan hỏ gia cỏc lo¿i hình doanh nghiáp...119

BÁng 4.20 Să khác biát giāa các lo¿i hình doanh nghiáp ... 120

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>DANH MĂC HÌNH </b>

<b>Trang </b>

Hình 2.1 Các thành phn o lồng TNXHDN ỗi vói ngồi lao ỏng ... 18

Hình 2.2 Các thành phần đo l°ång să gÃn kÁt tá chćc cąa ng°åi lao đáng ...22

Hình 2.3 Các trung gian giāa TNXHDN và să gÃn kÁt tá chćc cąa ng°åi lao đáng ...28

Hình 2.4 Các thành phần đo l°ång năng lăc tâm lý cąa ng°åi lao đáng ... 32

Hình 2.5 Mơ hình nghiên cću ... 56

Hình 3.1 Quy trình nghiên cću ... 60

Hình 3.2 Mơ hình nghiên cću chính thćc ... 65

Hình 4.1 Giá trá xuÃt khẩu thąy sÁn ĐBSCL giai đo¿n 2016-2022... 92

Hỡnh 4.2 Thỗng kờ giói tớnh ngồi lao ỏng ... 99

<b>Hỡnh 4.3 Thỗng kờ ỏ tuỏi ngồi lao ỏng ...100 </b>

<b>Hỡnh 4.4 Thỗng kờ trỡnh ỏ hãc vÃn ng°åi lao đáng ... 100 </b>

Hình 4.5 KÁt q CFA (chuẩn hóa) mơ hình đo l°ång tãi h¿n ... 107

Hình 4.6 KÁt q phân tích mơ hình cÃu trúc tun tính SEM ...,... 111

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>DANH MĂC TĈ VI¾T TÌT </b>

APEC Asia – Pacific Economic Cooperation (Dißn đàn hāp tác kinh tÁ Châu Á - Thái Bình D°¢ng)

AMOS <i>Analysis of MOment Structures (Phân tích cÃu trúc mơ măng) </i>

<i>ASC </i> Aquaculture Stewardship Council (Hái đßng Qn lý ni trßng Thąy sÁn) CFA Confirmatory Factor Analysis (Phân tích nhõn tỗ khng ỏnh)

CPTPP Comprehensive and Progressive Agreement for Trans Pacific Partnership (Hiỏp ỏnh ỗi tỏc tồn dián và tiÁn bá xun Thái Bình D°¢ng)

DN Doanh nghiáp

ĐBSCL Đßng bằng sơng Cÿu Long

EFA Exploratory Factor Analysis (Phõn tớch nhõn tỗ khám phá) EU The European Union (Liên minh Châu Âu)

EVFTA European-Vietnam Free Trade Agreement (Hiáp đánh th°¢ng m¿i tă do Viát Nam - EU)

FTA Free Trade Area (Hiáp đánh th°¢ng m¿i tă do) GDP Gross Domestic Product (Tỏng sn phm quỗc nỏi)

GRDP Gross Regional Domestic Product (Táng sÁn phẩm trên đáa bàn tßnh)

<i>GlobalGAP </i> Global Good Agricultural Practice (Thăc hành nụng nghiỏp tỗt ton cu) HACCP Hazard Analysis and Critical Control Points (Phõn tớch mỗi nguy v im

kim soỏt tói hn)

ICAFIS Trung tõm Hp tỏc Quỗc tÁ Ni trßng và Khai thác Thąy sÁn BÃn vāng ILO International Labor Organization (Công °ãc cąa Tá chćc lao ỏng Quỗc t) ISO International Organization for Standardization (Tỏ chc Quỗc tÁ và tiêu

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

SIT Social Identity Theory (Lý thuyÁt bÁn sÃc xã hái)

SPSS Statistical Package for the Social Sciences (Các sÁn phm thỗng kờ cho cỏc dỏch v xó hỏi)

TNHH Trách nhiám hāu h¿n

TNXHDN Trách nhiám xã hái doanh nghiáp USD Đô la Mỹ (United States dollar)

VASEP Hiáp hái ChÁ biÁn và XuÃt khẩu Thąy sÁn Viát Nam

VCCI Vietnam Chamber of Commerce and Industry (Phịng th°¢ng m¿i cơng nghiáp Viát Nam)

WBCSD The World Business Council for Sustainable Development (ThÁ giãi kinh doanh hái đßng phát triÅn bÃn vāng)

WTO World Trade Organization (Tá chćc th°¢ng m¿i thÁ giãi)

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>CH¯¡NG 1: GIàI THIỈU </b>

<i>Các nội dung chính được trình bày trong Chương 1 bao gồm: (1) Vấn đề nghiên cāu; (2) Mục tiêu nghiên cāu; (3) Câu hỏi nghiên cāu; (4) Đối tượng và ph¿m vi nghiên </i>

<i><b>cāu; (5) Ý nghĩa khoa học và thực tiễn cÿa luận án; (6) Cấu trúc cÿa luận án. </b></i>

<b>1.1 VÂN ĐÀ NGHIÊN CĆU 1.1.1 BÑi cÁnh thďc tiÅn </b>

Đßng Bằng Sơng Cÿu Long (ĐBSCL) vãi điÃu kián lý tỗng cú hỏ thỗng kờnh rch chng chỏt v nhiu vựng giỏp bin, ó trỗ thnh khu vc nuụi trßng và xt khẩu thąy sÁn chính cąa Viát Nam. Hằng năm, ngành thąy sÁn nói chung và các doanh nghiáp (DN) thąy sÁn ĐBSCL nói riêng đã cung cÃp h¢n 50% sÁn l°āng khai thác, 70% sÁn l°āng ni tròng c nóc, mang li hÂn 60% giỏ trỏ kim ng¿ch xt khẩu tồn ngành, tiêu thă nái đáa mßi năm khoÁng 22.000 tỷ đßng, giÁi quyÁt gần 4 triáu lao đáng góp phần án đánh an sinh xã hái và phát triÅn đÃt n°ãc (Vasep, 2022). Có đ°āc nhāng thnh tu ny l do chớnh sỏch ỏi mói, mỗ cÿa, chą đáng hái nhÁp kinh tÁ cąa ĐÁng và Nhà n°ãc, mang l¿i nhāng °u đãi và thuÁ quan, nhng li ớch v ỗi x cụng bng, bỡnh ng. Song song vãi nhāng c¢ hái, các DN thąy sÁn BSCL ang ỗi mt vói nhiu thỏch thc liờn quan đÁn viác thăc hián trách nhiám xã hái DN (TNXHDN).

Chą đà TNXHDN đã thu hút să quan tâm cąa nhiÃu DN thąy sÁn ĐBSCL nh° Minh Phú (Cà Mau), V*nh Hồn (Đßng Tháp), Gị Đàng (TiÃn Giang), BiÅn Đơng (Cần Th¢)... NhiÃu DN ngày càng kiÅm sốt chặt ch hÂn viỏc thc hiỏn TNXHDN ỗi vói khỏch hng, cáng đßng, ng°åi tiêu dùng, mơi tr°ång (Vasep, 2022). Hã nhn thc c rng, ngoi mc tiờu tỗi a húa li nhun, thc hiỏn TNXHDN ỗi vói cỏc bờn cú liên quan s¿ t¿o lÁp cho DN mát chá đćng vāng chÃc trên thá tr°ång, h°ãng đÁn să phát triÅn

<i>bn vng trong bỗi cnh hỏi nhp khu vc v th giói (Chõm & Viỏt, 2019)</i>. Tuy nhiờn, TNXHDN ỗi vãi NLĐ t¿i các DN này còn h¿n chÁ (Linh và cáng să, 2020). Hàng lo¿t các vă viác vi ph¿m và quyÃn lāi NLĐ đã và đang khiÁn hã bćc xúc và mÃt dần lòng tin vào DN. Trong khi đó ngày càng nhiÃu nhāng nhà nhÁp khẩu yêu cầu nhà cung cÃp tôn trãng và thăc hián các tiờu chun TNXHDN ỗi vói NL. õy l mỏt trong nhāng vÃn đà đau đầu nhÃt cąa các DN thąy sn BSCL. Theo kt qu thỗng kờ Tỏ chc Lao ỏng quỗc t ti Viỏt Nam (ILO), nm 2020 sỗ giå làm viác trung bình ng°åi/tuần cąa lao đáng trong ngành cao h¢n nhiÃu so vãi quy đánh cąa nhà n°ãc (54,7/48 giå), trong khi đó năng suÃt lao đáng thÃp h¢n năng st lao đáng tồn ngành kinh tÁ (54,8/117,4 triáu đßng/lao đáng/năm). Thu nhÁp mßi năm tăng dao đáng từ 500 - 800 ngàn đßng giai đo¿n 2016-2022, mćc tăng này ch°a t¿o đáng lăc đÅ NLĐ gÃn kÁt vãi tá chćc. Ngoài ra, an toàn lao đáng trong các DN hián nay ch°a đ°āc giÁi quyÁt, NLĐ ch°a hài

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

lịng và mơi tr°ång làm viác, c¢ hái giáo dăc và đào t¿o, phân biỏt ỗi x (Linh v cỏng s, 2020). Mỏt sỗ DN chß ký hāp đßng lao đáng d°ãi 3 tháng hoặc theo mùa vă. NhiÃu tr°ång hāp khơng có hāp đßng, chß thåa thuÁn làm viác vãi DN và ăn l°¢ng theo sÁn phẩm, hã khơng cháu trách nhiám và rng buỏc no khỏc ỗi vói NL. Vỡ th sỗ l°āng lao đáng t¿i các DN thąy sÁn liên tăc giÁm (từ 527.565 lao đáng năm 2016 còn 429.098 lao ỏng nm 2020) (Tỏng Cc Thỗng kờ v Niờn giỏm Thỗng kờ cỏc tònh BSCL).

Thc trng bin ỏng lao ỏng c v sỗ lng ln cht lng trong nhāng năm gần đây cho thÃy rằng NLĐ ch°a thÁt să gÃn kÁt vãi DN, ch°a đặt hÁt tình cÁm vào DN, ch°a tÁn tâm và có trách nhiám vãi cơng viác (Linh và cáng să, 2020). Rừ rng

<b>TNXHDN ỗi vói NL t¿i các DN thąy sÁn ĐBSCL ch°a nhÁn đ°āc să quan tâm đúng </b>

mćc. TÃt cÁ điÃu này d¿n đÁn nhāng sai ph¿m trong viác tuân thą pháp luÁt và quy ỏnh lao ỏng v li ớch lÂng, thỗng, cỏc khoÁn phúc lāi cąa NLĐ; nhāng vi ph¿m và an toàn lao đáng trong sÁn xuÃt, chÁ biÁn thąy sÁn gây hÁu quÁ nghiêm trãng đÁn sćc khåe NLĐ; vi ph¿m đ¿o đćc kinh doanh, thiÁu trách nhiám vãi an sinh an tồn cąa cáng đßng dân c°, qun và lāi ích cąa NLĐ khơng đ°āc đÁm bÁo (H°¢ng & ThuÁn, 2017). ThÁm chí d¿n đÁn nhāng mâu thuẩn, nhāng bÃt đßng trong quan há giāa NLĐ và chą DN, nhÁn thćc tích căc cąa NLĐ và danh tiÁng DN mÃt dần, să gÃn kÁt cąa hã khơng cịn bÃn vāng (Linh và cáng să, 2020).

Thăc hián TNXHDN ỗi vói NL trong cỏc DN thy sn l xu h°ãng tÃt yÁu khi Viát Nam b°ãc vào quá trình hái nhÁp và phát triÅn kinh tÁ thá tr°ång, đặc biát là khi Viát Nam tham gia vào các Hiáp ỏnh thÂng mi t do (FTA) th hỏ mói, bỗi l¿ các Hiáp đánh Th°¢ng m¿i tă do (CPTPP, EVFTA) mát cách trăc tiÁp hoặc gián tiÁp đÃu nhÃn m¿nh đÁn quyÃn và các lāi ích cąa NLĐ. Tuy nhiên cũng phÁi thừa nhÁn rằng, mặc dù trên thÁ giãi ó cú mỏt sỗ tiờu chun ca cỏc tỏ chc đ°a ra liên quan đÁn TNXHDN, chẵn h¿n nh° H°ãng dn ca OECD v tp on a quỗc gia, Thồa óc ton cu ca Liờn hp quỗc (UNGC), cỏc tiờu chuẩn ISO 26000, SA 8000, GRI4, EU nh°ng hián nay các tiêu chuẩn này trong ngành thąy sÁn ch°a có s thỗng nht nờn khi ỏp dng ti cỏc DN thy sn ti BSCL cũn tÂng ỗi khú khn, cha rõ nét nên viác giā chân NLĐ là thách thćc lãn cho các DN (Vasep, 2022). Ngoài ra, bÁn thân các DN ch°a bÃt káp xu h°ãng, ch°a hiÅu biÁt đúng đÃn và ch°a thÁt să quan tâm đÁn viác thăc hián TNXHDN (Linh và cáng să, 2020). Do đó rÃt cần thiÁt có các nghiên cću các tiêu chuẩn TNXHDN riêng, că thÅ và phù hāp vãi điÃu kián thc t nhng m bo dò dng tip cn hÂn cho các DN thąy sÁn ĐBSCL khi tham gia vào thỏ trồng quỗc t. Tt c nhng iu núi trờn mỏt ln na l c sỗ lun chng cn thit có thêm các nghiên cću và TNXHDN và să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ t¿i các DN thąy sÁn ĐBSCL. VÃn đà đặt ra là làm thÁ nào đÅ trỏch nhiỏm xó hỏi trỗ thành đáng c¢ bên trong cąa mßi DN. Viác triÅn khai TNXHDN ỗi vói cỏc DN thy sn BSCL mát cách nghiêm túc, tă giác khơng chß

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

mang l¿i lāi ích kinh tÁ cho bÁn thân DN đó mà cịn vì măc tiêu lãn h¢n là phát triÅn bÃn vāng ngành thąy sÁn. Chính vì th, cỏc DN hiỏn nay muỗn cu sỗng mỡnh, nõng cao vỏ th trong nóc v trờn trồng quỗc t cần nß lăc sÁn xuÃt kinh doanh theo h°ãng thăc hnh TNXHDN, quan tõm hÂn viỏc thc hiỏn TNXHDN ỗi vãi NLĐ.

<b>1.1.2 BÑi cÁnh lý thuy¿t </b>

Ng°åi lao ỏng l yu tỗ quan tróng nht to nờn sc mnh ca mỏt quỗc gia, l

<i>ti sn tỗt nht có thÅ c¿nh tranh vãi các tá chćc khác (Mory et al., 2015). NhÁn thćc </i>

cąa NLĐ có thÅ cung cÃp să hiÅu biÁt toàn dián và tác đáng cąa TNXHDN ỗi vói cỏc kt qu liờn quan n cụng viác cũng nh° thái đá, hành vi NLĐ t¿i n¢i làm viác (Gond

<i>et al., </i>2017). Khi NLĐ cÁm nhÁn các ho¿t đáng có trách nhiám là thăc să và chân chính nhằm cÁi thián quyÃn và lāi ích, hã s¿ hài lịng, l¿c quan và gÃn kÁt h¢n vãi DN (ThÃng, 2018; Nhi và cáng să, 2020; Al-Ghazali et al., 2021). Cho đÁn nay đã có mát l°āng đáng k cỏc nghiờn cu v vai trũ ca TNXHDN ỗi vãi các khía c¿nh khác nhau liên

<i>quan đÁn hành vi cąa NLĐ nh° nghiên cću cąa ThÃng (2010), Mory et al. (2015); YÁn </i>

& Hßng (2017), Nhi và cáng să (2020), Thąy (2021)& Tuy nhiên, các nghiên cću này cũng ch°a thÁt să đi sâu vào khía c¿nh cÁm nhÁn cąa NLĐ, đó cũng là mát khía c¿nh nghiên cću rÃt cần thiÁt và đ°āc quan tâm t¿i các DN thąy sÁn ĐBSCL.

Thąy sÁn đ°āc xác đánh là ngnh tróng yu ca BSCL v TNXHDN ỗi vói NL là xu h°ãng tÃt yÁu khi Viát Nam tham gia vào các Hiáp đánh th°¢ng m¿i tă do (FTA) thÁ hỏ mói. Thc hiỏn TNXHDN núi chung v TNXHDN ỗi vãi NLĐ nói riêng s¿ t¿o nhiÃu thuÁn lāi phát triÅn bÃn vāng cho DN. Tuy nhiên, phần lãn các nghiờn cu v TNXHDN ỗi vói NL hiỏn nay a phần tÁp trung vào l*nh văc may mặc, ngân hàng (H°¢ng, 2017; ThÃng, 2018; Nhinh, 2021), h¿n chÁ các nghiên cću trong l*nh văc thąy sÁn, đặc biát t¿i các DN thąy sÁn ĐBSCL, nÁu có chą u mang tính lý lun v ỏnh hóng chớnh sỏch. Mỏt sỗ nghiờn cu dng li ỗ thỗng kờ mụ t hoc ỏnh l°āng ph¿m vi nhå. ĐiÅn hình nh° nghiên cću cąa Vinh (2016) và Lăc (2019) và TNXHDN ngành thąy sÁn trong iu kiỏn hỏi nhp quỗc t. Nghiờn cu vói nhiÃu khía c¿nh khác nhau nh° trách nhiám kinh tÁ, thá tr°ång, ng°åi tiêu dùng, môi tr°ång, NLĐ, nhà cung cÃp và cáng đßng. ỉ khía c¿nh NLĐ, các nghiên cću chß dừng l¿i khái qt hóa nhāng h¿n chÁ liên quan đÁn NLĐ. T°¢ng tă, Linh và cáng să (2020) đã táng hāp nhāng hành đáng, nhāng ch°¢ng trình m cỏc DN thy sn thc hiỏn ỗi vói cỏc bên có liên quan. Nh° vÁy có thÅ nói, viác thc hiỏn TNXHDN ỗi vói NL ti cỏc DN thy sÁn ĐBSCL ch°a đ°āc nghiên cću nhiÃu. Vì vÁy, các mỗi tỏc ỏng hay viỏc xỏc ỏnh mỗi quan hỏ gia nhn thc TNXHDN ca NL v mỏt sỗ kt q tích căc t¿i n¢i làm viác ch°a đ°āc kiÅm chćng đầy đą t¿i các DN thąy sÁn ĐBSCL.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ là mćc đá mà NLĐ đánh giá cao tá chćc, nhìn thÃy </b>

<i>t°¢ng lai cąa mình thơng qua nhÁn thćc tình cÁm, thái đá và hành vi NLĐ (Kong et al., </i>

2021). NhiÃu nghiên cću lý thuyÁt l¿n thăc tißn kt lun, thc hiỏn tỗt TNXHDN ỗi vói NL s gia tăng să gÃn kÁt tá chćc từ đó cÁi thián hiáu suÃt làm viác, nâng cao kÁt

<i>quÁ ho¿t đáng kinh doanh (H°¢ng & ThuÁn, 2017; Trang et al., 2020). Rừ rng, kt qu </i>

cuỗi cựng ca viỏc thc hiỏn tỗt TNXHDN ỗi vói NL l s gn kt cąa hã (Turker, 2009). Tuy nhiên, Collier & Esteban (2007) khụng chng minh c mỗi quan hỏ ny. NL hu nh° ít nhÁn đ°āc să quan tâm cąa các nhà nghiên cću liên quan đÁn TNXHDN

<i>(Farooq et al., 2019; Hossen et al., 2020). Nghiên cću gần đây cąa Barakat (2016) và </i>

Christian & Michelle (2016) nhÁn đánh, să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ đang giÁm và ngày càng có să bng lång. TNXHDN là đáng lăc mãi nái v ngy cng quan tróng ỗi vói s gn kt tá chćc cąa NLĐ, s¿ có nhiÃu vÃn đà mãi khi nghiên cću TNXHDN và să

<i>gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ (Albdour et al., 2010; Azim et al., 2014). Nh vy, vói bỗi </i>

cnh cỏc DN thy sn BSCL có thÅ có nhāng đóng góp mãi và bằng chćng khỏch quan liờn quan n mỗi quan hỏ gia TNXHDN và să gÃn kÁt tá chćc vãi t° cách là hnh vi mong muỗn ca NL.

<i>HÂn na, theo Albdour et al. (2010) và Farooq et al. (2017) TNXHDN trăc tiÁp </i>

t¿o ra nhiÃu NLĐ gÃn kÁt h¢n vãi tá chćc mà khơng địi håi să can thiáp cąa cỏc bin sỗ trung gian. Tuy nhiờn, Glavas (2016) khng đánh, tác đáng cąa TNXHDN đÁn să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ s¿ đ°āc giÁi thích thut phăc h¢n, đầy đą h¢n nÁu có să hián dián cąa các biÁn trung gian. Các nghiên cću tr°ãc đây cũng đã xem xột nhiu yu tỗ trung gian trong mỗi quan há này nh° niÃm tin tá chćc, lòng tă hào, danh tiÁng tá chćc, cÁm nhÁn să hß trā cąa tá chćc, giá trá th°¢ng hiáu và đ°āc thăc hián trong cỏc bỗi cnh

<i>ngnh ngh khỏc nhau (Azim et al., 2014; ThÁo và Hß, 2015; ThÃng, 2018; Nhinh, </i>

2020). Cỏc bin sỗ trung gian ny liờn quan n cỏc thuác tính nhÁn đ°āc từ tá chćc t¿o ra phÁn ćng tâm lý NLĐ, rÃt ít nghiên cću xem xét trung gian liên quan đÁn phÁn ćng tâm lý cá nhõn c hỡnh thnh bỗi thỏi ỏ ca NL ỗi vãi các ho¿t đáng TNXHDN cąa chính DN đó. ĐiÃu này cho thÃy să thiÁu hăt các bằng chćng và TNXHDN ỗi vói NL v nh hỗng ca TNXHDN ỗi vói thỏi ỏ v hnh vi NL. Vói bỗi cnh các DN thąy sÁn ĐBSCL, să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ khơng chß xt phát từ danh tiÁng DN hay să hãnh dián vì đ°āc làm viác trong tá chćc, mà cịn phÁi nâng cao să hài lịng

<i>cơng viác và năng lăc tâm lý cho NLĐ (Al-Ghazali et al., 2021; Papacharalampous & </i>

Papadimitriou, 2021). Nhāng NLĐ hài lòng và có năng lăc tâm lý s¿ gÃn kÁt h¢n vãi tá

<i>chćc (Chatzopoulou et al., 2021; Mao et al., 2020). Các nghiên cću tr°ãc đây cũng đã </i>

xem xét mỗi quan hỏ ca TNXHDN v s hi lũng cụng viác, TNXHDN và năng lăc tâm lý, TNXHDN và să gÃn kÁt tá chćc hay să hài lịng cơng viác và năng lăc tâm lý, nh°ng đó là nhāng mơ hình đác lÁp, ch°a có mát mơ hình táng thÅ cho cỏc yu tỗ ny

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

thy rừ thỏi ỏ, hnh vi ca NL ỗi vói cỏc hot ỏng TNXHDN. Do ú, viỏc mỗ rỏng v xem xét vai trò trung gian cąa să hài lòng cụng viỏc v nng lc tõm lý gii thớch mỗi quan há giāa TNXHDN và să gÃn kÁt cąa NLĐ t¿i các DN thąy sÁn ĐBSCL là cần thiÁt.

<i><b>XuÃt phát từ nhāng lý do trên, viác quyÁt đánh lăa chãn đà tài: “</b></i><b>Nghiên cću tác đßng cąa trách nhiầm xó hòi doanh nghiầp n s gn kt ca ngói lao òng ti cỏc doanh nghiầp thy sn ồ ĐĨng BÏng Sơng Cċu Long= là mát đánh h°ãng thiÁt </b>

thăc, có ý ngh*a và lý luÁn, khoa hãc và cÁ thăc tißn. Nghiên cću này cịn là đáng lăc giúp các nhà quÁn trá có thÅ đánh giá đúng v hiu rừ hÂn TNXHDN ỗi vói NL, giỳp cỏc DN tháo gÿ nhāng v°ãng mÃc trong quá trình thăc thi TNXHDN, tăng c°ång să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ, nâng cao hiáu suÃt làm viác cũng nh° hiáu quÁ cąa các DN thąy sÁn ĐBSCL.

<b>1.2 MĂC TIÊU NGHIÊN CĆU 1.2.1 Măc tiêu chung </b>

Măc tiêu chung cąa luÁn án là nghiên cću tác đáng cąa trách nhiám xã hái doanh nghiáp đÁn să gÃn kÁt tá chćc cąa ng°åi lao đáng t¿i các doanh nghiáp thąy sÁn Đßng Bằng Sơng Cÿu Long, từ đó đà xt hàm ý quÁn trá giúp các doanh nghiáp thąy sÁn òng Bng Sụng Cu Long thc hiỏn tỗt trỏch nhiỏm xó hỏi doanh nghiỏp ỗi vói ngồi lao ỏng nhm nâng cao să gÃn kÁt tá chćc cąa hã theo ỳng tinh thn ca cỏc Quy ỏnh quỗc t.

<b>1.2.2 Măc tiêu că thà </b>

Nghiên cću s¿ giÁi quyÁt mát sỗ mc tiờu c th nh sau:

(i) Phõn tớch, đánh giá thăc tr¿ng trách nhiám xã hái doanh nghiáp ỗi vói ngồi lao ỏng ti cỏc doanh nghiỏp thy sÁn Đßng Bằng Sơng Cÿu Long.

(ii) Phân tích tác đáng cąa trách nhiám xã hái doanh nghiáp đÁn să gÃn kÁt tá chćc cąa ng°åi lao đáng t¿i các doanh nghiáp thąy sÁn Đßng Bằng Sơng Cÿu Long.

(iii) Nghiên cću vai trò trung gian cąa să hài lòng cụng viỏc v nng lc tõm lý trong mỗi quan há giāa trách nhiám xã hái doanh nghiáp và să gÃn kÁt tá chćc cąa ng°åi lao đáng t¿i các doanh nghiáp thąy sÁn Đßng Bằng Sơng Cÿu Long.

(iv) ĐÃ xuÃt hàm ý quÁn trá giúp các doanh nghiáp thąy sÁn Đßng Bằng Sơng Cÿu Long thăc hián tỗt trỏch nhiỏm xó hỏi doanh nghiỏp nhm nõng cao să gÃn kÁt tá chćc cąa ng°åi lao đáng theo ỳng tinh thn ca cỏc Quy ỏnh quỗc t.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>1.3 CÂU HäI NGHIÊN CĆU </b>

ĐÅ đ¿t đ°āc các măc tiêu, luÁn án tÁp trung vào các câu håi nghiên cću sau: 1. Thăc trng TNXHDN ỗi vói NL thồi gian qua ti cỏc DN thąy sÁn ĐBSCL theo nhÁn thćc cąa NLĐ nh° thÁ nào?

2. Trách nhiám xã hái doanh nghiáp tác đáng nh° thÁ nào đÁn să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ t¿i các DN thąy sÁn ĐBSCL?

3. Să hài lịng cơng viác và năng lăc tâm lý là cỏc bin trung gian trong mỗi quan hỏ gia TNXHDN và să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ t¿i các DN thąy sÁn ĐBSCL?

4. Nhāng hàm ý quÁn trá nào có thÅ giúp các DN thąy sÁn ĐBSCL thc hiỏn tỗt TNXHDN ỗi vói NL?

<b>1.4 éI T¯ĀNG VÀ PH¾M VI NGHIÊN CĆU 1.4.1 ĐĐi t°āng nghiên cu </b>

ỗi tng nghiờn cu ca lun ỏn là tác đáng cąa TNXHDN đÁn vãi să gÃn kÁt tá

<b>chćc cąa NLĐ t¿i các DN thąy sÁn ĐBSCL. 1.4.2 ẹi tng kho sỏt </b>

ỗi tng kho sỏt phăc vă cho nghiên cću là nhāng ng°åi làm công đ°āc trÁ l°¢ng và cháu să quÁn lý, điÃu hành, giám sát cąa ng°åi sÿ dăng lao đáng trong các DN thąy sÁn ĐBSCL có tham gia thăc thi các tiêu chuẩn cąa TNXHDN.

ĐÅ đÁm bÁo đá tin cÁy cąa thông tin thu thÁp, nghiên cću không khÁo sát lao đáng thåi vă, lao đáng trong thåi gian thÿ viác và lao đáng chính thćc d°ãi mát năm kinh

<b>nghiám. Do giãi h¿n và thåi gian, kinh phí, ngn lăc nên luÁn án chß thăc hián nghiên cću m¿u thay vì nghiên cću táng thÅ. </b>

<b>1.4.3 Ph¿m vi không gian nghiên cću </b>

Ngành thąy sÁn hián nay ho¿t đáng trên 3 l*nh văc chính: ni trßng, khai thác v ch bin thy sn. Theo kt qu thỗng kờ cąa Vasep (2022), ĐBSCL là n¢i tÁp trung nhiÃu nhÃt các DN chÁ biÁn thąy sÁn (gãi tÃt là DN thąy sÁn) đą điÃu kián an toàn thăc phẩm và xuÃt khẩu vào các thá tr°ång 413 DN, BÃc trung bá và Dun hÁi miÃn Trung có 207 DN, Đơng Nam bá có 169 DN và Đßng bằng sơng Hßng 34 DN. Ngoài ra, lao đáng phăc vă cho các DN này chiÁm h¢n 50% lao đáng tồn ngành thąy sÁn Viát Nam. Chính vì vÁy, ph¿m vi khơng gian trong nghiên cću này là các DN thąy sÁn ĐBSCL đÅ biÁt mćc đá tác đáng TNXHDN đÁn să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ trong l*nh văc chÁ biÁn thąy sÁn t¿i mát vùng lãn nhÃt cąa Viát Nam. Từ nhāng vÃn đà trên cho thÃy ph¿m vi không gian nghiên cću là phù hāp và có tính bao quát cho cÁ n°ãc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>1.4.4 Phm vi thói gian nghiờn cu </b>

Sỗ liỏu th cp: c c thu thp t cỏc nguòn Niờn giỏm Thỗng kờ cỏc tònh BSCL, Niờn giỏm Thỗng kờ Viỏt Nam, các Báo cáo từ các tá chćc, Hiáp hái, Bá, Sỗ ban ngnh nh Bỏ, Sỗ Nụng nghiỏp v Phỏt triÅn Nơng thơn, Phịng Th°¢ng m¿i và Cơng nghiáp Viát Nam (VCCI), Hiáp hái ChÁ biÁn và XuÃt khẩu thąy sn Viỏt Nam (VASEP) giai on 2016 - 2022.

Sỗ liỏu s cp: l sỗ liỏu phồng vn nhng NL làm viác trăc tiÁp và gián tiÁp trong các DN thąy sÁn vùng ĐBSCL từ tháng 9/2020 - 4/2021.

Thåi gian hoàn thián luÁn án từ tháng 5/2021 đÁn 5/2022.

<b>1.4.5 Ph¿m vi vÁ nßi dung nghiên cću </b>

LuÁn án nghiên cću tÁp trung vào TNXHDN và các kÁt quÁ cąa nó nh° să hài lịng cơng viác, năng lăc tâm lý và să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ ti cỏc DN thy sn BSCL nhm xỏc ỏnh mỗi quan hỏ gia chỳng da trờn c sỗ cỏc lý thuyÁt nÃn: lý thuyÁt bÁn sÃc xã hái (SIT) cąa Tajfel & Turner (1986) và lý thuyÁt trao đái xã hái (SET) cąa Blau (1964) đÅ đo l°ång và kiÅm tra mćc đá tác đáng dăa trên nhÁn thćc cąa NLĐ đang làm viác t¿i các DN thąy sÁn ĐBSCL.

<b>1.5 Ý NGH)A KHOA HÌC VÀ THĎC TIÄN CĄA LUÊN ÁN 1.5.1 Ý ngh*a khoa hÍc </b>

Ln án hồn thành cung cÃp nhāng giá trá tích căc và mặt khoa hóc cng nh giỏ

<b>trỏ thc tiòn ỗi vói vÃn đà TNXHDN và să gÃn kÁt cąa NLĐ t¿i các DN Viát Nam nói </b>

chung và các DN thąy sÁn ĐBSCL nói riêng. Đßng thåi là tài liáu tham khÁo hāu ích cho các cơng trình nghiên cću khác có liên quan, các đ¢n vá nghiên cću khi triÅn khai các ho¿t đáng quÁn trá cąa mình, că thÅ:

Nghiên cću thăc hián góp phần đa d¿ng tri thćc khoa hãc l*nh văc kinh doanh và tâm lý hãc, đóng góp vào khung lý thut hồn chßnh đo l°ång tác đáng cąa TNXHDN đÁn vãi să gÃn kÁt tỏ chc ca NL. C th nghiờn cu hỏ thỗng húa c sỗ lý lun liờn quan n TNXHDN, s gÃn kÁt tá chćc, năng lăc tâm lý và să hài lịng cơng viác cąa NLĐ. Đßng thåi, táng quan tình hình các nghiên cću tr°ãc nhằm xác đánh khe hång cần tiÁp tăc cho nghiên cću này.

Dăa trờn nỏi dung cỏc tiờu chớ, tiờu chun quỗc t ISO 26000, SA 8000, khung pháp lý Viát Nam, qui tc ng x ỗi vói NL v kt qu ca các nghiên cću tr°ãc đó, luÁn án kÁ thừa và phỏt trin cỏc thang o trong mỗi quan hỏ gia TNXHDN và să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ trên c sỗ phự hp vói c im cỏc DN thy sn BSCL. õy l mỏt trong sỗ ít các nghiên cću và TNXHDN đ°a ph°¢ng pháp tiÁp cÁn đo l°ång

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

TNXHDN ỗ cp ỏ cỏ nhõn vào phân tích nhÁn thćc cąa NLĐ và tác đáng cąa TNXHDN nh° mát tiÃn đà cho cho să gÃn kÁt tá chćc cąa hã. Nghiên cću góp phần bá sung vào nÃn tÁng kiÁn thćc chung và tác ỏng ca TNXHDN ỗi vói thỏi ỏ v hnh vi cąa cá nhân, đßng thåi làm nái bÁt tầm quan trãng cąa viác khÁo sát NLĐ dăa trên cÁm nhÁn cąa hã.

Nghiên cću dăa trên nái dung các tiờu chớ, tiờu chun quỗc t ISO 26000, SA 8000, khung pháp lý Viát Nam, qui tÃc ćng xÿ ỗi vói NL v kt qu ca cỏc nghiờn cu tr°ãc đó, kÁ thừa và phát triÅn các thang đo trong mỗi quan hỏ gia TNXHDN v s gn kt tỏ chc ca NL trờn c sỗ phự hp vói đặc điÅm các DN thąy sÁn ĐBSCL. KÁt quÁ nghiên cću đã bá sung và hồn chßnh các thang đo phự hp vói bỗi cnh ngnh thy sn BSCL.

Ngoi ra, nghiên cću phân tích và kiÅm đánh đßng thåi mỗi quan hỏ TNXHDN vói s hi lũng cụng viỏc, năng lăc tâm lý và să gÃn kÁt cąa NLĐ trờn c sỗ kt hp cỏc lý thuyt bn sc xã hái (SIT) cąa Tajfel & Turner (1986) và lý thuyÁt trao đái xã hái (SET) cąa Blau (1964) góp phần khám phá cách TNXHDN có thÅ giúp NLĐ tìm thÃy ý ngh*a và măc đích lãn h¢n trong cơng viác, đßng thåi cung cÃp mát mơ hình nghiên cću trong bỗi cnh mói, mỏt khung phõn tớch, ỏnh giỏ viỏc thc hiỏn TNXHDN ỗi vói s gn kt ca NL ti cỏc DN thy sn ỗ BSCL.

Kt qu lun ỏn l c sỗ ỏnh hóng cho cỏc nghiờn cću t°¢ng lai kÁ thừa đà phát triÅn thêm các mỗi quan hỏ gia TNXHDN v s gn kt tỏ chćc cąa NLĐ t¿i các DN thąy sÁn ĐBSCL nói riêng và ngành thąy sÁn Viát Nam nói chung. Ngồi ra, cách tiÁp cÁn, ph°¢ng pháp và quy trình nghiên cću cũng là tài liáu tham khÁo bá ích cho các hãc giÁ quan tâm đÁn chą đà này.

<b>1.5.2 Ý ngh*a thďc tiÅn </b>

KÁt quÁ nghiên cću cąa luÁn án đã phát hián ra TNXHDN tác đáng trăc tiÁp đÁn să hài lịng cơng viác, năng lăc tâm lý và să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ, đßng thåi nghiên cću cịn phát hián ra să hài lịng cơng viỏc v nng lc tõm lý l bin sỗ trung gian ca mỗi quan hỏ TNXHDN v s gn kt tá chćc cąa NLĐ.

Nghiên cću đã cung cÃp nhāng thông tin thăc tÁ, nhāng bằng chćng và tác đáng cąa viác thăc hián TNXHDN đÁn să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ t¿i các DN thąy sÁn ĐBSCL, giúp các nhà quÁn trá, nhà nghiên cću, nhà hoch ỏnh hiu v cỏc khớa cnh TNXHDN ỗi vói NLĐ, thừa nhÁn tầm quan trãng cąa các lāi ích mà TNXHDN mang l¿i (să hài lịng cơng viác, năng lăc tâm lý cÁi thián và nâng cao să gÃn kÁt tá chćc), góp phần cÁi thián thái đá cąa NLĐ t¿i n¢i làm viác, cÁi thián hiáu suÃt cąa DN trong dài h¿n, đÁm bÁo DN phát triÅn bÃn vāng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

KÁt quÁ nghiên cću phát hiỏn ra mỏt mỗi quan hỏ mói, ú l nng lc tõm lý l

<b>bin sỗ trung gian gia TNXHDN và să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ, bên c¿nh bin sỗ </b>

trung gian s hi lũng cụng viỏc ó đ°āc phát hián trong các nghiên cću tr°ãc đó. DN tham gia thăc hián TNXHDN đóng mát vai trị quan trãng trong viác t¿o ra nhÁn thćc tích căc và TNXHDN và năng lăc tâm lý sâu sÃc, khiÁn TNXHDN trỗ thnh mỏt cụng c y ha hn cho cỏc ho¿t đáng phát triÅn ngußn nhân lăc. Nghiên cću đã mỗ rỏng khai thỏc nhiu khớa cnh ca phn ng tâm lý NLĐ giúp nhà quÁn trá đà ra nhāng chiÁn l°āc phù hāp.

Ngoài ra, kÁt quÁ nghiên cću cho thÃy có să khác biát trong nhÁn thćc cąa NLĐ ỗi vói tng loi hỡnh DN (DN ch bin tụm, DN chÁ biÁn cá và DN chÁ biÁn các lo¿i sÁn phẩm khác. ĐiÃu này giúp các nhà quÁn trá DN nên că thÅ hóa các chiÁn l°āc phù hāp vói tng ỗi tng NL.

Da trờn nhng phỏt hiỏn ny, mỏt sỗ hm ý qun trỏ c xut nhm nâng cao

<b>să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ t¿i các DN thąy sÁn ĐBSCL khi DN đÁm bÁo thăc hián các </b>

ch°¢ng trình TNXHDN. KÁt q nghiên cću cung cÃp thơng tin có giá trá cho các c¢ quan ban, ngành trong viác đà ra các quy đánh, chính sách giÁi quyÁt nhāng khó khăn trong thăc hián TNXHDN ỗi vói NL, gúp phn nõng cao hiỏu qu hot đáng cho các DN ngành thąy sÁn vùng ĐBSCL.

<b>1.6 CÂU TRÚC CĄA LUÊN ÁN </b>

Ngoài phần låi cam đoan, tóm tÃt, kÁt luÁn, các danh măc viÁt tÃt, bng biu, s ò, cỏc ph lc v ti liỏu tham kho, cu trỳc ca lun ỏn gòm 5 chÂng vãi nái dung că thÅ nh° sau:

<b>Ch°¢ng 1: Giái thiÇu </b>

Các nái dung chính đ°āc trình bày trong ChÂng 1 bao gòm vn v s cn thit cąa nghiên cću, măc tiêu nghiên cću, câu håi nghiên cu, ỗi tng v phm vi nghiờn

<i><b>cu, ý ngh*a khoa hóc v thc tiòn ca lun ỏn, cuỗi cựng là cÃu trúc cąa luÁn án. </b></i>

<b>Ch°¢ng 2: TÕng quan tài liÇu và mơ hình nghiên cću </b>

Các nái dung chớnh c trỡnh by trong ChÂng 2 bao gòm c sỗ lý lun cú liờn

<b>quan n TNXHDN, nng lc tâm lý, să hài lịng cơng viác và să gÃn kÁt cąa NLĐ; các </b>

lý thuyÁt nÃn tÁng có liên quan; táng quan tài liáu nghiên cću nhằm tìm ra cỏc khong trỗng nghiờn cu; hỡnh thnh mụ hỡnh nghiờn cu s bỏ gòm 4 yu tỗ TNXHDN, nng lc tâm lý, să hài lịng cơng viác và să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ, từ đó đà xuÃt 06 giÁ thuyÁt trăc tiÁp và 03 giÁ thuyÁt gián tiÁp nghiên cću và tác đáng TNXHDN đÁn să gÃn

<b>kÁt tá chćc cąa NLĐ trong các DN thąy sÁn ĐBSCL. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Ch°¢ng 3: Ph°¢ng pháp nghiên cću </b>

Các nái dung chính đ°āc trình bày trong Ch°¢ng 3 trình bày quy trình nghiên cću, ph°¢ng pháp nghiên cću. Nghiên cću sÿ dăng kÁt hāp ph°¢ng pháp nghiên cću đánh tính và ph°¢ng pháp nghiên cću đánh l°āng nhằm kiÅm đánh mơ hình lý thut và các giÁ thuyÁt nghiên cću.

Nái dung trong nghiên cću đánh lng bao gòm thu thp v x lý sỗ liỏu, xác đánh kích th°ãc m¿u, cÿ m¿u, kiÅm đánh thang o bng hỏ sỗ Cronbachs Alpha, phõn tớch nhõn tỗ khỏm phỏ EFA, phõn tớch nhõn tỗ khng ỏnh CFA, phân tích mơ hình cÃu trúc tun tính SEM, phân tích biÁn kiÅm sốt, phân tích Bootstrap, phân tích cÃu trúc đa nhóm kiÃm đánh să khác biát giāa các nhúm trong mỗi quan hỏ gia TNXHDN, nng lc tõm lý, să hài lịng cơng viác và să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ.

<b>Ch°¢ng 4: K¿t quÁ và thÁo ln </b>

Các nái dung chính đ°āc trình bày trong ChÂng 4 bao gòm tỏng quan ngnh thy sn Viỏt Nam; táng quan ngành thąy sÁn ĐBSCL; thăc tr¿ng TNXHDN ỗi vói NL ti cỏc DN thy sn BSCL; phõn tích thăc tr¿ng tác đáng cąa TNXHDN đÁn să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ t¿i các DN thąy sÁn BSCL bng hỏ sỗ tin cy Cronbachs Alpha, phõn tớch nhõn tỗ khỏm phỏ EFA, nhõn tỗ khng ỏnh CFA, kiÅm đánh giÁ thut và mơ hình nghiên cću bằng ph°¢ng trình cÃu trúc tun tính SEM, phân tích Bootstrap, phân tích cÃu trúc đa nhóm và thÁo ln kÁt qu nghiờn cu. õy l c sỗ xut cỏc hàm ý quÁn trá cho các DN phát triÅn bÃn vāng.

<b>Ch°¢ng 5: K¿t luËn và hàm ý quÁn trË </b>

Các nái dung chính đ°āc trình bày trong Ch°¢ng 5 bao gßm kÁt luÁn nhāng vÃn đà luÁn án nghiên cću, chß ra nhāng điÅm mãi cąa nghiên cću và đà xuÃt hàm ý quÁn trá cho các DN thy sn BSCL trong viỏc thc thi TNXHDN ỗi vói NLĐ. Đßng thåi,

<i>chß ra nhāng h¿n chÁ và h°ãng nghiên cću tiÁp theo trong t°¢ng lai. </i>

<b>TĨM TÌT CH¯¡NG 1 </b>

<i>Trong Chương 1, luận án trình bày vấn đề và sự cần thiết cÿa nghiên cāu, mục tiêu nghiên cāu, câu hỏi nghiên cāu, đối tượng và ph¿m vi nghiên cāu, ý nghĩa khoa học và thực tiễn cÿa luận án nhằm đánh giá đúng và hiệu quÁ việc thực hiện TNXHDN đối với sự gắn kết tổ chāc cÿa NLĐ t¿i các DN thÿy sÁn ĐBSCL, giúp các nhà quÁn trị DN thÿy sÁn nhận thāc đầy đÿ hơn các khía c¿nh cÿa TNXHDN theo khuynh hướng NLĐ, từ đó có những kế ho¿ch hành động, những chiến lược thực thi, nâng cao sự gắn kết tổ chāc cÿa NLĐ, đÁm bÁo DN phát triển bền vững. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>CH¯¡NG 2: TÔNG QUAN TÀI LIỈU VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CĆU </b>

<i>Các nội dung chính được trình bày trong Chương 2 bao gồm: (1) Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp; (2) Sự gắn kết tổ chāc cÿa người lao động; (3) Các trung gian trong </i>

<i><b>mối quan hệ giữa TNXHDN và sự gắn kết tổ chāc cÿa người lao động; (4) Các lý thuyết nền tÁng có liên quan; (5) Tổng quan tài liệu nghiên cāu; (6) KhoÁng trống nghiên cāu </b></i>

<i>và (7) GiÁ thuyết và mơ hình nghiên cāu. </i>

<b>2.1 TRÁCH NHIỈM X HịI DOANH NGHIặP </b>

<b>2.1.1 S ra ói v phỏt trin cỏc quan niầm trỏch nhiầm xó hòi doanh nghiÇp </b>

Nghiên cću và trách nhiám xã hái doanh nghiáp - TNXHDN (Corporate Social Responsibility) bÃt đầu đ°āc đà cÁp từ nhāng năm 1920 t¿i Hoa Kỳ nh°ng đÁn nhāng nm 1950 khỏi niỏm ny mói bt u trỗ nờn phá biÁn cùng vãi să phát triÅn nhanh chóng và quy mụ v sc nh hỗng ca cỏc cụng ty a quỗc gia trờn ton th giói (Lantos, 2001). Trong nhāng năm 1970 và 1980, khái niám này tÁp trung vào ho¿t đáng từ thián. Sau đó, có să phát triÅn m¿nh m¿ trong quan niám và TNXHDN, Carroll (1991, 1999) làm rõ TNXHDN là tÃt cÁ các vÃn đà kinh tÁ, pháp lý, đ¿o đćc và ngh*a vă thián nguyỏn m xó hỏi trụng i ỗ mòi DN vo mßi thåi điÅm nhÃt đánh, nh°ng theo quan niám cąa Ngân hàng ThÁ giãi (2003) thì TNXHDN bao gßm cÁ nhāng cÿ chß nhân đ¿o và từ thián.

Mặc dù, TNXHDN xuÃt hián khá lâu nh°ng hián nay v¿n ch°a có să đßng thn các quan niám cąa TNXHDN (Wood, 2010, Nasrullah & Rahim, 2014). Cỏc ỗi tng khỏc nhau nhìn nhÁn TNXHDN theo nhāng góc đá và quan điÅm khác nhau (H°¢ng & Thn, 2017). Có quan điÅm ąng há nhiát tình nh°ng cũng có quan điÅm phê phán kách liát (Galbreath, 2009). Do hÁu quÁ cąa să ch°a đßng thuÁn và trÁi nghiám thăc hián TNXHDN t¿i mỏt sỗ cỏc DN nờn cỏch nhỡn nhn v TNXHDN đã đ°āc thay đái kÅ từ nhāng năm 1950.

Hián nay, ho¿t đáng TNXHDN triÅn khai thăc hián trên ph¿m vi tồn cầu, chính vì thÁ viác tiêu chuẩn hóa các quan niám TNXHDN là vÃn đà đ°āc quan tâm và đặt ra nhằm t¿o să thỗng nht v thỳc y h¢n nāa hành đáng TNXHDN ti cỏc DN. TNXHDN ó trỗ thnh xu h°ãng chą đ¿o trong các DN vào nhāng năm 2000 (Blowfield & Murray, 2008). TNXHDN đã phát triÅn và gÃn liÃn vãi các măc tiêu tá chćc, đÁm bào quyÃn và lāi ích cąa các bên có liên quan. Đặc biát, trong nh°ng năm gần đây TNXHDN quan tâm h¢n n viỏc bo vỏ cht lng cuỏc sỗng ca NL, t¿o să gÃn kÁt bÃn vāng h¢n vãi tá chćc.

BÁng 2.1 s¿ tóm tÃt să ra đåi và phát triÅn các quan niám TNXHDN từ nhāng năm 1950 n nay. Tuy nhiờn, trờn c sỗ phõn tớch s ra đåi và phát triÅn các quan niám

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

TNXHDN ỗ Bng 2.1 tỏc gi nhn thy TNXHDN l mỏt khỏi niỏm rỏng, tựy thuỏc vo ỗi t°āng và ph¿m vi nghiên cću mà cách tiÁp cÁn và đánh ngh*a s¿ khác nhau. Xét và nái hàm cąa TNXHDN và c¢ bÁn v¿n là să cam kÁt tă nguyán cąa DN thăc hián nhāng chuẩn măc đ¿o đćc và xã hái vì măc tiêu con ng°åi và phát triÅn bÃn vāng.

BÁng 2.1 Să ra đåi và phát triÅn các quan niám TNXHDN

<b>Giai đo¿n Nßi dung chính các quan </b>

<b>niÇm <sup>K¿t q </sup><sup>Các nghiên cću </sup>tiêu biÃu Giai đo¿n </b>

<b>hình thành và chn hóa quan niÇm vÁ TNXHDN (1950-1969) </b>

Mßi hãc giÁ đÃu có mßi quan điÅm riêng:

- DN khơng cần phÁi thăc hiỏn TNXHDN: DN cỗ gng thc hiỏn TNXHDN chß mang l¿i tán thÃt, nhiỏm v ca DN l tỗi a húa li nhun.

- DN cần phÁi thăc hián TNXHDN: DN ngoài măc tiêu lāi nhuÁn cần tÁp trung vào các trách nhiám vãi xã hái.

- Să ra đåi cąa TNXHDN thông qua viác xuÃt bÁn <Social Responsibilities of the Businessman= cąa Bowen (1953).

- TNXHDN chą yÁu là tuyên truyÃn kêu gãi DN hành xÿ có trách nhiám, có đ¿o đćc, kêu gãi lịng từ thián nhằm bßi hồn nhāng thiát h¿i do các DN làm tán h¿i xã hái.

Bowen (1953), Heald (1957), Frederick (1960), Friedman (1962), McGuire (1963), Walton (1967), Davis (1967)

<b>Giai đo¿n tng tĐc và că thà hóa các y¿u tÑ cÃu thành TNXHDN (1970-1989) </b>

- TNXHDN là tÃt cÁ các vÃn đà kinh tÁ, pháp lý, đ¿o đćc và ngh*a vă thián nguyán mà xã hỏi trụng i ỗ mòi DN vo mòi thåi điÅm nhÃt đánh.

- TiÁp cÁn các chćc năng qun trỏ truyn thỗng vo viỏc gii quyt cỏc vÃn đà TNXHDN, quan tâm h¢n phúc lāi cho cáng đßng. - Xây dăng mỗi liờn hỏ gia TNXHDN v li ớch dài h¿n cąa các cá đông. - Các nghiên cću và TNXHDN đã chuyÅn dần từ đánh h°ãng mang tính

- XuÃt hián lý thuyÁt các bên có liên quan cąa Freeman (1984). - TNXHDN trên tinh thần tă nguyán cąa các bên có liên quan. - TNXHDN đ°āc nhÁn thćc s¿ t¿o ra giá trá gia tăng, đem l¿i lāi nhuÁn, t¿o ra viác làm và thu nhÁp cho NLĐ.

Friedman (1970), Carroll (1974, 1979), Davis (1973), Sethi (1975), Drucker (1984), Wartrick & Cochran (1985)

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

lý luÁn đ¿o đćc sang đánh h°ãng thăc hành.

<b>Giai đo¿n må rßng các nßi dung cąa </b>

<b>TNXHDN (1990-1999) </b>

- S mỗ rỏng c lý thuyt v thc tißn áp dăng TNXHDN. Lý thuyÁt các bên liên quan, lý thuyÁt dăa trên ngußn lăc và lý thuyÁt thÅ chÁ ra đåi ćng dăng phân tích TNXHDN. - Phân tích TNXHDN khơng chß t¿o ra lāi nhn mà bao hàm cÁ các khía c¿nh kinh tÁ, pháp lý, minh b¿ch thông tin, chÃt l°āng và an toàn, lao đáng và quyÃn con ng°åi, môi tr°ång và từ thián.

- Să ra đåi cąa mát tá chćc phi lāi nhuÁn <DN vì trách nhiám xã hái= cąa mát nhóm các doanh nhân năm 1992 giúp các doanh nghiáp hành xÿ có trách nhiám h¢n. - H°ãng nghiên cću đa chiÃu h¢n dăa vào các lý thuyÁt mãi.

Carroll (1991, 1999), Wood (1991), Clarkson (1995), Elkington (1997), Maignan

<i>et al.</i> (1999).

<b>Giai đo¿n tiêu chn hóa và ćng dăng </b>

<b>TNXHDN (tĉ nm 2000 đ¿n nay) </b>

- Cùng vãi să gia tăng cąa tồn cầu hóa, să quan tâm ngày càng tích căc viác thăc hián TNXHDN cąa các DN, TNXHDN phÁi đÁm bÁo và kinh tÁ, phù hāp luÁt pháp nh°ng cũng gÃn vãi măc tiêu xã hái và môi tr°ång.

- TNXHDN là să cam kÁt cąa DN góp phần phát triÅn kinh tÁ bÃn vāng, đßng thåi nâng cao cht lng cuỏc sỗng ca các bên có liên quan.

- Nghiên cću TNXHDN theo nhiÃu cÃp đá (cÃp đá thÅ chÁ, tá chćc và cá nhân) đà đ°a ra các chính sách và hành đáng phù hāp vãi nhāng cÃp đá đó.

- Viác tiêu chuẩn hóa TNXHDN là vÃn đà đ°āc quan tâm và đặt ra nhằm to s thỗng nht v thúc đẩy h¢n nāa hành đáng TNXHDN t¿i các DN. - Các tá chćc, các Hiáp hái DN đã đ°a ra các tiêu chí, tiêu chuẩn, các qui tÃc ćng xÿ liên quan đÁn TNXHDN.

- TNXHDN gÃn liÃn vãi DN và c¢ chÁ quÁn trá. Các DN đã lßng ghép chiÁn l°āc TNXHDN vào chiÁn l°āc kinh doanh nhằm phát triÅn lâu dài cąa DN.

McWilliams & Siegel (2001), Jamali & Miurshak (2007), WBCSD (2009), Matten & Moon (2008), Wood (2010), ISO 26000 (2010),

<i>Munasinghe et al. </i>

(2012), H°¢ng & ThuÁn (2017), Thąy & Quân (2017).

Ngußn: Tác giÁ táng hāp, 2021

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>2.1.2 Trỏch nhiầm xó hòi doanh nghiầp ẹi vỏi ngói lao òng 2.1.2.1 Khỏi niầm TNXHDN ẹi vái ng°ãi lao đßng </b>

Các nghiên cću gần đây đã cỗ gng hỡnh thnh v phỏt trin cỏc khỏi niỏm liờn

<i>quan n TNXHDN ỗi vói NL (Liòu, 2011; Santoso, 2014; Farooq et al., 2019). Theo </i>

nhóm phát triÅn kinh tÁ t° nhân cąa Hái đßng DN vì să phát triÅn bÃn vāng thuác Ngân hàng ThÁ giãi - WBCSD (2000), TNXHDN ỗi vói NL l cam kt ca DN trong viỏc thc hiỏn nhng ngh*a v ca DN ỗi vãi NLĐ, đÁm bÁo các quyÃn lāi và vÁt chÃt và tinh thần cąa hã trong să hài hòa lāi ích vãi các bên liên quan. Đây là đánh ngh*a hồn chßnh bao qt trách nhiám cąa DN trong viác đÁm bÁo quyÃn và lāi ích cąa NLĐ. Tiêu chuẩn quỗc gia TCVN ISO 26000:2010 hóng dn v TNXHDN ỗi vói NL bao gòm: viỏc lm v mỗi quan hỏ viác làm; điÃu kián làm viác và bÁo trā xã hỏi; ỗi thoi xó hỏi; sc khồe v an ton t¿i n¢i làm viác; phát triÅn con ng°åi và đào t¿o t¿i n¢i làm viác. NLĐ đ°āc t¿o c¢ hái o to tỗt, tụn tróng nhõn quyn, cõn bng gia cụng viỏc v cuỏc sỗng, c ỗi x tỗt ti n¢i làm viác vì sćc khåe và h¿nh phúc NLĐ, điÃu này rÃt có

<i>thÅ s¿ nâng cao hình Ánh cá nhân cąa hã (Farooq et al., 2019). Trang et al. (2020) bá </i>

sung să đa d¿ng n¢i làm viác cũng là vÃn đà NLĐ quan tâm khi làm viác cho tá chćc. T°¢ng tă Lee (2020) đà xuÃt TNXHDN ỗi vói NL l s ỏn ỏnh viỏc lm, mụi tr°ång làm viác, phát triÅn kỹ năng, đa d¿ng lăc lng lao ỏng v cõn bng cuỏc sỗng cụng viỏc. Nh vy, TNXHDN ỗi vói NL l cỏc hot ỏng <đÁm bÁo quyÃn, lāi ích hāp pháp, chính đáng NLĐ theo quy ỏnh ca phỏp lut; khụng phõn biỏt ỗi xÿ và xúc ph¿m danh dă, nhân phẩm; không sÿ dăng lao đáng c°ÿng bćc và lao đáng trẻ em; hß trā và t¿o điÃu kián thuÁn lāi tham gia đào t¿o nâng cao trình đá, kỹ năng nghÃ; thăc hián chÁ đá bÁo hiÅm xã hái, bÁo hiÅm thÃt nghiáp, bÁo hiÅm y tÁ và bÁo hiÅm khác theo quy đánh cąa pháp luÁt= (Bá LuÁt lao đáng Viát Nam, 2019).

Táng hāp các quan niám và TNXHDN ỗi vói NL, trờn nn tng cỏc khỏi niỏm

<i>v TNXHDN cąa các nghiên cću tr°ãc nh° Ngân hàng ThÁ giãi (2000), Trang et al. </i>

(2020), Lee (2020), kÁt hāp vãi các cách tiÁp cÁn theo tiêu chuẩn ISO 26000, Bá LuÁt lao đáng Viát Nam (2019), tác giÁ đà xut khỏi niỏm v TNXHDN ỗi vói NL nh

<i>sau: <Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp đối với NLĐ là sự cam kết cÿa DN thông qua </i>

<i>việc tuân thÿ chuẩn mực về sāc khỏe và an toàn lao động, việc làm ổn định, đào t¿o và phát triển, đa d¿ng lực lượng lao động và cân bằng giữa công việc và cuộc sống góp phần phát triển bền vững DN và xã hội=. </i>

<b>2.1.2.2 Lāi ích viÇc thďc hiần TNXHDN ẹi vỏi ngói lao òng </b>

Trong bỗi cnh tồn cầu hóa và hái nhÁp, viác thăc hián TNXHDN úng vai trũ then chỗt trong quỏ trỡnh phỏt trin ca DN. Tróc ht ỗi vói DN, õy l nhng quy đánh mãi, buác phÁi áp dăng và thăc hián nu muỗn tin xa hÂn. Ngoi ra, trong nhng

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

ngành có đặc thù là chi cung ćng toàn cầu do khách hàng d¿n dÃt nh° ngành thąy sÁn, viác thăc hián TNXHDN càng quan trãng h¢n. DN cần thăc hián TNXHDN đÅ tìm kiÁm và duy trì chß đćng trong chi cung ćng tồn cầu. Nói cách khác, thăc hián TNXHDN là <tÃm giÃy thông hành= vào thá tr°ång thÁ giãi.

Theo Freeman (1984), đćng trờn mòi ỗi tng nghiờn cu khỏc nhau, TNXHDN s mang li cỏc li ớch khỏc nhau. C th ỗi vói cụng ty, thc hiỏn tỗt TNXHDN s gia tng li nhun, thÂng hiỏu, danh ting cho cụng ty; ỗi vãi khách hàng s¿ mang l¿i niÃm tin, să trung thnh v li nhun cho cỏ nhõn hó; ỗi vói xã hái s¿ mang l¿i să ąng há, să quan tõm t phớa cụng ty. Nu chò xột riờng ỗ khía c¿nh góc đá NLĐ, hián nay có rÃt nhiÃu nghiên cću đã chćng mình TNXHDN mang l¿i cho NLĐ nhiÃu lāi ích.

Theo Sen & Bhattacharya (2001), TNXHDN s¿ t¿o đ°āc niÃm tin và să hài lịng n¢i hã giúp să gÃn kÁt tá chćc vãi DN ngày càng bÃn vāng, nâng cao hiáu quÁ ho¿t đáng DN. Jones (2010) cho rằng, các DN có trách nhiám có th c coi l hp dn hÂn bỗi vỡ mói ng°åi có thÅ tă hào đ°āc liên kÁt vãi các DN cam kÁt TNXHDN, hã có thÅ nhÁn thÃy rằng các giá trá cąa hã phù hāp vãi các giá trá cąa tá chćc và hã có thÅ mong đāi rng cỏc tỏ chc s ỗi x vói hó mỏt cách công bằng. Các DN cam kÁt viác thăc hián TNXHDN có nhiÃu khÁ năng có mát mơi tr°ång tá chc tỗt v gi cỏc ti nng

<i>hng u (Al-bdour et al., 2010). Các DN có mćc TNXHDN cao s¿ thu hút đ°āc nhiÃu </i>

lao đáng có trình đá cao, tránh cao tỷ lá doanh thu và thúc đẩy să gÃn kÁt và đáng c¢

<i>làm viác cąa NLĐ. Nghiên cću cąa Trang et al. (2020), Hossen et al. (2020), Al-Ghazali </i>

& Sohail (2021) cũng chćng minh TNXHDN mang l¿i nhiÃu lāi ích rõ ràng cho DN nh° tăng năng suÃt lao đáng, nâng cao sćc khåe và an toàn cho NLĐ, cÁi thián môi tr°ång làm viác, đem l¿i nhiu li nhun v mỗ rỏng c hỏi kinh doanh quỗc t.

Theo ISO 26000, TNXHDN ỗi vói NL có thÅ mang l¿i nhiÃu lāi ích cho tá chćc, nh°: khuyÁn khích viác ra quyÁt đánh mát cách rõ ràng h¢n dăa trên să thÃu hiÅu và các mong đāi cąa xã hái, nhāng c¢ hái đi kèm vãi trách nhiám xã hái (bao gßm cÁ viác quÁn lý tỗt hÂn cỏc ri ro v phỏp lý); ci tin thăc hành quÁn lý rąi ro cąa tá chćc; cąng cỗ danh ting ca tỏ chc v tng cồng thờm lịng tin cąa cơng chúng; cÁi thián quan há cąa tá chćc vãi các bên liên quan, từ đó t¿o ra cho tỏ chc nhng viòn cnh mói v mỗi quan há mãi vãi nhiÃu bên liên quan khác nhau; tăng c°ång lịng trung thành, să hß trā, tham gia và tinh thần cho NLĐ; cÁi thián an toàn và sćc khåe cho NLĐ, cÁ nā giãi và nam giãi; tác đáng tích căc đÁn khÁ năng cąa tá chćc trong viác tuyÅn dăng, thúc đẩy và giā chân hã&(ISO 26000:2010).

Tóm l¿i, lāi ích cąa viác thăc hián TNXHDN ngy cng c th hiỏn rừ nột ỗi vói cỏc DN. nh hỗng ca DN ỗi vói xó hỏi ngy càng đ°āc cáng đßng quan tâm và điÃu này cũng t¿o áp lăc cho DN trong viác thăc thi TNXHDN.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>2.1.3 Các thành phÅn đo l°ãng TNXHDN đĐi vái ng°ãi lao đßng </b>

Hián nay có rÃt nhiÃu ph°¢ng pháp o lồng TNXHDN ỗi vói NLĐ. Theo

<i>Maignan et al. (1999) đo l°ång qua ba cách, đó là đánh giá chą quan cąa các chuyên </i>

gia, bá tiêu chí và kÁt quÁ khÁo sỏt cỏc nh qun lý DN. Turker (2009) mỗ rỏng tip cn o lồng qua bỗn cỏch, ú l danh tiÁng và bá tiêu chí, phân tích tài liáu báo cỏo ca DN, TNXHDN ỗ cp ỏ cỏ nhõn v TNXHDN ỗ cp ỏ tỏ chc. Mòi phÂng phỏp o l°ång đÃu có nhāng h¿n chÁ nhÃt đánh, phă thuác nhiu vo vn , mc tiờu, bỗi cnh v c ỗi tng nghiờn cu. Trong bỗi cnh nghiờn cu ny, phÂng phỏp tip cn o lồng TNXHDN ỗ cp ỏ cá nhân nhằm làm rõ <nhÁn thćc cąa NLĐ= và tác đáng cąa TNXHDN đÁn vãi să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ.

Có nhiÃu nghiên cću kÁ thừa v mỗ rỏng cỏc thnh phn o lồng TNXHDN ỗ

<i>cÃp đá cá nhân NLĐ. Mory et al. (2015) cho rằng TNXHDN theo nhÁn thćc cąa NLĐ </i>

đ°āc đo l°ång thông qua viác làm án đánh, môi tr°ång làm viác, phát triÅn kỹ năng, đa d¿ng công viác, cân bằng gia cụng viỏc v cuỏc sỗng, s tham gia ca NLĐ và trao quyÃn. Thang & Fassin (2017) đo l°ång TNXHDN thông qua quan há lao đáng, sćc khåe và an toàn, đào t¿o và phát triÅn. Papasolomou (2017) cho rằng, TNXHDN là thăc hián các ho¿t đáng liên quan đÁn sćc khåe và an tồn t¿i n¢i làm viác, công bằng và công bằng cąa tá chćc, đào t¿o và phát triÅn nhân viên, cân bằng giāa công viác v cuỏc sỗng. Nhõn viờn c to c hỏi o to tỗt, tụn tróng nhõn quyn, cõn bng gia cụng viỏc v cuỏc sỗng, c ỗi x tỗt ti nÂi làm viác vì sćc khåe và h¿nh phúc ng°åi lao

<i>đáng, điÃu này rÃt có thÅ s¿ nâng cao hình Ánh cá nhân hã (Farooq et al., 2019). Lee </i>

(2020) khẳng đánh să án đánh viác làm, môi tr°ång làm viác, phát triÅn kỹ năng, đa d¿ng lăc l°āng lao ỏng v cõn bng gia cụng viỏc v cuỏc sỗng l cỏc thnh phn dựng

<i>o lồng TNXHDN ỗi vãi NLĐ. Trang et al. (2020) kÁt luÁn đÁm bÁo quyÃn con ng°åi, </i>

sćc khåe và an toàn, să hài lịng trong cơng viác và cân bằng cơng viác và cuỏc sỗng l cỏc thnh phn TNXHDN ỗi vói NL.

Mỏt sỗ tỏc gi khỏc vn dng kt hāp kiÃm tra nhÁn thćc NLĐ thông qua các tiêu chí có sẵn trong tiêu chuẩn nh° ISO 26000, SA 8000, các quy tÃc ćng xÿ nh° nghiên cću cąa Thng (2018) ỏp dng 05 yu tỗ liờn quan n quyÃn và lāi ích NLĐ trong bá tiêu chuẩn ISO 26000:2010 vào l*nh văc may mặc, că thÅ: viác làm và phát triÅn quan há lao đáng; chÁ đá đãi ngỏ v bo tr xó hỏi; ỗi thoi xó hỏi; sćc khåe và an tồn n¢i làm viác; đào t¿o và phát triÅn năng lăc nhân viên. Hà (2019) đánh giỏ mc ỏ tỏc ỏng ca cỏc yu tỗ TNXHDN t¿i các TÁp đoàn kinh tÁ nhà n°ãc theo bá tiờu chun ISO 26000:2010 da vo bỗn yu tỗ: thc hián hāp đßng lao đáng; đÁm bÁo thu nhÁp và lÂng tỗi thiu; m bo an ton, vỏ sinh lao đáng và t¿o c¢ hái nâng cao trình đá chun mơn. Nhi và cáng să (2021) đà xt chín u tỗ cu thnh TNXHDN phự hp vói bỗi

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

cÁnh cąa Khu chÁ xuÃt, gßm: thåi gian lm viỏc v nghò ngÂi, hp òng lao ỏng, an ton v vỏ sinh lao ỏng, chớnh sỏch lÂng thỗng, chính sách đãi ngá và phúc lāi, c¢ hái đào t¿o và phát triÅn, đÁm bÁo thu nhÁp, th°¢ng l°āng tÁp thÅ - cơng đồn và bÁo hiÅm xã hái. Nghiên cću cąa H¿nh (2009) t¿i Táng công ty Đćc Giang, Hà Nái áp dăng 9 tiêu chí cąa tiêu chun SA 8000 nhm tỡm ra mỗi quan hỏ gia thăc hián TNXHDN vãi lāi ích các bên có liên quan giúp DN kinh doanh có đ¿o đćc, t¿o lịng tin n¢i khách

<i>hàng, nhân viên và phát triÅn bÃn vāng DN. Ciliberti et al. (2009) cho rằng cÁi thián </i>

iu kiỏn lm viỏc, tng nng sut, ci thiỏn mỗi quan há tơn trãng đồn kÁt, gÃn bó giāa nhāng NL l thc hiỏn TNXHDN ỗi vói NL.

Ngoi ra, Châu (2013) vÁn dăng các tiêu chí cąa Bá LuÁt lao đáng Viát Nam kiÅm tra vÃn đà tiÃn lÂng ca cỏc DN ti cỏc c sỗ sn xut kinh doanh cỏ th. Nghiờn cu kt lun, TNXHDN ỗi vãi NLĐ t¿i các DN này ch°a quan tâm đúng mćc, các qun và lāi ích c¢ bÁn (thu nhÁp và thåi gian làm viác, các khoÁn phúc lāi xã hái) ch°a đ°āc chú trãng, khơng có hāp đßng lao đáng, ch°a đ°āc trang bá bÁo há, ch°a đầu t° thiÁt bá công nghá hián đ¿i đÁm bÁo an toàn lao đáng. Mai (2013) chß ra viác thăc hián TNXHDN t¿i các DN Viát Nam nói chung và t¿i cơng ty cá phần may Đáp Cầu nói riêng cần khun khích NLĐ phát triÅn các kỹ năng và c¢ hái nghÅ nghiáp, t¿o điÃu kián phát huy tính sáng t¿o, tham gia trao đái ít nhÃt các vÃn đà liên quan đÁn quyÃn và lāi ích cąa NLĐ, có chính sách bÁo vá sćc khåe, tiÃn l°¢ng và các khoÁn phúc lāi khác. Hà và Trung (2016) vÁn dăng các tiêu chí cąa VCCI đà xuÃt các thành phần TNXHDN bao gßm viác làm v mỗi quan hỏ lao ỏng, iu kiỏn lm viỏc v bo tr xó hỏi, ỗi thoi xó hỏi, sc khåe và an tồn n¢i làm viác, phát triÅn nhân lăc và đào t¿o nghÃ.

Bên c¿nh đó, các nghiên cću dăa trên lý thuyÁt các bên có liên quan, lý thuyÁt bÁn sÃc xã hái (SIT) và lý thuyÁt trao đái xã hái (SET) cũng khẳng đánh các thành phần TNXHDN tău chung l¿i là các ngußn lăc trao đái cąa NLĐ và tá chćc hã đang làm. Các ngn lăc này có thÅ là đ°āc đào t¿o và phỏt trin, cụng bng cụng viỏc v cuỏc sỗng, s ỏn ỏnh viỏc lm v cỏc mỗi quan hỏ lm viác, să đa d¿ng và ph°¢ng dián làm viác, să trao quyÃn, phát triÅn kỹ năng, sćc khåe và an tồn lao đáng. Các ngn lăc này phù hāp vãi bỗi cnh thc hiỏn TNXHDN ỗi vói NL vỡ kt qu cuỗi cựng ca lun ỏn l hiu phÂng thc tỏ chc tham gia thc hiỏn TNXHDN ỗi vói NL đang làm viác t¿i DN, từ đó tiÁn tãi măc tiêu hß trā các DN tham gia thăc hián TNXHDN nâng cao să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ.

Thăc hiỏn tỗt cỏc thnh phn TNXHDN s ỏp ng yờu cầu cąa khách hàng trong và ngoài n°ãc cũng nh° đÁm bÁo mćc đá t°¢ng thích trong các quy đánh và quyÃn và lāi ích cąa NLĐ so vãi Bá LuÁt lao đáng Viát Nam và các qui tÃc ćng x nh SA8000, ISO 26000& Tuy nhiờn, mỏt sỗ tỏc giÁ đã chß trích viác sÿ dăng các tiêu chuẩn thc

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

hiỏn TNXHDN bỗi vỡ nhng quy đánh này t¿o sćc ép các DN thăc hián TNXHDN đÅ qn trá cơng ty, hoặc có xu h°ãng áp đặt mát khn m¿u có thÅ khiÁn tá chćc mt cÂ

<i>hỏi (De Colle et al., 2014). Mỏt sỗ khỏc tuyờn bỗ rng cỏc DN nờn kt hp nhiu cách </i>

tiÁp cÁn s¿ cÁi thián rõ rát hiáu suÃt TNXHDN (Leipziger, 2017). Mặc dù TNXHDN có thÅ tiÁp cÁn và đo l°ång thơng qua nhiÃu ph°¢ng pháp khác nhau (bỏo cỏo ca cụng ty, chò sỗ trỏch nhiỏm xó hái, tiêu chí trong các tiêu chuẩn...) thơng qua nhÁn thc NL nhng ỗi vói nghiờn cu ny, o lồng nhÁn thćc TNXHDN theo kÁt quÁ táng hāp các nghiên cću tr°ãc đ°āc coi là cách tiÁp cÁn đầy đą nhÃt.

Rõ ràng, có nhiÃu cách tiÁp cÁn đÅ o lồng TNXHDN ỗi vói NL nờn viỏc ỏnh giỏ mćc đá thăc hián TNXHDN khơng hà đ¢n giÁn và cần có nhāng tiêu chí că thÅ. Nghiên cću này s¿ kÁ thừa các thành phần đo l°ång TNXHDN c¢ bn thồng c s

<i>dng bỗi cỏc nghiờn cu tróc đây, chẵn h¿n nh° Morry et al. (2015), Thang & Fassin (2017), Papasolomou (2017), Trang et al. (2020), Lee (2020) và kÁt quÁ khÁo sát đánh </i>

tính các nhà lãnh đ¿o, các chuyên gia, nhāng NLĐ t¿i các DN thąy sÁn ĐBSCL có să hiáu chßnh câu t phự hp vói bỗi cÁnh nghiên cću nhằm phân tớch tỏc ỏng ca TNXHDN ỗi vãi să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ t¿i các DN thąy sÁn ĐBSCL. Că thÅ, nghiên cću tÁp trung vo 5 khớa cnh ca TNXHDN ỗi vói NL, ú là (1) Sćc khåe và an toàn, (2) Viác làm án đánh, (3) Đào t¿o và phát triÅn, (4) Đa d¿ng lăc l°āng lao đáng, (5) Cân bằng giāa công viỏc v cuỏc sỗng (Hỡnh 2.1).

Hỡnh 2.1 Cỏc thnh phn o lồng TNXHDN ỗi vói ngồi lao ỏng

<i>Nguòn: Tác giÁ táng hāp từ các nghiên cću cąa Morry et al. (2015), Thang & Fassin (2017), Papasolomou (2017), Trang et al. (2020), Lee (2020) </i>

Sćc khåe và an tồn

Cân bằng giāa cơng viác và cuỏc sỗng

Viỏc lm ỏn ỏnh o to v phỏt triÅn Đa d¿ng lăc l°āng lao đáng Trách nhiám xã hái

doanh nghiáp (TNXHDN)

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>2.2 S GèN KắT Tễ CHC CA NGõI LAO ịNG 2.2.1 Khái niÇm sď gÍn k¿t tÕ chćc cąa ng°ãi lao đßng </b>

GÃn kÁt (commiment) là mát khái niám trong tõm lý hóc c khỗi xóng ỗ M bỗi Ainsworth (1970), sau đó đ°āc mỏt sỗ tỏc gi khỏc đ°a vào nghiên cću. Theo Tolentino (2013), gÃn kÁt là đáng lăc đằng sau thành công cąa mát ng°åi. Mát ng°åi đã gÃn kÁt bÁn thân vãi mát nhiám vă s¿ theo đuái nó cho đÁn khi hon thnh ngay c khi gp trỗ ngi, gn kÁt s¿ thúc đẩy con ng°åi v°āt lên trên nhāng thách thćc.

Khái niám gÃn kÁt có thÅ khai thác theo 02 khía c¿nh: gÃn kÁt vãi cơng viác (job commitment) <i>và gÃn kÁt vãi tá chćc (organizational commitment) (Mowday et al., </i>

1979). GÃn kÁt vãi công viác liên quan đÁn nhāng nß lăc mà cá nhân dành cho cơng viác cąa hã nh° trí lăc, thåi gian, thÅ lăc và nhāng lāi ích mà hã nhÁn đ°āc từ tá chćc đó (gÃn kÁt hành vi) (Simons & Buitendach, 2013); GÃn kÁt vãi tá chćc liên quan đÁn cách thćc NLĐ cÁm nhÁn và tá chćc (gÃn kÁt thái đá) (Meyer & Allen, 2004). Tuy nhiên, cÁ hai đÃu xt phát từ cÁm xúc, tình cÁm và mang tính tă nguyán cąa nhân viên

<i>vãi tá chćc, là să kÁt hāp giāa gÃn kÁt hành vi và gÃn kÁt thái đá (Mowday et al., 1979). </i>

Nghiên cću này khai thác să gÃn kÁt cąa NLĐ theo h°ãng gÃn kÁt vãi tá chćc (gÃn kÁt thái đá). Vì vÁy, thuÁt ngā <să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ= trong luÁn án sÿ dăng ngầm hiÅu là <să gÃn kÁt vãi tá chćc cąa NLĐ=.

ĐÁn nay có rÃt nhiÃu quan điÅm, ý kiÁn khác nhau cąa các nhà nghiên cću trong viác đánh ngh*a să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ.

Theo Homans (1958) và Becker (1960), să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ đ°āc xem nh° là kt qu ca mỗi quan hỏ trao ỏi gia NL và ng°åi sÿ dăng lao đáng.

<i>Mowday et al. </i>(1979) cho rằng, să gÃn kÁt tá chćc là sćc m¿nh đßng nhÃt cąa NLĐ vãi tá chćc và să tham gia tích căc vào tá chćc. NLĐ thÅ hián să gÃn kÁt tá chćc s¿ hài lịng h¢n vãi cụng viỏc ca hó, rt ớt khi t chỗi trỏch nhiám công viác cũng nh° råi khåi tá chćc.

Theo O'Reilly & Chatman (1986), gÃn kÁt tá chćc là să gÃn kÁt và mặt tâm lý đ°āc cÁm nhÁn bỗi nhng ngồi ng hỏ tỏ chc, phn ỏnh mc đá mà các cá nhân tiÁp thu hoặc thăc hián các đặc tính hay quan điÅm cąa tá chćc.

Allen & Meyer (1990) cũng cho rằng să gÃn kÁt tá chćc là mát tr¿ng thái tâm lý buác cá nhân vãi tá chćc nh°ng nó có liên há mÁt thiÁt đÁn quyÁt đánh tiÁp tăc là thành viên cąa tá chćc hay không. Să gÃn kÁt tá chćc v°āt xa să trung thành vãi tá chćc, nó bao gßm mát đóng góp tích căc đÅ hồn thành các măc tiêu cąa tá chćc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

Newstrom & Davies (2002) mỗ rỏng khỏi niỏm s gn kt tá chćc cąa NLĐ là mćc đá mà mát cá nhõn òng nht vói DN v mong muỗn tip tc làm viác cho DN vãi thái đá tích căc.

Allen & Meyer (2004) mát lần nāa kÁt luÁn, gÃn kÁt tá chćc là mát tr¿ng thái tâm lý biÅu thỏ mỗi quan hỏ gia NL ỗi vói tỏ chc và quyÁt đánh có gÃn kÁt vãi tá chćc hay khơng. NLĐ gÃn kÁt là nhāng ng°åi ngn năng l°āng tích căc, nhiát tình vãi cơng viác, ln nß lăc đÅ hoàn thành nhiám vă, tă hào là thành viên tá chćc và trung thành vãi tá chćc (Dung, 2005). Să thành công cąa bÃt kỳ DN nào đÃu cần n s gn kt, s tin tỗng ca NL vo các măc tiêu cąa tá chćc.

Theo quan điÅm lý thuyÁt trao đái xã hái (SET), mćc đá suy ngh* hāp lý, cÁm xúc,

<i>hành vi, ý đánh cąa NLĐ và să hß trā cąa tá chćc là să gÃn kÁt tá chćc (Azim et al., </i>

2014). Khi NLĐ cÁm nhÁn tá chćc hß trā tích căc NLĐ thì s¿ thÃy có ngh*a vă phÁi đóng góp l¿i cho tá chćc (Blau, 1964).

Nhìn chung đánh ngh*a s¿ khỏc nhau khi tip cn ỗ thồi im v phm vi khác nhau, să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ có thÅ là mát tr¿ng thái tâm lý hoặc thái đá, hành vi nh°ng nhìn chung và bÁn chÃt cąa s gn kt tỏ chc vn l s cỗng hin ca NL ỗi vói tỏ chc v mt vt cht cũng nh° tinh thần thông qua các hành vi cá nhân khác nhau. Nh°

<i>vÁy theo quan điÅm cąa tác giÁ, sự gắn kết tổ chāc cÿa NLĐ là sự liên kết về mặt tâm lý </i>

<i>cÿa NLĐ với tổ chāc, gắn kết hết mình vì giá trị và mục tiêu cÿa cá nhân, tổ chāc, đồng thời sẵn sàng đặt hết tâm huyết để hồn thành cơng việc và có trách nhiệm với cơng việc. </i>

<b>2.2.2 Các thành phÅn đo l°ãng sď gÍn k¿t tÕ chćc cąa ng°ãi lao đßng </b>

Do có să khác nhau và cách dißn đ¿t nên viác đo l°ång các thành phần cąa să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ cũng có să khác nhau.

Theo Etzioni (1961) mơ hình gÃn kÁt gßm có 3 thành phần: (1) GÃn kÁt đ¿o đćc: đ¿i dián khía cnh tỡnh cm vói tỏ chc, c trng bỗi viỏc chÃp nhÁn và tuân thą măc tiêu cąa tá chćc. (2) GÃn kÁt tính tốn: mang tính cân nhÃc tính tốn dăa trên viác nhÁn đ°āc nhāng °u đãi t°¢ng ćng vãi đóng góp cąa NLĐ. (3) GÃn kÁt chuyÅn nh°āng: đ¿i dián và mặt tình cÁm vãi tá chćc và đ°āc coi là să gÃn kÁt tiêu căc ý đánh đáp ćng nhu cầu tá chćc và duy trì là thành viên cąa tá chćc kém.

<i>Mowday et al. </i>(1979) đo l°ång să gÃn kÁt gßm 03 thành phần: Să đßng nht (Identification) l s tin tỗng tuyỏt ỗi vo tỏ chćc, chÃp nhÁn các măc tiêu và giá trá cąa tỏ chc; Lũng trung thnh (Loyalty) l s mong muỗn m¿nh m¿ đ°āc duy trì lâu dài là thành viên cąa tá chćc và să sẵn sàng (Involvement) là thÅ hián să nß lăc hÁt mình vì să tßn t¿i và phát triÅn cąa tá chćc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Mát nghiên cću khác cąa O'Reilly & Chatman (1986) đà xuÃt să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ có thÅ đ°āc nghiên cću dăa trên 03 thành phần đác lÁp là: Să tuân thą vì các chÁ đá đã ngá cąa cơng ty do să trao đái lāi ích giāa hai bên; Să đßng nhÃt là să gÃn kÁt v mt tõm lý da trờn mong muỗn hỏi nhp cąa cá nhân; Să tiÁp thu dăa vào să t°¢ng đßng giāa các giá trá cąa cá nhân vãi tá chćc.

<i>Theo Meyer et al. (1993), să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ phÁn ánh tr¿ng thái tinh </i>

thần giāa NLĐ và tá chćc, giÁi thích các quyÁt đánh cąa NL v viỏc cú ỗ li vói tỏ chc hay không và đà xuÃt ba thành phần gÃn kÁt:

- GÃn kÁt tình cÁm (Affective commitment) là să gÃn kt cm xỳc, mong muỗn ỗ li tỏ chc - cÁm giác này th°ång xÁy ra khi công viác, các ch ỏ lÂng thỗng cụng bng, ỏp ng c mong muỗn v kỡ vóng ca NL.

- Gn kt li ích (Continuance commitment) là să sẵn sàng ná lăc làm viỏc, c nuụi dng bỗi cỏc li ớch hay phỳc lāi đ°āc tích lũy qua thåi gian. NLĐ nhÁn thÃy s¿ mÃt mát đi mát khoÁn chi phí đáng kÅ khi råi khåi tá chćc.

- GÃn kÁt trách nhiám (Normative commitment) là cÁm giác có ngh*a vă tiÁp tăc cơng viác, có ngh*a vă gÃn kÁt lâu dài vãi tá chćc. Să gÃn kÁt tá chćc bÃn vāng khi DN cần đáp ćng các giá trá cá nhân và NLĐ có ý thćc phÁi đóng góp vì phúc lāi tá chćc.

<i>Mát nghiên cću khác cąa Jaros et al. (2007) đà xuÃt 3 thành phần gÃn kÁt tá chćc, </i>

Rõ ràng, să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ có tính chÃt đa chiÃu (Thang & Fassin, 2017). BÁn chÃt đa chiÃu này đã đ°āc trình bày rõ ràng nhÃt trong lý thuyÁt ba thành phần vÃ

<i>să gÃn kÁt tá chćc cąa Meyer et al. (1993). Đây đ°āc coi nh° tiÃn đà cho các nghiên </i>

cću và să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ. Hián nay có rÃt nhiÃu nhà nghiên cću trong và ngoài

<i>n°ãc kÁ thừa các thành phần và să gÃn kÁt tá chćc cąa Meyer et al. (1993) và có điÃu </i>

chßnh cho phù hp vói bỗi cnh nghiờn cu. Nghiờn cu ny cng khơng ngo¿i lá, nghiên

<i>cću s¿ kÁ thừa có điÃu chßnh các thang đo cąa Meyer et al. (1993) nhằm thiÁt kÁ thang </i>

đo să gÃn kÁt tá chćc cąa NLĐ t¿i các DN thąy sÁn ĐBSCL. Nh° vÁy, thang đo să gÃn

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

kÁt tá chćc cąa NLĐ trong luÁn án bao gßm ba thành phần: gÃn kÁt tình cÁm; gÃn kÁt lāi ích và gÃn kÁt trách nhiám.

Hình 2.2 Các thành phần đo l°ång să gÃn kÁt cąa ng°åi lao đáng

<i>Ngußn: Meyer et al. (1993) </i>

<b>2.3 CÁC LÝ THUY¾T NÀN TÀNG CĨ LIÊN QUAN 2.3.1 Lý thuy¿t các bên có liên quan (Stakeholders Theory) </b>

Lý thuyÁt các bên liên quan phát triÅn từ lý thuyÁt thÅ chÁ thay thÁ cho lý thuyÁt

<i>cá đông (Spence et al., 2001). Lý thuyÁt các bên liên quan đ°āc đánh ngh*a là <bÃt kỳ </i>

nhóm hoc cỏ nhõn no cú th nh hỗng hoc bỏ nh hỗng bỗi viỏc t c cỏc mc tiờu ca tá chćc= (Freeman, 1984). DN là chą thÅ trong mát tÁp thÅ lãn vãi nhiÃu bên liên quan, DN chß có thÅ tßn t¿i nÁu có khÁ năng đáp ćng nhu cu cỏc bờn liờn quan vỡ hó l ỗi tng nh hỗng ỏng k n phỳc li cụng ty, cung cp cỏc nguòn lc nh vỗn, lao ỏng v doanh thu. Do vy, ngoi mc tiờu tỗi a húa lāi nhn cho cá đơng, DN cịn phÁi quan tâm, xem xột n cỏc bờn liờn quan, qun lý mỗi quan hỏ, ỗi x cụng bng vói hó nhm nõng cao hiáu quÁ ho¿t đáng cąa DN trên thá tr°ång và đÁm bÁo t°¢ng

<i>lai cho các bên liên quan (Lee et al., 2013). Theo lý thuyÁt, các bên liên quan là nhāng </i>

nhóm ng°åi rÃt quan trãng cho să tßn t¿i và thành cơng cąa cơng ty, có thÅ nh hỗng hoc bỏ nh hỗng bỗi cỏc cụng ty, bao gòm: Cỏ ụng/Ch sỗ hu DN, NL, ỗi tỏc, khỏch hng, cỏng òng v cỏc ỗi tng khỏc nh c¢ quan quÁn lý, các hiáp hái, các tá chćc phi li nhun hay cỏc tỏ chc quỗc t (Freeman, 1984).

Lý thuyÁt các bên có quan đ°āc s dng trong nghiờn cu gii thớch nh hỗng ca cỏc nhõn tỗ: nhn thc ca nh qun lý và TNXHDN; chiÁn l°āc TNXHDN; đánh giá tác đáng lên hiáu quÁ tài chính, chiÁn l°āc quy ho¿ch và tá chc nguòn nhõn lc. iu cỗt lừi ca lý thuyt này cho rằng, các bên liên quan đÃu đầu t° nguòn lc nht ỏnh ỗi vói s tòn ti v phát triÅn cąa DN, hã đã chia sẻ rąi ro kinh doanh nờn DN l phi tỗi a húa tỏng giá trá DN, đßng thåi cần phÁi xem xét tồn diỏn nhng nh hỗng

Gn kt li ớch Gn kt tình cÁm Să gÃn kÁt tá

chćc cąa NLĐ

GÃn kÁt trách nhiám

</div>

×