Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

it44 ứng dụng uml trong phân tích và thiết kế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (28.28 MB, 19 trang )

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: IT44 - Ứng dụng UML trong Phân tích và Thiết kế
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593
có thể khơng đầy đủ hoặc bị chỉnh
r - Trường Đại học Mở Hà Nội
[ml s H Lưu ý: Nếu tài liệu không từ EHOU.ONLINE rất
in" sửa gây sai lệch
Tài liệu cập nhật đến ngày 17/05/2024

_ Chu thich:

H | >. La cau tra loi dung

QRCode FACEBOOK EHOU.ONLINE ?. Là câu trả lời chua xác định

1. 4+1 khung nhìn của UML là gì?
Logical ViewProcess ViewUse case ViewIlmplementation ViewDeployment View
Logical ViewProcess ViewImplementation ViewDeployment View
Logical ViewProcess ViewUse case ViewImplementation View
Logical ViewProcess ViewUse case ViewDeployment View

2. Activation trong biểu đồ tuần tự là gì?
> Được sử dụng để mơ: tả thời gian cần để thực thi một hành động nào đó. Nó được tạo trong chu kỳ sống
của một đối tượng.
La thông điệp mà đối tượng gọi thủ tục/hàm của chính nó.
Biểu diễn đối tượng A gọi thủ tục của đối tượng B
Là thông điệp trả kết quả từ thơng điệp u cầu của chính đối tượng

3. Biểu đồ trạng thái là gì?
> Mơ tả chu trình sống của các đối tượng chính từ khi sinh ra, hoạt động và mất đi. Trạng thái của đối tượng
diễn đạt tình trạng hiện có của đối tượng (cóý nghĩa trong một đoạn thời gian)Biến cố là các sự kiện xảy ra làm
cho đối tượng chuyển trạng thái


Được sử dụng để mô: tả thời gian cần để thực thi một hành động nào đó. Nó được tạo trong chu kỳ sống của
một đối tượng.
Là thông điệp mà đối tượng gọi thủ tục/hàm của chính nó. ;
Mô: tả tương tác giữa tác nhân và các đối tượng hệ thống. Nó thường được dùng để biểu diễn kịch bản khai
thác của một use-case.

AWUW Ss. Biểu đồ tuần tự được chia thành mấy dạng?

2

5, Biểu đồ tuần tự là gì? đối tượng theo trình tự
> MoO tả tương tác giữa tác nhân và các đối tượng hệ thống, mô tả sự tương tác giữa các dùng để phân loại một
thời gian.
Là quan hệ được thiết lập giữa lớp tổng quát hơn đến một lớp chuyên biệt. Quan hệ này thành phần — tổng thể,
của nó.
tập hợp đối tượng thành những loại xác định hơn mà hệ thống cần làm rõ ngữ nghĩa.
Tất cả các phương án đều sai
Là một loại đặc biệt của quan hệ thu nạp. Quan hệ này cũng được xem như là quan hệ
và đối tượng tổng hợp sẽ quản lý việc tạo lập vả hủy bỏ của những đối tượng thành phần

6. BO xử lý (processor) được đặc tả chỉ tiết bao gồm? bộ xử lý.Một chương trình thực thi được xem như là một
? Là luông thực hiện của một chương trình trong một phải bộ xử lý trung tâm như màn hình, máy in
tiến trình. tả các tính chất vật lý của bộ xử lýLịch biểu (Scheduling) mơ
Là máy móc hay bộ phần phần cứng nhưng không
? Tất cả các phương án đều sai
? Stereotype để phân nhóm các bộ xử lýĐặc tính mơ

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: IT44 - Ứng dụng UML trong Phân tích và Thiết kế
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593


tả loại lịch biểu thời gian xử lý
7. Các bước của nghiệp vụ đánh giá hiện trạng tổ chức bao gồm?
> Đánh giá và nắm bắt thông tin về tổ chứcXác định các đối tượng liên quan và khách hàng của hệ thốngMô ta
nhu cầu của từng đối tượng liên quanGiới hạn hệ thống phát triểnTrình bày vấn đề có hệ thống
Đánh giá và nắm bắt thông tin về tổ chứcXác định các đối tượng liên quan và khách hàng của hệ thốngMô tả
nhu cầu của từng đối tượng liên quan
Đánh giá và nắm bắt thông tin về tổ chứcXác định các đối tượng liên quan và khách hàng của hệ thốngGiới hạn
hệ thống phát triểnTrình bày vấn đề có hệ thống
Xác định các đối tượng liên quan và khách hàng của hệ thốngMô tả nhu cầu của từng đối tượng liên quanGiới hạn
hệ thống phát triểnTrình bày vấn đề có hệ thống

8. Các bước thực hiện Quản lý thay đổi bao gồm?
> Xác định vấn đề; Phân tích vấn đề, đặc tả thay đổi; Phân tích thay đổi và đánh giá chi phí; Thực hiện thay
đổi; Yêu cầu chỉnh sửa
Xác định vấn đề; Phân tích vấn đề, đặc tả thay đổi; Thực hiện thay đổi
Xác định vấn đề; Phân tích thay đổi và đánh giá chi phí; Thực hiện thay đổi
Xác định vấn đề; Phân tích vấn đề, đặc tả thay đổi; Phân tích thay đổi và đánh giá chi phi

9, Các bước trong giai đoạn phan tích quy trình nghiệp vụ bao gôm?
> Đánh giá hiện trạng tổ chứcXác định thuật ngữXác định ràng buộcXác định tác nhân và use case nghiệp vụLập
mồ hình use case nghiệp vụ
Đánh giá hiện trạng tổ chứcXác định thuật ngữXác định ràng buộcLập mô hình use case nghiệp vụ
Đánh giá hiện trạng tổ chứcXác định thuật ngữXác định ràng buộcXác định tác nhân và use case nghiệp vụ
Xác định thuật ngữXác định ràng buộcXác định tác nhân và use case nghiệp vụLập mơ hình use case nghiệp vụ

10. Các bước trong giai đoạn thiết kế quy trình nghiệp vụ bao gồm?
> Dac ta use caseXác định thừa tác viên và thực thếĐặc tả thừa tác viênHiện thực hố use caseLập mơ hình đối
tượng nghiệp vụĐặc tả thực thểXác định các yêu cầu tự động hố
Đặc tả use caseLập mơ hình đối tượng nghiệp vụĐặc tả thực thểXác định các yêu cầu tự động hoá
Đặc tả use caseXác định thừa tác viên và thực thếĐặc tả thừa tác viênHiện thực hoá use caseXác định các yêu cầu

tự động hoá
Đặc tả use caseXác định thừa tác viên và thực thếĐặc tả thừa tác viênHiện thực hố use caseLập mơ hình đối
tượng nghiệp vụ

11. Các cách tiếp cận xác định lớp đối tượng bao gôm?
»> Tiếp cận theo cụm danh từ; Tiếp can theo mau chung; Tiếp cận theo hướng gia tăng; Tiếp cận theo Use-case

Tiếp cận theo cụm danh từ; Tiếp cận theo mẫu chung; Tiếp cận theo hướng gia tăng
Tất cả các phương án đều sai ; chung; Tiếp cận theo Use-case
Tiếp cận theo cụm danh từ; Tiếp cận theo mẫu

12. Các câu hỏi nào sau đầy giúp nhận diện các tác nhân (actor) của hệ thống?a. Ai là người sử dụng chức năng chính
của hệ thống?b. Ai cần sự hỗ trợ từ hệ thống để thực hiện công việc thường nhật của họ?c. Ai phải thực hiện công viẹc
bảo dưỡng, quản trị và giữ cho hệ thống hoạt động?d. Hệ thống sẽ kiểm soát thiết bị phần cứng nào?e. Hệ thống đang
xây dựng cần tương tác với những hệ thống khác hay không?f. Ai hoặc vật nào quan tâm đến hay chịu ảnh hưởng bởi
kết quả mà hệ thống phần mém tao ra?
›> Tất cả các câu hỏi trên
Các câu hỏi: a, b, c và e
Các câu hỏi: b, c, d và e
Các câu hỏi: a, b, c và d

13. Các chức năng hệ thống thơng dụng là gì?

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: IT44 - Ứng dụng UML trong Phân tích và Thiết kế
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593

> Phan quyên sử dụng giữa từng đối tượng người dùng; Sao lưu, backup và phục hồi thơng tin dữ liệu; Định cấu
hình thiết bị, ngày giờ làm việc; Thông báo, nhắc nhở người dùng
Lưu trữ; Tra cứu; Sao lưu, backup và phục hồi thông tin dữ liệu
Lưu trữ; Tra cứu; Tính tốn; Kết xuất

Tính toán; Kết xuất; Phân quyên sử dụng giữa từng đối tượng người dùng

14. Các đặc điểm của mơ hình Agile là gì? và thích ứng thường xuyên; Giao tiếp thường xun và hiệu
> Tính lặp; Tính tăng trưởng; Vịng phản hồi ngắn thích ứng thường xuyên; Giao tiếp thường xuyên và hiệu quả;
quả; Hướng chất lượng; Phát triển dựa trên giá trị thích ứng thường xuyên; Giao tiếp thường xuyên và hiệu quả;
Tính lặp; Tính tăng trưởng; Vịng phản hồi ngắn và thích ứng thường xuyên; Hướng chất lượng; Phát triển dựa
Phát triển dựa trên giá trị
Tính lặp; Tính tăng trưởng; Vịng phản hồi ngắn và
Hướng chất lượng
Tính lặp; Tính tăng trưởng; Vòng phản hồi ngắn và
trên giá trị

15. Các đối tượng nghiên cứu của cơng nghệ phần mềm là gì? -
> Quy trình cơng nghệ; Phương pháp xây dựng phần mềm, Cơng cụ hỗ trợ phát triển phần mềm
Quy trình công nghệ; Công cụ hỗ trợ phát triển phần mềm
Quy trình cơng nghệ; Phương pháp xây dựng phần mêm
Phương pháp xây dựng phần mềm; Công cụ hỗ trợ phát triển phần mềm

16. Các giai đoạn phát triển phần mềm của mơ hình Xoắn ốc - Spiral Model là gì?
»> Tiếp xúc khách hàng; Lập kế hoạch; Phân tích rủi ro; Phân tích, thiết kế; Xây dựng và triển khai; Đánh giá
của khách hàng
Lập kế hoạch; Phân tích rủi ro; Phân tích, thiết kế; Xây dựng và triển khai; Đánh giá của khách hàng
Tiếp xúc khách hàng; Lập kế hoạch; Phân tích rủi ro; Phân tích, thiết kế; Xây dựng và triển khai
Tiếp xúc khách hàng; Lập kế hoạch; Phân tích rủi ro; Phân tích, thiết kế; Đánh giá của khách hàng

17. Các giai đoạn phát triển phần mềm được xây dựng trong UML là gì?
»> Giai đoạn nghiên cứu sơ bộGiai đoạn phân tíchGiai đoạn thiết kếGiai đoạn xây dựng thử nghiệm
Giai đoạn nghiên cứu sơ bộGiai đoạn phân tíchGiai đoạn thiết kế
Giai đoạn nghiên cứu sơ bộGiai đoạn phân tíchGiai đoạn xây dựng thử nghiệm
Giai đoạn nghiên cứu sơ bộGiai đoạn thiết kếGiai đoạn xây dựng thử nghiệm


18. Các giai đoạn phát triển phần mềm trong quy trình phát triển RUP là gì?
»> Bước lặp:Mơ hình Use-case;Phân tích thiết kế: Mơ hình phân tích và mơ hình thiết kếTriển khai hệ thống: Mơ
hình triển khaiKiểm thử hệ thống: Mơ hình kiểm thửCài đặt hệ thống: Mơ hình cài đặt
Bước lặp:Mơ hình Use-case;Triển khai hệ thống: Mơ hình triển khaiKiểm thử hệ thống: Mơ hình kiểm thửCài đặt
hệ thống: Mơ hình cài đặt
Bước lặp:Phân tích thiết kế: Mơ hình phân tích và mơ hình thiết kếTriển khai hệ thống: Mơ hình triển khaiKiểm
thử hệ thống: Mơ hình kiểm thửCài đặt hệ thống: Mơ hình cài đặt
Bước lặp:Mơ hình Use-case;Phân tích thiết kế: Mơ hình phân tích và mơ hình thiết kếTriển khai hệ thống: Mơ
hình triển khaiKiểm thử hệ thống: Mơ hình kiểm thử

19. Các giai đoạn trong mơ hình Mẫu — Prototype Model là gì? Engineer

> Requirement gathering; Quick Design; Building Prototype; Customer Evaluation; Refining Prototype;
Product
Requirement gathering; Quick Design; Building Prototype; Refining Prototype; Engineer Product
Requirement gathering; Quick Design; Building Prototype; Customer Evaluation; Engineer Product
Quick Design;Building Prototype;Customer Evaluation;Refining Prototype;Engineer Product

20. Các giai đoạn trong mơ hình thác nước là gi?
> Xác định yêu cầu; Phân tích, lên kế hoạch thực hiện hệ thống; Thực hiện theo kế hoạch; Kiểm thử sản phẩm;

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: IT44 - Ứng dụng UML trong Phân tích và Thiết kế
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593

Triển khai ứng dụng; Bảo trì hệ thống
Xác định yêu cầu; Phân tích, lên kế hoạch thực hiện hệ thống; Thực hiện theo kế hoạch; Triển khai ứng dụng;
Bảo trì hệ thống
Xác định u cầu;Phân tích, lên kế hoạch thực hiện hệ thống; Thực hiện theo kế hoạch; Kiểm thử sản phẩm;
Triển khai ứng dụng;

Xác định yêu cầu; Phân tích, lên kế hoạch thực hiện hệ thống; Thực hiện theo kế hoạch; Kiểm thử sản phẩm;
Bảo trì hệ thống

21. Các hiện thực hố use case nghiệp vụ được mô tả bằng các biểu đồ UML nào?
> Biểu đồ lớpBiểu đồ hoạt độngBiểu đồ tuần tự
Biểu đồ triển khaiBiểu đồ hoạt độngBiểu đồ tuần tự
Biểu đồ lớpBiểu đồ hoạt độngBiểu đồ trạng thái
Biểu đồ lớpBiểu đồ thành phầnBiểu đồ tuần tự

22. Các kiểu kiến trúc vật lý bao gồm?
Kiến trúc logic; Kiến trúc Client-Based; Kiến trúc Client-Server
? Kiến trúc Server-Based; Kiến trúc Client-Based; Kiến trúc Client-Server; Kiến trúc Client-Server nhiêu tầng
? Kiến trúc logic; Kiến trúc vật lý
? Tất cả các đáp án đều sai

23. Các mối liên kết trong biểu đồ lớp bao gồm?
> Mối kết hợpMối kết tậpMối liên kết tổng quát hoá
Mối kết hợpMối liên kết tổng quát hoá
Mối kết hợpMối kết tập
Tất cả các phương án đều sai

24. Các nhược điểm của phương pháp phân tích thiết kế chức năng là gì?
»> - Việc dựa vào cấu trúc của quá trình chức năng dân đến khi chức năng hệ thống thay đổi, cấu trúc ấy có thể
bị thay đổi rất nhiều, thậm chí phải thay đổi tồn bộ;- Sự tách biệt giữa mơ hình chức năng và mơ hình dữ
liệu dân đến những chức năng hoàn toàn giống nhau nhưng xử lý những dữ liệu khác nhau phải được viết lại liên
tục- Thiếu linh động, phí phạm mã, khó mở rộng, khó thích nghi của phần mêm xây dựng dựa vào phương
pháp phân tích thiết kế chức năng -
- Sự tách biệt giữa mơ hình chức năng và mơ hình dữ liệu dân đến những chức năng hoàn toàn giống nhau
nhưng xử lý những dữ liệu khác nhau phải được viết lại liên tục- Thiếu linh động, phí phạm mã, khó mở rộng,
khó thích nghi của phần mềm xây dựng dựa vào phương pháp phân tích thiết kế chức năng

- Việc dựa vào cấu trúc của quá trình chức năng dân đến khi chức năng hệ thống thay đổi, cấu trúc ấy có thể bị
thay đổi rất nhiều, thậm chí phải thay đổi tồn bộ;- Thiếu linh động, phí phạm mã, khó mở rộng, khó thích
nghi của phần mềm xây dựng dựa vào phương pháp phân tích thiết kế chức năng
- Việc dựa vào cấu trúc của quá trình chức năng dân đến khi chức năng hệ thống thay đổi, cấu trúc ấy có thể bị
thay đổi rất nhiều, thậm chí phải thay đổi tồn bộ;- Sự tách biệt giữa mơ hình chức năng và mơ hình dữ liệu
dân đến những chức năng hồn tồn giống nhau nhưng xử lý những dữ liệu khác nhau phải được viết lại liên tục

25. Các phần tử nút của biểu đồ triển khai bao gồm?
›> Bộ xử lý; Thiết bị; Tiến trình
Bộ xử lý; Thiết bị

Thiết bị; Tiến trình
Tất cả các phương án đều sai
26. Các thành phần chính của biểu đồ trạng thái bao gồm?
> Trạng thái; Sự kiệnHành động; Mối liên hệ giữa các trạng thái
Trạng thái; Sự kiện; Hành động
Sự kiện; Hành động; Mối liên hệ giữa các trạng thái

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: IT44 - Ứng dụng UML trong Phân tích và Thiết kế
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593

Trạng thái; Hành động; Mối liên hệ giữa các trạng thái
27. Các thành phần chính trong biểu đồ cộng tác là?
> Doi tudng; Tac nhan; Instance Link; Message
Doi tudng; Instance Link; Message
Đối tượng; Tác nhân; Message
Tất cả các phương án đều sai
28. Các thành phần chính trong lập cấu trúc mơ hình hố đối tượng nghiệp vụ bao gồm?
»> Các thừa tác viênCác thực thếCác hiện thức hoá use case nghiệp vụ
Các thừa tác viênCác thực thể

Các thừa tác viênCác hiện thức hoá use case nghiệp vụ
Các thực thếCác hiện thức hoá use case nghiệp vụ
29. Các thành phần của UML là gì?
»> Khung nhìnBiểu đồPhần tử mơ hình hốCơ chế chung
Khung nhìnBiểu đồCơ chế chung
Khung nhìnBiểu đồPhần tử mơ hình hố
Biểu đồPhần tử mơ hình hoáCơ chế chung
30. Các thành phần trong phần tử cấu trúc bao gôm?
> LớpGiao diệnPhần tử cộng tácUse caseThành phan, nut
LớpGiao diệnUse caseThành phần, nút
LớpPhần tử cộng tácUse caseThành phần, nút
LớpGiao diệnPhần tử cộng tácThành phần, nút
31. Các thành phần trong sơ đồ tuần tự bao gôm?
> Tac nhânThông điệpĐối tượng
Tác nhânĐối tượng
Thơng điệpĐối tượng
Tác nhânThơng điệp
32. Các tiêu chí cần có trong mẫu trình bày vấn đề có hệ thống là gì?
> MO tả vấn đêCác đối tượng liên quan bị ảnh hưởng bởi vấn đêTác động ảnh hưởng của vấn đềLiệt kê một
vài lợi ích của một giải pháp thành công
Mô tả vấn đềCác đối tượng liên quan bị ảnh hưởng bởi vấn đềLiệt kê một vài lợi ích của một giải pháp thành
công
Các đối tượng liên quan bị ảnh hưởng bởi vấn đêTác động ảnh hưởng của vấn đềLiệt kê một vài lợi ích của một

giải pháp thành công
Mô tả vấn đêCác đối tượng liên quan bị ảnh hưởng bởi vấn đêTác động ảnh hưởng của van đề
33. Các tiêu chí mơ tả nhu cầu của từng đối tượng liên quan là gì?
> Tén đối tượng liên quan/khách hàngĐộ ưu tiênNhu cầuGiải pháp hiện hànhGiải pháp đề xuất
Tên đối tượng liên quan/khách hàngGiải pháp hiện hànhGiải pháp đề xuất
Tên đối tượng liên quan/khách hàngĐộ ưu tiênNhu cầuGiải pháp hiện hành

Tên đối tượng liên quan/khách hàngĐộ ưu tiênNhu cầuGiải pháp đề xuất
34. Các tiêu chí xác định các đối tượng liên quan và khách hàng là gì?
> TénDai diệnVai trị
TênVai trị
TênĐại diện
Tất cả các đáp án đều sai

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: IT44 - Ứng dụng UML trong Phân tích và Thiết kế
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593

35. Các tiêu chí xác định thừa tác viên nghiệp vụ là gi?
> Một thừa tác viên biểu diễn một vai trò hay một tập các vai trò trong nghiệp vụ.Một thừa tác viên tương tác
với các thừa tác viên khác và thao tác với các thực thể trong khi tham gia hoạt động của use case
Đối tượng tác động tới hệ thống
Là người hoặc vật trong thế giới thực
Tất cả các phương án đều sai

36. Các trường hợp nào cần thực hiện method ghi đối tượng persistent?
> Có hai trường hợp cần xem xét:Thời điểm ban đầu khi đối tượng được tạo ra và phải ghi vào csdlCác thời
điểm tiếp theo khi chương trình cập nhật trạng thái của đối tượng và thay đổi này cũng được ghi vào csdl.
Một giao tác xác định một tập các phép toán cập nhật trong csdl thành một đơn vị nhằm đáp ứng cho một
yêu cầu cập nhật nghiệp vụ mà: trong dó, hệ thống địi hỏi phải cập nhật nhiêu nguồn dữ liệu của nhiêu đối
tượng persistent khác nhau.
Việc kết thúc sự hiện diện của đối tượng trong ứng dụng sẽ kết thúc vòng đời của đối tượng đó.Việc kết thúc
vịng đời của đối tượng persistent địi hỏi phải hủy bỏ dữ liệu của nó khỏi nơi lưu trữ (hoặc ítnhất đánh dấu nó
khơng cịn hoạt động)
Việc lấy thông tin về các đối tượng persistent trong csdI cân thiết trước khi ứng dụng gửi các thông điệp tới đối
tượngKhi gửi thông điệp cho một đối tượng phải đảm bảo đối tượng đó đã tồn tại trong bộ nhớ.

37. Các u cầu chức năng nghiệp vụ chính thơng dụng là gì?

> Lưu trữ; Tra cứu; Tính tốn; Kết xuất
Phân quyền sử dụng giữa từng đối tượng người dùng; Sao lưu, backup và phục hồi thông tin dữ liệu; Định cấu
hình thiết bị, ngày giờ làm việc; Thơng báo, nhắc nhở người dùng
Tính tốn; Kết xuất; Phân quyền sử dụng giữa từng đối tượng người dùng
Lưu trữ; Tra cứu; Sao lưu, backup và phục hồi thông tin dữ liệu

38. Các yêu cầu của phân mêm được chia thành mấy loại?
>2
5
4
3

39. Cách tiếp cận hệ thống của phương pháp phân tích thiết kế hướng đối tượng là gì?
»> Tiếp cận hệ thống theo hướng đối tượng, tập trung vào cả thông tin và hành vi của đối tượng.
Tiếp cận hệ thống theo dữ liệu
Tiếp cận hệ thống theo chức năng và dữ liệu
Tiếp cận hệ thống theo chức năng

40. Cách xác định lớp ở tầng nghiệp vụ (business layer)?
? Chứa các đối tượng nhằm mục đích cung cấp các dịch vụ về dữ liệu cho các tầng nghiệp vụ; Hai nhiệm vụ
của tầng này là:Chuyển dịch các yêu cầu, chuyển dịch kết quả.
Xác định các trạng thái sinh; Xác định các trạng thái cuối; Xác định các trạng thái trung gian và các biến cố, hành

động làm chuyển trạng thái.
Xác định quá trình hoạt động bình thường của đối tượng từ khi sinh ra đến khi mất đi; Bổ sung các trạng thái
và biến cố liên quan đến: sinh ra, hoạt động, tạm dừng, mất đi
? Các đối tượng ở tầng nghiệp vụ được thiết kế độc lập với bất kỳ một giao diện cụ thể nào, vì vậy cách thức
chi tiết để hiện thị một đối tượng được mô: tả trong tầng giao diện (use interface layer); Các đối tượng này độc
lập vê dữ liệu của nó được lấy từ việc truy cập csdl hay từ việc truy xuất tệp tin.


41. Cách xác định lớp ở tâng truy cập dữ liệu (data layer)? dữ liệu cho các tâng nghiệp vụ; Hai nhiệm vụ
> Chứa các đối tượng nhằm mục đích cung cấp các dịch vụ về một giao diện cụ thể nào, vì vậy cách thức chi
của tầng này là:Chuyển dịch các yêu cầu, chuyển dịch kết quả. (use interface layer); Các đối tượng này độc lập
Các đối tượng ở tầng nghiệp vụ được thiết kế độc lập với bất kỳ
tiết để hiện thị một đối tượng được mô: tả trong tầng giao diện

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: IT44 - Ứng dụng UML trong Phân tích và Thiết kế
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593

về dữ liệu của nó được lấy từ việc truy cập csdl hay từ việc truy xuất tệp tin. và các biến cố, hành
Xác định các trạng thái sinh; Xác định các trạng thái cuối; Xác định các trạng thái trung gian sung các trạng thái

động làm chuyển trạng thái.
Xác định quá trình hoạt động bình thường của đối tượng từ khi sinh ra đến khi mất đi; Bổ
và biến cố liên quan đến: sinh ra; hoạt động; tạm dừng; mất đi

42. Chuyển đổi liên kết kết hợp có mấy trường hợp?

?6
4
4 2

43. Chuyển đổi mối liên kết bằng cách lấy cột khóa chính của bảng ứng với lớp phía 1 trong mối kết hợp đưa vào bảng
ứng với lớp phía n làm khóa ngoại là trường hợp nào?
> Trường hợp 2: chuyển đổi liên kết dạng 1-n
Trường hợp 1: chuyển đổi mối liên kết dạng 1-1
Trường hợp 3: chuyển đổi liên kết dạng n-n
Tất cả các câu trả lời đều sai
44. Chuyển đổi mối liên kết bằng cách lấy khóa chính 1 bảng chuyển sang bảng khác làm khóa ngoại là trường hợp nào?
? Trường hợp 2: chuyển đổi liên kết dạng 1-n

Trường hợp 3: chuyển đổi liên kết dạng n-n
? Tất cả các câu trả lời đều sai
? Trường hợp 1: chuyển đổi mối liên kết dạng 1-1

45. Chuyển đổi mối liên kết tạo ra một bảng cho mối kết hợp đó bằng cách lấy các khóa chính của các bảng đưa vào
bảng mới này như là các khóa ngoại là trường hợp nào?
? Trường hợp 2: chuyển đổi liên kết dạng 1-n
? Tất cả các câu trả lời đều sai
Trường hợp 1: chuyển đổi mối liên kết dạng 1-1
? Trường hợp 3: chuyển đổi liên kết dạng n-n

46. Có bao nhiêu loại phần tử mơ hình trong UML?
> 4
3
5
2

47. CO may loai quan hé trong UML?
> 4
2
3
1

48. Có những loại use case nghiệp vụ nào? -
> Cac quy trình nghiệp vụCác hoạt động mang đặc điểm hỗ trợCông việc quản lý
Các hoạt động mang đặc điểm hỗ trợCông việc quản lý
Tất cả các đáp án đều sai -
Các quy trình nghiệp vụCác hoạt động mang đặc điểm hỗ trợ

49. Có thể minh hoạ cấu trúc luồng công việc của đặc tả use case nghiệp vụ bằng biểu đồ nào trong UML?

›> Biểu đồ hoạt động
Biểu đồ tuần tự

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: IT44 - Ứng dụng UML trong Phân tích và Thiết kế
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593

Biểu đồ trang thái
Biểu đồ lớp

50. Cơng nghệ phần mềm là gì? vê việc xây dựng các phần mềm có chất lượng với chi
> Công nghệ phần mêm là ngành khoa học nghiên cứu việc xây dựng các hệ thống
phí hợp lý trong khoảng thời gian hợp lý việc xây dựng các phần cứng
Công nghệ phân mềm là ngành khoa học nghiên cứu về việc xây dựng các phần mêm
Công nghệ phần mêm là ngành khoa học nghiên cứu về
Công nghệ phần mêm là ngành khoa học nghiên cứu vê

51. Đặc điểm của UML là gì? hình hố trực quan
> - UML làngơn ngữ mơ hình hướng đối tượng-UML là ngơn ngữ mô
Tất cả các đáp án đều sai
UML là ngôn ngữ mồ hình hướng đối tượng
UML làngồn ngữ mơ hình hố trực quan

52. Dac ta chi tiét Stereotype là gì?
Phục thuộc được gộp vào mã chương trình cho mơi thành phần
? Trước khi phát sinh mã chương trình thì lớp phải được ánh xạ vào thành phần
? Lựa chọn ngôn ngữ lập trình cho từng thành phần
? Mau rập khn cho các biểu tượng sẽ được sử dụng để phân nhóm các thành phần.

53. Đặc tả luồng công việc hiện thực hoá use case nghiệp vụ sử dụng biểu đồ UML nào?
> Biểu đồ hoạt động

Biểu đồ thành phần
Biểu đồ tuần tự
Biểu đồ trạng thái

54. Đặc tả use case nghiệp vụ là gì?
»> Xác định sự tương tác giữa tác nhân và use case nghiệp vụ; Mô: tả luồng công việc chính, những luồng cơng
việc bất thường và tuỳ chọn
Mơ: tả luông bất thường và tuỳ chọn
Mô: tả luồng công việc chính
Xác định sự tương tác giữa tác nhân và use case nghiệp vụn

55. Để cải tiến nghiệp vụ trong giai đoạn phân tích qui trình nghiệp vụ cần trả lời các câu hỏi nào?
»> Cấu trúc của tổ chức có thể được cải tiến khơng?Có cơng việc nào khơng cần thiết?Có cơng việc nào giống
hoặc tương tự nhau được thực hiện ở những nói khác nhau?Có vấn đề về thời gian và chi phí khơng?
Cấu trúc của tổ chức có thể được cải tiến khơng?Có cơng việc nào khơng cần thiết?Có cơng việc nào giống hoặc
tương tự nhau được thực hiện ở những nói khác nhau?
Cấu trúc của tổ chức có thể được cải tiến khơng?Có cơng việc nào giống hoặc tương tự nhau được thực hiện ở
những nói khác nhau?Có vấn đề về thời gian và chi phí khơng?
Cấu trúc của tổ chức có thể được cải tiến khơng?Có cơng việc nào khơng cần thiết?Có vấn đề về thời gian và chỉ
phí khơng?

56. Để đánh giá được kết quả của q trình mơ hình hố nghiệp vụ cần trả lời các câu hỏi nào?
> Tatcả các nghiệp vụ cần thiết được xác định chưa?Có xác định được use case dư thừa nào khơng?Hành vi
của mỗi use case có theo đúng thứ tự không?Luông công việc cua moi use case có hồn chỉnh khơng?Tìm thấy
được tất cả các use case? ;
Tất cả các nghiệp vụ cần thiết được xác định chưa?Luồng công việc của mỗi use case có hồn chỉnh khơng?Tìm
thấy được tất cả các use case?
Tất cả các nghiệp vụ cần thiết được xác định chưa?Có xác định được use case dư thừa nào khơng?Hành vi của
moi use case có theo đúng thứ tự khơng?Lng cơng việc của mỗi use case có hồn chỉnh khơng?
Tất cả các nghiệp vụ cần thiết được xác định chưa?Có xác định được use case dư thừa nào không?Hành vi của


EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: IT44 - Ứng dụng UML trong Phân tích và Thiết kế
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593

moi use case có theo đúng thứ tự không?

57. Dữ liệu tạm thời (transitent data) là gì? các tâng nghiệp vụ. Hai nhiệm vụ
? Chứa các đối tượng nhằm mục đích cung cấp các dịch vụ về dữ liệu cho tiến trình này. Nó được quản lý bởi
của tầng này là:Chuyển dịch các yêu cầu; chuyển dịch kết quả. khi mất điBổ sung các trạng thái và
? Các dữ liệu này tồn tại lâu hơn tiến trình sử dụng nó và có thể độc lập với dụng nó. Khi tiến trình kết thúc thì
hệ quản trị CSDL hoặc hệ thống file lưu trữ.
Xác định quá trình hoạt động bình thường của đối tượng từ khi sinh ra đến
biến cố liên quan đến: sinh ra; hoạt động; tạm dừng; mất đi
? Là dữ liệu có thời gian sống phụ thuộc vào thời gian sống của tiến trình sử
dữ liệu này bị giải phóng và được hồ trợ bởi các ngơn ngữ lập trình

58. Giai đoạn nghiên cứu sử dụng biểu đồ UML nào trong quá trình xác định yêu cầu của khách hàng (người sử dụng)?
> Biểu đồ Use-case
Biểu đồ tuần tự
Biểu đồ trạng thái
Biểu đồ hoạt động

59. Hiện thực hoá use case nghiệp vụ là gì?
> Mơ tả cách thức một use case cụ thể được hiện thực hoá bên trong mơ hình đối tượng dưới dạng: các đối
tượng cộng tác với nhau thực hiện hoạt động của use case
Một thực thể nghiệp vụ biểu diễn một sự vật được xử lý hoặc sử dụng bởi các thừa tác viên
Các thừa tác viên, các đơn vị tổ chức khác có liên quan đến nhau theo một số tiêu chí nào đó.
Các thực thể và các đơn vị tổ chức khác có liên quan đến nhau theo một số tiêu chí nào đó.

60. Khái niệm về đối tượng (object) trong biểu đồ lớp của UML là gì?

> Một đối tượng làmột thực thể có vai trị xác định rõ ràng trong lĩnh vực ứng dụng, có trạng thái, hành vi và
định danh. Một đối tượng là khái niệm, một sự trừu tượng hóa hoặc một sự vật có ý nghĩa trong phạm vi ngữ
cảnh của hệ thống.
Cac dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp, được thực hiện trên máy tính cùng với các thơng tin mơ tả tương ứng.

Trình bày các mối liên kết giao tiếp và những thông điệp giữa các đối tượng tính thay vì trong thế giới
Là các chức năng phân mềm phải phát sinh thêm khi tiến hành công việc trên máy
thực.

61. Khái niệm về lớp (class) trong biểu đồ lớp của UML là gì?
> La một tập các đối tượng chia sẻ chung một cấu trúc và hành vi (cùng thuộc tính, hoạt động, mối quan hệ
và ngữ nghĩa)
Một đối tượng làmột thực thể có vai trị xác định rõ ràng trong lĩnh vực ứng dụng, có trạng thái, hành vi và định
danh. Một đối tượng là khái niệm, một sự trừu tượng hóa hoặc một sự vật có ý nghĩa trong phạm vi ngữ
cảnh của hệ thống.
Các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp, được thực hiện trên máy tính cùng với các thơng tin mơ tả tương ứng.

Là các chức năng phân mêm phải phát sinh thêm khi tiến hành công việc trên máy tính thay vì trong thế giới
thực.

62. Khung nhìn Logic có thể được miêu tả qua các biểu đồ UML nào?
> Biểu đồ lớpBiểu đồ đối tượngBiểu đồ trạng tháiBiểu đồ tuần tựBiểu đồ tương tác, biểu đồ hoạt động
Biểu đồ đối tượngBiểu đồ trạng tháiBiểu đồ tuần tựBiểu đồ tương tác,
Biểu đồ đối tượngBiểu đồ trạng tháiBiểu đồ tuần tựBiểu đồ tương tác, biểu đồ hoạt động
Biểu đồ đối tượngBiểu đồ tuần tựBiểu đồ tương tác, biểu đồ hoạt động

63. Khung nhìn Logic trong hệ thống la gi?
»> Thể hiện các vấn đề liên quan đến cấu trúc thiết kế của hệ thống

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: IT44 - Ứng dụng UML trong Phân tích và Thiết kế

Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593

Thể hiện các vấn đề liên quan đến việc xử lý giao tiếp và đồng bộ trong hệ thống
Thể hiện các vấn đề liên quan đến việc triển khai hệ thống
Thể hiện các vấn đề liên quan đến việc tổ chức các thành phần trong hệ thống

64. Khung nhìn thành phần (Component view) trong hệ thống là gì?
> Thể hiện các vấn đề liên quan đến việc tổ chức các thành phần trong hệ thống
Thể hiện các vấn đề liên quan đến cấu trúc thiết kế của hệ thống
Thể hiện các vấn đề liên quan đến việc triển khai hệ thống
Thể hiện các vấn đề liên quan đến việc xử lý giao tiếp và đồng bộ trong hệ thống

65. Khung nhìn triển khai (Deployment View) trong hệ thống là gì? thống
> Thể hiện các vấn đề liên quan đến việc triển khai hệ thống hệ thống
Thể hiện các vấn đề liên quan đến cấu trúc thiết kế của hệ thống
Thể hiện các vấn đề liên quan đến việc tổ chức các thành phần trong hệ
Thể hiện các vấn đề liên quan đến việc xử lý giao tiếp và đồng bộ trong

66. Khung nhìn Use case có thể được miêu tả qua các biểu đồ UML nào?
> Biểu đồ use caseBiểu đồ hoạt động
Biểu đồ use caseBiểu đồ tuần tự
Biểu đồ use caseBiểu đồ trạng thái
Biểu đồ use caseBiểu đồ thành phần

67. Khung nhìn Use case trong hệ thống là gì? của hệ thống;
> Thể hiện các vấn đề và giải pháp liên quan đến chức năng tổng quát hệ thống
Thể hiện các vấn đề liên quan đến việc xử lý giao tiếp và đồng bộ trong thống
Thể hiện các vấn đề liên quan đến việc tổ chức các thành phần trong hệ
Thể hiện các vấn đề liên quan đến cấu trúc thiết kế của hệ thống


68. Kiến trúc 3 tâng (threee-layer) cơ bản bao gồm?
> Tang giao diện người dùng - User interface layerTầng nghiệp vụ - Business LayerTầng truy cập dữ liệu— Data

layer
Tang nghiệp vụ - Business LayerTâầng truy cập dữ liệu— Data layer
Tâng giao diện người dùng - User interface layerTang nghiép vu - Business Layer
Tất cả các phương án đều sai

69. Kiến trúc hệ thống là gì?
? Là cấu trúc tổ chức của hệ thống. Kiến trúc gồm nhiều bộ phận có thể ở nhiều mức khác nhau, tương tác với
nhau thông qua giao diện, các mỗi quan hệ kết nối và các ràng buộc để kết hợp chúng thành một thể thống
nhất.
Là một mô: tả vê các hệ thống con, các thành phần và mối quan hệ giữa chúng. Các hệ thống con và các
thành phần được xác định theo nhiều góc nhìn khác nhau để chỉ ra các thuộc tính chức năng và phi chức năng
của hệ thống.
? Việc lấy thông tin vê các đối tượng persistent trong csdl cần thiết trước khi ứng dụng gửi các thông điệp tới đối
tượngKhi gửi thông điệp cho một đối tượng phải đảm bảo đối tượng đó đã tơn tại trong bộ nhớ.
? Việc kết thúc sự hiện diện của đối tượng trong ứng dụng sẽ kết thúc vòng đời của đối tượng đó.Việc kết thúc
vịng đời của đối tượng persistent địi hỏi phải hủy bỏ dữ liệu của nó khỏi nơi lưu trữ (hoặc ítnhất đánh dấu nó
khơng cịn hoạt động)

70. Kiến trúc phần mêm là gì? của đối tượng đó.Việc kết thúc
Việc kết thúc sự hiện diện của đối tượng trong ứng dụng sẽ kết thúc vòng đời lưu trữ (hoặc ítnhất đánh dấu nó
vịng đời của đối tượng persistent đòi hỏi phải hủy bỏ dữ liệu của nó khỏi nơi mức khác nhau, tương tác với
khơng cịn hoạt động) hợp chúng thành một thể thống
Là cấu trúc tổ chức của hệ thống. Kiến trúc gồm nhiều bộ phận có thể ở nhiều
nhau thơng qua giao diện, các mối quan hệ kết nối và các ràng buộc để kết

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: IT44 - Ứng dụng UML trong Phân tích và Thiết kế
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593


nhat. thiết trước khi ứng dụng gửi các thông điệp tới đối
Việc lấy thông tin về các đối tượng persistent trong csdI cần đối tượng đó đã tơn tại trong bộ nhớ.
tượngKhi gửi thông điệp cho một đối tượng phải đảm bảo mối quan hệ giữa chúng. Các hệ thống con và các
> Là một mô tả về các hệ thống con, các thành phần và để chỉ ra các thuộc tính chức năng và phi chức năng
thành phần được xác định theo nhiều góc nhìn khác nhau
của hệ thống.

71. Lớp kết hợp là gì? kết hợp thì tạo một lớp để chứa các
> Khi một mối kết hợp có đặc trung thuộc tính, hoạt động và các mối
thuộc tính đó và kết nối với mối kết hợp.
Một mối quan hệ được thiết lập từ một lớp đến chính nó
Là mối quan hệ được kết hợp từ ba lớp trở lên.
Tất cả các phương án đều sai

72. Mơ hình đối tượng là gì? cách trực quan
> Bao gồm tồn bộ kỹ thuật mơ hình hố để giúp ta lậpmơ hình nghiệp vụ một
Tất cả các câu trả lời đều sai
Một người hay vật bên ngồi quy trình nghiệp vụ tương tác với nghiệp vụ đó
Là một mơ: tả việc thực hiện hoa use case nghiệp vụ

73. Mô hình nghiệp vụ là gì? cách trực quan
> La mot mo tả việc thực hiện hố use case nghiệp vụ
Bao gồm tồn bộ kỹ thuật mơ hình hố để giúp ta lậpmơ hình nghiệp vụ một
Tất cả các câu trả lời đều sai
Một người hay vật bên ngồi quy trình nghiệp vụ tương tác với nghiệp vụ đó

74. Mơ hình use case là gì?
> Là mơ hình của các chức năng nghiệp vụ. Nó được dùng làm đầu vào chủ yếu để xác dịnh các vai trị trong
tổ chức

Một nhóm các hành động có quan hệ với nhau, sử dụng tài nguyên của tổ chức để cung cấp các kết quả rõ
ràng cho các mục tiêu của tổ chức.
Bao gồm toàn bộ kỹ thuật mơ hình hố để giúp ta lậpmơ hình nghiệp vụ một cách trực quan
Là một mô tả việc thực hiện hoa use case nghiệp vụ

75. Mối kết hợp nhị phân là gì? -
> Là quan hệ ngữ nghĩa được thiết lập giữa hai hay nhiều lớp, biểu diễn bởi những thành phần bao gồm: Tên
quan hệ và vai trò quan hệ. tính thay vì trong thế giới
Một mối quan hệ được thiết lập từ một lớp đến chính nó
Là các chức năng phần mêm phải phát sinh thêm khi tiến hành công việc trên máy
thực.
Là mối quan hệ được kết hợp từ ba lớp trở lên.

76. Một đơn vị tổ chức bao gồm?
»> Các thừa tác viên, thực thể và các đơn vị tổ chức khác có liên quan đến nhau theo một số tiêu chí nào đó.
Các thực thể và các đơn vị tổ chức khác có liên quan đến nhau theo một số tiêu chí nào đó.
Tất cả các phương án đều sai
Các thừa tác viên, các đơn vị tổ chức khác có liên quan đến nhau theo một số tiêu chí nào đó.

77. Ngun tắc kích hoạt và phản ứng là gì?
> Là những ràng buộc hay điều kiện xác định khi nào một hành động xảy ra
Xác định các quy định và điêu kiện về các lớp, đối tượng và các mối quan hệ giữa chúng
Xác định rằng nếu một số sự kiện nhất định là đúng, một kết luận có thể được suy ra

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: IT44 - Ứng dụng UML trong Phân tích và Thiết kế
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593

Là những điều kiện phải thoả trước và sau thao tac dé dam bảo thao tác đó hoạt động đúng
78. Nguyên tắc ràng buộc cấu trúc là gì?
> Xác định các quy định và điêu kiện vê các lớp, đối tượng và các mối quan hệ giữa chúng

Là những điều kiện phải thoả trước và sau thao tác để đảm bảo thao tác đó hoạt động đúng
Là những ràng buộc hay điều kiện xác định khi nào một hành động xảy ra
Xác định rằng nếu một số sự kiện nhất định là đúng, một kết luận có thể được suy ra
79. Nguyên tắc ràng buộc thao tác là gì?
> Là những điều kiện phải thoả trước và sau thao tác để đảm bảo thao tác đó hoạt động đúng
Xác định rằng nếu một số sự kiện nhất định là đúng, một kết luận có thể được suy ra
Là những ràng buộc hay điều kiện xác định khi nào một hành động xảy ra
Xác định các quy định và điêu kiện về các lớp, đối tượng và các mối quan hệ giữa chúng
80. Nguyên tắc suy luận diễn dịch là gì?
»> Xác định rằng nếu một số sự kiện nhất định là đúng, một kết luận có thể được suy ra
Là những ràng buộc hay điêu kiện xác định khi nào một hành động xảy ra
Là những điều kiện phải thoả trước và sau thao tác để đảm bảo thao tác đó hoạt động đúng
Xác định các quy định và điêu kiện về các lớp, đối tượng và các mối quan hệ giữa chúng
81. Những luông công việc bất thường và tuỳ chọn trong đặc tả nghiệp vụ là gì?
> Những luồng sự kiện con tham gia phần lớn lng cơng việc chínhNhững lng cơng việc bất thường giúp lng
cơng việc chính rõ ràng hơnNhững luồng sự kiện con xảy ra ở những khoàng thời gian khách nhau trong cùng một

luồng công việc và chúng có thể được thực thi
Những luồng cơng việc bất thường giúp lng cơng việc chính rõ ràng hơnNhững lng sự kiện con xảy ra ở những

khoàng thời gian khách nhau trong cùng một luồng cơng việc và chúng có thể được thực thi
Những luông sự kiện con tham gia phần lớn lng cơng việc chínhNhững luồng cơng việc bất thường giúp luồng
cơng việc chính rõ ràng hơn
Tất cả các đáp án đều sai
82. Những tài liệu đầu tiên về UML được công bố vào năm nào?
> 1996
1994
1997
1995
83. Pham vi nao chi cho phép truy cập bởi lớp?

> “-" private
“#” protected
“+" public; “#” protected; “-" private
“+” public
84. Phạm vi nào cho phép truy cập bởi lớp và lớp chuyên biệt của nó?
> "#“” protected
“+" public; “#” protected; “-" private
“-" private
“+” public
85. Pham vi nao có thể cho phép truy cập thuộc tính bởi tất cả các lớp?
> “+” public
“+” public; “#" protected; “-“ private
“#” protected

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: IT44 - Ứng dụng UML trong Phân tích và Thiết kế
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593

ww private

86. Phan tich quy trinh nghiép vu la gi? tổ chức; nắm bắt
> Phan tich quy trình nghiệp vụ để hiểu rõ tình trạng tổ chức hiện tại và các hoạt động của chức; nắm bắt yêu
yêu cầu cảu người dùng và khách hàng; và phác thảo, giới hạn hệ thống cần phát triển. thảo, giới hạn hệ
Phân tích quy trình nghiệp vụ để hiểu rõ tình trạng tổ chức hiện tại và các hoạt động của tổ
cầu cảu người dùng và khách hàng;
Phân tích quy trình nghiệp vụ để nắm bắt yêu cầu cảu người dùng và khách hàng; và phác
thống cần phát triển.
Tất cả các phương án trả lời đều sai

87. Phân tích thiết kế hướng chức năng được hiểu như thế nào?
> Chức năng được phân rã theo một hệ thống cấu trúc nhất định do người phân tích hệ thống đưa ra, bao

gơm:Mơ hình chức năngMơ hình dữ liệSuự liên kết giữa hai mơ hình nay qua các mối liên kết và lng thơng tin
từ q trình chức năng này sang chức năng khác
Chức năng được phân rã theo một hệ thống cấu trúc nhất định do người phân tích hệ thống đưa ra, bao
gơm:Mơ hình chức năngMơ hình dữ liệu
Chức năng được phân rã theo một hệ thống cấu trúc nhất định do người phân tích hệ thống đưa ra, bao
gồm:Mơ hình dữ liSệự luiên kết giữa hai mơ hình này qua các mối liên kết và lng thơng tin từ q trình chức
năng này sang chức năng khác
Chức năng được phân rã theo một hệ thống cấu trúc nhất định do người phân tích hệ thống đưa ra, bao
gơm:Mơ hình chức nằngSự liên kết giữa hai mơ hình này qua các mối liên kết và lng thơng tin từ q trình
chức năng này sang chức năng khác

88. Phần tử cấu trúc trong UML là gì? -
> Phần tử cấu trúc là bộ phận tĩnh của mơ hình, biểu diễn các thành phần khái niệm hay vật lý
Tất cả các đáp án đều đúng
Biểu diễn các thành phần khái niệm
Là bd phan tinh cua mơ hình

89. Phần tử hành vi trong UML la gi? -
> Là bộ phận động hay các động từ của mơ hình, biểu diễn hành vi theo thời gian và khơng gian dưới hai
hình thức: tương tác và máy trạng thái.
Là bộ phận động hay các động từ của mơ hình
Là bộ phận tĩnh của mơ hình ;
là bộ phận tĩnh của mơ hình, biểu diễn các thành phần khái niệm hay vật lý

90. Phần tử nhóm trong UML là gì?
> Là một bộ phận tổ chức của mơ hình. Phần tử nhóm là khái niệm, chỉ tồn tại vào thời điểm phát triển hệ
thống chứ không tôn tại vào thời gian chạy chương trình. Phần tử nhóm có tên gọi là gói (package)
Là các phần tử cấu trúc, hành vi -
Là bộ phận động hay các động từ của mơ hình, biểu diễn hành vi theo thời gian và khơng gian dưới hai hình
thức: tương tác và máy trạng thái. _

là bộ phận tĩnh của mơ hình, biểu diễn các thành phần khái niệm hay vật lý

91. Phần tử thiết bị trong biểu đồ triển khai là gì? lý.Một chương trình thực thi được xem như là một
? Là luồng thực hiện của một chương trình trong một bộ xử bộ xử lý trung tâm như màn hình, máy ¡in
tiến trình. tính chất vật lý của bộ xử lýLịch biểu (Scheduling) mô
?Là máy móc hay bộ phần phần cứng nhưng khơng phải
Tất cả các phương án đều sai
? Stereotype để phân nhóm các bộ xử lýĐặc tính mơ tả các

tả loại lịch biểu thời gian xử lý

92. Phương pháp hướng đối tượng được xây dựng dựa trên các nguyên tắc nào?

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: IT44 - Ứng dụng UML trong Phân tích và Thiết kế
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593

> Đóng góiKế thừa hình
Kế thừa hình
Đóng góiKế thừa
Đóng góiÐa hình

93. Quan hệ kết hợp trong UML là gì?
> La quan hệ cấu trúc, mơ: tả tập liên kết (kết nối giữa các đối tượng)
Là quan hệ dạng đặc biệt của kết hợp
Tất cả đáp án đều sai
Là quan hệ ngữ nghĩa

94. Quan hệ phụ thuộc trong UML là gì?
> Là quan hệ ngữ nghĩa giữa hai phần tử trong đó thay đổi phần tử độc lập sẽ tác động ngữ nghĩa của phần
tử độc lập

Là quan hệ dạng đặc biệt của kết hợp
Là quan hệ cấu trúc, mô tả tập liên kết (kết nối giữa các đối tượng)
Tất cả đáp án đều sai

95. Quan hệ thành phân là gì? phần —- tổng
> Là một loại đặc biệt của quan hệ thu nạp. Quan hệ này cũng được xem như là quan hệ thành nó.
thể, và đối tượng tổng hợp sẽ quản lý việc tạo lập vả hủy bỏ của những đối tượng thành phần của loại một
Là mối quan hệ được kết hợp từ ba lớp trở lên. phân quan hệ
Là quan hệ được thiết lập giữa lớp tổng quát hơn đến một lớp chuyên biệt. Quan hệ này dùng để loại

tập hợp đối tượng thành những loại xác định hơn mà hệ thống cần làm rõ ngữ nghĩa.
Là việc mô tả quan hệ giữa một đối tượng lớn hơn được tạo ra từ những đối tượng nhỏ hơn. Một
đặc biệt này là quan hệ *có”, nghĩa làmột đối tượng tổng thể có những đối tượng thành phần

96. Quan hệ thu nạp (aggregation) là gì?
> Là việc mô tả quan hệ giữa một đối tượng lớn hơn được tạo ra từ những đối tượng nhỏ hơn. Một loại quan
hệ đặc biệt này là quan hệ "có”, nghĩa làmột đối tượng tổng thể có những đối tượng thành phần
Là một loại đặc biệt của quan hệ thu nạp. Quan hệ này cũng được xem như là quan hệ thành phần —- tổng thể,
và đối tượng tổng hợp sẽ quản lý việc tạo lập vả hủy bỏ của những đối tượng thành phần của nó.
Là quan hệ được thiết lập giữa lớp tổng quát hơn đến một lớp chuyên biệt. Quan hệ này dùng để phân loại một

tập hợp đối tượng thành những loại xác định hơn mà hệ thống cần làm rõ ngữ nghĩa.
Là mối quan hệ được kết hợp từ ba lớp trở lên.

97. Quan hệ tổng qt hóa là gì?
> Là quan hệ được thiết lập giữa lớp tổng quát hơn đến một lớp chuyên biệt. Quan hệ này dùng để phân loại
một tập hợp đối tượng thành những loại xác định hơn mà hệ thống cần làm rõ ngữ nghĩa.
Là một loại đặc biệt của quan hệ thu nạp. Quan hệ này cũng được xem như là quan hệ thành phần —- tổng thể,
và đối tượng tổng hợp sẽ quản lý việc tạo lập vả hủy bỏ của những đối tượng thành phần của nó.
Là mối quan hệ được kết hợp từ ba lớp trở lên.

Là việc mô tả quan hệ giữa một đối tượng lớn hơn được tạo ra từ những đối tượng nhỏ hơn. Một loại quan hệ
đặc biệt này là quan hệ "có”, nghĩa làmột đối tượng tổng thể có những đối tượng thành phần

98. Quan hệ tụ hợp/bao gộp trong UML là gì?
»> Là dạng đặc biệt của kết hợp, biểu diễn quan hệ cấu trúc giữa toàn thể và bộ phận. Một dạng đặc biệt của
tụ họp là quan hệ hợp thành.
Là quan hệ ngữ nghĩa giữa hai phần tử trong đó thay đổi phần tử độc lập sẽ tác động ngữ nghĩa của phần tử
độc lập
Là quan hệ cấu trúc, mô tả tập liên kết (kết nối giữa các đối tượng)
Tất cả đáp án đều sai

99. Quy trình nghiệp vụ là gi?

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: IT44 - Ứng dụng UML trong Phân tích và Thiết kế
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593

> Một nhóm các hành động có quan hệ với nhau, sử dụng tài nguyên của tổ chức để cung cấp các kết quả rõ
ràng cho các mục tiêu của tổ chức.
Bao gồm toàn bộ kỹ thuật mơ hình hố để giúp ta lậpmơ hình nghiệp vụ một cách trực quan
La một mô: tả việc thực hiện hoá use case nghiệp vụ
Một người hay vật bên ngồi quy trình nghiệp vụ tương tác với nghiệp vụ đó

100. Return Message là thơng điệp được mơ tả như thế nào trong biểu đồ tuần tự?
> Là thông điệp gửi về từ đối tượng nhận (kết quả thông điệp đối tượng A yêu cầu đối tượng B thực hiện)
Là thơng điệp mà đối tượng gọi thủ tục/hàm của chính nó.
Biểu diễn đối tượng A gọi thủ tục của đối tượng B
Là thông điệp trả kết quả từ thông điệp yêu câu của chính đối tượng

101. Self Call Message là thông điệp được mô tả như thế nào trong biểu đồ tuần tự?
> Là thông điệp mà đối tượng gọi thủ tục/hàm của chính nó.

Biểu diễn đối tượng A gọi thủ tục của đối tượng B
Là thông điệp được gửi từ đối tượng A sang đối tượng B, yêu cầu B thực hiện một hành động xử lý.
Là thông điệp được gửi từ đối tượng A đến chính nó, u câu đối tượng thực hiện một hành động xử lý nào đó

102. Self Return Message là thơng điệp được mơ tả như thế nào trong biểu đồ tuần tự?
> Là thông điệp trả kết quả từ thông điệp yêu cầu của chính đối tượng
Biểu diễn đối tượng A gọi thủ tục của đối tượng B
Là thông điệp gửi vê từ đối tượng nhận (kết quả thông điệp đối tượng A yêu cầu đối tượng B thực hiện)
Là thông điệp mà đối tượng gọi thủ tục/hàm của chính nó.

103. Sự kiện trong biểu đồ trạng thái bao gồm?

> Entry; Exit; Do
Do; Exit; Entry
Entry; Do; Exit
Do; Entry; Exit

104. Tác nhân là gì? tác với nghiệp vụ đó cách trực quan
> Một người hay vật bên ngồi quy trình nghiệp vụ tương hình nghiệp vụ một
Bao gồm tồn bộ kỹ thuật mơ hình hố để giúp ta lậpmô
Tất cả các câu trả lời đều sai
Là một mơ tả việc thực hiện hố use case nghiệp vụ

105. Thành phần cơ bản của đối tượng là gì?
> Trang thai (State) va Hanh vi (Behavior)
Trang thai (State)
Hanh Vi (behavior)
Khơng câu trả lời nào đúng

106. Thiết kế qui trình nghiệp vụ bao gồm?

> Đặc tả use case nghiệp vụXác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vuHiện thực hố use case nghiệp vụLập
cấu trúc mơ hình đối tượng nghiệp vụĐặc tả thực thể nghiệp vụXác định các yêu cầu tự động hoá
Dac ta use case nghiệp vụXác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vuHiện thực hoá use case nghiệp vụĐặc tả
thực thể nghiệp vụ
Đặc tả use case nghiệp vụXác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụLập cấu trúc mơ hình đối tượng nghiệp
vụĐặc tả thực thể nghiệp vụ
Đặc tả use case nghiệp vụXác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụHiện thực hoá use case nghiệp vụLập cấu
trúc mồ hình đối tượng nghiệp vụ

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: IT44 - Ứng dụng UML trong Phân tích và Thiết kế
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593

107. Thiết kế quy trình nghiệp vu là gì?
> Thiết kế quy trình nghiệp vụ là việc mô tả luồng công việc của một hay nhiều nghiệp vụ; xác định các đối
tượng làm việc và thực thể nghiệp vụ trong biểu diễn hiện thực hoá; sắp xếp các hành vi nghiệp vụ; đồng thời
xác định trách nhiệm, thao tác, thuộc tính và mối quan hệ giữa người làm việc và các thực thể nghiệp vụ.
hiết kế quy trình nghiệp vụ là việc mồ tả lng cơng việc của một hay nhiêu nghiệp vụ;.
hiết kế quy trình nghiệp vụ là việc mô tả luồng công việc của một hay nhiêu nghiệp vụ; đồng thời xác định
trách nhiệm, thao tác, thuộc tính và mỗi quan hệ giữa người làm việc và các thực thể nghiệp vụ.
hiết kế quy trình nghiệp vụ là việc mơ tả lng cơng việc của một hay nhiều nghiệp vụ; xác định các đối tượng
làm việc và thực thể nghiệp vụ trong biểu diễn hiện thực hoá; sắp xếp các hành vi nghiệp vụ;

108. Thơng điệp (message) trong sơ đồ tuần tự là gì?
> Mô tả loại tương tác giữa các lớp đối tượng, được gửi từ đối tượng này sang đối tượng khác; có thể làmột yêu
cầu thực thi hệ thống, lời gọi hàm khởi tạo đối tượng, hủy đổi tượng, cập nhật đối tượng.
Tham gia quá trình tương tác giữa người dùng và hệ thống
Tương tác với hệ thống
Là một loại đặc biệt của quan hệ thu nạp. Quan hệ này cũng được xem như là quan hệ thành phần —- tổng thể,
và đối tượng tổng hợp sẽ quản lý việc tạo lập vả hủy bỏ của những đối tượng thành phần của nó.


109. Thừa tác viên là gì?
> Một vai trò hoặc một tập hợp các vài trò bên trong nghiệp vụ. Một thừa tác viên tương tác với những thừa
tác viên khác và tương tác với các thực thể khi tham gia vào các hiện thực hoá business use case
Là mơ hình của các chức năng nghiệp vụ. Nó được dùng làm đầu vào chủ yếu để xác dịnh các vai trị trong tổ
chức
Bao gồm tồn bộ kỹ thuật mơ hình hố để giúp ta lậpmơ hình nghiệp vụ một cách trực quan
Một nhóm các hành động có quan hệ với nhau, sử dụng tài nguyên của tổ chức để cung cấp các kết quả rõ
ràng cho các mục tiêu của tổ chức.

110. Thực thể nghiệp vụ là gì? A
> Mot thực thể nghiệp vụ biểu diễn một sự vật được xử lý hoặc sử dụng bởi các thừa tác viên
Các thừa tác viên, các đơn vị tổ chức khác có liên quan đến nhau theo một số tiêu chí nào đó.
Là người hoặc vật trong thế giới thực
Các thực thể và các đơn vị tổ chức khác có liên quan đến nhau theo một số tiêu chí nào đó.

111. Thuộc tính của lớp được chia thành các loại nào sau đây?Thuộc tính đa trịThuộc tính don triThudc tính tham chiếu
> Cac thudc tinh: a, b va c
Các thuộc tính: a và b
Các thuộc tính: a và c
Tất cả các phương án đều sai

112. Thuộc tính nào của Use-case mô tả các bước thông thường tương tác giữa người dùng và hệ thống khi thực hiện
Use-case này?
> Action steps
Exception
Extension Points
Pre-Conditions

113. Thuộc tính nào của Use-case mơ tả các trường hợp ngoại lệ khi sử dụng Use-case này?
> Extension Points

Pre-Conditions
Exception
Action steps

114. Tiến trình trong biểu đồ triển khai là gì?

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: IT44 - Ứng dụng UML trong Phân tích và Thiết kế
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593
bộ xử lý.Một chương trình thực thi được xem như là một
? Là lng thực hiện của một chương trình trong một phải bộ xử lý trung tâm như màn hình, máy ¡n
tiến trình. tả các tính chất vật lý của bộ xử lýLịch biểu (Scheduling) mô
Là máy móc hay bộ phần phần cứng nhưng khơng
? Tất cả các phương án đều sai
? Stereotype để phân nhóm các bộ xử lýĐặc tính mơ

tả loại lịch biểu thời gian xử lý

115. Tiến trình xây dựng sơ đồ Use-case gồm các giai đoạn nào?
> Xác định tác nhân hệ thống; Phát triển Usse-case; Xây dựng sơ đồ Use-case; Phân chia sơ đồ Use-case thành
các gói (package)
Xác định tác nhân hệ thống; Phát triển Usse-case; Phân chia sơ đồ Use-case thành các gói (package)
Xác định tác nhân hệ thống; Phát triển Usse-case; Xây dựng sơ đồ Use-case; Phân chia sơ đồ
Xác định tác nhân hệ thống; Xây dựng sơ đồ Use-case; Phân chia sơ đồ Use-case thành các gói (package)

116. Trạng thái bắt đầu trong biểu đồ trạng thái là gì?
> Là trạng thái khi mới được khởi tạo của đối tượng. Trạng thái này bắt buộc phải có và trong sơ đồ trạng thái
chỉ có 1 trạng thái bắt đầu.
Là trạng thái chỉ vị trí kết thúc đời sống của đối tượng. Trạng thái này không nhất thiết phải thể hiện. Trong sơ
đồ trạng thái có thể có nhiều trạng thái kết thúc.
Sự kiệnHành độngMối liên hệ giữa các trang thái

Trạng tháiHành độngMõi liên hệ giữa các trạng thái

117. Trạng thái kết thúc trong biểu đồ trạng thái là gì? Trạng thái này khơng nhất thiết phải thể hiện. Trong sơ
> La trang thái chỉ vị trí kết thúc đời sống của đối tượng. thái này bắt buộc phải có và trong sơ đồ trạng thái chỉ
đồ trạng thái có thể có nhiều trạng thái kết thúc.
Trạng tháiHành độngMối liên hệ giữa các trạng thái
Sự kiệnHành độngMõi liên hệ giữa các trạng thái
Là trạng thái khi mới được khởi tạo của đối tượng. Trạng
có 1 trạng thái bắt đầu.

118. Trong biểu đồ tuần tự miêu tả một kịch bản cụ thể được xếp vào biểu đồ tuần tự dạng nào?
> Dạng cụ thể
Tất cả các phương án đều sai
Dạng nhị phân
Dạng tổng quát

119. Trong biểu đồ tuần tự thể hiện cả vịng lặp và rẽ nhánh thì được xếp vào biểu đồ tuần tự dạng nào?
> Dạng tổng quát
Dạng nhị phân
Tất cả các phương án đều sai
Dạng cụ thể

120. Trong thiết kế qui trình nghiệp vụ, sử dụng các lược đồ hợp tác thế nào?
> Trinh bay cac mối liên kết giao tiếp và những thông điệp giữa các đối tượng
Mơ tả rõ ràng trình tự các sự kiện.
Tất cả các đáp án đều sai
Cho thấy cách thức các thực thể được tạo ra và sử dụng trong một luồng cơng việcCác luồng đối tượng trình bay
đầu vào và đầu ra từ các trạng thái hoạt động trong một biểu đồ hoạt động

121. Trong thiết kế qui trình nghiệp vụ, sử dụng các lược đồ tuần tự thế nào? với lược đồ

> MO tard rang trình tự các sự kiện. Với các kịch bản phức tạp, các lược đồ tuần tự thích hợp hơn so trình bày
hoạt động
Cho thấy cách thức các thực thể được tạo ra và sử dụng trong một luồng công việcCác luồng đối tượng
đầu vào và đầu ra từ các trạng thái hoạt động trong một biểu đồ hoạt động

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: IT44 - Ứng dụng UML trong Phân tích và Thiết kế
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593

Trình bày các mối liên kết giao tiếp và những thông điệp giữa các đối tượng
Tất cả các đáp án đều sai

122. Trong thiết kế qui trình nghiệp vụ, sử dụng các lng đối tượng như thế nào?
»> Cho thấy cách thức các thực thể được tạo ra và sử dụng trong một luồng công việcCác luồng đối tượng trình
bày đầu vào và đầu ra từ các trạng thái hoạt động trong một biểu đồ hoạt động
Các thực thể và các đơn vị tổ chức khác có liên quan đến nhau theo một số tiêu chí nào đó.
Tất cả các đáp án đều sai -
Một thực thể nghiệp vụ biểu diễn một sự vật được xử lý hoặc sử dụng bởi các thừa tác viên

123. UML là gì? hình đặc trưng cho việc

> UML làmột cách phân tích và thiết kế mơ hình theo hướng đối tượng, gồm các mồ
phân tích và thiết kế
UML làmột ngơn ngữ lập trình hướng đối tượng
UML làmột ngơn ngữ lập trình hướng thủ tục
UML làmột cách phân tích thiết kế hướng chức năng

124. Việc quản lý giao tác (transaction) được thực hiện như thế nào?
> Một giao tác xác định một tập các phép toán cập nhật trong CSDL thành một đơn vị nhằm đáp ứng cho
một yêu cầu cập nhật nghiệp vụ mà: trong dó, hệ thống địi hỏi phải cập nhật nhiêu ngn dữ liệu của nhiều
đối tượng persistent khác nhau.

Có hai trường hợp cần xem xét:- Thời điểm ban đầu khi đối tượng được tạo ra và phải ghi vào CSDL- Các thời
điểm tiếp theo khi chương trình cập nhật trạng thái của đối tượng và thay đổi này cũng được ghi vào CSDL.
Việc kết thúc sự hiện diện của đối tượng trong ứng dụng sẽ kết thúc vòng đời của đối tượng đó.Việc kết thúc
vịng đời của đối tượng persistent địi hỏi phải hủy bỏ dữ liệu của nó khỏi nơi lưu trữ (hoặc ítnhất đánh dấu nó
khơng cịn hoạt động)
Việc lấy thông tin vê các đối tượng persistent trong CSDL cần thiết trước khi ứng dụng gửi các thông điệp tới đối
tượngKhi gửi thông điệp cho một đối tượng phải đảm bảo đối tượng đó đã tơn tại trong bộ nhớ.

125. Xác định yêu cầu là gì? mong đợi phải cung cấp và các ràng buộc mà hệ thống phải tuân thu
> Là mô tả các dịch vụ mà hệ thống câu, làm rõ yêu cầu và gợi mở yêu cầu; chỉ bao gôm các đặc tả bên
khi vận hành; là quá trình nắm bắt yêu những thông điệp giữa các đối tượng lược đồ
ngoài của hệ thống. các kịch bản phức tạp, các lược đồ tuần tự thích hợp hơn so với
Tất cả các phương án đều sai
Trình bày các mối liên kết giao tiếp và
Mo tả rõ ràng trình tự các sự kiện. Với
hoạt động

126. Yêu cầu chức năng hệ thống là gì? công việc trên máy tính thay vì trong thế giới
> Là các chức năng phân mêm phải phát sinh thêm khi tiến hành trong thế giới thực. tin mô tả tương ứng.
thực. đối tượng
Là các chức năng của phần mềm tương ứng với công việc có thật tính cùng với các thơng
Trình bày các mối liên kết giao tiếp và những thông điệp giữa các
Các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp, được thực hiện trên máy

127. Yêu cầu chức năng nghiệp vụ la gi? thế giới
> Là các chức năng của phần mêm tương ứng với cơng việc có thật trong thế giới thực. tương ứng.
Là các chức năng phần mềm phải phát sinh thêm khi tiến hành công việc trên máy tính thay vì trong
thực.
Các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp, được thực hiện trên máy tính cùng với các thơng tin mơ tả


Trình bày các mối liên kết giao tiếp và những thông điệp giữa các đối tượng

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: IT44 - Ứng dụng UML trong Phân tích và Thiết kế
Bién soan Thé Phong - 08 3533 8593

128. Yêu cầu hệ thống về chức năng là gì? tả tương
> Cac dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp, được thực hiện trên máy tính cùng với các thơng tin mô
ứng.
Các ràng buộc mà hệ thống phải tuân theo trên cách thức thực hiện yêu câu chức năng
Chỉ bao gồm các đặc tả bên ngồi của hệ thống.
Trình bày các mối liên kết giao tiếp và những thông điệp giữa các đối tượng

129. Yêu cầu phi chức năng là gì? tả tương ứng.
›> Các ràng buộc mà hệ thống phải tuân theo trên cách thức thực hiện yêu cầu chức năng
Chỉ bao gôm các đặc tả bên ngoài của hệ thống.
Cac dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp, được thực hiện trên máy tính cùng với các thơng tin mơ
Trình bày các mối liên kết giao tiếp và những thông điệp giữa các đối tượng

EHOU.ONLINE Tran trong!!!


×