Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.65 KB, 4 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
Make up for: bù đắp, đền bùMake up with: giảng hòaCome up with: nảy ra , nghĩ raCome across: tình cờ gặp = Run intoSay against: chống đối
Fall back on: dựa vào, trông cậyCarry out: thực hiện
Carry on: tiếp tuc
Bring about: đem lại, mang vềPut up with: chịu đựng
Stand in for: thay thế
Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai >< lose in touch with sbSet up: thành lập
Put up: dựng lên
Make up: làm hòa, trang điểm, dựng chuyện
Catch up with = keep pace with = keep up with: bắt kịp với
Get on well with sb = get along with sb = be in good relationship with sb = be on good terms with sb: quan hệ tốt với ai
Be on duty: đang làm nhiệm vụCall on sb= visit sb: ghé thăm aiLook after = take care of: chăm sócTurn up = show up: xuất hiệnTurn into: hóa thành , chuyển thànhTurn out: hóa ra, trở nên (phơi bày ...)Go along with: đồng ý
Get by: đương đầu, xoay xởGet over: vượt qua
Make out = take in = understand: hiểuPick up: nhặt, đón, hiểu
Look down on/upon sb: coi thường ai >< look up to sb
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">Get st across to sb: làm ai đó hiểu or tinTry out = test: thử, kiểm tra
Turn back: trả lạiPut on: mặc vàoPut off: hoãn
Take off: cởi ra, cất cánh (máy bay)
Go off: nổ(bom, súng) , ôi thiu (thức ăn) , kêu (đồng hồ .)Catch sight of: bắt gặp
Make allowance for: chiếu cố, để mắt đếnPut out: dập tắt
Put aside: để dành, tiết kiệm = save upSee sb off: tiễn ai
See sb through: thấu hiểu aiStand up for: hộ trợ
Cut down on: cắt giảm
Catch up on: làm cái mà bạn chưa có tgian để làmGet dressed up to: ăn diện
Pull through: hồi phục (sau phẫu thuật) Come round: tỉnh lại, hồi phục (sau ốm)Come in for: phải chịu = be subjected to Get away from: tránh xa
Go down with: mắc phải, nhiễm phải (bệnh)Go back on: nuốt lời
Take sb back to: gợi nhớ cho ai điều gìFall out: cãi nhau
Bring up: ni nấng, dạy dỗTell apart: phân biệt
Catch on: phổ biếnGive up: từ bỏ
Give off: bốc mùi, tỏa ra mùiTake in: lừa
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">On account of = because of On behalf of: thay mặt aiGo over = check: kiểm tra
Go on = carry on = keep on= come on: tiếp tục
Take up: bắt đầu 1 sợ thích , chơi 1 mơn thể thao nào đóResult in = lead to: gây ra
Result from: là do nguyên nhân từ...Make room for: dọn chỗ cho...Make up one’s mind: quyết địnhCall off = cancel: hủy
Go by: đi qua, trôi quaGo up: tăng lên
Break down: hỏngBreak into: đột nhập
Take after: giống = look likeLet sb down: làm ai thất vọng
Count on: tin tưởng, dựa vào = rely on = trust inBe fed up with: chán
Be fond of = be interested in= be keen on: thích Break up: tan vỡ
Breakthrough: đột pháCome forward with:
Get over: vượt qua (bệnh tật)Come over: vượt qua (khó khăn)Take over: nắm quyền , thay thếTake on: tuyển người
Go through: đi qua, hồn thành (cơng việc) Get on: lên xe
Get off: xuống xe
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Look into: điều traRun out of: hếtGet rid of: loại bỏMake use of: tận dụng
Out of the question = impossible: không thểOut of order: hỏng
Out of date: quá hạnOut of work: thất nghiệpOut of the blue: bất ngờ
Out of control: ngồi tầm kiểm sốt >< under controlPut down: đàn áp
Turn down: bác bỏ, từ chối, vặn nhỏ (âm thanh)
</div>