Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

100 Cụm động từ tiếng Anh (PHRASAL VERBS) thông dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.65 KB, 4 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>100 Cụm động từ Tiếng Anh cần học cho kỳ thi THPT Quốc gia</b>

Make up for: bù đắp, đền bùMake up with: giảng hòaCome up with: nảy ra , nghĩ raCome across: tình cờ gặp = Run intoSay against: chống đối

Fall back on: dựa vào, trông cậyCarry out: thực hiện

Carry on: tiếp tuc

Bring about: đem lại, mang vềPut up with: chịu đựng

Stand in for: thay thế

Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai >< lose in touch with sbSet up: thành lập

Put up: dựng lên

Make up: làm hòa, trang điểm, dựng chuyện

Catch up with = keep pace with = keep up with: bắt kịp với

Get on well with sb = get along with sb = be in good relationship with sb = be on good terms with sb: quan hệ tốt với ai

Be on duty: đang làm nhiệm vụCall on sb= visit sb: ghé thăm aiLook after = take care of: chăm sócTurn up = show up: xuất hiệnTurn into: hóa thành , chuyển thànhTurn out: hóa ra, trở nên (phơi bày ...)Go along with: đồng ý

Get by: đương đầu, xoay xởGet over: vượt qua

Make out = take in = understand: hiểuPick up: nhặt, đón, hiểu

Look down on/upon sb: coi thường ai >< look up to sb

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Get st across to sb: làm ai đó hiểu or tinTry out = test: thử, kiểm tra

Turn back: trả lạiPut on: mặc vàoPut off: hoãn

Take off: cởi ra, cất cánh (máy bay)

Go off: nổ(bom, súng) , ôi thiu (thức ăn) , kêu (đồng hồ .)Catch sight of: bắt gặp

Make allowance for: chiếu cố, để mắt đếnPut out: dập tắt

Put aside: để dành, tiết kiệm = save upSee sb off: tiễn ai

See sb through: thấu hiểu aiStand up for: hộ trợ

Cut down on: cắt giảm

Catch up on: làm cái mà bạn chưa có tgian để làmGet dressed up to: ăn diện

Pull through: hồi phục (sau phẫu thuật) Come round: tỉnh lại, hồi phục (sau ốm)Come in for: phải chịu = be subjected to Get away from: tránh xa

Go down with: mắc phải, nhiễm phải (bệnh)Go back on: nuốt lời

Take sb back to: gợi nhớ cho ai điều gìFall out: cãi nhau

Bring up: ni nấng, dạy dỗTell apart: phân biệt

Catch on: phổ biếnGive up: từ bỏ

Give off: bốc mùi, tỏa ra mùiTake in: lừa

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

On account of = because of On behalf of: thay mặt aiGo over = check: kiểm tra

Go on = carry on = keep on= come on: tiếp tục

Take up: bắt đầu 1 sợ thích , chơi 1 mơn thể thao nào đóResult in = lead to: gây ra

Result from: là do nguyên nhân từ...Make room for: dọn chỗ cho...Make up one’s mind: quyết địnhCall off = cancel: hủy

Go by: đi qua, trôi quaGo up: tăng lên

Break down: hỏngBreak into: đột nhập

Take after: giống = look likeLet sb down: làm ai thất vọng

Count on: tin tưởng, dựa vào = rely on = trust inBe fed up with: chán

Be fond of = be interested in= be keen on: thích Break up: tan vỡ

Breakthrough: đột pháCome forward with:

Get over: vượt qua (bệnh tật)Come over: vượt qua (khó khăn)Take over: nắm quyền , thay thếTake on: tuyển người

Go through: đi qua, hồn thành (cơng việc) Get on: lên xe

Get off: xuống xe

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Look into: điều traRun out of: hếtGet rid of: loại bỏMake use of: tận dụng

Out of the question = impossible: không thểOut of order: hỏng

Out of date: quá hạnOut of work: thất nghiệpOut of the blue: bất ngờ

Out of control: ngồi tầm kiểm sốt >< under controlPut down: đàn áp

Turn down: bác bỏ, từ chối, vặn nhỏ (âm thanh)

</div>

×