Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ đề thi Máy Điện 2 epu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.96 KB, 20 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Câu 7. Phương trình cân bằng điện áp trên mạch dây quấn rôto của máy điện khơng đồng bộ khirơto đứng n có dạng:

100.√3U<sub>1n</sub>U<sub>1dm</sub> <sup>=</sup>

22.10<sup>3</sup> <sup>= 5, 35</sup>Câu 9. Trong máy điện không đồng bộ, quan hệ giữa mô men cực đại Mmax và điện trở rôto:

A. M<sub>max</sub> phụ thuộc vào điện trở rôto. B. M<sub>max</sub> tỷ lệ nghịch với điện trở rôto.C. M<sub>max</sub> không phụ thuộc vào điện trở. D. M<sub>max</sub> tỷ lệ thuận với điện trở rôto.

Lời giải.

Câu 10. Cho máy phát điện đồng bộ 3 pha cực ẩn làm việc trong trường hợp mạch từ khơng bãohịa, biết sức điện động trong cuộn đây của máy phát E = 18 kV , công suất tác dụng của máy phátP = 40 M V , điện kháng dọc trục là x<sub>d</sub>= 10, 12 Ω, góc tải θ = 30<sup>0</sup>. Tính điện áp hiệu dụng đầu cựcmáy phát U ?

3.22 <sup>= 6, 56 (A)</sup>Pn= I<sub>1đm</sub><sup>2</sup> .Rn= 2800 (W ) ⇒ Rn= <sup>P</sup><sup>n</sup>

= <sup>2800</sup>

6, 56<sup>2</sup> <sup>= 65, 1 (Ω)</sup>P<sub>n</sub> = <sup>U</sup>

R<sub>n</sub> <sup>= 2800 (W ) ⇒ U</sup><sup>n</sup><sup>=</sup>p

P<sub>n</sub>.R<sub>n</sub>=<sup>p</sup>2800.65, 1 = 426, 94 (V )

U<sub>n</sub> = <sup>U</sup><sup>1đm</sup><sup>.U</sup><sup>n%</sup>

100 <sup>= 426, 94 (V ) ⇒ U</sup><sup>n%</sup> <sup>=</sup>

100.U<sub>n</sub>U<sub>1đm</sub> <sup>=</sup>

100.426, 94

22.10<sup>3</sup> <sup>= 1, 94%</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Câu 12. Đặc tính ngồi của máy phát điện một chiều có đặc điểm gì?

A. Khi giữ kích từ khơng đổi, điện áp của máy phát sẽ thay đổi như thế nào theo tải.

B. Khi nối ngắn mạch các chổi than và cho máy làm việc với tốc độ khơng đổi, dịng điện tải máyphát sẽ thay đổi như thế nào.

C. Khi để hở mạch khơng nối với tải ở bên ngồi, điện áp đầu cực máy phát sẽ thay đổi như thếnào theo dòng kích từ.

D. Cần điều chỉnh dịng điện kích từ như thế nào để giữ cho điện áp đầu ra của máy phát khôngđổi khi tải thay đổi.

B. Khi chổi than đặt trùng với trục cực từ.

C. Khi chổi than nằm trên đường trung tính hình học.D. Khi chổi than nằm trên đường trung tính vật lý.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Câu 18. Cho hai máy phát điện đồng bộ giống nhau làm việc song song có dây quấn stato đấu hìnhsao, xđb = 4, 5 W ; r<sub>ư</sub> = 0. Tải chung của hai máy ở điện áp 13, 2 kV là 26 M W , hệ số cos ϕ = 0, 866(chậm sau) phân phối đều cho hai máy. Thay đồ công suất cơ của hai máy để phân phối lại cơngsuất tác dụng sao cho dịng điện tác dụng của máy một bằng 0 A. Tính hệ số cơng suất cos ϕ<sub>2</sub> củamáy hai

A. cos ϕ<sub>2</sub> = 0, 96. B. cos ϕ<sub>2</sub> = 0, 90. C. cos ϕ<sub>2</sub> = 0, 88. D. cos ϕ<sub>2</sub> = 0, 76.

3.13, 2.10<small>3</small>.0, 866 <sup>= 1313, 17 (A)</sup>cos ϕ = 0, 866 ⇒ ϕ = 30<small>0</small>

ϕ chậm sau

⇒ I = 1313, 17∠ − 30<small>0</small> = 1337, 246 − j656, 59 (A)phân phối đều cho 2 máy

⇔ I<sub>1</sub> = I<sub>2</sub> = <sup>I</sup>2 <sup>=</sup>

1337, 24 − j656, 59

2 <sup>= 568, 62 − j328, 29(A)</sup>(∗) Sau quy đổi ⇒ dòng điện tác dụng máy 1 bằng 0

⇒ I<sub>1ρ</sub>= −j328, 29(A)

I<sub>2ρ</sub> = I − I<sub>15</sub> = (1337, 24 − j656, 59) − (−j328, 29) = 1337, 24 − j328, 29(A)

tan ϕ<sub>2</sub> = <sup>328, 29</sup>

1337, 24 <sup>= 0, 25</sup>⇒ cos ϕ<sub>2</sub> = cos(arctan 0, 25) = 0, 96

Câu 19. Một máy biến áp ba pha tổ nối dây ∆/Y<sub>0</sub>−11 có: S<sub>đm</sub> = 750 kV A; U<sub>1đm</sub>/U<sub>2đm</sub> = 22/0, 4 kV ;dịng điện khơng tải I<sub>0%</sub> = 1, 2. Tính tổng trở không tải Z<sub>0</sub>?

A. 100, 3 kΩ. B. 141, 3 kΩ. C. 161, 3 kΩ. D. 90, 3 kΩ.

Lời giải.

I<sub>1đm</sub> = √<sup>S</sup><sup>đm</sup>3U<sub>1đm</sub> <sup>=</sup>

3.22 <sup>= 19, 68 (A)</sup>I<sub>1đmp</sub> = <sup>I</sup>√<sup>1đm</sup>

3 <sup>=</sup>19, 68

3 <sup>= 11, 36 (A)</sup>I0 = <sup>I</sup><sup>1đmp</sup><sup>.I</sup><sup>0%</sup>

11, 36.1, 2

100 <sup>= 0, 136 (A)</sup>Z<sub>0</sub> = <sup>U</sup><sup>1đm</sup>

I<sub>0</sub> <sup>=</sup>

0, 136 ≈ 161, 3 (kΩ)

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Câu 20. Một động cơ điện khơng đồng bộ 3 pha rơto lồng sóc dây quấn nối Y /∆ − 380/220 V có:P<sub>đm</sub> = 20 kW ; η<sub>đm</sub> = 0, 92; n<sub>đm</sub> = 725 vg/ph; cos ϕ<sub>đm</sub> = 0, 86;<sup>M</sup><sup>mm</sup>

M<sub>đm</sub> <sup>= 1, 1;</sup>M<sub>max</sub>

M<sub>đm</sub> <sup>= 1, 7. Động cơ</sup>làm việc với nguồn điện áp 380 V . Mô men lớn nhất của động cơ M<sub>max</sub> bằng bao nhiêu?

725 <sup>= 263, 45 (N.m)</sup>M<sub>max</sub>

= √<sup>P</sup><sup>0</sup>3.I<sub>0f</sub><sup>2</sup>

= √<sup>4000</sup>3.2, 5<sup>2</sup>

= 213, 33 (Ω)

Câu 22. Biện pháp nào dưới đây thường được sử dụng để cải thiện dạng sóng sức điện động củamáy điện xoay chiều?

A. Thực hiện dây quấn quấn tập trung. B. Thực hiện quấn rải.

C. Tăng số lượng bối dây. D. Tăng số lượng các vòng dây trong bối dây.

Lời giải.

Câu 23. Đặc tính điều chỉnh của máy phát điện một chiều là quan hệ:

A. Điện áp đầu cực máy phát với dòng điện phụ tải U = f (I) khi n = const và I<sub>kt</sub> = const.B. Dòng điện ngắn mạch của máy phát với dịng điện kích từ I<sub>n</sub> = f (I<sub>kt</sub>) khi n = const và U = 0.C. Điện áp đầu cực máy phát với dịng điện kích từ U = f (I<sub>kt</sub>) khi n = const và I = const.D. Dịng điện kích từ với dòng điện phụ tài Ikt= f (I) khi U = const và n = const.

Lời giải.

Câu 24. Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn có w<sub>1</sub> = 102 vịng; w<sub>2</sub> = 85 vịng;k<sub>dq1</sub> = 0, 88; k<sub>dq2</sub> = 0, 96 (Biết k<sub>dq1</sub>, k<sub>dq2</sub> là hệ số quấn dây; w<sub>1</sub>, w<sub>2</sub> là số vòng dây trên một pha). Hệsố qui đổi dòng điện của động cơ có giá trị:

102.0, 88

85.0, 96 <sup>= 1, 1</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Câu 25. Một máy biến áp ba pha có cơng suất S<sub>đm</sub>= 250 M V A; cấp điện U<sub>1đm</sub> = 220 kV , phía sơcấp đấu Y , dịng điện pha khơng tải I<sub>0f</sub> = 20 A. Tính dịng điện khơng tải I<sub>0f</sub>%

Lời giải.

I<sub>1dm</sub> = √<sup>S</sup><sup>dm</sup>3.U<sub>1dm</sub> <sup>=</sup>

3.220 <sup>= 656 (A)</sup>I<sub>0f</sub> = <sup>I</sup><sup>1dm</sup><sup>.I</sup><sup>0f %</sup>

100 <sup>= 20 (A) ⇒ I</sup><sup>0f %</sup> <sup>=</sup>

100.I<sub>0f</sub>I<sub>1dm</sub> <sup>=</sup>

cos ϕ<sub>n</sub>sin ϕ<sub>n</sub> <sup>=</sup>

3, 9

2, 8 <sup>= 1, 39</sup>sin<sup>2</sup>ϕn+ cos<sup>2</sup>ϕn = 1 ⇒ sin<sup>2</sup>ϕn+ (1, 39. sin ϕn)<sup>2</sup> = 1 ⇒ sin ϕn= 0, 58

U<sub>nX%</sub>= U<sub>n%</sub>. sin ϕ<sub>n</sub>⇒ U<sub>n%</sub> = <sup>U</sup><sup>nX%</sup>sin ϕ<sub>n</sub> <sup>=</sup>

2, 8

0, 58 <sup>= 4, 83</sup>

Câu 27. Cho một máy phát điện đồng bộ 3 pha cực ẩn làm việc ở tải đối xứng trong trường hợpmạch từ khơng bão hịa, khi xét riêng cho từng pha ta đo được sức điện động pha đó trong dây quấndo từ trường khe hở sinh ra ˙E0 = 190 + j110 V , sức điện động trong dây quấn do từ trường cực từsinh ra ˙E = 175 + j150 V . Hỏi sức điện động hiệu dụng pha đó trong dây quấn do từ trường phầnứng sinh ra ˙E bằng bao nhiêu?

Lời giải.

Iq = I. cos ψ = 500. cos 45<sup>0</sup> = 353, 69 (A)

Câu 29. Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn có tỉ số biến đổi dịng điện k<sub>t</sub>= 1, 1và tỉ số biến đổi điện áp k<sub>e</sub>= 1, 1. Điện trở dây quấn rôto qui đổi sang stato r<sub>2</sub><sup>0</sup> là 0, 25 Ω. Điện trởdây quấn rơto có giá trị:

Lời giải.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Chọn đáp án B r<sup>0</sup><sub>2</sub> = k<sub>i</sub>.k<sub>e</sub>.r<sub>2</sub> ⇒ r<sub>2</sub> = <sup>r</sup>

<small>02</small>k<sub>i</sub>.k<sub>e</sub> <sup>=</sup>

0, 25

1, 1.1, 1 ≈ 0, 21Câu 30. Phản ứng phần ứng trong máy điện đồng bộ là gì?

A. Sự tác dụng giữa từ trường phần ứng (từ trường cơ bản) với từ trường cực từ.B. Sự tác dụng giữa dòng điện phần ứng Iư với dịng điện kích từ It.

C. Hiện tượng suy giảm của sức điện động phần ứng khi phụ tải của máy tăng.

D. Sự kết hợp giữa từ thơng chính F<sub>t</sub> đi qua khe hở khơng khí d và từ thông tản của cực từ F<sub>δt</sub>.

Lời giải.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

3.22 <sup>= 21 (A)</sup>rn= <sup>P</sup><sup>n</sup>

3.22 <sup>= 16, 53 (A)</sup>I<sub>0f</sub> = <sup>I</sup><sup>1đm</sup><sup>.I</sup><sup>0%</sup>

100 <sup>= 1 ⇒ I</sup><sup>0%</sup> <sup>=</sup>

100.I<sub>0f</sub>I1đm <sup>=</sup>

16, 52 <sup>= 6, 05</sup>

Câu 4. Cho một máy phát điện đồng bộ 3 pha cực ẩn làm việc trong truờng hợp mạch từ khơngbão hịa, khi xét riêng cho từng pha ta đo được điện áp đầu cực của máy phát là ˙U = 202 + j89 V ,dòng điện đầu cực máy phát là ˙I = 8 + j6 A. Điện trở và điện kháng đồng bộ của dây quấnr = 3Ω, x<sub>db</sub> = 1Ω. Hỏi góc pha sức điện động pha đó trong dây quấn do từ trường cực từ sinh ra Ebằng bao nhiêu?

Lời giải.

<small>.</small>U =

<small>.</small>E −

I (r + xdbj) ⇒<sub>E =</sub><sup>.</sup> <sub>U +</sub><sup>.</sup> <sub>I (r + xdb</sub><sup>.</sup> j) = 202 + 89j + (8 + 6j) (3 + j) = 220 + 115j (Ω)

⇒ ψ = tan<sup>−1</sup><sup> 115</sup>220

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Câu 6. Cho hai máy phát điện đồng bộ giống nhau làm việc song song có dây quấn stato đấu hìnhsao, x<sub>db</sub> = 4, 5 Ω, r<sub>ư</sub> = 0. Tải chung của hai máy ở điện áp 13, 2 kV là 26 M W , hệ số cos ϕ = 0, 866(chậm sau) phân phối đều cho hai máy. Thay đổi kích từ của hai máy để phân phối lại cơng suấtphản kháng sao cho dịng điện phản kháng của máy một bằng 0 A. Tính hệ số công suất cos ϕ<sub>2</sub> củamáy hai

A. cos ϕ2 = 0, 57. B. cos ϕ2 = 0, 96. C. cos ϕ2 = 0, 64. D. cos ϕ2 = 0, 8.

3.13, 2.10<small>3</small>.0, 866 <sup>= 1313, 17 (A)</sup>cos ϕ = 0, 866 ⇒ ϕ = 30<small>0</small>

ϕ chậm sau

⇒ I = 1313, 17∠ − 30<small>0</small> = 1337, 246 − j656, 59 (A)phân phối đều cho 2 máy

⇔ I<sub>1</sub> = I<sub>2</sub> = <sup>I</sup>2 <sup>=</sup>

1337, 24 − j656, 59

2 <sup>= 568, 62 − j328, 29(A)</sup>(∗) Sau quy đổi ⇒ dòng điện tác dụng máy 1 bằng 0

⇒ I1ρ= −j328, 29(A)

I2ρ = I − I15 = (1337, 24 − j656, 59) − (−j328, 29) = 1337, 24 − j328, 29(A)

tan ϕ<sub>2</sub> = <sup>328, 29</sup>

1337, 24 <sup>= 0, 25</sup>⇒ cos ϕ<sub>2</sub> = cos(arctan 0, 25) = 0, 96

Câu 7. Một máy phát điện một chiều kích thích song song có các số liệu sau: Phụ tải đườngA = 314, 4 A/cm, chu vi phần ứng dưới 1 phiến góp b = 0, 55 cm

Sức từ động phần ứng F<sub>ưd</sub> khi xê dịch chổi than đi một phiến góp?

A. F<sub>ưd</sub> = 445, 84 A/ đôi cực. B. F<sub>ưd</sub> = 645, 84 A/ đôi cực.C. F<sub>ưd</sub> = 345, 84 A/ đôi cực. D. F<sub>ưd</sub> = 545, 84 A/ đôi cực.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Câu 9. Một máy biến áp ba pha đấu ∆/Y<sub>0</sub>− 11 có số liệu định mức sau: S<sub>đm</sub>= 320 kV A; U<sub>1</sub>/U<sub>2</sub> =22/0, 4 kV ; P<sub>0</sub> = 0, 7 kW ; P<sub>n</sub> = 3, 8 kW ; u<sub>n%</sub> = 4, 0; cos ϕ<sub>n</sub>= 0, 85 chậm sau. Hệ số tải để hiệu suấtcực đại là:

m<sub>1</sub>w<sub>1</sub><sup>.</sup> <sup>C. k</sup><sup>i</sup> <sup>=</sup>

m<sub>1</sub>w<sub>1</sub>k<sub>dq1</sub><sup>.</sup> <sup>D. k</sup><sup>i</sup> <sup>=</sup>

A. Khi tải thuần cảm. B. Khi tải thuần dung.

C. Khi tải thuần trở. D. Khi tải hỗn hợp có tính dung.

Lời giải.

Câu 15. Đặc tính không tải của máy phát điện một chiều là đường biểu diễn quan hệ giữa:

A. Dòng điện phụ tải của máy phát với dịng điện kích từ I = f (Ikt) khi n = const và U = const.B. Dòng điện ngắn mạch với dịng điện kích từ I = f (Ikt) khi n = const và U = const.

C. Điện áp đầu cực máy phát với dịng điện kích từ U = f (I<sub>kt</sub>) khi n = const và I = 0.D. Điện áp đầu cực máy phát với dòng điện phụ tải U = f (I) khi n = const và I<sub>kt</sub>= const.

Lời giải.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Chọn đáp án D Câu 16. Cho một máy phát điện đồng bộ 3 pha cực ẩn làm việc ở tải đối xứng trong trường hợpmạch từ khơng b¯ao hịa, khi xét riêng cho từng pha ta đo được sức điện động pha đó trong dây quấndo từ truờng khe hở sinh ra ˙E<sub>0</sub> = 200 + j120 V , sức điện động pha đó trong dây quấn do từ trườngphần ứng sinh ra ˙E = 10 − j30V . Hỏi sức điện động hiệu dụng pha đó trong dây quấn do từ trườngcực từ sinh ra (E) bằng bao nhiêu?

Lời giải.

Câu 18. Trong máy biến áp, các tham số được xác định:

A. Bằng phương pháp thực nghiệm và phương pháp tính tốn.B. Bằng phương pháp tính tốn.

C. Bằng phương pháp đường cong tính tốn.D. Phương pháp khác.

Lời giải.

Câu 19. Cho một máy phát điện đồng bộ 3 pha cực lồi làm việc trong trường hợp mạch từ khơngbão hịa, biết điện áp đầu cực hiệu dụng máy phát là U = 15 kV , sức điện động hiệu dụng trongcuộn dây của máy phát là E = 17 kV , điện kháng dọc trục là x<sub>d</sub> = 8, 9 Ω, góc tải θ = 30<sup>0</sup>. Tínhcường độ dịng điện dọc trục (I<sub>d</sub>) của máy phát điện nói trên?

A. E<sub>2</sub> = 4, 44.f<sub>2</sub>.w<sub>2</sub>.k<sub>dq2</sub>.φ. B. E<sub>2</sub> = 4, 44.f<sub>2</sub>.k<sub>dq1</sub>.k<sub>dq2</sub>.C. E<sub>2</sub> = f<sub>2</sub>.w<sub>2</sub>.k<sub>dq1</sub>k<sub>dq2</sub>. D. E<sub>2</sub> = f<sub>2</sub>.w<sub>1</sub>.w<sub>2</sub>.k<sub>dq2</sub>.φ.

Lời giải.

Câu 21. Một máy biến áp ba pha có tổ nối dây Y /∆ − 11, có S<sub>đm</sub>= 3200 kV A; U<sub>1</sub>/U<sub>2</sub> = 35/6, 6 kV ;P<sub>0</sub> = 9, 5 kW ; P<sub>n</sub>= 25, 5 kW ; U<sub>n</sub>% = 7, 5. Giá trị u<sub>nr</sub>%, u<sub>nx</sub>%, được xác định bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

A. 0,8 ; 7,46. B. 6 ; 76,4. C. 7,64 ; 0,6. D. 8 ; 74,6.

Lời giải.

I<sub>1đm</sub> = √<sup>S</sup><sup>đm</sup>3.U<sub>1đm</sub> <sup>=</sup>

3.35 <sup>= 52, 8 (A)</sup>U<sub>n</sub> = <sup>U</sup><sup>1đm</sup><sup>.U</sup><sup>n%</sup>

35.10<sup>3</sup>.7, 5

100 <sup>= 2625 (V )</sup>cos ϕ<sub>n</sub>= √ <sup>P</sup><sup>n</sup>

3.Un.I1đm <sup>=</sup>

25, 5.10<sup>3</sup>√

3.2625.52, 8 <sup>= 0, 11</sup>U<sub>nR%</sub> = U<sub>n%</sub>. cos ϕ<sub>n</sub> = 7, 5.0, 11 = 0, 825U<sub>nX%</sub> = U<sub>n%</sub>. sin ϕ<sub>n</sub> = 7, 5.0, 99 = 7, 425Câu 22. Độ thay đổi điện áp của máy biến áp là:

A. Là hiệu số số học giữa điện áp của cuộn dây sơ cấp khi khơng tải và khi có tải, trong điều kiệnđiện áp thứ cấp là định mức.

B. Là hiệu số số học giữa điện áp của cuộn dây thứ cấp khi khơng tải và khi có tải, trong điềukiện điện áp sơ cấp là định mức.

C. Là hiệu số của điện áp sơ cấp với điện áp thứ cấp khi không tải.D. Là hiệu số của điện áp sơ cấp và điện áp thứ cấp khi có tải.

Lời giải.

Câu 23. Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha roto dây quấn có w<sub>1</sub> = 42 vịng; k<sub>dq1</sub>= 1, 7; w<sub>2</sub> = 21vòng; k<sub>dq2</sub>= 1, 5. Khi làm việc người ta đo được dòng điện I<sub>2</sub> = 15 A, giá trị của dòng điện roto quiđổi sang stato (I<sub>2</sub><sup>0</sup>) khi đó bằng bao nhiêu?

Lời giải.

k<sub>e</sub>= <sup>E</sup><sup>1</sup>E<sub>2</sub> <sup>=</sup>

ω<sub>1</sub>.k<sub>dq</sub><sub>1</sub>ω<sub>2</sub>.k<sub>dq</sub><sub>2</sub> <sup>=</sup>

42.1, 721.1, 5 <sup>=</sup>

⇒ I<sup>0</sup><sub>2</sub> = <sup>I</sup><sup>2</sup>ω1.kdq<sub>1</sub>ω<sub>2</sub>.k<sub>dq</sub><sub>2</sub>

= <sup>15</sup>42.1, 721.1, 5

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Câu 26. Trong dây quấn máy điện một chiều, sức từ động trên một đơn vị dài của chu vi phần ứng,hay còn gọi là phụ tải đường được xác định theo công thức nào?

Lời giải.

Câu 27. Một động cơ không đồng bộ 3 pha 4 cực, roto lồng sóc, dây quấn stato đấu tam giác.Động cơ đấu vào lưới điện 220 V , 50 Hz, thì đo được các số liệu như sau I<sub>1</sub> = 21 A, cos ϕ<sub>1</sub> = 0, 82,η = 0, 837; s = 0, 053. Tính vận tốc góc ω của động cơ?

A. 448, 68 rad/s. B. 148, 68 rad/s. C. 348, 68 rad/s. D. 248, 68 rad/s.

n<sub>1</sub> <sup>= 0, 053 =</sup>

1500 − n

1500 ⇒ n = 1420, 5 (vg/ph)ω = 2πn = <sup>2π.1420, 5</sup>

60 <sup>= 148, 68 (rad/s)</sup>

Câu 28. Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha nối Y /∆ − 380/220 V có: P<sub>đm</sub> = 32 kW ; η<sub>đm</sub>= 0, 9;n<sub>đm</sub> = 1450 vg/ph; cos ϕ<sub>đm</sub> = 0, 88; <sup>I</sup><sup>mm</sup>

I<sub>đm</sub> <sup>= 6,</sup>M<sub>mm</sub>

M<sub>đm</sub> <sup>= 2, 7. Động cơ làm việc với nguồn điện áp</sup>380 V . Mô men mở máy của động cơ M<sub>mm</sub> bằng bao nhiêu?

1450 <sup>= 210, 8 (N.m)</sup>M<sub>mm</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Câu 30. Cho một máy phát điện đồng bộ 3 pha cực ẩn làm việc trong trường hợp mạch từ khơngbão hịa, khi xét riêng cho từng pha ta đo được sức điện động pha đó trong dây quấn do từ trườngcực từ sinh ra là ˙E = 230 + j115 V , điện áp đầu cực máy phát là ˙U = 216 + j84 V . Điện trở và điệnkháng đồng bộ của dây quấn r = 3Ω, x<sub>db</sub>= 2Ω. Hỏi cường độ dòng điện hiệu dụng đầu cực của máyphát của pha đó I bằng bao nhiêu?

Lời giải.

I =<small>.</small>E −

<small>.</small>Ur + xdbj <sup>=</sup>

230 + 115j − 216 − 84j

3 + 2j <sup>= 8 + 5j (A) ⇒ I =</sup>√

8<small>2</small>+ 5<small>2</small> = 9, 43 (A)

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

B. Giữa hai cạnh tác dụng của một phần tử.

C. Giữa hai phiến góp có hai cạnh tác dụng của cùng một phần tử nối vào.D. Giữa hai cạnh tác dụng tương ứng của hai phần tử liên tiếp.

Lời giải.

Câu 2. Đặc tính ngồi của máy phát điện đồng bộ là

A. Quan hệ U = f (i<sub>t</sub>) khi I = const, cos ϕ = cosnt, f = f<sub>đm</sub>.B. Quan hệ i<sub>t</sub>= f (I) khi U = const, cos ϕ = cosnt, f = f<sub>đm</sub>.C. Quan hệ U = f (I) khi i<sub>t</sub> = const, cos ϕ = cosnt, f = f<sub>đm</sub>.D. Quan hệ U = f (i<sub>t</sub>) khi I = 0, f = f<sub>đm</sub>.

U<sub>1đm</sub>I<sub>0f</sub> <sup>=</sup>

1 <sup>= 220 (Ω)</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Câu 7. Tỷ số biến đổi dòng điện của máy điện không đồng bộ được xác định theo biểu thức:A. k<sub>i</sub> = <sup>m</sup><sup>1</sup><sup>w</sup><sup>1</sup>

m<sub>2</sub>w<sub>2</sub><sup>.</sup> <sup>B. k</sup><sup>i</sup> <sup>=</sup>m<sub>2</sub>w<sub>2</sub>

m<sub>1</sub>w<sub>1</sub><sup>.</sup> <sup>C. k</sup><sup>i</sup> <sup>=</sup>

m<sub>1</sub>w<sub>1</sub>k<sub>dq1</sub><sup>.</sup> <sup>D. k</sup><sup>i</sup> <sup>=</sup>

Lời giải.

Câu 8. Cho một máy phát điện đồng bộ 3 pha cực lồi làm việc trong trường hợp mạch từ khơngbão hịa, biết điện áp đầu cực hiệu dụng máy phát là U = 15 kV , sức điện động hiệu dụng trongcuộn dây của máy phát là E = 17 kV , điện kháng dọc trục là xd = 9, 55 Ω, góc tải θ = 30<sup>0</sup>. Tínhcơng suất tác dụng P của máy phát điện?

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Chọn đáp án D sin ϕ = <sup>U</sup><sup>nx</sup><sup>%</sup>

U<sub>n</sub>% <sup>=</sup>3, 5

4, 5 <sup>= 51, 06</sup><small>0</small>

U<sub>n</sub>% = U<sub>nr</sub>%.cosϕ + U<sub>nx</sub>%.sinϕ ⇒ U<sub>nx</sub>% = <sup>U</sup><sup>n</sup><sup>% − U</sup><sup>nx</sup><sup>%.sinϕ</sup>

4, 5 − 3, 5. sin 51, 06<sup>0</sup><sup></sup>

cos 51, 06<sup>0</sup><sup></sup> <sup>= 2, 8</sup>Câu 14. Đường trung tính vật lý trong phần ứng máy điện một chiều là gì?

A. Đường mà trên bề mặt phần ứng cảm ứng từ bằng 0 khi chổi than nằm trên đường trung tínhhình học.

B. Đường chia phần ứng làm hai phần đối xứng khi chổi than nằm trên đường trung tính hìnhhọc.

C. Đường đi qua trục của chổi than.

D. Đường mà trên bề mặt phần ứng dòng điện cảm ứng bằng 0.

Lời giải.

Câu 15. Ưu điểm chính của động cơ điện đồng bộ so với động cơ không đồng bộ là gì?

A. Động cơ điện đồng bộ có tốc độ quay của rôto n bằng tốc độ từ trường quay n<sub>1</sub> của stato(n = n1) nên không cần điều chỉnh tốc độ, mở máy lại dễ dàng hơn.

B. Động cơ điện đồng bộ do được kích thích bằng dịng điện một chiều nên có thể làm việc vớicos ϕ = 1 và không cần lấy công suất phản kháng từ lưới điện, kết quả là hệ số công suất củalưới điện được nâng cao, giảm được điện áp rơi và tổn hao công suất trên đường dây.

C. Việc điều chỉnh tốc độ động cơ điện đồng bộ chỉ thực hiện bằng cách thay đổi tần số vì n = <sup>60f</sup>p <sup>,</sup>do đó phạm vi điều chỉnh rộng và bằng phẳng.

D. Động cơ điện đờng bộ có cấu tạo đơn giản, làm việc chắc chắn, bảo quản dễ dàng và giá thànhhạ.

3I<sub>0f</sub> <sup>=</sup>220√

3.15 <sup>= 8, 5 (Ω)</sup>

Câu 18. Một máy biến áp một pha cơng suất S<sub>đm</sub>, có hai dây quấn sơ cấp và hai dây cuốn thứ cấpgiống nhau. Điện áp định mức của mỗi dây quấn sơ cấp là U<sub>1đm</sub>, của mỗi dây quấn thứ thứ cấp là

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

U<sub>2đm</sub>. Khi 2 dây quấn sơ cấp đấu song song, còn hai đây quấn thứ cấp đấu nối tiếp. Dòng điện địnhmức thứ cấp bằng:

A. √<sup>S</sup><sup>đm</sup>

<small>.</small>E0 −U<sup>.</sup>r + X<sub>0</sub>j <sup>=</sup>

185 + 90j − (203 + 116j)

3 + j <sup>= −8 − 6j (Ω) ⇒ I =</sup>q

(−8)<sup>2</sup>+ (−6)<sup>2</sup> = 10 (A)Câu 20. Khi máy điện một chiều làm việc, chu kỳ đổi chiều thực tế Tck thường là?

Lời giải.

n<sub>1</sub> = <sup>60f</sup>p <sup>=</sup>

2 <sup>= 1500 (vg/ph)</sup>s = <sup>n</sup><sup>1</sup>− n<sub>dm</sub>

1500 − 1440

1500 <sup>= 0, 04</sup>E2s = s.E2 = 0, 04.120 = 4, 8 (V )

Câu 22. Cho một máy phát điện đồng bộ 3 pha cực lồi làm việc trong trường hợp mạch từ khơngbão hịa đang cấp điện cho tải có tính dung, biết cường độ dịng điện đầu cực máy phát là I = 600A,góc tải θ = 15<sup>0</sup>, góc giữa véctơ dịng điện và điện áp đầu cực của máy phát là ϕ = 60<sup>0</sup>. Tính cườngđộ dòng điện hiệu dụng dọc trục I<sub>d</sub> của mát phát điện trên?

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Câu 23. Một máy phát điện một chiều kích từ song song có các số liệu: 2p = 4, đường kính ngồiphần ứng D<sub>ư</sub> = 24, 5 cm. Bước cực của máy bằng bao nhiêu?

A. τ = 19, 2 cm. B. τ = 20, 2 cm. C. τ = 21, 2 cm. D. τ = 22, 2 cm.

Lời giải.

τ = <sup>πD</sup><sup>ư</sup>2p <sup>=</sup>

π.24, 5

4 <sup>= 19, 2 (cm)</sup>Câu 24. Phản ứng phần ứng trong máy điện một chiều là gì?

A. Là sự tác dụng giữa từ trường phần ứng và từ trường cực từ.

B. Là sự tác dụng giữa từ trường cực từ chính và từ trường cực từ phụ.C. Là sự tác dụng giữa từ trường phần ứng và từ trường tản.

D. Là sự tác dụng giữa từ trường cực từ chính và từ trường tản.

A. Rút ngắn bước dây quấn. B. Thực hiện dây quấn bước đủ.

C. Giảm số lượng bối dây. D. Giảm số lượng các vòng dây trong bối dây.

Lời giải.

</div>

×