Tải bản đầy đủ (.pdf) (157 trang)

(Luận án tiến sĩ) Nghiên Cứu Lựa Chọn Phương Pháp Thăm Dò Và Đánh Giá Tài Nguyên Urani Trong Cát Kết Bồn Trũng Nông Sơn, Tỉnh Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.17 MB, 157 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>NGHIÊN CĄU LĀA CHæN PH¯¡NG PHÁP THM DÒ VÀ ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN URANI TRONG CÁT K¾T </b>

<b>LUÀN ÁN TI¾N S) ĐäA CHÂT </b>

<b>Hà Nội - 2024</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Hà Nội - 2024 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

bÃt cą cơng trình nào khác.

<b>Tác giÁ luÁn án </b>

<b>TrÅn Lê Châu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>MĀC LĀC </b>

DANH MĀC CÁC TĆ VIÂT TÄT ... VDANH MĀC CÁC BÀNG ... VIDANH MĀC CÁC S¡ Đâ, HÌNH VÀ ... VIIIDANH MĀC CÁC ÀNH ... X

1.1.2. Vá trí đáa chÃt bãn trjng Nơng S¢n trên bình đã cÃu trúc khu vāc ... 7

1.2. Khái quát lách sử nghiên cąu đáa chÃt và khoáng sÁn ... 9

1.2.1. Các cơng trình nghiên cąu đáa chÃt khu vāc, đo vÁ bÁn đã đáa chÃt và đißu tra khống sÁn ... 9

1.2.2. Các cơng trình nghiên cąu chun đß ... 10

1.2.3. Các cơng trình đißu tra, đánh giá và thm dò urani đã tiÃn hành ... 11

1.3. ĐÁc điám đáa chÃt bãn trjng Nơng S¢n ... 13

1.3.1. Đáa tÅng ... 13

1.3.2. Magma xâm nhÃp ... 20

1.3.3. ĐÁc điám cÃu trúc, kiÃn t¿o ... 22

1.3.4. ĐÁc điám t°ãng đá - cổ đáa lý và quy luÃt phân bá căa cát kÃt Triat mn bãn trjng Nơng S¢n ... 26

1.3.5. Khống sÁn ... 30

1.3.6. Mát sá tãn t¿i nghiên cąu tr°ãc đây ... 31

CH¯¡NG 2<small>: </small>C¡ Sæ LÝ LUÂN VÀ PH¯¡NG PHP NGHIấN CU ... 33

2.1. CÂ sỗ lý lun ... 33

2.1.1. Các khái niám c¢ bÁn sử dāng trong luÃn án ... 33

2.1.2. Khái quát vß urani ... 35

2.1.3. Phân lo¿i các kiáu mß urani trên thà giãi và Viát Nam ... 41

2.1.4. CÂ sỗ lý lun vò c iỏm biÃn hóa qng hóa ... 49

2.2. Ph°¢ng pháp pháp ln và ph°¢ng pháp nghiên cąu ... 52

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Nơng S¢n ... 66

3.1.1. Đáa tÅng ... 67

3.1.2. Các thành t¿o magma xâm nhÃp ... 70

3.1.3. ĐÁc điám kiÃn t¿o ... 71

3.2. ĐÁc điám quÁng hóa urani ... 72

3.2.1. ĐÁc điám phân bá và hình thái - cÃu trúc thân quÁng ... 72

3.3.5. YÃu tá đáa hóa ... 96

3.4. Khái quát c¢ chà t¿o quÁng urani trong cát kÃt bãn trjng Nơng S¢n ... 98

3.4.1. Ngn cung cÃp urani ... 98

3.4.2. C¢ chà t¿o quÁng ... 101

CH¯¡NG 4: LĀA CHâN PH¯¡NG PHÁP THM DÒ VÀ ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN URANI TRONG CÁT KÂT BâN TRiNG NÔNG S¡N ... 105

4.1. ĐÁc điám biÃn đổi căa các thông sá đáa chÃt thân quÁng urani ... 105

4.1.1. Quy luÃt và cÃu trúc sā biÃn hóa quÁng hóa urani ... 105

4.1.2. ĐÁc điám biÃn hóa vß chißu dày và hàm l°ÿng trong các thân quÁng ... 107

4.1.3. ĐÁc tính dá h°ãng căa khoáng sÁn urani ... 112

4.2. Lāa chãn phÂng phỏp thm dũ ... 118

4.2.1. Nhúm mò thm dũ ... 119

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

4.2.2. Cơng trình và há tháng cơng trình thm dị ... 121

4.2.3. M¿ng l°ãi cơng trình thm dị ... 121

4.3. Lāa chãn ph°¢ng pháp đánh giá tài nguyên ... 123

4.3.1. Tài nguyên xác đánh ... 123

4.3.2. Tài nguyên ch°a xác đánh ... 130

4.3.3. Yêu cÅu đái vãi cơng tác thm dị ... 132

KÂT LN VÀ KIÂN NGHà... 135

CƠNG TRÌNH ĐÃ CƠNG Bà CĂA TÁC GIÀ ... 137

TÀI LIàU THAM KHÀO ... 138

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

ĐCKS: Đáa chÃt khoáng sÁn

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>DANH MĀC CÁC BÀNG</b>

BÁng 3.1. TÃp hÿp các khoáng vÃt c trng ỗ bón trjng Nụng SÂn... 85 Bng 3.2: BÁng tháng kê thành phÅn hoá hãc quÁng urani theo kiáu quÁng tā nhiên... 86

Pà Lća - Pà Rãng ... 86

Pà Lća - Pà Rãng ... 86

<i>BÁng 3.5: KÃt q tính tốn các tham sá đÁc tr°ng tháng kê hàm l°ÿng các thân </i>

quÁng urani khu mß Khe Hoa - Khe Cao ... 87 BÁng 3.6: Thành phÅn hoá hãc theo mÁu nhóm trong các thân quÁng quÁng urani khu vāc Đơng Nam BÃn Giằng... 87 BÁng 3.7: Thành phÅn hố hãc quÁng urani khu Cà Liêng - S°ån Giÿa ... 88 BÁng 3.8: Đái sánh các đÁc điám đáa chÃt các khu vāc mß và điám mß urani trong cát kÃt bãn trjng Nơng S¢n ... 89

kÃt q phân tích kích ho¿t notron ... 99 BÁng 3.10: Hàm l°ÿng U căa các nhóm đá thuác phąc há Khâm Đąc - Núi Vú theo kÃt quÁ phân tích ICP-MS ... 99 BÁng 3.11: Thành phÅn khoáng vÃt căa các lo¿i đá chính phąc há Đ¿i Lác ... 99 BÁng 3.12: ĐÁc điám phân bá các nguyên tá phóng x¿ trong các lo¿i đá phąc há Đ¿i Lác theo các kÃt q phân tích kích ho¿t n¢tron ... 100 BÁng 3.13: Hàm l°ÿng U trong mát sá đá phąc há BÃn Giằng - Q S¢n theo kÃt q phân tích kích ho¿t n¢tron ... 101 BÁng 3.14: Hàm l°ÿng U trong mát sá đá phąc há BÃn Giằng - Quà S¢n theo kÃt q phân tích ICP-MS ... 101

trjng Nơng S¢n ... 107

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

BÃn Giằng ... 115 BÁng 4.5: KÃt quÁ khÁo sát Variogram theo hàm l°ÿng các thân quÁng 1, 2, 2b lô G2 khu Pà Lća - Pà Rãng, thân quÁng 4 khu Khe Cao và thân quÁng 1 khu Đông Nam BÃn Giằng ... 117 BÁng 4.6: Tổng hÿp kÃt quÁ xác đánh kích thóc nh hỗng v hỏ sá dá h°ãng các thân quÁng đÁc tr°ng khu vāc Pà Lća - Pà Rãng, khu Khe Cao và khu Đông Nam BÃn Giằng ... 118 BÁng 4.7: Tháng kê các tiêu chu¿n chă yÃu sử dāng phân nhóm mß thm dị urani trong cát kÃt bãn trjng Nơng S¢n ... 119 BÁng 4.8: M¿ng l°ãi đánh h°ãng các cơng trình thm dị ... 123

khống sÁn ... 130

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>DANH MĀC CÁC S¡ Đì, HÌNH VẼ</b>

Hình 1.1. Vá trí kiÃn t¿o vùng nghiên cąu trên s¢ đã cÃu trúc khu vāc ... 8

Hình 1.2: SÂ ó ỏa cht bón trjng Nụng SÂn, tònh Qung Nam ... 19

Hình 1.3. S¢ đã t°ãng đá - cổ đáa trÅm tích Triat mn bãn trjng Nơng S¢n ... 26

Hình 1.4. MÁt cÅt t°ãng đá - cổ đáa trÅm tích Triat muánkhu vāc Pà Lća - Pà Rãng ... 27

Hình 2.1: Sā hÃp thā căa các chÃt hÿu c¢ khác nhau tć dung dách carbonat natri ... 37

Hình 2.2: Các đ°ång đẳng nhiát vß sā hp th ion UO<small>2</small><sup>2+</sup> ca axit humic ỗ pH = 5 ... 38

Hình 2.3: S¢ đã quan há căa hằng sá ô m¿ng (a<small>o</small>) và các oxyt urani đái vãi mơi tr°ång thành t¿o chúng. ... 40

Hình 2.4. Mơ hình vá trí khơng gian và hình thái các thân quÁng uranitrong cát kÃt .... 43

Hình 2.5. Các phā kiáu mß urani trong cát kÃt ... 45

Hình 2.6. Đ°ång cong mÃt đá xác suÃt theo quy luÃt phân bá chu¿n... 55

Hình 2.7: Mơ hình mąc đá biÃn đổi mát sá thông sá đáa chÃt ... 60

Hình 2.8. Hình Ánh minh ho¿ sử dāng Variogram đá phân cÃp tài nguyên, trÿ l°ÿng ... 61

Hình 2.9. Các u tá ph°¢ng vá, góc qt, b°ãc khÁo sát, góc giãi h¿n đá khÁo sát Variogram ... 62

Hình 3.1. S¢ đã phân bá qng urani bãn trjng Nơng S¢n... 67

Hình 3.2. BÁn đã đáa chÃt và bá trí cơng trình thm dị urani mß Pà Lća - Pà Rãng thu tć tỷ lá 1: 2000 ... 68

Hình 3.3: BÁn đã đáa chÃt khống sÁn khu Khe Hoa - Khe Cao, tßnh QuÁng Nam thu tć tỷ lá 1: 10.000 ... 69

Hình 3.4: BÁn đã đáa chÃt khống sÁn khu Đơng Nam BÃn Giằng, tßnh Qng Nam thu tć tỷ lá 1: 25.000 ... 70

Hình 3.5. MÁt cÅt đáa chÃt tuyÃn 263 khu Pà Lća - Pà Rãng thu tć tỷ lá 1: 500 ... 73

Hình 3.6: MÁt cÅt đáa chÃt khu Khe Hoa - Khe Cao, tßnh QuÁng Nam thu tć tỷ lá 1:1000 ... 75

Hình 3.7: Hình d¿ng thân quÁng trong tÅng đá có các kiáu đáa hố khác nhau ... 97

Hình 3.8. Mơ hình di chun và tích tā urani trong đãi phong hóa bãn trjng Nơng S¢n ... 104

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

chąa quÁng khu vāc Pà Lća - Pà Rãng ... 110

vāc Pà Lća - Pà Rãng, Khe Hoa - Khe Cao, Đông Nam BÃn Giằng ... 110

2 lô A, G khu vāc Pà Lća - Pà Rãng ... 111 Hình 4.6: Biáu đã hàm cÃu trúc Variogram thân quÁng 1, Lô A khu Pà Lća - Pà Rãng ... 112 Hình 4.7: Biáu đã hàm cÃu trúc Variogram chißu dày các thân quÁng 1, 2, 2b lô G2, khu vāc Pà Lća - Pà Rãng ... 114 Hình 4.8: Biáu đã hàm cÃu trúc Variogram chißu dày thân quÁng 4 khu Khe Cao, khu vāc Khe Hoa - Khe Cao và thân quÁng 1 khu vāc Đông Nam BÃn Giằng ... 114

G2, khu vāc Pà Lća - Pà Rãng ... 116

Cao, khu vāc Khe Hoa - Khe Cao và thân quÁng 1 khu vāc Đông Nam BÃn Giằng .... 116

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>DANH MĀC CÁC ÀNH</b>

Ành 1.1. VÃt lá cuái, s¿n, cát trong thành t¿o aluvi- proluvi và ci, s¿n, cát trong nón

qu¿t cửa sơng khu vāc Pà Lća ... 28

Ành 1.2. VÃt lá và mÁu lõi khoan cát kÃt phąc há t°ãng cát bùn bián nông vjng vánh ... 28

Ành 1.3. Cát kÃt arko h¿t lãn, xi mng lÃp đÅy - tiÃp xúc gãm: matrix sericit; xi mng hoá hãc silic, calcit thą sinh (phân há tÅng An Đißm trên - T<small>3</small>n <i>ađ<small>2</small></i>, khu Pà Lća). Đá giàu felspat: plaiocla axit song tinh đa hÿp thanh nét bá sericit hoá (A) microclin song tinh bàn cå. (B) orthocla bá pelit hoá, Th¿ch anh đ¢n tinh thá (Qm) và đa tinh thá (Qp) chiÃm tỷ lá nhß&&&&&&&&&&&&&..&&&&&&&&&&...29

Ành 1.4. Cát kÃt arko h¿t trung, xi mng lÃp đÅy gãm matrix vān c¢ hãc silic, sericit, calcit thą sinh (phân há tÅng An Đißm trên - T<small>3</small>n <i>ađ<small>2,</small></i> khu Khe Cao). Đá giàu felspat: microclin song tinh bàn cå, orthocla bá pelit hố. Th¿ch anh đ¢n tinh thá (Qm) và đa tinh thá (Qp) chiÃm tỷ lá nhß.. ... 29

Ành 3.1: Cuái kÃt trong phÅn d°ãi căa há tÅng An Đißm ... 68

Ành 3.2: cát kÃt arkos ... 69

Ành 3.3: QuÁng urani ch°a bá phong hoá... 80

Ành 3.4: QuÁng urani bá bán phong hoỏ ... 80

nh 3.5: Khoỏng vt Nasturan ỗ thõn quÁng 1, lô A khu vāc Pà Lća- Pà Rãng ... 81

Ành 3.6: Khoáng vÃt Nasturan đang bá uranophan thay th ... 81

nh 3.7: Khoỏng vt coffinit ỗ g°¢ng 13 t¿i 15m lị lơ A ... 81

Ành 3.8: Khoỏng vt Uranophan ỗ gÂng 6 lũ hóng chớnh, đo¿n 30m, lơ A ... 82

Ành 3.9: Khống vÃt uranophan ... 82

nh 3.10: Cỏc khoỏng vt autunit ỗ g°¢ng lị 6 lị h°ãng cÅm, lơ A ... 83

Ành 3.11: Các khoáng vÃt metaautunit khu Pà Lća ... 83

nh 3.12: Cỏc khoỏng vt uranoxiaxit v metauranoxiaxit ỗ gu¢ng lị 20, lị đ°ång ph°¢ng, lơ A, khu Pà Lća ... 83

Ành 3.13: Khoáng vÃt Photfuranilit khu Pà Lća ... 83

Ành 3.14: Khoáng vÃt pyrit theo kÃt quÁ phân tích mÁu trên máy đián tć quét SEM t¿i lß khoan GK27213 đo¿n 203,3m ... 96

Ành 3.15: Khống vÃt pyrit theo kÃt q phân tích mÁu khống t°ãng d°ãi kính hián vi Meiji – ML 9430 Halogen Light. ... 97

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

2045= (QuyÃt đánh sá 334/QĐ-TTg) vãi quan điám chß đ¿o <Tài nguyên đáa chÃt, khoáng sÁn vća là nguãn lāc quan trãng đá phát trián kinh tà - xã hái căa đÃt n°ãc, vća là nguãn dā trÿ lâu dài căa quác gia cÅn phÁi đ°ÿc quy ho¿ch, đißu tra, đánh giá và thm dò đÅy đă; đ°ÿc quÁn lý tÃp trung, tháng nhÃt; đ°ÿc khai thác, sử dāng bßn vÿng, hÿp lý, tiÃt kiám, hiáu quÁ. TÃp trung đißu tra, đánh giá các khoáng sÁn chiÃn l°ÿc, quan trãng=. Theo đó, māc tiêu đÃn nm 2030 đ°ÿc xác đánh là <TiÃp tāc thm dò đáp ąng nhu cÅu khai thác, chà biÃn đÃn nm 2045 đái vãi các khoáng sÁn chiÃn l°ÿc, quan trãng quy mô lãn: than, bauxit, đÃt hiÃm, urani, titan - zircon,

mß quÁng ¿n sâu đáp ąng nhu cÅu khai thác, chà biÃn các lo¿i đái vãi các khoáng sÁn có quy mơ lãn=.

Hián nay, nhu cÅu urani trong lĩnh vāc công nghiáp rÃt đa d¿ng, đÁc biát trong phát trián nng l°ÿng ngun tử vì māc đích hịa bình. Vì vÃy, cơng tác nghiên cąu đáa chÃt khu vāc, đánh giá tißm nng khống sÁn, thm dị và khai thác qng urani là u cÅu có tính cÃp thiÃt và hÃt sąc quan trãng đái vãi mßi quác gia trên thà giãi và Viát Nam cjng cjng không ngo¿i lá.

KÃt quÁ nghiên cąu đáa chÃt tć sau nm 1954 đÃn nay cho thÃy n°ãc ta là mát trong sá có qc có tißm nng vß urani, trong đó trián vãng h¢n cÁ là urani trong cát kÃt tuổi Trias mn phân bá trong trjng Nơng S¢n, tßnh QuÁng Nam.

ĐÃn hián t¿i, bãn trjng Nơng S¢n đã đ°ÿc lÃp bÁn đã đáa chÃt và đißu tra khống sÁn tỷ lá 1: 200.000, tỷ lá 1: 50.000; nhißu dián tích có trián vãng quÁng urani đã đ°ÿc đißu tra, đánh giá; mát sá dián tích đã thm dị đánh giá trÿ l°ÿng cÃp 122. Đổng thåi vãi q trình đißu tra, đánh giá và thm dị urani, t¿i bãn trjng Nơng SÂn cũn cú nhiòu cụng trỡnh nghiờn cu chuyờn sõu vß đÁc điám cÃu trúc đáa chÃt chąa quÁng urani, đÁc điám đáa hóa - khống vÃt urani; cÃu trúc kiÃn t¿o bãn trjng

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Nơng S¢n và các vùng kà cÃn, cjng nh° các thành t¿o đáa chÃt liên quan, kháng chà q trình t¿o khống urani trong cát kÃt bãn trjng Nơng S¢n.

Tuy nhiên, cịn rÃt nhißu vÃn đß vß đÁc điám qng hóa cjng nh° sinh khống urani; vß đißu kián và kiáu đáa hóa thành t¿o urani; đÁc điám hình thái cÃu trúc, đÁc tr°ng biÃn đổi căa các thông sá đáa chÃt thân qng; tć đó xác đánh ph°¢ng pháp thm dò và đánh giá tài nguyên, trÿ l°ÿng urani trong cỏt kt ỗ bón trjng Nụng SÂn cn tip tāc nghiên cąu chi tiÃt, đãng bá.

<i><b>Vì vây, đß tài <Nghiên cứu lựa chọn phương pháp thăm dò và đánh giá tài </b></i>

<i><b>nguyên urani trong cát kết bồn trũng Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam= đ°ÿc NCS lāa </b></i>

chãn đá nghiên cąu là nhằm góp phÅn đáp ąng yêu cÅu thāc tà địi hßi và góp phÅn cā thá hóa quan điám chß đ¿o căa ĐÁng, Nhà n°ãc là thÃt sā cÅn thiÃt.

<b>2. Māc tiêu căa luÁn án </b>

- Nghiên cąu làm sáng tß đÁc điám biÃn đổi và mąc đá biÃn hóa khơng gian căa các thơng sá đáa chÃt thân qng urani (hình thái, kích th°ãc, thà nằm) trong cát kÃt trjng Nơng S¢n.

nghiáp thân qng đÃn cơng tác thm dị; tć đó lāa chãn ph°¢ng pháp thm dò và đánh giá tài nguyên (trãng tâm là ph°¢ng pháp tính trÿ l°ÿng/tài ngun) phù hÿp vãi kiỏu qung urani trong cỏt kt trjng Nụng SÂn, tònh QuÁng Nam.

<b>3. Đëi t°ÿng nghiên cąu </b>

Đái t°ÿng nghiên cąu là urani trong cát kÃt và các thành t¿o đáa chÃt có liên quan trong bãn trjng Nơng S¢n, tònh Qung Nam.

<b>4. Phm vi nghiờn cu </b>

Nụng SÂn, tßnh Qng Nam

<b>5. Nội dung nghiên cąu chính </b>

nhằm làm sáng tß cÃu trúc đáa chÃt mß hoÁc nhÿng dián tích có trián vãng và các u kháng chà quÁng hoá, cjng nh° đÁc điám phân bá quÁng hoá urani trong cát kÃt bãn trjng Nơng S¢n.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

- Xác đánh các yÃu tỏ nh hỗng n la chãn ph°¢ng pháp thm dị và ph°¢ng pháp đánh giá tính tài ngun, trÿ l°ÿng urani trong cát kÃt.

urani trong cát kÃt có đá tin cÃy cao và bÁo đÁm hiáu quÁ kinh tÃ; trãng tâm là lāa chãn ph°¢ng pháp tính tài nguyên xác đánh.

<b>6. Nhÿng điám mßi căa luÁn án </b>

có 2 d¿ng phā thuác vào 2 phąc há t°ãng đá: i) Lãp đá chąa quÁng d¿ng vßa thÃu kính phân bá d¿ng hình cánh cung theo đ°ång bå cổ thuác phąc há t°ãng cát h¿t thơ, h¿t nhß nón qu¿t ngÅm ven bå. ii) Lãp đá chąa quÁng d¿ng vßa thÃu kính đánh h°ãng song song thuác t°ãng cát h¿t trung, h¿t nhß bián nơng vjng vánh.

chÃt cơng nghiáp căa các thân quÁng urani trong cát kÃt trjng Nông S¢n. Các thân quÁng urani th°ång tÃp trung d¿ng lãp (vßa), vßa thÃu kính, chi thÃu kính đ°ÿc liên kÃt vãi nhau trong mát lãp đá nhÃt đánh. Chißu dày các thân quÁng công nghiáp biÃn đổi d¿ng nhÁy vãt, gián đo¿n và khơng có quy luÃt; cÃu trúc nái bá tć

<i>d¿ng loga chu¿n, biÃn đổi khơng đãng đßu đÃn đÁc biát khơng đãng đßu. Mąc đá </i>

biÃn đổi hàm l°ÿng trong các thân qung phc tp hÂn chiòu dy, nhng n ỏnh hÂn trong các lãp đá chąa quÁng.

dò và đánh giá tài nguyên urani trong khu vāc nghiên cąu.

thm dò III. Há tháng thm dò hÿp lý nhÃt là sử dāng phái hÿp cơng trình khai đào,

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

khoan thẳng đąng và ph°¢ng pháp đáa vÃt lý cơng trình, m¿ng l°ãi bá trí d¿ng tun song song, kÃt hÿp d¿ng r¿ qu¿t hoÁc hình chÿ nhÃt vãi khoÁng cách tuyÃn (theo đ°ång ph°¢ng) 40 - 60 m, cơng trình trên tun (theo h°ãng dác) 25 - 30m.

kÃt trjng Nơng S¢n, cÅn sử dāng ph°¢ng pháp khái đáa chÃt, kÃt hÿp ph°¢ng pháp Kreiging thông dāng đá kiám chąng.

<b>7. Ý ngh*a khoa hỗc v thc tiòn ca lun ỏn 7.1. í ngh*a khoa hỗc </b>

- Kt qu nghiờn cu mói vß đÁc điám biÃn hóa căa các thơng sá đáa chÃt thân qng cơng nghiáp, cjng nh° đÁc điám hình thái - cÃu trúc căa thân quÁng là nhÿng đóng góp mãi và rÃt quan trãng vào lĩnh vāc đáa chÃt thm dị urani trong cát kÃt trjng Nơng S¢n núi riờng, urani ỗ Viỏt Nam núi chung.

cụng nghiỏp qut đánh đÃn viác lāa chãn ph°¢ng pháp thm dị và tính tài ngun, trÿ l°ÿng urani; góp phÅn hồn thiỏn phÂng phỏp lun thm dũ cho kiỏu mò urani trong cát kÃt trjng Nơng S¢n.

<b>7.2. Ý ngh*a thāc tißn </b>

hiáu q cơng tác thm dị kiáu mß urani trong cát kÃt bãn trjng Nơng S¢n.

m¿ng l°ãi thm dị và ph°¢ng pháp tính tài ngun, trÿ l°ÿng urani trong cát kÃt và có thá áp dāng cho các khống sÁn khác có đÁc điám t°¢ng tā.

<b>8. LuÁn điám bÁo vá căa luÁn án </b>

<i><b>Luận điểm 1: Các thân qng urani chă u d¿ng vßa thÃu kính, chi thÃu </b></i>

kính hc d¿ng tÃm (tabulas) nằm giÁ chßnh hÿp vãi đá vây quanh; thân qng cơng nghiáp có hình thái - cÃu trúc phąc t¿p, phân bá khơng liờn tc theo ồng phÂng

i t khụng óng òu đÃn đÁc biát khơng đãng đßu và có tính dá h°ãng m¿nh.

<i><b>Luận điểm 2: ĐÁc điám hình thái - cÃu trúc, thà nằm thân quÁng và đÁc tính </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

LuÃn án gãm 145 trang đánh máy vi tính khổ A4, 31 hình vÁ, 23 biáu bÁng v 19 nh minh hóa. Ngoi mỗ u v kt luÃn, nái dung luÃn án đ°ÿc trình bày thành 4 Ch°¢ng.

Ch°¢ng 1: Khái quát đÁc điám đáa chÃt - khống sÁn bãn trjng Nơng S¢n Ch°¢ng 2: C¢ sỗ lý lun v phÂng phỏp nghiờn cu

ChÂng 3: ĐÁc điám quÁng hóa urani trong cát kÃt bãn trjng Nơng S¢n

Ch°¢ng 4: Lāa chãn ph°¢ng pháp thm dị và đánh giá tài nguyên urani trong cát kÃt bãn trjng Nơng S¢n

<b>10. C¢ sã tài liáu căa ln ỏn </b>

Lun ỏn c hon thnh trờn c sỗ ti liáu thāc tà do NCS trāc tiÃp nghiên cąu, thu thÃp, tổng hÿp trong thåi gian công tác, tham gia các đß tài nghiên cąu khoa hãc, tham gia thāc hián các nhiám vā t¿i Liên đoàn Đáa chÃt X¿ - HiÃm. Cā thá gãm:

- Các tài liáu đo vÁ bÁn đã đáa chÃt và đißu tra khống sÁn trờn bón trjng Nụng SÂn ỗ cỏc t lỏ khỏc nhau, các tài liáu chun đß có liên quan đÃn khu vāc nghiên cąu đã đ°ÿc công bá.

- Các tài liáu căa các đß tài, luÃn án, bài báo, báo cáo khoa hãc trong và ngồi n°ãc có liên quan, các t¿p chí chuyên ngành, sách xuÃt bÁn và trên m¿ng Internet.

- Các tài liáu đißu tra, đánh giá và thm dị căa Liên đồn Đáa chÃt X¿ - HiÃm trong ph¿m vi vùng. Các tài liáu khÁo sát, đißu tra, đánh giá và các kÃt quÁ phân tích hàng nghìn mÁu hố urani, hàng trm mÁu th¿ch hãc, khống vÃt, phân tích thành phÅn vÃt chÃt ICP-MS 36 nguyên tá& ĐÁc biát là các tài liáu mãi thu nhÃn đ°ÿc trong q trình thi cơng đß án thm dò quÁng urani khu Pà Lća - Pà Rãng do Liên đoàn Đáa chÃt X¿ - HiÃm thāc hián tć nm 2010 đÃn nm 2021.

phân tích trên máy đián tć quét SEM.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>11. NÂi thc hiỏn ò ti </b>

Lun ỏn c thc hiỏn và hồn thành t¿i Bá mơn Tìm kiÃm - Thm dò, khoa Khoa hãc và Kỹ thuÃt Đáa chÃt, Tr°ång Đ¿i hãc Mß - Đáa chÃt d°ãi sā h°ãng dÁn khoa hãc căa PGS. TS. NG¯T Nguyßn Vn Lâm và TS Bùi TÃt Hÿp.

<b>12. Lái cÁm ¢n </b>

Trong quá trình thāc hián và hồn thành ln án, NCS đã nhÃn đ°ÿc sā quan tâm giúp đỡ căa Ban giám hiáu Tr°ång Đ¿i hãc Mß - Đáa chÃt và các đ¢n vá thuác nhà tr°ång: khoa Khoa hãc và Kỹ thuÃt Đáa chÃt, Phòng Đào t¿o sau đ¿i hãc, Bá mơn tìm kiÃm - thm dị; sā quan tâm t¿o đißu kián căa Lãnh đ¿o Bá Tài ngun và Mơi tr°ång và các đ¢n vá trāc thc Bá: Cāc Khống sÁn Viát Nam, Cāc Đáa chÃt Viát Nam, Vn phòng Hái đãng đánh giá trÿ l°ÿng khoáng sÁn quác gia; sā giúp đỡ t¿o đißu kián căa Lãnh đ¿o và cán bá viên chąc căa Liên đoàn Đáa chÃt X¿ - HiÃm. Tác giÁ cjng nhÃn đ°ÿc sā đáng viên giỳp tn tỡnh ca PGS.TS Nguyòn PhÂng, GS.TS Trn Nghi, PGS.TS Đß Đình Tốt, TS Nguyòn Tin Djng, PGS.TS LÂng Quang Khang, PGS.TS Bùi Hoàng BÅc, PGS.TS ĐÁng Xuân Phong, PGS.TS Kh°¢ng Thà Hùng, TS Phan ViÃt S¢n, TS Nguyßn KhÅc Du, TS Nguyßn Tr°ång Giang, TS Nguyßn Quang H°ng, TS Nguyßn ĐÅc Đãng, TS Tránh Đình HuÃn, KS Ngun Đãng H°ng và nhÿng góp ý khoa hãc quý báu căa các thÅy giáo, cô giáo Bá mơn Tìm kiÃm - Thm dị, khoa Khoa hãc và Kỹ thuÃt đáa chÃt và các nhà khoa hãc trong lĩnh vāc đáa chÃt khoáng sÁn. NCS xin trõn tróng cỏm Ân.

Tỏc gi lun ỏn by tò tình cÁm và lịng biÃt ¢n đái vãi ng°åi thân, gia đình, b¿n bè đã tÃn tình giúp đỡ, khích lá, chia s¿, đáng viên NCS trong quá trình hãc tÃp,

<b>nghiên cąu hoàn thành luÃn án. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Bãn trjng Nơng S¢n thuác đáa phÃn huyán Nam Giang, tßnh QuÁng Nam. Trung tâm bãn cách thành phá Đà N¿ng khng 100 km vß phía tây nam theo quác lá 14B. Khu vāc nghiên cąu thuác mißn đáa hình núi cao trung bình, đá cao tć 250m đÃn 1034m, các dÁi núi kéo dài theo ph°¢ng tây bÅc - đơng nam, vãi bß mÁt

khu vāc đ°ÿc bÁo tãn khá tát. Phă trên bß mÁt đáa hình là thÁm thāc vÃt gãm cây thân gß, cây dây leo và cây thân thÁo. M¿ng sơng si khá phát trián, chißu dài và đá dác cjng rÃt khác nhau nh° Sông Cái, Sông Vu Gia, Sông Côn, Sơng Bung, Sơng A V°¢ng. Há tháng giao thơng chính đã đ°ÿc đÅu t°, xây dāng, đ°ång ơ tơ liên tßnh, liên hun. Tuy nhiên viác đi l¿i cịn khỏ nhiòu khú khn gõy khụng ớt cn

<b>trỗ cho viác đißu tra, nghiên cąu đáa chÃt. </b>

<i><b>1.1.2. Vị trí địa chất bồn trũng Nơng Sơn trên bình đồ cấu trúc khu vực </b></i>

Hián t¿i, có khá nhißu quan điám vß vá trí kiÃn t¿o căa bãn trjng Nơng S¢n trên

bãn trjng Nơng S¢n có d¿ng đáa hào chãng chéo (đáa hào Sơng Bung ph°¢ng tây bÅc - đơng nam và đáa hào Nơng S¢n ph°¢ng đơng - tõy) c thnh to bỗi cỏc hỏ

ói Nụng SÂn, trong đó phąc há Mesozoi h¿ đóng vai trị quan trãng trong sā hình

Viát Nam thành 03 đ¢n vá kiÃn t¿o lãn, đó là: Các đáa khu lāc đáa tißn Cambri bá tái biÃn cÁi trong Phanerozoi, Há t¿o núi đa kỳ Neoproterozoi - Mesozoi sãm và Các trjng nái lāc Paleozoi muán - Kainozoi. Các đ¢n vá kiÃn to lón ny c chia thnh nhiòu Ân vỏ kin to nhò c c trng bỗi cỏc phc hỏ ỏa chÃt hoÁc tổ hÿp th¿ch kiÃn t¿o khác nhau; trong đó, Bãn trjng Nơng S¢n đ°ÿc các tác giÁ này xem là mát bá phÃn căa

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

há rift nái lāc sau va ch¿m Mesozoi Sông Bung-An Khê đ°ÿc hình thành trên vß lāc đáa cng giãn trong giai đo¿n Trias giÿa - Jura giÿa. Trên bình đã cÃu trúc kiÃn t¿o lãnh thổ Viát Nam (hình 1.1), trjng Nơng S¢n nằm chãng lên đai t¿o núi Paleozoi sãm-giÿa QuÁng Đà và mát phÅn chãng lên á đáa khu Nam - Ngãi.

quá trình cng giãn hÃu va ch¿m giÿa các mÁng Đơng D°¢ng và Sibumasu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

các nhà Đáa chÃt Mißn nam Viát Nam. Trong giai đo¿n này, công tác nghiên cąu đáa vÃt lý có cơng trình đo và thành lÃp bÁn đã tć tỷ lá 1: 25.000.000 căa hÁi quân Mỹ.

Sau nm 1975, công tác nghiên cąu đáa chÃt đã đ°ÿc thāc hián có há tháng trên tồn mißn Nam; trong đó có khu vāc nghiên cąu, đáng chú ý là các cơng trình nghiên cąu sau:

trình nghiên cąu căa E. Counillon (1889 - 1908), R. Bourret (1903 - 1905), E. Saurin (1941 - 1956), J. Fromaget (1927 - 1944), J. Hoffet (1933), H. Fontain (1961 - 1966), Ngun Vn Vĩnh (1963 - 1967), Ngun Vn Thơng và Hồng Đình KhÁm (1974). Trong đó, đáng chú ý là cơng trình nghiên cąu đáa tÅng căa J. Bouret. Trong cơng trình này, ơng chia các trÅm tích vùng Nơng S¢n ra hai phân vá: phąc há Nơng S¢n vãi cỏc thnh to cha than c c trng bỗi tp hÿp hố th¿ch thāc vÃt Hịn Gai và há tÅng Thã Lâm vãi các thành t¿o sét kÃt vôi, cát kt vụi c trng bỗi hoỏ thch biỏn chõn u.

đ°ÿc tiÃn vào nhÿng nm 1980, vãi viác phát hián khoỏng sn urani ỗ Tiờn An, than Nơng S¢n và đÁc biát là phát hián lo¿i hình urani trong cát kÃt bãn trjng Nơng SÂn.

Nm 1975 - 1983, Trn c LÂng, Nguyòn Xuân Bao lÃp bÁn đã đáa chÃt Viát Nam tỷ lá 1: 500.000; nm 1986, Nguyßn Vn Trang lÃp bÁn đã đáa chÃt nhóm tå Huà - QuÁng Ngãi tỷ lá 1:2 00.000 và hiáu đính nm 1996.

- Trong các nm tć 1985 - 1988, Đoàn 82 thuác Liên đoàn VÃt lý Đáa chÃt đã tiÃn hành bay đo tć phổ hàng không tỷ lá 1: 25.000 trên dián tích vjng trjng Nơng

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Liên đồn Đáa chÃt X¿ - HiÃm) đã tiÃn hành khÁo sát mÁt đÃt tìm kiÃm phóng x¿ trên dián tích này. KÃt quÁ đã xác đánh đ°ÿc khu vāc Khe Hoa - Khe Cao, Tabhing, An Đißm ... là nhÿng khu có trián vãng vß urani.

- Nm 1983 - 1991: Liên đồn Đáa chÃt 10 đã tiÃn hành đißu tra tỷ lá 1: 50.000 trên tồn bá than Nơng S¢n đã khẳng đánh đ°ÿc nhißu dián tích có trián vãng cho cơng tác đißu tra tiÃp theo.

- Nm 1990 - 1991: Đoàn 209 (Liên đoàn BÁn đã Đáa chÃt Mißn Nam) đã tiÃn hành kiám tra mát sá cām dỏ thồng phúng x hng khụng ỗ t lỏ 1: 25.000 và đß nghá tìm kiÃm chi tiÃt khu Tabhing.

- Nm 1993 - 1997: Liên đoàn Đáa chÃt 10 đã tiÃn hành tìm kiÃm tỷ lá 1:25.000 trên

KÃt quÁ đã khẳng đánh vùng Tabhing là vùng có trián vãng vß urani và Pà Lća - Pà Rãng là hai khu có trián vãng vß urani và đß nghá đánh giá chi tiÃt 2 khu này.

<i><b>1.2.2. Các công trình nghiên cứu chun đề </b></i>

qng urani nói riêng trong trjng Nơng S¢n đ°ÿc tiÃn hành khá đãng bá và liên tāc tć 1995 đÃn nay, trong đó đáng chú ý là các cơng trình:

vāc Khe Hoa - Khe Cao, bá than Nơng S¢n. Ln án Phó TiÃn sĩ Đáa lý - Đáa chÃt. Trong luÃn án tác giÁ đã đß cÃp đÃn nguãn gác thành t¿o quÁng urani, môi tr°ång thành t¿o và nguãn cung cÃp quÁng urani trong trjng Nụng SÂn, bóc u ò cp n mụ hỡnh kiỏu mò urani trong cỏt kt ỗ khu Khe Hoa - Khe Cao.

- Nguyßn Linh Ngãc, 1997. T°ãng đá - cổ đáa lý các thành t¿o trÅm tích Trias th°ÿng bãn trjng Nơng S¢n và khống sÁn liên quan. Trong cơng trình này tác giÁ đã tÃp trung nghiên cąu vß t°ãng đá cổ đáa lý các thành t¿o Trias th°ÿng trong trjng Nơng S¢n và đ°a ra bąc tranh tổng qt vß khống sÁn liên quan.

hãc - t°ãng đá và thành phÅn vÃt chÃt quÁng vùng TaBhing- QuÁng Nam. Trong cơng trình này, các tác giÁ đã tÃp trung ln giÁi vß đÁc điám th¿ch hãc, t°ãng đá và đÁc điám thành phÅn vÃt chát quÁng urani trong vùng Tabhinh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

- Nguyßn TuÃn Phong, 2002. Nghiên cąu, dā báo trián vãng khống hóa urani bãn trjng Nụng SÂn trờn c sỗ phõn tớch ti liỏu ỏa vÃt lý.

tài khoa hãc và công nghá: Nghiên cąu, khÁo sát, đánh giá tổng quan tài nguyên, trÿ lng urani ỗ Viỏt Nam. Trờn c sỗ so sỏnh vãi các kiáu mß cơng nghiáp urani trên thà giãi, các tác giÁ đ°a ra mát sá tiêu chu¿n đáa chÃt đÁc điám các kiáu mß urani có trián vãng v cú thỏ cú triỏn vóng ỗ Viỏt Nam.

- Nguyòn PhÂng v nnk, 2008. Nghiờn cu ng dng cỏc giÁi pháp khoa hãc và công nghá đá nâng cao hiáu q cơng tác tìm kiÃm - thm dị urani trên lãnh thổ Viát Nam phāc vā ch°¢ng trình phát triỏn iỏn ht nhõn.

urani trong cỏt kt ỗ Viát Nam, đß tài cÃp Bá.

- Nguyßn Tr°ång Giang, 2018. ĐÁc điám cÃu trúc - kiÃn t¿o phÅn tây bÅc bãn trjng Nơng S¢n, Qng Nam và sā t¿o khoáng urani trong cát kÃt.

- A.P. Karpinski <FGBU - VSEGEI=, 2018. Xác lÃp đÁc điám th¿ch hãc - t°ãng

<i>đá, đißu kián thành t¿o quÁng urani khu vāc Pà Lća-Pà Rãng. </i>

<i><b>1.2.3. Các cơng trình điều tra, đánh giá và thăm dò urani đã tiến hành </b></i>

Tć nm 1992 - 2021, Liên đoàn Đáa chÃt 10 (Nay là Liên đoàn Đáa chÃt X¿ - HiÃm) đã tiÃn hành nhißu đß án tìm kiÃm, đánh giá, thm dị qung urani cỏt kt ỗ bón trjng Nụng SÂn góm:

- Nm 1992 - 1995: Đã tìm kiÃm chi tiÃt khu vāc Khe Hoa - Khe Cao trên dián

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

vãi 4 lãp đá chąa quÁng vãi hàm l°ÿng trung bình tć 0,04 đÃn 0,06% U<small>3</small>O<small>8</small>. Đây là khu mß có trián vãng cÅn đ°ÿc đÅu t° thm dị.

có trián vãng.

qng. Đây cjng là mát trong các khu mß có trián vãng, cÅn đ°ÿc đÅu t° thm dò.

đã khẳng đánh đây là khu mß có giá trá.

nhß khác trong các tÃp đá khác nhau thuác phân há tÅng trên - há tÅng An Đißm. - Nm 2010 - 2021: Liên đồn Đáa chÃt X¿ - HiÃm tiÃn hành cơng tác thm dị

09 thân quÁng urani công nghiáp và mát sá thÃu kính nhß.

<i>Các cơng trình trên là nguồn tài liệu quan trọng cho NCS tham khảo, kế thừa từng phần nhằm phát triển và giải quyết các nội dung nghiên cứu của luận án. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

thÃy bãn trjng Nơng S¢n và các khu vāc ven rìa lân cÃn bãn trjng có mát sá đÁc điám chính vß đáa chÃt và khoáng hoá urani nh° sau:

<i><b>1.3.1. Địa tầng </b></i>

<b>Gißi Protezozoi </b>

<b>Phąc há Khâm Đąc - Núi Vú (NP<small>3</small>-Ɛ<small>1</small></b><i><b> kv) </b></i>

Phąc há Khâm Đąc - Núi Vú c xỏc lp bỗi Trn Vn Trỏ, Vj Khỳc, 2009

tÅng Mỹ Hiáp và há tÅng Thành Mỹ thuác lo¿t Thành Mỹ.

Các thành t¿o căa phąc há phân bá ç khu vāc thá trÃn Th¿nh Mỹ và các khu vc ỗ rỡa phớa tõy, tõy nam bón trjng Nụng S¢n. Các đá căa phąc há bá biÃn chÃt, ép nén và vị nhàu m¿nh, đơi n¢i cịn gÁp các đai m¿ch nhß pecmatit xuyên cÅt (suái Khe Điên, t¿i Làng Māc).

Thành phÅn th¿ch hãc căa phąc há trong ph¿m vi bãn trjng Nơng S¢n và các vùng kà cÃn gãm: đá vơi bá hoa hố, silic hố, đá hoa h¿t trung đÃn nhß màu trÅng, trÅng phãt hãng xen đá amphibolit, gneis biotit, đá phiÃn biotit phân bá ç khu vāc Th¿nh Mỹ; amphibolit, đá phiÃn actinolit, gneis amphibol; đá phiÃn th¿ch anh - actinolit, gneis biotit và đá phiÃn th¿ch anh - biotit - silimanit chąa v khụng cha grafit ph bin ỗ rỡa phớa nam, tây nam bãn trjng Nơng S¢n.

C°ång đá phóng x¿ căa các đá thuác phąc há Khâm Đąc - Núi Vú thay đổi trong khoÁng khá ráng tć 10 - 15µR/h đÃn 25 - 30µR/h. T¿i khu vāc Tiên An - Trà D°¢ng, trong đá phiÃn grafit, đá phiÃn và đá gneis biotit chąa grafit đã phát hián khá nhißu điám qng urani và nhißu dÁi dá th°ång phóng x¿ mang bÁn chÃt urani. T¿i

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

các điám quÁng và các dÁi dá th°ång, c°ång đá phóng x¿ tć 50-60 µR/h đÃn hàng

Phąc há Khâm Đąc - Núi Vú có quan há kiÃn t¿o vãi phąc há Ngãc Linh

<i>(MPnl) và bá há tÅng A V°¢ng tuổi Cambri giÿa - Ordovic sãm phă bÃt chßnh hÿp </i>

lên trên. Trong đá hoa dolomit thc phąc há có chąa di tích vi cổ sinh đ°ÿc đánh tuổi Neoproterozoi muán - Cambri sãm. Vì vÃy, phąc há Khâm Đąc - Núi Vú đ°ÿc

<b>xÃp vào mąc tuổi Neoproterozoi muán - Cambri sãm. </b>

<b>Gißi Paleozoi </b>

<b>Há Cambri, thëng giÿa – há Ordovic, thëng d°ßi Há tÅng A V°¢ng (Ɛ<small>2</small>-O<small>1 </small></b><i><b>av) </b></i>

Há tÅng A V°¢ng do Trn c LÂng, Nguyòn Xuõn Bao v nnk xỏc lÃp nm

1:50.000 nhóm tå Hái An - Đà N¿ng gãi há tÅng A V°¢ng là lo¿t A V°¢ng tuổi Cambri và phân chia thành 2 há tÅng A Så và A San.

Các đá há tÅng A V°¢ng phân bá dãc theo các sông Tamprang, sông Côn và sông Thu Bãn. ỉ phía bÅc, trong khu vāc Cà Liêng - S°ån Giÿa, há tÅng phân bá thành dÁi hẹp kéo dài theo ph°¢ng đơng - tây, phÅn ranh giãi phía bÅc tiÃp xúc vãi khái xâm nhÃp Đ¿i Lác và phía nam tiÃp xúc kiÃn t¿o vãi các đá căa há tÅng An Đißm. Dãc đãi tiÃp xúc vãi granit Đ¿i Lác đá bá vò nhàu m¿nh, bin cht v bỏ xuyờn ct bỗi cỏc mch thch anh có pyrit, turmalin, wolframit. ỉ phía

phąc há BÃn Ging - Qu SÂn.

mu xỏm, phõn phin mòng, xen các lãp quarzit màu trÅng ngà, d¿ng dÁi; phÅn trên xen thÃu kính đá hoa màu trÅng xám. PhÅn phía nam vùng nghiên cąu, há tÅng có thành phÅn chă yÃu là phiÃn silic, phiÃn sericit, phiÃn sét.

C°ång đá phóng x¿ căa các đá thc há tÅng A V°¢ng thay đổi trong tć 10 - 12µR/h

Đąc), trong đá phiÃn sét gÁp 01 dá th°ång có c°ång đá phóng x¿ 200ýR/h.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Bß dày căa há tÅng trong vùng nghiên cąu khoÁng 600 m.

<b>Gißi Mesozoi </b>

<b>Há Trias, Thëng giÿa, bÁc Anisi Há tÅng Sông Bung (T<small>2</small></b><i><b>a sb)</b></i>

cÅt đián hình dãc Sơng Bung gÅn ngã ba sụng A VÂng (Nam Giang, Qung Nam). Nm 1990, Nguyòn Kinh Quác xÃp chúng vào há tÅng Mng Giang và sau đó l¿i

Bung (QuÁng Nam) mÁt cÅt căa há tÅng bao gãm 2 phÅn. PhÅn d°ãi gãm cuái kÃt đa khống màu xám, xám tím, sét bát kÃt màu xám, xám xanh, xen kẹp cát kÃt tuf, s¿n kÃt tuf, xen các lãp phun trào tć acid đÃn trung tính, cát bát kÃt đa khống và

quarzit và bát kÃt; cát bát kÃt màu nâu phãt tím xen cát kÃt đa khoáng màu xám. Trong mÁt cÅt Sông Bung đã thu thÃp đ°ÿc hoá th¿ch Chân rìu bián tuổi

cho há tÅng. Các đá căa há tÅng phă khơng chßnh hÿp lên các thành t¿o căa há tÅng A V°¢ng, phąc há Đ¿i Lác, óng thồi bỏ ph khụng chònh hp bỗi cỏc trm tích há tÅng An Đißm.

Bß dày phân há tÅng khoÁng 600 - 1800m.

<b>Gißi Mesozoi </b>

<b>Há Trias, thëng trên, bÁc Nori Há tÅng An Đißm (T<small>3</small>n </b><i><b>ađ) </b></i>

Há tÅng An Đißm đ°ÿc Vj Khúc, Cát Nguyên Hùng, Nguyßn Đách Dỹ xác lÃp

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<i><b>- Phân hệ tầng dưới (T</b></i><b><small>3</small>n </b><i><b>ađ<small>1</small>): </b></i>bao gãm cuái kÃt, cát kÃt, bát kÃt màu đß, đß xám xen kẹp ít thÃu kính nhß đá vơi. Ci có kích th°ãc khơng đßu (tć 1 - 20cm), thành phÅn rÃt đa d¿ng và đá chãn lãc kém. ỉ phÅn phía bÅc, tây bÅc, thành phÅn cuái là đá vôi, đá phiÃn; phÅn đông nam là cuái granit và đá vôi. Trên tÅng cuái là các lãp cát kÃt, bát kÃt arko, cát kÃt grauvac và cát kÃt th¿ch anh; xi mng là sét hydroxyt sÅt, sét carbonat. æ khu vāc Cà Liêng - S°ån Giÿa, các đá căa phân há tÅng An Đißm d°ãi tiÃp xúc kiÃn t¿o vãi há tÅng A VÂng, cũn ỗ phớa nam (Tabhing - Pà Lća) chúng phă khơng chßnh hÿp lên các đá trÅm tích, trÅm tích phun

<i><b>trào há tÅng Sơng Bung. Bß dày căa phân há tÅng khng 550m. </b></i>

<i><b>- Phân hệ tầng trên (T</b></i><b><small>3</small></b><i><b>n ađ<small>2</small>)</b></i>: phân bá ráng rãi trong vùng. Thành phÅn đá khá đa d¿ng, bao gãm cát kÃt, bát kÃt, các thÃu kính s¿n cuái kÃt, phÅn trên là sét than và các vßa than. æ khu vāc Cà Liêng - S°ån Giÿa, phÅn cao căa phân há tÅng là các lãp s¿n kÃt, cuái kÃt xen các vßa than. Bß dày căa phân há tÅng 1.300m.

C°ång đá phóng x¿ căa các đá thuác há tÅng An Đißm thay đổi tć 8 - 30µR/h; chă yÃu tć 11 - 25µR/h. Trong há tÅng gÁp nhißu dá th°ång có c°ång đá phóng x¿ tć 100àR/h n trờn 1.000àR/h, ụi nÂi cồng ỏ phúng x ca dỏ thồng t trờn

phõn bỏ ỗ phn nhõn căa các nÃp lõm Thã Lâm, nÃp lõm Sông Bung và nằm chßnh hÿp lên trên các đá căa há tÅng An Đißm. Thành phÅn th¿ch hãc căa há tÅng gãm các đá tć cuái kÃt đÃn sét kÃt. Các đá h¿t thơ th°ång có màu xám trÅng, xám sáng, mát sá điám lá cát kÃt h¿t thô màu xám đen. Sét, sét bát kÃt th°ång giàu vÃt chÃt hÿu c¢ có màu đen. Dāa vào thành phÅn, màu sÅc chia há tÅng S°ån Giÿa thành 2 phân há tÅng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i><b>- Phân hệ tầng trên (T</b></i><b><small>3</small></b><i><b>n-r sg<small>2</small>)</b></i>: có thành phÅn gãm bát kÃt, sét kÃt, sét vôi, đá vôi, dolomit xen các lãp cát kÃt và ít thÃu kính than mßng. Ranh giãi vãi phân há tÅng d°ãi là chuyán tiÃp. Bß dày phân há tÅng 350 - 700m.

Đáng chú ý là trong mát sá lãp cát kÃt h¿t trung, h¿t thô xen sét than, sét, bát kÃt màu xám đen có chąa dá th°ång phóng x¿ khá cao tć 200 - 1500ýR/h. Các đá ny thồng phõn bỏ ỗ núc hoc tr cỏc vòa than, thÃu kính than và có thà nằm thi, góc cÅm tć 5 - 8<small>o </small>[52].

gãi lo¿t Thã Lâm căa Ngun Xn Bao (1998).

Các đá trÅm tích thuỏc lot Thó Lõm phõn bỏ ỗ phn nhõn ca nÃp lõm Thã Lâm. MÁt cÅt đÁc tr°ng căa lo¿t Thã Lâm gãm 03 phÅn có thành phÅn th¿ch hãc khác nhau:

+ PhÅn thÃp: gãm cuái kÃt, s¿n kÃt th¿ch anh màu trÅng hãng, trÅng xám, phân lãp dày đÃn d¿ng khái, đơi n¢i xen ít lãp cát kÃt; trên cùng có xen ít lãp bát kÃt màu

theo Vj Khúc và nnk (1998, 2000). Chißu dày khoÁng 740m.

+ PhÅn giÿa: phân lãp mßng, gãm bát kÃt màu xám, xám đen chąa vÃt chÃt hÿu c¢, pyrit và xen ít cát kÃt h¿t mán, đá phiÃn sét; chuyán lên là đá sét vôi, đá vôi

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

sét phân lãp trung bình đÃn dày xen đá phiÃn sét, cát kÃt vơi và ít bát kÃt; trên cùng là bát kÃt, cát kÃt. Trong há tÅng có chąa phong phú hoá đá đánh tÅng tuổi Jura nh°

<i>Sexoceret ap Gomiomyafotainei, comoptesis, Epuisetiter ap, Equisetites bequi... </i>

nh°ng có khái l°ÿng nhß hÂn. Bò dy khong 150m.

+ Phn trờn: góm bỏt kÃt màu đß nâu, cát kÃt h¿t nhß màu đß nh¿t xen cát kÃt h¿t thô

<i>Phyllocladoxylon vietnamese, Platophyiiocladoxylon thylloides. </i>Bß dày khng 500 m. PhÅn trên có thành phÅn th¿ch hãc t°¢ng đ°¢ng há tÅng Hÿu Chánh theo Vj Khúc và nnk (1993), nh°ng có khái l°ÿng lãn h¢n.

C°ång đá phóng x¿ căa các đá thc lo¿t Thã Lâm thay đổi tć 5 - 10µR/h,

Lo¿t Thã Lâm nằm bÃt chßnh hÿp trên há tÅng S°ån Giÿa và đ°ÿc đánh tuổi Jura sãm - giÿa dāa vào bá s°u tÃp hóa đá đã nêu.

<b>Gißi Kainozoi Há Đá tą (Q) </b>

TrÅm tích há Đá Tą phân bá dãc các con sông và các thung ljng trong vùng, t¿o thành nhÿng bãi bãi, nhÿng cánh đãng ven sông. Thnh phn góm cuỏi sòi, sột, cỏt bỗ rồi.

Bß dày thay đổi tć vài mét đÃn 10 mét.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

Hình 1.2: S¢ đã đáa chÃt bón trjng Nụng SÂn, tònh Qung Nam

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<i><b>1.3.2. Magma xâm nhập </b></i>

nhÃp, đó là phąc há Đ¿i Lác, phąc há BÃn Giằng - Quà S¢n và phąc há Chà Vằn.

<b>- Phąc há Đ¿i Lộc (÷D<small>1</small></b> <i><b>đl): Do Huỳnh Trung và nnk xác lÃp nm 1979. Các </b></i>

thá xâm nhÃp thuác phąc há Đ¿i Lác phõn bỏ ch yu ỗ phớa bc v ớt hÂn l ỗ phớa nam vựng nghiờn cu. ổ phớa bc vùng nghiên cąu, phąc há xuÃt lá d°ãi d¿ng khái lãn kéo dài theo ph°¢ng gÅn đơng - tây (tć Đ¿i Lác đÃn A Så). Chúng xuyên cÅt các đá biÃn chÃt thuác há tÅng A V°¢ng và gây biÃn chÃt tiÃp xúc nhiát, t¿o ra đãi đá sćng có quy mơ lãn. ỉ phía nam vùng nghiên cąu, các đá granitogneis thuác phąc há Đ¿i Lác t¿o thành nhÿng khái nhß xuyên trong các đá biÃn chÃt thuác phąc há Khâm Đąc - Núi Vú.

Pha 1 (pha chính): granit hai mica sÁm màu d¿ng gneis h¿t lãn.

Pha 2: granit hai mica d¿ng gneis h¿t nhß và vća, có màu sáng h¢n pha đÅu và xun cÅt chúng.

Pha 3: gãm các m¿ch aplit và pegmatit.

xâm nhÃp chính và 01 pha đá m¿ch.

+ Thành phÅn th¿ch hãc căa pha xâm nhÃp chính gãm: granitogneis biotit, granitogneis hai mica, granodioritogneis, granosyenitogneis, leucogranitogneis.

+ Pha đá m¿ch căa phąc há chă yêu là granit aplit, aplit và pegmatoid.

trong khoÁng tć 63% đÃn 76%; thuác lo¿t bão hịa nhơm; nghèo calci, magie; tổng l°ÿng kißm khá cao, đián hình cho lo¿i granit kiáu S. Các nguyên tá Yb, Co, Ba, Se,

liên quan trāc tiÃp vãi phąc há Đ¿i Lác là pegmatit và nguyên tá phóng x¿ đi kèm

wolframit [53].

C°ång đá phóng x¿ căa các đá thuác phąc há thay đổi tć 15 - 25µR/h. Trong

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

phąc há xâm nhÃp BÃn Giằng - Quà S¢n khoÁng 260 - 269 tr.nm, t°¢ng ąng Permi giÿa - muán. Phąc há gãm 03 pha xâm nhÃp và 01 pha đá m¿ch:

Pha 1: Chă yÃu là diorit, diorit th¿ch anh, ít gabrodiorit.

Pha 2: Granodiorit biotit - hornblend, granit biotit - hornblend. Pha 3: Granit biotit, granosyenit h¿t vća đÃn thô.

Pha đá m¿ch: Phổ biÃn là granit aplit, granit porphyr, diorit porphyr, kersantit. Vß đÁc điám th¿ch đáa hoá: các đá xâm nhÃp thuác phąc há có hàm l°ÿng

kißm - vơi và kißm - vơi cao kali. Các ngun tá Sn, Sb có hàm l°ÿng cao h¢n chút ít so vãi trá sá Clark.

manti bỏ hòn nhiòm mnh bỗi vt liỏu vò, t°¢ng tā granit kiáu cung đÁo hc rìa lāc đáa tích cāc. Các đá granitoid căa phąc há là sÁn ph¿m căa ho¿t đáng magma rìa lāc đáa tích cāc liên quan tãi quá trình hút chìm t¿o núi Indosini căa đai n nÃp Tr°ång S¢n.

C°ång đá phóng x¿ căa các đá thuác phąc há thay đổi tć 8 - 20µR/h. Trong các đá granit căa phąc há phân bỏ ỗ ven rỡa phớa nam bón trjng Nụng SÂn xuÃt

Thành phÅn th¿ch hãc chă yÃu gãm gabbro, gabbronorit, monzogabbro, monzodiorit; ít h¢n là pyroxenit, lherzolit, đơi khi gÁp gabbro pegmatit vãi đÁc tr°ng căa khoáng vÃt pyroxen là giàu Mg, Cr, Al; tổ hÿp khoáng vÃt phā đÁc tr°ng là zircon, sfen, apatit, ilmenit. Thành phÅn hóa hãc thc lo¿i trung bình Mg, Fe, cao

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

Al; hàm l°ÿng TiO<small>2</small> và (K<small>2</small>O + Na<small>2</small>O) thay đổi tć t°¢ng đái thÃp đÃn khá cao; các đá khá nghèo Ni, Cu, Cr, Nb, Ta nh°ng t°¢ng đái giàu V, Rb, Sr, Y, Zr, Ba.

phąc há thc lo¿t magma kißm - vơi liên quan tãi quá trình t¿o núi Indosini, liên quan vãi ho¿t đáng hút chìm (kiáu rìa lāc đáa tích cāc).

C°ång đá phóng x¿ căa các đá thuác phąc há Chà Vằn thay đổi trong

<i><b>a. THTKT rìa lục địa rift sinh Neoproterozoi - Ordovic sớm </b></i>

rift, đ°ÿc hình thành trong Neoproterozoi - Ordovic sãm đã bá biÃn chÃt tć t°ãng

Đąc - Núi Vú tuổi Neoproterozoi - Cambri sãm và há tÅng A V°¢ng tuổi Cambri giÿa - Ordovic sãm, trong đó:

- ĐÁc tr°ng cho phąc há Khâm Đąc - Núi Vú là các đá amphibolit, đá phiÃn actinolit biÃn chÃt tć đá phun trào mafic; các đá gneis amphibol, đá phiÃn th¿ch anh - actinolit biÃn chÃt tć đá phun trào trung tính; các đá gneis biotit, đá phiÃn th¿ch anh - biotit, đá phiÃn th¿ch anh - biotit - silimanit có hc khơng chąa graphit xen ít thÃu kính đá hoa biÃn chÃt tć tổ hÿp đá trÅm tích lāc nguyên - carbonat.

phiÃn sericit - th¿ch anh, quarzit, đá phiÃn silic, đá phiÃn sericit, phiÃn sét, xen thÃu kính đá hoa biÃn chÃt tć tổ hÿp đá trÅm tích lāc nguyên - carbonat.

há tÅng A V°¢ng là mát phÅn căa mát tổ hÿp thành t¿o trÅm tích, phun trào và xâm

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

THTKT gãm các thá xâm nhÃp granitognes nguãn gác vß thuác phąc há Đ¿i

Kiáu S (Bùi Minh Tâm, 2010) tãn t¿i d¿ng các thá batholit lãn, hÅu hÃt bá biÃn d¿ng m¿nh kiáu milonit hoÁc gneis, vãi thành phÅn th¿ch hãc chă yÃu là granitogneis h¿t thơ. ĐÁc điám đáa hóa căa các thành t¿o này cho thÃy chúng là các thá magma đ°ÿc hình thành trong quá trình biÃn d¿ng t¿o núi nái mÁng dißn ra cách ngày nay khoÁng

<i><b>c. THTKT rìa lục địa tích cực Carbon muộn - Permi muộn </b></i>

THTKT gãm các đá trÅm tích lāc nguyên - carbonat, các đá núi lửa và đá xâm nhÃp trung tính đÃn axit lo¿t kißm - vơi hc kißm - vơi cao kali đÁc tr°ng cho bái cÁnh rìa lāc đáa tích cāc liên quan đÃn ho¿t đáng hút chìm t¿o núi Indosini căa đai n nÃp Tr°ång S¢n, đ°ÿc hình thành trong giai đo¿n Carbon muán - Permi giÿa.

Giằng - Q S¢n vào THTKT rìa lāc đáa tích cāc tuổi Carbon giÿa - Permi và cho rằng các đá magma thuác phąc há BÃn Giằng - Quà S¢n và phąc há HÁi Vân trong vùng thuác tổ hÿp xâm nhÃp Carbon muán-Permi muán liên quan tãi cung magma Sukhothai phát trián trên mát đãi hút chìm do sā hái nhÃp căa lāc đáa Cimmerian (Sibumasu) vào Đơng D°¢ng và phá hăy đ¿i d°¢ng Paleotethys.

<i><b>d. THTKT đồng va chạm Permi muộn - Trias sm </b></i>

THTKT c c trng bỗi t hp các thành t¿o xâm nhÃp granit đãng va ch¿m nguãn vß liên quan tãi ho¿t đáng t¿o núi Indosini dißn ra trong giai đo¿n

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Permi muán - Trias sãm; đián hình là các thành t¿o granitoit thuác các phąc há

l°ÿng nhß các xâm nhÃp mafic-siêu mafic đ°ÿc mô tÁ trong các phąc há Chà Vằn (νσP<small>3</small>-T<small>1 </small><i>cv)</i>, Phú Lác (νσP<small>3</small>-T<small>1 </small><i>pl), Kon Kbang (</i>νσP<small>3</small>-T<small>1 </small><i>kk). </i>

Trong vùng nghiên cąu chß xuÃt hián 01 khái xõm nhp gabobro ca phc hỏ Ch Vn ỗ khu vāc khe Dung đ°ÿc xÃp vào THTKT đãng va ch¿m Permi muán - Trias sãm.

<i><b>e. THTKT rift nội lục sau va chạm Trias giữa </b></i>

THTKT rift nái lāc sau va ch¿m Trias giÿa trong há rift nái lāc sau va ch¿m Sông Bung - An Khê đ°ÿc đÁc trng bỗi cỏc t hp ỏ sau:

- T hp đá núi lửa felsic xen trÅm tích - trÅm tích nguãn núi lửa t°ãng lāc đáa

<i><b>f. THTKT trũng giữa núi sau va chạm Trias muộn - Jura giữa </b></i>

THTKT này phân bá ráng rãi và là thành phÅn chă u trong bãn trjng Nơng S¢n. THTKT đ°ÿc đÁc tr°ng bỗi 03 t hp ỏ trm tớch lc nguyờn c thành t¿o trong giai đo¿n hình thành và phát trián ỏa ho Nụng SÂn diòn ra t Trias muỏn

+ Tổ hÿp đá trÅm tích vān thơ lāc đáa màu đß chąa urani căa há tÅng An Đißm (T<small>3</small>n <i>ađ) gãm các trÅm tích vān thơ tć ci kÃt, s¿n kÃt đa khoáng đÃn cát kÃt, bát </i>

kÃt, phÅn trên xen kẹp các vßa than mßng.

+ Tổ hÿp đá molas màu xám gãm các trÅm tích lāc nguyên chąa than căa há

- Tổ hÿp đá trÅm tích lāc đáa h¿t thơ màu đß chun lên trÅm tích h¿t mán chąa ít lãp kẹp trÅm tích carbonat và kÃt thúc bằng trÅm tích lāc đáa màu đß chąa gß silic hóa

t°ãng sơng, đ°ÿc hình thành trong bái cÁnh nái lāc do vÃn đáng t¿o núi và phá hăy bãn trÅm tích dißn ra trong giai đo¿n Jura.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

sông, bãi bãi.

<i>1.3.3.2. Nếp uốn </i>

Bãn trjng Nơng S¢n là mát trjng lãn bá chia cÅt thành hai trjng thą cÃp, có trāc

vãi các trjng trên là các nÃp uán thą cÃp khác nh np lừm SÂn Tuyòn, np lừm Khe

nh ỗ Nơng S¢n, Khe Cao, Tabhing, Cà Liêng - S°ån Giÿa.

<i>1.3.3.3. Các phá huỷ kiến tạo </i>

Minh, Ngun Trí Vát (1991), cjng nh° s¢ đã cÃu trúc căa Dimitrieva. L.A (1988), trong vùng có 4 há tháng đąt gãy chính là:

sāt lún không lãn, t¿o nên đáa hào Nông S¢n. Các đąt gãy này đã kháng chà và hình thành đáa hào Nơng S¢n và các q trình sau đó. Đây là các đąt gãy thn, phát trián nhißu trong khái Đ¿i Lác và há tÅng AV°¢ng (Dimitrieva. L.A, 1988).

- Há tháng tây bÅc - đông nam: Là há tháng đąt gãy có sãm và ho¿t đáng nhißu pha

đąt gãy sâu tãi lãp granit (dā đoán sâu tãi 10 km) và dãc đąt gãy có phun trào ryolit.

trÅm tích trjng Nơng S¢n, làm xơ lách các cÃu trúc có tr°ãc, vãi biên đá dách chuyán lãn, làm lá lên móng biÃn chÃt cổ phąc hỏ Khõm c - Nỳi Vỳ ỗ khu vc Thnh Mỹ. Há tháng này hình thành trong đißu kián nén ép, t¿o các đąt gãy nghách là chính.

- Há tháng đąt gãy á kinh tuyÃn: Đ°ÿc hình thành sau cùng và chúng gây dách chuyán ngang là chính.

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<i><b>1.3.4. Đặc điểm tướng đá - cổ địa lý và quy luật phân bố của cát kết Triat muộn bồn trũng Nông Sơn </b></i>

Tổng hÿp các kÃt quÁ nghiên cąu vß t°ãng đá - cổ đáa lý căa TrÅn Nghi,

bán liên thơng vãi bián ráng, các trÅm tích Trias mn có cÃu trúc chu kỳ liên quan vãi sā dao đáng māc n°ãc bián toàn cÅu. Theo các tác giÁ này, trong vùng thá hián rõ mát bąc tranh sinh đáng 2 chu kỳ trÅm tích cÁ trong mÁt cÅt đáa chÃt - trÅm tích

kỳ trÅm tích t°¢ng ąng vãi 3 phąc há t°ãng. Vì vÃy, có thá gãi ngÅn gãn 2 chu kỳ trÅm tích này là chu kỳ An Đißm và chu kỳ S°ån Giÿa.

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Hình 1.4. MÁt cÅt t°ãng đá - cổ đáa trÅm tích Triat mn

Mßi chu kỳ trÅm tích t°¢ng ąng vãi 3 phąc há t°ãng (hình 1.3 và hình 1.4), gãm:

d°ãi và S°ån Giÿa d°ãi (GapLST): Vß đáa hình - đáa m¿o, phąc há t°ãng này gãm d¿ng lãp dày h¿t rÃt thơ có thành phÅn là cuái kÃt, s¿n kÃt và cát kÃt h¿t thô lÅng đãng trong mùa lj, cÃu t¿o phân lãp xiên chéo đãng h°ãng đổ vß trung tâm bãn trjng Nơng S¢n xen kÁ vãi lãp h¿t thơ này là các lãp mßng lÅng đãng trong mùa khơ (Ánh 1.1 A).

Đißm d°ãi và S°ån Giÿa d°ãi (GapLST): Phąc há t°ãng này phân bá ch¿y vòng quanh theo đ°ång bå cổ. Mßi nón qu¿t có thá hình dung nh° mát châu thổ con thu nhß. Đây là sÁn ph¿m căa vơ sá các dịng chÁy khơng tên ngÅn và dác bÅt nguãn tć các vùng xâm thāc kà cÃn (Ánh 1.1 B).

Đißm trên và S°ån Giÿa trên (SmTST): Phąc há t°ãng này gãm cát kÃt arco h¿t

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

lãn, h¿t trung và h¿t nhß; xi mng lÃp đÅy - tiÃp xúc gãm: matrix sericit; xi mng hoá hãc silic, calcit thą sinh. Đá giàu felspat: plaiocla axit song tinh đa hÿp thanh nét bá sericit hoá. Microclin song tinh bàn cå, orthocla bá pelit hoá. Th¿ch anh đ¢n tinh thá (Qm) và đa tinh thá (Qp) chiÃm tỷ lá nhß (Ánh 1.2, 1.3, 1.4).

A: Phąc há t°ãng cuái s¿n cát aluvi - proluvi: các lãp đá h¿t thô cuái kÃt, s¿n kÃt, cát kÃt h¿t thơ. CÃu t¿o phân lãp xiên chéo đãng h°ãng lịng sơng

B: Phąc há t°ãng ci s¿n cát nón qu¿t cửa sơng. CÃu t¿o d¿ng nón qu¿t chãng phă lùi vß phía bián

Ành 1.1. VÃt lá ci, s¿n, cát trong thành t¿o aluvi - proluvi và cuái, s¿n, cát trong nón qu¿t cửa sơng khu vāc Pà Lća (Nguyßn Quang H°ng, 2002)

A. Cát kÃt h¿t trung đa khoáng màu xám đen, cÃu t¿o phân lãp dày, chãn lãc t°¢ng đái tát, mơi tr°ång bián nơng vjng vánh, phân há tÅng An Đißm trên (T<small>3</small>n <i>ađ<small>2</small></i>), khu vāc Pà Lća

B. Cát kÃt h¿t trung màu xám sáng xen xám đen, cÃu t¿o khái, chãn lãc t°¢ng đái tát, môi tr°ång bián nông ven bå vjng vánh, phân há tÅng An Đißm trên (T<small>3</small>n <i>ađ<small>2</small></i>), khu vāc Khe Hoa - Khe Cao

Ành 1.2. VÃt lá và mÁu lõi khoan cát kÃt phąc há t°ãng cát bùn bián nông vjng vánh (Nguyßn Quang H°ng, 2002)

</div>

×