Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Báo Cáo Bài Tập Lớn Học Phần Nhập Môn Công Nghệ Phần Mềm Đề Tài Tìm Hiểu Mô Hình Quy Trình Bản Mẫu Và Viết Tài Liệu Đặc Tả Yêu Cầu Phần Mềm Quản Lý Hệ Thống Xe Du Lịch.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.33 MB, 35 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI </b>

KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN <b>Ệ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

1.1 Đặc điểm của mơ hình làm b n mả ẫu: ... 6

1.2 Ưu và nhược điểm c a mơ hình b n mủ ả ẫu ... 7

2.3 Đối tượng người dùng... 8

2.4 Mơ hình t ng th c a ph n mổ ể ủ ầ ềm ... 8

PHẦN 3: PHÂN TÍCH QUY TRÌNH NGHI P V Ệ Ụ... Error! Bookmark not defined. 3.1 Mơ hình UC T ng th ổ ể... 9

3.2 Mơ hình Use Case chi ti t ế ... 10

3.2.1 Use Case Đăng ký. ... 10

3.2.2 Use Case Đăng nhập. ... 13

3.2.3 Use Case Đặt xe. ... 16

3.2.4 Use Case Xem thông tin xe. ... 17

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

3.2.5 Use Case Ý ki n khách hàng. ế ... 19 PHẦN 4: ĐẶC TẢ YÊU C U CHỨC NĂNG CỦA PHẦN MỀM ... 21 Ầ

4.1 Đặc tả chức năng “Đăng ký” ... 21 4.2 Đặc tả chức năng “Đăng nhập” ... 22 4.3 Đặc tả chức năng “Đặt xe” ... Error! Bookmark not defined. 4.4 Đặc tả chức năng “Xem thông tin xe” ... Error! Bookmark not defined. 4.5 Đặc tả chức năng “Ý kiến khách hàng” ... Error! Bookmark not defined. PHẦN 5: K T LU N Ế Ậ ... 26

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

L I M <b>ỜỞ ĐẦ</b>U

Trên thế giới cũng như Việt Nam ta, Công ngh thơng tin là mệ ột lĩnh vực tất yếu có đóng góp quan trọng vào vi c phát tri n kinh tệ ể ế thúc đẩy s phát triự ển của xã h i. Công ngh thông tin có vai trị trong nhi u cơng viộ ệ ề ệc cũng như nhiều ứng dụng, có th k đến như: kinh doanh, vận tải, giao thông, thông tin kinh t , ể ể ếdu lịch…v.v…

Ở nước ta vi c s d ng và áp d ng Công nghệ ử ụ ụ ệ thông tin để đẩy nhanh tốc độ ử x lý các vấn đề trong cơng việc cịn nhi u h n chế do mọi người chưa nắm ề ạbắt được tác dụng và độ hiệu qu cao c a Công ngh thông tin mang l i. ả ủ ệ ạ Như ta đã biết ngành nghề nào cũng có một khối công việc lớn đặc thù mà con người cần gi i quyả ết địi hỏi người nhân viên phải có trình độ ổ t ng thể nhiều chuyên ngành m i có th hồn thành khớ ể ối lượng công vi c kh ng lệ ổ ồ như vậy. Chính vì sự c p thi t c a v n ấ ế ủ ấ đề làm gì để có thể gi i quyết cơng việc thật nhanh chóng, ảhiệu quả, tiết kiệm thời gian, chúng em xin đưa ra một ứng d ng c a Công nghụ ủ ệ thông tin trong vi c hệ ỗ trợ ngành du lịch đó là: Xây dựng hệ thống qu n lý xe du ảlịch.

Trong th i gian hồn thành cơng vi c có th s có nh ng thi u sót mà ờ ệ ể ẽ ữ ếchúng em chưa thể hoàn thành một cách trọn vẹn. Kính mong q thầy cơ cùng các b n sạ ẽ đóng góp thêm để chúng em có một hệ thống mang l i nhiạ ều trải nghi m tệ ốt cho người dùng. Chúng em xin chân thành cảm ơn!

Hà N i, ngày 28 tháng 02 ộ năm 2022

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>GIỚ</b>I THI U <b>Ệ</b>

<b>1.1 Mục đích tài liệu </b>

Tài liệu này được xây d ng nh m mự ằ ục đích tìm hiểu v các chề ức năng, ưu điểm, nhược điểm và ứng d ng c a mơ hình làm b n mụ ủ ả ẫu và phân tích, đặc tả các yêu c u cho d án xây d ng ph n mầ ự ự ầ ềm quản lý h thống xe du l ch. ệ ịTài li u này mô t các yêu c u c a ph n mệ ả ầ ủ ầ ềm đối với toàn bộ hệ thống hoặc đối với t ng hừ ệ thống con được dùng làm đầu vào cho quá trình thiết kế, xây dựng UC l p trình, system test c a vi c xây d ng h ậ ủ ệ ự ệ thống.

1.2 Ph m vi tài li u <b>ạệ</b>

Tài li u là k t qu c a vi c kh o sát yêu c u, tìm hi u các tài li u liên quan ệ ế ả ủ ệ ả ầ ể ệđến các chức năng cần thiết của hệ th ng qu n lý hố ả ệ thống xe du lịch. Nó là cơ sở giao ti p giế ữa các thành viên trong nhóm, là căn cứ để thiết kế các tài liệu khác: Tài li u thi t k ệ ế ế phần mềm, CSDL…..

<b>1.3 Thuật ng và các tữừ viế ắ</b>t t t

<b>Thuật ng ữĐịnh nghĩa Giải thích </b>

UC Chức năng <sup>Mơ t s</sup><sup>ả ự tương tác đặc trưng giữa người dùng</sup>bên ngoài và h ệ thống

CSDL Cơ sở dữ liệu Nơi lưu trữ thông tin và cho phép truy c p ậGUI <sup>Giao di</sup><sup>ện đồ</sup>

họa ng i dùngườ

Đó là một cách giao tiếp với máy tính hay cáthi t bế ị điệ ử ằn t b ng hình nh và chả ữ viết thavì ch là các dòng lỉ ệnh đơn thuần

TK <sub>Tài kho n </sub><sub>ả</sub> <sub>Tài kho n truy c p c a khách hàng </sub><sub>ả</sub> <sub>ậ</sub> <sub>ủ</sub>MK Mật kh u ẩ M t khậ ẩu tương ứng v i TK c a khách hàng ớ ủKH Khách hàng Ngườ ử ụi s d ng (Actor)

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Phần 2 Tài li</b>– ệu đặc tả yêu cầu phần mềm qu n lý hả ệ thống xe du l ch. ị2.1 Xác định các yêu c u chung, mầ ục tiêu, các đối tượng người dùng và xây dựng mơ hình tổng thể ủ c a ph n mầ ềm.

2.2 Phân tích quy trình nghi p v : Trình bày và phân tích các quy trình nghiệ ụ ệp vụ c a h ủ ệ thống qu n lý xe du l ch. ả ị

<b>2.3 Đặc tả yêu cầu chức năng củ</b>a ph n m<b>ầềm: Trình bày các yêu c u v m</b>ầ ề ặt chức năng mà phần mềm cần đáp ứng.

<b>Phần 3 - K t lu</b>ế ận

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>PHẦN 1: GI I THI U VỀỚỆ</b> MƠ HÌNH QUY TRÌNH B N M<b>ẢẪU </b>

Hình 1: Mơ hình quy trình b n m u ả ẫ

<b>1.1 Đặc điểm của mơ hình quy trình bản m u: ẫ</b>

Mơ hình quy trình b n m u ả ẫ được bắt đầu b ng vi c thu th p yêu c u v i s ằ ệ ậ ầ ớ ựcó m t cặ ủa đại di n c a c phía phát tri n l n khách hàng nhệ ủ ả ể ẫ ằm định ra m c tiêu ụtổng th c a hể ủ ệ thống ph n mầ ềm sau này, đồng thời ghi nhận tất cả những yêu cầu có th ể biết được và sơ luợc những nhóm yêu c u nào c n phầ ầ ải được làm rõ; Sau đó, thực hi n thi t k nhanh t p trung chuy n t i nh ng khía c nh thơng ệ ế ế ậ ể ả ữ ạqua mẫu để khách hàng có thể hình dung, đánh giá giúp hoàn chỉnh yêu c u cho ầtoàn hệ thống phần m m. Vi c này không nh ng giúp tinh ch nh yêu c u, mà ề ệ ữ ỉ ầđồng thời giúp cho đội ngũ phát triển thông hiểu hơn những gì cần được phát tri n. Tiể ếp theo sau giai đoạn làm m u này có th là m t chu trình theo mơ hình ẫ ể ộwaterfall hay cũng có thể là mơ hình khác;

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

* Chú ý, mẫu thường được làm th t nhanh trong th i gian ng n nên không ậ ờ ắđược xây dựng trên cùng môi trường và công cụ phát triển của giai đoạn xây dựng ph n X m m th c s sau này. Mầ ề ự ự ẫu không đặt ra m c tiêu tái s d ng cho ụ ử ụgiai đoạn phát tri n th c s ể ự ự sau đó.

<b>1.2 Ưu và nhược điểm của mơ hình bản m u ẫ1.2.1 Ưu điểm: </b>

+ Người sử dụng sớm hình dung ra chức năng và đặc điểm của hệ thống; + C i thi n s liên l c gi a nhà phát triả ệ ự ạ ữ ển và người s d ng. ử ụ

<b>1.2.2 Nhược điểm: </b>

M u không chuy n t i h t các chẫ ể ả ế ức năng, đặc điểm c a hủ ệ thống ph n mầ ềm thì người sử dụng có th ể thấ ọt v ng và mất đi sự quan tâm đến hệ thống; Prototype thường được làm nhanh, th m chí v i vàng, theo kiậ ộ ểu “hiện thực 一sửa” và có thể thiếu sự phân tích đánh giá một cách cẩn thận tất cả khía cạnh liên quan đến hệ thống cuối cùng;

Chưa cải thiện được vi c lo i tr khoệ ạ ừ ảng cách gi a yêu c u và ng dữ ầ ứ ụng cuối cùng.

H ệ thống ch y u d a trên giao diủ ế ự ện người dùng (GUI);

Khách hàng, nhất là người sử dụng cuối, không th ể xác định rõ ràng yêu cầu. 1.3 Khi nào nên s d<b>ử ụng mơ hình quy trình bản mẫu </b>

+ Khi ch mỉ ới bi t mế ục đích chung chung của ph n mầ ềm, chưa rõ chi tiết đầu vào hay x lý ra sao hoử ặc chưa rõ yêu cầu đầu ra.

+ Dùng như “Hệ sơ khai” để thu thập yêu cầu người dùng qua các thi t k ế ếnhanh.

+ Các gi i thu t k thu t dùng làm b n m u có thả ậ ỹ ậ ả ẫ ể chưa tốt, mi n là có mễ ẫu để ả th o lu n gợi yêu cầu của người dung. ậ

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

PH<b>Ầ</b>N 2: TÀI LI U <b>ỆĐẶC T YÊU CẢẦ</b>U PH<b>ẦN M M ỀQUẢ</b>N LÝ H <b>Ệ</b>

<b>THỐNG XE DU L CH. Ị</b>

2.1 Các Yêu c u ch<b>ầức năng của phần mềm quản lý h thống xe du lệịch</b>

2.1 Yêu c u chung c a ph n m.1 <b>ầủầềm </b>

- Các yêu c u chung c a ph n m m qu n lý h ầ ủ ầ ề ả ệ thống xe du l ch: ị+ X ử lý quá trình đăng ký thành viên

+ X ử lý quá trình đăng nhập thành viên + X ử lý quá trình Đặt xe

+ X lý q trình xem thơng tin xe ử+ Ti p nh n ý ki n khách hàng ế ậ ế2.1.2 M c tiêu c a ph n m m <b>ụủầề</b>

+ Giúp việc đặt xe du l ch tr lên hi u qu và d ị ở ệ ả ễ dàng hơn.+ Ti p nh n ý ki n khách hàng v d ch v . ế ậ ế ề ị ụ

<b>2.1.3 Đối tượng người dùng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>2.2 Các chức năng của hệ thống phần mềm quản lý xe du lịch </b>

Mô t m t cách chi ti t t ng nghi p v cả ộ ế ừ ệ ụ ụ thể, cho phép các thành viên tham gia dự án căn cứ vào đó để xây d ng m t ph n m m chự ộ ầ ề ất lượng t t nh t. ố ấV i cách ti p c n theo mô hình UC, các yêu c u ph n mớ ế ậ ầ ầ ềm được mô t theo các ảUC và trong các đặc tả bổ sung.

2.2.1 Mô hình Use Case T ng quan <b>ổ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

2.2.2 Mơ hình Use Case chi ti t <b>ế2.2.2.1 Use Case Đăng ký. </b>

a) <b>Biểu đồ</b> trình t<b>ự. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

a.1) Mô t <b>ả các bước thực hiện trong nghi p v ệụ “Đăng ký” </b>

Bước 1: Tác nhân khách hàng ch n Dangky t i giao diọ ạ ện đăng kýBước 2: Màn hình hi n th giao diể ị ện đăng ký

B3: Tác nhân KH nhập thông tin đăng ký B4:: Tác nhân KH bấm nút Đăng ký

B5: Lớp điều khi n (DangKyController) l y dể ấ ữ liệu t l p giao di n và x ừ ớ ệ ửlý.

B6: Lớp điều khi n (DangKyController) ể lưu thông tin KH vào lớp thực thể KhachHang

B7: Lớp điều khiển (DangKyController) c p nh t dậ ậ ữ liệu KH vào lớp CSDL

B8: Lớp điều khi n (DangKyController) c p nh t dể ậ ậ ữ liệu KH vào l p tác ớnhân CSDL

B9: Lớp điều khi n (DangKyController) ể trả trạng thái đăng ký về lớp giao diện đăng ký

B10: L p giao di n ớ ệ đăng ký hiển th ị thông báo đăng ký thành công.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

b) <b>Biểu đồ</b> phân tích.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

2.2.2 <b>.2 Use Case Đăng nhập. </b>

a). Bi<b>ểu đồ</b> trình t<b>ự. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

a.1) Mô t <b>ả các bước thực hiện trong nghi p v ệụ “Đăng nhập”</b>

B1: Tác nhân KH ch n Dangnhap t i lọ ạ ớp giao di ện đăng nhập Bước 2: Màn hình hi n th giao diể ị ện đăng nhập

B3: Tác nhân KH nh p tên và m t kh u tài kho n ậ ậ ẩ ảB4: Tác nhân KH bấm nút Đăng nhập

B5: L p giao di n chuy n d ớ ệ ể ữ liệu đế ớp điền l u khiển DangNhapController để kiểm tra thông tin đăng nhập

B6 +B7+B8: Lớp điều khiển lấy thông tin tài kho n t CSDL ả ừB9: Lớp điều khiển tr k t qu ả ế ả kiểm tra v l p giao diề ớ ện đăng nhập B10: L p giao di n hi n th ớ ệ ể ị thông báo đăng nhập thành cơng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

b) <b>Biểu đồ</b> phân tích.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>2.2.2.3 Use Case Đặt xe. </b>

a). Bi<b>ểu đồ</b> trình t<b>ự. </b>

a.1) Mơ t <b>ả các bước thực hiện trong nghi p v ệụ “Đặt xe”</b>

B1: Tác nhân KH ch n Datxe t i lọ ạ ớp giao diện đăng ký đặt xe B2: Màn hình hi n th giao diể ị ện đăng ký đặt xe

B3: Tác nhân KH nhập thông tin đặt xe B4:: Tác nhân KH bấm nút đặt xe

B5: L p giao di n chuy n d ớ ệ ể ữ liệu đế ớp điền l u khiển DatXeController đểkiểm tra thông tin đặt xe

B6 +7+8: Lớp điều khi n lể ấy thông tin đặt xe từ CSDL B9+10: Lớp điều khi n tr k t qu ể ả ế ả kiểm tra thông tin đặt xe B11: L p giao di n hi n th ớ ệ ể ị thông báo đặt xe thành công.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

b). Bi<b>ểu đồ</b> phân tích.

2.2. 4 Use Case Xem thơng tin xe. 2.a). Bi<b>ểu đồ</b> trình t<b>ự. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

a.1) Mô t <b>ả các bước thực hiện trong nghi p v ệụ “Xem thông tin xe” </b>

B1: Tác nhân KH ch n Xemthongtinxe t i l p giao di n xem thông tin ọ ạ ớ ệB2: Màn hình hi n th giao di n thơng tin xe ể ị ệ

B3: Tác nhân KH nh p mã xe mu n xem ậ ốB4:: Tác nhân KH b m nút Xem ấ

B5: L p giao di n chuy n d ớ ệ ể ữ liệu đế ớp điền l u khiển XemThongTinXeController để kiểm tra thông tin xe B6 +7: Lớp điều khi n l y thông tin xe t CSDL ể ấ ừB8+9: Lớp điều khi n tr k t qu thông tin ể ả ế ả xeB10: L p giao di n hi n th thông tin xe ra màn hình ớ ệ ể ịb). Bi<b>ểu đồ</b> phân tích.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

2.2. 5 Use Case Ý ki n khách hàng. 2. <b>ế</b>

a). Bi<b>ểu đồ</b> trình t<b>ự. </b>

a.1 Mô t ) <b>ả các bước thực hiện trong nghi p v Ý ki n khách hàng ệụ “ế”</b>

B1: Tác nhân KH ch n Ykienkhachhang t i lọ ạ ớp giao diện đăng nhập B2: Màn hình hi n th giao thêm ý ki n ể ị ế

B3: Tác nhân KH nh p ý ki n ậ ếB4: Tác nhân KH b m nút G i ấ ử

B5: L p giao di n chuy n d ớ ệ ể ữ liệu đế ớp điền l u khiển YKienKhachHangController để tạo mới ý ki n ếB6 +B7+B8: Lớp điều khiển lưu ý kiến vào CSDL

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

b). Bi<b>ểu đồ</b> phân tích.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

đăng ký 3 Khách hàng Nhập thông tin đăng

ký (TK+MK) 4 Khách hàng Kích vào nút đăng ký 5 H ệ thống Kiểm tra xem KH đã

nhập đủ thông tin chưa 6 H ệ thống Kiểm tra xem TK có

trùng khơng 7 H ệ thống Thông báo đăng ký

TK đã bị trùng 7a H ệ thống <sup>Thông báo ĐK không </sup>thành công i k(lỗ ết

nối….) H<b>ậu điề</b>u ki n <b>ệ</b> <sup>Khách hàng đăng ký thành công và bắt đầu sử </sup><sub>dụng các chức năng của hệ thống </sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

2.<b>3.2 Đặ ả chức năng “Đăng nhập” </b>c t

Mã Use case: DangNhap <sub>Tên Use Case: </sub><sub>Đăng nhậ</sub><sub>p </sub>

Mô t <b>ả</b> UC cho phép KH đăng nhập vào hệ thống.

<b>Tiền điều ki n ệ</b> <sup>Tác nhân đã có tài kho n truy c p trên h</sup><sub>thống </sub> <sup>ả</sup> <sup>ậ</sup>

<b>Luồng s ự kiệ</b>n chính

<b>TT Thực hiện bởi Hành động </b>

1 <sup>Khách hàng </sup> <sup>Chọn chức năng </sup>đăng nhập 2 <sub>H </sub><sub>ệ thống</sub> <sub>Hiển th giao di</sub><sub>ị</sub> <sub>ện </sub>

đăng nhập 3 Khách hàng Nhập thông tin đăng

nhập (TK+MK) 4 Khách hàng <sub>Kích vào nút đăng </sub>

nhập 5 H ệ thống Kiểm tra KH đã nhập

đủ thông tin hay chưa 6 H ệ thống Kiểm tra TK +MK

đã nhập đã đúng hay chưa đúng. 7 <sub>H </sub><sub>ệ thống</sub> <sub>Hiển th các ch</sub><sub>ị</sub> <sub>ức </sub>

năng tương ứng với tác nhân

<b>Luồng s ự kiệ</b>n thay th <b>ế</b>

<b>TT Thực hiện bởi Hành động </b>

5a H ệ thống chưa nhập đủ thông <sup>Thông báo l i: KH </sup><sup>ỗ</sup>tin đăng nhập 6a H ệ thống Thông báo l i: Tên ỗ

TK hoặc MK sai. 7a <sub>H </sub><sub>ệ thống</sub> <sub>nhập không thành </sub><sup>Thông báo đăng </sup>

công (l i k t nỗ ế ối….) H<b>ậu điề</b>u ki n <b>ệ</b> <sup>N u nh p sai quá 3 l</sup><sup>ế</sup> <sup>ậ</sup> <sup>ần hệ thố</sup><sup>ng s yêu c</sup><sup>ẽ</sup>

đăng nhập lại sau 10 phút.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

2.3.3 <b>Đặ ả chức năng “Đặt xe” </b>c t

Mã Use case: DatXe <sub>Tên Use Case: </sub><sub>Đặ</sub><sub>t xe </sub>

Mô t <b>ả</b> UC cho phép KH đặ t xe trên h ệ thống

<b>Tiền điều ki n ệ</b> Tác nhân đã đăng nhập thành công vào hệ thống

<b>Luồng s ự kiệ</b>n chính

TT <b>Thực hiện </b>

<b>bởi <sup>Hành động </sup></b>

1 Khách hàng Chọn chức năng đặt xe 2 H ệ thống Hiển th giao diị ện đặt xe 3 Khách hàng Chọn lo i xe muạ ốn đặt 4 Khách hàng Kích vào nút đặt xe 5 H ệ thống Truy v n bấ ảng “DatXe” trong

CSDL

6 H ệ thống Hiển th mã xe trên màn hìnhị7 Khách hàng Xác nhận đặt xe

<b>Luồng s ự kiệ</b>n thay th <b>ế</b>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

2.3.3 <b>Đặ ả chức năng “Xem thông tin xe </b>c t <b>”</b>

Mã Use case: XemTTXe Tên Use Case: Xem thông tin xe

Mô t <b>ả</b> UC cho phép KH xem thông tin xe trên h ệ thống

<b>Tiền điều ki n ệ</b> Tác nhân đã đăng nhập thành công vào hệ thống

5 H ệ thống Truy v n bấ ảng “ThongtinXe”trong CSDL

6 H ệ thống Hiển th thơng tin trên màị xehình

<b>Luồng s ự kiệ</b>n thay th <b>ế</b>

<b>TT Thực hiện bởi Hành động </b>

5a H ệ thống

Thông báo: Loại xe cần xem khơng có s n ẵ6a H ệ thống

Thông báo xem thông tinxe l i i k t nỗ (lỗ ế ối….) H<b>ậu điề</b>u ki n <b>ệ</b> Khơng có

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

2 H ệ thống Hiển th giao di n Ý kiị ệ ến khách hàng

3 Khách hàng Nhập ý kiến trên giao diệnhiển th ị

4 Khách hàng Kích vào nút g i ử

5 H ệ thống Lưu lại các ý ki n ph n hế ả ồicủa khách hàng vào bản“YKien” trong CSDL 6 H ệ thống Hiển th thông báo g i ý kiị ử ến

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>PHẦ</b>N 3: K T LU N <b>ẾẬ</b>

Những k t quả đạt được: ế

+ V công ngh : Hiề ệ ểu được cách th c hoứ ạt động của mơ hình bản mẫu + Hi u v quy trình nhi m v c a chể ề ệ ụ ủ ức năng và biết cách s d ng Rational ử ụRose

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

(BM01) PHI U H C T P NHĨM <b>ẾỌẬ</b>

I. Thơng tin chung

1. Tên l p: 20212IT6097006 Khóa: 16 ớ2. Tên nhóm: 13

3. H và tên thành viên trong nhóm (Mã SV): ọ 1 Vũ Hồng Phương (2020601638) - 2 - Latxavong Chanpaseuth (2021608744) 3 - Nguyễn Đức Hạng (2021608844) 4 - Nguyễn Chí Tơn (2021608868) 5 - Hồng Th Hoài Trang (2021608945) ịII. N i dung h c t<b>ộọ ập </b>

1. Tên chủ đề: Tìm hi u v mơ hình quy trình b n m u và vi t tài li<b>ểềảẫếệu đặc tả yêu c u phầần mềm Quản lý hệ th ng xe du lịch. ố</b>

- Báo cáo bài t p l n (ậ ớ 30 - 40 trang). Cấu trúc, nội dung báo cáo theo mẫu Biểu 03 (Theo QĐ số 815/QĐ ĐHCNHN ban hành ngày 15/08/2019).-

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

- Slide báo cáo (10-15 slide), nêu tóm t t n i dung nghiên c u và k t qu ắ ộ ứ ế ảđạt được.

III. Nhi m v h c t<b>ệụ ọ ập </b>

1. Hoàn thành Bài t p lậ ớn theo đúng thời gian quy định. 2. Báo cáo s n ph m nghiên c u (n i dung và k t qu ả ẩ ứ ộ ế ả đạt được). IV. H c li u th c hi<b>ọệựệ</b>n Ti u lu n, Bài t p l<b>ểậậ ớn, Đồ án/Dự </b>án

1. Tài li u h c t p: Slide bài ệ ọ ậ giảng c a GV cung c p và ngu n tài li u tra củ ấ ồ ệ ứu trên mạng Internet.

2. Phương tiện, nguyên li u th c hi n Ti u lu n, Bài t p lệ ự ệ ể ậ ậ ớn, Đồ án/D án: Máy ựtính cá nhân.

</div>

×