Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Trắc nghiệm tin10kntt kntt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.86 KB, 5 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

BỘ ĐỀ Ôn tập tin học 10 học kì 2 TRẮC NGHIỆM

<b>Câu 1. Lệnh nào sau đây dùng để tách xâu?</b>

<b> A. split() B. join() C. copy() D. remove()Câu 2. Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau là: </b>

1) Tất cả các biến bên trong hàm đều có tính cục bộ.2) Tất cả các biến bên trong hàm chỉ có tính cục bộ.3) Biến cục bộ trong hàm nếu gọi bên ngoài hàm sẽ bị lỗi.

<b> A. 1 B. 3 C. 2 D. 0Câu 3. Lệnh sau trả lại giá trị bao nhiêu? </b>

>>> “abcdabcd”. find(“cd”,4)

<b>Câu 4. Hoàn thiện (…) trong phát biểu sau:</b>

“Trong Python tất cả các biến khai báo bên trong hàm đều có tính …, khơng có hiệu lực ở bên … hàm”.

<b> A. toàn cục, trong B. toàn cục, ngoài C. địa phương, ngoài D. </b>

địa phương, trong

<b>Câu 5. Trong Python, câu lệnh nào dùng để tính độ dài của xâu s?</b>

<b> A. s.len() B. s. length() C. s. length() D. len(s)</b>

<b>Câu 6. Chương trình sau cho kết quả là bao nhiêu? </b>

>>>A = "GDTX CT">>>print(len(A))

<b>Câu 7. Phát biểu nào bị sai?</b>

<b> A. Khi gọi hàm, các tham số sẽ được truyền bằng giá trị thông qua đối số của </b>

<b>Câu 9. Biểu thức kiểm tra <xâu 1> nằm trong <xâu 2> là:</b>

<b> A. <xâu 1> on <xâu 2> B. <xâu 2> on <xâu 2> C. <xâu 2> in <xâu 1> D. <xâu 1> on <xâu 2>Câu 10. Trong Python, cú pháp hàm dưới đây là</b>

def <tên hàm> (<tham số>):<khối lệnh>

return <giá trị>

<b> A. cú pháp sai B. hàm có trả lại giá trị C. cả hai D. hàm khơng có trả lại giá trị</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b> A. Lời gọi hàm khơng có lỗi nếu tham số được truyền chưa có giá trị. B. Tham số là giá trị được truyền vào khi gọi hàm.</b>

<b> C. Cả 3 phát biểu trên đều đúng.</b>

<b> D. Số lượng giá trị được truyền vào hàm bằng số tham số trong khai báo của </b>

<b> A. 2 B. 0 C. 1 D. 3</b>

<b>Câu 14. Trong python, sau khi thực hiện đoạn lệnh dưới đây sẽ trả lại giá trị bao nhiêu?</b>

>>> def tich(a,b,c,d) Return a*b*c>>>tich(0.5.6)

<b>A. 2 B. 3 C. 6 D. 0Câu 15. Giả sử có các lệnh sau:</b>

>>> a, b =1, 2>>> def f(a,b):

a = a + bb = b *areturn a + b

Giá trị của a, b bằng gao nhiêu sau khi thực hiện lệnh f(1,2)

<b>D. thực hiện được với điều kiện 2 biến này khác kiểu dữ liệu.</b>

<b>Câu 17. Trong Python, sau khi thực hiện đoạn lệnh dưới đây sẽ trả lại giá trị bao </b>

>>> def inc (n):return n+2 >>> inc(3)

<b> A. 5 B. 3 C. 4</b>

<b>D. 6</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 18. Khi khai báo hàm, thành phần nào được định nghĩa và được dùng như </b>

biến trong hàm?

<b> A. Giá trị B. Đối số C. Dữ liệu</b>

<b>D. Tham số</b>

<b>Câu 19. Lệnh nào sau đây thực hiện việc in ra màn hình?</b>

<b> A. Lệnh input() B. Lệnh print() C. Lệnh type() D. Lệnh len()</b>

<b>Câu 20. Khi gọi hàm f(2, 4, 6), vậy khi định nghĩa hàm f có bao nhiêu tham số?</b>

<b> A. 4 B. 1 C. 3. D. 2Câu 21. Lệnh nào sau đây tính độ dài của xâu ký tự hoặc danh sách?</b>

<b> A. Lệnh type() B. Lệnh len() C. Lệnh input() D. Lệnh print()</b>

<b>Câu 22. Biểu thức sau cho kết quả đúng hay sai?</b>

S1 = “12345”S2 = “abc45” S3 = “45” S3 in S1 S3 in S2

<b> A. False, False B. True, True C. True, False D. </b>

False, True

<b>Câu 23. Nếu muốn biến bên ngồi vẫn có tác dụng bên trong hàm thì cần khai </b>

báo lại biến này bên trong hàm với từ khoá nào?

<b>A. all B. def C. Không thể thực hiện D. global</b>

<b>Câu 24. Trong Python, sau khi thực hiện đoạn lệnh dưới đây sẽ trả lại giá trị bao </b>

>>>def tongduong(ds): s = 0

for k in ds: if k > 0:

s = s + k return s

>>> A =[2,0,-2,3,5,-9]>>> tongduong(A):

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

return so * 5;>>> PhepNhan(3)

<b>D. 15</b>

<b>Câu 28. Kết quả chương trình sau là gì?</b>

>>> s = “abcdefg”>>>print(s[2])

<b> A. ‘a’ B. ‘d’ C. ‘c’ D. ‘b’Câu 29. Lệnh sau trả lại giá trị bao nhiêu? </b>

>>> “abcdabcd”. find(“cd”)

<b>Câu 30. Đoạn chương trình sau sẽ in ra số nào?</b>

>>> def f(x,y):z = x + yreturn x*y*z>>> f(1,2)

>>> 8

<b>D. 4</b>

<b>Câu 31. Trong Python, hàm được định nghĩa bằng từ khóa:</b>

<b> A. deb B. def C. deb D. dif</b>

<b>Câu 32. Chương trình sau cho kết quả là gì?</b>

<b>Câu 33. Khi gọi hàm, dữ liệu được truyền vào hàm được gọi là gì?</b>

Hàm số

<b>Câu 34. Hàm f được khai báo như sau f(x, y, z). Số lượng đối số truyền vào là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 2Câu 35. Lệnh nào sau đây thực hiện việc nhập dữ liệu?</b>

<b> A. Lệnh int() B. Lệnh print() C. Lệnh type() D. Lệnh len()</b>

<b>Câu 36. Đoạn chương trình sau sẽ in ra số 8, vậy khi gọi hàm ta truyền n có giá </b>

trị bằng bao nhiêu?>>> def f(n):

z = 4

return n + z>>> f(….)

>>> 8

<b> A. 2 B. 4 C. 3 </b>

<b>D. 1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 37. Các tham số của f có kiểu dữ liệu gì nếu hàm f được gọi như sau: </b>

<b> A. Chương trình bị lỗi B. 5 C. 6 </b>

<b>D. 11</b>

<b>Câu 39. Số phát biểu đúng trong số phát biểu sau: H)</b>

1) Python cung cấp sẵn nhiều hàm thực hiện những công việc khác nhau cho người dùng tuỳ ý sửdụng.

2) Lệnh float() chuyển đối tượng đã cho thành kiểu số thực.3) Lệnh int trả về số nguyên từ số hoặc chuỗi biểu thức.

4) Trong python, người dùng chỉ được sử dụng các hàm có sẵn được xây dựng.5) Người dùng có thể xây dựng thêm một số hàm mới.

<b> A. 1 B. 2 C. 4 D. 3Câu 40. Phát biểu nào sau đây là sai?</b>

<b> A. Có thể thay đổi từng kí tự của một xâu. B. Chỉ số bắt đầu từ 0.</b>

<b> C. Có thể truy cập từng kí tự của xâu thơng qua chỉ số. D. Chỉ số kết thúc là len()-1</b>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×