Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Đáp Án trắc nghiệm thương mại di Động (ec25) thi tự luận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.46 KB, 27 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM THƯƠNG MẠI DI ĐỘNG (EC25)_ THI TỰ LUẬN</b>

<b>Ghi chú (Đ) là đáp án.</b>

Câu 1

<b>“Biết vị trí hiện tại của người sử dụng ĐTDĐ sở thích của họ hoặc thói quen lướt web, các nhà quảng cáo có thể gửi tin nhắn quảng cáo được thiết kế cho các thiết bị không dây” là đặc điểm của ứng dụng thương mại di động nào trong lĩnh vực marketing?</b>

a. Marketing gián tiếp

<b>3G là công nghệ đầu tiên được giới thiệu tại quốc gia nào?</b>

a. Hàn Quốcb. Nhật Bản(Đ)c. Anh

d. Hoa KỳCâu 4

<b>4G là công nghệ truyền thông không dây thứ tư, cho phép truyền tải dữ liệu với tốc độ tối đa trong điều kiện lý tưởng trong khoảng bao nhiêu?</b>

a. Từ 1 đến 1,5 Gb/giây(Đ)b. Từ 2 đến 2,5 Gb/giây

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

c. Từ 3 đến 3,5 Gb/giâyd. Từ 4 đến 4,5 Gb/giâyCâu 5

<b>Biểu hiện của một hệ thống thanh tốn di động đạt được sự nhất trí cao giữa các nhà cung cấp mạng di động để có thể truyền tải dữ liệu một cách thông suốt, liên tục là gì?</b>

a. Giữa hai người sử dụng với nhau

b. Giữ một dịch vụ và một người sử dụng trong đó bao gồm dữ liệu và dịch vụ số hóa

c. Giữa người sử dụng và một dịch vụd. Tất cả đáp án đều đúng(Đ)

Câu 7

<b>Các đặc điểm của Thương mại di động bao gồm?</b>

a. Tính đồng thời ở khắp mọi nơi; Tính thuận tiện; Khả năng tiếp cận; Tính cá nhân hóa; Tính địa phương hóa(Đ)

b. Tính đồng thời ở khắp mọi nơi; Tính thuận tiện; Khả năng tiếp cận; Tính cá nhân hóa

c. Tính đồng thời ở khắp mọi nơi; Tính thuận tiện; Tính cá nhân hóa

d. Tính đồng thời ở khắp mọi nơi; Tính thuận tiện; Khả năng tiếp cận; Tính địa phương hóa

Câu 8

<b>Các ứng dụng của Thương mại di động trong lĩnh vực giải trí bao gồm?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

a. Trị chơi trên di động; Tải bài hát và nhạc chuông; Tải video và hình ảnh sốb. Trị chơi trên di động; Tải bài hát và nhạc chng; Tải video và hình ảnh số; Truyền hình di động(Đ)

c. Trị chơi trên di động; Tải bài hát và nhạc chng; Tải video và hình ảnh số; Truyền hình di động; Cung cấp thơng tin du lịch

d. Trò chơi trên di động; Tải bài hát và nhạc chng; Tải video và hình ảnh số; Truyền hình di động; Cung cấp thơng tin du lịch; Cung cấp thơng tin về tài chính, thể thao và thời sự

Câu 9

<b>Các ứng dụng của Thương mại di động trong lĩnh vực ngân hàng bao gồm?</b>

a. Tài khoản di động; Trung gian môi giới di động; Thông tin tài chính di động(Đ)

b. Truyền hình di động; Tài khoản di động; Trung gian môi giới di độngc. Tài khoản di động; Trung gian mơi giới di động

d. Trị chơi trên di động; Tài khoản di động; Trung gian môi giới di độngCâu 10

<b>Cách thức thanh toán nào trong Thương mại di động chỉ áp dụng được với các thuê bao trả sau?</b>

a. Tạo tài khoản trả trướcb. Hoá đơn trả sau(Đ)

c. Thanh toán qua ngân hàngd. Sử dụng thẻ thanh toánCâu 11

<b>Cách thức thanh toán nào trong Thương mại di động mà các nhà cung cấp dịch vụ mạng di động và ngân hàng của các khách hàng cần phải có một sựtương tác, một mối quan hệ chặt chẽ với nhau?</b>

a. Thanh toán qua ngân hàngb. Hoá đơn trả sau

c. Sử dụng thẻ thanh toán(Đ)d. Tạo tài khoản trả trước

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Dịch vụ định vị GPS có tên tiếng Anh là gì?</b>

a. Global Position Stationb. Global Position Smartc. Global Position System(Đ)d. Global Position SituationCâu 14

<b>Dịch vụ nào của Thương mại di động là một tiêu chuẩn dành cho các hệ thống nhắn tin trên điện thoại cho phép truyền đi những tin nhắn trong đó có chứa các phần tử đa phương tiện (hình ảnh, âm thanh, phim ảnh, văn bản định dạng)?</b>

a. EMSb. SMSc. MMS(Đ)d. GPRSCâu 15

<b>Dịch vụ nào của Thương mại di động tính phí sử dụng dựa trên khối lượng dữ liệu, theo gói hoặc dựa trên lưu lượng sử dụng?</b>

a. GPRS(Đ)b. SMSc. EMSd. MMSCâu 16

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Dịch vụ tin nhắn ngắn (SMS) là một giao thức viễn thông cho phép gửi các thông điệp dạng text ngắn, không quá bao nhiêu chữ cái?</b>

a. 140b. 160(Đ)c. 150d. 130Câu 17

<b>Dịch vụ vi thanh tốn là hình thức thanh toán điện tử cho những giao dịch với giá trị thanh toán nhỏ, trong khoảng bao nhiêu?</b>

a. Dưới 15 USDb. Dưới 10 USD(Đ)c. Dưới 20 USDd. Dưới 5 USDCâu 18

<b>Đặc điểm của mạng chuẩn Wireless LAN 802.11 là gì?</b>

a. Hoạt động ở tần số 2,4 GHz và tốc độ tăng dần 1 Mbps, 2 Mbps, 5.5 Mbps và11 Mbps

b. Hoạt động ở tần số 2,4 GHz

c. Hoạt động ở tần số 5 GHz – 6 GHz và đạt được tốc độ cao là 54 Mbps

d. Là chuẩn IEEE gốc của mạng không dây (hoạt động ở tần số 2.4 GHz, tốc độ 1 Mbps – 2 Mbps(Đ)

Câu 19

<b>Đặc điểm của mạng chuẩn Wireless LAN IEEE 802.11a là gì?</b>

a. Hoạt động ở tần số 2,4 GHz

b. Hoạt động ở tần số 2,4 GHz và tốc độ tăng dần 1 Mbps, 2 Mbps, 5.5 Mbps và11 Mbps

c. Hoạt động ở tần số 5 GHz – 6 GHz và đạt được tốc độ cao là 54 Mbps(Đ)d. Là chuẩn IEEE gốc của mạng không dây (hoạt động ở tần số 2.4 GHz, tốc độ 1 Mbps – 2 Mbps

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Câu 20

<b>Đặc điểm của mạng chuẩn Wireless LAN IEEE 802.11b là gì?</b>

a. Hoạt động ở tần số 2,4 GHz và tốc độ tăng dần 1 Mbps, 2 Mbps, 5.5 Mbps và11 Mbps(Đ)

b. Hoạt động ở tần số 5 GHz – 6 GHz và đạt được tốc độ cao là 54 Mbpsc. Hoạt động ở tần số 2,4 GHz

d. Là chuẩn IEEE gốc của mạng không dây (hoạt động ở tần số 2.4 GHz, tốc độ 1 Mbps – 2 Mbps

Câu 21

<b>Đặc điểm của mạng chuẩn Wireless LAN IEEE 802.11g là gì?</b>

a. Hoạt động ở tần số 2,4 GHz và tốc độ tăng dần 1 Mbps, 2 Mbps, 5.5 Mbps và11 Mbps

b. Là chuẩn IEEE gốc của mạng không dây (hoạt động ở tần số 2.4 GHz, tốc độ 1 Mbps – 2 Mbps

c. Hoạt động ở tần số 5 GHz – 6 GHz và đạt được tốc độ cao là 54 Mbpsd. Hoạt động ở tần số 2,4 GHz(Đ)

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

c. Là không gian nơi xảy ra sự tương tác giữa con người và thiết bị di độngd. Cho phép người sử dụng thao tác một hệ thống hoặc ra lệnh cho hệ thống đó(Đ)

<b>Đầu tiên ý tưởng về truyền hình di động bắt nguồn từ đâu?</b>

a. Từ các cuộc gọi video call(Đ)b. Từ dịch vụ GPRS

c. Từ các tin nhắn MMS

d. Từ ứng dụng sử dụng giọng nóiCâu 26

<b>Để NFC hoạt động, hệ thống buộc phải có hai thiết bị nào?</b>

a. Thiết bị khởi tạo và thiết bị truyền tin

b. Thiết bị khởi tạo và thiết bị thứ hai là mục tiêu(Đ)c. Thiết bị khởi tạo và thiết bị kiến tạo

d. Thiết bị khởi tạo và thiết bị lưu trữCâu 27

<b>Để sử dụng dịch vụ email trên thiết bị di động địi hỏi thiết bị này phải cài đặt cấu hình gì?</b>

a. GPRS hoặc là thiết bị 2Gb. GPRS

c. GPRS hoặc là thiết bị 3G(Đ)d. Là thiết bị 2G

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

c. Thương mại điện tử là sự mở rộng tất yếu của thương mại di độngd. Thuơng mại điện tử không bao hàm Thương mại di động

Câu 29

<b>Điểm khác nhau cơ bản giữa Phần mềm gián điệp (spyware) và SMS Trojan là gì?</b>

a. Cách thiết kế(Đ)b. Về lợi nhuậnc. Về hậu quảd. Về thời gianCâu 30

<b>Điểm yếu lớn nhất trong khâu bảo mật trong Thương mại di động là gì?</b>

a. Bảo vệ phần mềm

b. Hướng dẫn người sử dụng(Đ)c. Môi trường truyền dữ liệud. Bảo vệ phần cứng

Câu 31

<b>Điện thoại di động đầu tiên tại Mỹ cho phép các cuộc gọi từ các trạm điện thoại cố định tới điện thoại di động được giới thiệu vào năm nào?</b>

a. 1946(Đ)b. 1948c. 1947

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

d. 1949Câu 32

<b>Đối tượng xâm phạm mạng là những đối tượng nào?</b>

a. Đối tượng thực hiện phá hủy tính cập nhật, tính tin cậy và tính sẵn sàng hoặc sử dụng trái phép hệ thống bằng các cách thỏa thuận dịch vụ hoặc xâm phạm gian lận đối với người sử dụng

b. Đối tượng thực hiện phá hủy tính tồn vẹn, tính tin cậy và tính sẵn sàng hoặc sử dụng trái phép hệ thống bằng các cách thỏa thuận dịch vụ hoặc xâm phạm gian lận đối với người sử dụng(Đ)

c. Đối tượng thực hiện phá hủy tính bảo mật, tính tin cậy và tính sẵn sàng hoặc sử dụng trái phép hệ thống bằng các cách thỏa thuận dịch vụ hoặc xâm phạm gian lận đối với người sử dụng

d. Đối tượng thực hiện phá hủy tính tiết kiệm, tính tin cậy và tính sẵn sàng hoặc sử dụng trái phép hệ thống bằng các cách thỏa thuận dịch vụ hoặc xâm phạm gian lận đối với người sử dụng

Câu 33

<b>FDMA - Frequency Division Multiple Access là giao thức gì?</b>

a. Đa truy nhập phân chia theo mãb. Đa truy nhập

c. Đa truy nhập phân chia theo thời giand. Đa truy nhập phân chia theo tần số(Đ)Câu 34

<b>GSM là viết tắt của cụm từ nào?</b>

a. Global System for Mobile Communicate

b. Global System for Mobile Communications(Đ)c. Global System for Mobile Customers

d. Global System for Mobile CustomerCâu 35

<b>Hạn chế của hệ thống mạng GSM 2G là gì?</b>

a. Giới hạn khả năng truyền dữ liệu(Đ)

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

b. Tốn dung lượngc. Tốn kém chi phí

d. Tốc độ truyền chưa nhanhCâu 36

<b>Hệ thống công nghệ mạng 1G dựa chủ yếu vào truyền dẫn gì?</b>

a. Dữ liệub. Hình ảnhc. Video

d. Giọng nói(Đ)Câu 37

<b>Hệ thống cơng nghệ mạng 1G được xếp vào nhóm dựa trên nền tảng cơng nghệ nào?</b>

a. Cơng nghệ chuyển mạch analog(Đ)b. Cơng nghệ mã hóa kỹ thuật sốc. Cơng nghệ mã hố

d. Cơng nghệ vi xử lýCâu 38

<b>IEEE là tên viết tắt của tổ chức nào?</b>

a. Institute of Electrical and Electronics Ecomerceb. Institute of Electrical and Electronics Ecomercesc. Institute of Electrical and Electronics Engineerd. Institute of Electrical and Electronics Engineers(Đ)Câu 39

<b>Kẻ tấn công giả mạo người sử dụng làm gì để truy cập, nhằm xác thực và nhận diện dữ liệu hoặc các xung đột của người sử dụng?</b>

a. Kết hợp các yếu tố của môi trường bên trong hoặc các mạng phục vụ(Đ)b. Sử dụng các mạng phục vụ

c. Kết hợp các yếu tố của môi trường bên trong

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

d. Kết hợp các yếu tố của môi trường bên trong và các mạng phục vụCâu 40

<b>Lĩnh vực Tải bài hát và nhạc chuông đã tăng trưởng hết sức cạnh tranh khicác nhà cung cấp dịch vụ tìm cách bảo đảm các kênh phân phối mới thông qua hàng loạt các thỏa thuận hợp tác, lĩnh vực “các nhãn hiệu đã được thiết lập” nổi bật với hợp tác của những đơn vị nào?</b>

a. Musicmatch và Dell, Napster và Samsungb. iTumes và AOL, Rhapsody và Comcast

c. iTumes và Pepsi, RealPlayer Music Store và RollingStone.com(Đ)d. Napster và Đại học Bang Penn

Câu 41

<b>Lĩnh vực Tải bài hát và nhạc chuông đã tăng trưởng hết sức cạnh tranh khicác nhà cung cấp dịch vụ tìm cách bảo đảm các kênh phân phối mới thông qua hàng loạt các thỏa thuận hợp tác, lĩnh vực “cung cấp băng thông rộng”nổi bật với hợp tác của những đơn vị nào?</b>

a. iTumes và AOL, Rhapsody và Comcast(Đ)

b. iTumes và Pepsi, RealPlayer Music Store và RollingStone.comc. Musicmatch và Dell, Napster và Samsung

d. Napster và Đại học Bang PennCâu 42

<b>Lĩnh vực Tải bài hát và nhạc chuông đã tăng trưởng hết sức cạnh tranh khicác nhà cung cấp dịch vụ tìm cách bảo đảm các kênh phân phối mới thông qua hàng loạt các thỏa thuận hợp tác, lĩnh vực “tổ chức giáo dục” nổi bật với hợp tác của những đơn vị nào?</b>

a. iTumes và Pepsi, RealPlayer Music Store và RollingStone.comb. Musicmatch và Dell, Napster và Samsung

c. iTumes và AOL, Rhapsody và Comcastd. Napster và Đại học Bang Penn(Đ)Câu 43

<b>Mã hóa khố bí mật cịn có tên gọi khác là gì?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

a. Mã hóa đơn khóa(Đ)b. Mã hố khố cơng khaic. Mã hoá bất đối xứngd. Tất cả đáp án đều đúngCâu 44

<b>Mạng 4G cung cấp kết nối băng rộng với tốc độ truyền tải dữ liệu khi đang di chuyển là bao nhiêu?</b>

a. 100Mb/s(Đ)b. 120Mb/sc. 110Mb/sd. 90Mb/sCâu 45

<b>Mạng 4G cung cấp kết nối băng rộng với tốc độ truyền tải dữ liệu khi đang đứng yên đạt khoảng bao nhiêu?</b>

a. 1Gb/s(Đ)b. 2Gb/sc. 4Gb/sd. 3Gb/sCâu 46

<b>Mạng nào có đặc tính nổi bật là trạm trung chuyển sóng di động có khả năng theo vết của người sử dụng điện thoại di động khi người sử dụng dịch chuyển từ thiết bị di động này tới thiết bị di động khác?</b>

a. WiMaxb. WLANc. LAN

d. WWAN(Đ)Câu 47

<b>Mạng WLAN hoạt động dựa trên chuẩn nào?</b>

a. 802.112(Đ)

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

b. 802.11bc. 802.11ad. 802.11gCâu 48

<b>Mơ hình Hybrid System tận dụng điều gì từ mã hố đối xứng và mã hố bất đối xứng?</b>

a. Đơn giản của mã hóa đối xứng và bảo mật của mã hóa bất đối xứngb. Đơn giản của mã hóa bất đối xứng và bảo mật của mã hóa đối xứngc. Tốc độ của mã hóa đối xứng và sức mạnh của mã hóa bất đối xứng(Đ)d. Tốc độ của mã hóa bất đối xứng và sức mạnh của mã hóa đối xứngCâu 49

<b>Một hệ thống WiMax bao gồm các bộ phận chính nào?</b>

a. Trạm gốc BS; Trạm thuê bao SSb. Trạm gốc BS; Trạm lặp RS

c. Trạm gốc BS; Trạm thuê bao SS; Trạm lặp RS(Đ)d. Trạm thuê bao SS; Trạm lặp RS

Câu 50

<b>NFC được phát triển dựa trên nguyên lý nhận dạng bằng tín hiệu tần số vơ tuyến (RFID), hoạt động ở dải băng tần bao nhiêu?</b>

a. 13.59 MHzb. 13.56 MHz(Đ)c. 13.57 MHzd. 13.58 MHzCâu 51

<b>Người dùng ví điện tử trong trường hợp là người mua, được hưởng lợi ích gì?</b>

a. Cho phép nhận thanh tốn trực tuyến bàng thẻ hoặc tài khoản ngân hàng nội địa và quốc tế

b. Tất cả đáp án đều đúng(Đ)

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

c. Với tính năng thanh tốn tạm giữ hoặc khiếu nại, quyền lợi của người mua hàng được đảm bảo hơn

d. Hỗ trợ thanh tốn nhanh chóng, bảo vệ người dùng trước các nguy cơ lừa đảotrực tuyến

Câu 52

<b>Người sử dụng có u cầu gì đối với bảo mật trong thương mại di động?</b>

a. Được bảo mật các thông tin thanh toánb. Tất cả đáp án đều đúng(Đ)

c. Được bảo vệ trước các nguy cơ lừa đảo trên mạngd. Được bảo vệ trước các cuộc tấn công DOS, DDOSCâu 53

<b>Nhà cung cấp dịch vụ giá trị gia tăng có tên tiếng Anh là gì?</b>

a. Value Add Service Providerb. Value Added Service Provider(Đ)c. Value Added Servise Providerd. Value Add Servise ProviderCâu 54

<b>Nhận định nào dưới đây là đúng về bản chất của Thương mại di động?</b>

a. Thương mại di động là sự mở rộng tự nhiên của thương mại điện tử(Đ)b. Thương mại điện tử là sự mở rộng tự nhiên của thương mại di độngc. Thương mại di động xuất hiện khi thương mại điện tử vừa xuất hiệnd. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 55

<b>Nhận định nào dưới đây là đúng về EMS?</b>

a. Là một công nghệ được thiết kế để làm việc với mạng lưới hiện cób. Tất cả đáp án đều đúng(Đ)

c. Là một công nghệ trung gian, giữa tin nhắn SMS và MMSd. Cung cấp một số các tính năng của MMS

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Câu 56

<b>Nhận định nào dưới đây là đúng về phần mềm gián điệp?</b>

a. Chạy trên nền của ứng dụng

b. Là một ứng dụng có khả năng nắm bắt và chuyển các dữ liệu như GPS, ghi âm văn bản hoặc lịch sử của trình duyệt mà người dùng không biết(Đ)

c. Tất cả đáp án đều đúng

d. Mang đến các định vị thiết bị mà không được sự đồng ý và cho phép của người sử dụng

Câu 57

<b>Nhận định nào dưới đây là đúng về Sâu máy tính?</b>

a. Là những đoạn mã được thiết kế để tự nhân bản và lây nhiễm chính bản thân chúng vào các đối tượng khác

b. Tính chất tàn phá và khả năng biến thể, độc lập tấn công thiết bị máy tính hoặc thậm chí là cả hệ thống(Đ)

c. Chạy trên nền của ứng dụng

d. Mang đến các định vị thiết bị mà không được sự đồng ý và cho phép của người sử dụng

<b>Nhận định nào dưới đây là đúng về Virus?</b>

a. Chạy trên nền của ứng dụng

b. Là những đoạn mã được thiết kế để tự nhân bản và lây nhiễm chính bản thân chúng vào các đối tượng khác(Đ)

c. Tính chất tàn phá và khả năng biến thể, độc lập tấn cơng thiết bị máy tính hoặc thậm chí là cả hệ thống

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

d. Mang đến các định vị thiết bị mà không được sự đồng ý và cho phép của người sử dụng

Câu 60

<b>Nhận định nào dưới đây là không đúng về lợi thế của ứng dụng Thương mại di động trong hoạt động bán vé giao thông công cộng?</b>

a. Giảm thời gian thủ tục giấy tờ

b. Người dùng mua vé với giá rẻ hơn(Đ)

c. Giảm thiểu trường hợp của những vé khơng có hiệu lực thực hiện do lỗi của con người và khả năng tiếp cận thông tin ngay lập tức.

d. Hoạt động này giúp loại bỏ vé giấyCâu 61

<b>Nhận định nào dưới đây là sai về hạn chế của Thương mại di động?</b>

a. Hạn chế trong việc xem tin nhắn và các thông tinb. Hạn chế về băng thông và khả năng truyền tài dữ liệuc. Hạn chế về bộ nhớ và khả năng tính tốn

d. Hạn chế về tính dễ sử dụng(Đ)Câu 62

<b>Nhận định nào dưới đây phản ánh nhược điểm của công nghệ mạng 1G?</b>

c. Tương thích ngược với các hệ thống thơng tin di động trước đây (2G)d. Hỗ trợ đa phương tiện

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Câu 64

<b>Nhận định nào là đúng về đặc điểm của Sự chấp nhận/cho phép của quyền truy cập trong thương mại di động?</b>

a. Là một yêu cầu trong việc xác thực bổ sung thông tin

b. Là hoạt động đảm bảo các thành viên không phủ nhận được họ đã yêu cầu một dịch vụ khi họ thực hiện hoặc nhận dịch vụ mà họ đã thực hiện

c. Là quá trình một hệ thống yêu cầu các thành viên cung cấp các bằng chứng minh chính là họ

d. Là quá trình xác nhận điều gì là đúng hoặc kiểm tra lại sự đăng nhập với một bộ các nguyên tắc, quy định(Đ)

b. Là một yêu cầu trong việc xác thực bổ sung thông tin

c. Là hoạt động đảm bảo các thành viên không phủ nhận được họ đã yêu cầu một dịch vụ khi họ thực hiện hoặc nhận dịch vụ mà họ đã thực hiện

d. Là quá trình xác nhận điều gì là đúng hoặc kiểm tra lại sự đăng nhập với một bộ các nguyên tắc, quy định(Đ)

Câu 66

<b>Nhận định nào là đúng về đặc điểm của tính xác thực của quyền truy cập trong thương mại di động?</b>

a. Là một yêu cầu trong việc xác thực bổ sung thơng tin

b. Là q trình một hệ thống yêu cầu các thành viên cung cấp các bằng chứng minh chính là họ(Đ)

c. Là q trình xác nhận điều gì là đúng hoặc kiểm tra lại sự đăng nhập với một bộ các nguyên tắc, quy định

d. Là hoạt động đảm bảo các thành viên không phủ nhận được họ đã yêu cầu một dịch vụ khi họ thực hiện hoặc nhận dịch vụ mà họ đã thực hiện

Câu 67

</div>

×