Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm cấu tạo Ô tô - Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 67 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CẤU TẠO Ô TÔ CHƯƠNG 1. BỐ TRÍ CHUNG VÀ CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN Mức độ: Dễ </b>

<i><b>Câu 1 </b></i> <b>Xe nào dưới đây thuộc xe vận tải </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i><b>C) </b></i> <b>1 cầu chủ động </b>

<i><b>Đáp án A </b></i>

<i><b>Câu 4 </b></i> <b>Cách bố trí động cơ dưới sàn có nhược điểm </b>

<i><b>C) </b></i> <b>Người lái nhìn thông thoáng </b>

<i><b>D) </b></i> <b>Hệ số sử dụng chiều dài tăng </b>

<i><b>Đáp án B </b></i>

<i><b>Câu 5 </b></i> <b>Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống truyền động trên ô tô </b>

<i><b>A) Cơ cấu lái </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i><b>A) </b></i> <b>Khung xe </b>

<i><b>B) </b></i> <b>Hệ thống treo </b>

<i><b>C) </b></i> <b>Hệ thống lái </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i><b>Câu 1 </b></i> <b>Ơ tơ phải đảm bảo những u cầu về thiết kế, chế tạo như </b>

<i><b>D) </b></i> <b>Kết cấu của xe phải đảm bảo cho công tác tháo lắp được dễ dàng </b>

<i><b>Đáp án B </b></i>

<i><b>Câu 2 </b></i> <b>Ơ tơ phải đảm bảo những u cầu về bảo dưỡng, sửa chữa như </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i><b>B) </b></i> <b>Kiểu dáng phù hợp với yêu cầu thẩm mỹ công nghiệp </b>

<i><b>D) </b></i> <b>Kết cấu của xe phải đảm bảo cho công tác tháo lắp được dễ dàng </b>

<i><b>Đáp án D </b></i>

<i><b>Câu 3 </b></i> <b>Ơ tơ phải đảm bảo những yêu cầu về sử dụng như </b>

<i><b>A) </b></i> <b>Phải đảm bảo tính tiện nghi cho người điều khiển và hành khách </b>

<i><b>B) </b></i> <b>Vật liệu chế tạo các chi tiết phải có độ bền, chống rỉ cao </b>

<i><b>C) </b></i> <b>Số lượng các điểm bôi trơn phải ít để giảm giờ cơng bơm dầu </b>

<i><b>D) </b></i> <b>Ơ tơ phải mang tính hiện đại </b>

<i><b>Đáp án A </b></i>

<b>CHƯƠNG 2. HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC 2.1 LY HỢP </b>

<b>Mức độ: Dễ </b>

<i><b>Câu 1 </b></i> <b>Phát biểu nào sau đây sai </b>

<i><b>A) </b></i> <b>Vị trí ly hợp trên ôtô bố trí sau động cơ </b>

<i><b>B) </b></i> <b>Vị trí ly hợp trên ôtô bố trí sau hộp số </b>

<i><b>C) </b></i> <b>Vị trí ly hợp trên ôtô bố trí trước hộp số </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i><b>D) </b></i> <b>Vị trí ly hợp trên ôtô bố trí sau động cơ và trước hộp số </b>

<i><b>Đáp án B </b></i>

<i><b>Câu 2 </b></i> <b>Bộ ly hợp có những công dụng, ngoại trừ </b>

<i><b>B) </b></i> <b>Giúp hệ thống truyền lực an toàn khi quá tải </b>

<i><b>C) </b></i> <b>Giúp sang số dễ dàng và êm dịu </b>

<i><b>D) </b></i> <b>Giúp xe tăng tốc khi cần thiết </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i><b>B) </b></i> <b>Vỏ ly hợp </b>

<i><b>C) Đĩa ép </b></i>

<i><b>D) Đĩa ma sát </b></i>

<i><b>Đáp án A </b></i>

<i><b>Câu 5 </b></i> <b>Cấu tạo của bộ ly hợp có các chi tiết sau </b>

<i><b>A) </b></i> <b>Đĩa ma sát, đĩa ép, ổ bi đỡ </b>

<i><b>B) </b></i> <b>Bánh đà, đĩa ma sát, đĩa ép, trục sơ cấp hộp số, vỏ </b>

<i><b>Đáp án C </b></i>

<i><b>Câu 6 </b></i> <b>Trên đĩa ma sát các chấn động xoắn được hấp thụ do </b>

<i><b>B) </b></i> <b>Các rãnh xéo trên đĩa ma sát </b>

<i><b>C) </b></i> <b>Mặt đĩa ma sát </b>

<i><b>D) </b></i> <b>Các đinh tán trên đĩa ma sát </b>

<i><b>Đáp án A </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i><b>Câu 7 </b></i> <b>Lái xe nhận biết bộ ly hợp không ly hoàn toàn khi </b>

<i><b>B) </b></i> <b>Khi sang số </b>

<i><b>C) </b></i> <b>Khi xe bắt đầu tăng tốc </b>

<i><b>D) </b></i> <b>Xe chạy ở vận tốc cao </b>

<i><b>Đáp án B </b></i>

<i><b>Câu 8 </b></i> <b>Bộ ly hợp sử dụng lò xo đĩa có ưu điểm </b>

<i><b>A) </b></i> <b>Giúp xe dừng lại dễ dàng </b>

<i><b>B) </b></i> <b>Lực tác dụng đều hơn ở mọi vận tốc động cơ </b>

<i><b>Đáp án B </b></i>

<i><b>Câu 9 </b></i> <b>Khi nhả chân bàn đạp ly hợp, piston trong xy lanh chính sẽ được </b>

<i><b>A) </b></i> <b>Dầu đẩy trở về </b>

<i><b>C) </b></i> <b>Lò xo đẩy về </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i><b>D) </b></i> <b>Van 1 chiều đẩy về </b>

<i><b>Đáp án C </b></i>

<b>Mức độ: Khó </b>

<i><b>Câu 1 </b></i>

<b>Khi đạp bàn đạp ly hợp, bạc đạn chà ép các đầu đòn mở bộ ly hợp hoặc ép các đầu trong của lò xo đĩa. Khi đó mâm ép tách rời khỏi </b>

<b>C </b>

<i><b>Câu 2 </b></i>

<b>Đĩa ly hợp chóng mòn là do </b>

<i><b>B) </b></i> <b>Lái xe có thói quen gác chân lên bàn đạp ly hợp </b>

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>B </b>

<i><b>Câu 3 </b></i>

<b>Đĩa ma sat có thể trượt tới lui trên rãnh then hoa của trục </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i><b>A) </b></i> <b>Trục khuỷu </b>

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>D </b>

<b>2.2. HỘP SỐ CƠ KHÍ Mức độ: Dễ </b>

<i><b>Câu 1 </b></i>

<b>Trong hộp số có 3 số tiến, thì tỷ số truyền nhỏ nhất ở vị trí: </b>

<b>A </b>

<i><b>Câu </b></i>

<i><b>2 </b></i> <b>Công dụng của hộp số trên ô tô là: </b>

<i><b>A) </b></i> <b>Thay đổi tỉ số truyền và Thay đổi chiều chuyển động của ô tô </b>

<i><b>B) </b></i> <b>Thay đổi tỉ số truyền và chỉ chuyển động 1 chiều </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i><b>D) </b></i> <b>Làm giảm tốc độ quay đầu vào để giảm mô men xoắn </b>

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>A </b>

<i><b>Câu </b></i>

<i><b>3 </b></i> <b>Theo cách phân loại hộp số ô tô loại 2 trục (FF), đó là các trục: </b>

<i><b>A) </b></i> <b>Trục sơ cấp, trục thứ cấp </b>

<i><b>B) </b></i> <b>Trục sơ cấp, trục số lùi </b>

<i><b>D) </b></i> <b>Trục thứ cấp, trục số lùi </b>

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>A </b>

<i><b>Câu 4 </b></i>

<b>Trong một hộp số thường, không tính trục số lùi phải có ít nhất: </b>

<b>A </b>

<i><b>Câu </b></i>

<i><b>5 </b></i> <b>Bộ đồng tốc của hộp số ô tô có công dụng: </b>

<b>quay của bánh răng trên trục thứ cấp khi vào số. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i><b>B) </b></i> <b>Làm giảm va đập các bánh răng khi về số trung gian. </b>

<i><b>D) </b></i>

<b>Tăng tải trọng khi ăn khớp các bánh răng của hộp số </b>

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>A </b>

<i><b>Câu </b></i>

<i><b>6 </b></i> <b>Từ hình vẽ bên dưới. Dòng truyền công suất của hộp số ở tay số 2 là: </b>

<i><b>A) </b></i> <b>Đẩy tay số làm cho bộ đồng tốc (B) di chuyển sang phải, các răng của bộ đồng tốc ăn khớp với vành răng của bánh răng Z<small>2</small> của trục thứ cấp. Mômen sẽ được truyền từ trục I => Z<small>5 </small>=> Z<small>’</small></b>

<b><small>5 </small>=> Z<small>’</small></b>

<b><small>3 </small>=> Z<small>3 </small>=> đồng tốc=>trục IIIvà truyền ra trục cácđăng. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>sẽ được truyền từ trục I => Z<small>5 </small>=> Z<small>’5 </small>=> Z<small>’</small></b>

<b><small>4 </small>=> Z<small>4 </small>=> đồng tốc => trục IIIvà truyền ra trục cácđăng </b>

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>A </b>

<i><b>Câu 7 </b></i>

<b>Thế nào là dẫn động điều khiển trực tiếp trong hộp số cơ khí? </b>

<i><b>A) </b></i> <b>Lắp cần chuyển số trực tiếp trên hộp số </b>

<i><b>B) </b></i> <b>Liên kết cần chuyển số với hộp số bằng cáp hoặc các thanh nối, v.v... </b>

<i><b>D) </b></i> <b>Lắp cần chuyển số trực tiếp trên cần điều khiển </b>

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>A </b>

<i><b>Câu 8 </b></i>

<b>Cơ cấu đồng tốc bào bộ phận nào sau đây? </b>

<i><b>A) Tất cả đều đúng </b></i>

<i><b>B) Ống trượt </b></i>

<i><b>C) Moayơ đồng tốc </b></i>

<i><b>D) Vòng đồng tốc </b></i>

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>A </b>

<i><b>Câu 9 </b></i>

<b>Cơ cấu định vị có chức năng như thế nào? </b>

<i><b>A) </b></i> <b>Dùng để gài số cho đúng vị trí và để tránh hiện tượng tự gài số hoặc nhảy số </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i><b>B) </b></i> <b>Dùng để tránh gài hai số cùng một lúc </b>

<i><b>C) Dùng để gài số nhẹ nhàng và êm dịu </b></i>

<i><b>D) Dùng để chuyển đổi số nhanh hơn và chính xác hơn </b></i>

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>A </b>

<b>Mức độ: Khó </b>

<i><b>Câu </b></i>

<i><b>1 </b></i> <b>Phát biểu nào là ĐÚNG đối với hộp số ô tô </b>

<b>cấp nhỏ hơn mô men xoắn của bánh răng sơ cấp. </b>

<i><b>B) </b></i> <b>Ở cặp bánh răng của số 1, bánh răng sơ cấp có số răng nhiều hơn số răng của bánh răng thứ cấp. </b>

<i><b>C) </b></i>

<b>Trục thứ cấp được dẫn động bởi bộ ly hợp. </b>

<i><b>D) </b></i> <b>Tất cả đều sai. </b>

<i><b>Đáp án </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>A </b>

<i><b>Câu 3 </b></i>

<b>Ưu điểm của hộp số 3 trục so với hộp số 2 trục là: </b>

<i><b>A) </b></i> <b>Hộp số có số truyền thẳng bằng 1 </b>

<i><b>B) </b></i> <b>Hộp số có số truyền thẳng nhỏ hơn 1 </b>

<i><b>C) </b></i> <b>Hộp số có số truyền thẳng lớn hơn 1 </b>

<i><b>D) Tất cả đều đúng </b></i>

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>A </b>

<i><b>Câu 4 </b></i>

<b>Trong hộp số dọc có bao nhiêu trục không tính trục số lùi: </b>

<b>A </b>

<i><b>Câu 5 </b></i>

<b>Đối với hộp số sàn của toyota cách bao nhiêu Km mới thay nhớt lần tiếp theo? </b>

<i><b>A) 40.000Km </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i><b>B) 10.000Km </b></i>

<i><b>C) 80.000Km </b></i>

<i><b>D) 120.000Km </b></i>

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>A </b>

<i><b>Câu </b></i>

<i><b>6 Phát biểu nào là SAI đối với hộp số ô tô: </b></i>

<i><b>A) </b></i> <b>Ở tay số 1, hộp số sẽ làm tăng công suất của động cơ. </b>

<i><b>B) </b></i> <b>Số một là số có tỉ số truyền lớn nhất. </b>

<i><b>D) </b></i> <b>Hộp số dọc có trục sơ cấp, trục thứ cấp và trục trung gian. </b>

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>A </b>

<b>2.3. HỘP SỐ TỰ ĐỘNG Mức độ: Dễ </b>

<i><b>Câu 1 </b></i> <b>Công dụng của bộ biến mô là? (Chọn câu trả lời đúng nhất) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i><b>D) </b></i> <b>Tạo ra moment </b>

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>C </b>

<i><b>Câu 2 </b></i> <b>Cấu tạo của bộ biến mô gồm </b>

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>A </b>

<i><b>Câu 3 </b></i> <b>Khi cánh bơm được dẫn động bởi trục khuỷu của động cơ, dầu trong cánh bơm sẽ </b>

<i><b>A) </b></i> <b>Không có hiện tượng gì </b>

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>C </b>

<i><b>Câu 4 </b></i> <b>Công dụng của bơm dầu là </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i><b>B) </b></i> <b>Tạo áp lực cho bộ biến mô </b>

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>A </b>

<i><b>Câu 5 </b></i> <b>Ưu điểm của hộp số tự động, ngoại trừ </b>

<i><b>A) </b></i> <b>Giúp xe lên dốc dễ dàng </b>

<i><b>C) </b></i> <b>Tránh động cơ và dòng dẫn tải khỏi bị quá tải </b>

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>D </b>

<i><b>Câu 6 </b></i> <b>Ly hợp C1 có chức năng </b>

<i><b>D) Tách động cơ ra khỏi hệ thống truyền lực </b></i>

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>C </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<i><b>Câu 7 </b></i> <b>Trong quá trình ăn khớp của ly hợp số tiến thì các đĩa ép chủ động và đĩa ma sát bị động quay với tốc độ như nhau vì </b>

<i><b>C) </b></i> <b>Đĩa ma sát và đĩa ép cùng khối </b>

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>B </b>

<i><b>Câu 9 </b></i> <b>Chức năng của ly hợp truyền thẳng (C2) dùng để </b>

<i><b>A) </b></i> <b>Truyền công suất gián đoạn từ trục sơ cấp đến trống ly hợp số tiến </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i><b>D) </b></i> <b>Truyền áp lực đến bơm dầu </b>

<i><b>Đáp án </b></i>

<i><b>Câu 2 </b></i> <b>Bánh răng mặt trời trước và sau được lắp </b>

<i><b>A) </b></i> <b>Trên trục hành tinh của cần dẫn trước </b>

<i><b>Đáp án D </b></i>

<i><b>Câu 3 </b></i> <b>Công dụng của trục trung gian trong hộp số tự động là </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i><b>A) </b></i> <b>Nhận moment từ bộ hành tinh và truyền đến vi sai</b>

<i><b>Đáp án A </b></i>

<i><b>Câu 4 </b></i> <b>Công dụng của bộ vi sai trong hộp số tự động là </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i><b>Đáp án Câu 6 </b></i>

<i><b>Câu 1 </b></i> <b>Vị trí trục cardan được bố trí trên xe </b>

<i><b>D) </b></i> <b>Giữa hộp số và cầu chủ động </b>

<i><b>Đáp án </b></i> <b>Giữa hộp số và cầu chủ động </b>

<i><b>Câu 2 </b></i> <b>Số lượng trục cardan trên ôtô tối thiểu là </b>

<i><b>A) </b></i> <b>1 trục </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i><b>B) </b></i> <b>2 trục </b>

<i><b>C) </b></i> <b>3 trục </b>

<i><b>D) </b></i> <b>4 trục </b>

<i><b>Đáp án </b></i> <b>1 trục </b>

<i><b>Câu 3 </b></i> <b>Phát biểu nào sau đây sai với cardan </b>

<i><b>A) </b></i> <b>Liên kết giữa hộp số và cầu chủ động </b>

<i><b>C) </b></i> <b>Đảm bảo an toàn cho hệ thống truyền lực khi bị quá tải </b>

<i><b>Đáp án </b></i> <b>Đảm bảo an toàn cho hệ thống truyền lực khi bị quá tải. </b>

<i><b>Câu 4 Tên gọi của chi tiết số 1 là gì? </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i><b>A) Các khớp các đăng </b></i>

<i><b>B) Vòng bi đỡ giữa </b></i>

<i><b>C) Ống chữ thập </b></i>

<i><b>D) Vòng bi chữ thập </b></i>

<i><b>Đáp án Các khớp các đăng </b></i>

<i><b>Câu 5 Tên gọi của chi tiết số 2 là gì? </b></i>

<i><b>A) Các khớp các đăng </b></i>

<i><b>B) Vòng bi đỡ giữa </b></i>

<i><b>C) Ống chữ thập </b></i>

<i><b>D) Vòng bi chữ thập </b></i>

<i><b>Đáp án Vòng bi đỡ giữa </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<i><b>Câu 6 Tên gọi của chi tiết số 3 là gì? </b></i>

<i><b>A) Các khớp các đăng </b></i>

<i><b>B) Vòng bi đỡ giữa </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i><b>A) Các khớp các đăng </b></i>

<i><b>B) Vòng bi đỡ giữa </b></i>

<i><b>C) Ống chữ thập </b></i>

<i><b>D) Vòng bi chữ thập </b></i>

<i><b>Đáp án Vòng bi chữ thập </b></i>

<i><b>Câu 8 Tên gọi của chi tiết số 2 là gì? </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i><b>A) Trục </b></i>

<i><b>B) Vòng bi chữ thập </b></i>

<i><b>C) Chốt chữ thập </b></i>

<i><b>D) Ống chữ thập </b></i>

<i><b>Đáp án Vòng bi chữ thập </b></i>

<i><b>Câu 9 Tên gọi của chi tiết số 3 là gì? </b></i>

<i><b>A) Trục </b></i>

<i><b>B) Vòng bi chữ thập </b></i>

<i><b>C) Chốt chữ thập </b></i>

<i><b>D) Ống chữ thập </b></i>

<i><b>Đáp án Chốt chữ thập </b></i>

<b>Mức độ: Khó </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<i><b>Câu 1 </b></i> <b>Miếng kim loại dán trên trục Cardan có công dụng: </b>

<i><b>Đáp án </b></i> <b>Cân bằng động khi trục quay tròn </b>

<i><b>Câu 3 </b></i> <b>Khi hoạt động trục cardan chịu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i><b>C) </b></i> <b>Moment kéo và moment nén </b>

<i><b>Đáp án </b></i> <b>Moment uốn và moment xoắn </b>

<b>2.5. CẦU CHỦ ĐỘNG Mức độ: Dễ </b>

<i><b>Câu 1 </b></i> <b>Bộ vi sai đảm bảo cho 2 bánh xe chủ động quay với vận tốc khác nhau khi: </b>

<b>Xe chạy thẳng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<i><b>Câu 3 </b></i> <b>Bánh răng bán trục liên kết với đầu trong bán trục bằng: </b>

<b>Then hoa </b>

<i><b>Câu 4 Tên gọi của chi tiết số 1 là gì? </b></i>

<i><b>A) Bánh răng vành chậu </b></i>

<i><b>B) Bánh răng quả dứa </b></i>

<i><b>C) Bánh răng bán trục </b></i>

<i><b>D) Bánh răng vi sai </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>Bánh răng vành chậu </b>

<i><b>Câu 5 Tên gọi của chi tiết số 2 là gì? </b></i>

<i><b>A) Bánh răng vành chậu </b></i>

<i><b>B) Bánh răng quả dứa </b></i>

<i><b>C) Bánh răng bán trục </b></i>

<i><b>D) Bánh răng vi sai </b></i>

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>Bánh răng vi sai </b>

<i><b>Câu 6 Tên gọi của chi tiết sớ 4 là gì? </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<i><b>A) Bánh răng vành chậu </b></i>

<i><b>B) Bánh răng quả dứa </b></i>

<i><b>C) Bánh răng bán trục </b></i>

<i><b>D) Bánh răng vi sai </b></i>

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>Bánh răng quả dứa </b>

<i><b>Câu 7 Tên gọi của chi tiết số 6 là gì? </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<i><b>A) Bánh răng vành chậu </b></i>

<i><b>B) Bánh răng quả dứa </b></i>

<i><b>C) Bánh răng bán trục </b></i>

<i><b>D) Bánh răng vi sai </b></i>

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>Bánh răng bán trục </b>

<i><b>Câu 8 </b></i> <b>Cầu chủ động trên xe tải thường sử dụng nhớt bôi trơn loại: </b>

<b>SAE 140 </b>

<i><b>Câu 9 </b></i>

<b>Việc phân phối moment xoắn đối với vi sai phải: </b>

<i><b>C) </b></i> <b>Truyền theo tỉ lệ cho trước </b>

<i><b>D) </b></i> <b>Phụ thuộc vào tải trọng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>Truyền theo tỉ lệ cho trước </b>

<b>Mức độ: Khó </b>

<i><b>Câu 1 </b></i> <b>Cơ cấu khóa hãm vi sai cưỡng bức buộc hai bánh xe chủ động của 1 cầu phải: </b>

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>Quay cùng tốc độ </b>

<i><b>Câu 2 </b></i> <b>Khi xe quay vòng bên trái, bán trục bên phải sẽ quay </b>

<i><b>C) </b></i> <b>Bằng vận tốc của bán trục bên trái </b>

<b>vòng. </b>

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>Nhanh hơn bán trục bên trái</b>

<i><b>Câu 3 </b></i>

<b>Khi xe quay vòng, nếu không có bộ vi sai thì sẽ xảy ra hiện tượng: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<i><b>B) </b></i> <b>Vỡ hộp số </b>

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>Gãy bán trục</b>

<b>CHƯƠNG 3. HỆ THỐNG LÁI Mức độ: Dễ </b>

<i><b>Câu 1 </b></i>

<b>Góc nghiêng dọc caster âm có tác dụng giúp xe: </b>

<i><b>B) </b></i> <b>Chống lại lực quán tính của xe. </b>

<i><b>Đáp án </b></i>

<i><b>Câu 2 </b></i>

<b>Trụ lái có thể điều chỉnh cao thấp nhằm mục đích: </b>

<i><b>A) </b></i> <b>Làm giảm tỷ số truyền động lái. </b>

<i><b>B) Giúp cho tư thế ngồi của người lái được thoải mái. </b></i>

<i><b>C) </b></i> <b>Giảm lực tác dụng lên vành lái. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<i><b>D) </b></i> <b>Làm tăng tỷ số truyền động lái. </b>

<i><b>Đáp án </b></i>

<i><b>Câu 3 </b></i>

<b>Vị trí để xác định góc toe trong hệ thống lái là: </b>

<i><b>A) </b></i> <b>Nhìn từ trên xuống. </b>

<i><b>B) </b></i> <b>Nhìn từ trước xe. </b>

<i><b>C) </b></i> <b>Nhìn từ hông xe. </b>

<i><b>D) </b></i> <b>Nhìn từ sau xe. </b>

<i><b>Đáp án </b></i>

<i><b>Câu 4 </b></i>

<b>Góc camber được xách định khi: </b>

<i><b>A) </b></i> <b>Nhìn từ trước xe. </b>

<i><b>B) </b></i> <b>Nhìn từ hông xe. </b>

<i><b>C) </b></i> <b>Nhìn từ sau xe. </b>

<i><b>D) </b></i> <b>Nhìn từ người tài xế xuống. </b>

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>A </b>

<i><b>Câu 5 </b></i>

<b>Công dụng của hệ thống lái dùng để, ngoại trừ: </b>

<i><b>A) Dẫn hướng </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<i><b>B) Thay đổi hướng chuyển động </b></i>

<i><b>C) Dẫn động </b></i>

<i><b>D) Giữ cho ô tô chuyển động theo một hướng nhất định </b></i>

<i><b>Đáp án </b></i>

<i><b>Câu 6 </b></i>

<b>Vành tay lái (vô lăng) trên ô tô ở Thái Lan được bố trí: </b>

<i><b>Câu 7 </b></i>

<b>Cơ cấu lái không trợ lực loại trục vít – cung răng thường được sử dụng thích hợp cho xe: </b>

<b>B</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<i><b>Câu 8 </b></i>

<b>Ơ tơ có cơ cấu lái trợ lực, để cải thiện tính êm dịu, phần lớn ô tô dùng lốp: </b>

<i><b>B) </b></i> <b>Bản rộng áp suất cao </b>

<i><b>Đáp án </b></i>

<i><b>Câu </b></i>

<i><b>9 Nhiệm vụ của van điều khiển lưu lượng trong bơm trợ lực lái dùng để: </b></i>

<i><b>A) Cung cấp dầu cho hệ thống lái. </b></i>

<i><b>B) Duy trì lưu lượng dầu cung cấp đến cơ cấu lái. </b></i>

<i><b>C) Điều khiển dầu cho hệ thống lái khi rẽ trái hay phải. </b></i>

<i><b>D) Giúp hai bánh xe hướng thẳng. </b></i>

<i><b>Đáp án </b></i>

<i><b>Câu 10 </b></i>

<b>Góc được xác định bởi đường tâm của trục xoay đứng với đường vuông góc mặt đường tại nơi bánh xe tiếp xúc khi nhìn từ hơng xe là: </b>

<i><b>A) Góc Camber. </b></i>

<i><b>B) Góc Kingpin. </b></i>

<i><b>C) Góc Toe. </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<i><b>D) Góc Caster. </b></i>

<i><b>Đáp án </b></i>

<i><b>Câu 11 </b></i>

<b>Tên gọi của chi tiết số 6 hình dưới đây là: </b>

<i><b>Câu 12 </b></i>

<b>Công dụng của góc Caster, ngoại trừ: </b>

<i><b>A) Duy trì ổn định và kiểm soát hướng di chuyển của xe một cách an toàn. </b></i>

<i><b>B) Làm giảm lực tác động khi quay vành lái. </b></i>

<i><b>C) Làm tăng khả năng quay trở lại của hai bánh xe dẫn hướng. </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<i><b>D) Làm tăng khả năng quay trở lại của hai bánh xe dẫn động </b></i>

<i><b>Đáp án </b></i>

<i><b>Câu 13 </b></i>

<b>Nhiệm vụ của hệ thống lái là: </b>

<i><b>A) Dùng để thay đổi hoặc truyền mô men của bán trục theo sự điều khiển của người </b></i>

<b>lái. </b>

<i><b>B) Dùng để giảm tốc độ hoặc dừng xe khi cần thiết. </b></i>

<i><b>C) Dùng để thay đổi hoặc giữ hướng chuyển động của xe theo sự điều khiển của </b></i>

<b>người lái. </b>

<i><b>D) Dùng để truyền động từ hộp số đến bánh xe chủ động. </b></i>

<i><b>Đáp án </b></i>

<i><b>Câu 14 </b></i>

<b>Tên gọi của chi tiết số 5 hình dưới đây là: </b>

<i><b>A) Trục lái </b></i>

<i><b>B) Cung răng </b></i>

<i><b>C) Trục vít </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<i><b>D) Ê Cu </b></i>

<i><b>Đáp án </b></i>

<i><b>Câu 15 </b></i>

<b>Theo định nghĩa bán kính quay vòng khi quanh xe là: </b>

<b>quá trình xe qua đoạn đường cong </b>

<b>xe trong quá trình xe qua đoạn đường cong </b>

<b>trình xe qua đoạn đường cong </b>

<i><b>D) Là độ khác nhau của hai góc tạo nên do hai bánh xe trước với khung xe trong quá </b></i>

<b>trình xe qua đoạn đường cong </b>

<i><b>Đáp án </b></i>

<i><b>Câu 16 </b></i>

<b>Tên gọi của chi tiết số 2 hình dưới đây là: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<i><b>Câu 17 </b></i>

<b>Hệ thống lái phân loại theo kết cấu và nguyên lý của cơ cấu lái gồm có, ngọai trừ: </b>

<i><b>A) </b></i> <b>Lọai trục vít – Ecu - bi </b>

<i><b>C) Loại trục vít – cung răng. </b></i>

<i><b>D) Loại trục vít – con lăn </b></i>

<i><b>Đáp án </b></i>

<i><b>Câu 18 </b></i>

<b>Tên gọi của chi tiết số 3 hình dưới đây là: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<i><b>A) Chi tiết số 9 </b></i>

<i><b>B) Chi tiết số 5 </b></i>

<i><b>C) Chi tiết số 8 </b></i>

<i><b>D) Chi tiết số 11 </b></i>

<i><b>Đáp án </b></i>

<i><b>Câu 2 Tên gọi của chi tiết số 1 hình dưới đây là: </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<i><b>A) Van an toàn </b></i>

<i><b>B) Van xoay </b></i>

<i><b>C) Thiết bị bù không tải </b></i>

<i><b>D) Van điều khiển lưu lượng </b></i>

<i><b>Đáp án </b></i>

<i><b>Câu 3 Thiết bị hình dưới đây dùng để đo, ngoại trừ: </b></i>

<i><b>A) Góc caster </b></i>

<i><b>B) Góc Kingpin </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<i><b>C) Độ chụm </b></i>

<i><b>D) Góc camber </b></i>

<i><b>Đáp án </b></i>

<i><b>Câu 4 Khái niệm góc Camber </b></i>

<i><b>A) Là góc nghiêng ngang của bánh xe dẫn hướng </b></i>

<i><b>B) Là góc nghiêng dọc của trụ quay đứng </b></i>

<i><b>C) Là góc nghiêng ngang của trụ quay đứng </b></i>

<i><b>D) Là góc nghiêng dọc của bánh xe </b></i>

<i><b>Đáp án </b></i>

<i><b>Câu 5 Tên gọi của chi tiết số 3 hình dưới đây là: </b></i>

<i><b>A) Thiết bị bù có tải </b></i>

<i><b>B) Van an toàn </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<i><b>C) Thiết bị bù không tải </b></i>

<i><b>D) Van điều khiển lưu lượng </b></i>

<i><b>Đáp án </b></i>

<i><b>Câu 6 </b></i> <b>Công dụng của góc Toe dùng để: </b>

<i><b>A) Làm tăng khả năng quay trở lại của hai bánh xe dẫn động. </b></i>

<i><b>B) </b></i> <b>Duy trì ổn định và kiểm soát hướng di chuyển của xe một cách an toàn </b>

<b>đường </b>

<i><b>D) Làm tăng khả năng quay trở lại của hai bánh xe dẫn hướng. </b></i>

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>CHƯƠNG 4. HỆ THỐNG PHANHMức độ: Dễ</b>

<i><b>Câu </b></i>

<i><b>1 Trong xy lanh chính của hệ thống phanh, piston sơ cấp là piston: </b></i>

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>C </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<i><b>Câu 2 </b></i>

<b>Trên loại xe phanh đĩa phía trước và phanh guốc phía sau, khi đạp phanh đột ngột xe bị chúi đầu về phía trước thì nguyên nhân hư hỏng là do: </b>

<i><b>C) </b></i>

<b>Van kiểm soát áp suất trong đường ống. </b>

<i><b>D) </b></i> <b>Van áp lực sai biệt. </b>

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>B </b>

<i><b>Câu </b></i>

<i><b>3 Khi đạp thắng một bên thắng bị kẹt do: A) </b></i> <b>Xi lanh chính bị hỏng. </b>

<i><b>B) </b></i> <b>Xi lanh làm việc bị hỏng. </b>

<i><b>C) </b></i> <b>Có gió trong hệ thớng. </b>

<i><b>D) </b></i> <b>Bể ớng dẫn dầu. </b>

<i><b>Đáp án </b></i>

<b>B </b>

<i><b>Câu 4 </b></i>

<b>Bầu trợ lực áp thấp sử dụng trợ lực bằng: </b>

<i><b>A) </b></i>

<b>Chân không. </b>

<i><b>B) </b></i>

<b>Thủy lực. </b>

</div>

×