Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Thuế gia trị gia tăng pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.51 MB, 89 trang )

1
CHƯƠNG 4
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Năm 2011
GV: Tăng Thị Thanh Thủy
Mục tiêu mơn học

Hiểu được bản chất của thuế GTGT, hồn tồn khác với
thuế Doanh thu trước đây.

Mơ tả được cơ chế hoạt động của thuế GTGT: thuế đầu
vào, thuế đầu ra, thuế phải nộp, và thuế được khấu trừ.

Tn thủ tốt các quy định liên quan đến vấn đề hóa đơn,
chứng từ

Thực hiện việc tính thuế GTGT phải nộp, và số thuế GTGT
được hồn.

Tìm hiểu quy trình và cách thức kê khai thuế GTGT trên
phần mềm HTKK.
NỘI DUNG CHƯƠNG 4
 4.1 Khái niệm, đặc điểm, mục đích
 4.2 Đối tượng nộp thuế
 4.3 Đối tượng chòu thuế GTGT,
 4.4 Đối tượng không chòu thuế GTGT
 4.5 Căn cứ tính thuế,
2
NỘI DUNG CHƯƠNG 4
 4.6 Các phương pháp tính thuế GTGT
 4.7 Hóa đơn chứng từ


 4.8 Hoàn thuế GTGT
 4.9 Nơi nộp thuế GTGT
 4.10 Kê khai thuế GTGT
5
1/ Luật thuế GTGT số 13/2008/QH12 ngày
03/06/2008 của Quốc Hội Khóa 12
2/ Nghị định 123/2008/NĐ-CP ngày
11/12/2008 của Chính phủ
CĂN CỨ PHÁP LÝ
4/ Thơng tư 28/2011/TT-BTC ngày
28/02/2011 của Bộ Tài chính
3/ Thơng tư 129/2008/TT-BTC ngày
26/12/2008 của Bộ Tài chính
Tìm hiểu về khách hàng
4.1 Khái niệm,
đặc điểm, vai trò
3
7
7
4.1.1 Khaựi nieọm
Thu GTGT l loi thu giỏn thu, c tớnh
trờn phn giỏ tr tng thờm ca HHDV phỏt
sinh trong quỏ trỡnh sn xut, lu thụng n
tiờu dựng v c thu khõu tiờu th HHDV
4.1.2 c ủim ca thu GTGT
L mt yu t cu thnh trong giỏ c HHDV.
Thu GTGT ỏnh vo GTGT ca HHDV phỏt sinh
t sn xut, lu thụng n tiờu dựng HHDV ú.
Thu GTGT l mt loi thu cú tớnh trung lp cao.
Thu GTGT ch ỏnh vo hat ng tiờu dựng

trong phm vi lónh th.
4.1.3 Vai troứ ca thu GTGT
1- iu tit thu nhp ca t chc, cỏ nhõn tiờu dựng
HHDV chu thu GTGT
2- Thu GTGT l khon thu quan trng ca NSNN.
3- Thu GTGT l loi thu khụng trựng lp.
4- Khuyn khớch xut khu HHDV,
5- Thỳc y thc hin ch hch toỏn k toỏn; s
dng hoỏ n, chng t, v thanh toỏn qua Ngõn
hng.
4
4.2 Đối tượng nộp thuế
Tổ chức, cá nhân
có hoạt động sản
xuất, kinh doanh
HHDV chịu thuế
GTGT ở Việt Nam
Tổ chức, cá
nhân nhập
khẩu HH, mua
dịch vụ thuộc
đối tượng chịu
thuế GTGT từ
nước ngồi.
4.3 Đối tượng chòu thuế
Hàng hóa dòch vụ
Dùng cho sản xuất kinh doanh
và tiêu dùng ở Việt Nam
Mua của tổ chức, cá nhân
ở nước ngoài

4.4
Đ
o
á
i
t
ư
ơ
ï
ng
không
chòu
thue
á
(25 nhóm)

Nhóm 1: Sản phẩm trồng trọt chăn nuôi, thủy hải sản
chưa chế biến thành sản phẩm khác.

Nhóm 2: Giống vật nuôi, giống cây trồng.

Nhóm 3: Tưới, tiêu nước; cày, bừa đất; nạo vét kênh,
mương nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp;

Nhóm 4: Sản phẩm muối được sản xuất từ nước biển,
muối mỏ tự nhiên, muối tinh, muối i-ốt, …
5
4.4 Đối tượng không chòu thuế (tt)
 Nhóm 5: Nhà thuộc sở hữu nhà nước bán cho người
đang thuê.

 Nhóm 6: Chuyển quyền sử dụng đất.
 Nhóm 7: Các loại bảo hiểm liên quan đến con người;
vật nuôi, cây trồng; Tái bảo hiểm.
 Nhóm 8: Dòch vụ tài chính như: cho vay; chiết khấu,
tái chiết khấu, cho thuê tài chính,… kinh doanh chứng
khoán, dòch vụ tài chính phái sinh
4.4 Đối tượng không chòu thuế (tt)
 Nhóm 9: Dòch vụ y tế, thú y, …
 Nhóm 10: Dạy học, dạy nghề theo quy đònh của PL
Trường hợp có thu tiền ăn thì tiền ăn cũng thuộc đối
tượng không chòu thuế.
 Nhóm 11: Phát sóng truyền thanh, truyền hình bằng
nguồn vốn ngân sách nhà nước.
 Nhóm 12: Sách báo, tạp chí, bản tin chuyên ngành và
tranh, ảnh, áp phích tuyên truyền cổ động, in tiền
4.4 Đối tượng không chòu thuế (tt)
 Nhóm 13: Vận chuyển hành khách công cộng theo các
tuyến quy đònh của Bộ Giao thông vận tải.
 Nhóm 14: Hàng hóa thuộc loại trong nước chưa sản
xuất được nhập khẩu sử dụng trực tiếp cho nghiên cứu
khoa học, phát triển công nghệ; …
 Nhóm 15: Vũ khí, khí tài chuyên phục vụ quốc phòng
 Xem Thông Tư 129
6
4.5 Căn cứ tính thuế GTGT
Thuế GTGT
phải nộp
=
Giá
tính thuế

GTGT
X
Thuế suất
Tìm hiểu về khách hàng
4.5.1 Giá tính thuế GTGT
18
18
Ngun tắc chung
Giá tính thuế GTGT là giá bán chưa có
thuế GTGT được ghi trên hóa đơn bán
hàng của người bán hàng/dịch vụ hoặc
giá chưa có thuế GTGT được ghi trên
chứng từ của HHDV nhập khẩu
7
19
19
-
Lµ gi¸ b¸n ch−a cã th GTGT.
-§èi víi HHDV chÞu th TT§B lµ gi
gigi
gi¸
¸¸
¸ b
bb

¸¸
¸n
nn
n ®
®®

®

cãcã
cã th
thth
th TT
TTTT
TT§
§§
§B
BB
B nh−ng ch−a cã th GTGT.
-
Đối với hàng bán có giảm giá hay CK
thương mại: là giá bán đã giảm, đã chiết khấu.
1


 Hàng hóa dịch vụ mua bán trong nước
20
20
Ví dụ
Công ty CP A nhập khẩu 5 chiếc xe ô tô 4 chỗ ngồi, trò
giá nhập khẩu là: 200 triệu đồng /chiếc. Hãy tính số
thuế NK, thuế TTĐB, giá tính thuế GTGT công ty A
phải nộp ở khâu nhập khẩu biết thuế suất thuế NK là:
80%, thuế suất thuế TTĐB là: 50%
Là giá nhập khẩu tại cửa khẩu + thuế nhập
khẩu (nếu có) + thuế TTĐB (nếu có)
2



 Đối với hàng hóa nhập khẩu
21
21
Là giá tính thuế GTGT của HHDV cùng loại hoặc
tương đương tại thời điểm phát sinh hoạt động này
3


 Đối với HH trao đổi, tiêu dùng nội bộ, biếu tặng
HHDV tiêu dùng nội bộ
là HHDV do CSKD xuất
sử dụng cho tiêu dùng
của CSKD, khơng bao
gồm HHDV sử dụng để
tiếp tục q trình SXKD
của cơ sở
HH ln chuyển nội bộ
như xuất HH để chuyển
kho nội bộ, xuất vật tư,
BTP để tiếp tục q trình
sản xuất trong cơ sở SXKD
khơng phải tính, nộp thuế
GTGT
8
22
22
i vi hng húa bỏn theo phng thc tr gúp,
tr chm: l giỏ tớnh theo giỏ bỏn tr mt ln cha

cú thu GTGT ca hng hoỏ ú, khụng bao gm lói
tr gúp, tr chm
4




i vi HH bỏn tr gúp, gia cụng
i vi gia cụng hng húa: l giỏ gia cụng cha
cú thu GTGT, bao gm: tin cụng, tin nhiờn liu,
ng lc, vt liu ph v cỏc chi phớ khỏc gia
cụng do bờn nhn gia cụng phi chu
5
23
23


i vi xõy dng, xõy lp
Trờng hợp xây
dựng, lắp đặt có
cócó
có bao
baobao
bao
th
thth
thầ
ầầ
ầu
uu

u NVL
NVLNVL
NVL thì gi
gigi
giá
áá
á
tính
tínhtính
tính thuế
thuếthuế
thuế bao
baobao
bao g
gg
gồ
ồồ
ồm
mm
m c
cc
cả
ảả

gi
gigi
giá
áá
á trị
trịtrị

trị NVL
NVLNVL
NVL chửa coự
thueỏ GTGT).
Trờng hợp xây dựng,
lắp đặt kh
khkh
khô
ôô
ông
ngng
ng bao
baobao
bao th
thth
thầ
ầầ
ầu
uu
u
NVL
NVLNVL
NVL thì gi
gigi
giá
áá
á tính
tínhtính
tính thuế
thuếthuế

thuế là
giá trị xây dựng, lắp đặt
kh
khkh
khô
ôô
ông
ngng
ng bao
baobao
bao g
gg
gồ
ồồ
ồm
mm
m gi
gigi
giá
áá
á trị
trịtrị
trị
NVL
NVLNVL
NVL chửa coự thueỏ
GTGT
Cú 02 trng hp :
6
24

24
éi vi CSKD c Nh nc giao t cú thu
tin s dng t u t xõy dng nh
bỏn, xõy dng CSHT chuyn nhng,
a


i vi HH kinh doanh bt ng sn
Trng hp giỏ t t kờ
khai thp hn giỏ t quy
nh thỡ giỏ t c tr
tớnh theo giỏ t do
UBND cỏc tnh, thnh ph
quy nh ti thi im bỏn,
chuyn nhng BS
Giỏ tớnh thu l giỏ bỏn
nh/chuyn nhng CSHT
gn vi t, cha bao gm
thu GTGT - giỏ t thc t
ti thi im chuyn
nhng do ngi np thu
t kờ khai
9
25
25
Trng hp xõy dng nh bỏn cú thu tin
theo tin thc hin d ỏn hoc tin thu
tin ghi trong hp ng
b



i vi HH kinh doanh bt ng sn (tt)
Giỏ t c tr tớnh theo t l
(%) ca s tin thu theo tin
thc hin d ỏn/tin thu tin
ghi trong hp ng vi giỏ t
thc t ti thi im thu tin ln
u theo tin .
Giỏ t c tr
l giỏ t thc
t ti thi im
thu tin ln u
theo tin
26
26
i vi dch v hng tin cụng hoc tin hoa
hng,
8
4.5.1 Giaự tớnh thueỏ (tt)
i vi vn ti, bc xp: l giỏ cc vn ti, bc
xp cha cú thu GTGT, khụng phõn bit c s
trc tip vn ti, bc xp hay thuờ li
9
Giỏ tớnh thu l doanh thu dch v hoc tin cụng, tin
hoa hng c hng cha cú thu GTGT
27
27
Đố
ốố
ối

ii
i v
vv
vớ
ớớ
ới
ii
i h
hh

àà
àng
ngng
ng hóa
hóahóa
hóa,
, ,
, dịch
dịchdịch
dịch vụ
vụvụ
vụ có
cócó
có tính
tínhtính
tính đ
đđ
đặ
ặặ
ặc

cc
c th
thth
thù
ùù
ù d
dd

ùù
ùng
ngng
ng c
cc

áá
ác
cc
c
ch
chch
chứ
ứứ
ứng
ngng
ng từ
từtừ
từ nh
nhnh
nh



vévé
vé c
cc
cớ
ớớ
ớc
cc
c v
vv
vậ
ậậ
ận
nn
n t
tt
tả
ảả
ải
ii
i,
, ,
, vé
vévé
vé x
xx
xổ
ổổ
ổ s
ss

số
ốố
ố kiến
kiếnkiến
kiến thiết
thiếtthiết
thiết


ghi
ghighi
ghi gi
gigi
giá
áá
á thanh
thanhthanh
thanh to
toto
toá
áá
án
nn
n l
ll

àà
à gi
gigi
giá

áá
á đ
đđ
đ có
cócó
có thuế
thuếthuế
thuế GTGT
GTGTGTGT
GTGT thì giá
cha có thuế GTGT đợc xác định nh sau:
10
Gi
GiGi
Giá
áá
á thanh
thanhthanh
thanh to
toto
toá
áá
án
nn
n (
((
(tiền
tiềntiền
tiền b
bb


áá
án
nn
n vé
vévé
vé,
, ,
, b
bb

áá
án
nn
n tem )
tem )tem )
tem )
Gi
GiGi
Giá
áá
á ch
chch
ch

a
a a
a có
cócó
có thuế

thuếthuế
thuế GTGT =
GTGT = GTGT =
GTGT =


1 + (%)
1 + (%) 1 + (%)
1 + (%) thuế
thuếthuế
thuế suất
suấtsuất
suất c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a HHDV
HHDV HHDV
HHDV đ
đđ
đó.
ó.ó.
ó.
4.5.1 Giaự tớnh thueỏ (tt)
10
28
28
Đối với dịch vụ du lịch theo hình thức lữ hành,

hợp đồng ký với khách hàng theo giá trọn gói
(ăn, ở, đi lại): thì giá trọn gói doanh thu được xác
định là giá đã có thuế GTGT
11
4.5.1 Giaù tính thueá (tt)
Trường hợp giá trọn gói bao gồm cả các khoản chi vé
máy bay vận chuyển, các chi phí ăn, nghỉ, tham quan
và một số khoản chi ở nước ngoài khác (nếu có chứng
từ hợp pháp) thì các khoản thu của khách hàng để chi
cho các khoản trên được tính giảm trừ trong giá
(doanh thu) tính thuế GTGT
29
29
Đối với dịch vụ cầm đồ: giá tính thuế là tiền
phải thu từ dịch vụ này bao gồm tiền lãi phải
thu từ cho vay cầm đồ và khoản thu khác phát
sinh từ việc bán hàng cầm đồ (nếu có).
12
4.5.1 Giaù tính thueá (tt)
Khoản thu từ dịch vụ này được xác định như trên
là giá đã có thuế GTGT.
30
30
Đối với sách, báo, tạp chí bán theo đúng giá
phát hành (giá bìa): giá bán đó được xác định là
giá đã có thuế GTGT để tính thuế GTGT và
doanh thu của cơ sở (đối với loại chịu thuế
GTGT).
13
4.5.1 Giaù tính thueá (tt)

Các trường hợp bán không theo giá bìa thì thuế
GTGT tính trên giá bán ra.
11
31
31
Đối với hoạt động in: giá tính thuế là tiền cơng in.
Trường hợp cơ sở in thực hiện các hợp đồng in, giá
thanh tốn bao gồm cả tiền cơng in và tiền giấy in
thì giá tính thuế bao gồm cả tiền giấy
14
Đối với dịch vụ đại lý giám định, xét bồi
thường, …: giá tính thuế là tiền cơng hoặc tiền
hoa hồng được hưởng, bao gồm cả khoản phí tổn
cơ sở kinh doanh bảo hiểm thu được
15
4.5.1 Giá tính thuế (tt)
Thời điểm xác đònh giá tính thuế
.
 Là ngày ghi chỉ số điện, nước tiêu thụ
trên đồng hồ để ghi trên hoá đơn.
Đối với hoạt động
cung cấp điện,
nước sạch
 Là thời điểm hoàn thành hoặc lập hóa
đơn bất kể đã thu hay chưa thu tiền.
Đối với cung ứng
dòch vụ
 Chuyển giao quyền sở hữu/quyền sử
dụng hàng hóa cho người mua,
 Không phân biệt đã thu được tiền hay

chưa thu được tiền.
Đối với hàng hóa
Thời điểm xác đònh giá tính thuế (tt)
.
 Là thời điểm nghiệm thu công
trình, hạng mục công trình, không
phân biệt đã thu được tiền hay chưa
thu được tiền.
Đối với xây dựng,
lắp đặt
 Là thời điểm đăng ký tờ khai hải
quan
Đối với hàng hóa
nhập khẩu
 Là thời điểm thu tiền theo tiến độ
Đối với kinh doanh
BĐS. …
12
Tìm hiểu về khách hàng
4.5.2 Thuế suất thuế GTGT
 3 loại thuế suất áp dụng cho các loại hàng
hóa / dịch vụ khác nhau:
• 0%: đặc biệt khuyến khích (xuất khẩu)
• 5%: ưu đãi (HHDV ưu đãi)
• 10%: thơng thường
 HHDV xuất khẩu; ủy thác xuất khẩu
 Hoạt động xây dựng công trình của DN chế xuất;
 Hàng bán cho cửa hàng miễn thuế; khu phi thuế
quan.
 Vận tải quốc tế.

 HHDV không chòu thuế GTGT khi xuất khẩu
.
Thuế suất 0%
a
13
37
37
1
1
Hợp đồng bán, gia cơng HH xuất khẩu,
cung ứng dịch vụ
3
3
Tờ khai hải quan có xác nhận đã xuất
khẩu của cơ quan hải quan
Điều
kiện,
thủ
tục,
hồ sơ
áùp
dụng
thuế
suất
0%
2
2
Chứng từ thanh tốn tiền HHDV xuất
khẩu qua ngân hàng
4

4
Hóa đơn GTGT bán HHDV
Thuế suất 0% (tt)
a
Bao gồm 15 nhóm cụ thể như sau:
1) Nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt
2) Phân bón; thuốc phòng trừ sâu bệnh, chất kích
thích tăng trưởng vật nuôi, cây trồng.
3) Thức ăn gia súc, gia cầm và vật nuôi khác
.
Thuế suất 5%
b
4) Dòch vụ đào đắp, nạo vét kênh, mương, ao hồ (tại nhà
dân) phục vụ sản xuất nông nghiệp;
5) Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy hải sản chưa qua
chế biến bao gồm cả thóc, gạo, ngô, khoai, sắn, …
6) Mũ cao su sơ chế, nhựa thông sơ chế, lưới, dây giềng
và sợi để đan lưới đánh cá.
Xem thêm trong Thơng tư 129/2008/TT-BTC
ngày 26/12/2008
Thuế suất 5% (tt)
b
14
Được xác đònh theo phương pháp loại trừ, áp dụng
đối với HHDV không thuộc diện áp dụng các mức
thuế suất 0%, 5%
Thuế suất 10%
c
4.6 Phương pháp tính thuế GTGT
1

2
PHƯƠNG PHÁP
KHẤU TRỪ
PHƯƠNG PHÁP
TRỰC TIẾP
1
Tìm hiểu về khách hàng
4.6.1 PP khấu trừ thuế
15
Điều kiện áp dụng
Phương pháp khấu trừ thuế chỉ áp dụng đối với DN:
 Thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn chứng từ
 Đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu trừ
44
44
Căn cứ tính thuế GTGT
Số thuế GTGT
phải nộp
Thuế GTGT đầu
vào được khấu
trừ
Thuế GTGT
đầu ra
Xác định số thuế GTGT phải nộp
=
-
Giá tính
thuế GTGT
x
Thuế suất

thuế GTGT
Thuế GTGT
đầu ra
=
Điều kiện khấu trừ thuế đầu vào
1. DN nộp thuế theo phương pháp khấu trừ
2. Có hóa đơn, chứng từ theo quy định
3. Bán HHDV chịu thuế GTGT
4. Thuế đầu vào phát sinh tháng nào được kê
khai khấu trừ trong tháng đó.
5. Khấu trừ trễ hạn: tối đa 6 tháng kể từ tháng
phát sinh
16
iu kin khu tr thu u vo
Thỏng
th 6
Thỏng
th 5
Thỏng
th 4
Thỏng
th 3
Thỏng
th 2
Thỏng
th 1
8/117/116/115/114/113/112/111/11
Húa n mua
ngy 10/02/2011
Hn chút kờ khai l

ngy 20/08/2011
iu kin khu tr thu u vo
6. Cú chng t thanh toỏn qua ngõn hng,
tr húa n mua HHDV < 20 triu (giỏ gm
thu GTGT)
Lu ý: Nhng trng hp
khụng ỏp ng iu kin
khu tr thu
48
48
CSKD kh
khkh
khô
ôô
ông
ng ng
ng đợ
đợđợ
đợc khấu trừ v
c khấu trừ vc khấu trừ v
c khấu trừ và
àà
à ho
hoho
hoà
àà
àn thuế
n thuế n thuế
n thuế
GTGT

GTGT GTGT
GTGT đầ
đầđầ
đầu v
u vu v
u và
àà
ào
oo
o của HHDV sử dụng cho
SXKD HHDV thuộc đối tợng không chịu
thuế GTGT mà phải tính vào gi
gigi
giá
áá
á trị nguy
trị nguytrị nguy
trị nguyê
êê
ên
n n
n
v
vv
vậ
ậậ
ật li
t lit li
t liệ
ệệ

ệu ho
u hou ho
u hoặ
ặặ
ặc chi phí kinh doanh
c chi phí kinh doanhc chi phí kinh doanh
c chi phí kinh doanh.
iu kin khu tr thu u vo
17
49
49
Xác định thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Thuế
GTGT
đầu vào
của
HHDV
dùng cho
SXKD
HHDV
chịu thuế
GTGT
được
khấu trừ
toàn bộ
Thuế GTGT của HHDV mua vào sử dụng
đồng thời cho SXKD HHDV chịu thuế và
không chịu thuế GTGT thì chỉ được khấu
trừ số thuế GTGT đầu vào của HHDV
dùng cho SXKD HHDV chịu thuế GTGT

Riêng đối với TSCĐ sử
dụng đồng thời cho
SXKD HHDV chịu thuế
GTGT và không chịu
thuế GTGT thì được
khấu trừ toàn bộ
Trường hợp không hạch
toán riêng được thì thuế
đầu vào được khấu trừ
theo tỷ lệ (%) giữa doanh
số chịu thuế GTGT so với
tổng doanh số bán ra
BÀI TẬP
50
50
Thuế GTGT đầu vào của HHDV hình thành TSCĐ
sau đây của doanh nghiệp được khấu trừ toàn bộ.
- Nhà ăn ca, nhà nghỉ giữa ca, nhà ở miễn phí,
- Phòng thay quần áo,
- Nhà để xe,
- Nhà vệ sinh,
- Bể nước phục vụ trong khu vực SXKD
- Nhà ở, trạm y tế trong các khu công nghiệp
Xác định thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
51
51
Thuế GTGT đầu vào của TSCĐ dùng vào mục đích
sau đây không được khấu trừ:
- Sản xuất vũ khí, khí tài phục vụ quốc phòng,
- Phục vụ hoạt động tín dụng, bảo hiểm, chứng

khoán, bệnh viện, trường học;
- Tàu bay, du thuyền không dùng cho kinh doanh.
Xác định thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Thuế đầu vào của hàng hoùa, TSCÑ bị tổn thất do
thiên tai, hoûa hoạn, không được khấu trừ
18
52
52
Thuế GTGT đầu vào của phần giá trị
TSCĐ vượt
trên
1,6 tỷ đồng của
ô tô chở người từ 9 chỗ trở
xuống, không sử dụng cho kinh doanh vận
chuyển, không được khấu trừ
Xác định thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa mua ngoài/ tự
sản xuất để khuyến mãi, quảng cáo phục vụ cho
SXKD HHDV chịu thuế GTGT thì được khấu trừ
53
53
Xác định thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Thuế GTGT đầu vào của HHDV sử dụng cho
hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ
dầu khí được khấu trừ toàn bộ
Thuế GTGT của HHDV mua vào để SXKD HHDV
bán cho tổ chức, cá nhân nước ngoài, để viện trợ
nhân đạo được khấu trừ toàn bộ
Tìm hiểu về khách hàng
4.6.2 PP trực tiếp

19
Đối tượng áp dụng

Cá nhân, tổ chức KHƠNG thực hiện/thực hiện
không đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn chứng từ
 Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh không
theo Luật đầu tư.
 Hoạt động kinh doanh mua bán vàng bạc, đá quý,
ngoại tệ đã đăng ký theo phương pháp khấu trừ.
Căn cứ tính thuế GTGT
Thuế GTGT
phải nộp
=
GTGT của
HHDV bán ra
x
Thuế suất
GTGT
Căn cứ tính thuế

GTGT của = Giá thanh toán - Giá thanh toán
HHDV bán ra bán ra đầu vào
20
58
58
a) Đối với hoạt động SXKD là số chênh lệch giữa
doanh số bán với doanh số mua tương ứng
Nếu không xác định được doanh số mua vào tương
ứng thì giá vốn hàng bán được xác định như sau:
Doanh số

tồn cuối kỳ
-
Doanh số mua
trong kỳ
+
Doanh số
tồn đầu kỳ
=
Giá vốn
hàng bán ra
Xác định GTGT
59
59
b) Hoạt động kinh doanh vàng bạc, đá quý, ngoại tệ,
số chênh lệch giữa doanh số bán với giá vốn hàng
bán
Giá vốn
hàng bán
-Doanh
số bán
=Giá trị gia
tăng
Xác định GTGT
c) Đối với các hoạt động kinh doanh khác là số chênh
lệch giữa số tiền thu và giá vốn của HHDV mua
ngoài để thực hiện hoạt động kinh doanh đó
60
60
Đối với CSKD hàng hóa, dịch vụ có đủ hóa đơn bán
,

nhưng không có hóa đơn mua:
Tỷ lệ %
GTGT
X
Doanh
thu
=Giá trị
gia tăng
Xác định GTGT
 Thương mại (phân phối, cung cấp hàng hóa) : 10%
 Dịch vụ, xây dựng không bao thầu NVL : 50%
 Sản xuất, vận tải, dịch vụ, xây dựng có NVL : 30%
21
61
61
Đối với hộ kinh doanh, cá nhân khơng thực hiện đầy
đủ chế độ kế tốn: nộp thuế khốn theo tỷ lệ
GTGT
ấn định:
% GTGT
ấn định
X
Doanh thu
ấn định
=Giá trị
gia tăng
Xác định GTGT
Theo Quyết định 1633/CT-QĐ ngày 30/12/2008:
 Dịch vụ ăn uống : 33%
 Cho th nhà làm văn phòng : 38%

62
62
Người nộp thuế đang áp dụng tính thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp, nếu đáp ứng đủ điều kiện
tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì có
quyền gửi văn bản đề nghị cơ quan thuế quản lý trực
tiếp chấp thuận chuyển sang áp dụng tính thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ theo mẫu số 07/GTGT.
Chuyển đổi phương pháp tính thuế GTGT

4.7 Hóa đơn thuế GTGT
22
Hóa đơn chứng từ

Thế nào là hóa đơn chứng từ hợp pháp

Có bao nhiêu loại Hóa đơn hợp pháp?
4.8 Kê khai thuế GTGT
4.8.1 Nguyên tắc kê khai thuế
4.8.2 Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế
4.8.3 Hồ sơ kê khai thuế GTGT
4.8.4 Cách lập tờ khai thuế GTGT
4.8.5 Quy đònh về kê khai bổ sung
4.8.6 Cách lập hồ sơ khai thuế GTGT
+ Theo phương pháp khấu trừ
+ Theo phương pháp trực tiếp
+ Kê khai bổ sung
66
66
4.8.1 Nguyên tắc kê khai thuế

1/ Trường hợp
người nộp thuế
có đơn vị trực
thuộc kinh
doanh ở địa
phương cấp
tỉnh, TP cùng
nơi người nộp
thuế có trụ sở
chính
Nếu đơn vị trực thuộc hạch
tốn độc lập thì đơn vị trực
thuộc nộp hồ sơ khai thuế
GTGT cho cơ quan thuế quản
lý trực tiếp đơn vị trực thuộc
Nếu đơn vị trực thuộc hạch
tốn phụ thuộc thì người
nộp thuế thực hiện khai thuế
GTGT chung cho cả đơn vị
trực thuộc.
23
67
67
2/ Trường hợp CSKD có đơn vị trực thuộc
kinh doanh ở địa phương cấp tỉnh khác
nơi CSKD có trụ sở chính thì đơn vị trực
thuộc nộp hồ sơ khai thuế GTGT cho cơ
quan thuế quản lý trực tiếp của đơn vị
trực thuộc;
4.8.1 Nguyên tắc kê khai thuế (tt)

4.8.2 Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế

Hồ sơ khai thuế : chậm nhất là ngày thứ 20 của
tháng tiếp theo tháng phát sinh nghóa vụ thuế.
Hồ sơ khai thuế theo pp trực tiếp: chậm nhất
là ngày thứ 10 kể từ ngày phát sinh nghóa vụ thuế.
Khai quyết toán năm theo pp trực tiếp: chậm
nhất là ngày thứ 90 kể từ ngày kết thúc năm dương
lòch/năm tài chính.
4.8.3 Hồ sơ kê khai thuế GTGT
 Mẫu 01/GTGT: Tờ khai thuế GTGT (Khấu trừ)
 Mẫu 02/GTGT: Tờ khai của dự án đầu tư
 Mẫu 03/GTGT: Tờ khai thuế tháng (Trực tiếpø)
24
Tìm hiểu về khách hàng
4.8.4 Cách lập tờ khai thuế
GTGT


 Cách lập hồ sơ khai thuế GTGT

Theo phương pháp khấu trừ
 Theo phương pháp trực tiếp


 Cách lập hồ sơ khai thuế GTGT
25
a/ Cách lập hồ sơ khai thuế GTGT
(theo pp khấu trừ)




 Hồ sơ khai thuế theo pp khấu trừ
 Tờ khai thuế GTGT – mẫu số 01/GTGT
 Bảng kê hóa đơn HHDV bán ra (01-1/GTGT)
 Bảng kê hóa đơn HHDV mua vào (01-2/GTGT)


 Hồ sơ khai thuế theo pp khấu trừ (tt)
 Bảng giải trình khai bổ sung, điều chỉnh – mẫu
số 01-3/GTGT (nếu có phát sinh).
 Bảng phân bổ số thuế GTGT mua vào được khấu
trừ trong tháng - mẫu số 01-4A/GTGT (nếu có)
 Bảng kê số thuế GTGT đã nộp của doanh thu
xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh –
mẫu số 01-5/GTGT (nếu có)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×