Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

BÁO CÁO: " QUẢN LÝ VÀ CUNG ỨNG NGUYÊN VẬT LIỆU " pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (896.02 KB, 72 trang )

















Luận văn
BÁO CÁO: QUẢN LÝ VÀ CUNG ỨNG
NGUYÊN VẬT LIỆU











……… , tháng … năm …….


Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
L I M Đ U.Ờ Ở Ầ
Đ b t c m t ho t đ ng t p th nào đ c ti n hành và đ t k t qu mongể ấ ứ ộ ạ ộ ậ ể ượ ế ạ ế ả
mu n, c n ph i có s đi u hành qu n lý. Lênin đã t ng nói đ đ c t u vĩ c mố ầ ả ự ề ả ừ ể ộ ấ ầ
ng i ch i ch c n đi u ch nh chính mình nh ng trong m t dàn nh c thì ph i cóườ ơ ỉ ầ ề ỉ ư ộ ạ ả
nh c tr ng. Trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh cũng v y, đ đem l i l i nhu nạ ưở ạ ộ ả ấ ậ ể ạ ợ ậ
và tăng tr ng v quy mô cho doanh nghi p r t c n s lãnh đ o qu n lý ch t ch ,ưở ề ệ ấ ầ ự ạ ả ặ ẽ
khoa h c. Đó là trong doanh nghi p nói chung nh ng đ ho t đ ng s n xu t kinhọ ệ ư ể ạ ộ ả ấ
doanh có hi u qu cũng còn đòi h i m i b ph n đ u ph i có k ho ch ho tệ ả ỏ ở ỗ ộ ậ ề ả ế ạ ạ
đ ng riêng c nhiên không xa r i m c tiêu c a doanh nghi p. Cung ng và qu n lýộ ố ờ ụ ủ ệ ứ ả
v t t là m t b ph n nh v y, công tác này góp m t ph n r t quan tr ng vào quáậ ư ộ ộ ậ ư ậ ộ ầ ấ ọ
trình ho t đ ng c a doanh nghi p và có nh h ng tr c ti p đ n hi u qu kinhạ ộ ủ ệ ả ưở ự ế ế ệ ả
doanh.
Nguyên v t li u là m t trong nh ng y u t c u thành nên giá thành s nậ ệ ộ ữ ế ố ấ ả
ph m, trong c c u giá thành s n ph m chi phí v nguyên v t li u chi m t tr ngẩ ơ ấ ả ẩ ề ậ ệ ế ỷ ọ
l n (50%-60%). Ch t l ng c a nguyên v t li u nh h ng tr c ti p đ n ch tớ ấ ượ ủ ậ ệ ả ưở ự ế ế ấ
l ng s n ph m, đ n vi c qu n lý và s d ng ti t ki m nguyên v t li u. Mà qu nượ ả ẩ ế ệ ả ử ụ ế ệ ậ ệ ả
lý và s d ng ti t ki m nguyên v t li u (NVL) là m t trong nh ng bi n pháp quanử ụ ế ệ ậ ệ ộ ữ ệ
tr ng góp ph n h giá thành, tăng kh năng c nh tranh c a s n ph m.ọ ầ ạ ả ạ ủ ả ẩ
Qu n lý và s d ng t t NVL là m t trong nh ng chính sách c a Đ ng vàả ử ụ ố ộ ữ ủ ả
Nhà N c. H n n a trong b t kỳ doanh nghi p nào vi c qu n lý và s d ng h p lýướ ơ ữ ấ ệ ệ ả ử ụ ợ
NVL đ u r t c n thi t và mang l i nhi u l i ích cho các doanh nghi p. ề ấ ầ ế ạ ề ợ ệ
Trong công cu c phát tri n ngày nay, Xí nghi p X55 cũng r t chú tr ng đ nộ ể ệ ấ ọ ế
công tác qu n lý và cung ng NVL nh m h giá thành, tăng kh năng c nh tranh,ả ứ ằ ạ ả ạ
nâng cao uy tín c a Xí nghi p trên th tr ng. Xí nghi p đã có nh ng bi n pháp gópủ ệ ị ườ ệ ữ ệ
ph n vào vi c nâng cao hi u qu qu n lý và cung ng NVL, song do nh ng nguyênầ ệ ệ ả ả ứ ữ
nhân ch quan cũng nh khách quan nên công tác trên còn g p nhi u tr ng i .ủ ư ặ ề ở ạ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ
1
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL

Qua th i gian tìm hi u th c t t i Xí nghi p X55, tôi quy t đ nh ch n đ tàiờ ể ự ế ạ ệ ế ị ọ ề
“Hoàn thi n công tác qu n lý và cung ng nguyên v t li u t i Xí nghi pệ ả ứ ậ ệ ạ ệ
s n xu t đ dùng h c c hu n luy n X55”ả ấ ồ ọ ụ ấ ệ
Báo cáo g m 3 ph n:ồ ầ
Ph n I: T ng quan v tình hình phát tri n c a Xí nghi p X55.ầ ổ ề ể ủ ệ
Ph n II: Th c tr ng v công tác qu n lý và cung ng nguyên v t li u Xíầ ự ạ ề ả ứ ậ ệ ở
nghi p X55.ệ
Ph nIII: M t s gi i pháp hoàn thi n công tác qu n lý và cung ng nguyênầ ộ ố ả ệ ả ứ
v t li u t i Xí nghi p X55.ậ ệ ạ ệ
Bài báo cáo đ c hoàn thành v i s ch d n t n tình c a:ượ ớ ự ỉ ẫ ậ ủ
Cô giáo Tr n Th Th ch Liên ầ ị ạ và t p th các cô các chú làm vi c t i Xí nghi pậ ể ệ ạ ệ
X55. Dù đã r t c g ng đ hoàn thành th t t t bài báo cáo song không th tránhấ ố ắ ể ậ ố ể
kh i sai xót, nên r t mong nh n đ c s góp ý c a các th y cô giáo và các b n.ỏ ấ ậ ượ ự ủ ấ ạ
R t chân thành c m n. ấ ả ơ
Sinh viên th c hi nự ệ
Nguy n Th Bích H nhễ ị ạ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ
2
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
PH N I: T NG QUAN V TÌNH HÌNH PHÁT TRI N Ầ Ổ Ề Ể
C A XÍ NGHI P X55Ủ Ệ
1.1.Quá trình hình thành và phát tri n c a xí nghi p X55.ể ủ ệ
Sau chi n d ch m u thân năm 1968, cu c kháng chi n ch ng M c u n cế ị ậ ộ ế ố ỹ ứ ướ
c a nhân dân ta b c vào th i kỳ gay go ác li t nh t. Đ qu c M tăng c ng đànủ ướ ờ ệ ấ ế ố ỹ ườ
áp Mi n nam và leo thang đánh phá Mi n B c, nh m d p t t cu c kháng chi nở ề ề ắ ằ ậ ắ ộ ế
gi i phóng dân t c c a nhân dân ta. Th c hi n l i di chúc thiêng liêng ả ộ ủ ự ệ ờ c a Hủ ồ
Ch T ch, hàng tri u l p l p thanh niên tình nguy n lên đ ng nh p ngũ v i kh uủ ị ệ ớ ớ ệ ườ ậ ớ ẩ
hi u “T t c vì ti n tuy n, T t c vì Mi n Nam ru t th t”. Đ đ m b o công tácệ ấ ả ề ế ấ ả ề ộ ị ể ả ả
hu n luy n cho b đ i nhanh chóng làm ch và s d ng thành th o các lo i vũ khíấ ệ ộ ộ ủ ử ụ ạ ạ
c a ta và c a đ ch tr c khi v t Tr ng S n vào gi i phóng Mi n nam, C củ ủ ị ướ ượ ườ ơ ả ề ụ

Quân Hu n đã đ xu t và đ c B T ng Tham M u ch p nh n cho thành l p m tấ ề ấ ượ ộ ổ ư ấ ậ ậ ộ
x ng s n xu t h c c hu n luy n đ nghiên c u, ch th và s n xu t các lo iưở ả ấ ọ ụ ấ ệ ể ứ ế ử ả ấ ạ
mô hình h c c ph c v cho công tác hu n luy n trong toàn quân.ọ ụ ụ ụ ấ ệ
Cách đây g n 35 năm- Ngày 15/11/1969 – x ng h c c X55 đ c thành l pầ ưở ọ ụ ượ ậ
d i s ch đ o tr c ti p c a C c Quân Hu n, do Ông Nguy n Th C i làmướ ự ỉ ạ ự ế ủ ụ ấ ễ ế ả
x ng tr ng cùng v i 18 cán b công nhân t các nhà máy quân gi i đi u v đưở ưở ớ ộ ừ ớ ề ề ể
xây d ng l c l ng ban đ u. Lúc b y gi , Phó C c tr ng C c Quân Hu n Đinhự ự ượ ầ ấ ờ ụ ưở ụ ấ
Quý Công, tr ng phòng b o đ m v t ch t Nguy n Văn Ng n cùng x ng tr ngưở ả ả ậ ấ ễ ạ ưở ưở
Nguy n Th C i sau khi tìm ki m đã quy t đ nh l y tr n đ a pháo phòng không cũễ ế ả ế ế ị ấ ậ ị
b o v phía nam hà N i thu c xã Ngũ Hi p huy n Thanh trì làm đ a đi m xâyả ệ ộ ộ ệ ệ ị ể
d ng x ng.ự ưở
Sau 27 năm d i s ch đ o tr c ti p c a Đ ng u th tr ng C c quânướ ự ỉ ạ ự ế ủ ả ỷ ủ ưở ụ
Hu n, v t qua bao khó khăn thăng tr m x ng s n xu t h c c X55 đã luôn luônấ ượ ầ ưở ả ấ ọ ụ
hoàn thành nhi m v mà Đ ng và quân đ i giao cho. ệ ụ ả ộ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ
3
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Đ đáp ng v i tình hình nhi m v m i, ngày 5/4/97 x ng đ c B T ngể ứ ớ ệ ụ ớ ưở ượ ộ ổ
Tham M u đi u v công ty 198- C c qu n lý hành chính , và ngày 2/7/97 B T ngư ề ề ụ ả ộ ổ
Tham M u đã ký quy t đ nh s 364/QĐ-TM thành l p xí nghi p s n xu t h c cư ế ị ố ậ ệ ả ấ ọ ụ
hu n luy n X55 thu c công ty 198- C c qu n lý hành chính. V i m c đích đ u tấ ệ ộ ụ ả ớ ụ ầ ư
nâng c p xây d ng xí nghi p này thành trung tâm nghiên c u ch th s n xu t cácấ ự ệ ứ ế ử ả ấ
lo i h c c hu n luy n phù h p v i trang b ngày càng hi n đ i c a quân đ i ta.ạ ọ ụ ấ ệ ợ ớ ị ệ ạ ủ ộ
Cùng v i s đ i m i c a đ t n c, Xí nghi p cũng t ng b c phát tri n vàớ ự ổ ớ ủ ấ ướ ệ ừ ướ ể
tr ng thành. T hai bàn tay tr ng đ c s giúp đ c a C c Quân Hu n, l cưở ừ ắ ượ ự ỡ ủ ụ ấ ự
l ng cán b , công nhân viên đ u tiên c a Xí nghi p đã bi n tr n đ a hàng ch c ưỡ ộ ầ ủ ệ ế ậ ị ụ ụ
pháo trên di n tích 2,7ha thành nhà x ng s n xu t, c ng c n i ăn ch n , khaiệ ưở ả ấ ủ ố ơ ố ở
thác thi t b máy móc, t ch c nghiên c u m u mã s n ph m làm ra, nh ng môế ị ổ ứ ứ ẫ ả ẩ ữ
hình mìn, nh ng qu l u đ n t p, nh ng b bàn bóng, xà đ n, xà kép…Đ u tiênữ ả ự ạ ậ ữ ộ ơ ầ
l c l ng ít, máy móc thô s , c s v t ch t thi u th n l i b máy bay M th ngự ượ ơ ơ ở ậ ấ ế ố ạ ị ỹ ườ

xuyên oanh t c, v i tinh th n m i ng i làm vi c b ng hai, ch a đ y hai ch cạ ớ ầ ỗ ườ ệ ằ ư ầ ụ
công nhân đã bám ca, bám máy s n xu t k p th i s l ng các s n ph m trên giao.ả ấ ị ờ ố ượ ả ẩ
Đang d n d n n đ nh thì ngày 27/12/1972 –ngày cu i cùng c a chi n d ch Đi nầ ầ ổ ị ố ủ ế ị ệ
Biên Ph trên không, hàng ch c t n bom M chút xu ng khu v c x ng, phá huủ ụ ấ ỹ ố ự ưở ỷ
toàn b c s v t ch t và 3 thành viên c a Xí nghi p đã anh dũng hy sinh, là ;ộ ơ ở ậ ấ ủ ệ
-Nguy n Đ c Hiên.ễ ứ
-Đinh th Liêm.ị
-Lê Văn Đ nh.ị
X ng ph i xây d ng l i t đ u, v a b t tay vào khôi ph c h u qu chi nưở ả ự ạ ừ ầ ừ ắ ụ ậ ả ế
tranh, v a tăng c ng c ng c l c l ng, 28 chi n sĩ đã tham gia chi n đ u ừ ườ ủ ố ự ượ ế ế ấ ở
chi n tr ng ra an d ng b xung cho x ng, buông tay súng ti p t c c m tayế ườ ưỡ ổ ưở ế ụ ầ
búa, phát huy truy n th ng anh b đ i C h các chi n sĩ nhanh chóng làm quenề ố ộ ộ ụ ồ ế
v i công vi c m i. Đ c đ i công trình giao thông đ ng b 101( Nay là 124) giúpớ ệ ớ ượ ộ ườ ộ
san i h bom pháo xây nhà, d ng x ng, đ c Nhà máy c khí Yên Ninh, nhàủ ố ụ ự ưở ượ ơ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ
4
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
máy Z179, Tr ng qu n lý kinh t su i hai c a c c quân gi i giúp trang b tayườ ả ế ố ủ ụ ớ ị
ngh và nghi p v , đ c th tr ng BTTM và c c quân hu n đ u t thêm thi t bề ệ ụ ượ ủ ưở ụ ấ ầ ư ế ị
máy móc cho nên ch m t th i gian ng n x ng đã ti p t c đi vào s n xu t, ph cỉ ộ ờ ắ ưở ế ụ ả ấ ụ
v k p th i cho chi n d ch H Chí Minh l ch s , cho chi n tr ng K, chi n tr ngụ ị ờ ế ị ồ ị ử ế ườ ế ườ
biên gi i Tây Nam, biên gi i phía b c.ớ ớ ắ
Sau ngày Mi n Nam gi i phóng đ c s quan tâm c a c p trên x ng đ cề ả ượ ự ủ ấ ưở ượ
ti p qu n toàn b x ng s n xu t h c c , y c c a M Mi n Nam chuy n ra.ế ả ộ ưở ả ấ ọ ụ ụ ủ ỹ ở ề ể
Trong đó có dây truy n s n xu t đ m c, đ nh a. M t s thi t b d p và đ giaề ả ấ ồ ộ ồ ự ộ ố ế ị ậ ồ
công c khí cũng đ c C c trang b thêm cho nên m t lo t s n ph m m i đ c raơ ượ ụ ị ộ ạ ả ẩ ớ ượ
đ i nh các lo i mô hình mìn, mô hình súng, các lo i bia, xe bia di đ ng đ n gi n,ờ ư ạ ạ ộ ơ ả
đĩa ng m t ng h p, đ ng ti n đen, kính ng m x kích, l u đ n chày, l u đ n ắ ổ ợ ồ ề ắ ạ ự ạ ự ạ φ1
ph c v cho hu n luy n kĩ chi n thu t. Các lo i xà đ n, xà kép theo tiêu chu nụ ụ ấ ệ ế ậ ạ ơ ẩ
Liên Xô, Trung Qu c, các lo i bàn bóng, t nâng ph c v cho hu n luy n th l cố ạ ạ ụ ụ ấ ệ ể ự

đã đánh d u m t b c tr ng thành và phát tri n.ấ ộ ướ ưở ể
Đ i h i Đ ng l n th VI (1986) v i công cu c đ i m i đã đ a đ t n c taạ ộ ả ầ ứ ớ ộ ổ ớ ư ấ ướ
sang trang s m i, c ch bao c p xin cho đã đ c d n d n xoá b . Hoà nh p v iử ớ ơ ế ấ ượ ầ ầ ỏ ậ ớ
c ch th tr ng x ng đã m ra cách làm m i, ngoài nh ng s n ph m truy nơ ế ị ườ ưở ở ớ ữ ả ẩ ề
th ng, m t s s n ph m m i đã đ c ch th và s n xu t l n nh l u đ n di nố ộ ố ả ẩ ớ ượ ế ử ả ấ ớ ư ự ạ ễ
t p v nh a, đ n h i, xe bia t hành trên đ ng ray c đ nh và di đ ng, súng b nậ ỏ ự ạ ơ ự ườ ố ị ộ ắ
đ n tín hi u ph c v cho c u n n c u h , vòng lăn, đu vòng, đu quay, c u sang,ạ ệ ụ ụ ứ ạ ứ ộ ầ
ph c v cho H i quân, Không quân, h p d ng c hu n luy n k thu t cho b binhụ ụ ả ộ ụ ụ ấ ệ ỹ ậ ộ
cũng đ c c i ti n nâng c p ch t l ng, d m ch u trách nhi m đ n cùng v iượ ả ế ấ ấ ượ ấ ị ệ ế ớ
ng i s d ng. Vì v y d n d n đ c b đ i tin yêu tín nhi m. ườ ử ụ ậ ầ ầ ượ ộ ộ ệ
T n d ng công ngh tay ngh và thi t b s n có Xí nghi p đã m nh d n tậ ụ ệ ề ế ị ẵ ệ ạ ạ ổ
ch c s n xu t các đ dùng h c c cho nhà tr ng và các trung tâm th thao trongứ ả ấ ồ ọ ụ ườ ể
và ngoài quân đ i nh : C u môn bóng đá tiêu chu n, C u môn bóng đá mini, C uộ ư ầ ẩ ầ ầ
môn bóng r , xà kép tăng gi m theo tiêu chu n Liên Xô, Xà đ n tăng gi m, c tổ ả ẩ ơ ả ộ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ
5
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
bóng chuy n tăng gi m, xà l ch tăng gi m, bàn bóng chân g p có bánh xe đ y ki uề ả ệ ả ấ ẩ ể
Nh t, bàn bóng chân g , c t nh y cao, c t c u lông, c u thăng b ng, t đ y, t đĩa,ậ ỗ ộ ả ộ ầ ầ ằ ạ ẩ ạ
gh tr ng tài bóng chuy n. Xu t hàng t i ch có khi còn t ch c v n chuy n vàế ọ ề ấ ạ ỗ ổ ứ ậ ể
l p ghép t n chân công trình c a khách hàng, ngoài ra xí nghi p còn tham gia ph cắ ậ ủ ệ ụ
v các ngày h i thao l n c a quân đ i, liên doanh làm cán ch i, bàn gh cho nhàụ ộ ớ ủ ộ ổ ế
tr ng, t , d ng c cho cán b ngh h u. Vì v y, m t hàng đã đ c m r ng,ườ ủ ụ ụ ộ ỉ ư ậ ặ ượ ở ộ
khách hàng ngày càng tăng. Doanh thu hàng năm tăng t 300tri u (1991) lên đ nừ ệ ế
1,3t -1,5t . Thu nh p c a ng i lao đ ng ngày càng tăng t 370.000đ (1993) lênỷ ỷ ậ ủ ườ ộ ừ
680.000đ (1995) và đ n nay đã đ t bình quân 750.000đ, đ i s ng v t ch t tinh th nế ạ ờ ố ậ ấ ầ
ngày càng c i thi n.ả ệ
Chi b Đ ng đ c thành l p ngay sau khi có x ng, công tác Đ ng công tácộ ả ượ ậ ưở ả
chính tr luôn luôn đ c coi tr ng, chi b luôn luôn ra đ c ngh quy t lãnh đ o k pị ượ ọ ộ ượ ị ế ạ ị
th i và bám vào nhi m v chính tr c a chính tr đ tri n khai, th c hi n nghiêmờ ệ ụ ị ủ ị ể ể ự ệ

túc nguyên t c t p trung dân ch xây d ng chi b trong s ch v ng m nh, th ngắ ậ ủ ự ộ ạ ữ ạ ườ
xuyên làm t t công tác xây d ng và phát tri n Đ ng, t ch c t t các đ t sinh ho tố ự ể ả ổ ứ ố ợ ạ
chính tr , các t ch c qu n chúng nh công đoàn, thanh niên, ph n đ u ho t đ ngị ổ ứ ầ ư ụ ữ ề ạ ộ
có hi u qu , phù h p v i đ c đi m riêng c a Xí nghi p, t ch c giao l u k t nghĩaệ ả ợ ớ ặ ể ủ ệ ổ ứ ư ế
v i đ a ph ng, tham gia cùng xã Ngũ Hi p, Nhà máy in, Tr m s a ch a, Đ i đ iớ ị ươ ệ ạ ử ữ ạ ộ
xe C5 thành c m liên k t an toàn khu v c, đóng góp tích c c vào vi c b o v anụ ế ự ự ệ ả ệ
ninh tr t t gây đ c lòng tin và gi đ c m i đoàn k t v i đ a ph ng cũng nhậ ự ượ ỡ ượ ố ế ớ ị ươ ư
v i đ n v b n. ớ ơ ị ạ
Chi b th ng xuyên đ c công nh n chi b trong s ch v ng m nh 85-95%ộ ườ ượ ậ ộ ạ ữ ạ
Đ ng viên đ t m c I, nhi u năm đ t đ n v tiên ti n và quy t th ng, công đoàn đ tả ạ ứ ề ạ ơ ị ế ế ắ ạ
4 tiêu chu n và chi h i ph n đ t tiên ti n. Nhi u thành viên c a Xí nghi p đ tẩ ộ ụ ữ ạ ế ề ủ ệ ạ
danh ni u chi n sĩ thi đua, đ c t ng b ng khen gi y khen c a C c chính tr , C cệ ế ượ ặ ằ ấ ủ ụ ị ụ
quân hu n, C c qu n lý hành chính.ấ ụ ả
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ
6
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Tr i qua 35 năm ho t đ ng, Xí nghi p X55 có nhi u lúc thăng tr m, khó khănả ạ ộ ệ ề ầ
t ng nh không đ ng v ng đ c, nh ng đ c s quan tâm c aTh Tr ng Bưở ư ứ ữ ượ ư ượ ự ủ ủ ưở ộ
tr c ti p là BTTM, Đ ng u th tr ng C c quân hu n, C c qu n lý hành chính,ự ế ả ỷ ủ ưở ụ ấ ụ ả
các đ n v b n và đ a ph ng đã th ng xuyên theo dõi giúp đ , ch đ o t o m iơ ị ạ ị ươ ườ ỡ ỉ ạ ạ ọ
đi u ki n đ Xí nghi p hoàn thành nhi m v .ề ệ ể ệ ệ ụ
1.2. Các đ c đi m ch y u c a Xí nghi p X55.ặ ể ủ ế ủ ệ
Đ ng đ u Xí nghi p là Giám đ c-Trung tá Quách Văn Thái- ch u trách nhi mứ ầ ệ ố ị ệ
đi u hành m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Xí nghi p, tìm ki m h p đ ngề ọ ạ ộ ả ấ ủ ệ ế ợ ồ
xây d ng, h p đ ng kinh t , là ng i đ ng ra quy t đ nh ký k t các h p đ ng, cânự ợ ồ ế ườ ứ ế ị ế ợ ồ
nh c thi t h n trong s n xu t kinh doanh.ắ ệ ơ ả ấ
Tr giúp cho giám đ c có 2 phó giám đ c: Ch u trách nhi m th c hi n t t cácợ ố ố ị ệ ự ệ ố
nhi m v đ c giám đ c Xí nghi p u quy n, phân công ph trách và là ng iệ ụ ượ ố ệ ỷ ề ụ ườ
thay th giám đ c khi v ng m t.ế ố ắ ặ
+Phó giám đ c k ho ch : Là ng i tr c ti p đi u khi n k ho ch s n xu tố ế ạ ườ ự ế ề ể ế ạ ả ấ

kinh doanh c a Xí nghi p, cũng th ng xuyên giám sát đôn đ c trong vi c l p kủ ệ ườ ố ệ ậ ế
ho ch s n xu t m i sao cho tiên ti n, theo k p s phát tri n vũ bão c a th tr ng.ạ ả ấ ớ ế ị ự ể ủ ị ườ
+Phó giám đ c kinh doanh : Là ng i cùng giám đ c đi u hành công tác kinhố ườ ố ề
doanh c a Xí nghi p, ti p t c th c hi n khâu sau c a giám đ c k ho ch.ủ ệ ế ụ ự ệ ủ ố ế ạ
Ch u quy n qu n lý bên d i là các phòng ban. G m có 3 phòng ban chính :ị ề ả ướ ồ
+Phòng tài chính: T ch c h ch toán các ho t đ ng s n xu t kinh doanh c aổ ứ ạ ạ ộ ả ấ ủ
Xí nghi p, tính toán và phân tích hi u qu ho t đ ng kinh doanh, qu n lý ngu n tàiệ ệ ả ạ ộ ả ồ
s n, ngu n v n, tính l ng cho công nhân viên.ả ồ ố ươ
+Phòng k ho ch s n xu t kinh doanh : L p k ho ch s n xu t kinh doanhế ạ ả ấ ậ ế ạ ả ấ
hàng năm, hàng tháng, theo dõi tình hình th c hi n nhi m v , k ho ch. Theo dõiự ệ ệ ụ ế ạ
quá trình s n xu t, tiêu hao v t t , đ nh m c lao đ ng, qu n lý công tác n i b . Tả ấ ậ ư ị ứ ộ ả ộ ộ ổ
ch c qu n lý k thu t, giám sát ki m tra vi c th c hi n các quy trình, quy ph m kứ ả ỹ ậ ể ệ ự ệ ạ ỹ
thu t, ch u trách nhi m v ch t l ng s n ph m.ậ ị ệ ề ấ ượ ả ẩ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ
7
PHÓ GIÁM Đ CỐ
K HO CHẾ Ạ
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
+Phòng hành chính s nghi p: Qu n lý h s , quân s c a Xí nghi p, th cự ệ ả ồ ơ ố ủ ệ ự
hi n ch đ chính sách c a Nhà n c, qu n lý tình hình đ i s ng chính tr c a m iệ ế ộ ủ ướ ả ờ ố ị ủ ọ
thành viên, t ch c công tác văn hoá-chính tr –tinh th n cho toàn th công nhân,ổ ứ ị ầ ể
gi i quy t ch đ chính sách c a toàn th Xí nghi p. ả ế ế ộ ủ ể ệ
Ti p theo là nh ng x ng s n xu t, đ n v tr c thu c, kho tàng b o qu n :ế ữ ưở ả ấ ơ ị ự ộ ả ả
Là nh ng đ n v cu i cùng trong Xí nghi p, n i đây di n ra ho t đ ng s n xu tữ ơ ị ố ệ ơ ễ ạ ộ ả ấ
ch t o s n ph m. Th c hi n tr c ti p k ho ch c a phòng k ho ch, s ch đ oế ạ ả ẩ ự ệ ự ế ế ạ ủ ế ạ ự ỉ ạ
c a giám đ c kinh doanh.ủ ố
S đ 1: T ch c b máy qu n lý c a Xí nghi p X55.ơ ồ ổ ứ ộ ả ủ ệ

*Tình hình s n xu t kinh doanh c a Xí nghi p trong th i gian qua.ả ấ ủ ệ ờ
Đ n v : Tri u đ ngơ ị ệ ồ

Ch tiêuỉ
Năm
2000
Năm
2001
Năm
2002
Năm
2003
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ
8
GIÁM Đ CỐ
PHÓ GIÁM Đ CỐ
KINH DOANH
PHÒNG HC PHÒNG KH-KT PHÒNG TC
PHÂN X NGƯỞ
C KHÍƠ
PHÂN X NGƯỞ
T NG H PỔ Ợ
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Doanh
thu bán
hàng
9.000 9.504 10.200 10532
T ngổ
qu l ngỹ ươ
660 720 816 874
Chi phí
s n xu tả ấ
8.142 8.530 8.961 9.122

S nả
ph m quânẩ
đ iộ
4.500 3.680 3.850 3.213
SP thể
thao nhà
tr ngườ
2.205 3.250 4.000 4.112
S nả
ph m khácẩ
1.437 1.600 1.111 1.562
L iợ
nhu nậ
198 254 423 502
1.3. Đ c đi m ch y u nh h ng t i qu n lý và cung ng nguyên v tặ ể ủ ế ả ưở ớ ả ứ ậ
li u.ệ
Có r t nhi u y u t nh h ng t i công tác qu n lý và cung ng nguyên v tấ ề ế ố ả ưở ớ ả ứ ậ
li u bao g m c các y u t ch quan và khách quan. Tuy nhiên trong quá trình s nệ ồ ả ế ố ủ ả
xu t kinh doanh ta không th tính h t các y u t nh h ng đó. Vì v y, ta ch cóấ ể ế ế ố ả ưở ậ ỉ
th xét đ n nh ng nhân t quan tr ng nh h ng nhi u nh t đ n công tác này.ể ế ữ ố ọ ả ưở ề ấ ế
1.3.1. S n ph m.ả ẩ
S n ph m đ c c u thành t 3 y u t , trong đó có nguyên v t li u, khôngả ẩ ượ ấ ừ ế ố ậ ệ
nh ng th chi phí nguyên v t li u còn chi m t tr ng t ng đ i l n trong giá thànhữ ế ậ ệ ế ỷ ọ ươ ố ớ
s n ph m. Do đó đ m t s n ph m hoàn ch nh xong quy trình s n xu t, l u kho vàả ẩ ể ộ ả ẩ ỉ ả ấ ư
ch ngày l u thông trên th tr ng thì y u t quy t đ nh là nguyên v t li u. Ng cờ ư ị ườ ế ố ế ị ậ ệ ượ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ
9
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
l i, lo i s n ph m, quy cách s n ph m cũng tác đ ng không nh đ n quy cáchạ ạ ả ẩ ả ẩ ộ ỏ ế
nguyên v t li u. Có lo i s n ph m đòi h i nguyên v t li u thô ch a qua ch bi nậ ệ ạ ả ẩ ỏ ậ ệ ư ế ế

nh nh ng phân x ng x g thì ph i c n nguyên v t li u là nh ng cây g ch aư ữ ưở ẻ ỗ ả ầ ậ ệ ữ ỗ ư
h qua m t khâu ch bi n nào. Nh ng cũng có lo i s n ph m l i đòi h i nguyênề ộ ế ế ư ạ ả ẩ ạ ỏ
v t li u là lo i đã đ c ch bi n gia công thành m t d ng khác so v i hình thái banậ ệ ạ ượ ế ế ộ ạ ớ
đ u.ầ
Riêng đ i v i Xí nghi p X55 s n ph m r t đa d ng , nhi u lo i, nh ngố ớ ệ ả ẩ ấ ạ ề ạ ư
không ph i cùng m t lo i s n ph m và phong phú v ch ng lo i , m u mã mà sả ộ ạ ả ẩ ề ủ ạ ẫ ự
phong phú đây là s phong phú v s n ph m. Tuy nhiên , không ph i là s nở ự ề ả ẩ ả ả
ph m trên m t dây chuy n l n mà ch y u là th công , đ n gi n. Do đó, nguyênẩ ộ ề ớ ủ ế ủ ơ ả
v t li u ch y u là mua theo đ n hàng thô sau đó v Xí nghi p s qua ch bi n.ậ ệ ủ ế ơ ề ệ ơ ế ế
Ví d v quy trình s n xu t c a m t bàn bóng ( m t trong nh ng s n ph mụ ề ả ấ ủ ặ ộ ữ ả ẩ
c a Xí nghi p) đ t đó hi u thêm v con đ ng l u chuy n c a g (nguyên v tủ ệ ể ừ ể ề ườ ư ể ủ ỗ ậ
li u làm ra s n ph m) :ệ ả ẩ

Tuy nhiên , trên th c t Xí nghi p cũng mua m t bàn bóng 11ly, 20ly c aự ế ệ ặ ủ
Công ty C u Đu ng. M t ph n vì y u c u k thu t , m t ph n là do tình hình thuầ ố ộ ầ ề ầ ỹ ậ ộ ầ
mua nguyên v t li u g hi n nay r t khó khăn.ậ ệ ỗ ệ ấ
H n n a cũng m t lo i s n ph m nh ng cũng có nh ng lo i nguyên v t li uơ ữ ộ ạ ả ẩ ư ữ ạ ậ ệ
khác nhau đ s n xu t ra s n ph m đó. Nói riêng đ n s n ph m “ m t bàn bóng ”ể ả ấ ả ẩ ế ả ẩ ặ
cũng có lo i chân g , có lo i chân s t. Cũng là chân g nh ng có chân g khung vàạ ỗ ạ ắ ỗ ư ỗ
chân g chéo.ỗ
K ho ch s n xu t s n ph m c a Xí nghi p X55ế ạ ả ấ ả ẩ ủ ệ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ
10
G ỗ
G ỗ
tròn
C aư
Đánh
bóng,
bào

S n b o ơ ả
qu n ả
Hoàn
ch nh ỉ
L p ắ
ghép
Dán ép
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Tên hàng Đv tính Năm 2000 Năm 2001 Năm 2002
L u đ n gang ự ạ φ1
Quả 24500 30000 32000
L u đ n nh a ự ạ ự φ 1
“ 6000 7100 12000
Đ n c i 82-60ạ ố H pộ 800 850 11600
Mô hình súng AK Kh uẩ 200 300 320
T o gi ti ng AKạ ả ế Bộ 250 300 350
kính ki m tra AKể Cái 3500 4000 3800
Mô hình súng RBD Kh uẩ 75 100 100
Xà đ n c đ nhơ ố ị Bộ 250 290 350
Xà kép c đ nhố ị “ 150 200 300
Bàn bóng 20ly Bộ 280 250 200
T nâng 25 kgạ Quả 200 250 300
C t bóng chuy n c đ nhộ ề ố ị Bộ 230 200 310
Cán quân kỳ “ 200 180 246
Hàng thi t b giáo d cế ị ụ “ 200 280 540
1.3.2. Th tr ng.ị ườ
Đi m đ u tiên và cũng là đi m k t thúc c a quá trình s n xu t kinh doanhể ầ ể ế ủ ả ấ
chính là th tr ng. Th tr ng là n i đ thu mua nguyên v t li u ph c v quá trìnhị ườ ị ườ ơ ể ậ ệ ụ ụ
s n xu t , cũng là n i đ đ a s n ph m đ n tay ng i tiêu dùng -k t thúc 1 vòngả ấ ơ ể ư ả ẩ ế ườ ế
quay c a quá trình s n xu t. Nói đ n th tr ng c a Xí nghi p X55 là nói đ n Nhàủ ả ấ ế ị ườ ủ ệ ế

n c, nói đ n các trung tâm th thao, tr ng h c. Tuy th tr ng ch a th t r ngướ ế ể ườ ọ ị ườ ư ậ ộ
l n song không th vì th mà b qua y u t th tr ng đ c. B i m t l , thớ ể ể ỏ ế ố ị ườ ượ ở ộ ẽ ị
tr ng còn là n i quy t đ nh s th ng b i c a Xí nghi p, là n i tr l i câu h i s nườ ơ ế ị ự ắ ạ ủ ệ ơ ả ờ ỏ ả
ph m c a Xí nghi p có đ c ch p nh n hay không, cũng là n i ch ng t kh năngẩ ủ ệ ượ ấ ậ ơ ứ ỏ ả
c nh tranh và uy tín c a Xí nghi p.ạ ủ ệ
Th tr ng tiêu th s n ph m c a Xí nghi p X55.ị ườ ụ ả ẩ ủ ệ
Đ n v : Tri u đ ngơ ị ệ ồ
Stt
Nơi tiêu thụ
Năm
2002
Năm
2003
Chênh
lệch
1
Bộ GD và ĐT
2156 2007 - 149
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ
11
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
2
Cục quân huấn
4500 4621 121
3
Công ty thiết bị trường học
VN
2021 2102 81
4
Công ty thiết bị TDTT Việt


1179 1372 193
5
Các quân khu quân đoàn
khác
344 430 86
Qua b ng trên th y r ng th tr ng tiêu th s n ph m c a XN không có sả ấ ằ ị ườ ụ ả ẩ ủ ự
bi n đ i l n qua các năm. Khách hàng quan tr ng nh t c a XN v n là C c Quânế ổ ớ ọ ấ ủ ẫ ụ
Hu n. Tuy nhiên t ng giá tr s n ph m bán đ c ch tăng 121tri u đ ng c a nămấ ổ ị ả ẩ ượ ỉ ệ ồ ủ
2003 so v i năm 2002, tăng 2,69% so v i năm tr c. Con s này không nói lênớ ớ ướ ố
đ c s phát tri n c a XN, đó ch là s tăng tr ng nh v quy mô.ượ ự ể ủ ỉ ự ưở ỏ ề
Khi nói đ n th tr ng, không th không nói đ n th tr ng đ u vào. Trongế ị ườ ể ế ị ườ ầ
bài nghiên c u này th tr ng đ u vào r t quan tr ng và nh h ng l n đ n côngứ ị ườ ầ ấ ọ ả ưở ớ ế
tác qu n lý và cung ng NVL.ả ứ
Th tr ng đ u vào NVL c a xí nghi p X55.ị ườ ầ ủ ệ
STT TH TR NG Đ U VÀO Ị ƯỜ Ầ TÊN NVL TGT- 2003
1
Công ty V t T T ng H p - Hàậ ư ổ ợ
Tây
Thép CT, thép
tròn
2135 tri uệ
2
Công ty Thép Nam Ti nế
Thép ng, h pố ộ
thép vuông
1025
3 Công ty Kim Khí Hà N iộ Tôn , s t, đ ngắ ồ 2117
4 Công ty TNHH Hà Long S n tĩnh đi nơ ệ 872
5 Công ty S n Hà N i- C u Di nơ ộ ầ ễ S n d u các lo iơ ầ ạ 50

6 Công ty S n t ng h p – C uơ ổ ợ ầ
B uươ
S n d u các lo iơ ầ ạ 22
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ
12
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Đây là nh ng công ty XN th ng xuyên quan h mua bán NVL, s l ngữ ườ ệ ố ượ
mua nhi u ít ph thu c ph n l n vào các đ n hàng và tình hình ho t đ ng s n xu tề ụ ộ ầ ớ ơ ạ ộ ả ấ
kinh doanh c a XN.ủ
1.3.3. V n đ v nhân l c.ấ ề ề ự
Trong th i cu c hi n nay khi công ngh máy móc hi t b đang phát tri n nhờ ộ ệ ệ ệ ị ể ư
vũ bão, máy móc có th thay th con ng i trong m t s công vi c n ng nh c.ể ế ườ ộ ố ệ ặ ọ
Nh ng không th ph nh n vai trò c a con ng i là không th thi u đ c trongư ể ủ ậ ủ ườ ể ế ượ
b t c m t ho t đ ng nào. Khoa h c đã ch ng minh và ai cũng ph i công nh nấ ứ ộ ạ ộ ọ ứ ả ậ
r ng nh có trí óc sáng t o c a mình con, h đã t o ra bi t bao máy móc thay thằ ờ ạ ủ ọ ạ ế ế
h trong nh ng công vi c chân tay, nh ng máy móc không th thay th h trongọ ữ ệ ư ể ế ọ
công vi c suy nghĩ, sáng t o đ c.ệ ạ ượ
V n đ nhân l c đ c đ c p đ n đay tr c h t là v s l ng. Khôngấ ề ự ượ ề ậ ế ở ướ ế ề ố ượ
m t công ty nào có th hoàn thành ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình n uộ ể ạ ộ ả ấ ủ ế
thi u lao đ ng, b i k t qu c a vi c này s gây không ít thi t h i cho các công tyế ộ ở ế ả ủ ệ ẽ ệ ạ
c v ti n c a uy tín và kh năng c nh tranh. Chính vì th mà Xí nghi p X55 luônả ề ế ủ ả ạ ế ệ
luôn coi tr ng v n đ b xung l c l ng lao đ ng. ọ ấ ề ổ ự ượ ộ
Quy trình tuy n d ng tuân theo các b c sau:ể ụ ướ
+Ti p đón ban đ u và ph ng v n s b .ế ầ ỏ ấ ơ ộ
+ Nghiên c u đ n xin vi c.ứ ơ ệ
+ Tr c nghi m tuy n ch n.ắ ệ ể ọ
+ Ph ng v n tuy n ch n.ỏ ấ ể ọ
+ Th m tra l i trình đ và ti u s làm vi c.ẩ ạ ộ ể ử ệ
+ Th vi c.ử ệ
+ Quy t đ nh tuy n d ng.ế ị ể ụ

Tuỳ theo yêu c u s n xu t, Xí nghi p đ c quy n t m th i chuy n ng iầ ả ấ ệ ượ ề ạ ờ ể ườ
lao đ ng sang làm công vi c trái ngh nh ng không quá 60 ngày trong năm. Côngộ ệ ề ư
vi c m i b trí ph i phù h p v i năng l c, s c kho c a ng i lao đ ng. Khiệ ớ ố ả ợ ớ ự ứ ẻ ủ ườ ộ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ
13
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
chuy n sang công vi c m i ng i lao đ ng v n đ c ch m công nh khi làm côngể ệ ớ ườ ộ ẫ ượ ấ ư
vi c cũ và h ng l ng theo công vi c m i nh n. Tuy v y, trong quy ch c a Xíệ ưở ươ ệ ớ ậ ậ ế ủ
nghi p thì Xí nghi p v n có quy n đ n ph ng ch m d t h p đ ng trong nh ngệ ệ ẫ ề ơ ươ ấ ứ ợ ồ ữ
tr ng h p sau;ườ ợ
 Ng i lao đ ng th ng xuyên không hoàn thành công vi c theo h p đ ng.ườ ộ ườ ệ ợ ồ
 Ng i lao đ ng b k lu t, xa th i do hành vi tr m c p, tham ô, ti t l bíườ ộ ị ỷ ậ ả ộ ắ ế ộ
m t kinh doanh.ậ
 Ng i lao đ ng trong tình tr ng m đau đi u tr quá th i h n mà kh năngườ ộ ạ ố ề ị ờ ạ ả
lao đ ng ch a ph c h i.ộ ư ụ ồ
 Do tai n n b t ng ho c các lý do b t kh kháng khác mà Xí nghi p đã cạ ấ ờ ặ ấ ả ệ ố
g ng h t s c mà không kh c ph c đ c bu c ph i thu h p s n xu t, thanh gi mắ ế ứ ắ ụ ượ ộ ả ẹ ả ấ ả
b t đ i ngũ công nhân.ớ ộ
Số lượng lao động hiện có của Xí nghiệp X55.
Nội dung đơn vị tính Năm 2002 Năm 2003
Biên chế
Người 38 38
* sĩ quan “ 01 01
* quân nhân CN “ 13 13
*công nhân QP “ 24 24
LĐ hợp đồng

31 37
*hợp đồng DH “ 13 19
* hợp đồng BH “ 18 18

Tổng CNV “
69 75
M t xí nghi p tr c thu c B Qu c Phòng thì bao gi cũng có n i quy , quyộ ệ ự ộ ộ ố ờ ộ
ch nghiêm ng t. Thêm vào đó là truy n th ng văn hoá lâu nay c a Xí nghi p,ế ặ ề ố ủ ệ
thành l p t m t phân x ng s n xu t trong nh ng năm còn chi n tranh gianậ ừ ộ ưở ả ấ ữ ế
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ
14
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
kh .Do v y, m i công nhân viên trong Xí gnhi p luôn có môt tình c m g n bó v iổ ậ ỗ ệ ả ắ ớ
s t n t i và phát tri n c xí nghi p. H ch p hành t t n i quy v s d ng nguyênự ồ ạ ể ủ ệ ọ ấ ố ộ ề ử ụ
v t li u, th c hi n đ nh m c tiêu dùng, tuân th m i n i quy, quy ch lao đ ng. Vìậ ệ ự ệ ị ứ ủ ọ ộ ế ộ
th công tác qu n lý nguyên v t li u thu n ti n h n r t nhi u. Qua m t th i gianế ả ậ ệ ậ ệ ơ ấ ề ộ ờ
khó khăn cùng v i s c g ng Xí nghi p đã đ t đ c nh ng k t qu kh quan.ớ ự ố ắ ệ ạ ượ ữ ế ả ả
Tuy nhiên, cũng ph i nh n th y r ng trình đ tay ngh chung c a công nhânả ậ ấ ằ ộ ề ủ
viên trong xí nghi p ch a cao và ch a theo k p s đ i m i, v i yêu c u c a th i kỳệ ư ư ị ự ổ ớ ớ ầ ủ ờ
CNH-HĐH.
C c u công nhân chia theo b c th :ơ ấ ậ ợ
CN chia theo bậc thợ Số lượng Tỷ lệ
Công nhân bậc 1/7 4 5,3
Công nhân bậc 2/7 8 10,67
Công nhân bậc 3/7 16 21,33
Công nhân bậc 4/7 22 29,33
Công nhân bậc 5/7 14 18,67
Công nhân bậc 6/7 8 10,67
Công nhân bậc 7/7 3 4,00
Nhi u công vi c ph i c n đ n trình đ b c th cao, am hi u công nghề ệ ả ầ ế ộ ậ ợ ể ệ
nh ng l i thi u nên nh h ng đ n k t qu s n xu t. Trong đ i ngũ công nhânư ạ ế ả ưở ế ế ả ả ấ ộ
còn t n t i m t s t t ng nh n th c cũ nh ch a th y đ c rõ u đi m c a dâyồ ạ ộ ố ư ưở ậ ứ ư ư ấ ượ ư ể ủ
chuy n công ngh m i, mà gi nguyên n p s n xu t cũ, bao bi n r ng Xí nghi pề ệ ớ ữ ế ả ấ ệ ằ ệ
ch s n xu t nh ng m t hàng quân đ i , th thao, theo m t dây chuy n r t s c ng,ỉ ả ấ ữ ặ ộ ể ộ ề ấ ơ ứ

do đó không c n ph i thay đ i công ngh hay b xung thêm nhi u máy móc thi t bầ ả ổ ệ ổ ề ế ị
hi n đ i, ch y u là áp d ng lao đ ng th công, lao đ ng chân tay gi n đ n c aệ ạ ủ ế ụ ộ ủ ộ ả ơ ủ
ng i công nhân. Đi u này cũng là m t nhân t gây lãng phí nguyên v t li u màườ ề ộ ố ậ ệ
đáng ra có th t n d ng đ c. Ngay c trong đ i ngũ cán b qu n lý cũng v y, cóể ậ ụ ượ ả ộ ộ ả ậ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ
15
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
nhũng t t ng r t cũ và c n đ c c i ti n, ch ng h n nh nh ng máy móc thi tư ưở ấ ầ ượ ả ế ẳ ạ ư ữ ế
b đã s d ng cách đây 10 năm c n đ c đ u t , thay đ i b ng nh ng máy mócị ử ụ ầ ượ ầ ư ổ ằ ữ
thi t b hi n đ i h n, năng su t h n, ti t ki m nguyên v t li u h n.ệ ị ệ ạ ơ ấ ơ ế ệ ậ ệ ơ
B ng c c u lao đ ng c a công ty:ả ơ ấ ộ ủ
C c u lao đ ngơ ấ ộ Năm 2002 Năm 2003 Chênh l chệ
Ng i ườ %
T ng s CBCNVổ ố 69 75 +6 108,69
Trong đó
Theo tính ch t laoấ
đ ng.ộ
Lao đ ng tr c ti pộ ự ế 53 58 +5 109,43
Lao đ ng giáộ n ti pế 16 17 +1 106,25
Theo hình th c kýứ
k t h p đ ng.ế ợ ồ
Dài h n ạ 51 57 6 111,76
Ng n h nắ ạ 18 18 0
Theo ch t l ngấ ượ
Sau đ i h cạ ọ 5 5 0 0
đ i h cạ ọ 17 21 +4 123,53
Trung c p ấ 35 37 +2 105,71
Ph thông trung h cổ ọ 12 12 0 0
B c thậ ợ
Công nhân bậc 1/7 4 4 0 0

Công nhân b c 2/7ậ 7 8 +1 114,28
Công nhân b c 3/7ậ 14 16 +2 114,28
Công nhân b c 4/7ậ 20 22 +2 110
Công nhân b c 5/7ậ 14 14 0 0
Công nhân b c 6/7ậ 7 8 +1 114,28
Công nhân b c 7/7ậ 3 3 0 0
Gi i tínhớ
Nam 51 56 +5 109,80
Nữ 18 19 +1 105,55
L a tu iứ ổ
Nhóm tu i ổ < 30 20 25 +5 125
Nhóm tu i 30ổ ÷ 40
38 39 +1 102,63
Nhóm tu i ổ > 40
11 11 0 0
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ
16
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
V b c th , ta th y s công nhân b c cao còn quá ít, công nhân b c 3,4 làề ậ ợ ấ ố ậ ậ
ch ủ
Y u, chi m 50,66% trong t ng s công nhân c a XN, còn công nhân b c 7 l i r t ítế ế ổ ố ủ ậ ạ ấ
ch chi m có 4% trong t ng s công nhân viên c a XN. Đi u này nh h ng r tỉ ế ổ ố ủ ề ả ưở ấ
l n đ n vi c nâng cao hi u qu công tác qu n lý và cung ng nguyên v t li u, t iớ ế ệ ệ ả ả ứ ậ ệ ớ
ch t l ng s n ph m và gi m t l ph ph m. Chính vì th , đ i v i nh ng lo iấ ượ ả ẩ ả ỷ ệ ế ẩ ế ố ớ ữ ạ
công vi c đòi h i trình đ b c cao thì xí nghi p không đ kh năng đáp ng.ệ ỏ ộ ậ ệ ủ ả ứ
C c u lao đ ng c a xí nghi p thu c c c u lao đ ng tr , công nhân trên 40ơ ấ ộ ủ ệ ộ ơ ấ ộ ẻ
tu i ch m 14,67% trong t ng s , trong khi đó nh ng ng i d i 40 tu i l i chi mổ ế ổ ố ữ ườ ướ ổ ạ ế
85,33% t ng s công nhân. Nh ng ng i cao tu i th ng là nh ng sĩ quan, côngổ ố ữ ườ ổ ườ ữ
nhân chuyên nghi p, còn l i là công nhân s n xu t tr c ti p t p trung r t l n vàoệ ạ ả ấ ự ế ậ ấ ớ
nhóm lao đ ng tr h n.ộ ẻ ơ

Qua nh ng đi u trên có th th y r ng, Xí nghi p s n xu t đ dùng h c cữ ề ể ấ ằ ệ ả ấ ồ ọ ụ
X55 có m t ti m l c m nh v lao đ ng, d qu n lý , thích ng nhanh t o đi uộ ề ự ạ ề ộ ễ ả ứ ạ ề
ki n nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh, nh ng bên c nh đó v n còn t n t iệ ệ ả ả ấ ư ạ ẫ ồ ạ
nh ng h n ch c n kh c ph c nh tay ngh , trình đ chuyên môn.ữ ạ ế ầ ắ ụ ư ề ộ
1.3.4.Máy móc thi t b .ế ị
Chúng ta không th bác b vai trò qu n lý c a ể ỏ ả ủ con ng i, con ng i cùngườ ườ
v i ki n th c và s sáng t o c a mình đã cho ra đ i r t nhi u máy móc thi t bớ ế ứ ự ạ ủ ờ ấ ề ế ị
hi n đ i ph c v cho chính cu c s ng sinh ho t cũng nh quá trình s n xu t kinhệ ạ ụ ụ ộ ố ạ ư ả ấ
doanh trong các nhà máy. Ng c l i , nh ng máy móc này cũng giúp ích không ítượ ạ ữ
trong quá trình ti p t c sáng t o c a con ng i. Dù con ng i có sáng t o đ n m yế ụ ạ ủ ườ ườ ạ ế ấ
cũng không th đáp ng h t các yêu c u c a cu c s ng hi n đ i ngày nay. Chính vìể ứ ế ầ ủ ộ ố ệ ạ
l đó mà song song v i vi c sáng ch ra các lo i thi t b m i con ng i luôn ph iẽ ớ ệ ế ạ ế ị ớ ườ ả
c p nh t nh ng máy móc thi t b hi n đ i, nh m hoàn thi n chính mình h n n a.ậ ậ ữ ế ị ệ ạ ằ ệ ơ ữ
Lý thuy t này đ i v i Xí nghi p X55 ch a đ c th c hi n m t cách tri t đ .ế ố ớ ệ ư ượ ự ệ ộ ệ ể
Th c t là máy móc c a xí nghi p không ph i là lo i m i , hi n đ i ngày nay màự ế ủ ệ ả ạ ớ ệ ạ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ
17
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
h u h t là các lo i đã cũ th m chí đã l c h u. Nh ng máy móc thi t b c a Xíầ ế ạ ậ ạ ậ ữ ế ị ủ
nghi p ch đ c đánh giá vào lo I trung bình c a th gi i, đ chính xác c a máyệ ỉ ượ ạ ủ ế ớ ộ ủ
còn đòi h i nhi u vào ng i s d ng máy, nh h ng t i hi u qu s d ngỏ ề ườ ử ụ ả ưở ớ ệ ả ử ụ
nguyên v t li u. Tài s n c a XN v n còn th ng kê đ c nh ng máy ti n có tậ ệ ả ủ ẫ ố ượ ữ ệ ừ
cách đay g n 20 năm, t năm 1986. Đi u này không nh ng là thi t thòi cho ho tầ ừ ề ữ ệ ạ
đ ng s n xu t kinh doanh c a XN mà còn là m t thi u xót r t l n c a ban qu n lý.ộ ả ấ ủ ộ ế ấ ớ ủ ả
Nguyên nhân này cũng m t ph n do ch quan mà cũng có nh ng nguyên nhân kháchộ ầ ủ ữ
quan khác.
Ch quan là vì các m t hàng s n xu t c a XN có nh ng đ c đi m riêngủ ặ ả ấ ủ ữ ặ ể
bi t, nên không th m r ng s n xu t kinh doanh v i cùng m t hàng đó. H n n a,ệ ể ở ộ ả ấ ớ ặ ơ ữ
hi n nay chúng ta đang s ng gi a th i bình do đó nh ng XN s n xu t m t hàngệ ố ữ ờ ữ ả ấ ặ
th i chi n không còn đ c hoan nghênh n a.ờ ế ượ ữ

Khách quan là do s thi u quan tâm c a c p trên. tuy v n s n xu t theoự ế ủ ấ ẫ ả ấ
đ n hàng quân đ i Nhà N c nh ng v n là đ ph c v cho công cu c xây d ng vàơ ộ ướ ư ẫ ể ụ ụ ộ ự
b o v t qu c. M t y u t r t quan tr ng là do nh ng năm qua toàn dân ta đangả ệ ổ ố ộ ế ố ấ ọ ữ
n l c cho công cu c khôi ph c n n kinh t , nên ph n nào không th quan tâm h tỗ ự ộ ụ ề ế ầ ể ế
t t c các m t m t cách toàn di n đ c.ấ ả ặ ộ ệ ựơ
Đi u đáng khâm ph c là s c g ng h t mình c a toàn th công nhân viênề ụ ự ố ắ ế ủ ể
trong Xí nghi p, v i m t n n t ng c s v t ch t nghèo nàn mà đ i ngũ qu n lýệ ớ ộ ề ả ơ ở ậ ấ ộ ả
XN đã gây d ng đ c XN X55 v n đ ng v ng cho đ n nay.th ng kê c a Xíự ượ ẫ ứ ữ ế ố ủ
nghi p cho bi t XN còn s h u 52 các lo i máy l n nh khác nhau, nh ng ch y uệ ế ử ữ ạ ớ ỏ ư ủ ế
là các lo i sau:ạ
Tên máy Số
l ngượ
Năm sử
d ngụ
Tên máy Số
l ngượ
Năm sử
d ngụ
Ti nệ 5 1987 X ẻ 2 1996
Phay 3 1987 Bào 2 1996
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ
18
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Mài 3 1988 Cu n dâyố 5 1997
C t ắ 2 1989 Máy s yấ 3 1998
C aư 4 1991
Vì đòi h i c a th tr ng và s c ép t c nh tranh nên XN cũng không kh i loỏ ủ ị ườ ứ ừ ạ ỏ
l ng cho s t n t i và phát tri n c a chính mình, b i l khó có th m r ng s nắ ự ồ ạ ể ủ ở ẽ ể ở ộ ả
xu t hay s n xu t theo dây chuy n công ngh v i m t dàn máy móc thi t b l cấ ả ấ ề ệ ớ ộ ế ị ạ
h u. Tác đ ng m nh m t nh ng y u t đó mà năm 2001 XN đã đ u t mua thêmậ ộ ạ ẽ ừ ữ ế ố ầ ư

dàn máy móc hi n đ i là 2 dàn máy “Ch t o khuân m u tia l a đi n” và “ Phunệ ạ ế ạ ẫ ử ệ
s n tĩnh đi n”. V i h th ng máy móc đ y đ , công ngh không còn b t t h uơ ệ ớ ệ ố ầ ủ ệ ị ụ ậ
nh tr c đã góp ph n r t l n vào vi c ti t ki m nguyên v t li u nh th c hi nư ướ ầ ấ ớ ệ ế ệ ậ ệ ờ ự ệ
đúng theo đ nh m c và quy trình công ngh . Do đó ta có th th y r ng máy mócị ứ ệ ể ấ ằ
thi t b trong m i doanh nghi p có nh h ng r t l n t i công tác qu n lý nguyênế ị ỗ ệ ả ưở ấ ớ ớ ả
v t li u nên đ công tác này đ t hi u qu mong mu n c n chú ý công tác qu n lýậ ệ ể ạ ệ ả ố ầ ả
máy móc v t t .ậ ư
1.3.5.Qu n lý ch t l ng.ả ấ ượ
Ch t l ng s n ph m ch u nh h ng c a r t nhi u y u t khác nhau, trongấ ượ ả ẩ ị ả ưở ủ ấ ề ế ố
đó có công tác qu n lý cung ng nguyên v t li u. Nguyên v t li u có đ t tiêuả ứ ậ ệ ậ ệ ạ
chu n, đúng quy cách thì s n ph m s n xu t ra m i mong đáp ng đ c nhu c uẩ ả ẩ ả ấ ớ ứ ượ ầ
ngày m t kh t khe c a th tr ng. Ng c l i công tác qu n lý ch t l ng là m tộ ắ ủ ị ườ ượ ạ ả ấ ượ ộ
ph n n n t ng cho công tác qu n lý và cung ng nguyên v t li u th c hi n t t.ầ ề ả ả ứ ậ ệ ự ệ ố
Xí nghi p X55 tuy nh song yêu c u v ch t l ng l i c n ph i quan tâmệ ỏ ầ ề ấ ượ ạ ầ ả
g n nh hàng đ u. Vì r ng nay không còn ch đ bao c p nh tr c nên dù choầ ư ầ ằ ế ộ ấ ư ướ
Nhà N c có đ t hàng thì cũng v n có th b tr l i n u s n ph m không h p quyướ ặ ẫ ể ị ả ạ ế ả ả ợ
cách nh trong h p đ ng. Không gi ng nh m t hàng khác có th sai 1 l i nh coiư ợ ồ ố ư ặ ể ỗ ỏ
nh có th b qua hay là s n ph m lo i 2, thành ph m c a XN ph i là nh ng s nư ể ỏ ả ẩ ạ ẩ ủ ả ữ ả
ph m đ t ch t l ng và đã qua ki m nghi m. Không th đ báng súng b l ch, còẩ ạ ấ ượ ể ệ ể ể ị ệ
súng b hóc hay h ng súng có th b cung. Chính nh ng yêu c u v ch t l ng đóị ọ ể ị ữ ầ ề ấ ượ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ
19
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
mà c n ph i y u c u , đòi h i kh t khe cho nguyên v t li u. B ng sau s cho th yầ ả ề ầ ỏ ắ ậ ệ ả ẽ ấ
nh ng đòi h i c a XN v nguyên v t li u.ữ ỏ ủ ề ậ ệ
* Yêu c u v quy cách c a m t s NVL.ầ ề ủ ộ ố
Tên ch ng lo i NVLủ ạ Đ n vơ ị Đ n giá(đ ng)ơ ồ
Dây đi n t tráng s n ệ ừ ơ φ 0,6
-M i cu n đ 5 Kg. ỗ ộ ủ
-Đúng lo i ạ φ0,6

- Dây m i, không n i,ớ ố
m n.ị
12.000
Nhôm lá 16AT x1000 x 2000 -Đ dày 1mm.ộ
-Nhôm d o, khôngẻ
gãy, không s n.ầ
- Màu sáng.
6.000
Đ ng vàng lá 0,2x200 mmồ -Dày 0,2x 200mm.
- Màu sáng t i.ươ
Không x n, khôngỉ
pha.
5.000
Dây thép lò xo φ 0,5
-Đ đàn h i đ mộ ồ ả
b o.ả
-Đúng lo i ạ φ 0,5.
- Dây sáng tr ng, đ u.ắ ề
2.200
1.3.6.Qu n lý v n.ả ố
*Ngu n v n c đ nh:ồ ố ố ị
Th ng kê ngu n v n c đ nh c a Xí nghi p trong nh ng năm quaố ồ ố ố ị ủ ệ ữ
CH TIÊUỈ GIÁ TRỊ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ
20
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Năm 2000 1.324.565.289
Năm 2001 1.554.234.981
Năm 2002 1.728.657.712
Năm 2003 1.954.788.622

Nhóm ch tiêu đánh giá hi u qu s d ng v n c đ nh:ỉ ệ ả ử ụ ố ố ị
+S c s n xu t c a v n c đ nh = ứ ả ấ ủ ố ố ị
VCĐ
DT

Năm 2000 =
565289,1324
9000
= 6,79
Năm 2001 =
234981,1554
9504
= 6,12
Năm 2002 =
657712,1728
10200
= 5,9
Ch tiêu này cho th y m t đ ng v n c đ nh thì thu đ c bao nhiêu đ ngỉ ấ ộ ồ ố ố ị ượ ồ
doanh thu, qua đó có th đánh giá đ c m c tăng doanh thu và s l ng s n ph mể ượ ứ ố ượ ả ẩ
s n xu t c a Xí nghi p.ả ấ ủ ệ
M t đ ng tài s n c đ nh năm 2000 thu đ c 6,79 đ ng doanh thu, và gi mộ ồ ả ố ị ượ ồ ả
d n còn 5,9 trong năm 2002. T c là trong vòng 2 năm s c s n xu t c a v n c đ nhầ ứ ứ ả ấ ủ ố ố ị
gi m 6,79 – 5,9 = 0,89, t ng ng 13,1%. Nguyên nhân là do đ u t tài s n c đ nhả ươ ứ ầ ư ả ố ị
quá l n mà doanh thu ch a đ t đ c h t năng l c s n xu t c a máy móc thi t b .ớ ư ạ ượ ế ự ả ấ ủ ế ị
Tình tr ng này d n đ n l ng hao phí vô ích c a máy móc thi t b , càng kéo dài sạ ẫ ế ượ ủ ế ị ẽ
càng gây thi t h i l n.ệ ạ ớ
T ng tài s n c a Xí nghi p trong kỳ.ổ ả ủ ệ
Đ n v : 1000 đ ngơ ị ồ
Năm 2000 Năm 2001 Năm 2002 30.6.03
TS l u đ ngư ộ 10.401.860 11.108.166 11.669.363 7.646.307

TS c đ nhố ị 1.324.565,289 1.554.234,981 1.728.657,712 1.954.788,622
T ng tài s nổ ả 11.726.425,289 12.662.400,981 13.398.020,712 9.601.095,622
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ
21
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Th ng kê ngu n v n c a Xí nghi pố ồ ố ủ ệ
Tên tài kho nả Năm 2000 Năm 2001 Năm 2002
Vay dài h nạ 2.000.000 2.287.000 2.730.000
Vay ng n h nắ ạ 2.320.000 1.921.706 1.400.000
Ph i tr n i bả ả ộ ộ 512.841,112 506.217,562 530.391,204
Ph i tr khácả ả 250.783,177 295.218,419 237.505,068
Ngu n v n kinhồ ố
doanh
6.642.801 7.652.259 8.500.124
C ngộ 11.726.425,289 12.662.400,981 13.398.020,272
T tr c t i nay v n đ gây khó khăn nh t cho Xí nghi p v n luôn là ngu nừ ướ ớ ấ ề ấ ệ ẫ ồ
v n kinh doanh. V n đ u t còn h n h p h n n a tìm ngu n cũng khó khăn. N iố ố ầ ư ạ ẹ ơ ữ ồ ơ
đ m b o ngu n v n cho Xí nghi p là ả ả ồ ố ệ “Ngân hàng th ng m i c ph n Quân Đ i”ươ ạ ổ ầ ộ
đ u t theo kinh phí c a B Qu c Phòng. Mu n vay đ c ti n t ngân hàng thìầ ư ủ ộ ố ố ượ ề ừ
tình hình s n xu t c a Xí nghi p ph i n đ nh, ho c ph i có th ch p, đ m b oả ấ ủ ệ ả ổ ị ặ ả ế ấ ả ả
đ kh năng hoàn v n.ủ ả ố
Ngu n v n kinh doanh còn đ c huy đ ng t cán b côồ ố ượ ộ ừ ộ ng nhân viên thông
qua hình th c nh công trái. Tuy nhiên l ng v n này không nhi u và không nứ ư ượ ố ề ổ
đ nh.ị
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ
22
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
PH N II: TH C TR NG V CÔNG TÁC QU N LÝ VÀẦ Ự Ạ Ề Ả
CUNG NG NGUYÊN V T LI U T I XÍ NGHI P X55.Ứ Ậ Ệ Ạ Ệ
2.1.Th c tr ng v công tác qu n lý và cung ng nguyênự ạ ề ả ứ v t li u.ậ ệ

2.1.1. Công tác th c hi n đ nh m c nguyên v t li u.ự ệ ị ứ ậ ệ
Xây d ng h th ng đ nh m c tiêu dùng nguyên v t li u là công vi c h t s cự ệ ố ị ứ ậ ệ ệ ế ứ
ph c t p b i ch ng lo i NVL h t s c phong phú và đa d ng , kh i l ng côngứ ạ ở ủ ạ ế ứ ạ ố ượ
vi c c n ph i đ nh m c nhi u. Vi c xây d ngệ ầ ả ị ứ ề ệ ự đ nh m c có vai trò to l n trong vi cị ứ ớ ệ
nâng cao ch t l ng qu n lý, cung ng và s d ng h p lý ti t ki m nguyên v tấ ượ ả ứ ử ụ ợ ế ệ ậ
li u.ệ
Hi n nay vi c xây d ng đ nh m c tiêu dùng NVL do phòng K ho ch – Kệ ệ ự ị ứ ế ạ ỹ
thu t đ m nh n và tr c ti p th c hi n. ậ ả ậ ự ế ự ệ
Xây d ng đ nh m c c a xí nghi p là cách phân rõ c c u c a đ nh m cự ị ứ ủ ệ ơ ấ ủ ị ứ
g m :ồ
- Hao phí có ích: là ph n tiêu dùng thu n tuý, có tính n đ nhầ ầ ổ ị
cao và trong th i gian dài.ờ
- Hao phí vô ích: Nguyên v t li u đ c tiêu dùng nh ng khôngậ ệ ượ ư
tham gia vào giá tr thành ph m cu i cùng. Nh ng hao phí nàyị ẩ ố ữ
đ c xác đ nh b ng m t t l trong t ng l ng tiêu dùngượ ị ằ ộ ỷ ệ ổ ượ
NVL c th .ụ ể
S đ đ nh m c tiêu dung NVL, hao phí có ích, hao phí vô ích, có th dùng l i đ cơ ồ ị ứ ể ạ ượ
, ko dùng đ c , cho s n xu t chónh và cho s n xu t ph .ượ ả ấ ả ấ ụ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ
23
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Hai thành ph n này luôn đi cùng nhau và g n k t v i nhau ch t ch trong quáầ ắ ế ớ ặ ẽ
trình xây d ng đ nh m c cũng nh th c hi n đ nh m c c a Xí nghi p. Ph n haoự ị ứ ư ự ệ ị ứ ủ ệ ầ
phí này đ c xác đ nh b ng m t t l trong t ng l ng tiêu dùng NVL c th :ượ ị ằ ộ ỷ ệ ổ ượ ụ ể
Hao phí vô ích cho các khâu trong phân x ng s n xu t c a xí nghi p.ưở ả ấ ủ ệ
Lo i hao phíạ T l ( %)ỷ ệ
Hao phí trong khâu d tr ự ữ 2
Hao phí trong khâu s chơ ế 4
Hao phí trong khâu l p rápắ 1
Hao phí trong khâu b o qu nả ả 1

T ngổ 10
Đ đ a ra s li u trên cán b th c hi n công tác xây d ng đ nh m c NVL đãể ư ố ệ ộ ự ệ ự ị ứ
ph i tính toán d a trên ch t l ng và ngu n c a NVL, ch đ b o qu n, h th ngả ự ấ ượ ồ ủ ế ộ ả ả ệ ố
công ngh , máy móc thi t b và trình đ tay ngh c a công nhân trong xí nghi p.ệ ế ị ộ ề ủ ệ
M t ph n đ c xây d ng trên kinh nghiêm th ng kê c a cán b có kinh nghi m,ộ ầ ượ ự ố ủ ộ ệ
còn l i ph n l n là d a trên tính toán t s li u th c t . Theo s li u th ng kê trênạ ầ ớ ự ừ ố ệ ự ế ố ệ ố
cho th y t ng đ nh m c hao phí cho phép là 10% trong t ng l ng tiêu dùng NVL.ấ ổ ị ư ổ ượ
Theo đánh giá chung thì đây v n còn là m t con s l n so v i yêu c u cho phép c aẫ ộ ố ớ ớ ầ ủ
s c nh tranh và phát tri n ngày nay. Đi u này do nh ng h n ch trong xí nghi pự ạ ể ề ữ ạ ế ệ
mà ch a kh c ph c đ c, đó là máy móc thi t b ch a th c s hi n đ i, quy trìnhư ắ ụ ượ ế ị ư ự ự ệ ạ
công ngh còn ch a phát huy h t tác d ng, trình đ tay ngh c a công nhân cònệ ư ế ụ ộ ề ủ
h n ch . Vì v y, cho đ n nay xí nghi p luôn c g ng đ hoàn thi n và c ng cạ ế ậ ế ệ ố ắ ể ệ ủ ố
h n n a nh m gi m l ng hao phí này xu ng th p h n n a.ơ ữ ằ ả ượ ố ấ ơ ữ
Đ t o thu n l i cho vi c xây d ng, đánh giá, áp d ng và s a đ i h th ngể ạ ậ ợ ệ ự ụ ử ổ ệ ố
đ nh m c tiêu dùng NVL, xí nghi p đã c ra 2 cán b trong phòng k thu t- kị ứ ệ ử ộ ỹ ậ ế
ho ch chuyên trách theo dõi công tác xây d ng đ nh m c. H th ng đ nh m c tiêuạ ự ị ứ ệ ố ị ứ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ
24

×