ĐỀ TÀI:
“KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG
RADAR – ARPA Furuno FR-
2805”
MỤC LỤC
LI CM N 5
LU 6
Phần A GIỚI THIỆU CHUNG 7
Phần B KHAI THÁC 9
Chƣơng 1 VN HÀNH 9
1.1 KHNG RADAR: 9
1.2 PHÁT TÍN HIU 9
1.3 CU TO CHÍNH 10
1.4
13
1.5
13
1.6 MÀN HÌNH HIN TH 14
1.7
15
1.8
16
1.9 L
16
1.10 L
THANG TM XA 19
1.11 L
19
1.12
20
1.13 KH
21
1.14 KH
A 22
1.15 KH
23
1.16
NG NG 24
1.17
NG NG 25
1.18 D
26
1.19
27
1.20 27
1.21
29
1.22 30
1.23 TRUNG BÌNH TÍN HIU DI LI (ECHO AVERAGING) 31
1.24 TR (EPA) 32
1.25 VT MC TIÊU 35
1.26 NG PH
( PARALLEL INDEX LINES) 37
1.27 TRC NEO 39
U
41
1.29 CH
41
U 42
1.31 DANH MC CÁC MENU 43
T RADAR 1 và 2 menu 44
1.33 C 46
1.34 EPA MENU 52
1.35
52
1.36 53
1.37
HAI 56
1.38
56
T THÔNG S DÒNG CHY 57
1.40 THÔNG TIN HIN TH B SUNG: 57
1.41 NG 57
Chƣơng 2 VẬN HÀNH CHỨC NĂNG ARPA 59
2.1 TNG QUAN: 59
2.2. CÁC PHÍM S DNG CHO ARPA 60
2.3. VN HÀNH MENU ARPA 60
2.4. QUI TRÌNH KHNG 61
2.5 T NG DÒ SÓNG: 64
2.6 DÒ SÓNG BNG TAY 67
2.7 I KÍCH THC CA MC TIÊU THEO DÕI 67
U CH SÁNG CU (PLOT MARKS) 69
2.9 HIN TH D LIU MC TIÊU 69
2.10 CH HIN TH VÀ CHIU DÀI CA CÁC VÉC-T 71
2.11 HIN TH V 73
T NHNG CPA/TCPA 74
T MT VÙNG CNH BÁO 75
2.14 CÁC CHÚ Ý 77
NG TH NGHIM 78
2.16 KIM TRA CH 80
2.17 CÁC TIÊU CHUN LA CHN CÁC MC TIÊU THEO DÕI 81
Chƣơng 3 KHẢ NĂNG QUAN SÁT CỦA RADAR 82
3.1 THANG TM XA C I VÀ THANG TM XA CC TIU 82
3.2 LI TÍN HIU DI LI: 84
3.3 SART (Search and Rescue Transponder) 85
3.4 RACON (Radar Beacon) 86
Chƣơng 4 BẢO DƢỠNG 87
Chƣơng 5 SỰ CỐ 89
5.1 S C N GIN 89
5.2 CÁC S C CAO HN 90
5.3 CHUI 91
KẾT LUẬN 93
LỜI CẢM ƠN
Sau thời gian nghiên cứu, học tập tại trƣờng Đại Học Giao Thông Vận Tải
TP.HCM, với sự quan tâm, dạy dỗ và chỉ bảo tận tình chu đáo của Thầy Cô và các
bạn bè, em đã hoàn thành luận văn với đề tài: “khai thác sử dụng RADAR-ARPA
Furuno FR-2805”.
Để có đƣợc kết quả này, em xin đặc biệt gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy
Nguyễn Xuân Thành, đã quan tâm giúp đỡ, vạch hƣớng dẫn cho em hoàn thành tốt
nhất luận văn tốt nghiệp trong thời gian qua.
Với thời gian có hạn và kinh nghiệm hạn chế của một sinh viên nên không
tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong đƣợc sự chỉ bảo, góp ý để em có thể hoàn
chỉnh hơn.
Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn!
Thành Ph H Chí Minh
LỜI NÓI ĐẦU
Vn tng bin rt ph bin c ta và th gii. Nó phát trin ngày càng
mnh m ng. Trong mc ta rt
chú trng vào vic phát tring bic bit là s xut hin rt nhii tàu bin
hii và mi m, và s trang b nhng thit b hii làm cho vic hành hi d dàng
và thun tii là thit b không th thiu cho tt c các con
n b
bin, nh radar mà ta có th hành hi an toàn trong thi tit xu, tm nhìn xa hn ch,
phát hin các mc tiêu bing an toàn.
Radar là mt thit b rt quan tri hành hi, ram bo
c tính tiêu chun theo yêu cu ca IMO. Radar phm bo yêu cu khai thác
u king, cung cp nh v n nng ngi vt,
ng bu hiu hàng h nh v, dn tàu và tránh
va. da vào hoàn toàn vào radar, bi vì radar ch là mt thit b
u khin và ch tr i hành hi an toàn.
Thc t hin nay tài liu khai thác các máy radar bng ting Vit r s là tài
liu ting Anh cho nên em tin rng bài lua mình là tài liu tt phc v công tác
hc tp ca sinh viên các khóa sau và em hi vng là sn phm ng dng thc tin cho các
i tàu Vit Nam và Châu Á.
Phần A
GIỚI THIỆU CHUNG
Radar
giao thông.
Thut ng RADAR là vit tc ca Radio Detection And Ranging, tc là dùng sóng
vô tuy và khong cách ti mc tiêu.
Màn hình hin th có phân gi. Nó cung cp hình nh hin th d
liu trên màn hình ng kính 360mm có c s và ch.
Trên màn hình d liu hin th bao gm CPA,TCPA, khong cách, , tc
a tàu mình và trên 3 mc tiêu. Chc ti 20
mc tiêu t ng hoc 40 mc tiêu bng tay c bit ca màn
hình hin th ARPA có thêm h thng phân lung giao thông, phát hin các phao,
m nguy him và nhu quan trng.
Tính năng tổng quát :
phân gi
Bàn phím d s dc thit k trên radar.
Cnh báo mc tiêu trong vùng cnh báo.
u 10 mc tiêu bng các ký hiu khác nhau (khi ch ARPA c
kích hot).
Vt mc tiêu theo dõi t c tiêu nh vào các vi.
n dng mc tiêu bng cách hiu chnh các nút Echo average,
Echo stretch, IR
Tính năng ARPA :
c 20 mc tiêu t ng và 20 mc tiêu bc 40 mc tiêu nu
thu bng tay.
ng di chuyn ca các mc tiêu bng các i hoc vecto
tht.
K ng hành hi, thêm vào các bing phc v cho mi.
Cung cp các thông tin v , kho, CPA, TCPA,
BCT, BCR ca 2 mc tiêu trong s các mc tiêu quan trc.
ng hp mc tiêu bin mt, m
CPA/ TCPA gii hn, máy có l
Phần B
KHAI THÁC
Chương 1 VẬN HÀNH
1.1 KHỞI ĐỘNG RADAR:
.
. M ng
h n t
15
. ng h m gim dn 3 phút
cho tht nóng.
là thi gian chun b phát.
0:00;
phát tín hiu.
nóng và
,
. S
, khi anten a quay. G
là t
1/10
.
1.2 PHÁT TÍN HIỆU
Khi tình trng STANDBY kt thúc trên màn hình, nhn ST-BY/TX trên bu
khin ch phát s c bt lên.
CÔNG TC
NGUN
Tm xa và xung phát ca radar có giá tr và ch Mt s t
sáng, các vòng c ng, n t và các la chn
trong mc t
Có th bt tt qua li gia ch STANDBY và TRANSMIT. Anten quay khi phát và
ngng quay khi ch STANDBY.
CHÚ Ý:
1. Nu anten không quay trong ch phát, thì kim tra công tt anten trong b phn
u chnh có ch OFF hay không.
2. Tui th ct qu ca vic gim bt công sut ngun.
Khởi động nhanh: Vu kin mic s dng phát
n còn m, thì ta có th bt ch phát không cn 3 phút STANDBY.
Nu công t ch tt bi li hoc giy mà bn mun bt
nhanh radar, thì bc sau:
Bt công tt POWER t.
Nhn công tt ST-BY trong b u chnh.
Nh phát.
1.3 CẤU TẠO CHÍNH
1.4 ĐIÊ
̀
U CHI
̉
NH ĐÔ
̣
SA
́
NG MA
̀
N HI
̀
NH
.
Chú ý :
,
.
:
.
nh nht.
1.5 ĐIÊ
̀
U CHI
̉
NH MA
́
Y THU
ĐIÊ
̀
U CHI
̉
NH TƢ
̣
ĐÔ
̣
NG.
c bt,
.
dòng ch AUTO TUNE
,
rng
(t ng) .
CHỈNH BĂ
̀
NG TAY.
,
:
1.
n
.
2.
.
3.
48
.
4.
10 giây hoc 4 vòng quét qua.
5. m bo rng
.
6. .
1.6 MÀN HÌNH HIỂN THỊ
1.7 ĐIÊ
̀
U CHI
̉
NH A
̉
NH HƢƠ
̉
NG CU
̉
A TƢ
̀
, v
.
. Trong
,
thng.
,
.
1.8 ĐO
̣
C THÔNG SÔ
́
HÔ
̀
I CHUYÊ
̉
N BAN ĐÂ
̀
U
,
. ,
.
,
.
,
,
i
.
1.
.
2.
,
0.1 ,
2
.
3.
. Gyro LED tt.
1.9 LƢ
̣
A CHO
̣
N CA
́
CH THƢ
́
C THÊ
̉
HIÊ
̣
N
ODE trên phn
, m
,
.
MÂ
́
T TI
́
N HIÊ
̣
U LA BA
̀
N
,
(*** ).
t
.
.
( ),
.
1. HEAD-UP.
.
,
.
2. COURSE-UP.
(,
t
).
ng bc tht
.
000
. L ,
ng,
(CU,TM RESET ) ,
.
3. HEAD-UP TB (TRUE BEARING)
la
. S
.
,
,
.
1
.
4. NORTH-UP.
up, bíp
ng bc thc duy trì trên màn
hình.
.
li,
.
***
.
5. TRUE MOTION.
- .
mt ch.
75%
50% ca
1.10 LƢ
̣
A CHO
̣
N THANG TẦM XA
ng 13
(
11 )
(+) (-). T
.
ni rng 75% (100% trong R-type) mng
(OFF-CENTER).
1.11 LƢ
̣
A CHO
̣
N ĐÔ
̣
DA
̀
I XUNG PHA
́
T
. .
.
au:
1
2
0,5 24 -band
(0.75 24 -band).
1
2:
1.
.
2.
[1]
1
PULSEWIDTH.
3.
[1]
PULSEWIDTH 1
2 cho
thích hp.
4.
.Sau
MENU
1.12 ĐIÊ
̀
U CHI
̉
NH ĐÔ
̣
NHA
̣
Y
,
.
.
thành tho vi vi u
chnh GAIN, c gng vn
theo chiu ng h c l chn v trí phù hp trên màn hình radar trong
khi ta quan sát. Bn s nhn ra rng vn theo ching h nhiu s lên.
1.13 KHƢ
̉
NHIÊ
̃
U BIÊ
̉
N
.
A/C SEA.
Khử nhiễu biển tự động:
Nhn A/C AUTO. S dng cht làm gim bt
nhiu bin.
Khử nhiễu bằng tay :
Xoay núm A/C SEA theo ching h hoc ching h quan sát trên
màn hình khi nào ht nhiu thì dng li.
1.14 KHƢ
̉
NHIÊ
̃
U MƢA
: mây,
.
.
/C RAIN trên
.
/C AUTO .
.
1.15 KHƢ
̉
NHIÊ
̃
U GIAO THOA
,
. T
.
. V
C3
.
C 1; IR2 ; IR3
.
u giao thoa.
u,
3,
4
u.
u ;
.
:
1974
), SOLAS
.
1.16 ĐO KHOA
̉
NG CA
́
CH TƢƠNG Ƣ
́
NG
. Chúng là các
ng tâm có tâm là v trí tàu mình hay gc ca tia quét. S ng vòng
c t ng ch rõ bi vic la chn vòng khong cách và khong thi gian ca
c hin th v trí trên bên trái ca màn hình.