1
Thong ke doanh nghiep 1
TrườngĐH CôngnghiệpTP. HồChíMinh
KhoaQuảntròkinhdoanh
Mônhọc:THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP
GV: TS. GVC PhạmXuânGiang
Thờilượng: 30 tiết
Thong ke doanh nghiep 2
Mônhọc: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP
l Mụctiêumônhọc:
l Trangbònhữngkiếnthứccănbản, cầnthiếtvề
thốngkêdoanhnghiệpchoviệcquảnlýnềnkinh
tếthòtrườngtheònhhướngXHCN ởnướcta!
Thong ke doanh nghiep 3
Mônhọc: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP
l *Giáotrình:
l Thốngkêdoanhnghiệp, khoaKinhtế, ĐH
CôngnghiệpTP. HCM, 2005.
l *Tàiliệuthamkhảo:
l 1. GiáotrìnhvàbàitậpThốngkêDN, ĐH
kinhtếTP. HCM, Nhàin ĐH kinhtế, 2005.
l 2. GiáotrìnhThốngkêkinhdoanh, ĐH kinh
tếquốcdânHànội, NXB Thốngkê, 2004!
l
2
Thong ke doanh nghiep 4
Mônhọc: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP
l Tiểuluậnmônhọc:
l 1. Trìnhbàyvàphântíchnguyêntắc, phươngpháp
tínhchỉtiêugiátròSX củangànhcôngnghiệp, minh
hoạbằngcáchtínhgiátròSX củaDN ởbàitập10!
l 2. Trìnhbàyvàphântíchnguyêntắc, phươngpháp
tínhchỉtiêugiátròSX củangànhxâydựng, minh
hoạbằngcáchtínhgiátròSX củaDN ởbàitập9!
l 3. Trìnhbàyvàphântíchnguyêntắc, phươngpháp
tínhchỉtiêugiátròSX củangànhvậntải, khobãi,
minhhoạbằngcáchtínhgiátròSX củaDN ởbàitập
11!
Thong ke doanh nghiep 5
Tiểuluậnmônhọc:
l 4. Mộtsốbiệnphápnângcaohiệuquảsửdụngtài
sảncốđònhcủaDN
l 5. Mộtsốbiệnphápnângcaohiệuquảsửdụngtài
sảnlưộngcủaDN
l 6. Mộtsốbiệnphápsửdụnghợplýlựclượnglao
độngcủaDN
l 7. Mộtsốbiệnphápnângcaonăngsuấtlaộng
củaDN
l 8. Tómtắtnộidung củachương2 vàtrìnhbày
nhữngthuhoạchsaukhinghiêncứuchươngnày.
Thong ke doanh nghiep 6
Tiểuluậnmônhọc:
l 9. Tómtắtnộidung củachương3 vàtrìnhbày
nhữngthuhoạchsaukhinghiêncứuchươngnày.
l 10. Tómtắtnộidung củachương4 vàtrìnhbày
nhữngthuhoạchsaukhinghiêncứuchươngnày.
l HẾT
3
Thong ke doanh nghiep 7
Mônhọc: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP
l Nộidung mônhọc:
l Chương1. ĐốitượngnghiêncứucủathốngkêDN
l Chương2. ThốngkêkếtquảSXKD củaDN
l Chương3. Thốngkêlaộngvàtiềnlương
l Chương4. ThốngkêTSCĐtrongDN
l Chương5. ThốngkêNguyênvậtliệu
l Phầnbàitập
l Tiểuluận
l Kiểmtragiữamônhọcvàhếtmônhọc.
Thong ke doanh nghiep 8
Chương1.
ĐỐI TƯNG NGHIÊN CỨU CỦA THỐNG KÊ
DOANH NGHIỆP
l 1.1 ĐốitượngnghiêncứucủaTK DN
l 1.2 Phạmvi nghiêncứucủaTK DN
l 1.3 TổchứchoạtđộngSX trongcácDN sảnxuất!
l
Thong ke doanh nghiep 9
Chương1.
ĐỐI TƯNG NGHIÊN CỨU CỦA THỐNG KÊ DN
1.1 ĐốitượngnghiêncứucủaTK DN
l Làmặt lượng gắnliềnvớimặt chất cuảcác
hiệntượngvàsựkiệnliênquanđếnHĐKD
củaDN. Baogồm:
l -Cách/tượngthuộcnguồnlựcbêntrong
l -Cáchiệntượngbênngoài
l -Cáchiệntượngthiênnhiêntácđộngđến
tìnhhìnhvàkếtquảhoạtđộngkinhdoanh
củaDN !
4
Thong ke doanh nghiep 10
Chương1.
ĐỐI TƯNG NGHIÊN CỨU CỦA THỐNG KÊ DN
l 1.1 ĐốitượngnghiêncứucủaTK DN
l 1.2 Phạmvi nghiêncứucủaTK DN
l Làcáchiệntượngvàsựkiệnxẩyratronghoặc
ngoàiphạmvi DN, cóliênquantrựctiếphoặcgián
tiếpđếnHĐKD củaDN qua từngthờikỳnghiên
cứunhấtđònh!
Thong ke doanh nghiep 11
Chương1.
ĐỐI TƯNG NGHIÊN CỨU CỦA THỐNG KÊ DN
l 1.3 TổchứchoạtđộngSX trongcácDN sản
xuất
l ĐểtiếnhànhhoạtđộngSX sảnphẩmhoặc
dòchvụ, DN cầntổchứccácbộphậnSX sau:
l -CácbộphậnSX chính
l -CácbộphậnSX phụtrợ, phụthuộcvàphụ
l-Cácbộphậnhoạtđộngkinhdoanhkhác
ngoàiHĐKD sảnxuấtchính.
Thong ke doanh nghiep 12
Chương1.
ĐỐI TƯNG NGHIÊN CỨU CỦA THỐNG KÊ DN
l 1.3 TổchứchoạtđộngSX trongcácDN sảnxuất
l Thídụ: TrongnhàmáyMíườngcócácphân
xưởng:
l -SX đường: PX sảnxuấtchính
l -Lòhơi: PX sảnxuấtphụtrợ
l -SX rượu: PX sảnxuấtphụthuộc
l -SX phânbón: PX sảnxuấtphụ
l -SX vánép: PX sảnxuấtphụ
l -ĐộiXDCB (nhà, xưởng): SXKD ngoàiSX chính.
5
Thong ke doanh nghiep 13
Chương1.
ĐỐI TƯNG NGHIÊN CỨU CỦA THỐNG KÊ DN
l Câuhỏiôntậpchương1
l1. ĐốitượngnghiêncứucủaTK DN làgì?
l 2. Trìnhbàyphạmvi nghiêncứucủaTK DN?
l 3. CơcấutổchứchoạtđộngSX trongcácDN sản
xuấtbaogồmnhữngbộphậnnào? Chứcnăng
nhiệmvụcủatừngbộphậnnày? Trongđóbộ
phậnnàoquantrọngnhất?
Thong ke doanh nghiep 14
Chương2.
THỐNG KÊ KẾT QUẢSẢN XUẤT KINH
DOANH CỦA DN
l 2.1 ÝnghóavànhiệmvụcủathốngkêkếtquảSX
KD củaDN
l 2.2 HệthốngchỉtiêuthốngkêkếtquảSXKD của
DN
l 2.3 PhươngpháptínhkếtquảSXKD củaDN
l 2.4 ĐánhgiátìnhhìnhthựchiệnkếhoạchSX theo
mặthàng!
Thong ke doanh nghiep 15
Chương2.
THỐNG KÊ KẾT QUẢSXKD CỦA DN
l 2.1 ÝnghóavànhiệmvụcủathốngkêKQSXKD
l (Tựnghiêncứu)
l 2.1.1 ÝnghóacủathốngkêKQSXKD trongDN
l KQSXKD củaDN làchỉtiêutổnghợpphảnánh
toànbộthànhquảlaộng, do laộngDN và
ngườilàmthuêchoDN đólàmratrongmộtthời
giannhấtđònh(như: tháng, quý, năm)
l 2.1.2 NhiệmvụcủathốngkêKQSXKD
l
6
Thong ke doanh nghiep 16
Chương2.
THỐNG KÊ KẾT QUẢSXKD CỦA DN
l 2.2 HệthốngchỉtiêuthốngkêKQSXKD củaDN
l ĐểđánhgiákếtquảSXKD, theoquònhNN các
DN phảitínhcácchỉtiêu:
l (1) KhốilượngSP vậtchấtSX trongnăm
l (2) GiátròSX củaDN (GO-Gross Output)
l (3) GiátrògiatăngcủaDN (VA-Value Added)
l (4) TổngdoanhthucủaDN
l (5) Lợinhuậnkinhdoanh
Thong ke doanh nghiep 17
Chương2.
THỐNG KÊ KẾT QUẢSXKD CỦA DN
l2.3 PhươngpháptínhKQSXKD củaDN
l 2.3.1 P
2
tínhchỉtiêukhốilượngSP vậtchất
l KhốilượngSP vậtchấtthểhiệnquymôcủa
lượngSP vậtchấttừngloạimớiSX trongkỳcủaDN,
đượcthểhiệnbằng: đơnvòhiệnvật tựnhiên hoặc
đơnvòhiệnvật quớc
l -Đơnvòhiệnvậttựnhiênlàđơnvòtínhtoánphùhợp
vớitínhchấtvậtlýcơbảncủatừngloạiSP, như: Cái,
con, chiếc, mét, lít, kg…!
Thong ke doanh nghiep 18
Chương2.
THỐNG KÊ KẾT QUẢSXKD CỦA DN
l 2.3 PhươngpháptínhKQSX củaDN
l 2.3.1 P
2
tínhchỉtiêukhốilượngSP vậtchất
l Đơnvòhiệnvậttựnhiêncónhượcđiểmlàkhông
tổnghợpđượccácloạiSP cócùngcôngdụngkinhtế
l -Đơnvòhiệnvậtquớcđượcquổitừđơnvòhiện
vậttựnhiênbằngcáchcăncứvào đơnvòtiêuchuẩn
nhằmtổnghợpcácloại SP khácnhauvềquycách,
chấtlượngthànhmộtdạngSP quớc!
l
7
Thong ke doanh nghiep 19
Chương2.
THỐNG KÊ KẾT QUẢSXKD CỦA DN
l 2.3.1 P
2
tínhchỉtiêukhốilượngSP vậtchất
l Sảnlượngquớc(Qqư) đượctínhbằngcôngthức:
l Qqư = ∑qihi
l Trongđó:
l qi -sảnlượnghiệnvậttựnhiêntheotừngloại(nhưng
cócùngcôngdụngkinhtế)
l hi - hệsốquổi
l hi= ĐặctínhcủaSP cầnquổi
l ĐặctínhcủaSP đượcchọnlàmđơnvòtiêuchuẩn!
Thong ke doanh nghiep 20
Bàitập1. CósốliệuvềtìnhhìnhSX củanhàmáy
Điệncơtrongthángbáocáonhưsau:
Yêucầu: TínhtỷlệhoànthànhKH sảnlượngđộngcơđiện
củanhàmáytheohaiP
2
: *Hiệnvậttựnhiên
*Hiệnvậtquùơc, vớiđộngcơ
điệncócôngsuấtnhỏnhấtlàmtiêuchuẩn.
Chonhậnxétvềhaikếtquảđãtínhđược.
1110Côngsuất54 kw
2524Côngsuất18 kw
3342Côngsuất6 kw
110110Côngsuất3 kw
ThựchiệnKếhoạchLoạiđộngcơ
Thong ke doanh nghiep 21
Chương2.
THỐNG KÊ KẾT QUẢSXKD CỦA DN
l 2.3.2 PhươngpháptínhchỉtiêugiátròSX (GO)
l GO củaDN làtoànbộgiátròcủacácSP vật
chấtvàdòchvụhữchdo laộngcủaDN đó
làmratrong1 thờikỳnhấtđònh(tháng, quý,
năm…)
l XétvềcấutrúcGO=C+V+M
8
Thong ke doanh nghiep 22
Chương2.
THỐNG KÊ KẾT QUẢSXKD CỦA DN
l 2.3.2 PhươngpháptínhchỉtiêugiátròSX (GO)
l a. NguyêntắctínhgiátròSX củaDN
l * PhảiphảnánhđúngvàđủgiátròSP. GO củaDN
bằngGO cácngànhcótrongDN cộnglại.
l *Chỉtínhkếtquảđãhoànthànhtrongkỳbáocáo.
Nghóalàkếtquảcủathờikỳnàotínhchothờikỳđó
l * ĐượctínhtoànbộKQ do DN tạoratrongkỳbáo
cáo. KểcảSP chínhvàphụcósửdụng.
l * ChỉtínhnhữngSP đạttiêuchuẩnchấtlượng!
Thong ke doanh nghiep 23
Chương2.
THỐNG KÊ KẾT QUẢSXKD CỦA DN
2.3.2 PhươngpháptínhchỉtiêugiátròSX (GO)
l a. NguyêntắctínhgiátròSX củaDN
b. PhươngpháptínhgiátròSX củatừngngành
(i) GiátròSX nông, lâmnghiệp
* Nguyêntắctính:
-Giá tròSX nông, lâmnghiệpbaogồmgiátròSX của
3 ngànhcấpII: Trồngtrọt, Chănnuôi(trừnuôitrồng
thuỷ, hảisản) vàlâmnghiệp.
-Đượcphéptínhtrùng.
-Sửdụnggiábánsảnphẩmbìnhquâncủanămbáo
cáểtính.
Thong ke doanh nghiep 24
Chương2.
THỐNG KÊ KẾT QUẢSXKD CỦA DN
b. PhươngpháptínhgiátròSX củatừngngành
(i) GiátròSX nông, lâmnghiệp
* Nộidung GTSX: (1+2+3+4+5+6)
(1)GiátròSP trồngtrọt
(2)GiátròSP chănnuôi
(3)GiátròSP lâmnghiệp
(4)Chênh lệchgiátròSP dởdang cuốikỳso đầukỳ
(5)Giátròh/độngSX NN làmthuêchobênngoài
(6)Tiền chothuêthiếtbò, máymócNN củaDN!
9
Thong ke doanh nghiep 25
Chương2.
THỐNG KÊ KẾT QUẢSXKD CỦA DN
b. PhươngpháptínhgiátròSX củatừngngành
(ii) GiátròSX ngànhthuỷsản: (1+2+3+4+5)
(1)GiátròSP đánhbắt, khaitháctrênbiểnvàaohồtự
nhiên
(2)GiátròSP thuỷsảnnuôitrồngởcácvùngnước
(3)Giátròcáccôngviệcsơchếthuỷsản: ướp, phơi…
(4)Giátròcáccôngviệcươm, nhângiốngthuỷsản
(5)Chênh lệchgiátròSP dởdang cuốikỳso đầukỳ!
Thong ke doanh nghiep 26
Chương2.
THỐNG KÊ KẾT QUẢSXKD CỦA DN
b. PhươngpháptínhgiátròSX củatừngngành
l (iii) GiátròSX côngnghiệp
l * Nguyêntắctính:
l -Tínhtheophươngphápcôngxưởng, lấơnvòcó
hạchtoánđộclậplàmđơnvòđểtínhtoán
l -Chỉđượctínhkếtquảdo chínhHĐSX củaDN tạo
ravàchỉđượctínhmộtlầntrong nộibộ ngànhCN
l -KhôngđượctínhnhữngSP muavàorồilạibánra
màkhôngqua chếbiếngìthêmởDN!
Thong ke doanh nghiep 27
Chương2.
THỐNG KÊ KẾT QUẢSXKD CỦA DN
b. PhươngpháptínhgiátròSX củatừngngành
l (iii) GiátròSX côngnghiệp
l * Nộidung GTSX Côngnghiệpbaogồm:(1+2+3+4+5)
l (1)GiátròthànhphẩmcủaDN vàgiátrògiacônghànghóa
chokháchtrongkỳ
l (2)GiátròbánTP, baobì, phụtùngđượcxuấtbánrangoài
DN hoặcchuyểnchobộphận kháckhôngphảiHĐcông
nghiệpcủaDN nhưngcóhạchtoánriêng vànhữngphế
phẩm, phếliệãtiêuthụtrongkỳ
l (3)Chênh lệchbánTP, SP dởdang cuốiso vớiđầukỳ
l (4)GiátròcáccôngviệccótínhchấtCN làmthuêchobên
ngoài
l (5)Doanh thuchothuêM
2
, thiếtbòtrongdâychuyềnSX
côngnghiệp!
10
Thong ke doanh nghiep 28
Thídụ: TínhgiátròSX củaPhânxưởngcơđiệntrong
DN có: PX cơđiện, PX sợivàdệt, nhàăn
l PX cơđiện: (Tínhtheogiácốđịnh–ĐVT: Tr.đ)
l -Giátrị sửachữaMMTB chocácPX sợivàdệt:160
l -Giátrị sửachữaMMTB chocácDN khác: 70
l -Giátrịđiệnđãsảnxuất: 90
l Trong đó:
l + Dùngchohoạt độngsảnxuấtcơngnghiệp: 60
l + Dùngchonhà ăn: 30
Thong ke doanh nghiep 29
Bàitập. TìnhhìnhSX củamộtXN cơ khíX trongtháng7
và8 như sau:
1200
400
200
600
500
100
120
130
140
20
1000
300
150
500
400
100
100
120
130
10
1.Giátrị thànhphẩmlàmbằngNVL củaXN
2.Giátrị thànhphẩmlàmbằngNVL củak.hàng
Trong đó: Giátrị ngunvậtliệu
3.Gía trị bánthànhphẩm đãSX
Trong đó:
-Dùng để chế biếnthànhphẩmcủaXN
-Bánrangồi
4.Giátrị SP củacácP/xưởngphụ SX bánrangồi
5.Gía trị bánthànhphẩmvàSP dở dang cònlại:
-Đầukỳ
-Cuốikỳ
6.G.trị cơngviệccóT/chấtCN đãlàmchobênngồi
Tháng
8
Tháng
7
Chỉ tiêu
ucầu: Tínhgiátrị SX cơngnghiệpcủaXN trongtừngthángvà
đánhgiátìnhhìnhtănggiảmcủatừngchỉ tiêutháng8 so tháng7?
Thong ke doanh nghiep 30
Chương2.
THỐNG KÊ KẾT QUẢSXKD CỦA DN
b. PhươngpháptínhgiátròSX củatừngngành
l (iv) GiátròSX ngànhxâydựng
l * Nguyêntắctính:
l -Chỉtínhnhữngkếtquảtrựctiếp, cóíchcủaSX tạo
ratrongquátrìnhthựchiệnhợpđồngnhậnthầu.
Nếulắpđặtthiếtbòthìchỉtínhgiátròlắpđặt.
l -Chỉtínhkếtquảthicôngxâylắptheothiếtkếcủa
hợpđồngnhậnthầuphùhợpvớidựtoánđãduyệt.
Nếuvượt, phảicósựthoảthuậncủabênA mớitính
vàogiátròSX!
11
Thong ke doanh nghiep 31
Chương2.
THỐNG KÊ KẾT QUẢSXKD CỦA DN
b. PhươngpháptínhgiátròSX củatừngngành
l (iv) GiátròSX ngànhxâydựng
l * Nộidung GTSX ngànhxâydựnggồm:(1+2+3+4+5+6+7)
l (1)Doanh thutiêuthụSP xâylắp
l (2)Chênh lệchsốdưCkỳso Đkỳvềchi phíxâylắpdở
dang
l (3)Khoản thudo bánphụ, phếphẩm, SP hỏngcủaXD
(4)Khoản thutừviệcchothuêphươngtiệnXD cóngười
điềukhiểnđitheo; khoảnthuchênhlệchdo chiathầu.
l (5)GiátròSX cách/độngkhảosát, thiếtkếcủangànhXD
l (6)GiátròSX củacôngtácsửachữanhà,vậtkiếntrúc
l (7)Doanh thuphụkhôngcóđiềukiệnbóctách!
Thong ke doanh nghiep 32
Chương2.
THỐNG KÊ KẾT QUẢSXKD CỦA DN
b. PhươngpháptínhgiátròSX củatừngngành
l (v) GiátròSX ngànhthươngnghiệp: làphầngiátrò
củahànghóatănglêntrongquátrìnhluânchuyểntừ
nơiSX đếnnơisửdụngcuốicùng(khôngkểcácchi
phívậntải) vàđượctínhtheo1 trong2 P
2:
l (1) GiátròSX Doanhsố Giávốn
l hoạtđộng= bánra - hàngbán
l thươngmại trongkỳ ratrongkỳ
l (2) GiátròSX Chi phí Kếtquả
l hoạtđộng= lưuthông + sảnxuất+ Thuế
l thươngmại thựchiện (lãi, lỗ)
Thong ke doanh nghiep 33
Bàitập:
l CótàiliệucủamộtCôngtythươngmạitrongkỳ:
l 1.Tổng doanhsốbánratrongkỳ880 tr.đ
l 2.Tổng giávốncủasốhàngbánratrongkỳ800
l 3.Tổng chi phílưuthôngtrongkỳ35
l 4.Tổng sốlợinhuậnkinhdoanhtrongkỳ25
l 5.Tổng sốthuếhànghoáphảinộptrongkỳ20
l Yêucầu: TínhgiátròSX thươngmạitrongkỳcủa
Côngtytrên!
12
Thong ke doanh nghiep 34
Chương2.
THỐNG KÊ KẾT QUẢSXKD CỦA DN
b. PhươngpháptínhgiátròSX củatừngngành
l (vi) GiátròSX ngànhvậntải, khobãi:
l (vii) GiátròSX cácngànhcònlại(ngân
hàng, tàichínhtíndụng, kháchsạn, dulòch,
bảohiểm…)
Thong ke doanh nghiep 35
Chương2.
THỐNG KÊ KẾT QUẢSXKD CỦA DN
l 2.3.3 P
2
tínhchỉtiêugiátrògiatăngcủaDN (VA)
l * VA làtoànbộgiátròcácSP vậtchấtvàdòchvụdo
DN mớisángtạoravàkhấuhaoTSCĐtrongtừng
thờikỳSX. Vềmặtgiátrò: VA=C
1
+V+M
l * Đượctínhbằng2 phươngpháp:
l (1) PhươngphápSX:
l VA= GiátròSX(GO)-Chi phítrunggian(IC)
Trongđó: Chi phítrunggian=chi phívậtchất(khônggồm
khấuhaoTSCĐ)+chiphídòchvụmuangoàidùngchoSX
Thong ke doanh nghiep 36
Chương2.
THỐNG KÊ KẾT QUẢSXKD CỦA DN
l 2.3.3 P
2
tínhchỉtiêugiátrògiatăngcủaDN (VA)
l (1) PhươngphápSX
l (2) Phươngphápphânphối
l VA
=
TN lầnđầu
+
TN lầnđầu
+
Khấuhao
l củangườiSX củaDN TSCĐtrongkỳ
l -TN lầnđầucủangườiSX, gồm: lươngvàcáckhoảncó
tínhchấtlương, trảcôngchongườilàmthuê, trích
BHXH, thunhậpkhác, như: ăntrưa, bồidưỡngca 3, lưu
trú, phụcấpđiđường, phongbao…
l -TN lầnđầucủaDN, gồm: thuế; trảtiềnvay; lãicònlại
củaDN; chi trảlợitứcliêndoanh, cổtức, lãivay; chi nộp
cấptrên; chi trảtiềnthuêđấtvàtàinguyênkhác!
13
Thong ke doanh nghiep 37
l BT. Giá tròsảnxuấtcủamộtDN côngnghiệpnăm
2007 là1000 trđ, chi phísảnxuấtgồm:
l NVL chính, phụvàphụtùngthaythế 400 trđ
l Nhiênliệuvàđộnglực 50 trđ
l KhấuhaoTSCĐ 30 trđ
l Lươngvàbảohiểmxãhội 200 trđ
l Chi phíbằngtiềnkhác 120 trđ
l Trongđó:
l -Chi phídòchvụmuangoài 70 trđ
l -Chi phíđượctínhvàoTN củacôngnhân 50 trđ.
l Tínhgiá trògiatăng(VA) củadoanhnghiệp?
Thong ke doanh nghiep 38
Chương2.
THỐNG KÊ KẾT QUẢSXKD CỦA DN
l 2.3.4 P
2
tínhtổngdoanhthucủaDN
l *TổngDT củaDN làtổngsốtiềnmàDN thựctếđã
thượchoặcsẽthượctrongkỳ, gồm:
l -DT tiêuthụSP củahoạtđộngKDSX chính; phụ,
doanhthubánhàngnộibộtrongDN
l -Thu từhoạtđộngliêndoanh, liênkết
l -Thu từhoạtđộngtàichính
l -Thu khác: tiềnbánphếphẩm, phếliệu, cáckhoản
dôithừa…
l * TổngDT củaDN= DT củacáchoạtđộngcọnglại
l * PhântíchbiếnđộngcủatổngDT theo5 nhântố!
Thong ke doanh nghiep 39
Chương2.
THỐNG KÊ KẾT QUẢSXKD CỦA DN
l 2.3.4 P
2
tínhtổngdoanhthucủaDN
l * PhântíchbiếnđộngcủatổngDT theo5 nhântố:
l SựbiếnđộngcủadoanhthuTH so KH (D
1
-D
k
) hoặcdoanh
thuthựchiệnkỳnàyso kỳtrước(D
1
-D
0
) chòuẢH của5
nhântố, ẢH tuyệtđốicủa5 nhântốnày đượctính:
l (1)ẢH củakhốilượngSP(q): ∆
q
=∑p
k
(q
1
-q
k
)
l (2)ẢH củagiábánSP(p): ∆
p
=∑q
1
(p
1
-p
k
)
l (3)ẢH củagiáthànhSP(z): ∆
z
=∑q
1
(z
1
-z
k
)
l (4)ẢH củamứcthuế/đơnvòSP(t): ∆
t
=∑q
1
(t
1
-t
k
)
l (5)ẢH củakếtcấuSP(q/∑q): ∆
k
= (D
1
-D
k
)-(∆
q
+ ∆
p
+ ∆
z
+ ∆
t
)
l % mứcđộẢH củatừngnhântốđượctínhbằngcáchlấy
mứctăng(giảm) tuyệtđốivừatínhởtrênchiachoD
k
!
14
Thong ke doanh nghiep 40
Bàitậpï: CótìnhhìnhbánhàngtrongnămcủamộtDN
-D
1
-D
k
= (500*3,8 +720*3,45)-(400*4 +800*3)=384 tr.đ, làdo:
-∆
q
=∑p
k
(q
1
-q
k
)=4(500-400)+3(720-800)=160 tr.đ
-∆
p
=∑q
1
(p
1
-p
k
)= 500(3,8-4)+720(3,45-3)=224 tr.đ
-∆
z
=∑q
1
(z
1
-z
k
)= 500(2,4-2,5)+720(2,3-2,6)=-266 tr.đ
-∆
t
=∑q
1
(t
1
-t
k
)= 500(0,05-0,06)+720((0,02-0,04)=-19,4 tr.đ
-∆
k
= (D
1
-D
k
)-(∆
q
+∆
p
+∆
z
+ ∆
t
)=384-(160+224-266-19,4)=285,4
tr.đ!
0,020,042,32,63,453720800B(lít)
0,050,062,42,53,84500400A(tấn)
TH
t
1
KH
t
k
TH
z
1
KH
z
k
TH
p
1
KH
p
k
TH
q
1
KH
q
k
Mứcthuế/
SP (tr.đ)
Giáthành
SX (tr.đ)
Giábán
(tr.đ)
LượngSP
bánra
Loại
SP bán
ra
Thong ke doanh nghiep 41
l Kếtluận:
l DoanhthuTH so KH tăng384 tr.đ, tươngứngtăng
(4384/4000)-1=0,096 9,6% làdo:
l (1)Lượng SP bánratănglàmchodoanhthuTH so KH
tăng160 tr.đ, tươngứngdoanhthutăng: 4%
l (2)GiábánSP tănglàmchodoanhthuTH so KH tăng
224 tr.đ, tươngứngtăng5,6%
l (3)GiáthànhSP bánragiảmlàmchodoanhthuTH so
KH giảm266 tr.đ, tươngứnggiảm6,65%
l (4)Mức thuế/SP bánragiảmlàmchodoanhthuTH so
KH giảm19,4 tr.đ, tươngứnggiảm0,485%
l (5)Kết cấuSP bánracólợi(tứcSP cógiábáncaohơn
tăng) làmchodoanhthuTH so KH tăng285,4 tr.đ, tương
ứngtăng7,135%!
Thong ke doanh nghiep 42
Chương2.
THỐNG KÊ KẾT QUẢSXKD CỦA DN
l 2.3.5P
2
tínhlợinhuậnkinhdoanhcủaDN
LợinhuậnKD làchỉtiêuphảnánhphầngiátrò
thặngdưmàDN thượctừcáchoạtđộngKD.
Lợinhuận
=
Doanhthu
-
Chi phí
l kinhdoanh kinhdoanh kinhdoanh
l LợinhuậnkinhdoanhcủaDN gồm3 bộphận:
l -LợinhuậnthutừkếtquảtiêuthuSP, dòchvụ
l -Lợinhuậnthutừhoạtđộngtàichính
l -Lợinhuậnthutừhoạtđộngbấtthường
15
Thong ke doanh nghiep 43
Chương2.
THỐNG KÊ KẾT QUẢSXKD CỦA DN
l 2.4. KiểmtratìnhhìnhTH kếhoạchSX theomặt
hàng
l ĐánhgiánàượcápdụngchonhữngDN sản
xuấttheơnđặthàngcủaNhànướchoặctheo
hợpđồngvớikháchhàngmàđãđượckýkếttừ
trước.
l Trongtrườnghợpnàyviệctuânthủvàhoàn
thànhSX cácmặthàngtheohợpđồnglàbắtbuộc.
Thong ke doanh nghiep 44
Chương2.
THỐNG KÊ KẾT QUẢSXKD CỦA DN
l 2.4. KiểmtratìnhhìnhthựchiệnkếhoạchSX theomặthàng
l - ĐốivớiSP tínhbằnghiệnvật
=
Q
h1 X 100
l Q
hk
l Mứctăng(giảm) tuyệtđốitươngứng= Q
h1
-Q
hk
l ChỉsốnàượctínhriêngchotừngloạiSP hiệnvậtvà
mứchoànthànhchungđượcđánhgiáthôngqua mứchoàn
thànhcủaloạiSP cómứchoànthànhthấpnhất.
l Thídụ: TrongkỳDN sảnxuấtbaloạiSP theơnhàng:
l SP A, H.Đồng: 200, TH: 240; TỷlệhoànthànhKH:120%
l SP B, H.Đồng: 80, TH: 80;TỷlệhoànthànhKH:100%
l SP C, H.Đồng: 300, TH: 294; TỷlệhoànthànhKH:98%
ï
l MứchoànthànhchungcủacảDN đượctínhlà98%!
Thong ke doanh nghiep 45
Chương2.
THỐNG KÊ KẾT QUẢSXKD CỦA DN
l 2.4. KiểmtratìnhhìnhTH kếhoạchSX theomặthàng
l - ĐốivớiSP tínhbằnghiệnvật
l - ĐốivớiSP tínhbằnggiátrò
=
Q
g1 X 100 =
∑p
1
q
1X 100
l Q
gk
∑p
k
q
k
l Mứctăng(giảm) tuyệtđốitươngứng= Q
g1
-Q
gk
l Chỉsốnàycóthểtínhchocácchỉtiêu: GO, VA, doanh
thuhoặcchi phítrunggianvàkhiđánhgiámứcđộhoàn
thànhKH mặthàngcầndựatrênnguyêntắc khônglấy
mặthàngvượtKH bùchomặthàngkhônghoànthành
KH. NếucómặthàngnàóvượtmứcKH cũngchỉlấy
bằngmứcKH
l
16
Thong ke doanh nghiep 46
Bàitậpï: Tìnhhìnhthựchiệnhợpđồngcủa1 côngtytrongquý2
% hoànthành= 45*2,3+800*0,7+400*3,1
x100 =
98,12%
KH mặthàng 50*2+800*0,8+400*3 1,88%
Sốtuyệtđối: Q
g1
-Q
gk
=1903,5-1940 = -36,5 tr.đ
3.13440400Z (kg)
0,70.8800800Y (mét)
2,324550X (cái)
THTheo HĐTHTheo HĐ
Giá(tr.đ)LượngSP LoạiSP
bánra
Thong ke doanh nghiep 47
Chương2.
THỐNG KÊ KẾT QUẢSXKD CỦA DN
l *Câuhỏiôntậpchương2
l1. TrìnhbàynhiệmvụcủathốngkêKQSXKD?
l 2. HệthốngchỉtiêuthốngkêKQSXKD củaDN
baogồmnhữngchỉtiêunào?
l 3. Trìnhbàyphươngpháptínhchỉtiêukhốilượng
SP vậtchất, chỉtiêugiátròSX, chỉtiêugiátrògia
tăng, chỉtiêudoanhthuvàchỉtiêulợinhuậnkinh
doanhcủaDN?
l 4. Nộidung củaphươngphápđánhgiátìnhhình
thựchiệnkếhoạchSX bằnghiệnvậtvàgiátrò?
l *Bàitậpchương2 (1-11)
Thong ke doanh nghiep 48
Chương3.
THỐNG KÊ LAO ĐỘNG VÀTIỀN LƯƠNG
l 3.1 Ýnghóa, tácdụngcủalaộng, tiềnlươngvà
nhiệmvụcủathốngkê (tựnghiêncứu)
l 3.2 ThốngkêsốlượnglaộngcủaDN
l 3.3 ThốngkênăngsuấtlaộngcủaDN
l 3.4 Thốngkêtiềnlương
l -Kiểmtragiữakỳ.
17
Thong ke doanh nghiep 49
Chương3.
THỐNG KÊ LAO ĐỘNG VÀTIỀN LƯƠNG
l 3.1 Ýnghóa, tácdụngcủaLĐvàtiềnlươngvànhiệmvụ
củathốngkê
l 3.1.1 Ýnghóa, tácdụngcủaLĐvàtiềnlương
l Lao độnglàyếutốquyếtđònhcủamọiquátrình
XH, trongđócóquátrìnhSXKD. Sựpháttriểncủa
mộtDN tuỳthuộcvàoviệcsửdụngcóhiệuquảlực
lượnglaộng.
l ĐểtáiSX sứclaộng, DN cầnchúýđếnmứctiền
lương, tiềnthưởngvàđâycũnglàmụctiêuquan
trọngnhấtkhingườilaộnglàmviệctrongDN!
Thong ke doanh nghiep 50
Chương3.
THỐNG KÊ LAO ĐỘNG VÀTIỀN LƯƠNG
l 3.1 Ýnghóa, tácdụngcủaLĐvàtiềnlươngvà
nhiệmvụcủathốngkê
l 3.1.2 Nhiệmvụcủathốngkêlaộngvàtiềnlương
l -Nghiêncứusốlượng, cấuthành, sựbiếnđộngvà
tìnhhìnhsửdụnglaộng
l -Nghiêncứubiếnđộngnăngsuấtlaộngvàcác
nhântốảnhhưởng
l -Nghiêncứutiềnlươngtrongcácđơnvòkinhdoanh!
Thong ke doanh nghiep 51
Chương3.
THỐNG KÊ LAO ĐỘNG VÀTIỀN LƯƠNG
l 3.2 ThốngkêsốlượnglaộngcủaDN
l 3.2.1 Phânloạilaộng
l a. Căncứvàoviệcquảnlývàtrảlương, laộngcủaDN
đượcphânthànhhailoại:
l -LĐtrongdanhsách(cơhữu)
l -Lao độngngoàidanhsách(hợpđồngngắnhạn)
b.Căncứvàomụcđíchtuyểndụngvàthờigiansửdụng,
LĐtrongdanhsáchcủaDN đượcphânthành:
l -Lao độnglâudài
l -Lao độngtạmthời
18
Thong ke doanh nghiep 52
Chương3.
THỐNG KÊ LAO ĐỘNG VÀTIỀN LƯƠNG
l 3.2 ThốngkêsốlượnglaộngcủaDN
l 3.2.1 Phânloạilaộng
l c.Căncứvàongànhhoạtđộng, LĐtrongdanh
sáchđượcphânthành:
l -Lao độngthuộcngànhCôngnghiệp
l -Lao độngthuộcngànhXDCB
l -Lao độngthuộcngànhNôngnghiệp
l -Lao độngthuộccácngànhkhác
l Chúý: PhânloạiLĐtheongànhlàphảicăncứvào
tổchứcSX hoặcdòchvụcóhạchtoánriêngvàcó
Q/lươngriêng, nếukhôngthìtínhvàongànhchính!
Thong ke doanh nghiep 53
Chương3.
THỐNG KÊ LAO ĐỘNG VÀTIỀN LƯƠNG
l 3.2 ThốngkêsốlượnglaộngcủaDN
l 3.2.1 Phânloạilaộng
l d. Căncứvàomốiquanhệđốivớiquátrìnhsản
xuất, laộngtrongdanhsáchđượcphânthành:
l -Lao độngquảnlýsảnxuất
l -Lao độngtrựctiếpSXKD
l -Lao độngphụcvụSXKD !
Thong ke doanh nghiep 54
Chương3.
THỐNG KÊ LAO ĐỘNG VÀTIỀN LƯƠNG
l 3.2 ThốngkêsốlượnglaộngcủaDN
l 3.2.1 Phânloạilaộng
l e. Căncứvàochứcnăngcủangườilaộng, laộng
trongdanhsáchđượcphânthành:
l -Côngnhân
l -Nhânviênkỹthuật
l -Nhânviênquảnlýkinhtế
l -Nhânviênhànhchính
l Ngoàira, cóthểphânloạilaộngtheocácloạitiêu
thứckhácnữavàthườngphântổkếthợptheonhiềutiêu
thức !
l
19
Thong ke doanh nghiep 55
Chương3.
THỐNG KÊ LAO ĐỘNG VÀTIỀN LƯƠNG
l 3.2 ThốngkêsốlượnglaộngcủaDN
l 3.2.2 Cácchỉtiêusốlượnglaộng
l CủaDN đượcphảnánhbằnghaichỉtiêu:
l a. Sốlaộnghiệncó
l LàsốLĐhiệncótạimộtthờiđiểmnhấtđònhcủa
DN. ThốngkêthườngXĐ2 loạichỉtiêu:
l -SốlượngLĐhiệncótrongdanhsáchcủaDN
l -SốLĐhiệncómặttạiDN!
Thong ke doanh nghiep 56
Chương3.
THỐNG KÊ LAO ĐỘNG VÀTIỀN LƯƠNG
l 3.2.2 Cácchỉtiêusốlượnglaộng
l a. Sốlaộnghiệncó
l b. Sốlaộngbìnhquân
l Làsốlaộngcótrongmộtthờikỳnhấtđònhcủa
DN, như: trong1 tháng, 1 quý, 1 năm. .
l
Thong ke doanh nghiep 57
Chương3.
THỐNG KÊ LAO ĐỘNG VÀTIỀN LƯƠNG
l 3.2.2 Cácchỉtiêusốlượnglaộng
l *Tínhsốlaộngbìnhquântrongdanhsách
l -Nếutheodõiđượcsựbiếnđộnghàngngàycủasố
lượngLĐtrongdanhsách, tínhtheocôngthức:
l SốLĐtrong= TổngsốngàyngườiLĐtrongkỳ
l danhsáchBQ Tổngsốngàytheolòchtrongkỳ
l Hoặc: T
=
∑
T
i
t
i
l ∑t
i
l -Ti làsốlaộngtồntạitrongkhoảngthờigiant
i
l-∑t
i
làtổngthờigiantheolòchtrongkỳ
20
Thong ke doanh nghiep 58
Chương3.
THỐNG KÊ LAO ĐỘNG VÀTIỀN LƯƠNG
l 3.2.2 Cácchỉtiêusốlượnglaộng
l a. Sốlaộnghiệncó
l b. Sốlaộngbìnhquân
l Bàitập: Tìnhhìnhsốlượnglaộngtrongtháng11
củamộtcôngty:
l -Từ1/11 đếnhết10/11: Có300 người
l -Từ11/11 đếnhết25/11: Tuyểnthêm10 người
l -Từ26/11 đếnhết30/11: Cho thôiviệc5 người
l Tínhsốlaộngbìnhquântháng11
l
Thong ke doanh nghiep 59
Chương3.
THỐNG KÊ LAO ĐỘNG VÀTIỀN LƯƠNG
l 3.2.2 Cácchỉtiêusốlượnglaộng
l b. Sốlaộngbìnhquân
l *Tínhsốlaộngbìnhquântrongdanhsách
l - Nếuchỉcótàiliệuvàocácthờiđiểmnhấtđònhmàkhoảng
cáchthờigian bằngnhau, thìsốlaộngtrongdanhsách
BQ đượctínhtheocôngthức:
l T
=
1/2T
1
+ T
2
+ . . .+ 1/2 T
n
l n -1
l -Nếucótàiliệuvàầuvàcuốimỗikỳ, thìsốLĐtrong
danhsáchBQ trongkỳđượctínhtheocôngthức:
l T
=
T
đ
+ T
c
l 2
l -SốLĐbìnhquânthángđượctínhtheo: T=(T
1
+T
15
+Tc):3
Thong ke doanh nghiep 60
Chương3.
THỐNG KÊ LAO ĐỘNG VÀTIỀN LƯƠNG
l Bàitập: CósốlượnglaộngcủamộtDN vào
cácngàầutháng:
l Tháng: 1 2 3 4 5 6 7
l SốLĐcóngà.tháng:500 510 510515 520 520530
l -Tínhsốlaộngbìnhquântừngtháng
l -TínhsốlaộngbìnhquânquýI
l-TínhsốlaộngbìnhquânquýII
l -Tínhsốlaộngbìnhquân6 thángđầunăm
21
Thong ke doanh nghiep 61
Chương3.
THỐNG KÊ LAO ĐỘNG VÀTIỀN LƯƠNG
l b. Sốlaộngbìnhquân
l *Tínhsốlaộngbìnhquânngoàidanhsách
l KếtquảSX củaDN, cókhilàdo LĐngoàid/sách
cùngthamgiatạora. Do đó, đểphảnánhchínhxác
sốLĐđãthamgiatạonênkếtquảđó, cầnphảitính
cảsốLĐbìnhquânngoàidanhsáchtrongkỳ(T).
l Cóthểtínhbằngmộttrong2 cáchsau:
l K/lượngcôngviệcdo LĐngoàid/sách
l T
=
hoànthànhtrongkỳ
l NSLĐBQ trongkỳcủamộtLĐtrongd/sách
Thong ke doanh nghiep 62
Chương3.
THỐNG KÊ LAO ĐỘNG VÀTIỀN LƯƠNG
l a. Sốlaộnghiệncó
l b. Sốlaộngbìnhquân
l *Tínhsốlaộngbìnhquântrongdanhsách
l *Tínhsốlaộngbìnhquânngoàidanhsách
l Hoặc:
l TổngthùlaượchưởngcủaLĐngoài
l T
=
danhsáchtrongkỳ
l T/lươngBQ củamộtLĐtrongd/sáchkỳđó
l
l NSLĐhoặctiềnlươngBQ đượcXĐtheonhững
côngnhâncủơnvòlàmcôngtáctươngtự
Thong ke doanh nghiep 63
Chương3.
THỐNG KÊ LAO ĐỘNG VÀTIỀN LƯƠNG
l Bàitập: KếtquảSX vàthùlaolaộngtrongquý
II củamộtCôngty:
l 1.Lao độngtrongdanhsách:
l -Sốlaộngtrongdanhsáchbìnhquân: 200 người
l -KhốilượngSP sảnxuất : 400 tấn
l -Tổngtiềnlương : 300 triệu
l 2.Lao độngngoàidanhsách:
l -Sốlaộngngoàidanhsáchbìnhquân: 16 người
l -KhốilượngSP sảnxuất : 24 tấn
l -Thùlaượctrả : 18 triệu
22
Thong ke doanh nghiep 64
Chương3.
THỐNG KÊ LAO ĐỘNG VÀTIỀN LƯƠNG
l 3.2 ThốngkêsốlượnglaộngcủaDN
l 3.2.3 ThốngkêbiếnđộngsốlượngLĐcủaDN
l SốlượngLĐcủaDN thườngxuyêntăng, giảm; Để
phảnánhtìnhhìnhđó, thốngkêtínhcácchỉtiêu
l Hệsốtăng= Sốlaộngtăngtrongkỳ
l LĐtrongkỳ SốlaộngBQ trongkỳ
l Hệsốgiảm= Sốlaộnggiảmtrongkỳ
l LĐtrongkỳ SốlaộngBQ trongkỳ
Thong ke doanh nghiep 65
Chương3.
THỐNG KÊ LAO ĐỘNG VÀTIỀN LƯƠNG
l Tốcđộtăng
=
Sốlaộngcuốikỳ
-1
l LĐtrongkỳ Sốlaộngđầukỳ
l Tốcđộtăng
=
SốlaộngBQ kỳnghiêncứu
-1
l LĐqua haikỳ SốlaộngBQ kỳgốc
l TỷlệgiảmLĐdo bò
=
SốLĐbòthảihồi, tựýbỏviệc
l thảihồi, tựýbỏviệc SốlaộngBQ trongkỳ
l TỷlệgiảmLĐ Sốlaộngdôirakhôngcó
l khôngcónhu
=
nhucầusửdụngcuốikỳ
l cầusửdụng Sốlaộngcuốikỳ
Thong ke doanh nghiep 66
Bàitập: Tínhcácchỉtiêuphảnánhbiếnđộnglaộngcủa
mộtDN vớisốliệunhưsau:
l *Đầunămcó180 laộng
l *Biếnđộnglaộngtrongnămnhưsau:
l Tuyểndụng50 người, chuyểnsang DN khác25
người, chuyểncôngtácđến20 người, cấptrênđiều
độngvề10 người, chonghỉviệcdo vi phạmkỷluật3
người, chonghỉhưu7 người, tựýbỏviệc5 người,
trongnămtổchứclạiSX có6 ngườitrìnhđộthấp,
DN chochuyểncôngtácnhưngkhôngchuyểnđược
l *Sốlaộngbìnhquâncủanămtrướclà160 người.
23
Thong ke doanh nghiep 67
Chương3.
THỐNG KÊ LAO ĐỘNG VÀTIỀN LƯƠNG
l 3.2 ThốngkêsốlượnglaộngcủaDN
l 3.2.4 Kiểmtrathựchiệnkếhoạchlaộng
l Cóhaicáchkiểmtra:
l a. Phươngphápkiểmtrơngiản:
l T
1
l F = ; Sốtuyệtđốitươngứng: T
1
T
k
l T
k
l PhảnánhsốlượngLĐthựctếSD nhiềuhay ítso
vớiKH đềramàchưabiếtnhưvậylàtốthay xấu.
Thong ke doanh nghiep 68
Chương3.
THỐNG KÊ LAO ĐỘNG VÀTIỀN LƯƠNG
l b.Phươngphápkiểmtracóliênhệvớitìnhhìnhthựchiện
kếhoạchsảnlượng:
l T
1
l F = ; Sốtuyệtđốitươngứng: T
1
T
kx
Q
1
l T
kx
Q
1
Q
k
l Q
k
l Trongđó:
l *T
1
,T
k
làsốlượngLĐhoặcthờigianLĐthựctếvàKH
l *Q
1
, Q
k
: làsảnlượng(hoặcgiátròSL) TH vàKH
l *T
kx
Q
1
: làsốlượngLĐhoặcthờigianLĐkếhoạch
l Q
k
đượcđiềuchỉnhtheotỷlệhoànthànhKH SL
l NếuF< 1 làtiếtkiệmlaộng, > 1 làlãngphílaộng
Thong ke doanh nghiep 69
Bàitập:
l Tìnhhìnhsửdụnglao độngcủamộtcơngty
trongqI/2007 (cơngtychỉ SX 1 loạiSP):
l Kỳ KH TH
l 1. Số lao độngsửdụng 200 240
l 2. KhốilượngSP SX 400 600
l ĐánhgiátìnhhìnhthựchiệnKH lao độngcủa
cơngtytheo2 phươngpháp
24
Thong ke doanh nghiep 70
Bàitập:
l Tìnhhìnhsửdụnglaộngcủamộtcôngtytrong
quýI/2007 (côngtySX 2 loạiSP):
l Kỳ KH TH Giábán(tr.đ)
l 1. Sốlaộngsửdụng 200 240
l 2. KhốilượngSP SX
l -SảnphẩmA (tấn) 400 410 8,0
l -SảnphẩmB (mét) 800 788 5,0
l ĐánhgiátìnhhìnhthựchiệnKH laộngcủacông
tytheo2 phươngpháp. Chokếtluận
Thong ke doanh nghiep 71
Chương3.
THỐNG KÊ LAO ĐỘNG VÀTIỀN LƯƠNG
l 3.3 Thốngkênăngsuấtlaộng(NSLĐ)
l 3.3.1 Kháiniệm
l NSLĐlàchỉtiêuphảnánhhiệuquảhay mứchiệuquảcủa
laộngtrongmộtđơnvòthờigianlaộngnhấtđònh.
l 3.3.2 CácloạiNSLĐ
l a. CăncứvàophươngpháptínhNSLĐ, tacó:
l * NSLĐthuận(W): phảnánhkếtquảđạtđượctínhcho
mộtđơnvòlaộnghaophí.
l W
=
Q
=
1
l T t
Thong ke doanh nghiep 72
Chương3.
THỐNG KÊ LAO ĐỘNG VÀTIỀN LƯƠNG
l a. CăncứvàophươngpháptínhNSLĐ
l * NSLĐthuận(W)
l * NSLĐnghòch(t): phảnánhlượnglaộnghaophíđể
tạoramộtđơnvòkếtquả
l t
=
T
=
1
l Q W
l Trongđó:
l Q: kếtquảcủaquátrìnhlao động
l T: lượngLĐhaophí, đượcbiểuhiệnbằngthờigianLĐ
haophíhoặcsốlượnglao độngsửdụngbìnhquân
25
Thong ke doanh nghiep 73
Chương3.
THỐNG KÊ LAO ĐỘNG VÀTIỀN LƯƠNG
l a. CăncứvàophươngpháptínhNSLĐ
l b. Căncứvàơnvòbiểuhiệnk/quảcủaq/trìnhSX:
l * NSLĐhiệnvật
l * NSLĐgiátrò
l c. Căncứvàophạmvi củalao động:
l * NSLĐtínhchomộtngườiLĐ, mộtđơnvòthời
gianLĐ nóichung củaDN
l * NSLĐtínhchomộtngườiLĐ, mộtđơnvòthời
gianLĐ trựctiếp SXKD củaDN
Thong ke doanh nghiep 74
Chương3.
THỐNG KÊ LAO ĐỘNG VÀTIỀN LƯƠNG
l d. Căncứvàobiểuhiệncủalao độnghaophí, ta có:
l - NSLĐgiờ = Q
l Sốgiờ-ngườilàmviệcthựctếtrongkỳ
l
l - NSLĐngày = Q
l Sốngày-ngườilàmviệcthựctếtrongkỳ
l Hoặc= NSLĐgiờx SốgiờlàmviệcthựctếBQ 1 ngày
l - NSLĐtháng = Q
l (quý, năm) SốLĐbìnhquântháng, quý, năm
l Hoặc= NSLĐ
x
Sốngàylàmviệcthực
l ngày tếBQ tháng, quý, năm
l
Thong ke doanh nghiep 75
Chương3.
THỐNG KÊ LAO ĐỘNG VÀTIỀN LƯƠNG
l 3.3 Thốngkênăngsuấtlaộng(NSLĐ)
l 3.3.2 CácchỉtiêuNSLĐ
le. ChỉtiêuNSLĐ tínhchomộtngười
đượcgọilàNSLĐcánhân, tínhcho
nhiềungười-NSLĐtậpthể