Tải bản đầy đủ (.doc) (85 trang)

Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần thương mại máy tính Anh Minh.DOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.18 KB, 85 trang )

Đại học Kinh tế Quốc dân Khoa Kế toán
MC LC
LI M U ................................................................................................. 3
CHNG I : ................................................................................................... 1
TNG QUAN V CễNG TY C PHN THNG MI ........................ 1
MY TNH ANH MINH ............................................................................... 1
1.1. L CH S HèNH TH NH V PH T TRI N C A CễNG TY C
PH N TH NG M I M Y T NH ANH MINH ...................................... 1
1.2 CH C N NG, NHI M V V M C TIấU KINH DOANH C A
CễNG TY. .......................................................................................................... 2
1.2.2 Nhi m v c a Cụng ty .................................................................... 2
1.2.3 M c tiờu ph ng h ng phỏt tri n c a Cụng ty ..................... 4
Cựng vi nhng mc tiờu nờu trờn, Cụng ty ANH MINH t ra cho
mỡnh nhng cam kt: ..................................................................................... 4
1.3. C I M HO T NG KINH DOANH C A CễNG TY. ......... 4
1.3.1. S n ph m kinh doanh: .................................................................. 4
1.3.2. M ng l i kinh doanh. .................................................................. 5
1.3.3. Quan h gi a Cụng ty v cỏc bờn cú liờn quan ........................... 5
1.4. T CH C B M Y QU N Lí T I CễNG TY. .................................. 6
1.5. TèNH HèNH T I CH NH V K T QU KINH DOANH C A
CễNG TY TRONG NH NG N M G N Y. .......................................... 7
1.6 TH C T T CH C K TO N T I CễNG TY. ............................... 9
1.6.1 T ch c b mỏy k toỏn t i Cụng ty ......................................... 9
1.6.2: Th c t v n d ng ch k toỏn t i Cụng ty. .................... 10
CHNG II: ................................................................................................. 13
THC TRNG K TON BN HNG V XC NH KT QU
KINH DOANH TI CễNG TY C PHN THNGMI MY TNH
ANH MINH ................................................................................................... 13
2.1. C I M CễNG T C K TO N B N H NG V X C NH
K T QU KINH DOANH T I CễNG TY CPTM M Y T NH ANH
MINH. .............................................................................................................. 13


2.1.1 c i m h ng hoỏ. ...................................................................... 13
2.1.2. Cỏc ph ng th c bỏn h ng ỏp d ng t i Cụng ty .................... 14
2.1.2.1. Phng thc bỏn buụn. ............................................................. 14
2.1.2.2. Phng thc bỏn l. ................................................................... 15
2.1.3 Ph ng phỏp tớnh giỏ h ng t n kho. .......................................... 15
2.1.4. Cỏc hỡnh th c thanh toỏn ỏp d ng t i Cụng ty. ...................... 17
2.2. K TO N QU TRèNH B N H NG. ................................................ 18
2.2.1. K toỏn giỏ v n h ng bỏn. .......................................................... 18
2.2.2. K toỏn doanh thu v cỏc kho n gi m tr doanh thu ........... 26
2.2.2.1. Trỡnh t hch toỏn doanh thu bỏn hng v cung cp dch v .. 27
2.2.2.2. K toỏn cỏc khon gim tr doanh thu ..................................... 37
2.2.3: K toỏn cỏc kho n thanh toỏn v i khỏch h ng ........................ 40
Trần Thị Thu Lớp Kế Toán A
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Đại học Kinh tế Quốc dân Khoa Kế toán
2.2.4. K toỏn thu GTGT u ra ......................................................... 2
2.3: K toỏn k t qu kinh doanh .................................................................. 2
2.3.1. Ph ng phỏp xỏc nh k t qu kinh doanh .............................. 2
2.3.2. K toỏn chi phớ bỏn h ng Chi phớ qu n lý doanh nghi p ... 2
2.3.2.1. K toỏn chi phớ bỏn hng. ............................................................ 2
2.3.2.2. K toỏn chi phớ qun lý doanh nghip ........................................ 2
2.3.3. K toỏn doanh thu chi phớ ho t ng t i chớnh. .................. 2
2.3.3.1 K toỏn doanh thu hot ng ti chớnh. ...................................... 3
2.3.3.2 K toỏn chi phớ hot ng ti chớnh. ............................................ 5
2.3.4. K toỏn k t qu kinh doanh ......................................................... 6
CHNG III: ................................................................................................. 9
MT S XUT NHM HON THIN CễNG TC K TON
BN HNG V XC NH KT QU KINH DOANH TI CễNG TY
C PHN THNG MI MY TNH ANH MINH ................................ 9
3.1: NH N XẫT, NH GI CHUNG V CễNG T C K TO N B N

H NG V X C NH K T QU KINH DOANH T I CễNG TY. ........ 9
3.1.1: u i m ........................................................................................ 10
3.1.2: Nh ng h n ch cũn t n t i ........................................................ 12
3.2: M T S í KI N XU T NH M HO N THI N CễNG T C K
TO N B N H NG V X C NH K T QU KINH DOANH T I
CễNG TY. ........................................................................................................ 13
3.2.1. S c n thi t ho n thi n cụng tỏc k toỏn bỏn h ng v xỏc
nh k t qu kinh doanh t i Cụng ty. ................................................. 13
3.2.2 Nh ng yờu c u c n thi t c a vi c ho n thi n cụng tỏc k
toỏn bỏn h ng v xỏc nh k t qu kinh doanh t i Cụng ty. ........... 14
3.2.3. M t s ý ki n xu t nh m ho n thi n cụng tỏc k toỏn
bỏn h ng v xỏc nh k t qu kinh doanh t i Cụng ty. .................... 16
3.2.3.1. V phng phỏp tớnh giỏ hng hoỏ xut kho. ........................... 16
3.2.3.2. V xỏc nh kt qu kinh doanh ca tng mt hng. ............... 17
3.2.3.3. Cỏc hỡnh thc khuyn mi cho khỏch hng. ............................. 19
3.2.3.4. Vic trớch lp cỏc khon d phũng. .......................................... 23
KT LUN ...................................................................................................... 1
DANH MC TI LIU THAM KHO ...................................................... 2
Trần Thị Thu Lớp Kế Toán A
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Đại học Kinh tế Quốc dân Khoa Kế toán
LI M U
Cỏc doanh nghip hin nay ang kinh doanh trong mt mụi trng y
bin ng: nhu cu tiờu dựng trờn th trng thng xuyờn bin i v mc
cnh tranh ngy cng gay gt. Vi mc tiờu hng u l ti a húa li
nhun, mang li hiu qu kinh t cao nht ũi hi cỏc nh qun lý phi cú
nhng bin phỏp thit thc trong chin lc kinh doanh ca mỡnh. Mt trong
nhng chin lc mi nhn ca cỏc nh doanh nghip l tp trung vo khõu
bỏn hng. õy l giai on cui cựng ca quỏ trỡnh luõn chuyn hng húa
trong doanh nghip, giỳp doanh nghip to ngun thu bự p nhng khon

chi phớ b ra, t ú to ra li nhun phc v cho quỏ trỡnh tỏi sn xut kinh
doanh. Vn t ra l lm sao t chc tt khõu bỏn hng, rỳt ngn c quỏ
trỡnh luõn chuyn hnh húa, nõng cao hiu qu s dng vn kinh doanh.
Trong ú bin phỏp quan trng nht, hiu qu nht phi k n l thc hin
tt cụng tỏc k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu kinh doanh.
K toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu kinh doanh gi vai trũ ht sc
quan trng, l phn hnh k toỏn ch yu trong cụng tỏc k toỏn ca doanh
nghip c bit l doanh nghip thng mi. Gúp phn phc v c lc hot
ng bỏn hng ca mi doanh nghip, giỳp doanh nghip tng nhanh kh
nng thu hi vn, kp thi t chc quỏ trỡnh kinh doanh tip theo, cung cp
thụng tin nhanh chúng t ú doanh nghip phõn tớch, ỏnh giỏ v la chn
cỏc phng ỏn u t cú hiu qu.
Nhn thc c vai trũ quan trng ca cụng tỏc k toỏn bỏn hng v
xỏc nh kt qu kinh doanh i vi hot ng v phỏt trin ca doanh
nghip. Sau mt thi gian thc tp ti Cụng ty C phn thng mi mỏy tớnh
Anh Minh, c s quan tõm giỳp ca cỏc anh ch phũng K toỏn ca
Trần Thị Thu Lớp Kế Toán A
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Đại học Kinh tế Quốc dân Khoa Kế toán
Cụng ty v nhng kin thc ó c hc ti trng em ó chn ti: Hon
thin cụng tỏc k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu kinh doanh ti Cụng
ty C phn thng mi mỏy tớnh Anh Minh lm ti cho chuyờn
thc tp tt nghip ca mỡnh.
Mc ớch nghiờn cu ca ti l vn dng lý lun v k toỏn bỏn
hng v xỏc nh kt qu kinh doanh vo nghiờn cu thc tin ti Cụng ty C
phn thng mi mỏy tớnh Anh Minh t ú a ra mt s ý kin xut
nhm hon thin cụng tỏc k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu kinh doanh
ti Cụng ty C phn thng mi mỏy tớnh Anh Minh.
Cựng vi s c gng ca bn thõn, ng thi c s hng dn nhit
tỡnh ca giỏo viờn hng dn GS.TS ng Th Loan ó giỳp em hon thnh

chuyờn ny. Nhng do thi gian v trỡnh cũn hn ch nờn chuyờn
khụng trỏnh khi nhng thiu sút. Em rt mong nhn c s gúp ý b sung
cng c kin thc ca bn thõn v chuyờn ca em hon thin hn.
Ngoi phn m u v kt lun, ni dung ca chuyờn gm 3 chng:
Chng I :Tng quan v Cụng ty C phn thng mi mỏy tớnh Anh Minh
Chng II: Thc trng k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu kinh
doanh ti Cụng ty C phn thng mi mỏy tớnh Anh Minh
Chng III: Mt s xut nhm hon thin cụng tỏc k toỏn bỏn hng
v xỏc nh kt qu kinh doanh ti Cụng ty C phn thng mi mỏy
tớnh Anh Minh
Trần Thị Thu Lớp Kế Toán A
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Đại học Kinh tế Quốc dân Khoa Kế toán
CHNG I :
TNG QUAN V CễNG TY C PHN THNG MI
MY TNH ANH MINH
1.1. LCH S HèNH THNH V PHT TRIN CA CễNG TY C
PHN THNG MI MY TNH ANH MINH
Cụng ty C phn thng mi mỏy tớnh Anh Minh c thnh lp
vo thỏng 6 nm 2006.
Giy phộp kinh doanh s: 0103012455, cp ngy 06 thỏng 06 nm
2006, do S K hoch u t H Ni cp phộp.
Tờn cụng ty : CễNG TY C PHN THNG MI MY TNH ANH
MINH.
Tờn ting Anh: ANH MINH COMPUTER TRANDING JOINT STOCK
COMPANY.
Tờn giao dch vit tt: ANH MINH COMPUTER TRANDING JSC
a ch : 18 Bựi Th Xuõn Hai B Trng H Ni.
Vn phũng : 239 Kim Ngu Hai B Trng H Ni.
Mó s thu : 0101965967 cp ngy 08 thỏng 06 nm 2006

in thoi : 04.38211252
Fax : 04.39876605
Web :
Email :
Ti khon ngõn hng: 10820179507019 ti Ngõn hng TMCP k thng
Vit Nam Chi nhỏnh Hon Kim H Ni
Cụng ty C phn thng mi mỏy tớnh Anh Minh c thnh lp ti
H Ni t nm 2006, k t ú cụng ty ó khụng ngng phỏt trin, m rng
Trần Thị Thu Lớp Kế Toán A
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
1
Đại học Kinh tế Quốc dân Khoa Kế toán
kinh doanh. Vn iu l ng ký ban u l 1.000.000.000 ng. n nm
2008, Cụng ty ó tng vn iu l lờn 1.800.000.000 ng.
Trong nhng nm va qua, cựng vi s phỏt trin i mi ca t
nc, Cụng ty ANH MINH ó gúp phn ỏng k vo s phỏt trin tin hc
hoỏ trong qun lý ti chớnh k toỏn ti Vit Nam.
Sau mt thi gian nghiờn cu v c a ra th trng, mt trong
nhng u im ni tri nht ca Cụng ty l cung cp cỏc linh kin tin hc,
thit b vn phũng, dch v bo hnh, sa cha, lp rỏp cỏc thit b mỏy tớnh,
thit b mỏy vn phũng, thit k mng Lan ó khng nh c nhng u
im vt tri so vi cỏc sn phm khỏc cựng loi.
1.2 CHC NNG, NHIM V V MC TIấU KINH DOANH CA
CễNG TY.
1.2.1 Chc nng ca Cụng ty.
Cung cp linh kin, thit b vn phũng, in t, in mỏy, in lnh, tin
hc, in gia dng, thit b vin thụng.
Dch v bo hnh, bo trỡ, sa cha, cho thuờ, lp rỏp cỏc sn phm cụng ty
kinh doanh.
Cung cp, thit k v lp t h thng mng mỏy tớnh (Lan).

1.2.2 Nhim v ca Cụng ty
i vi khỏch hng:
- Mang ti cho Doanh nghip nhng gii phỏp v cụng c qun lý ti chớnh
hiu qu nht vi s khng nh c v cht lng sn phm dch v, cng
nh phng thc lm vic chuyờn nghip v khoa hc nht.
- Luụn lng nghe v tho món t nhng nhu cu nh bộ nht ca khỏch hng
- Ci m, thõn thin, cu th, nhit tỡnh, trõn trng v coi khỏch hng nh
ngi thõn ca mỡnh.
Trần Thị Thu Lớp Kế Toán A
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
2
Đại học Kinh tế Quốc dân Khoa Kế toán
i vi nhõn s:
- To c hi hc tp, nõng cao trỡnh v tỏc phong lm vic, tng bc t tiờu
chun.
- Tụn trng s khỏc bit ca cỏc nhõn viờn, m bo mt mụi trng lm
vic ni nhõn viờn cú th d dng v thoi mỏi by t cỏc ý kin v ý tng
sỏng to cỏ nhõn úng gúp cho s phỏt trin vt bc ca Cụng ty.
- Coi vic nuụi dng v phỏt huy kin thc, kinh nghim v s sỏng to
ca cỏc nhõn viờn v cỏc i tỏc chin lc l th mnh c bit phỏt
trin li th cnh tranh ca Cụng ty.
i vi i tỏc:
- Xõy dng v gi gỡn mi quan h on kt, n nh, lõu di, cựng cú li
trờn c s truyn thng kinh doanh ỏng tin cy, m bo cht lng sn
phm, dch v v tụn trng khỏch hng.
- H tr nhau nõng cao cht lng kinh doanh lm tha món tt hn nhu cu
ca khỏch hng.
i vi cng ng:
- Tụn vinh v gi gỡn o c kinh doanh.
- Hon thnh trỏch nhim xó hi, chp hnh lut phỏp.

- Tớch cc gúp phn vo s phỏt trin xó hi.
Bờn cnh ú, Cụng ty cng t ra nhim v cho mỡnh l: m bo kinh
doanh cú lói, bo ton v phỏt trin vn ch s hu u t, ti a húa hiu
qu kinh doanh, ng thi chp hnh nghiờm chnh cỏc ch , chớnh
sỏch ca Nh nc.
Trần Thị Thu Lớp Kế Toán A
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
3
Đại học Kinh tế Quốc dân Khoa Kế toán
1.2.3 Mc tiờu phng hng phỏt trin ca Cụng ty
Vi khong thi gian nghiờn cu, xõy dng v hon thin h thng
sn phm, dch v. Cụng ty ANH MINH t ra mc tiờu l mt trong nhng
nh cung cp cỏc sn phm, dch v hng u giỳp cỏc t chc, cỏ nhõn,
doanh nghip tip cn gn hn vi tin hc.
Vi nhng tụn ch hot ng t hiu qu cao, Cụng ty ANH MINH
ó v ang to cho mỡnh mt v trớ trờn th trng cụng ngh thụng tin v
dch v nh i vi cỏc bn hng v i tỏc.
Bng kinh nghim v kh nng ca mỡnh, Cụng ty ANH MINH luụn
c cỏc bn hng v i tỏc tin cy.
Cụng ty ANH MINH t ra mc tiờu chin lc l tr thnh mt tp
on kinh t hựng mnh, ni hi t nhng nh u t, ni to cụng n vic
lm cho xó hi; giỳp cho thanh niờn lp nghip v nh hng cho tng lai.
Cựng vi nhng mc tiờu nờu trờn, Cụng ty ANH MINH t ra cho
mỡnh nhng cam kt:
- m bo cht lng sn phm, dch v m cụng ty cung cp;
- Phng thc lm vic khoa hc v hiu qu nht;
- Dch v chm súc khỏch hng chuyờn nghip tn tỡnh;
- Gii quyt nhu cu ca khỏch hng mt cỏch ti u l mc tiờu hng u
ca Cụng ty.
1.3. C IM HOT NG KINH DOANH CA CễNG TY.

1.3.1. Sn phm kinh doanh:
Cụng ty C phn thng mi mỏy tớnh Anh Minh, hoat ụng kinh doanh
chinh la kinh doanh hang hoa may tinh, thit b vn phũng, thit b vin thụng,
thit b in t, in lnh lp rỏp sn ban buụn, ban l. ng thi cung cp cỏc
Trần Thị Thu Lớp Kế Toán A
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
4
Đại học Kinh tế Quốc dân Khoa Kế toán
dch v bo trỡ, bo dng cỏc thit b tin hc, thit k v lp t h thng mng
mỏy tớnh (Lan).
1.3.2. Mng li kinh doanh.
Cụng ty bỏn hng thụng qua cỏc khỏch hng l cỏc nh phõn phi cho
Cụng ty (bỏn buụn), cung cp v lp t trc tip ti khỏch hng l ngi s
dng sn phm cui cựng.
Th trng kinh doanh chớnh ca Cụng ty l thnh ph H Ni. Trong
sut quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin cụng ty luụn cung cp cỏc mt hng
chớnh hóng, m bo cht lng ca sn phm, dch v ỏp ng yờu cu
ngy cng cao ca th trng. Th trng ca cụng ty ngy cng c m
rng, khụng ch cú cỏc bn hng quen thuc ti thnh ph H Ni, cụng ty
cũn m rng th trung ra cỏc tnh, thnh ph khỏc nh: Ninh Bỡnh, Qung
Ninh,...
1.3.3. Quan h gia Cụng ty v cỏc bờn cú liờn quan
Trong nhng nm qua Cụng ty c phn thng mi mỏy tớnh Anh
Minh luụn l mt trong cỏc doanh nghip i u trong vic thc hin ngha
v vi Ngõn sỏch Nh nc. Thc hin tt cỏc cam kt vi a phng ni
lm vic, to cụng n vic lm vi thu nhp n nh.
Ngay t khi mi thnh lp, Cụng ty luụn l i tỏc quan trng ca
Ngõn hng TMCP k thng Vit Nam, l khỏch hng quen thuc ca Ngõn
hng. Thụng qua mi quan h vi ngõn hng cú th thy rừ c hiu qu t
mi quan h y ú l s vn vay ngõn hng m bo nhiu hot ng ca

Cụng ty v hiu qu trong vic s dng ti khon thanh toỏn ti Ngõn hng.
Cú th núi rng khi cú s hp tỏc gia Cụng ty v ngõn hng thỡ cú th gii
quyt c nhiu vn mt cỏch thun tin hn.
Do yờu cu ca th trng, ngoi lc lng chớnh l ca cụng ty, cụng
ty cũn liờn doanh vi trng Cao ng cụng ngh Thnh ụ, nờn tu theo
Trần Thị Thu Lớp Kế Toán A
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
5
Đại học Kinh tế Quốc dân Khoa Kế toán
tớnh cht cụng vic ca tng d ỏn m Cụng ty s huy ng nhõn lc phự
hp. ng thi thụng qua mi quan h vi trng, cụng ty cng thng
xuyờn c nhõn viờn i hc tp bi dng thờm kin thc nõng cao tay ngh.
i vi khỏch hng v nh cung cp: k t khi thnh lp n nay,
Cụng ty luụn to c s tin cy ca khỏch hng i vi mi sn phm, dch
v ca mỡnh, ngoi nhng khỏch hng l nh phõn phi cho cụng ty, cụng ty
cũn l i tỏc tin cy ca cỏc cụng ty nh nc, trng hc, bnh vin nh:
Ban qun lý d ỏn cỏc cụng trỡnh xõy dng ca Trung ng, Vn
phũng u ban nhõn dõn thnh ph H Ni, Tp on than - khoỏng sn
Vit Nam, Trng i hc M H Ni, Bnh vin th thao .. Ngoi ra,
cụng ty cng luụn to c s tin cy i vi bn hng ca mỡnh, l khỏch
hng quan trng ca cỏc cụng ty mỏy tớnh hng u Vit Nam hin nay
nh: Cụng ty TNHH phõn phi FPT, Cụng ty TNHH mỏy tớnh Vnh
Xuõn, Cụng ty HP, Asus,..
1.4. T CHC B MY QUN Lí TI CễNG TY.
B mỏy qun lý ca Cụng ty C phn thng mi mỏy tớnh Anh Minh
c t chc theo mụ hỡnh c cu trc tuyn chc nng t chc qun lý theo
mt cp, t chc gn nh, thụng tin t cỏc phũng ban chc nng cung cp
cho ban lónh o nhanh chúng v chớnh xỏc, cỏc phũng ban c phõn cụng
rch rũi, khụng b chng chộo nhm phỏt huy c ti a chuyờn mụn ca
ton b cỏc b cụng nhõn viờn trong cụng ty.

Trần Thị Thu Lớp Kế Toán A
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
6
Đại học Kinh tế Quốc dân Khoa Kế toán
S 1-1: T chc b mỏy qun lý ti Cụng ty CPTM mỏy tớnh Anh Minh
1.5. TèNH HèNH TI CHNH V KT QU KINH DOANH CA
CễNG TY TRONG NHNG NM GN Y.
Bng 1-1: Kt qu hot ng kinh doanh ca cụng ty trong nm: 2006,
2007, 2008. n v tớnh: ng
Ch tiờu Nm 2006 Nm 2007 Nm 2008
1 - Doanh thu thun v BH
v CCDV
904.789.476
2.377.507.00
8
5.537.512.603
2 - Giỏ vn hng bỏn
774.738.314
2.157.098.75
8
4.708.571.436
3 - LN gp v BH v CCDV 130.051.162 220.408.250 828.941.167
Trần Thị Thu Lớp Kế Toán A
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
7
Ban
kim
soỏt
Ban
kim

soỏt
Phong
mua
hang
Phong
mua
hang
Phong
Maketing
Phong
Maketing
Phũng
nhõn s
- hnh
chớnh
Phũng
nhõn s
- hnh
chớnh
Phũng
ti chớnh
k toỏn
Phũng
ti chớnh
k toỏn
Phong
iu phi
kho, bo
hnh SP
Phong

iu phi
kho, bo
hnh SP
Phong
bỏn
hang
Phong
bỏn
hang
Hi ng
Qun Tr
Hi ng
Qun Tr
Giỏm c
Giỏm c
Phú Giỏm c
nhõn s - hnh
chớnh- ti chớnh
kim soỏt
Phú Giỏm c
nhõn s - hnh
chớnh- ti chớnh
kim soỏt
Phú Giỏm c
kinh doanh
Phú Giỏm c
kinh doanh
Đại học Kinh tế Quốc dân Khoa Kế toán
4 - Doanh thu HTC
151.546 154.932 429.716

5 Chi phớ ti chớnh
- - 60.000.000
6 - Chi phớ qun lý kinh
doanh
108.730.137 171.606.664 679.395.717
7 - Li nhun trc thu
21.472.571 48.956.518 89.975.166
8 - Thu TNDN phi np
6.012.320 13.707.825 25.193.046
9 - Li nhun sau thu
15.460.251 35.248.693 64.782.120
(Ngun: Bỏo cỏo kt qu kinh doanh ca cụng ty nm 2006, 2007, 2008)
Nhn xột: Qua bng kt qu hot ng kinh doanh trờn, cú th thy trong
nhng nm gn õy, cụng ty hot ng rt cú hiu qu, doanh thu tng dn
qua cỏc nm, doanh thu bỏn hng v cung cp dch v nm 2007 tng so vi
nm 2006 (t 904.789.476 ng lờn 2.377.507.008 ng), c bit nm
2008 doanh thu ca cụng ty ó tng lờn 5.537.512.603 ng. S gia tng ny
xut phỏt t s tớn nhim ca khỏch hng vi cụng ty sau 3 nm i vo hot
ng, mt phn khỏc l b phn khai thỏc th trng ó lm tt nhim v
ca mỡnh, khai thỏc th trng kinh doanh mi vi cht lng sn phm,
dch v ngy cng nõng cao lm cho doanh thu ca cụng ty tng lờn ỏng k.
Kốm theo vi vic doanh thu ngy cng tng cao thỡ chi phớ qun lý kinh
doanh ca cụng ty cng tng lờn ỏng k (t 108.730.137 ng nm 2006
lờn 171.606.664 ng nm 2007, n nm 2008 chi phớ qun lý kinh doanh
tng lờn 679.395.717 ng, vic tng chi phớ qun lý kinh doanh l iu tt
nhiờn, do nm 2007, 2008 cụng ty ó u t thờm mt s ti sn phc v
sn xut kinh doanh v phc v cho hot ng kinh doanh cụng ty tuyn
thờm nhiu nhõn viờn bỏn hng hn do ú chi phớ tng lờn. Nm 2006, 2007
ti cụng ty cha phỏt sinh chi phớ ti chớnh, n nm 2008 do nhu cu kinh
doanh cn thờm nhiu vn nờn ó phỏt sinh chi phớ vay 60.000.000 ng.

Tuy nhiờn nú cng khụng lm cho li nhun ca cụng ty b gim i. Li
Trần Thị Thu Lớp Kế Toán A
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
8
Đại học Kinh tế Quốc dân Khoa Kế toán
nhun sau thu ca cụng ty u tng qua cỏc nm, iu ny chng t hot
ng kinh doanh ca cụng ty l tt.
1.6 THC T T CHC K TON TI CễNG TY.
1.6.1 T chc b mỏy k toỏn ti Cụng ty
Vi quy mụ v mc ớch nhm to iu kin kim tra, ch o nghip
v ca k toỏn trng cng nh ch o kp thi ca ban lónh o, Cụng ty
C phn thng mi mỏy tớnh Anh Minh ó ỏp dng hỡnh thc k toỏn tp
trung. Phũng k toỏn ca Cụng ty cú 08 ngi, mi nhõn viờn k toỏn c
phõn cụng nhim v rừ rng, c th phự hp vi kh nng ca mi ngi.
S 1-2:T chc b mỏy k toỏn ti Cụng ty CPTM mỏy tớnh Anh Minh
Chc nng ca phũng k toỏn:
- Thc hin nhng cụng vic v nghip v chuyờn mụn ti chớnh k toỏn
theo ỳng qui nh ca Nh nc v chun mc k toỏn, nguyờn tc k toỏn
- Theo dừi, phn ỏnh s vn ng vn kinh doanh ca Cụng ty di mi
hỡnh thỏi v c vn cho Ban lónh o cỏc vn liờn quan.
- Tham mu cho Ban Giỏm c (BG) v ch k toỏn v nhng thay i
ca ch qua tng thi k trong hot ng kinh doanh.
Nhim v ca phũng k toỏn:
Trần Thị Thu Lớp Kế Toán A
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
K toỏn
trng
K toỏn tin K toỏn hng
hoỏ, vt t
K toỏn

TSC, CCDC
K toỏn lng
K toỏn
doanh thu,
cụng n
9
Đại học Kinh tế Quốc dân Khoa Kế toán
- Ghi chộp, tớnh toỏn, phn ỏnh s hin cú, tỡnh hỡnh luõn chuyn v s dng
ti sn, vt t, tin vn; quỏ trỡnh v kt qu hot ng sn xut kinh doanh
v s dng vn ca Cụng ty.
- Kim tra tỡnh hỡnh thc hin k hoch kinh doanh, k hoch thu chi ti
chớnh vic thu, np, thanh toỏn, kim tra vic gi gỡn v s dng ti sn, vt
t, tin vn; phỏt hin v ngn nga kp thi nhng hin tng lóng phớ, vi
phm ch , qui nh ca Cụng ty.
- Ph bin chớnh sỏch ch qun lý ti chớnh ca nh nc vi cỏc b phn
liờn quan khi cn thit.
- Cung cp cỏc s liu, ti liu cho vic iu hnh hot ng sn xut kinh
doanh, kim tra v phõn tớch hot ng kinh t ti chớnh, phc v cụng tỏc
lp v theo dừi k hoch. Cung cp s liu bỏo cỏo cho cỏc c quan hu
quan theo ch bỏo cỏo ti chớnh, k toỏn hin hnh.
- Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh cho BG Cụng ty.
1.6.2: Thc t vn dng ch k toỏn ti Cụng ty.
Cụng ty C phn thng mi mỏy tớnh Anh Minh hin nay ó ỏp dng tin
b khoa hc k thut vo cụng tỏc k toỏn ú l Cụng ty ó s dng mỏy tớnh
trong vic ghi chộp, tng hp cỏc phỏt sinh trong k.
Hin nay, cụng tỏc k toỏn c thc hin theo Quyt nh s
48/2006/Q-BTC ca B trng B ti chớnh ban hnh ngy 14 thỏng 09
nm 2006.
- K k toỏn: bt u t ngy 01/01 kt thỳc vo ngy 31/12
- n v tin t s dng trong k toỏn: VN

- Phng phỏp k toỏn hng tn kho:
+ Nguyờn tc ghi nhn hng tn kho: theo giỏ thc t.
Trần Thị Thu Lớp Kế Toán A
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
10
Đại học Kinh tế Quốc dân Khoa Kế toán
+ Phng phỏp tớnh giỏ tr hng tn kho cui k: Cụng ty tớnh giỏ hng tn
kho theo phng phỏp giỏ bỡnh quõn c k d tr.
+ Phng phỏp hch toỏn hng tn kho: Cụng ty ỏp dng phng phỏp hch
toỏn hng tn kho theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn. õy l phng
phỏp phn ỏnh thng xuyờn, liờn tc cú h thng tỡnh hỡnh nhp, xut, tn
kho cỏc loi hng hoỏ trờn cỏc ti khon v s k toỏn tng hp vi c s l
chng t nhp, xut.
- Phng phỏp khu hao TSC: Cụng ty tớnh khu hao ti sn c nh theo
phng phỏp ng thng (bỡnh quõn), t l khu hao, mc khu hao ỏp
dng khỏc nhau i vi tng loi ti sn.
- Phng phỏp tớnh thu GTGT: Phng phỏp tớnh thu GTGT m Cụng ty
ỏp dng hin nay l phng phỏp khu tr.
- H tng ti khon k toỏn: Cụng ty C phn thng mi mỏy tớnh Anh
Minh hin ang ỏp dng h thng ti khon k toỏn theo Quyt nh s
48/2006/Q-BTC ngy 14/9/2006 s dng trong cụng tỏc k toỏn ca
doanh nghip. Tuy nhiờn vi mụ hỡnh l cụng ty va v nh, hot ng ch
yu trong lnh vc thng mi dch v nờn vic vn dng h thng ti khon
ti cụng ty c vn dng mt cỏch linh hot hn phự hp vi cụng tỏc
k toỏn ti cụng ty.
- T chc h thng s k toỏn: Do quy mụ ca Cụng ty CPTM mỏy tớnh Anh
Minh nh nờn Cụng ty t chc h thng s k toỏn theo hỡnh thc Nht ký
chung. õy l hỡnh thc k toỏn phn ỏnh cỏc nghip v kinh t phỏt sinh
theo th t thi gian vo mt quyn s gi l Nht ký chung. T Nht ký
chung lm cn c ghi vo S cỏi. Hin nay, ti Cụng ty vic ghi s c

kt hp c th cụng v mỏy tớnh. Vic thc hin vic ghi s trờn mỏy vi tớnh
c thc hin bng cỏc file excel, cha cú phn mm k toỏn riờng. Di
õy l s ghi s trờn mỏy tớnh c thc hin ti Cụng ty:
Trần Thị Thu Lớp Kế Toán A
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
11
Đại học Kinh tế Quốc dân Khoa Kế toán
S 1-3 S luõn chuyn chng t trờn mỏy vi tớnh
- H thng bỏo cỏo ti chớnh: Cụng ty CPTM Mỏy tớnh Anh Minh ang ỏp
dng h thng bỏo cỏo ti chớnh ban hnh theo quyt nh s 48/2006/Q-
BTC ngy 14 thỏng 09 nm 2006 ca B trng B ti chớnh, bao gm cỏc
bỏo cỏo sau:
- Bng cõn i k toỏn, mu s: B01-DNN
- Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh, mu s:B02 - DNN
- Bỏo cỏo lu chuyn tin t, mu s: B03 - DNN
- Thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh, mu s: B09 DNN
Ngoi ra cũn cú thờm ph biu: Bng cõn i ti khon, mu s: F01 DNN
Ngoi h thng bỏo cỏo k toỏn ti chớnh c lp theo mu ca B ti
chớnh, cụng ty cũn s dng cỏc bỏo cỏo ni b: bỏo cỏo chi tit cụng n phi
thu, bỏo cỏo chi tit cụng n phi tr, bỏo cỏo chi tit doanh thu bỏn hng
phc v yờu cu qun lý kinh t ti chớnh. Cỏc bỏo cỏo ny do K toỏn doanh
thu cụng n lp v cung cp cho nh lónh o vo cui mi thỏng.
Trần Thị Thu Lớp Kế Toán A
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
12
Ghi vo cỏc s chi tit cỏc
ti khon cú liờn quan
Tng hp s liu ghi vo
Nht ký chung, S Cỏi
Chng t gc

Mỏy vi tớnh
Bỳt toỏn kt
chuyn vo
BCTC
Đại học Kinh tế Quốc dân Khoa Kế toán
CHNG II:
THC TRNG K TON BN HNG V XC NH KT
QU KINH DOANH TI CễNG TY C PHN
THNGMI MY TNH ANH MINH
2.1. C IM CễNG TC K TON BN HNG V XC NH
KT QU KINH DOANH TI CễNG TY CPTM MY TNH ANH
MINH.
2.1.1 c im hng hoỏ.
L mt doanh nghip kinh doanh thng mi, vi mc tiờu l mt
trong nhng nh cung cp cỏc sn phm, dch v hng u giỳp cỏc t chc,
cỏ nhõn, doanh nghip tip cn gn hn vi tin hc, Cụng ty Anh Minh kinh
doanh khỏ nhiu mt hng. õy l nhng hng hoỏ cú hỡnh thỏi vt cht c
th m doanh nghip mua v bỏn.
Ti cụng ty, hng hoỏ l ti sn lu ng chim t trng ln nht trong
tng s ti sn ngn hn ca cụng ty. Chỳng khụng c sn xut bi chớnh
cụng ty m c nhp t nhiu ngun khỏc nhau, bao gm: linh kin tin
hc, thit b vn phũng, thit b vin thụng.... Trong mi mt hng thỡ gm
rt nhiu dũng sn phm, cỏc sn phm ca cụng ty u l cỏc sn phm
cụng ngh thụng tin nờn vic bo qun l vic rt quan trng.
Do lu lng hng tn kho ln nờn vic qun lý tt hng tn kho cng
l mt vn quan trng. Vỡ th qun lý hng hoỏ c v s lng, cht
lng v giỏ tr hng hoỏ mt cỏch chớnh xỏc, kp thi thỡ Cụng ty ó hch
toỏn chi tit hng hoỏ theo phng phỏp th song song. Theo phng phỏp
ny thỡ hch toỏn chi tit hng hoỏ c thc hin c b phn kho v
phũng k toỏn.

kho: Hng ngy cn c vo phiu nhp kho, hoỏ n GTGT, phiu
xut kho, th kho tin hnh kim tra tớnh hp l ca chng t ri ghi vo th
kho, tng ng ca tng nhúm hng. Th kho chu trỏch nhim qun lý an
Trần Thị Thu Lớp Kế Toán A
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
13
Đại học Kinh tế Quốc dân Khoa Kế toán
ton vt t hng hoỏ trong kho, sp xp bo qun cht lng hng hoỏ theo
yờu cu. Khi cú nhng du hiu cú th nh hng n s an ton hoc nh
hng n cht lng ca hng hoỏ vt t cn bỏo ngay cho Giỏm c v k
toỏn cú bin phỏp x lý. Cui ngy th kho phi gi bng kờ xut hng
trong ngy cho k toỏn, k toỏn cn c vo bng kờ xut hng iu chnh
lng hng hoỏ thc xut trờn mỏy.
phũng k toỏn: K toỏn phi m s chi tit theo dừi tỡnh hỡnh bin
ng ca tng mt hng theo c hai ch tiờu l s lng v giỏ tr. ng thi
k toỏn phi tin hnh vic ch o, kim tra thng xuyờn vic ghi chộp
kho v thng xuyờn i chiu s liu ca phũng k toỏn vi kho nhm
phỏt hin kp thi nhng chờnh lch cú bin phỏp x lý.
m bo hot ng kinh doanh buụn bỏn din ra thng xuyờn v
t hiu qu, Cụng ty Anh Minh cn phi gi vng v phỏt huy nhng u
im trong cụng tỏc qun lý hng hoỏ.
2.1.2. Cỏc phng thc bỏn hng ỏp dng ti Cụng ty
Do s a dng ca nn kinh t th trng, quỏ trỡnh tiờu th hng húa
Cụng ty C phn thng mi mỏy tớnh Anh Minh cng rt a dng. Nú tựy
thuc vo hỡnh thỏi thc hin giỏ tr hng húa cng nh c im vn ng
ca hng húa. Hin nay, ỏp ng tng loi khỏch hng vi nhng hỡnh
thc mua khỏc nhau, Cụng ty ang ỏp dng hai phng thc bỏn hng chớnh
l: bỏn buụn v bỏn l.
2.1.2.1. Phng thc bỏn buụn.
Phng thc bỏn buụn l mt hỡnh thc khụng th thiu c, nú chim

t trng ln trong quỏ trỡnh tiờu th hng húa ti Cụng ty. Vi hỡnh thc ny
vic bỏn hng thụng qua cỏc hp ng kinh t c ký kt gia cỏc t chc
bỏn buụn vi Cụng ty vỡ vy i tng ca bỏn buụn rt a dng: cú th l cỏc
doanh nghip sn xut, doanh nghip thng mi trong nc..., hỡnh thc bỏn
hng ny giỳp cho hng húa tiờu th nhanh v khi lng bỏn ln, trỏnh s tn
Trần Thị Thu Lớp Kế Toán A
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
14
Đại học Kinh tế Quốc dân Khoa Kế toán
ng ca hng húa. Mt khỏc vi hỡnh thc ny Cụng ty s m rng c quan
h hp tỏc kinh doanh vi nhiu bn hng khỏc nhau, t ú cú th m rng quy
mụ kinh doanh, tng sc cnh tranh v uy tớn trờn th trng. Hỡnh thc bỏn
buụn ch yu hin nay ti Cụng ty l bỏn buụn qua kho.
Cụng ty cú kho hng ln t ti s 239 Kim Ngu Hai B Trng
H Ni. Tựy theo tha thun trong hp ng ó ký kt m Cụng ty cú th
vn chuyn hng n cho khỏch hng hoc khỏch hng trc tip n kho ca
Cụng ty ly hng.
Phng thc bỏn buụn c thanh toỏn ch yu bng chuyn khon.
Khi bờn mua chp nhn thanh toỏn hoc thanh toỏn tin ngay thỡ hng húa
c xỏc nh l tiờu th.
2.1.2.2. Phng thc bỏn l.
Phng thc bỏn l nhm phc v ụng o cỏc tng lp dõn c trong
a bn kinh doanh. Phng thc bỏn l c ỏp dng ti Cụng ty l bỏn l
thu tin trc tip.
Theo hỡnh thc bỏn hng ny, khỏch hng trc tip n mua hng ti
Cụng ty, giỏ bỏn l c Cụng ty niờm yt cho tng mt hng. Thi im
xỏc nh l tiờu th l thi im nhn tin v giao hng cho khỏch hng.
2.1.3 Phng phỏp tớnh giỏ hng tn kho.
Cng nh cỏc doanh nghip kinh doanh thng mi khỏc, ti Cụng ty
C phn thng mi mỏy tớnh Anh Minh hng hoỏ nhp, xut, tn kho c

ghi s theo giỏ thc t (giỏ gc).
i vi hng hoỏ nhp kho: Hng hoỏ nhp kho Cụng ty l hng mua
ngoi ca cỏc doanh nghip trong nc cựng ngnh. Giỏ tr hng nhp kho
c ghi nhn nh sau:
Trần Thị Thu Lớp Kế Toán A
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
15
Đại học Kinh tế Quốc dân Khoa Kế toán
=
Giỏ thc t
ghi trờn hoỏ
n
+
Chi phớ thu
mua
+
Cỏc khon
thu khụng
hon li
-
Chit khu
TM, gim giỏ
hng bỏn
Giỏ thc t
HH mua
ngoi nhp
kho
Trong ú chi phớ thu mua thc t bao gm chi phớ vn chuyn, bc d,
chi phớ bao bỡ, thuờ bói...
Vớ d: Ngy 13/03/2009, Cụng ty nhp 10 case mỏy tớnh FPT Elead

M505 t Cụng ty TNHH phõn phi FPT. Hng c chuyn thng ti cụng
ty, giao hng min phớ . n giỏ ó cú thu GTGT l 4.630.500 ng/case,
thu sut thu GTGT l 5%.
Qua vớ d trờn ta cú th tớnh c giỏ thc t ca lụ hng trờn nh sau:
n giỏ ca 01 case mỏy tớnh FPT Elead M505:
= 4.630.500/1.05 = 4.410.000 ng/case
Giỏ tr hng nhp kho = 4.410.000 x 10 = 44.100.000 (ng)
i vi hng hoỏ xut kho: Vic tớnh giỏ vn hng hoỏ xut kho
c tỏch ra thnh hai b phn l giỏ mua thc t v chi phớ thu mua. i
vi giỏ thc t cụng ty la chn phng phỏp bỡnh quõn c k d tr tớnh
giỏ vn hng hoỏ xut kho, cũn i vi chi phớ thu mua do liờn quan n c
hng tiờu th trong k v tn u k nờn chi phớ c phõn b cho c hng
tiờu th v tn cui k theo tiờu thc l giỏ vn hng hng bỏn.
C th:
Giỏ n v bỡnh
quõn c k d tr
=
Tr giỏ hng
mua tn u k
+
Tr giỏ hng mua
nhp trong thỏng
S lng hng
hoỏ tn u k
+
S lng hng hoỏ
nhp trong thỏng
Trần Thị Thu Lớp Kế Toán A
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
16

Đại học Kinh tế Quốc dân Khoa Kế toán
=
Giỏ n v bỡnh quõn
ì
S lng hng xut bỏn
Tng giỏ tr mua tớnh
cho hng hoỏ xut bỏn
Chi phớ thu mua
phõn b cho hng
bỏn ra
=
Chi phớ thu
mua tn u k
+
Chi phớ thu mua
phỏt sinh trong k
Tr giỏ mua
hng hoỏ bỏn ra
+
Tr giỏ mua hng
hoỏ tn cui k
ì
Tr giỏ mua ca
hng hoỏ bỏn ra
trong k
=
Tr giỏ mua tớnh cho
hng xut bỏn
+
Chi phớ thu mua phõn

b cho hng bỏn ra
Tng giỏ tr hng
hoỏ xut bỏn
Vớ d : Trong thỏng 03/2009, tỡnh hỡnh tn v nhp kho mt hng case
mỏy tớnh FPT Elead M505 nh sau:
- Tn u k: 05 case, n giỏ 4.398.000 ng.
- Nhp trong k: 30 case, n giỏ 4.410.000 ng.
Xut trong k: 32 case
Trong k khụng phỏt sinh khon chi phớ thu mua mt hng mỏy FPT
Elead M505.
Giỏ tr ca hng xut kho c tớnh nh sau:
Giỏ n v
bỡnh quõn c
k d tr
=
4.398.000 x 5 + 4.410.000 x 30
=
4.408.28
5
5 + 30
Giỏ tr hng xut kho trong k = 4.408.285 x 32 = 141.065.120 (ng)
2.1.4. Cỏc hỡnh thc thanh toỏn ỏp dng ti Cụng ty.
Cụng ty C phn thng mi mỏy tớnh Anh Minh hch toỏn kinh
doanh trong nn kinh t th trng do ú phự hp vi nhng phng thc
Trần Thị Thu Lớp Kế Toán A
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
17
Đại học Kinh tế Quốc dân Khoa Kế toán
bỏn hng ang ỏp dng Cụng ty cng ghi nhn nhng hỡnh thc thanh toỏn
khỏc nhau. Da vo thi im ghi nhn doanh thu, chia ra lm hai hỡnh thc

thanh toỏn: hỡnh thc thanh toỏn trc tip v hỡnh thc thanh toỏn cụng n.
Hỡnh thc thanh toỏn trc tip:
Theo hỡnh thc ny vic chuyn quyn s hu hng húa, dch v cho
khỏch hng v vic thu tin c thc hin ng thi tc l doanh thu c ghi
nhn ngay khi chuyn giao quyn s hu hng húa, dch v cho khỏch hng.
Hỡnh thc thanh toỏn cụng n:
Theo hỡnh thc ny vic chuyn quyn s hu hng húa, dch v
ó c thc hin nhng khỏch hng mi ch chp nhn thanh toỏn. Hỡnh
thc ny ch yu c ỏp dng i vi nhng khỏch hng cú quan h lõu
nm vi Cụng ty, cú hp ng tớn dng tha thun v thi gian thanh toỏn
tin hng.
2.2. K TON QU TRèNH BN HNG.
2.2.1. K toỏn giỏ vn hng bỏn.
Giỏ vn hng hoỏ tiờu th trong cụng ty c xỏc nh khi hng hoỏ
xut ra khi kho v c coi l tiờu th. K toỏn s dng chng t ch yu
l phiu nhp kho, phiu xut kho vo s chi tit giỏ vn. TK s dng
theo dừi giỏ vn ca hng hoỏ TK 632 v TK 156 dựng theo dừi tỡnh hỡnh
nhp xut tn ca hng hoỏ cui k tớnh giỏ vn cho hng hoỏ xut kho.
Cỏc s c s dng bao gm: S chi tit giỏ vn, Bng tng hp nhp -
xut - tn, S Nht ký mua hng, S Nht ký chung, S Cỏi ti khon 632.
Ti khon s dng.
hch toỏn giỏ vn hng bỏn k toỏn s dng Ti khon 632 Giỏ
vn hng bỏn.
Kt cu ti khon 632:
- Bờn N: Tr giỏ vn ca hng hoỏ ó xut bỏn trong k.
Trần Thị Thu Lớp Kế Toán A
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
18
Đại học Kinh tế Quốc dân Khoa Kế toán
- Bờn Cú: Kt chuyn tr giỏ vn ca s hng ó bỏn trong k vo ti

khon xỏc nh kt qu.
Ti khon 632 cui k khụng cú s d.
Hch toỏn chi tit giỏ vn hng bỏn:
Cụng ty CPTM mỏy tớnh Anh Minh hot ng ch yu trong lnh
vc thng mi, tr giỏ vn hng húa xut bỏn thc cht l tr giỏ mua thc
t m Cụng ty phi tr cho ngi bỏn v s hng húa, dch v ú. Tr giỏ
vn ca dch v bỏn ra l ton b chi phớ b ra lm mt phn mm, chi
phớ phi tr cho cng tỏc viờn, nhõn viờn sa cha v ci t dch v.
Ti Cụng ty C phn thng mi mỏy tớnh Anh Minh tr giỏ vn ca
hng húa bỏn ra c xỏc nh theo phng phỏp bỡnh quõn c k d tr.
Theo phng phỏp ny, tr giỏ vn hng xut bỏn c xỏc nh nh sau:
Giỏ tr hng
xut kho
=
S lng hng
xut kho
x
Giỏ n v
bỡnh quõn
Giỏ n v
bỡnh quõn
=
Giỏ tr hng tn kho
u k
+
Giỏ tr hng nhp
trong k
S lng hng tn
kho u k
+

S lng hng
nhp trong k
Hng ngy cn c vo hoỏ n GTGT, phiu nhp kho k toỏn lp
bng kờ mua hng, bng ny c lp hng ngy v khụng chi tit cho tng
hng hoỏ, bng ny c lp dựng theo dừi s lng cng nh giỏ tr
hng nhp trong ngy. Cui thỏng cn c vo bỏo cỏo tn kho cui thỏng
trc v bỏo cỏo hng nhp trong thỏng ny, k toỏn tớnh n giỏ bỡnh quõn
cho tng loi hng hoỏ, t ú cp nht c giỏ vn cho tng loi hng hoỏ
mi n hng v lờn s chi tit giỏ vn, bỏo cỏo tn kho cho tng loi
hng hoỏ.
Trần Thị Thu Lớp Kế Toán A
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
19
Đại học Kinh tế Quốc dân Khoa Kế toán
Biu 2-1: Phiu xut kho
n v: Cụng ty C phn thng mi mỏy tớnh Anh Minh
a ch: 18 Bựi Th Xuõn Hai B Trng H Ni
PHIU NHP KHO
Ngy 04 thỏng 03 nm 2009
H v tờn ngi giao hng: Hong Thanh Lam
Theo HKT .s.0203/2009 ngy 02/03/09/AM - FPT
Nhp ti kho: 239 Kim Ngu HBT- H Ni
TT
Mó hng Tờn hng VT
S lng
n giỏ Thnh tin
Yờu
cu
Thc
nhp

A B C D 1 2 3 4
01
FPTX600
Mỏy bn FPT
Elead X600
B 05 05 10.735.400 53.677.000
02
HP1006
Mỏy in HP
P1006
B 08 08 2.088.000 16.704.000
03 MO743
Mn hỡnh LCD
743NX
Chic 10 10 2.015.450 20.154.500
Tng cng 90.535.500
Nhp, ngy 04 thỏng 03 nm 2009.
Ph trỏch cung tiờu Ngi giao hng Th kho
(Ký, h tờn) (Ký, h tờn) (Ký, h tờn)
Trần Thị Thu Lớp Kế Toán A
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
20
Đại học Kinh tế Quốc dân Khoa Kế toán
Biu 2-2: Bng kờ mua hng
n v: Cụng ty C phn thng mi mỏy tớnh Anh Minh
a ch: 18 Bựi Th Xuõn Hai B Trng H Ni
BNG Kấ MUA HNG
Ngy 04/03/2009
n v tớnh: ng
Chng t

Din gii Mó hng
Nhp trong k
SH NT SL n giỏ
Thnh
Tin
... ... ... ... ... ... ...
35971 4/3
Mỏy bn FPT Elead
X600
FPTX600
05 10.735.400 53.677.000
Mỏy in HP P1006
HP1006
08 2.088.000 16.704.000
Mn hỡnh LCD 743NX MO743 10 2.015.450 20.154.500
... ... ................ ... ...
Cng phỏt sinh 108.715.600
Ngy 31 thỏng 03 nm 2009
K toỏn trng Ngi lp
(Ký, h tờn) (Ký, h tờn)
T bỏo cỏo tn kho cui thỏng trc v bng kờ mua hng ca thỏng
ny k toỏn tớnh n giỏ bỡnh quõn cho tng loi hng. Di õy l bng
tớnh giỏ bỡnh quõn thỏng 03 nm 2009 ti Cụng ty C phn thng mi mỏy
tớnh Anh Minh
Trần Thị Thu Lớp Kế Toán A
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
21

×