SẢN XUẤT SẠCH HƠN
NGÀNH CAO SU
~ 1 ~
1.1.
1.1.1. Thế giới
Hevea brasiliensis)
6
6
USD
pore.
3
1.1.2. Việt Nam
~ 2 ~
u 3000
000
1.2.
~ 3 ~
Mủ nước
Hồ tiếp nhận
Mương
Máy kéo
Máy cán
Máy cắt
Sàn rung
Máy sấy
Làm nguội
Ép kiện
Đóng gói
Sản phẩm
NH
3
HCOOH
H
2
O, CH
4
H
2
O
H
2
O
H
2
O
H
2
O
NH
3
là chất chống đôngsử
dụng 6l/tấn, tuy thuộc vào
chất lượng mủ (tùy thuôc
thời tiết)
3 hồ. Có 3 khay lọc/hồ
Hạ nhiệt độ mủ còn 26
o
C
HCOOH sử dụng khoảng 8l/
tấn để đánh đông.
Khuấy 3-5ph, lắng 3-5ph
28 mương.Tiếp tuc đổ axit
trộn đều.
Để 5h cho mủ đông, xả nước
cho mủ nổi lên
Xịt CH
4
giữ màu vàng
1 máy kéo di
chuyển dọc các
mương
3 máy cán với
khe cán nhỏ dần
Cắt, băm nhuyễn
àMủ cốm
Rửa, làm tơi
Sấy 17ph
Nước rửa
bể
Nước xả,
mủ vụn
Nước xả,
mủ vụn
Nước xả,
mủ vụn
Nước xả,
mủ vụn
Sơ đồ tổng quan về chế biến và sản xuất cao su
~ 4 ~
c: m
máy cán, máy kéo, máy cán to t, máy c cun to ra
các ht cao su c c ra sch trong h cha m.
Hình: Máy cán, máy ép
n sy: nh h thi ra và h thng phân phi m t ng có
c và t xp cho m, sa y
y nhi 110 120
0
C trong khong 90 phút thì m chín và
vn chuyn ra khi lò sy.
Hình: Lò sy
~ 5 ~
an hoàn thin sn phm: m c qut ngui
c và trng theo tiêu chun TCVN 3769 83 (33,3 kg mi bánh).
c bc b sn phm.
Hình: Bu
Hóa cht cho vào theo t y
khâu trn hóa cht:
NH
3
ch khun.
khâu trn hóa cht thì ty theo tng mùa, tng loi sn phm mà chng loi,
thành phn, li yu là: Na
2
S
2
O
3
chng oxi hóa, HNS giúp nht, Pepsin TMD nhm ct mch phân t.
Ngi ra c
3
Trong ch bin cao su cc thi sinh ra n khuy trn, làm
c thi ra t bn khuy trc ra bn và dng c, là
lo c thi cha n cht ô nhim thp vi ít m cao su. C c thi t các
cha mng ln cht hp vì phn lc
tách ra khi m c thi t n gia công
a các cht ô nhi n thn gc t
c rc phun vào kh loi b tip tc
serum , axit và các cht bn .
Ngành ch bin m cao su là mt trong nhng ngành gây ô nhing vào
loi cao ng rt ln s cân bng sinh thái.
~ 6 ~
1.3. c tính ô nhim cc thi v tình trng ô nhim ti
Viêt Nam (so sánh vi tiêu chuc thi loi B ca Vit Nam)
1.3.1. Tình hình chất lượng nước thải ngành chế biến cao su sau
xử lý
c thi sau x lý ti cc nh my ch bi tiu
COD v BOD gi tr ng 9 ln so vi gii hnh ct B
(cho thu vc tip nhn ph bin ca Ngành Ch bin cao su) trong TCVN 5945:2005.
t khong 80 ln so vi yêu cu ca tiêu chun.
Bc tính ô nhim cc thi ngành ch bin cao su (mg/l)
Ch tiêu
Chng loi sn phm
Khi t
m
Khi t
m
Cao su
t
M ly
tâm
B TCVN 5945-
2005
COD
3540
2720
4350
6212
80
BOD
2020
1594
2514
4010
50
T
95
48
150
565
30
75
40
110
426
10
Tng cht r
lng (TSS)
114
67
80
122
100
pH
5,2
5,9
5,1
4,2
5.5 9
(Nguồn: Bộ môn chế biến, Viện nghiên cưu cao su Việt Nam)
ng không cao lm và có ngun gc t protein trong
m ng amonia là rt cao, do vic s d
ch trong quá trình thu hoch, vn chuyn và tn tr m cao su.
~ 7 ~
n ca các nhà máy ch bi phát sinh mùi. Mùi hôi
thi sinh ra do men phân hng acid. Chúng to thành nhiu cht
khí khác nhau: NH
3
, CH
3
COOH, H
2
S, CO
2
, CH
4
y vic x c thi nhà máy
cao su là mt v quan trng cn phc gii quyt.
Bng 2: So sánh hiu qu x c thi ch bin cao su sau x lý (thc t)
so vi yêu cu x lý ca TCVN 5945:2005
Ch tiêu
Gi tr trung bình
Gii hn ca ct B TCVN
5945:2005
pH
7,43
5,5-9
COD (mg/l)
899
80
BOD (mg/l)
449
50
Cht rng (mg/l)
152
100
T
112
30
Amoniac theo N (mg/l)
81
10
Ngun: Thng kê t Trung tâm Công ngh ng ECO
1.3.2. Việc tuân thủ theo TCVN 5945:2005 của ngành cao su Việt Nam
xét về mặt kỹ thuật
i vi cht ô nhim h
Hin nay, hiu qu x lý COD v BOD ti cc nh my ch bin cao su thin nhin Vit
Nam vn cn thu so vi yêu cu trong TCVN 5945:2005. Tình tr
nhi k n:
- Dy chuy cn lc hut b n dn vic
tiêu hao nhing, nhin.
- H thng ng và cách vn vic tiêu hao nhiu
nguyên nhiên liu.
- H thc thit k công sut. Kt qu kho sát cho thy
nhiu h thng XLNT ti các nhà máy ch bin b quá tc bit vào nhng tháng sn
xum.
- H thc v thut. Trong nhing hp,
các thông s vm bo, các thit b x lý b ng hoc gp s c
~ 8 ~
trong vc sa cha kp thi. Mt s thit b x lý hn tt
ng.
Vì th, tuy hiu qu hin nay c bin Cao su vn cn
cch xa so vi gii hn COD v BOD c mt k thut
khong cách này có th rút ngn li bng cách nâng cao chng thit k và vn hành
các h thng XLNT.
i v
Bc trong x lý ammoniac
K thut
Mu cui (mg/l)
Công ngh bùn hot tính, b sung b lc
than hot tính
15-25
Công ngh nitrat hóa-kh nitrat vi sinh
khi tách ri
1-5
Công ngh nitrat hóa-kh nitrat, b sung
mui kim loi, b sung b lc than hot
tính
1-2
(Theo Metcalf & Eddy Inc., 1991)
chc chng amoniac trong nc thi sau x lý thp
c bng các mc gii hn ca TCVN 5945:2005 v amoniac theo N, cn phi áp
dng các k thuu qu x lý amoniac ca mt s trong cc k thuc
trình by b
Bng 4: Tính kh thi k thut ca lý
ammoniac
K thut
Hiu sut x lý amoniac (%)
Clo hóa
90-100
~ 9 ~
i ion
80-97
S
60-90
n phân
30-50
Thm thc
60-90
(Theo Metcalf & Eddy Inc., 1991)
thy rng trong s cc k thuý, h có k thut clo hóa (vn
c s dng ph bin trong x c cp) là có kh m bo vic x lý mt loi
c th c thi ch bin cao su thiên nhiên nhm m a mn TCVN
5945:2005 v ch tiêu amoniac theo N.
Vic s dng bin pháp clo hóa tip theo các k thut sinh hc nhm m
lý amoniac mt cách tri tt yu s chi phí XLNT theo cách nó làm
n và chi phí vn hành h thng XLNT. Bên c
ng clo tronc thi sau x lý (mu khó tránh khi) cc hu
i vng vt thy sinh so vi amoniac.
1.4. ô nhim và nhng v cn tn ti
Hin nay, hin trng ô nhing t
là v bc bách cn gii quyt kp thi. T vic kho sát cho ta thy:
c th cao su, sau thi gian tn tr vào khong 2 3 ngày, xy ra hin
ng phân hu, oxy hoá ng xng.
c thi ra ngun gây ô nhim trm tri vi nguc mc,
t, ni ván ln cn, bc mùi hôi thi nc.
ng cht h ng khí cho quá trình t hu, thêm
ni ván lên b mn oxy hoà tan dng
DO rt bé, làm cht thu sinh vt, hn ch s phát trin thc vt, nht là nhng
v nhim bn còn biu hin rõ rt.
Ti ngun tip nhc thi, do quá trình lên men ym khí sinh ra các mùi hôi
lan to khp vùng, gây khó th, mêt mc ngun b nhim bn
không th s dng cho sinh hot.
c thi cao su còn cha các hp cht acid d
mercaptan gây mùi hôi ng trc tin cuc si dân.
Tuy nhiên hiu qu x lý ct v c 3 yu t: (theo báo
cáo ca tng Công ty Cao Su Vit Nam)
o K thut.
o Kinh t và xã hi.
~ 10 ~
o ng.
c thc trng trên, v cp thit hin nay cho vic nghiên cu công ngh x
c thi công nghic bii vc thi cao su là áp dng
các bin pháp sn xut s xut công ngh phù h x lý tri các
thành phn gây ô nhim và thu hc tri ng m c
thu kin kinh t Vit Nam.
V tn ti trong x c thi ch bin cao su:
Mùi hôi là v trng tâm hin nay. Tt c các h thng x c thi ch bin
khiu kin v mùi hôi to ra trong khu vc lân cn. N khí
H
2
c trong không khí ti các h thng x c tht kim tra
là 2 21 ppm.
y cn phi tìm king trong nhng thành tu ca nghiên cu
công ngh x c thi trên th gii nhm gii quyt v mùi hôi và x
c thi.
1.5. Tính cn thi áp dng sn xut sn xut và
ch bin cao su
c tính ô nhim c c thi, Ngành công nghip Ch bin Cao su
thiên nhiên là mt ngành công nghic thù này th hin ch yu
c thm ca công ngh sn xut và
nguyên liu cao su thiên nhiên. TCVN 5945-2005 là tiêu chun thi áp dng chung cho
nhiu ngành công nghip.
Do vy cu chnh mc thi sau x lý ph hp
i chi phí x sn xu a công ngh x lý hin
c 2.2 c i v c thi ca mt s
ngành công nghic thù, giá tr các thông s và n các cht thành phc quy
nh trong các tiêu chu, vic nghin cu xy dng tiu chun thc thù
cho ngành công nghip ch bin cao su thiên nhiên là cn thit.
Mc tình hình hic và nguyên liu cc tit kim t
nhm gim thing nguyên nhiên liu và ging cht thi t
Các doanh nghip áp dng sn xut s gim thiu các tn tht
nguyên vt liu và sn ph t s ng nh,
tng thu nhp kinh t nh tranh
~ 11 ~
~ 12 ~
NG QUAN V SN XUT
VÀ CH BIN CAO SU XUÂN LP NG NAI
2.1. Tóm tt thông tin chung v sn xut
Nhà máy cao su Xuân lng Cty 01 km và cách xa TP/HCM 75
km, thung Nai, x Xun Lp, th x Long Khnh, tng Nai.
Chuyên sn xut SVR 10, 10CV, SVR 20, 20CV, Latex HA và LA, Skim.
Nhà máy có ch bin m ly tâm (Latex) và m cm t m tp:
V m ly tâm (m m nhn vic ch bi ng: An Lc,
Bình L g, Du Giây và Trng Bom. Vi công sut ch bin 6.000
t
V m tm nhn ch bin m tp cho toàn công ty, vi công sut ch bin
5.000 t
Sn phm ca nhà máy s c cung cp cho th c. T
l này s u chnh phù hp vi nhu cu ca th ng.
Hình ảnh nhà máy chế biến và sản xuất cao su Xuân lập – Đồng Nai
2.2. Tình hình sn xut c sn xut
2.2.1. Các loại hình sản xuất và sơ đồ công nghệ sản xuất
2.1.1.1.
có th
Công đoạn xử lý nguyn liệu:
M c t c cha trong bn có rây l nhà máy và
c x vào h tip nhn m có rây lc tinh (60 80 lc n
t t l nh. Tip theo, m c tru và ly
m béo, m qua
ch nh.
Công đoạn ly tâm:
~ 13 ~
Latex t bn cha nguyên liu ch c dn vào các máy ly tâm qua hp
i lc, loi tp chng
t trên 60%.
Công đoạn ổn định:
T máy ly tâm, m n trung chuyn theo các máng dn m,
các cht bc thêm vào và tru. M n
thành phc cha trong bn ch nh trong thi gian 15 c và
sau khi m c nh phnh chng m ly tâm theo nhng tiêu chunh
sn.
Công đoạn hoàn chỉnh sản phẩm:
M c kim tra chng ln cuc x vào nhng bn cha
hay bao cht d.
(12h)
Máy ly tâm
trung hòa
NH3
3
NH3
Axit
S ðồ quy trình cơng nghệ chế biến mủ ly tm
~ 14 ~
2.1.1.2.
Công đoạn xử lý nguyn liệu:
M skim thi ra t máy ly tâm qua máng dn chy vào h cha skim. T h cha
skim, m c chuyn tháp kh amoniac nh mn m ly tâm. Qua
tháp kh, amoniac trong m c kh amoniac ch
ng HCl và CaCl
2
.
Công đoạn gia công cơ học:
CaCl
2
2.1.1.3.
Công đoạn xử lý nguyn liệu:
Công đoạn gia công cơ học:
a,
~ 15 ~
(
)
,
Cân
Sơ đồ quy trình cơng nghệ chế biến mủ tạp
~ 16 ~
2.2.2. Sơ đồ xử lý nước
Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải nhà máy Xuân Lập
Nước thải
mủ Latex
Đường bùn
Đường
nước
Đường hóa chất
Gạn Latex 1
Bể chứa
Gạn Latex 2
Bể DAF
Bể cân bằng
Hồ hoàn thiện
Mương DO
Lắng ly tâm
Suối Hôn
Bể chứa bùn
Hố bơm bùn
Máy ép
bùn dây
đai
Gạn Latex 1
Mủ
tạp
Bùn
tuần
hoàn
Bùn dư
BOD
5
= 4300
mg/l
COD = 10600
mg/l
SS = 2000 mg/l
BOD
5
= 3870
mg/l
COD = 9540
mg/l
SS = 460 mg/l
BOD
5
= 3676,5
mg/l
COD = 9063 mg/l
SS = 276 mg/l
BOD
5
= 3088,26
mg/l
COD = 7612,9
mg/l
SS = 110,4 mg/l
BOD
5
= 1327,5
mg/l
COD = 2655
mg/l
SS = 252 mg/l
BOD
5
= 150 mg/l
COD = 250 mg/l
SS = 41,25 mg/l
N-tổng = 100
mg/l
N-NH
3
= 34 mg/l
P = 25 mg/l
BOD
5
= 45 mg/l
COD = 75 mg/l
SS = 24,75 mg/l
N-tổng = 60
mg/l
N-NH
3
= 20,4
mg/l
P = 50 mg/l
NaOH
Phèn, Polyme
Một số tiêu chuẩn lọai
B (TCVN 5945-2005),
một số chưa đạt.
~ 17 ~
Thuyết minh công nghệ:
sang
-NH
3
~ 18 ~
3.1.
3.1.1. Ô nhiễm nước
-
3
-
3
3
3
2
- pH: 5,5 6,5
-
-
- pH: 7,3
-
~ 19 ~
STT
Latex
1
pH
5,5 6,5
7,3
2
SS
mg/l
2.300
315
3
COD
mgO
2
/l
10.600
2950
4
BOD
5
mgO
2
/l
4.300
1475
5
mg/l
370
139
6
mg/l
50
-
7
N NH
3
mg/l
220
90
Báo cáo đánh giá tác động môi trường nhà máy chế biến cao su Xuân Lập - 2004
TCVN 5945
3.1.2. Ô nhiễm không khí: mùi, buồng sấy, khí thải khác
~ 20 ~
nhà máy.
2
ra
H
2
n
H
2n+1
ó mùi tanh hôi. Các amin
1100
0
u là CO
x
, NO
x
, SO
x
3.1.3. Chất thải rắn
là
tiêu tán
-
~ 21 ~
3.1.4. Nhiệt thừa
0
3
0
C.
3.1.5. Tác động đến môi trường đất
canh tá
~ 22 ~
3.1.6. Các sự cố môi trường, cháy nổ
3
nhà máy.
3.2.
3.2.1. Quản lý nội vi
-
-
-
~ 23 ~
-
-
-
-
-
-
- Thu
-
-
-
cho công nhân.
-
trong nhà máy.
-
3.2.2. Giảm thiểu chất thải
3.2.2.1.
3.2.2.2.
~ 24 ~
(acid, ammoniac và phèn).
3.2.3. Tiết kiệm năng lượng
3.2.3.1.
3.2.3.2.
3.2.4. Thay đổi công nghệ
3.2.4.1.
3
, CH
3
3