CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SẠCH HƠN
(CLEANER PRODUCTION)
CBGD: TS. Võ Lê Phú
Khoa Môi Trường, ĐHBK TP. HCM
Email: hoặc
NỘI DUNG MÔN HỌC
2
CHƯƠNG 1: Giới Thiệu về SXSH
CHƯƠNG 2: Thực Hiện SXSH
CHƯƠNG 3: Thu Lời Từ SXSH
CHƯƠNG 4: Đánh Giá Vòng Đời sản Phẩm
CHƯƠNG 5: Thiết Kế Hướng Tới Phát Triển
Bền Vững
CHƯƠNG 6: Áp Dụng SXSH- Case Studies
3/5/2013
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SẠCH
HƠN
Thực hiện SXSH:
6 Bước Để Tiết Kiệm
Bước 1
Tổ Chức
Bước 2
Phân tích
q trình
Bước 3
Bước 5
Thực hiện dự án
Xác định & đánh giá
SXSH
Những phương án
SXSH
Bước 4
Bước 6
Phân tích tài
Đánh giá tiến
chính cho
độ thực hiện
dự án
Source: Hướng dẫn phịng ngừa ơ nhiễm cho các doanh nghiệp ở New Hamshire.
1/1999. Cục Dịch Vụ Môi Trường New Hamshire.
3/5/2013
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SẠCH
HƠN
3
BƯỚC 1: BẮT ĐẦU
Nhiệm vụ 1: Thành lập nhóm SXSH
Nhiệm vụ 2: Liệt kê các bước công nghệ
Nhiệm vụ 3: Xác định các cơng đoạn gây thải
BƯỚC 2: PHÂN TÍCH CÁC BƯỚC CƠNG NGHỆ
Nhiệm vụ 4: Lập sơ đồ cơng nghệ sản xuất
Nhiệm vụ 5: Xây dựng cân bằng vật chất và năng lượng
Nhiệm vụ 6: Tính tóan các chi phí dịng thải
Nhiệm vụ 7: Xác định ngun nhân gây thải
BƯỚC 3: ĐỀ XUẤT CÁC CƠ HỘI SXSH
Nhiệm vụ 8: Hình thành các cơ hội SXSH
Nhiệm vụ 9: Lựa chọn các cơ hội SXSH
BƯỚC 4: LỰA CHỌN CÁC GIẢI PHÁP SXSH
Nhiệm vụ 10: Đánh giá khả thi về kỹ thuật
Nhiệm vụ 11: Đánh giá khả thi về kinh tế
Nhiệm vụ 12; Đánh giá các khía cạnh mơi trường
Nhiệm vụ 13: Lựa chọn các giải pháp
BƯỚC 5: THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP SXSH
Nhiệm vụ 14: Chuẩn bị thực hiện
Nhiệm vụ 15: Thực hiện các giải pháp SXSH
Nhiệm vụ 16: Giám sát và đánh giá kết quả
BƯỚC 6: DUY TRÌ SẢN XUẤT SẠCH HƠN
Nhiệm vụ 17: Duy trì các giải pháp SXSH
Nhiệm vụ 18: Lựa chọn các công đoạn tiếp theo
4
Bước 2 — Phân tích q trình
Quan sát kỹ từng cơng đoạn sản xuất
Lập sơ đồ dịng ngun vật liệu, năng
lượng, chất thải, các hoạt động.
Xác định chi phí thực do phát sinh
chất thải
Xếp thứ tự các chi phí dịng thải và
đặt ưu tiên cho các nổ lực SXSH
3/5/2013
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SẠCH HƠN
5
BƯỚC 2: PHÂN TÍCH CÁC BƯỚC CƠNG NGHỆ
Kết quả: đã xác định
trọng tâm các dòng
thải
BƯỚC 1: KHỞI ĐỘNG
BƯỚC 2: PHÂN TÍCH CÁC BƯỚC CƠNG NGHỆ
NV 4 : Chuẩn bị sơ đồ công nghệ
NV 5 : Lập cân bằng vật chất & năng lượng
NV 6 : Tính tốn chi phí theo dịng thải
NV 7 : Phân tích các ngun nhân gây ra
chất thải
BƯỚC 3: ĐỀ XUẤT CÁC CƠ HỘI SXSH
3/5/2013
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SẠCH HƠN
Kết quả: DS các
nguồn thải & các
nguyên nhân gây
ra chất thải
6
NHIỆM VỤ 4: CHUẨN BỊ SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
Vẽ sơ đồ dịng theo trọng tâm kiểm tốn
1. Xác định tất cả các bước công nghệ
2. Liệt kê các bước công nghệ & dịng vật
chất
3. Mơ tả tất cả đầu vào, đầu ra
Nguyên vật liệu;
Năng lượng;
Nước;
Chất thải;
Khí thải.
3/5/2013
CƠNG NGHỆ SẢN XUẤT SẠCH
HƠN
7
DỊNG VẬT CHẤT: Đầu Vào- Đầu Ra
Khí thải
Ngun liệu
Năng lượng
Nước
Sản phẩm
Phụ phẩm
Lao động
Vốn
Chất thải rắn
Năng lượng thải
Nước thải
3/5/2013
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SẠCH
HƠN
8
Ví dụ: LẬP SƠ ĐỒ CƠNG NGHỆ
Cua đông lạnh trong khuôn
Nước
Năng lượng
Nước đá
Nănglượng
Các thành phần pha chế
Hơi/nước
Năng lượng
Khí hoá lỏng
Nước
Năng lượng
Rả đông
Cắt và pha chế
Ướp lạnh
Xẻ dọc và xâu định hình
Hồ màu
Năng lượng
Bao màng
Giữ không đổi màu
và phủ màng bên ngoài
Năng lượng
Cắt/ Hàn bao/ Cân
Nước để làm lạnh
Đóng gói chân không
Nước thải
Nước thải
(Nước đá tan, vệ sinh thiết bị)
Nước thải
Nước đá thải
Nước ngưng
Nước đá
Xâu Surimi có kích thước nhỏ để chế biến lại
Chất thải rắn
Màu Surimi + Bao gói nhựa
Chất thải rắn
Để sử dụng lại
Nước thải
Nước thải
Tổn thất hơi nước
Hơi nước
Năng lượng
Hấp khử trùng Pasteur
Nước lạnh
Năng lượng
Làm lạnh
Nước thải
Cấp đông
Nước thải
Đóng bao
Bao bì thải bỏ
Nước
Năng lượng
Bao bì nguyên liệu
3/5/2013
Nước
CƠNG NGHỆ SẢN XUẤT SẠCH
Kho trừ lạnh
HƠN
Nước thải
9
Ví dụ: LẬP SƠ ĐỒ CƠNG NGHỆ CBTS
ĐẦ U VÀO
CÔ NG ĐOẠN
ĐẦ U RA
Mực tươi (1.900 kg)
Nước: 15 m3
Nước: 5 m3
Đá: 1 tấn
Đá: 1 tấn
Nước: 10 m3
Nước: 70-80 m3
Năng lượng: 1000 kWh
Rửa 1
Tách nang
Lột da, moi nội tạng
(1.450 kg)
Rửa 2
(1.000 kg)
Cấp đông
Nước thải: 6 m3
Chất thải rắn: 450 kg
Nước thải: 1 m3
Chất thải rắn: 450 kg
Nước thải: 10 m3
Nước thải: 70-80 m3
Rò rỉ:CFC/ NH3
Hóa chất: Clorin, muối
(20-40 kg)
3/5/2013
Nước thải: 15 m3
Thành phẩm
(> 1.000 kg)
CƠNG NGHỆ SẢN XUẤT SẠCH
HƠN
10
HỒI TƯƠI,
HÚT NƯỚC
QUI
TRÌNH
CƠNG
NGHỆ
THUỘC
DA
3/5/2013
QUAY VƠI,
TẨY LƠNG
LẠNG
THUỘC PHÈN
BÀO, CÁN XƯỚC KHƠ
THUỘC HỒN TẤT
CHẢI THẲNG, SẤY, LÀM
MỀM, KẸP CĂNG, CHÀ LÁNG
SƠN, IN
THÀNH PHẨM
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SẠCH
HƠN
11
Nước, 100%
Soda ash, 0,5%
Chống khuẩn, 0,2%
Hồi tươi 0,5%
DA
TƯƠI
PHÂN
TÍCH
DỊNG
THẢI
THUỘC
DA
HỒI TƯƠI,
HÚT NƯỚC
LỌC THỊT
Nước, 50%
Thịt vụn
Vôi, 3%
Chất chống nhăn,
Nước rửa
0,8%
Nước, 70%
Muối, 7%
Phèn Crôm, 6-7%
Acid Formic, 0,8%
Acid acetic, 0,8%
Soda, 0,5%
Muối diêm, 1%
Men (cầm), 0,3%
Hơi nước
Nước thải
Nước thải
Thịt vụn (nấu adao)
Da vụn
THUỘC PHÈN
Nước
Nước thải
Nước thải
BÀO, CÁN XƯỚC KHƠ
Nước thải
Da vụn
THUỘC HỒN TẤT
CHẢI THẲNG, SẤY, LÀM MỀM,
KẸP CĂNG, CHÀ LÁNG
Sơn
3/5/2013
QUAY VƠI,
TẨY LƠNG
LẠNG
Soda, 0,7%
Syntan để trung hịa, 1%
Keo chống nhăn, 2%
Syntan (Mimosa), 3%
Tananh tổng hợp, 4%
Bột màu, 1%
Dầu mềm các loại, 8%
Nước, 70%
Keo tổng hợp
Nước thải
SƠN, IN
THÀNH PHẨM
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SẠCH
HƠN
Nước thải
Nước thải
Nước ngưng
về nồi hơi
Hơi dung môi,
bụi sơn
12
NHIỆM VỤ 5: LẬP CÂN BẰNG VẬT CHẤT
Nguyên lý cân bằng vật chất:
(Vật liệu đầu vào+ Vật liệu sinh ra) =
(vật liệu ra + Vật liệu tiêu thụ)
Nếu khơng có phản ứng hóa học xảy ra:
(dịng vào) = (dịng ra + tổn thất)
3/5/2013
CƠNG NGHỆ SẢN XUẤT SẠCH HƠN
13
NHIỆM VỤ 5: LẬP CÂN BẰNG VẬT CHẤT
Nguyên
vật liệu
đầu vào
Nguyên liệu
Chất trung gian
Phụ gia
Nước
Dung mơi
Dầu…
3/5/2013
Cơng đoạn
sản xuất
Sản phẩm
cuối cùng
CƠNG NGHỆ SẢN XUẤT SẠCH HƠN
Chất thải
đầu ra
Chất thải rắn
Nước thải
Bụi
Khí thải
14
NHIỆM VỤ 5: LẬP CÂN BẰNG VẬT CHẤT
ĐẦU VÀO QUÁ TRÌNH
ĐẦU RA Q TRÌNH
NVL thơ, nước, năng
lượng & các phụ gia
khác
Sản phẩm, sản phẩm
phụ, chất thải
XÁC LẬP CÂN BẰNG VẬT CHẤT
1. Tập hợp thông tin
2. Cân bằng sơ bộ
3. Đánh giá & cân bằng tinh
3/5/2013
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SẠCH HƠN
15
SỐ LIỆU LẬP CÂN BẰNG VẬT CHẤT
• Nguồn số liệu:
Đo tại chỗ
Hồ sơ, sổ sách: hóa đơn mua và bán hàng; nhật
ký sản xuất; nhật lý vận chuyển; báo cáo phịng
kỹ thuật;...
• Đánh giá chất lượng số liệu:
Độ tin cậy;
Độ chính xác;
Tính đại diện.
3/5/2013
CƠNG NGHỆ SẢN XUẤT SẠCH
HƠN
16
Ví dụ: lập cân bằng ngun vật liệu
ĐẦU VÀO
CÔNG ĐOẠN
ĐẦU RA
Tôm lạnh (1.000 kg)
Nước : 3 m3
Rửa sơ
Nước lạnh: 1 m3
Đá: 100 kg
Nước lạnh: 1 m3
Đá: 100 kg
Nước lạnh: 1m3
Đá : 50 kg
Cắt đầu
Rửa sạch
Phân loại/Lựa chọn
Nước thải: 3m 3
Nước thải: 1,1m3
Nước thải: 1,1 m3
Nước thải: 1,05 m3
Phế liệu rắn: 100 kg
Tôm không đầu cho qui trình khác
(900 kg)
Qui trình chế biến tơm đơng lạnh
3/5/2013
CƠNG NGHỆ SẢN XUẤT SẠCH HƠN
17
Ví dụ: LẬP CÂN BẰNG NGUN VẬT LIỆU
ĐẦU VÀO
CÔNG ĐOẠN
ĐẦU RA
Cá tươi (2 tấn)
Muối: 300 kg
Ướp muối (2,3 tấn)
Đá: 1 tấn
Rửa, moi nội tạng
Nước thải: 9,5 m3 + 300 kg
muối
Chất thải rắn: 0,5 tấn
Phơi khô (1,5 tấn)
Nước sạch: 9 m3
Sấy: điện
Nước đá tan: 0,5 tấn
Nước bốc hơi: 0,5
tấn
Khí thải
Sản phẩm cá khô
(1 tấn)
Qui trình chế biến cá khơ
3/5/2013
CƠNG NGHỆ SẢN XUẤT SẠCH
HƠN
18
NHIỆM VỤ 6: XÁC ĐỊNH CHI PHÍ DỊNG THẢI
1. Chi phí nội bộ
• Thu gom và xử lý chất thải
• Vận hành các thiết bị xử lý
• Tổn thất nguyên vật liệu thơ & sản phẩm trung gian
2. Chi phí bên ngồi
• Lệ phí thải
• Thuế và các chi phí khác
3/5/2013
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SẠCH
HƠN
19
NHIỆM VỤ 6: XÁC ĐỊNH CHI PHÍ DỊNG
THẢI
• Xác định dịng thải: thể tích, khối lượng
phát sinh trong q trình sx/ chế biến;
• Thành phần của dịng thải: ngun liệu, hóa
chất, BOD, COD, SS,…
• Chi phí đối với dịng thải bao gồm chi phí
tổn thất nguyên vật liệu và chi phí phải xử
lý.
3/5/2013
CƠNG NGHỆ SẢN XUẤT SẠCH
HƠN
20
Ví dụ: Xác định chi phí dịng thải
Quy trình tơm bóc đầu lột vỏ
Đầu vào
TƠM
NƯỚC
ĐÁ
Công đoạn
Đầu ra
TÁCH ĐẦU
LỘT VỎ
TƠM ĐÃ LỘT VỎ
NƯỚC THẢI
NƯỚC ĐÁ TAN
VÀO NƯỚC THẢI
Chi phí dòng thải được tính như sau:
Hạng mục chi phí
Cơ sở tính toán
1. Tổn thất nguyên liệu
Giá nguyên liệu
2. Tiêu thụ nước để tách đầu lột vỏ
Giá nước sử dụng
3. Tổn thất nước để vệ sinh
Giá nước sử dụng
4. Tổn phí nhân công vệ sinh
Giá nhân công
5. Xử lý nước thải
Giá xử lý nước thải
6. Tải lượng ô nhiễm
Giá xử lý nước thải
…
.
Tất cả những tổn thất trên đều được qui thành tiền
3/5/2013
CƠNG NGHỆ SẢN XUẤT SẠCH
HƠN
21
NHIỆM VỤ 7: PHÂN TÍCH NGUN NHÂN DỊNG THẢI
1. Ảnh hưởng của các thông số của sản phẩm;
2. Ảnh hưởng của chất lượng & việc lựa chọn nguyên vật liệu
đầu vào;
3. Ảnh hưởng của công nghệ sản xuất;
4. Ảnh hưởng của máy móc thiết bị & bố trí dây chuyền sản
xuất;
5. Ảnh hưởng của hiệu suất quá trình;
6. Ảnh hưởng của vận hành & bảo dưỡng thiết bị;
7. Tay nghề & thói quen của người cơng nhân.
3/5/2013
CƠNG NGHỆ SẢN XUẤT SẠCH
HƠN
22
NHIỆM VỤ 7: PHÂN TÍCH NGUN NHÂN DỊNG THẢI
Bốn câu hỏi chính:
Tại sao có dịng thải này? Tại sao cần có cơng
đoạn này?
Tại sao khơng tiêu thụ ít ngun liệu, hóa chất và
năng lượng hơn? Tại sao phát sinh nhiều chất
thải?
Tại sao dịng thải có tính chất này? Tại sao vận
hành thiết bị & quá trình ở điều kiện này?
Tại sao thải? Tại sao khơng tuần hồn?
3/5/2013
CƠNG NGHỆ SẢN XUẤT SẠCH
HƠN
23
KỸ NĂNG CẦN THIẾT
Kỹ năng phân tích;
Kỹ năng quan sát;
Kỹ năng đo đạc, quan trắc;
Dùng các chuẩn để so sánh.
3/5/2013
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SẠCH
HƠN
24
KỸ NĂNG PHÂN TÍCH
Khơng bỏ sót các cơng đoạn phụ trợ, chẳng
hạn:
Bóc vỏ, rút tim/gân
mạ băng, ra khn;
Vệ sinh dụng cụ, vệ sinh công nhân;
Đối chiếu, so sánh các hoạt động tương tự tại
các thời điểm khác nhau, ví dụ: vệ sinh cuối
giờ & đầu giờ.
3/5/2013
CƠNG NGHỆ SẢN XUẤT SẠCH
HƠN
25