Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

1 vat ly 12 hk1 de đáp án lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.2 KB, 8 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>SỞ GD & ĐT </b>

<i>(Đề thi gồm 4 trang)</i>

<b>ĐỀ ƠN THI HỌC KÌ IBài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>

<b> Môn thi thành phần: VẬT LÝ</b>

<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề</i>

<b>Họ & Tên: ………..Số Báo Danh:………..</b>

<b>Câu 1: Trong các môi trường: rắn, lỏng, khí và chân khơng, sóng cơ học không truyền được trong môi</b>

<i><b>Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu mạch điện chỉ có điện trở thuần. Cường độ dịng điện trong</b></i>

<i>mạch là i. Tìm mối liên hệ về pha giữa u và i.</i>

<i><b>A. i trễ pha hơn u một góc </b></i>

<i><b>B. i và u cùng pha.C. i sớm pha hơn u một góc </b></i>

<i><b>D. i và u ngược pha.</b></i>

<b>Câu 5: Khi cho vòng dây kín quay đều trong từ trường, dịng điện xoay chiều xuất hiện trong vòng dây là do</b>

hiện tượng

<i><b>Câu 6: Một tụ điện có điện dung C khơng đổi. Nếu đặt vào hai bản tụ điện một điện áp xoay chiều có tần số</b></i>

<b>Câu 7: Một con lắc lị xo gồm một vật nặng có khối lượng </b><i>m </i>100g và lị xo có độ cứng <i>k </i>16N/m đang

<i>dao động điều hịa. Tìm chu kỳ dao động T của con lắc</i>

<b>Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng </b><i>m</i><sub> và lị xo có độ cứng </sub><i><sub>k</sub></i><sub> đang dao động điều hòa với</sub>

biên độ <i>A</i>. Gốc thế năng của vật là vị trí cân bằng. Cơ năng của vật được tính bằng biểu thức nào?

<b>Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn dao động cùng pha. Bước</b>

sóng 3<i>cm. Trong vùng gặp nhau của hai sóng có bốn điểm M, N, P, Q mà hiệu đường đi từ chúng đền</i>

hai nguồn lần lượt là <i>d<sub>M</sub></i> 6<i>cm</i>; <i>d<sub>N</sub></i> 8,5<i>cm</i>; <i>d<sub>P</sub></i> 9<i>cm</i>; <i>d<sub>Q</sub></i> 10,5<i>cm</i>. Trong các điểm trên thì điểmnào dao động với biên độ cực tiểu

<b>Mã đề thi: 001</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 12: Dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện có biểu thức </b><i>i</i>2 cos100<i>t</i>A. Giá trị hiệu dụng củacường độ dòng điện là

<b>Câu 14: Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây hai đầu cố định là chiều dài của sợi dây phải bằng một</b>

<b>A. nguyên lần nửa bước sóngB. lẻ lần một phần tư bước sóngC. nguyên lần bước sóngD. nửa nguyên lần bước sóng.Câu 15: Tần số dao động của con lắc lị xo được tính bởi cơng thức nào ?</b>

<b>Câu 16: Một chiếc kèn sacxo và một chiếc sáo cùng phát ra một nốt La. Người ta phân biệt được âm của hai</b>

loại nhạc cụ trên là nhờ vào đặc trưng nào của âm ?

<i><b>Câu 18: Điện năng phát ra từ nhà máy phát điện có cơng suất P, được truyền đến nơi tiêu thụ trên một</b></i>

<i>đường dây có điện trở tổng cộng là r. Điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát là U. Coi hệ số công suất</i>

bằng 1. Công suất tỏa nhiệt trên đường dây tải điện được tính bởi cơng thức

<b>A. </b><i>r<sup>P</sup></i>

Xem thêm tại Website VnTeach.Com

<b>Câu 21: Tần số góc riêng của một hệ dao động là  . Người ta cưỡng bức hệ dao động bằng ngoại lực tuần</b>

hồn có biểu thức <i>F</i><i>F</i><small>0</small>cos<i>t</i>. Trong đó  dương. Tìm điều kiện để biên độ dao động cưỡng bức của hệđạt giá trị cực đại

 

<b>Câu 22: Dao động của vật là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động thứ nhất</b>

có <i>A  cm, dao động thứ hai có </i><small>1</small> 5 <i>A  cm và lệch pha một góc </i><small>2</small> 10 <sup>2</sup>3

  so với dao động thứ nhất. Tìmbiên độ dao động tổng hợp <i>A</i>?

<i><b>Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn dao động cùng pha, điểm M nằm</b></i>

trong vùng gặp nhau của hai sóng có biên độ dao động cực đại. Hiệu đường đi <i>d từ M đến hai nguồn và</i>

bước sóng  quan hệ thế nào với nhau ?

<b>A. </b><i>d</i> bằng một số nguyên lần 2

<b>B. </b><i>d</i> bằng một số nửa nguyên lần 

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>C. </b><i>d</i> bằng một số nguyên lần  <b>D. </b><i>d</i> bằng một số nửa nguyên lần 2

<b>Câu 24: Một vật dao động điều hịa trên trục Ox có phương trình </b> 10cos 52

<i>x</i> <sup></sup><sub></sub> <i>t</i> <sup></sup> <sup></sup><sub></sub>

  cm. Tính gia tốc cựcđại của vật

<b>A. 2,5 m/s</b><small>2</small> <b>B. 2,5 m/s</b><small>2</small> <b>C. </b>5 m/s<small>2</small> <b>D. 0,5 m/s</b><small>2</small>

<b>Câu 25: Trong dao động tắt dần, đại lượng nào sau đây có giá trị giảm dần theo thời gian</b>

<b>Câu 26: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Dao động</b>

thứ nhất có biên độ <i>A , dao động thứ hai có biên độ </i><small>1</small> <i>A và ngược pha với dao động thứ nhất. Biên độ dao</i><small>2</small>động tổng hợp của vật được xác định bởi công thức nào?

<b>A. </b> <small>12</small>2

<i><b>Câu 28: Cho các phần tử: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C. Đoạn mạch xoay chiều nào sau đây</b></i>

có hệ số công suất bằng không ?

<i><b>A. R, L, C nối tiếpB. L, R nối tiếpD. L, C nối tiếp D. C, R nối tiếp</b></i>

<b>Câu 29: Đặt điện áp </b><i><sub>u</sub></i><sub>220 2 cos100</sub><sub></sub><i><sub>t</sub></i> V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100,cuộn cảm thuần có độ tự cảm <i>L </i>0,6366<i><sub>H và tụ điện có điện dung C thay đổi. Để cường độ dịng điện hiệu</sub></i>dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung C của tụ điện tới giá trị bằng bao nhiêu ?

<b>Câu 30: Một con lắc lị xo có vật nặng khối lượng 100 g và lị xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều</b>

hịa theo phương ngang. Khi vật nặng cách vị trí cân bằng một đoạn 1,5 cm thì có tốc độ 40 cm/s. Tìm biênđộ dao động của vật

<b>Câu 31: Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi.</b> Hìnhbên là ảnh của sợi dây tại hai thời điểm <i>t và </i><small>1</small> <i>t . Với A điểm nút, G</i><small>2</small> là

số sóng là 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz, có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu đoạn mạch thì</b>

dịng điện qua mạch trễ pha 2

so với điện áp ở hai đầu mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là4,4 A. Biết đoạn mạch chỉ chứa một phần tử. Phần tử này là

<b>A. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm </b> <sup>1</sup>

2 <sup> H</sup> <b><sup>B. Điện trở có giá trị 50 Ω </sup></b>

<b>C. Tụ điện có điện dung </b> <sup>1</sup>

<b>Câu 35: Một sóng hình sin lan truyền trong một môi trường dọc theo trục </b><i>Ox</i> với phương trình là

<i>u</i> <i>t</i> <i>xcm. Trong đó t tính bằng giây và x tính bằng m. Tìm tốc độ truyền sóng</i>

<i><b>Câu 36: Để đo gia tốc trọng trường tại một nơi trên Trái Đất, người ta dùng một con lắc đơn có chiều dài l,</b></i>

Cho con lắc dao động với biên độ nhỏ quanh vị trí cân bằng rồi đo khoảng thời gian <i>t</i> của con lắc thực

<i>hiên N dao động. Tìm biểu thức tính gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm theo các đại lượng trên</i>

<b>A. </b>

<i>4 l tg</i>

<i>4 lNg</i>

 <b>D. </b>

<b>Câu 37: Một sóng hình sin lan truyền trong một mơi trường theo chiều dương trục </b><i>Ox</i> với tần số 20 Hz và

<i>biên độ 10 mm. Tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. M và N là hai điểm trên trục Ox</i> có tọa độ lần lượt là <i>x <sub>M</sub></i> 6cm và <i>x <sub>N</sub></i> 20<sub>cm. Tại thời điểm </sub><i>t điểm M có li độ </i><sub>1</sub> <i>u  mm và có vận tốc dương. Tìm tốc độ của điểm<sub>M</sub></i> 5

<i>N tại thời điểm t</i><small>2</small>  <i>t</i><small>1</small> 0,16s.

<b>Câu 39: Một con lắc đơn dài 2,0 m có vật nặng khối lượng 500 g đang dao động điều hịa tại nơi có gia tốc</b>

rơi tự do 10 m/s<small>2</small>Khi động năng của vật là 4,5 mJ thì độ lớn của lực kéo về là 0,20 N. Khi động năng của vậtlà 8 mJ thì độ lớn của lực kéo về là bao nhiêu?

<i><b>Câu 40: Đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chỉ có điện trở </b>R </i>100 3Ω và

<i>đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C</i> <sup>100</sup>

 <i>µF. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị</i>

hiệu dụng <i>U<sub>AB</sub></i> 240V và tần số 50 Hz. Khi điện áp <i>u<sub>AM</sub></i> 60 6<i> V và đang tăng thì điện áp tức thời u<small>MB</small></i>

bằng bao nhiêu?

<b></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>+ Sóng cơ khơng lan truyền được trong môi trường chân không → Đáp án CCâu 2:</b>

+ Đơn vị đo cường độ âm là W/m<small>2</small><b> → Đáp án DCâu 3:</b>

+ Điểm dao động với biên độ cực tiểu thì tỉ số <i><sup>d</sup></i>

<b> phải là một số bán nguyên lần bước sóng → Đáp án CCâu 12:</b>

+ Giá trị hiệu dụng của dòng điện là <i>I </i> 2<b>A → Đáp án BCâu 13:</b>

+ Chu kì dao động của con lắc đơn được xác định bằng biểu thức <i>T</i> 2 <i><sup>l</sup></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

+ Tần số của con lắc lò xo được xác định bằng biểu thức <sup>1</sup>2

<i>PP r</i>

+ Để biên độ dao động của hệ là lớn nhất (cộng hưởng) thì tần số của ngoại lực phải bằng tần số dao độngriêng của hệ →  <b> → Đáp án B</b>

+ Gia tốc cực đại của dao động <i>a<sub>max</sub></i> <small>2</small><i>A</i>2,5m/s<small>2</small><b> → Đáp án ACâu 25:</b>

<b>+ Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian → Đáp án CCâu 26:</b>

+ Biên độ tổng hợp của hai dao động ngược pha <i>A</i><i>A</i><small>1</small> <i>A</i><small>2</small> <b> → Đáp án BCâu 27:</b>

<i>+ Điều chỉnh C để dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại → mạch xảy ra cộng hưởng</i>

15,90,6366. 100

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 32:<small> </small></b><small>Một vật có khối lượng 1kg dao động điều hịa xung quanh vị trí cân bằng. Đồ thị dao động của thế năng củavật như hình vẽ. Cho π2 = 10 thì biên độ dao động của vật là</small>

so với điện áp → mạch chứa cuộn cảm thuần với <sup>1</sup>2

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thế năng của chất điểm đạt cực đại là T/2 = 0,1 s.</small>

<b><small>Chọn D</small></b>

<b>Câu 39:</b>

+ Lực kéo về tác dụng lên con lắc đơn dao động điều hòa <i>F<small>kv</small></i> <i>mg</i>.

<i>E</i>  <i>E E</i>  <i>mgl </i>  .→ Khi <i>E <sub>d</sub></i> 4,5<sub>mJ thì </sub><i>F <sub>kv</sub></i> 0, 2<sub>N → </sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>

→ Khi <i>E  mJ → <sub>d</sub></i> 8  0,03rad → <i>F<sub>kv</sub></i> <i>mg</i> 0,5.10.0,03 0,15 <b>N → Đáp án ACâu 40:</b>

+ Dung kháng của tụ điện <i>Z <sub>C</sub></i> 100<sub>Ω → Dòng điện hiệu dụng trong mạch </sub>

1, 2

A.

</div>

×